Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 674/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc

Value copied successfully!
Số hiệu 674/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Vĩnh Phúc
Ngày ban hành 14/04/2025
Người ký Phùng Thị Kim Nga
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 674/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 14 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN YÊN LẠC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/2/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 158/QĐ-TTg ngày 06/02/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Vĩnh Phúc thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 12/6/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tỉnh Vĩnh Phúc; Căn cứ Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 21/02/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 được UBND tỉnh phân bổ tại QĐ 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022.

Căn cứ Quyết định 304/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 65/TTr-SNNMT ngày 04/04/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Diện tích nhóm đất nông nghiệp là: 7.081,80 ha. Diện tích nhóm đất phi nông nghiệp là: 3.635,31 ha. Diện tích nhóm đất chưa sử dụng là: 48,07 ha.

(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích đất nông nghiệp phải chuyển sang mục đích phi nông nghiệp của toàn huyện là 374,21 ha.

Tổng diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp của toàn huyện là 19,33 ha.

(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)

3. Xác định diện tích đất cần thu hồi trong thời kỳ kế hoạch sử dụng đất năm 2025

Tổng diện tích thu hồi đất nông nghiệp là 387,42 ha.

Tổng diện tích thu hồi đất phi nông nghiệp là 77,73 ha.

(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Diện tích đất chưa sử dụng sang đất phi nông nghiệp là 4,68 ha.

(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)

5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Yên Lạc

(Chi tiết tại Biểu 05 kèm theo)

Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025, tỷ lệ 1/10000. Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc.

6. Các công trình dự án quá 02 năm liên tục được xác định trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện chưa thực hiện không đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2025.

(Chi tiết tại Biểu số 06 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1.1. Tổ chức công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện theo quy định của Luật Đất đai 2024.

1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định pháp luật.

1.3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai,

kịp thời ngăn chặn và xử lý nghiêm khắc, dứt điểm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng; ngăn chặn, xử lý kịp thời đối với các chủ đầu tư dự án không thực hiện đầy đủ thủ tục về giao đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trước khi thực hiện dự án theo đúng quy định của Luật Đất đai.

1.4. Quản lý, theo dõi, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Nông nghiệp và Môi trường theo quy định của Luật Đất đai và Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai hoặc khi có yêu cầu.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm

2.1. Bàn giao hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất năm 2025 cho UBND huyện Yên Lạc để thực hiện việc công bố, công khai theo quy định.

2.2. Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Yên Lạc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2.3. Chịu trách nhiệm theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của huyện Yên Lạc, chấn chỉnh, xử lý những vi phạm, khuyết điểm hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý vi phạm theo quy định (nếu có).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND huyện Yên Lạc và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phùng Thị Kim Nga


BIỂU SỐ 01:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN YÊN LẠC
(Kèm theo Quyết định số: 674/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bình Định

Đại Tự

Đồng Cương

Đồng Văn

Hồng Châu

Liên Châu

Nguyệt Đức

Tam Hồng

Tề Lỗ

Trung Hà

Trung Kiên

Trung Nguyên

Văn Tiến

Yên Đồng

Yên Phương

TT Yên Lạc

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

10.765,18

782,12

896,99

692,52

702,57

839,62

863,22

627,16

929,50

405,01

359,45

432,41

717,97

482,56

785,11

544,74

704,23

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.081,80

599,11

582,48

492,36

430,55

571,36

585,34

396,60

643,70

247,53

97,00

297,91

481,65

339,57

563,27

355,85

397,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.445,64

506,11

311,24

334,99

287,01

101,12

268,76

271,16

425,14

203,30

 

54,29

429,05

235,38

404,41

285,41

328,27

1.2

Đất chuyên trồng lúa

LUC

4.102,42

260,46

311,24

296,23

287,01

55,22

268,70

261,13

425,14

203,30

 

54,29

429,05

235,38

404,41

285,41

325,45

1.3

Đất trồng lúa còn lại

LUK

343,23

245,65

 

38,76

 

45,90

0,06

10,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2,82

1.4

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1.185,20

12,02

173,41

15,95

55,00

370,92

171,78

26,67

3,82

0,12

94,37

160,91

4,44

60,56

0,81

0,23

34,19

1.5

Đất trồng cây lâu năm

CLN

209,99

30,39

10,74

26,14

2,34

33,01

 

0,38

26,49

 

 

67,30

 

0,10

1,07

1,11

10,92

1.6

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.139,94

50,59

84,66

113,09

85,73

61,73

69,50

98,26

180,95

41,22

2,63

14,28

48,16

43,53

154,65

67,89

23,07

1.10

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

79,78

 

 

 

 

4,49

75,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.11

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.12

Đất nông nghiệp khác

NKH

21,25

 

2,43

2,19

0,47

0,09

0,01

0,13

7,30

2,89

 

1,13

 

 

2,33

1,21

1,07

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.635,31

183,01

294,70

200,15

272,02

268,26

270,69

230,56

285,80

157,48

262,45

114,08

236,32

142,99

221,20

188,89

306,71

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.160,33

51,11

148,94

44,81

78,24

124,23

133,33

73,65

 

53,01

102,70

41,00

82,03

69,45

97,46

60,37

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

200,03

 

 

5,48

 

 

 

 

102,62

 

 

 

 

 

 

 

91,93

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,68

0,42

0,89

1,03

1,53

0,98

0,83

0,27

1,12

0,45

0,18

0,62

1,56

1,34

0,81

0,43

4,22

2.4

Đất quốc phòng

CQP

6,06

2,40

0,70

 

 

 

2,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,72

2.5

Đất an ninh

CAN

4,66

0,20

0,20

0,27

0,22

0,42

0,17

0,19

0,28

0,21

0,24

0,29

0,20

0,22

0,26

0,20

1,09

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

166,73

7,09

6,99

11,63

11,16

10,58

12,52

10,45

17,84

8,93

4,72

6,51

10,08

5,82

6,39

5,24

30,78

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

41,78

1,63

1,51

2,41

0,81

4,20

2,68

3,42

6,50

0,14

1,26

1,31

1,95

0,37

2,07

0,91

10,61

-

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,93

0,20

0,19

0,21

2,18

0,24

0,18

0,21

0,49

0,18

0,28

0,14

0,28

0,13

0,25

0,18

2,59

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

89,89

4,24

4,40

6,54

6,49

5,39

7,30

5,90

10,73

3,73

1,95

2,62

7,76

2,88

3,73

2,67

13,56

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

23,47

1,02

0,37

2,38

1,68

0,74

1,93

0,81

0,02

2,79

1,23

2,44

0,09

2,42

0,25

1,48

3,82

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

3,46

 

0,52

0,09

 

0,01

0,43

0,11

0,10

2,09

 

 

 

0,02

0,09

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

244,77

2,17

7,82

9,83

62,98

0,04

0,30

20,88

6,16

21,70

54,72

0,01

28,37

 

4,86

 

24,93

-

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cụm công nghiệp

SKN

102,90

 

 

 

32,94

 

 

19,25

 

14,33

 

 

20,00

 

2,33

 

14,05

-

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

40,01

0,15

0,12

2,87

15,98

0,04

0,30

0,12

2,66

6,20

 

 

4,90

 

 

 

6,67

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

22,50

1,91

 

1,97

5,54

 

 

1,37

0,82

1,12

 

0,01

3,47

 

2,53

 

3,76

-

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

79,36

0,11

7,70

4,99

8,52

 

 

0,14

2,68

0,05

54,72

 

 

 

 

 

0,45

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.516,03

115,51

125,74

98,23

90,39

71,04

116,72

106,54

147,68

61,68

25,60

50,63

105,25

53,28

104,92

100,98

141,84

-

Đất công trình giao thông

DGT

961,80

76,60

65,32

71,63

69,80

52,76

61,24

64,45

97,32

43,52

17,77

32,44

60,16

35,54

80,86

40,65

91,74

-

Đất công trình thủy lợi

DTL

472,77

37,17

55,24

22,29

17,11

14,06

49,28

37,56

39,89

15,72

4,21

15,26

40,30

15,31

19,09

58,19

32,09

-

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

41,86

1,34

4,39

1,53

2,24

3,71

3,97

2,19

3,88

1,59

3,08

1,23

2,40

2,03

2,91

1,81

3,56

-

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

6,00

 

 

 

0,25

 

 

 

2,24

 

 

 

 

 

 

 

3,51

-

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

8,00

0,31

0,29

 

0,68

0,35

0,31

0,47

1,12

0,20

0,46

0,16

1,97

0,22

0,75

0,12

0,59

-

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

2,54

0,07

0,21

0,26

0,20

0,12

0,12

0,10

0,22

0,15

0,06

0,11

0,26

0,07

0,09

0,19

0,31

-

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,46

0,02

0,02

0,05

0,02

0,04

0,02

0,01

0,01

0,02

0,02

0,03

0,02

0,02

0,02

0,02

0,12

-

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

4,93

 

0,27

 

0,08

 

0,52

0,69

1,15

0,48

 

0,40

0,14

 

1,20

 

 

-

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

17,67

 

 

2,47

0,01

 

1,26

1,07

1,85

 

 

1,00

 

0,09

 

 

9,92

2.9

Đất tôn giáo

TON

13,26

0,90

 

1,29

1,44

1,16

0,35

0,24

2,16

0,42

0,18

1,36

1,57

0,42

0,36

1,26

0,15

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

11,63

0,42

0,46

1,26

1,45

0,66

0,16

1,29

0,61

0,47

0,75

1,01

1,24

0,57

0,37

0,36

0,55

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

69,29

2,79

2,96

5,69

4,43

7,93

4,07

3,38

7,33

3,77

4,27

2,56

5,39

2,46

4,68

3,55

4,03

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

223,07

 

 

20,63

19,79

51,22

 

13,67

 

6,84

67,59

10,09

0,63

9,43

0,97

16,50

5,71

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

39,98

 

 

 

0,30

16,50

 

 

 

 

 

 

 

 

0,97

16,50

5,71

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

183,09

 

 

20,63

19,49

34,72

 

13,67

 

6,84

67,59

10,09

0,63

9,43

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,77

 

 

 

0,39

 

 

 

 

 

1,50

 

 

 

0,12

 

0,76

3

Đất chưa sử dụng

CSD

48,07

 

19,81

0,01

 

 

7,19

 

 

 

 

20,42

 

 

0,64

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

48,07

 

19,81

0,01

 

 

7,19

 

 

 

 

20,42

 

 

0,64

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 02:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN YÊN LẠC
(Kèm theo Quyết định số: 674/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bình Định

Đại Tự

Đồng Cương

Đồng Văn

Hồng Châu

Liên Châu

Nguyệt Đức

Tam Hồng

Tề Lỗ

Trung Hà

Trung Kiên

Trung Nguyên

Văn Tiến

Yên Đồng

Yên Phương

TT Yên Lạc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

374,21

31,59

19,57

36,50

29,95

18,09

11,86

23,88

43,99

8,89

0,25

7,64

35,74

4,67

3,05

31,07

67,47

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

245,82

24,65

3,40

25,41

14,84

11,82

5,09

10,91

30,82

8,03

 

6,48

34,09

4,66

2,16

26,14

37,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

77,31

 

14,31

2,00

13,34

5,97

6,29

11,02

2,37

0,28

0,25

1,16

0,01

0,01

0,01

 

20,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

31,42

4,78

0,60

5,27

1,73

 

 

0,10

9,42

 

 

 

 

 

0,05

0,50

8,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

19,66

2,16

1,26

3,82

0,04

0,30

0,48

1,85

1,38

0,58

 

 

1,64

 

0,83

4,43

0,89

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

NPC/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

19,33

 

 

0,18

1,75

 

 

 

7,12

 

 

 

4,00

 

 

 

6,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này

PNO/PNC

9,68

 

 

0,09

0,85

 

 

 

3,58

 

 

 

2,00

 

 

 

3,16

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,86

 

 

0,09

0,05

 

 

 

3,07

 

 

 

 

 

 

 

2,65

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

DSN/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CCO/CSK

3,79

 

 

 

0,85

 

 

 

0,47

 

 

 

2,00

 

 

 

0,47

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

CSO/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 03:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN YÊN LẠC
(Kèm theo Quyết định số: 674/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bình Định

Đại Tự

Đồng Cương

Đồng Văn

Hồng Châu

Liên Châu

Nguyệt Đức

Tam Hồng

Tề Lỗ

Trung Hà

Trung Kiên

Trung Nguyên

Văn Tiến

Yên Đồng

Yên Phương

TT Yên Lạc

1

Đất nông nghiệp

NNP

387,42

31,59

19,57

50,24

29,95

18,09

11,86

23,88

43,99

8,89

0,25

7,64

35,31

4,67

3,05

31,07

67,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA

258,13

24,65

3,40

38,15

14,84

11,82

5,09

10,91

30,82

8,03

 

6,48

33,66

4,66

2,16

26,14

37,32

1.2

Đất chuyên trồng lúa

LUC

245,01

24,65

3,40

38,15

14,84

11,82

5,09

10,91

30,82

8,03

 

6,48

33,66

4,66

2,16

26,14

24,20

1.3

Đất trồng lúa còn lại

LUK

13,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,12

1.4

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

77,30

 

14,31

2,00

13,34

5,97

6,29

11,02

2,37

0,28

0,25

1,16

0,01

0,01

0,01

 

20,28

1.5

Đất trồng cây lâu năm

CLN

31,42

4,78

0,60

5,27

1,73

 

 

0,10

9,42

 

 

 

 

 

0,05

0,50

8,97

1.6

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

20,57

2,16

1,26

4,82

0,04

0,30

0,48

1,85

1,38

0,58

 

 

1,64

 

0,83

4,43

0,80

1.10

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.11

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.12

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

77,73

4,24

1,40

3,03

1,77

11,70

0,25

3,07

13,49

2,93

0,91

1,01

4,50

0,02

0,54

16,47

12,40

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,24

 

 

0,26

0,06

 

0,02

0,09

 

0,54

 

 

0,26

 

 

0,01

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,33

 

 

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,19

 

0,04

 

 

 

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

2,20

 

 

 

 

0,04

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,16

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

2,04

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,77

 

 

0,37

0,05

 

 

 

 

0,18

 

 

0,17

 

 

 

 

-

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,10

 

 

 

0,05

 

 

 

 

0,03

 

 

0,02

 

 

 

 

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

0,15

 

 

 

 

-

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,37

 

 

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

70,96

4,24

1,36

2,40

1,66

11,66

0,02

2,21

12,90

2,21

0,91

1,01

4,07

0,02

0,53

16,41

9,35

-

Đất công trình giao thông

DGT

26,44

0,52

1,30

1,73

1,25

2,25

0,01

1,65

3,60

2,18

0,60

0,60

4,06

0,01

0,35

2,47

3,86

-

Đất công trình thủy lợi

DTL

36,23

3,72

0,06

0,67

0,41

9,41

0,01

0,56

2,18

0,03

0,31

0,41

0,01

0,01

0,18

13,94

4,32

-

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

8,04

 

 

 

 

 

 

 

7,00

 

 

 

 

 

 

 

1,04

-

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,25

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

0,13

-

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,12

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

1,32

 

 

 

 

 

 

 

0,26

 

 

 

 

 

0,01

 

1,05

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,30

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,30

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 04:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 674/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bình Định

Đại Tự

Đồng Cương

Đồng Văn

Hồng Châu

Liên Châu

Nguyệt Đức

Tam Hồng

Tề Lỗ

Trung Hà

Trung Kiên

Trung Nguyên

Văn Tiến

Yên Đồng

Yên Phương

TT Yên Lạc

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.11

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.12

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,68

 

4,57

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

0,01

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

4,57

 

4,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình giao thông

DGT

4,57

 

4,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 05:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 CỦA HUYỆN YÊN LẠC - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 674/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Hạng mục

Mã đất

Tổng diện tích dự án (ha)

Diện tích đất thực hiện dự án (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số); trường hợp không có bản đồ địa chính thì sử dụng trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ đầu tư

Căn cứ pháp lý liên quan đến dự án (Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản)

Đã có NQ HĐND

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

I

Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.

Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Xây dựng công trình giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông đô thị Tam Hồng, đoạn từ ĐT.304 (thôn Nho Lâm) đi đường vành đai 4 Vĩnh Phúc

DGT

3,30

3,30

 

3,30

LUC; SKX

TT Tam Hồng

Công trình dạng tuyến

Ban QLDAXD&P TCCN huyện Yên Lạc

Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18/12/2021 của HĐND huyện về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 2538/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Yên Lạc về việc phê duyệt dự án; Quyết định 3126/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của UBND huyện Yên Lạc về phê duyệt điều chỉnh dự án ĐTXD công trình; Nghị quyết 69/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của HĐND huyện Yên Lạc về quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ 3)

2

Đường trục chính huyện Yên Lạc, đoạn nối từ quốc lộ 2 tránh thành phố Vĩnh Yên (phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên) đi ĐT 303 (xã Tề Lỗ, huyện Yên Lạc)

DGT

14,00

14,00

 

14,00

LUC(9.99); NTS(1.16), SKC(0.3), TMD(0.05), DGT(0.1), DTL(2.0); HNK(0.41)

Tề Lỗ, Trung Nguyên, Hội Hợp - Vĩnh Yên

Công trình dạng tuyến

Ban QLDAXD&P TCCN huyện Yên Lạc

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số: 2844/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị quyết 21/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư; Quyết định 1229/QĐ-UBND ngày 22/08/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Văn bản số 1231/TTg- NN của Thủ tưởng Chính phủ về CMĐ

3

Đường đô thị Tam Hồng, tuyến kết nối từ ĐT.304 đi ĐT.305 xã Tam Hồng đến đường Yên Đồng - Nhật Tiến đi ĐT.305 xã Yên Phương, huyện Yên Lạc

DGT

4,00

4,00

 

4,00

LUC

Thị trấn Tam Hồng và xã Yên Đồng

Công trình dạng tuyến

Ban QLDAXD&P TCCN huyện Yên Lạc

Quyết định 2749/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của UBND huyện Yên Lạc về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 16/11/2022 của HĐND huyện Yên Lạc về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ)) (nghị quyết có 2.8ha)

4

Đường đô thị Tam Hồng, đoạn từ ĐT.305 (thôn Lâm Xuyên) đi đường Vành Đai 4 tỉnh Vĩnh Phúc

DGT

7,50

7,50

 

7,50

LUC(6.31); NTS(1.0), DTL(0.19)

Tam Hồng

Công trình dạng tuyến

Ban QLDAXD&P TCCN huyện Yên Lạc

Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 của HĐND huyện Yên Lạc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 6112/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND huyện Yên Lạc Về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 3533/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 tỉnh Vĩnh Phúc.

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (4,2)

5

Mở rộng đường giao thông đoạn chùa Thanh Vân Hai Bà Trưng đi ông Thực

DGT

0,10

0,10

 

0,10

LUC

xã Nguyệt Đức

Công trình dạng tuyến

UBND xã Nguyệt Đức

Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của UBND xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định 610/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của UBND xã Nguyệt Đức về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,1)

6

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc. Tuyến 1: từ đường Nguyệt Đức - Yên Phương đi thôn Đinh Xá; tuyến 2: từ nghĩa trang đi đường trục chính thôn Đinh Xá

DGT

0,85

0,85

 

0,85

LUC

xã Nguyệt Đức

Công trình dạng tuyến

UBND xã Nguyệt Đức

Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của UBND xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định 611/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của UBND xã Nguyệt Đức về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,85)

7

Đường giao thông trệ làng thôn Phú Thọ, xã Tề Lỗ

DGT

0,15

0,15

 

0,15

LUC

xã Tề Lỗ

Công trình dạng tuyến

UBND xã Tề Lỗ

Quyết định 268/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND xã Tề Lỗ v/v điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đường GTNT xã Tề Lỗ; Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 của UBND xã Tề Lỗ về điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,35)

8

Đường GTNT thị trấn Tam Hồng, huyện Yên Lạc. Tuyến từ ĐT.304 đi TDP Nho Lâm và TDP Nho Lẻ

DGT

0,10

0,10

 

0,10

LUC

TT Tam Hồng

Công trình dạng tuyến

UBND TT Tam Hồng

Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 01/06/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Đường GTNT thị trấn Tam Hồng, huyện Yên Lạc. Tuyến từ ĐT.304 đi thôn Nho Lâm và thôn Nho Lẻ

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,1)

9

Cải tạo, nâng cấp đê tả sông Hồng kết hợp đường giao thông đoạn K17+950 đến k28+800, địa phận huyện Yên Lạc

DGT

14,0 0

14,0 0

 

14,0 0

LUC(9.80); CLN(0.6), NTS(1.9), HNK(0.99), DTL(0.2; TSC(0.19), SON(0.3), ONT(0.02)

Nguyệt Đức, Yên Phương, Liên Châu, Đại Tự

Công trình dạng tuyến

Ban QLDAXD&P TCCN huyện Yên Lạc

Quyết định số 1374/QĐ-CT ngày 10/06/2011; Quyết định số 3180/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất; Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 17/7/2020

1.1.2

Xây dựng công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đường dây và TBA 110kV Nam Bình Xuyên

DNL

0,60

0,60

 

0,60

LUC;NTS

Yên Phương, Yên Đồng, Nguyệt Đức, Liên Châu, Đại Tự, TT Yên Lạc

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA lưới điện

1. Phê duyệt dự án đầu tư: Quyết định số 1559/QĐ- EVNNPC ngày 7/7/2022 2. Văn bản chấp thuận hướng tuyến 196/UBND-CN3 ngày 10/1/2021 3. Quyết định 1506/QĐ-EVNNPC ngày 02/08/2024 về phê duyệt gia hạn tiến độ thực hiện các dự án lưới điện 110KV của Ban quản lý dự án Lưới điện (BA1)

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ 4,4)

11

Xây dựng mới và cải tạo đường dây 110kV Vĩnh Yên - Vĩnh Tường - Việt Trì

DNL

0,30

0,20

 

0,20

HNK;LUC

Đồng Văn; Đồng Cương; Trung Nguyên

Công trình dạng tuyến

Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc

Văn bản 7820/UBND-CN2 ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận hướng tuyến dự án Cải tạo đường dây 110kv Vĩnh Tường - Vĩnh Yên - Việt Trì; Quyết định 590/QĐ-EVNNPC ngày 19/3/2020 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc vv phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình; Quyết định 1150/QĐ-EVNNPC ngày 20/6/2024 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc về phê duyệt gia hạn tiến độ thực hiện các dự án lưới điện 110KV

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,2)

1.1.3

Xây dựng khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Công viên Đồng Đậu thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc

DKV

5,90

5,90

 

5,90

NTS(2.0), HNK(0.6), MNC(2.8); LUC(0.5)

TT Yên Lạc

Tờ 61; thửa 598,732

Ban QLDAXD&P TCCN huyện Yên Lạc

Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 19/5/2021 của HĐND huyện Yên Lạc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Công viên đồng đậu; Quyết định số 4337/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND huyện Yên Lạc V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi

13

Khu vườn hoa, cây xanh tại thôn Nghinh Tiên 2 (Đất vườn hoa cây xanh xã Nguyệt Đức)

DKV

1,40

1,00

 

1,00

NTS

xã Nguyệt Đức

Tờ 35,Thửa 590

UBND xã Nguyệt Đức

Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của UBND xã Nguyệt Đức về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi

1.1.4

Xây dựng cơ sở văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao và khu cây xanh mặt nước tại Thị Trấn Yên Lạc

DVH

4,20

4,20

 

4,20

DDT;DTT;D GT

Thị trấn Yên Lạc

Tờ 70 Thửa 38,77,95,128,165, 185,186,209,208,206, 207,236,235,259, 260,283,284,285,310,357,…

UBND thị trấn Yên Lạc

Nghị quyết 10/NQ-HĐND ngày 25/7/2023 của HĐND thị trấn Yên Lạc về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trung tâm văn hóa thể thao thị trấn Yên Lạc và khu cây xanh mặt nước thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc; Nghị quyết 04/NQ-HĐND ngày 15/5/2024 của HĐND thị trấn Yên Lạc về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: Trung tâm văn hóa thể thao thị trấn Yên Lạc và khu cây xanh mặt nước thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi

15

Mở rộng đất nhà văn hóa Đinh Xá 1 xã Nguyệt Đức

DVH

0,10

0,10

0,05

0,05

LUC

xã Nguyệt Đức

Tờ bản đồ số 8:Thửa số: 153,152,182

UBND xã Nguyệt Đức

Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 608/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của UBND xã Nguyệt Đức về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án;

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,06)

16

Mở rộng đất nhà văn hóa Đinh Xá 4 xã Nguyệt Đức

DVH

0,10

0,10

0,05

0,05

LUC

xã Nguyệt Đức

Tờ bản đồ số 17; thửa đất số :284,340,339,341, 342

UBND xã Nguyệt Đức

Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của UBND xã Nguyệt Đức về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án;

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,054)

17

Mở rộng đất nhà văn hóa thôn Lồ xã Nguyệt Đức

DVH

0,10

0,10

0,04

0,06

LUC

xã Nguyệt Đức

Tờ bản đồ số 24 :Thửa số :238,239

UBND xã Nguyệt Đức

Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 606/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của UBND xã Nguyệt Đức về điều chỉnh chủ trương dự án

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,06)

18

Mở rộng nhà văn hóa thôn Nghinh Tiên 2 xã Nguyệt Đức

DVH

0,10

0,10

0,05

0,05

LUC

xã Nguyệt Đức

Tờ bản đồ số 40: Thửa số : 75,76,77,37,37,37, 41,43,78,79,80,83

UBND xã Nguyệt Đức

Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của UBND xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án;

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,0623)

19

Mở rộng nhà văn hóa thôn Nghinh Tiên 3 xã Nguyệt Đức

DVH

0,10

0,10

0,05

0,05

LUC

xã Nguyệt Đức

Tờ bản đồ số 39: Thửa số :43,33,34,44,57

UBND xã Nguyệt Đức

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của UBND xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 604/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của UBND xã Nguyệt Đức về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,0609)

20

Nhà văn hóa, sân vận động thể thao thôn Tân Nguyên, xã Trung Nguyên

DVH

0,51

0,30

 

0,30

LUC

Trung Nguyên

Tờ bản đồ số 03; thửa số 381,382,383,384,4 07,408,409,410: tờ bản đồ số 7: thửa số 18,19,35

UBND xã Trung Nguyên

Quyết định số 718/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 của UBND xã Trung Nguyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi

21

Xây dựng nhà văn hóa thôn 4 (thôn Dân Trù) xã Yên Phương

DVH

0,10

0,10

 

0,10

NTS

Xã Yên Phương

Tờ BĐ 25 thửa 366, 397, 317

UBND xã Yên Phương

Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 của UBND xã Yên Phương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,1)

22

Xây dựng nhà văn hoá thôn Phúc Cẩm

DVH

0,30

0,30

 

0,30

LUC

Xã Văn Tiến

Tờ bản đồ số 20: thửa số 393,394,520,423: Tờ bản đồ 21: thửa số 315,316

UBND xã Văn Tiến

Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 27/04/2023 của UBND xã Văn Tiến về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng Nhà văn hóa thôn Phúc Cẩm, xã Văn Tiến

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ 0,3)

23

Mở rộng nhà văn hoá thôn Nhật Chiêu 1

DVH

0,08

0,04

 

0,04

LUC

Thôn Nhật Chiêu 1,' xã Liên Châu

Tờ bản dồ 33: thửa số:282;360

UBND xã Liên Châu

Quyết định 27/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND xã Liên Châu về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,04)

24

Xây dựng nhà văn hóa thôn Nhật Chiêu 3 Trại xã Liên Châu

DVH

0,12

0,10

 

0,10

HNK

Thôn Nhật Chiêu 3 Trại, xã Liên Châu

Tờ bản đồ số 42: thửa số 102;124;125;126

UBND xã Liên Châu

Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của UBND xã Liên Châu V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi

25

Xây dựng nhà văn hóa, sân thể thao TDP Lũng Thượng thị trấn Tam Hồng

DVH

0,50

0,40

 

0,40

LUC

TT Tam Hồng

Tờ 15 Thửa 256,257,258,283,282, 284,285,310,308,309,335

UBND TT Tam Hồng

Quyết định số 67/QĐ-CT ngày 07/07/2014 của UBND xã Tam Hồng về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình: Xây dựng nhà văn hoá thôn Lũng Thượng, xã Tam Hồng, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định 218/QĐ-UBND ngày 28/9/2024 của UBND thị trấn Tam Hồng về phê duyệt chủ trương đầu tư

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ 0,5)

26

Xây dựng nhà văn hoá thôn Hùng Vĩ 2 xã Đồng Văn

DVH

0,06

0,06

 

0,06

ONT,DGT

Thôn Hùng Vĩ, xã Đồng Văn

Thửa 47 Tờ 14

UBND xã Đồng Văn

Báo cáo số 331/BC-UBND ngày 31/10/2024 của UBND xã Đồng Văn; biên bản thỏa thuận đổi đất ngày 24/7/2007; Biên bản lấy ý kiến cộng đồng dân cư ngày 30/10/2024; Tờ trình số 76/TT-UBND ngày 30/10/2024 của UBND xã Đồng Văn V/v chấp thuận phạm vi giới thiệu địa điểm khu đất Tái định cư và khu đất xây dựng nhà văn hóa thôn Hùng Vĩ 2, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi

27

Xây dựng nhà văn hóa, sân thể thao TDP Phù Lưu thị trấn Tam Hồng

DVH

0,50

0,50

 

0,50

LUC

TT Tam Hồng

Tờ 38 Thửa 469,470,471,494,495, 496,497,498,499, 500,492,493,501, 529,530,531,532, 533,534,536,535,553, 552,554…

UBND TT Tam Hồng

Quyết định 448/QĐ-UBND ngày 24/09/2024 của UBND Thị trấn Tam Hồng về phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ 0,5)

28

Làng văn hoá kiểu mẫu Chi Chỉ, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc (Hạng mục Khu tiết chế văn hoá)

DVH

1,34

1,34

 

1,34

LUC;NTS;D TT

xã Đồng Cương

Tờ số 34

UBND xã Đồng Cương

Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô hình "Làng văn hoá kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc" Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 của Chủ tịch UBND xã Đồng Cương Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây lắp công trình: Làng Văn hóa kiểu mẫu thôn Chi Chỉ, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc (Giai đoạn 2).

Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc (CMĐ 0,94); Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất

1.1.5

Xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo được Nhà nước thành lập hoặc cho phép hoạt động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trường THCS trọng điểm chất lượng cao huyện Yên Lạc

DGD

5,02

5,02

 

5,02

LUC 2,92; LUK 1,86; HNK 0,09; DGT 0,13

TT Yên Lạc

Tờ 67 Thửa 253,276,300,347,346, 345,364,367,389, 390,415,365,388 ,411,410,412,413, 414,432,386,…

Ban QLDAXD&P TCCN huyện Yên Lạc

Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 5/6/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Lạc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4376/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND huyện Yên Lạc về việc phê duyệt dự án

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 (CMĐ 4,78)

30

Mở rộng trường THCS Đồng Cương

DGD

3,08

3,08

1,48

1,60

LUC;NTS

xã Đồng Cương

Tờ 26 thửa 62, 91, 103, 112, 113, 125, 126, 127, 128, 142, 156

UBND xã Đồng Cương

Quyết định số: 357/QĐ-UBND ngày 03/03/2025 của UBND huyện Yên Lạc Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Mở rộng trường THCS Đồng Cương

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (3,08)

1.1.6

Thực hiện dự án khu công nghiệp, cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Cụm công nghiệp Trung Nguyên

SKN

20,0 0

20,0 0

 

20,0 0

LUC;DGT;D TL

Xã Trung Nguyên

Tờ 13; tờ 14; tờ 18; tờ 19; tờ 20; tờ 25

Công ty Cổ phần SKY LAND Vĩnh Phúc

+Thông báo số 1472-TB/TU ngày 19/10/2018 của ban thường vụ tỉnh ủy về chủ trương thành lập Cụm công nghiệp Trung Nguyên, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc +Căn cứ Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v thành lập và giao chủ đầu tư xây dựng, kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Trung nguyên, huyện Yên lạc, tỉnh Vĩnh Phúc; +Căn cứ Văn bản số 1006/UBND-CN3 ngày 19/02/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận địa điểm lập QHCT tỷ lệ 1/500 cụm công nghiệp Trung nguyện, huyện Yên lạc, tỉnh Vĩnh Phúc; "+"Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 25/03/2022, Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v thành lập và giao chủ đầu tư xây dựng, kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Trung nguyên, huyện Yên lạc, tỉnh Vĩnh Phúc

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (19,78)

32

Cụm công nghiệp Đồng Văn

SKN

24,1 7

24,1 7

11,2 0

12,9 7

LUC(10.28)H NK(1.84), DGT(0.5).DT L(0.35)

Xã Đồng Văn

Tờ số 22 + tờ số 23 + tờ số 30

Công ty Quảng Lợi

- Quyết định thu hồi đất số 508/QĐ/UBND ngày 22/03/2011 của UBND huyện Yên Lạc V/v thu hồi diện tích đất NN của hộ gia đình cá nhân xã Đồng Văn để lập phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB dự án Cụm CN Đồng Văn; - Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 19/06/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v thu hồi đất thực hiện dự án- Văn bản 04/CV-QL ngày 21/03/2024 của Công ty Quảng Lợi về văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư; Văn bản số 926/SCT-QLCN&KT ngày 28/06/2024 của Sở Công Thương về hoàn thiện hồ sơ đề nghị gia hạn thực hiện dự án; Văn bản số 89/CV-QL ngày 10/07//2024 của Công ty Quảng Lợi về tiếp thu giải trình các ý kiến hồ sơ đề nghị gia hạn tiến độ; Tờ trình 32/TTr-SCT ngày 28/03/2025 của Sở Công Thương về điều chỉnh bổ sung (lần 2) Quyết định số 4988/QĐ-UBND về thành lập cụm công nghiệp làng nghề xã Đồng Văn và giao chủ đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (23,25)

1.1.7

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại xứ đồng Cửa Cầu TDP Tiên, thị trấn Yên Lạc

ODT

2,01

2,01

 

2,01

LUC

UBND thị trấn Yên Lạc

Tờ bản đồ số 42+ Tờ bản đồ số 50

UBND thị trấn Yên Lạc

Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 của UBND thị trấn Yên Lạc V/v điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ 2,01)

34

Khu đất dịch vụ, đất tái định cư, đất đấu giá QSD đất tại đồng Bãi Cát, TDP Tảo Phú, TT Tam Hồng

ODT

1,55

1,54

 

1,54

LUC

TT Tam Hồng

Tờ 30 Thửa 260,261,302- 309,329- 332,349,350,281,3 01,300,299,298,32 8,327,326,343,344 ,345,346,347,373, 372,374,375,…

UBND TT Tam Hồng

Nghị quyết 04/NQ-HĐND ngày 20/6/2023 của HĐND thị trấn Tam Hồng về quyết định chủ trương đầu tư

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (1,54)

35

Đất đấu giá QSD đất tại khu vực trạm điện Thượng Lưu, TDP Phù Lưu thị trấn Tam Hồng

ODT

0,05

0,05

 

0,05

DNL

TT Tam Hồng

Tờ bản đồ số 20 thửa 45

UBND TT Tam Hồng

Nghị quyết 13/NQ-HĐND ngày 17/9/2024 của HĐND Thị trấn Tam Hồng về phê duyệt chủ trương đầu tư

Nghị quyết 76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 77/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 về CMĐ (0,05)

36

Đất đấu giá QSD đất xen ghép khu vực ao trong làng TDP Man Để thị trấn Tam Hồng

ODT

0,13

0,13

 

0,13

NTS

TT Tam Hồng

Tờ bản đồ số 20 thửa số 40

UBND TT Tam Hồng

Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 19/7/2024 của HĐND Thị trấn Tam Hồng về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định 449/QĐ-UBND ngày 24/9/2024 của UBND Thị trấn Tam Hồng về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật

Nghị quyết 76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 77/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 về CMĐ (0,13)

1.1.8

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Hạ tầng khu đất đấu giá QSDĐ tại khu đồng Bãi Bông, thôn Đại Nội, xã Bình Định, huyện Yên Lạc

ONT

2,30

2,28

 

2,28

LUC

Bình Định

Tờ bản đồ số 29,30

Ban QLDAXD&P TCCN huyện Yên Lạc

Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 18/12/2021 của HĐND huyện Yên Lạc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 661/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND huyện Yên Lạc về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ 2,3)

38

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất đồng Chân Chim thôn Chi Chỉ, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc

ONT

0,62

0,62

 

0,62

LUC; HNK

xã Đồng Cương

tờ bản đồ số: 35 thửa số 130,132..133,145, 146…149,159,160 ,176,177

UBND xã Đồng Cương

Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 26/9/2021 của Chủ tịch UBND xã Đồng Cương Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây lắp công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất đồng Chân Chim, thôn Chi Chỉ, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,62)

39

Khu đất tái định cư, đất đấu giá QSD đất tại thôn Lạc Trung

ONT

2,35

2,35

 

2,35

LUC

Trung Nguyên

Tờ 20 Thửa 522

UBND xã Trung Nguyên

Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND xã Trung Nguyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Lạc Trung, xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc; Quyết định số 59/NQ-HĐND ngày 26/10/2023 của HĐND xã Trung Nguyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Lạc Trung, xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi

40

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đồng Vụa xã Yên Phương

ONT

0,52

0,52

 

0,52

LUC

Xã Yên Phương

Tờ 17 Thửa 468,441,442,493,4 94,530

UBND xã Yên Phương

Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 của UBND xã Yên Phương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,52)

41

Khu đất TĐC và đấu giá QSD đất Cây Da Trong Thôn Yên Lạc, xã Đồng Văn

ONT

0,86

0,86

 

0,86

HNK;NTS

ThônYên Lạc, xã Đồng Văn

Thửa 206,207,260,263,2 05,264,265,314,31 5,316,356,357,416 ,16,20,19,18,17,07 ,15 Tờ 36

UBND xã Đồng Văn

Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của UBND xã Đồng Văn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu đất khu đất xen kẹp đấu giá QSD đất tại khu đồng Cây Da Trong thôn Yên Lạc, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc; Văn bản số 5792/UBND-CN3 ngày 07/8/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v Vị trí, địa điểm nghiên cứu đề xuất dự án khu đất tái định cư, đất đấu giá QSD đất tại xứ đồng Cây Da Trong, thôn Yên Lạc, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc; Văn bản số 6405/ UBND-KT&HT ngày 31/10/2024 của UBND huyện Yên Lạc V/v chấp thuận phạm vi, mốc giới địa điểm khu đất TĐC, đấu giá QSD đất tại xứ đồng Cây Da Trong thôn Yên Lạc, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc.

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi

42

XD hạ tầng khu đất đấu giá QSD đất xứ đồng Cỏ Hôi thôn Thụ Ích

ONT

0,52

0,52

 

0,52

LUC

Thôn Thụ Ích 1 xã Liên Châu

Tờ bản đồ số 11 thửa số 463,483,532,537,4 40.441…443,414 …420,494,495,37 4,375,376,354,355 ,356,332,333

UBND xã Liên Châu

Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND xã Liên Châu V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,52)

43

XD hạ tầng khu đất đấu giá QSD đất xứ đồng Bờ Giếng Nhật Chiêu 7

ONT

1,24

0,86

 

0,86

HNK

Thôn Nhật Chiêu 3 Trại , xã Liên Châu

Tờ bản đồ số 40 thửa số 135,131,145

UBND xã Liên Châu

Quyết định số 29/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND xã Liên Châu V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi

44

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại xứ đồng Bãi Dâu thôn Nhật Chiêu

ONT

0,19

0,19

 

0,19

HNK

Thôn Nhật Chiêu 3 Trại xã Liên Châu

Tờ bản đồ số 40 thửa số 138

UBND xã Liên Châu

Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của UBND xã Liên Châu V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi

45

Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất xứ đồng Trục Một thôn Giã Bàng 2, xã Tề Lỗ

ONT

0,40

0,12

 

0,12

LUC; DGT; DTL

xã Tề Lỗ

Tờ bản đồ số 6 thửa số 316,315,350,351,3 52,360,359,409

UBND xã Tề Lỗ

Quyết định số 267/QĐ-HĐND ngày 10/10/2022 của UBND xã Tề Lỗ về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư công dự án: Khu đất dịch vụ, đất đấu giá quyền sử dụng đất tại đồng Trục 1, thôn Giã Bàng 2, xã Tề Lỗ, huyện Yên Lạc, Tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định 485/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 của UBND xã Tề Lỗ về điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,12)

46

Quy hoạch khu đất đấu giá QSD đất tại đồng Nếp, thôn Trung Cẩm, xã Đại Tự, huyện Yên Lạc

ONT

2,70

2,70

 

2,70

LUC;NTS

xã Đại Tự

Tờ bản đồ số 9;16

UBND xã Đại Tự

Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 26/7/2024 của UBND xã Đại Tự về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng kỹ thuật Khu đất đấu giá QSD đất tại Đồng Nếp, thôn Trung Cẩm xã Đại Tự, huyện Yên Lạc

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ 2,5)

47

Khu đất đấu giá QSD đất khu vực Vườn dờn thôn Phương Nha

ONT

0,21

0,21

 

0,21

HNK;LUC

Xã Hồng Phương

Tờ 18 Thửa 12,13,993,990,991 ,992,989-982,950- 963,942

UBND xã Hồng Phương

Nghị quyết HĐND xã số: 03/NQ-HĐND, ngày 13/4/2022 v/v thu hồi đất để xây dựng khu đất đấu giá QSD đất khu vực Vườn dờn thôn Phương Nha (Đất nhân dân tự nguyện đóng góp); Quyết định số 420/QĐ- UBND ngày 27/10/2022 của UBND xã Hồng Phương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư:

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi

48

Khu đất đấu giá QSD đất khu vực Bãi Cát thôn Trung Nha

ONT

0,13

0,13

 

0,13

HNK

Xã Hồng Phương

Tờ 12 Thửa 34,35,36,37,38,52

UBND xã Hồng Phương

Nghị quyết HĐND xã số: 04/NQ-HĐND, ngày 13/4/2022 v/v thu hồi đất để xây dựng khu đất đấu giá QSD đất (Đất thuộc quỹ đất 5% UBND xã quản lý và đất 95% manh mún khó chia) khu vực Bãi Cát thôn Trung Nha; Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của UBND xã Hồng Phương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư:

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi

49

Khu đất dịch vụ xã Đồng Văn (để trả cho các hộ dân có đất nông nghiệp bị thu hồi dự án cụm công nghiệp đồng văn và dự án khu nhà ở dịch vụ xã Đồng Văn

ONT +TM D

2,31

2,31

 

2,31

LUC(1.71); HNK(0.35), DGT(0.25)

ThônYên Lạc, xã Đồng Văn

Tờ bản đồ 23 thửa số 93,94,95,1091,171 ,172,269,270,173, 1135:Tờ bản đồ 22 thửa số 318,319,320,391,3 92,385..402,480… 485,547..551,611, 612,..617,634,635, ..638,681,682,708, 709,..711

UBND xã Đồng Văn

Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 22/3/2011 của UBND huyện Yên Lạc về quyết định thu hồi diện tích đất nông nghiệp; Quyết định số 2097/QĐ-UBND ngày 21/9/2011 của UBND huyện Yên Lạc; Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của UBND xã Đồng Văn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng HTKT Khu đất dịch vụ xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ 1,71)

50

Khu đất tại vị trí trụ sở HTX Hùng Vĩ (cũ) để trả đất tái định cư cho nhân dân có đất bị thu hồi xây dựng nhà văn hoá thôn Hùng Vĩ 2, xã Đồng Văn (không cần hạ tầng)

ONT

0,05

0,05

 

0,05

TSC

Thôn Hùng Vĩ, xã Đồng Văn

Tờ bản đồ số 8 thửa số 803

UBND xã Đồng Văn

Báo cáo số 331/BC-UBND ngày 31/10/2024 của UBND xã Đồng Văn; biên bản thỏa thuận đổi đất ngày 24/7/2007; Biên bản lấy ý kiến cộng đồng dân cư ngày 30/10/2024; Tờ trình số 76/TT-UBND ngày 30/10/2024 của UBND xã Đồng Văn V/v chấp thuận phạm vi giới thiệu địa điểm khu đất Tái định cư và khu đất xây dựng nhà văn hóa thôn Hùng Vĩ 2, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi

51

Khu đất đấu giá QSD đất Ao quán bạc Đinh Xá

ONT

0,14

0,14

 

0,14

NTS

xã Nguyệt Đức

Tờ bản đồ số 4 thửa số 5

UBND xã Nguyệt Đức

Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 11/7/2021 của UBND xã Nguyệt Đức Vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 612/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của UBND xã Nguyệt Đức về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi

52

Khu đất đấu giá QSD đất tại Kho cũ Thôn Gia Phúc

ONT

0,11

0,11

 

0,11

DCK

xã Nguyệt Đức

Tờ bản đồ số 19,Thửa số 485,575

UBND xã Nguyệt Đức

Quyết định 451/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 của UBND xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu đấu giá tại Kho cũ thôn Gia Phúc; Quyết định 613/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của UBND xã Nguyệt Đức về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi

53

Khu đất đấu giá QSD đất tại xứ Đồng Lò Gạch, thôn Đình, xã Yên Đồng

ONT

0,30

0,26

 

0,26

LUC

Yên Đồng

Tờ số 35

UBND xã Yên Đồng

Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của UBND xã Yên Đồng V/v phê duyệt chủ trương; Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND xã Yên Đồng V/v phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Khu đất đấu giá QSD đất tại xứ Đồng Lò Gạch, thôn Đình, xã Yên Đồng

Nghị quyết 76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 77/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 về CMĐ (0,26)

1.1.9

Thực hiện dự án đầu tư xây dựng khu đô thị có công năng phục vụ hỗn hợp, đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội với nhà ở theo quy định của pháp luật về xây dựng để xây dựng mới hoặc cải tạo, chỉnh trang đô thị; dự án khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Khu đô thị Yên Lạc - Dragon city

KDT

38,0 5

38,0 5

 

38,0 5

DGT(1.25), DTL(1.22), ODT(0.01), NTS(0.17), DNL(0.02), NTD(0.48); LUC(36)

TT Yên Lạc, Tam Hồng

Thị trấn Yên Lạc tờ 58; tờ 65; tờ 66 thị trấn Tam Hồng tờ 5; tờ 6; tờ 7; tờ 10; tờ 11; tờ 12

Công ty cổ phần đô thị Dragon City

Quyết định 2981/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh Váp về chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi

55

Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên (giai đoạn 3)

KDT

12,0 0

12,0 0

10,3 9

1,61

LUC

Đồng Cương

Tờ 2,7 xã Đồng Cương

Công ty Cổ phần Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI

- Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận đầu tư dự án Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên, giai đoạn 3, tại thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc; - Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên, giai đoạn 3 của Công ty Cổ phần Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI.

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (1,61)

56

Khu đô thị mới TMS Land Đầm Cói

KDT

12,8 2

12,8 2

 

12,8 2

DGT(1.19), DTL(0.26); LUC(8.59); LUK(2,78)

Đồng Cương

Tờ 1,5,6 xã Đồng Cương

Công ty Cổ Phần TMS Bất Động Sản

Quyết định 1739/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 về phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư dự án

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (11,37)

1.1.10

Nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, cơ sở lưu giữ tro cốt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Dịch Đồng xã Đồng Cương

NTD

1,00

1,00

 

1,00

NTS(0.2),DT L(0.2); LUC(0.6)

xã Đồng Cương

tờ bản đồ số: 8 thửa số 75,76,104,105,106 ,…109,146,147,14 9,150,..153,112,11 3

UBND xã Đồng Cương

Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của Chủ tịch UBND xã Đồng Cương Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây lắp công trình: Mở rộng, cải tạo Nghĩa trang thôn Dịch Đồng, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (1)

58

Mở rộng nghĩa địa thôn Chi Chỉ, xã Đồng Cương

NTD

1,00

1,00

0,50

0,50

LUC

xã Đồng Cương

tờ bản đồ số: 25, thửa số: 435,465,466…468 ,497…503,535,53 7,…547,599,573

UBND xã Đồng Cương

Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND xã Đồng Cương về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây lắp công trình: Mở rộng, cải tạo Nghĩa địa thôn Chi Chỉ, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc; Quyết định số 516/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của UBND xã Đồng Cương về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây lắp công trình: Mở rộng, cải tạo Nghĩa địa thôn Chi Chỉ, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạ

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (1)

59

Cải tạo, mở rộng khu nghĩa trang nhân dân làng Hùng Vĩ, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc.

NTD

0,33

0,33

 

0,33

LUC

Thôn Hùng Vĩ, xã Đồng Văn

Thửa 82,83,84,85,86,87, 98,99,100,106,08, 105,07,06,05,04,2 2,23,845,102,104, 103,03 Tờ 02

UBND xã Đồng Văn

Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của UBND xã Đồng Văn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình: Cải tạo, mở rộng khu nghĩa trang nhân dân làng Hùng Vĩ, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc.

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi

60

Cải tạo, mở rộng khu nghĩa trang nhân dân làng Báo Văn, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc.

NTD

0,10

0,10

 

0,10

HNK

Thôn Báo Văn, xã Đồng Văn

Thửa 262,298,297,299,3 00,310,309 Tờ 12

UBND xã Đồng Văn

Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của UBND xã Đồng Văn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình: Cải tạo, mở rộng khu nghĩa trang nhân dân làng Báo Văn, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc.

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi

61

Mở rộng khuôn viên nghĩa trang nhân dân làng văn hóa Nhật Chiêu

NTD

3,30

0,20

 

0,20

LUC

Làng Nhật Chiêu, xã Liên Châu

Tờ bản đồ số 28 thửa số 118,140,160,161,1 79,198,199,213,21 4

UBND xã Liên Châu

Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 07/5/2024 của UBND xã Liên Châu V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,2)

62

Mở rộng khuôn viên nghĩa trang nhân dân làng văn hóa Nhật Tiến

NTD

3,30

0,10

 

0,10

LUC

Làng Nhật Tiến , xã Liên Châu

Tờ bản đồ số 14 thửa đất số 8,9,26

UBND xã Liên Châu

Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 của UBND xã Liên Châu V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,1)

63

Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Đông, Trung, Đoài, Tiên

NTD

4,78

4,19

2,19

2,00

LUC;HNK

UBND thị trấn Yên Lạc

Tờ 43 Thửa 87,88,112,159,161 ,167,164,163,162, 165,160,199,…;T ờ 61 Thửa; Tờ 67 Thửa 62,60,69,70,73,17 5,187,188,189,210 ,211,212,213,214, 232,233,…

UBND thị trấn Yên Lạc

Quyết định 745/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của UBND thị trấn Yên Lạc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 271/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 của UBND thị trấn Yên Lạc về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi

1.1.11

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Thao trường huấn luyện tổng hợp Ban CHQS huyện Yên Lạc

CQP

2,24

2,24

 

2,24

LUC

Đại Tự, Liên Châu

Tờ số 12 (xã Đại Tự); tờ số 14, tờ số 21 (xã Liên Châu)

Ban chỉ huy quân sự huyện

Quyết định 1258/QĐ-BQP ngày 16/4/2022 của Bộ Quốc Phòng về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

 

1.1.12

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Trụ sở làm việc công an xã Bình Định

CAN

0,20

0,20

 

0,20

LUC

Bình Định

Thửa 147; 118; 115; 171; 172; 174; 209; 210; 211; 231 Tờ 21

Công an Tỉnh

Quyết định 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023 của Bộ Công an về phê duyệt chủ trương đầu tư 60 dự án Trụ sở làm việc Công an xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc

66

Trụ sở làm việc công an xã Đại Tự

CAN

0,20

0,20

 

0,20

LUK

Đại Tự

Thửa 158; 164; 165; 250; 249; 248; 247; 246; 260; 259; 258; 257; 262 Tờ 9d

Công an Tỉnh

Quyết định 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 42/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc

Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc (CMĐ 0,20)

67

Trụ sở làm việc công an xã Đồng Cương

CAN

0,27

0,27

 

0,27

LUC

Đồng Cương

Thửa 239; 240; 241; 271; 270; 237; 269; 293; 292; 268; 319; 320 tờ 25

Công an Tỉnh

Quyết định 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023 của Bộ Công an về phê duyệt chủ trương đầu tư 60 dự án Trụ sở làm việc Công an xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc

68

Trụ sở làm việc công an xã Đồng Văn

CAN

0,22

0,22

 

0,22

LUC

Đồng Văn

Thửa 38, 39, 40, 41, 46, 44, 50, 47, 125, 126, 49, 48, 124, 127, 53, 122, 123, 130, 119, 118, 120, 121, 134, 133, 132, 131, 117, 138, 137, 135, 223 tờ 22

Công an Tỉnh

Quyết định 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023 của Bộ Công an về phê duyệt chủ trương đầu tư 60 dự án Trụ sở làm việc Công an xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc

69

Trụ sở làm việc công an xã Hồng Châu

CAN

0,21

0,21

 

0,21

HNK

Hồng Châu

Thửa 28, 29 Tờ 18

Công an Tỉnh

Quyết định 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 42/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc

 

70

Trụ sở làm việc công an xã Hồng Phương (Hồng Châu)

CAN

0,21

0,21

 

0,21

HNK

Hồng Châu

Thửa 215, 240, 241, 242, 243, 284, 237, 238, 249, 291, 289, 288, 287, 286, 285, 295,...Tờ 12

Công an Tỉnh

Quyết định 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 42/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc

 

71

Trụ sở làm việc công an xã Liên Châu

CAN

0,17

0,17

 

0,17

DGD

Liên Châu

Thửa 511 Tờ 34

Công an Tỉnh

Quyết định 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023 của Bộ Công an về phê duyệt chủ trương đầu tư 60 dự án Trụ sở làm việc Công an xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

 

72

Trụ sở làm việc công an xã Nguyệt Đức

CAN

0,19

0,19

 

0,19

LUC

Nguyệt Đức

Thửa 403, 402, 420, 419, 437, 438, 439, 421, 422 Tờ 18

Công an Tỉnh

Quyết định 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023 của Bộ Công an về phê duyệt chủ trương đầu tư 60 dự án Trụ sở làm việc Công an xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc

73

Trụ sở làm việc công an xã Tề Lỗ

CAN

0,21

0,21

 

0,21

LUC

Tề Lỗ

Thửa 385, 386, 378, 336, 337, 377, 376, 375, 374, 433, 391, 390, 389, 387, 388 Tờ 06

Công an Tỉnh

Quyết định 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023 của Bộ Công an về phê duyệt chủ trương đầu tư 60 dự án Trụ sở làm việc Công an xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc

74

Trụ sở làm việc công an thị trấn Tam Hồng

CAN

0,28

0,28

 

0,28

LUC

Thị Trấn Tam Hồng

Tờ 12 Thửa 499,450,451,502; Tờ 13 Thửa 655,689,722,721,7 41,743,744,745

Công an Tỉnh

Quyết định 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 42/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc

Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc (CMĐ 0,22)

75

Trụ sở làm việc công an thị trấn Yên Lạc

CAN

0,22

0,22

 

0,22

HNK

Thị Trấn Yên Lạc

Tờ 51 Thửa 233,865,866,867,9 7,820,821,91,819, 818,817,816,96,79 0

Công an Tỉnh

Quyết định 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023 của Bộ Công an về phê duyệt chủ trương đầu tư 60 dự án Trụ sở làm việc Công an xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

 

76

Trụ sở làm việc công an xã Trung Hà

CAN

0,24

0,24

 

0,24

HNK

Trung Hà

Thửa 01 Tờ 1d

Công an Tỉnh

Quyết định 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 42/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc

 

77

Trụ sở làm việc công an xã Trung Kiên

CAN

0,29

0,29

 

0,29

LUC

Trung Kiên

Thửa 140, 35, 112-120 Tờ 16

Công an Tỉnh

Quyết định 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 42/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc

Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc (CMĐ 0,28)

78

Trụ sở làm việc công an xã Trung Nguyên

CAN

0,20

0,20

 

0,20

LUC

Trung Nguyên

Thửa 255, 280, 279 Tờ 28; Thửa 215 tờ 27

Công an Tỉnh

Quyết định 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023 của Bộ Công an về phê duyệt chủ trương đầu tư 60 dự án Trụ sở làm việc Công an xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc

79

Trụ sở làm việc công an xã Văn Tiến

CAN

0,22

0,22

 

0,22

LUC

Văn Tiến

Tờ 20 Thửa 122- 126

Công an Tỉnh

Quyết định 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 42/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc

Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc (CMĐ 0,22)

80

Trụ sở làm việc công an xã Yên Đồng

CAN

0,26

0,26

 

0,26

LUC

Yên Đồng

Tờ 21 Thừa 112,111,22,48,82, 83

Công an Tỉnh

Quyết định 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 42/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc

Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc (CMĐ 0,26)

81

Trụ sở làm việc công an xã Yên Phương

CAN

0,20

0,20

 

0,20

LUC

Yên Phương

Tờ 24 Thửa 423,424,422,421,4 20,419,418,417,41 5,467,473,472,471 ,470,468,99,…

Công an Tỉnh

Quyết định 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 42/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc

Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc (CMĐ 0,20)

1.1.13

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82

Cơ sở kinh doanh thiết bị điện, hàng gia dụng, kết hợp với văn phòng làm việc của Công ty TNHH MTV Khôi Toàn Phát tại thôn Đông Lỗ, xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc

TM D

0,25

0,25

 

0,25

LUC;DGT;D TL

Trung Nguyên

Tờ số 10 + tờ số 14

Công ty TNHH MTV Khôi Toàn Phát

Quyết định 1891/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư; Văn bản 81/HC-UBND ngày 03/03/2025 của UBND xã Trung Nguyên về tham gia ý kiến thẩm định điều chỉnh chủ trương dự án; Báo cáo 66/BC-STC ngày 25/3/2025 của Sở Tài chính về tổng hợp kết quả thẩm định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

Nghị quyết 77/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 về CMĐ (0,23)

1.2.

Các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Xây dựng công trình giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83

Đường trục Bắc Nam đô thị Vĩnh Phúc đoạn từ QL2A tránh thành phố Vĩnh Yên đến đường vành đai 3

DGT

28,5 1

28,5 1

 

28,5 1

LUC (9.31); NTS(1.97), DGT(3.55), DTL(2.97), HNK(0.284), SKX(0.45), BCS(0.01), MNC(0.075); Tổng 18,62

Xã Đồng Cương, Bình Định. TT Yên Lạc, Yên Phương

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc

Quyết định số 56/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định số 2822/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 V/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 V/v phê duyệt thiết kế BVTC- dự toán xây dựng công trình; Quyết định 1112/QĐ-UBND ngày 31/07/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án, cơ cấu nguồn vốn dự án

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi

84

Cải tạo, mở rộng QL.2 đoạn Vĩnh Yên-Việt Trì-Vĩnh Phúc

DGT

5,00

2,81

 

2,81

LUC (2.03); DGT(0.6), DTL(0.1), ONT(0.08)

Đồng Văn

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA Đường thuỷ- Bộ giao thông vận tải

1. Phê duyệt dự án đầu tư: Quyết định số 1331/QĐ- BGTVT ngày 18/10/2023 2. Quyết định 548/QĐ-BGTVT ngày 09/05/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư 3. Quyết định 38/QĐ-ĐT ngày 04/3/2024 phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (1,35)

85

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường kết nối từ đường Vành đai 4 tỉnh Vĩnh Phúc (thị trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên) đến đê Trung ương (dốc Lồ, xã Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc)

DGT

5,60

5,60

 

5,60

LUC; DGT; DTL

Xã Nguyệt Đức

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc

Nghị quyết số 26/NQ_HĐND ngày 10/11/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và Quyết định số 1206/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 Phê duyệt dự án

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi

86

Đường trục Đông - Tây đô thị Vĩnh Phúc, đoạn từ Tân Phong đi Trung Nguyên

DGT

14,9 6

14,9 6

 

14,9 6

LUC(13);NT S (1.96)

Trung Nguyên, Bình Định

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 Chủ trương đầu tư; Quyết định số 2819/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 phê duyệt BC NCKT đầu tư công trình; Quyết định 1112/QĐ-UBND ngày 31/07/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án, cơ cấu nguồn vốn dự án

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi

87

Cải tạo, nâng cấp ĐT.303 đoạn từ Km0 - Km2+500 và đoạn từ Km20+500 - Km23+400

DGT

6,73

6,73

 

6,73

LUC; DGT; DTL

Xã Đồng Cương, xã Tề Lỗ, Trung Nguyên, thị trấn Yên Lạc

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc

Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND phê duyệt Chủ trương đầu tư; Quyết định số 1960/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 của UBND tỉnh phê duyệt BC NCKT dự án

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,06)

88

Cải tạo, nâng cấp QL.2C (cũ) và xây dựng cầu Giã Bàng trên ĐT.303

DGT

3,20

3,20

1,90

1,30

LUC; DGT; DTL

Đồng Văn, Tề Lỗ

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc

Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 Chủ trương đầu tư dự án

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,06)

89

Tuyến giao thông kết nối từ đê tả sông Hồng đến cầu Vân Phúc

DGT

11,0 0

11,0 0

 

11,0 0

LUC

Xã Liên Châu

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 của HĐND tỉnh VP về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Tuyến giao thông kết nối từ đê tả sông Hồng đến cầu Vân Phúc

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ 9)

90

Cải tạo nâng cấp ĐT.304 đoạn Km10+572 - Km15+100

DGT

6,80

6,80

1,88

4,92

LUC (1.76); CLN(0.1), NTS(1.18), DGT(1.2), DTL(0.63), ONT(0.03), NTD(0.02)

TT Tam Hồng, xã Yên Đồng

Tờ số 18+ tờ số 24 + tờ số 25 TT Tam Hồng Tờ số 17 + tờ số 20 + tờ số 21 + tờ số 22 xã Yên Đồng

Ban QLDA các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc

Nghị quyết 15/NQ-HĐND, ngày 5/7/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Quyết định số 3117/QĐ- UBND ngày 15/11/2021 phê duyệt báo cáo NCKT dự án; Tờ trình 3321/Ttr-SGTVT ngày 11/10/2024 về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án;Quyết định 2015/QĐ- UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt điều chỉnh một số dự án đầu tư công

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 về CMĐ (1,76)

1.2.2

Đất có mặt nước chuyện dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

91

Hồ điều hòa Nguyệt Đức và trạm bơm Nguyệt Đức

MN C+D CT

33,0 0

33,0 0

 

33,0 0

LUC; NTS; DGT; DTL; HNK

Yên Phương; Hồng Phương

Yên phương Tờ bản đồ 19,20,27,28

Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài

- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; - Văn bản số 6329/UBND-CN3 Về chấp thuận điều chỉnh hướng tuyến xây dựng công trình kênh hút kênh xả thuộc lưu vực B3 dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc - Văn bản số 5834/UBND-CN3 ngày 06/8/2018 của UBND chấp thuận địa điểm xây dựng công trình trạm bơm kim xá, Ngũ Kiên, Nguyệt Đức, thuộc lưu vực B1, B2, B3, DA quản lý nguồn nước ngập lụt Vĩnh Phúc - Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (33)

92

Cải tạo, nạo vét Sông Phan đoạn từ điều tiết Vĩnh Sơn đến điều tiết Lạc Ý

SON

57,8 0

15,1 6

 

15,1 6

HNK(0.044), NTS(3.767),S ON(11.318), DGT(0.031)

Tề Lỗ, Đồng Cương, Đồng Văn, Trung Nguyên

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài

- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Quyết định số 770/UBND-Quyết định phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn ngân hàng thế giới

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (15,16)

1.2.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

93

Xây dựng các trạm xử lý nước thải tập trung; Đường điện trung thế cấp điện cho các trạm xử lý

DCT

5,16

2,57

 

2,57

LUC

TT Yên Lạc, Tam Hồng

tờ bản đồ số 36 thửa 51

Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài

- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án 'Văn bản số 8244/UBND-CN2 Về chấp thuận hướng tuyến thu gom và xây dựng trạm xử lý nước thải; Văn bản số 7660/UBND-CN3 chấp thuận điều chỉnh địa điểm xây dựng công trình trạm xử lý nước thải xã Tam Hồng thuộc Hợp phần 2, dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi

94

Các trạm bơm chuyển bậc nước thải

DCT

0,20

0,20

 

0,20

DGT(0.181), DTL(0.019)

TT Yên Lạc , Tam Hồng

Tờ bản đồ số 51 thửa 222,816,233:tờ bản đồ 61 thửa 365: tờ bản đồ số 67 thửa 109: tờ bản đồ 69 thửa thửa 51,69: thị trấn Tam Hồng Tờ 12 thửa 593:tờ 21 thửa 629: tờ bản đồ 28 thửa 251: tờ bản đồ 29 thửa 541,601:tờ 37 thửa 336:tờ 36 thửa 552

Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài

- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án- Quyết định số 770/UBND-Quyết định phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn ngân hàng thế giới

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi

95

Các trạm xử lý nước thải phân tán

DCT

0,30

0,30

 

0,30

NTS(0.3)

Đồng Cương

Tờ bản đồ số 17 thửa số 619,688,723,689,6 90,691,652,653,65 4,655

Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài

- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án - Quyết định số 770/UBND-Quyết định phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn ngân hàng thế giới

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi

1.2.4

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

Hệ thống đường dây trung thế cấp điện cho trạm bơm Nguyệt đức

DNL

0,11

0,11

 

0,11

LUC

Yên Phương , Tam Hồng, Yên Đồng, Đại Tự

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài

- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án - Quyết định số 770/UBND-Quyết định phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn ngân hàng thế giới

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,11)

97

Hạng mục di chuyển đường điện 22kV&35kV

DNL

0,10

0,10

 

0,10

LUC

Nguyệt Đức, Yên Phương, Hồng Phương, Trung Kiên

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài

- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án - Quyết định số 770/UBND-Quyết định phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn ngân hàng thế giới

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,1)

98

Hạng mục di chuyển đường điện 22kV

DNL

0,05

0,05

 

0,05

LUC

Đại Tự

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài

'- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,05)

1.2.5

Đất công trình thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

Kênh hút trạm bơm Nguyệt Đức đoạn từ TL 303 đến hồ điều hòa trước trạm bơm Nguyệt Đức

DTL

15,1 8

15,1 8

 

15,1 8

LUC(4); NTS(3.46), DGT(4.612), DTL(3.108)

Nguyệt Đức, Yên Phương

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài

- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; - Văn bản số 6329/UBND-CN3 Về chấp thuận điều chỉnh hướng tuyến xây dựng công trình kênh hút kênh xả thuộc lưu vực B3 dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc - Văn bản số 5834/UBND-CN3 ngày 06/8/2018 của UBND chấp thuận địa điểm xây dựng công trình trạm bơm kim xá, Ngũ Kiên, Nguyệt Đức, thuộc lưu vực B1, B2, B3, DA quản lý nguồn nước ngập lụt Vĩnh Phúc - Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (15,18)

100

Kênh hút (đoạn từ cống Sáu Vó 2 đến tỉnh lộ 303 và hồ Sáu Vó)

DTL

10,3 0

10,3 0

 

10,3 0

LUC(6); DGT(1.317), DTL(2.983)

TT Yên Lạc, Bình Định, Nguyệt Đức

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài

- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án - Văn bản số 5021/UBND-CN3 ngày 10/7/2018 của UBND chấp thuận địa điểm điều chỉnh hồ Sáu Vó thuộc lưu vực B3 dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc của Ban Quản lý sử dụng vốn vay nước ngoài

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (10,3)

101

Điều tiết Lạc Ý

DTL

0,70

0,70

 

0,70

SON

Đồng Cương

Tờ bản đồ số 3 Tờ số 1

Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài

- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án - Văn bản số 2158/UBND-CN3 ngày 17/3/2020 về việc chấp thuận địa điểm điều tiết Lạc Ý, dự án quản lý nguồn nước và ngập lụt

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,6972)

102

Kênh xả trạm bơm Ngũ Kiên

DTL

12,0 0

12,0 0

 

12,0 0

LUC(10); NTS(0.8), HNK(1.2)

Đại Tự

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài

- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Quyết định số 770/UBND-Quyết định phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn ngân hàng thế giới

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (12)

103

Kênh xả thuộc lưu vực B3 (Trạm bơm Nguyệt Đức) và Trạm bơm Ghềnh Đá

DTL

23,6 8

23,6 8

 

23,6 8

LUC(22.86); DGT(0.48), DTL(0.34)

Hồng Phương, Trung Kiên, Trung Hà

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài

- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Văn bản số 5834/UBND-CN3 ngày 06/8/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Văn bản số 6329/UBND-NN3 ngày 015/8/2019 của UBND chấp thuận điều chỉnh hướng tuyến công trình kênh hút, kênh xả thuộc lưu vực B3 dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (23,68)

104

Kênh tiêu Ghềnh Đá

DTL

2,03

2,03

 

2,03

LUC;DTL

Hồng Phương, Trung Kiên

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài

- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án - Văn bản số 6329/UBND-NN3 ngày 15/8/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (2,03)

1.2.6

Đất công trình giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105

Hoàn trả tuyến đường Nguyệt Đức đi Yên Phương; Đường dẫn lên cầu số 1 và số 2

DGT

2,50

2,50

 

2,50

LUC;NTS

Nguyệt Đức, Yên Phương

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài

- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (2,5)

106

Đường dẫn vuốt nối lên cầu cắt qua kênh xả trạm bơm Ngũ Kiên

DGT

1,13

0,60

 

0,60

HNK(0.6)

Đại Tự

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài

- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Quyết định số 770/UBND-Quyết định phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn ngân hàng thế giới

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,6)

107

Đường dẫn vuốt nối lên cầu cắt qua kênh xả trạm bơm Nguyệt Đức

DGT

1,00

1,00

 

1,00

LUC(0.8); DGT(0.132), DL(0.068)

Nguyệt Đức, Yên Phương, Hồng Phương, Trung Kiên

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài

- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án - Quyết định số 770/UBND-Quyết định phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn ngân hàng thế giới

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (1)

108

Hạng mục hoàn trả tuyến đường giao thông nội đồng xã Trung Kiên đi Hồng Phương

DGT

0,25

0,25

 

0,25

LUC

Trung Kiên; Hồng Phương

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài

- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án 'Quyết định số 770/UBND-Quyết định phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn WB

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,25)

1.3.

Công trình dự án không cần thu hồi, đã thu hồi đất, đưa vào kế hoạch sử dụng đất để giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất của năm trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3.1.

Đất giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

109

Mở rộng trường mầm non Đồng Cương

DGD

2,12

2,12

0,52

1,60

LUC

xã Đồng Cương

tờ bản đồ số: 26, thửa số: 2,3,4,21,22,23 ,37,38,39,40,58,59 ,60: Tờ bản đồ 25: thửa số 24,23,52,53,54,81, 110,111

UBND xã Đồng Cương

Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của Chủ tịch UBND xã Đồng Cương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây lắp công trình mở rộng trường mầm non xã Đồng Cương; Nghị quyết 58/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND xã Đồng Cương về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư

Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (1,732)

110

Mở rộng trường Mầm non xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc

DGD

0,80

0,80

0,50

0,30

LUC

xã Trung Nguyên

Tờ bản đồ số 27; Thửa sô 103,104,105 tờ bản đồ số 28 Thửa số 57,58,59,36,37,38, 39,40,41,60

UBND xã Trung Nguyên

Quyết định số 1248/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND xã Trung Nguyên về chủ trương đầu tư dự án: Trường Mầm Non Trung Nguyên, xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc. Quyết định 542/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của UBND xã Trung Nguyên về phê duyệt điều chỉnh chủ trương dự án

Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,23)

1.3.2.

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

111

Xây dựng nhà văn hóa sân thể thao thôn Phú Cường xã Đồng Cương

DVH

0,50

0,50

 

0,50

LUC

xã Đồng Cương

tờ bản đồ số: 19, thửa số: 276,308,309,391,2 78,311,310,343,39 2,448,

UBND xã Đồng Cương

Quyết định số: 474/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch UBND xã Đồng Cương Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây lắp công trình: Nhà Văn hóa thôn Phú Cường, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc, Quyết định số: 440/QĐ-UBND ngày 19/10/20221 của Chủ tịch UBND xã Đồng Cương Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây lắp công trình: Nhà văn hóa thôn Phú Cường, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc

Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,5)

112

Xây dựng nhà văn hóa, sân thể thao TDP Lâm Xuyên xã Tam Hồng

DVH

0,52

0,52

 

0,52

LUC

TT Tam Hồng

tờ bản đồ số 36: thửa số: 469,470,471,492 ,493,494…501,52 9….534,552,553,5 54….558,574,578, 579,580,559,535,5 36

UBND TT Tam Hồng

Quyết định 459/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 của UBND thị trấn Tam Hồng về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 622/QQĐ-UBND ngày 12/12/2024 về việc phê duyệt báo cáo KTKT dự án; Thông báo số 114/TB-UBND ngày 01/6/2021 của UBND huyện Yên Lạc để thực hiện công trình xây dựng nhà văn hóa, sân thể thao thôn Lâm Xuyên 3 xã Tam Hồng; Quyết định 256/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND huyện Yên Lạc về phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư công trình

Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH);Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 về CMĐ 0,53

113

Làng văn hoá kiểu mẫu Làng Thụ Ích, xã Liên Châu, huyện Yên Lạc

DVH

1,54

1,54

 

1,54

NTS

Xã Liên Châu

Tờ 24 : Thửa 612

Ban QLDAXD&P TCCN huyện Yên Lạc

Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô hình "Làng văn hoá kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc", Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 17/2/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Lạc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Làng văn hoá kiểu mẫu Làng Thụ Ích, xã Liên Châu, huyện Yên Lạc; Quyết định 524/QĐ-UBND ngày 02/03/2023 của UBND huyện Yên Lạc về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất

1.3.3.

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

114

Khu đất Dịch vụ, đất đấu giá QSD đất tại khu đồng Đống Đám, đồng Vác Giữa, thôn Chi Chỉ, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc

ONT

3,50

3,50

 

3,50

LUC(2.2); DGT(0.06), DTL(0.04)

xã Đồng Cương

Tờ bản đồ số:25,35

UBND xã Đồng Cương

Căn cứ Văn bản số 129/UBND-CN1 ngày 08/01/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc điều chỉnh chấp thuận phạm vi địa điểm lập quy hoạch chi tiết 1/500 Khu đất Dịch vụ, đất đấu giá QSD đất tại khu đồng Đống Đám, đồng Vác Giữa, thôn Chi Chỉ, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc; Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND xã Đồng Cương về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng công trình; Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của UBND xã Đồng Cương về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình; Quyết định 383/QĐ- UBND ngày 05/09/2023 của UBND xã Đồng Cương về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư

Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (3,5)

1.3.4.

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

115

Dự án Cải tạo, sửa chữa và xây dựng mới một số cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh

DGT

2,20

2,20

 

2,20

LUC;HNK;N TS;DNL;DG T;DTL;SON; DTT

xã Đại Tự, Yên Phương, Trung Nguyên; Đồng Cương

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh

- Quyết định số 2842/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư ĐTXD công trình Cải tạo, sửa chữa và xây mới một số cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh. - Tờ trình số 132/TTr-SNN&PTNT ngày 22/10/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, sửa chữa và xây mới một số cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh; Quyết định 2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt điều chỉnh một số dự án đầu tư công

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh (CMĐ)

116

Dự án Bê tông hóa mặt bờ kênh chính tả ngạn đoạn từ cầu Vân Tập đến cầu ga Yên Bình và đoạn từ cụm điều tiết An Cát đi cầu Phương Trù

DGT

5,41

2,50

 

2,50

LUC;HNK;N TS;DGT;DTL

Các xã Đại Tự, Yên Phương, Tam Hồng, Yên Đồng

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh

Quyết Định số 3055/QĐ-CT ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh phê duyệt dự án Bê tông hóa mặt bờ kênh chính Tả Ngạn đoạn từ cầu Vân Tập đến cầu ga Yên Bình và đoạn từ cụm điều tiết An Cát đi cầu Phương Trù; Quyết định 349/QĐ-CT ngày 28/02/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư

Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 1,2); Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất

1.3.5.

Đất ở đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

117

Khu đất dịch vụ, tái định cư, đấu giá QSD đất và giãn dân để GPMB xây dựng đường đôi, TT Yên Lạc

ODT

4,20

2,93

 

2,93

LUC

Thị trấn Yên Lạc

Tờ bản đồ số 42+ Tờ bản đồ số 50

UBND thị trấn Yên Lạc

Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 27/12/2024 của HĐND thị trấn Yên Lạc về phê duyệt chủ trương điều chỉnh thời gian thực hiện dự án;Nghị quyết 15/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 của HĐND thị trấn Yên Lạc về phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; Quyết định số 2802/QĐ- UBND ngày 21/12/2011 của UBND huyện Yên Lạc về phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB; Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngày 27/09/2013 của UBND huyện Yên Lạc về phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB (đợt 2);

Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 2,93)

II

Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Theo quy định điều 79 về thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.1.

Xây dựng công trình giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

118

Đầu tư, hoàn thiện cải tạo, nâng cấp và xây mới cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh

DGT

1,50

0,60

 

0,60

LUC;HNK;N TS;DNL;DG T;DTL;SON; DTT

xã Nguyệt Đức

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh

Nghị Quyết số 16/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đầu tư hoàn thiện cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh;

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,3)

119

Đường Vành đai 4 trong quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc (GĐ II theo quy hoạch 50m)

DGT

30,0 0

30,0 0

 

30,0 0

LUC; HNK;DGT;D TL

TT Yên Lạc, Tam Hồng, Nguyệt Đức, Tề Lỗ, Yên Phương, Yên Đồng

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc

Nghị quyết 31/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về quyết định chủ trương đầu tư dự án

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (20)

3.1.2.

Xây dựng công trình thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

Cải tạo, nâng cấp rãnh thoát nước thải đoạn từ nhà ông Trương Hạnh - Đạt Nhân, thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc

DTL

0,02

0,02

 

0,02

LUC

UBND thị trấn Yên Lạc

Công trình dạng tuyến

UBND thị trấn Yên Lạc

Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND thị trấn Yên Lạc V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp rãnh thoát nước thải đoạn từ nhà ông Trương Hạnh - Đạt Nhân, thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc; Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 của UBND thị trấn Yên Lạc V/v điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi

3.1.3

Xây dựng công trình xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

121

khu đất xây dựng bãi thu gom, trung chuyển rác thải thôn Đông Lỗ 1, xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc

DRA

1,00

1,00

 

1,00

LUC

Trung Nguyên

Tờ số 5 + tờ số 10

UBND xã Trung Nguyên

Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 15/5/2024 của UBND xã Trung Nguyên về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi

3.1.4

Xây dựng công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

122

Xây dựng xuất tuyến 35kV lộ 371, 373, 375, 372, 374, 376 trạm 110kV Yên Lạc để đồng bộ với dự án 110kV Yên Lạc

DNL

0,08

0,08

 

0,08

LUC(0,015); HNK

Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc

Công trình dạng tuyến

Công ty Điện lực Vĩnh Phúc

- Quyết định số 1144/QĐ-EVNNPC, ngày 26/5/2022. phê duyệt Danh mục và kế hoạch vốn - Quyết định 771/QĐ-PCVP ngày 23/8/2022 phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật - Quyết định 622/QĐ-PCVP ngày 28/6/2024 phê duyệt tiến độ dự án

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,015)

123

Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 477 trạm Yên Lạc để đồng bộ với dự án xây dựng TBA 110kV Yên Lạc

DNL

0,03

0,02

 

0,02

LUC(0,01);H NK

Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc

Công trình dạng tuyến

Công ty Điện lực Vĩnh Phúc

- Quyết định số 1144/QĐ-EVNNPC, ngày 26/5/2022. phê duyệt Danh mục và kế hoạch vốn - Quyết định 772/QĐ-PCVP ngày 23/8/2022 phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật - Quyết định 622/QĐ-PCVP ngày 28/6/2024 phê duyệt tiến độ dự án

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,01)

124

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp tỉnh Vĩnh Phúc theo phương pháp đa chia - đa nối (MDMC) năm 2025 - khu vực thành phố Vĩnh Yên, huyện Yên Lạc - tỉnh Vĩnh Phúc

DNL

0,02

0,02

 

0,02

LUC

Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc

Công trình dạng tuyến

Công ty Điện lực Vĩnh Phúc

-Văn bản số 2360/QĐ-EVNNPC ngày 28/10/2024 của Tổng công ty điện lực miền bắc về đăng ký danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2025 cho công ty Điện Lực Vĩnh Phúc

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,02)

3.1.5

Xây dựng công trình tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

125

Mở rộng chùa Lạc Long làng Yên Lạc xã Đồng Văn

TON

0,61

0,57

0,42

0,15

HNK

ThônYên Lạc, xã Đồng Văn

Tờ số 22 + tờ số 29

UBND xã Đồng Văn

Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của UBND xã Đồng Văn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình: Cải tạo, mở rộng chùa Lạc Long, Thôn Yên Lạc, xã Đồng Văn.

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi

3.1.6

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

126

Mở rộng nhà văn hóa Đinh Xá 5 xã Nguyệt Đức

DVH

0,16

0,16

0,05

0,11

LUC

xã Nguyệt Đức

Tờ số 13 thửa 233, 234, 235...

UBND xã Nguyệt Đức

Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Mở rộng nhà văn hóa thôn Đinh Xá 5, xã Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc; Quyết định 607/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của UBND xã Nguyệt Đức về điều chỉnh chủ trương đầu tư

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,11)

127

Xây dựng nhà văn hóa thôn 2 (thôn Ngọc Long) xã Hồng Châu

DVH

0,50

0,50

 

0,50

HNK

Hồng Châu

Tờ số 10 thửa 129

UBND xã Hồng Châu

Quyết định 525/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của UBND xã Hồng Châu về phê duyệt chủ trương đầu tư

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi

128

Xây dựng nhà văn hoá thôn 9 (Di chuyển địa điểm xây dựng nhà văn hóa thôn 9 ra vị trí mới) xã Hồng Châu

DVH

0,26

0,14

 

0,14

HNK

Hồng Châu

Tờ số 1 thửa 144, 158,159...

UBND xã Hồng Châu

Quyết định 518/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND xã Hồng Châu về phê duyệt chủ trương đầu tư

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi

129

Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Tâm xã Yên Đồng

DVH

0,08

0,08

0,05

0,03

ONT

Yên Đồng

Tờ số 22 thửa 97

UBND xã Yên Đồng

Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND xã Yên Đồng V/v phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Tâm, xã Yên Đồng

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,03)

3.1.7

Xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo được Nhà nước thành lập hoặc cho phép hoạt động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

130

Xây dựng trường THCS xã Hồng Châu

DGD

1,78

1,35

 

1,35

HNK

Hồng Châu

Tờ số 13 + tờ số 18

UBND xã Hồng Châu

Nghị quyết 13/NQ-HĐND ngày 30/6/2023 của HĐND xã Hồng Châu về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi

3.1.8

Xây dựng cơ sở thể dục, thể thao do Nhà nước thành lập hoặc cho phép hoạt động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

131

Xây dựng sân thể thao thôn Yên Tâm xã Yên Đồng

DTT

0,25

0,25

 

0,25

NTS

Yên Đồng

Tờ số 22 thửa 124

UBND xã Yên Đồng

Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND xã Yên Đồng V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Sân thể thao thôn Yên Tâm, xã Yên Đồng

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,25)

3.1.9

Dự án vùng phụ cận các điểm kết nối giao thông và các tuyến giao thông có tiềm năng phát triển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.9.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

132

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất thửa ao 134 thôn Đại Nội

ONT

0,05

0,05

 

0,05

NTS

Thôn Đại Nội, xã Bình Định

Tờ số 21

UBND xã Bình Định

Tờ trình số 400/UBND-TTr ngày 30 tháng 3 năm 2018 của UBND xã Bình Định về giải quyết đề nghị của ông Kim Văn Nghiêm về việc chuyển mục đích sử dụng đất của thửa đất ao 134, tờ số 4, diện tích 590 m2. Văn bản số 596/UBND-TTr ngày 01 tháng 06 năm 2012 của UBND Huyện Yên Lạc trả lời đơn của ông Kim Văn Nghiêm và bà Kim Thị Thêu thôn Đại Nội, xã Bình Định

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,05)

133

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu Đồng Gai, thôn Cốc Lâm xã Bình Định

ONT

3,50

3,50

 

3,50

LUC

Thôn Cốc Lâm, xã Bình Định

Tờ số 14 + tờ số 23

UBND xã Bình Định

Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của UBND xã Bình Định về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất xứ Đồng Gai thôn Cốc Lâm, xã Bình Định

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (3,5)

134

Khu đất tái định cư, đấu giá quyền sử dụng đất xứ đồng cửa, thôn Giã Bàng 3, xã Tề Lỗ, (giai đoạn 1)

ONT

0,56

0,35

 

0,35

LUC

xã Tề Lỗ

Tờ số 9

UBND xã Tề Lỗ

Quyết định 648/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của UBND xã Tề Lỗ về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư công trình: Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất; đất tái định cư tại xứ Đồng Cửa, thôn Giã Bàng 3, xã Tề Lỗ, giai đoạn 1

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,35)

135

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đồng Bãi Giam, Khoát Đá, thôn Tiên Đài, xã Văn Tiến, huyện Yên Lạc (Giai đoạn 2)

ONT

1,34

1,34

 

1,34

LUC;NTS

Xã Văn Tiến

Tờ số 20 + tờ số 21 + tờ số 25

UBND xã Văn Tiến

Quyết định 286/QĐ-UBND ngày 9/10/2024 của UBND xã Văn Tiến về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 303/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 của UBND xã Văn Tiến về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật

Nghị quyết 76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 77/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 về CMĐ (1,3379)

3.1.9.2

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

136

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực trường mầm non cụm Phú Lâm và giồng Bầu TDP Nho Lâm TT Tam Hồng

ODT

0,50

0,50

 

0,50

LUC

TT Tam Hồng

Tờ số 27 + tờ số 35

UBND TT Tam Hồng

Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 19/7/2024 của HĐND thị trấn Tam Hồng về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

Nghị quyết 76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 77/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 về CMĐ (0,5)

137

Hạ tầng kỹ thuật khu đất cây xanh, bãi đỗ xe, đất tái định cư, đất đấu giá QSD đất huyện Yên Lạc

ODT

5,84

5,84

 

5,84

LUC, HNK, DTL, DGT

Thị trấn Tam Hồng

Tờ số 28 thửa 524, 525, 526...

Kinh tế và hạ tầng

Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 16/11/2022 của HĐND huyện về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng kỹ thuật khu đất cây xanh, bãi đỗ xe, đất tái định cư, đất đấu giá QSD đất huyện Yên Lạc tại xã Tam Hồng, huyện Yên Lạc

 

3.1.10.

Nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, cơ sở lưu giữ tro cốt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

138

Quy hoạch mới, mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa thôn Nhân Lý xã Tề Lỗ

NTD

0,89

0,80

0,40

0,40

LUC

xã Tề Lỗ

Tờ số 18 + tờ số 19

UBND xã Tề Lỗ

Quyết định 472/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của UBND xã Tề Lỗ về phê duyệt chủ trương đầu tư

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,4)

139

Quy hoạch mới, mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa thôn Giã Bàng, Cây Xi xã Tề Lỗ

NTD

1,79

1,78

0,89

0,89

LUC

xã Tề Lỗ

Tờ số 1

UBND xã Tề Lỗ

Quyết định 458/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của UBND xã Tề Lỗ về phê duyệt Chủ trương đầu tư

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,89)

3.1.11.

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

140

Nạo vét thuỷ vực kết hợp kè đá, đường dạo, hệ thống lan can cây xanh, điện chiếu sáng, rãnh thoát nước thôn Mai Yên xã Trung Kiên, huyện Yên Lạc

DKV

1,00

1,00

 

1,00

MNC, HNK, DTL

Xã Trung Kiên

Tờ số 4 thửa 428, 429, 430, 431, 432...

Kinh tế và hạ tầng

Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 28/2/2025 của UBND huyện Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Nạo vét thuỷ vực kết hợp kè đá, đường dạo, hệ thống lan can cây xanh, điện chiếu sáng, rãnh thoát nước thôn Mai Yên xã Trung Kiên, huyện Yên Lạc

 

3.1.12.

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

141

Mở rộng chùa Đại An làng Báo Văn xã Đồng Văn

DDD

0,44

0,44

0,19

0,25

HNK

Thôn Báo Văn, xã Đồng Văn

Tờ số 12 thửa 311, 328

UBND xã Đồng Văn

Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của UBND xã Đồng Văn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình: Cải tạo, mở rộng chùa Đại An, làng Báo Văn, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc.

Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi

3.2

Công trình dự án không cần thu hồi, đã thu hồi đất, đưa vào kế hoạch sử dụng đất để giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.1.

Đất tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

142

Điều chỉnh ranh giới, công nhận lại QSD đất điểm Đình làng Nghinh Tiên, xã Nguyệt Đức

TIN

0,21

0,21

 

0,21

TIN

xã Nguyệt Đức

Tờ số 35 + tờ số 36

UBND xã Nguyệt Đức

Văn bản số 2169/UBND-CN3 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận phạm vi mốc giới điểm đình, chùa và nhà văn hóa làng Nghinh Tiên, xã Nguyệt Đức

 

3.2.2.

Đất tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

143

Điều chỉnh ranh giới, công nhận lại QSD đất Chùa làng Nghinh Tiên, xã Nguyệt Đức

TON

0,36

0,36

 

0,36

TIN

xã Nguyệt Đức

Tờ số 36 thửa 182

UBND xã Nguyệt Đức

Văn bản số 2169/UBND-CN3 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận phạm vi mốc giới điểm đình, chùa và nhà văn hóa làng Nghinh Tiên, xã Nguyệt Đức

 

3.2.3.

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

144

Điều chỉnh ranh giới, công nhận lại QSD đất Nhà văn hóa làng Nghinh Tiên, xã Nguyệt Đức

DVH

0,12

0,12

 

0,12

LUC

xã Nguyệt Đức

Tờ số 36

UBND xã Nguyệt Đức

Văn bản số 2169/UBND-CN3 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận phạm vi mốc giới điểm đình, chùa và nhà văn hóa làng Nghinh Tiên, xã Nguyệt Đức

 

3.2.4.

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

145

Đất ở đô thị xen kẹp tại TDP 3 Đoài

ODT

0,01 1

0,01 1

 

0,01 1

DGT

Thị trấn Yên Lạc

Tờ 66

UBND thị trấn Yên Lạc

Thông báo số 199-TB/ĐU ngày 03/12/2024 của Đảng ủy thị trấn Yên Lạc thông báo Ý kiến của Ban chấp hành Đảng ủy thị trấn Yên Lạc về đồng ý chủ trương thực hiện một số dự án trên địa bàn thị trấn Yên Lạc

 

3.3.

Công trình dự án đấu giá năm 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3.1.

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

146

Tổ chức đấu giá thuộc dự án "Hạ tầng khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xứ đồng ruộng Sùng, thôn Man Để và xứ đồng Bãi Cát, thôn Tảo Phú, thị trấn Tam Hồng, huyện Yên Lạc"

ODT

1,29

1,29

1,29

 

LUC, NTS

TT Tam Hồng

Tờ bản đồ số 28 thửa số 272,292,293,318,3 19,320,321,316,33 6,337,359,360,361 ,362,363,381,382,. .385,406,407,431, 432,433

UBND TT Tam Hồng

Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và bàn giao đất cho UBND thị trấn Tam Hồng để thực hiện công trình

 

147

Tổ chức đấu giá thuộc dự án "Khu đất TĐC và đấu giá QSD đất tại thôn Trung, thị trấn Yên Lạc"

ODT

0,08 6

0,08 6

 

0,08 6

NTS

Thị trấn Yên Lạc

Tờ số 7 + tờ số 13

UBND thị trấn Yên Lạc

Quyết định số 1819/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao đất cho UBND thị trấn Yên Lạc để thực hiện dự án: Khu đất tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Trung, thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc

 

148

Tổ chức đấu giá thuộc dự án "Đất xen kẹp tại TDP 3 Tiên"

ODT

0,00 7

0,00 7

 

0,00 7

BCS

Thị trấn Yên Lạc

Tờ 59

UBND thị trấn Yên Lạc

Thông báo số 199-TB/ĐU ngày 03/12/2024 của Đảng ủy thị trấn Yên Lạc thông báo Ý kiến của Ban chấp hành Đảng ủy thị trấn Yên Lạc về đồng ý chủ trương thực hiện một số dự án trên địa bàn thị trấn Yên Lạc

 

149

Tổ chức đấu giá thuộc dự án "Đất xen kẹp tại TDP 3 Đông (Vị trí 1)"

ODT

0,01 0

0,01 0

 

0,01 0

DGT

Thị trấn Yên Lạc

Tờ 61

UBND thị trấn Yên Lạc

Thông báo số 199-TB/ĐU ngày 03/12/2024 của Đảng ủy thị trấn Yên Lạc thông báo Ý kiến của Ban chấp hành Đảng ủy thị trấn Yên Lạc về đồng ý chủ trương thực hiện một số dự án trên địa bàn thị trấn Yên Lạc

 

150

Tổ chức đấu giá thuộc dự án "Đất xen kẹp tại TDP 3 Đông (Vị trí 2)"

ODT

0,00 5

0,00 5

 

0,00 5

DGT

Thị trấn Yên Lạc

Tờ 61

UBND thị trấn Yên Lạc

Thông báo số 199-TB/ĐU ngày 03/12/2024 của Đảng ủy thị trấn Yên Lạc thông báo Ý kiến của Ban chấp hành Đảng ủy thị trấn Yên Lạc về đồng ý chủ trương thực hiện một số dự án trên địa bàn thị trấn Yên Lạc

 

151

Tổ chức đấu giá thuộc dự án "Đất xen kẹp tại TDP 3 Đoài"

ODT

0,02 3

0,02 3

 

0,02 3

HNK, DGT

Thị trấn Yên Lạc

Tờ 66

UBND thị trấn Yên Lạc

Thông báo số 199-TB/ĐU ngày 03/12/2024 của Đảng ủy thị trấn Yên Lạc thông báo Ý kiến của Ban chấp hành Đảng ủy thị trấn Yên Lạc về đồng ý chủ trương thực hiện một số dự án trên địa bàn thị trấn Yên Lạc

 

3.3.2.

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

152

Tổ chức đấu giá thuộc dự án "Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Giã Bàng 2"

ONT

0,04

0,04

 

0,04

BCS

xã Tề Lỗ

Tờ bản đồ số 6 thửa 259

UBND xã Tề Lỗ

Báo cáo giải trình số 54/CV-UBND ngày 12/02/2025 của UBND xã Tề Lỗ về giải trình nội dung 02 công trình "Khu dân cư mới tại thôn Giã Bàng 2" và "Khu dân cư mới tại thôn Nhân Trai", xã Tề Lỗ không phải thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng

 

153

Tổ chức đấu giá thuộc dự án "Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất, đất giãn dân tại khu vực cuối thôn Nhân Trai"

ONT

0,06

0,06

 

0,06

BCS

xã Tề Lỗ

Tờ bản đồ số 20 thửa 569,574

UBND xã Tề Lỗ

Báo cáo giải trình số 54/CV-UBND ngày 12/02/2025 của UBND xã Tề Lỗ về giải trình nội dung 02 công trình "Khu dân cư mới tại thôn Giã Bàng 2" và "Khu dân cư mới tại thôn Nhân Trai", xã Tề Lỗ không phải thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng

 

154

Tổ chức đấu giá thuộc dự án "Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đồng Bãi Giam, Khoát Đá, thôn Tiên Đài, xã Văn Tiến, huyện Yên Lạc (Giai đoạn 1)

ONT

1,10

1,10

1,10

 

ONT

Xã Văn Tiến

Tờ bản đồ số 25 thửa số 203,194,184,160,1 61,162,140,141,14 2,126,127,108,78, 61,19,20: tờ bản đồ số 20 thửa số 454,471,507

UBND xã Văn Tiến

Quyết định 1768/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc bàn giao đất cho UBND xã Văn Tiến, huyện Yên Lạc thực hiện Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại đồng Bãi Giam, Khoát Đá, thôn Tiên Đài, xã Văn Tiến, huyện Yên Lạc - Khu 1 giai đoạn 1.

 

155

Tổ chức đấu giá thuộc dự án "Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất xứ đồng Mả Lọ, thôn Yên Quán, xã Bình Định"

ONT

0,39

0,39

 

0,39

LUC

Xã Bình Định

Tờ số 35

UBND Bình Định

Quyết định 2850/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh về chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất cho UBND xã Bình Định thực hiện dự án

 

156

Tổ chức đấu giá thuộc dự án "Khu tái định cư, dịch vụ, đấu giá QSD đất phục vụ GPMB dự án nâng cấp đê tả sông Hồng kết hợp giao thông tại thôn Trung Cẩm, xã Đại Tự, huyện Yên Lạc"

ONT

0,74

0,74

0,74

 

ONT

Đại Tự

Tờ số 8b + tờ số 9a

Ban QLDAXD&P TCCN huyện Yên Lạc

Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao đất cho UBND huyện Yên Lạc thực hiện dự án xây dựng: Khu TĐC, dịch vụ, đấu giá QSDĐ phục vụ GPMB dự án nâng cấp đê tả sông Hồng kết hợp giao thông tại thôn Trung Cẩm, xã Đại Tự, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc

 

157

Tổ chức đấu giá thuộc dự án "Khu đất tái định cư, đất dịch vụ, đất đấu giá QSD đất phục vụ GPMB dự án nâng cấp đê tả sông Hồng kết hợp giao thông tại thôn Đại Tự, xã Đại Tự, huyện Yên Lạc"

ONT

2,33

2,33

2,33

 

ONT

Đại Tự

Tờ số 8b + tờ số 9a

Ban QLDAXD&P TCCN huyện Yên Lạc

Quyết định số 3713/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thu hồi và giao đất cho UBND huyện Yên Lạc xây dựng công trình: Khu tái định cư và khu đất dịch vụ phục vụ GPMB dự án nâng cấp đê tả sông Hồng kết hợp giao thông tại thôn Đại Tự, xã Đại Tự, huyện Yên Lạc

 

158

Tổ chức đấu giá thuộc dự án "Khu đất TĐC, dịch vụ, đấu giá QSDĐ phục vụ GPMB đê tả sông Hồng kết hợp giao thông và phục vụ dự án mở rộng đê Bối tại xã Hồng Châu, huyện Yên Lạc"

ONT

0,24

0,24

0,24

 

ONT

Hồng Châu

Tờ số 7 + tờ số 13

Ban QLDAXD&P TCCN huyện Yên Lạc

Quyết định số 3909/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thu hồi đất và giao đất cho UBND huyện Yên Lạc để thực hiện dự án: Khu đất TĐC phục vụ GPMB dự án nâng cấp đê Tả sông Hồng kết hợp với giao thông tại xã Hồng Châu, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc

 

159

Tổ chức đấu giá thuộc dự án "Khu đất tái định cư, dịch vụ, đấu giá QSD đất phục vụ GPMB dự án đê tả sông Hồng kết hợp giao thông tại xã Liên Châu, huyện Yên Lạc"

ONT

0,66

0,66

0,66

 

ONT

Liên Châu

Tờ số 29 + tờ số 30

Ban QLDAXD&P TCCN huyện Yên Lạc

Quyết định số 3910/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thu hồi , giao đất (đợt 1) cho UBND huyện Yên Lạc để thực hiện dự án: Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án nâng cấp đê tả sông Hồng kết hợp giao thông tại xã Liên Châu

 

160

Tổ chức đấu giá thuộc dự án "Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Kim Lân, xã Hồng Châu, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc"

ONT

0,01

0,01

0,01

 

ONT

Hồng Châu

Tờ số 13

UBND xã Hồng Châu

Quyết định 3646/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về cho phép chuyển mục đích sử dụng đất cho UBND xã Hồng Châu để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

BIỂU SỐ 06:

CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN QUÁ 02 NĂM LIÊN TỤC ĐƯỢC XÁC ĐỊNH TRONG KHSD ĐẤT HÀNG NĂM CẤP HUYỆN CHƯA THỰC HIỆN KHÔNG ĐƯA VÀO KHSD ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 674/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên dự án

Mã loại đất

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã, TT)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số); trường hợp không có bản đồ địa chính thì sử dụng trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Căn cứ pháp lý liên quan đến dự án (Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản)

Đã có NQ HĐND

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

1.1

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) vay vốn ngân hàng phát triển Châu Á ADB (Hợp phần 2 thoát nước và xử lý nước thải thành phố Vĩnh Yên (giai đoạn 2)

DTL

0,30

LUC

Đồng Cương

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Vv phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư xây dựng công trình Thoát nước và xử lý nước thải TP Vĩnh Yên giai đoạn II, thuộc Dự án Chương trình Phát triển các đô thị loại II (Các đô thị xanh) - Dự án thành phần tỉnh Vĩnh Phúc, vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB)

Dự án vay vốn nước ngoài

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

1.2

Công trình, dự án đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Mở rộng Cụm công nghiệp thị trấn Yên Lạc

SKN

0,99

LUC

TT Yên Lạc

Tờ 31 thửa 109

Quyết định số 2519/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 về việc quyết định điều chỉnh cục bộ đồ án QHCT tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp thị trấn Yên Lạc, huyện yên Lạc

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

3

Cụm Công nghiệp làng nghề Minh Phương

SKN

4,35

LUC (3.88); DGT(0.25), DTL(0.22)

TT Yên Lạc, Nguyệt Đức

Thị trấn Yên Lạc tờ 70; tờ 71; tờ 76; tờ 77; tờ 78; tờ 79 Xã Nguyệt Đức tờ 01; tờ 02; tờ 03; tờ 06; tờ 07 Xã Yên Phương tờ 01; tờ 02

Quyết định số 1926/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 cụm công nghiệp Minh Phương tại TT Yên Lạc và xã Nguyệt Đức; Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 20/2/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v điều chỉnh tên cụm công nghiệp Minh Phương thành Cụm công nghiệp làng nghề Minh Phương

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

1.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Mở rộng khu trung tâm văn hóa xã Đồng Cương

DVH

1,50

LUC

Đồng Cương

tờ bản đồ số: 25, thửa số 354,383,445,446,447,476,47 5,478,508,510,511,512,552,5 53,556,557,579,606,607,608, 629,628,647

Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của Chủ tịch UBND về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây lắp công trình mở rộng khu trung tâm văn hóa xã Đồng Cương

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 1,5)

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

5

Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Man Để, xã Tam Hồng, huyện Yên Lạc

DVH

0,6

NTS

TT Tam Hồng

Tờ 19 thửa 328,380,358,

Quyết định số 2680/QD-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô hình "Làng văn hoá kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc"; Quyết định 523/QĐ-UBND ngày 02/3/2023 của UBND huyện Yên Lạc về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình; Nghị quyết 02/NQ-HĐND ngày 17/02/2023 của HĐND huyện Yên Lạc về quyết định chủ trương đầu tư dự án

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

6

Xây dựng nhà văn hóa 3 Đoài, TT Yên Lạc

DVH

0,05

TMD

TT Yên Lạc

Tờ 58 Thửa 430

Văn bản số 8557/UBND-CN3 ngày 13/11/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận địa điểm đường giao thông dân sinh và Nhà văn hóa khu 3, thôn Đoài

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

7

Nhà văn hóa thôn Đống Cao xã Văn Tiến

DVH

0,26

LUC (0.01); HNK(0.1),DT T(0.15)

Văn Tiến

Tờ bản đồ số 7: thửa số 464

Quyết định số 22.1/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của UBND xã Văn Tiến V/v phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình: Xây dựng nhà văn hóa thôn Đống Cao xã Văn Tiến

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 0,01)

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

8

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Yên Nội, xã Văn Tiến

DVH

0,30

LUC

Văn Tiến

Tờ bản đồ số 19: thửa số 42,79

Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của UBND xã Văn Tiến về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng Nhà văn hóa thôn Yên Nội, xã Văn Tiến

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ 0,3)

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

9

Mở rộng trung tâm văn hóa xã Văn Tiến, xã Văn Tiến

DVH

0,53

LUC

Văn Tiến

Tờ bản đồ số 21; thửa số: 72,73,91,92,93,111,112,113, 130,131,132,133,149,150: tờ bản đồ số 20 thửa số: 106,107,512,131,132,133,13 4,160…164,182,198..200

Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của UBND xã Văn Tiến về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng Nhà văn hóa thôn Phúc Cẩm, xã Văn Tiến

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ 0,53)

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

1.4

Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Xây dựng trường THCS Trung Hà

DGD

2,20

HNK(2.0),NT D(0.2)

Trung Hà

Tờ bản đồ số 11: thửa số: 45,34,48,63

Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 của HĐND huyện Yên Lạc về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số: 5231/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Yên Lạc về việc Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng mới trường THCS Trung Hà, huyện Yên Lạc.

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

1.5

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Đoạn nối từ đường Yên Đồng - Đại Tự đi khu Tái định cư thôn Trung Cẩm

DGT

1,73

LUC(0.7); NTS(0.43), DTL(0.6)

Đại Tự

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của HĐND huyện Yên Lạc về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5851/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND huyện Yên Lạc về việc phê duyệt Báo cáo KTKT công trình: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Đoạn nối từ đường Yên Đồng - Đại Tự đi khu Tái định cư thôn Trung Cẩm

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 1,03)

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

12

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc; Tuyến từ đê Trung ương (Dốc Đài Chiến Thắng), xã Đại Tự đi đường Yên Đồng - Đại Tự

DGT

1,10

LUC(0.4); CLN(0.4), NTS(0.1), ONT(0.1), DTL(0.1)

Đại Tự

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Lạc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5771/QĐ- UBND ngày 25/11/2021 của UBND huyện Yên Lạc về việc Phê duyệt báo cáo KTKT công trình

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 0,4)

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

13

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến kết nối từ Thụ ích 3, xã Liên Châu đi thôn Kim Lân xã Hồng Châu

DGT

1,50

NTS(0.5),DTL (1.0)

Hồng Châu

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 18/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Lạc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 1810/QĐ- UBND ngày 10/6/2022 của UBND huyện Yên Lạc về phe duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/06/2022 (CMĐ 0,2)

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

14

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông. Tuyến 1: Đoạn từ ĐT.305 làng Ngọc Long xã Hồng Châu đi nhà văn hóa thôn Lưỡng II xã Trung Kiên. Tuyến 2: Từ đê bối đi nhà ông Kim, xã Trung Kiên

DGT

1,50

LUC (0.48); CLN(0.5), NTS(0.2), DTL(0.02), ONT(0.3)

Hồng Châu, Trung Kiên

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Lạc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5769/QĐ- UBND ngày 25/11/2021 của UBND huyện Yên Lạc về việc Phê duyệt báo cáo KTKT công trình

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 0,48)

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

15

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường giao thông huyện Yên Lạc; Đoạn từ đê Bối, xã Hồng Châu đi thôn Trung Giang xã Trung Kiên

DGT

1,50

CLN(0.51),SO N(0.01),HNK( 0.73),ONT(0.1 ),NTS(0.15)

Hồng Châu, Trung Kiên

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 HĐND huyện về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5893/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND huyện về việc Phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số: 6302/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Lạc.

Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 0,4); Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

16

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến 1: Đoạn từ ĐH.08 (đường Hồng Phương - Trung Kiên), xã Hồng Phương đi thôn Lưỡng 2, xã Trung Kiên; Tuyến 2: Từ nhà ông Chính đến nhà bà Hưởng, thôn Lưỡng 2, xã Trung Kiên

DGT

0,60

CLN(0.05),NT S(0.02),HNK( 0.51),DTL(0.0 1),ONT(0.01)

Hồng Phương, Trung Kiên

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của HĐND huyện về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5892/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND huyện về việc Phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình;

Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 0,3); Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

17

Cải tạo nâng cấp, mở rộng đường giao thông huyện Yên Lạc, Đoạn từ đê Trung Ương (dốc cụ Lư) đi đê Bối xã Liên Châu

DGT

1,60

HNK

Liên Châu

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 7100/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND huyện Yên Lạc về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 16/4/2021của UBND huyện Yên Lạc về phê duyệt báo cáo KTKT công trình;

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất; Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ 1,2);

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

18

Cải tạo, nâng cấp đường đô thị Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc. Đoạn từ đường Nguyệt Đức - Hồng Phương đi thôn Nghinh Tiên 3

DGT

1,35

LUC(0.4); CLN(0.14), NTS(0.11), DTT(0.1), ONT(0.1), DTL(0.5)

Nguyệt Đức

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của HĐND huyện Yên Lạc về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số: 5888 ngày 29/11/2021 của UBND huyện Yên Lạc về việc phê duyệt BCKTKT đầu tư xây dựng công trình.

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 0,6)

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

19

Cải tạo, nâng cấp đường đô thị xã Nguyệt Đức: Đoạn kết nối thôn Gia Phúc đi đường liên xã Nguyệt Đức-Văn Tiến

DGT

0,20

LUC; DGT; DTL

Nguyệt Đức

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND xã Nguyệt Đức về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình

Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ 0,2); Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

20

Đường trục Bắc - Nam đô thị Vĩnh Phúc, đoạn từ vành đai 4 đi đê tả sông Hồng

DGT

11,00

LUC(9.98); NTS(0.65), DTL(0.37)

Nguyệt Đức, Yên Phương

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 của HĐND tỉnh về việc Quyết định chủ trương dự án; Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo NCKT dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 3533/QĐ- UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 tỉnh Vĩnh Phúc.

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 9,7)

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

21

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường giao thông huyện Yên Lạc; Đoạn từ ĐT.303 đi thôn Nhân Lý, xã Tề Lỗ

DGT

1,20

NTS(0.7),ONT (0.5),LUC (0,08)

Tề Lỗ

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết 80/NQ-HĐND ngày 18/12/2021 của HĐND huyện Yên Lạc về quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 740/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND huyện Yên Lạc về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 0,08)

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

22

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến từ đê Bối, xã Trung Hà đi đường Hồng phương - Trung Kiên

DGT

1,00

CLN(0.08),HN K(0.9), DTL(0.02)

Trung Hà, Trung Kiên

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của HĐND huyện Yên Lạc về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5772/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND huyện Yên Lạc về việc Phê duyệt Báo cáo KTKT công trình; Quyết định số: 6302/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Lạc.

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 0,25)

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

23

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Đoạn từ trung tâm xã Trung Kiên đi Đê bối.

DGT

1,40

LUC(0.13); HNK(0.7), DGT(0.57)

Trung Kiên

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 7080/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND huyện Yên Lạc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3586/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của UBND huyện Yên Lạc về phê duyệt báo cáo KTKT công trình

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất; Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ 0,6);

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

24

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Đoạn từ lối rẽ thôn Mai Khê đi Đê Bối xã Trung Kiên

DGT

1,20

NTS(0.3),HN K(0.9)

Trung Kiên

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của HĐND huyện Yên Lạc về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số: 5891/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND huyện Yên Lạc về việc Phê duyệt BCKTKT công trình

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 0,8)

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

25

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến từ thôn Yên Dương, xã Trung Kiên đi thôn Kim Lân, xã Hồng Châu

DGT

1,00

LUC(0.25); CLN(0.25), HNK(0.5)

Trung Kiên, Hồng Châu

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của HĐND huyện Yên Lạc về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5927/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND huyện Yên Lạc về việc phê duyệt Báo cáo KTKT công trình

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 0,25)

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

26

Đường đô thị Tam Hồng đoạn nối từ ĐT.305 (thôn Lâm Xuyên) đến ĐT 304 (thôn Bình Lâm)

DGT

7,80

LUC(6.5); NTS(1.0), DTL(0.3)

TT Tam Hồng

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4833/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Yên Lạc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình.

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ 6,5)

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

27

Đường giao thông huyện Yên Lạc, Tuyến từ ĐT.305 qua thôn Lâm Xuyên đến đường ĐT.305 đi ĐT.304

DGT

1,20

LUC(0.07); NTS(1.0), DTL(0.13)

TT Tam Hồng

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Lạc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5930/QĐ- UBND ngày 30/11/2021 của UBND huyện Yên Lạc về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số: 6302/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Lạc.

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 1,2)

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

28

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thị trấn Tam Hồng, huyện Yên Lạc; Tuyến 1: ĐT.304 - thôn Bình Lâm; Tuyến 2:Đình Bình Lâm - Đình Nho Lâm

DGT

0,30

LUC;NTS

TT Tam Hồng

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình; Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thị trấn Tam Hồng, huyện Yên Lạc; Tuyến 1: ĐT.304 - Thôn Bình Lâm; Tuyến 2:Đình Bình Lâm - Đình Nho Lâm

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 0,14)

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

29

Cải tạo, nâng cấp đường đô thị thị trấn Yên Lạc. Tuyến 1: Đường Biện Sơn; Tuyến 2: Phố Lê Chính kéo dài đến đường trục Bắc - Nam

DGT

1,00

LUC (0.2); CLN(0.6), DTL(0.2)

TT Yên Lạc

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của HĐND huyện Yên Lạc về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5929/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND huyện Yên Lạc V/v Phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số: 6302/QD-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện Yên Lạc về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Lạc.

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 0,3)

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

30

Xây dựng đường và rãnh tiêu thoát nước tại thôn Đoài, thị trấn Yên Lạc

DGT

0,01

LUC

TT Yên Lạc

Công trình dạng tuyến

Phục vụ giải quyết đơn thư

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ 0,01)

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

31

Cải tạo nâng cấp ĐT.303 đoạn từ Km7+00 đến Km9+00

DGT

3,90

LUC (2.6);CLN(0.0 4),NTS(1.018), DGT(0.63),DT L(0.31)

TT Yên Lạc, Nguyệt Đức

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo NCKT dự án ĐTXD công trình; Nghị quyết 28/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về quyết định chủ trương đầu tư dự án

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 2,6)

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

32

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến từ trục chính thôn Chùa, xã Yên Đồng đi ĐT.305 Liên Châu - Yên Đồng

DGT

0,90

LUC(0.5);NTS (0.2),CLN(0.1) ,DTL(0.1)

Yên Đồng

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của HĐND huyện Yên Lạc về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5849/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND huyện Yên Lạc về việc phê duyệt Báo cáo KTKT công trình.

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 0,5)

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

1.6

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Rãnh tiêu thoát nước tại ngã 3 Minh Tiến

DTL

0,02

DTL(0.02)

TT Yên Lạc

Tờ bản đồ số 68

Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND thị trấn Yên Lạc V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp rãnh thoát nước thải đoạn từ nhà ông Trương Hạnh - Đạt Nhân, thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

1.7

Công trình, dự án đất năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Tiểu dự án mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Vĩnh Phúc (dự án JICA)- Thuộc dự phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2- vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật bản

DNL

0,02

LUC;HNK

Đại Tự, Hồng Phương, Yên Phương

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 1697/QĐ-BCT ngày 26/06/2020 của Bộ Công Thương phê duyệt BCNCKT tiểu dự án; Quyết định số 1655/QĐ-BCT ngày 29/06/2021 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ 0,015)

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

35

Đường dây và TBA 110kV Yên Lạc

DNL

0,56

LUC; DGT; DTL

Đồng Văn

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 1003/QĐ-BCT ngày 23/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình tiểu dự án Đường dây và trạm biến áp 110kV Yên Lạc thuộc dự án lưới điện hiệu quả tại các thành phố vừa và nhỏ, sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức (dự án thành phần 1, giai đoạn 2)

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ 0,9)

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

1.8

Công trình, dự án đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Mở rộng Bãi rác Đinh Xá xã Nguyệt Đức

DRA

0,20

LUC

Nguyệt Đức

Tờ bản đồ số 10 thửa số 29,30,51,53,56,55,79

Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của UBND xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 2268/UBND-KT&HT ngày 13/4/2023 của UBND huyện Yên Lạc V/v chấp thuận chủ trương phạm vi, mốc giới địa điểm QH bãi tập kết rác thải làng Đinh Xá, Mở rộng nghĩa trang làng Đinh Xá, Mở rộng nghĩa địa làng Nghinh Tiên

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 0,2)

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

37

Bãi rác làng Xuân Đài xã Nguyệt Đức

DRA

0,20

LUC

Nguyệt Đức

Tờ 26 ,thửa 544

Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 của UBND xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 0,2)

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

1.9

Đất ở nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Khu đất đấu giá đồng Ngọn Bãi, thôn Lưỡng 2, xã Trung Kiên

ONT

2,50

HNK

Trung Kiên

Tờ bản đồ số 12; thửa đất số 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 126, 127, 128, 129, 130, 131; Tờ bản đồ số 13; thửa đất số 7…… đến thửa số 38

Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND xã Trung Kiên v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Khu đất đấu giá QSD đất khu đồng Ngọn Bãi, thôn Lưỡng 2, xã Trung Kiên

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

39

Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu vực nhà trẻ cũ thôn Gảnh Đá

ONT

0,04

DGD(0.04)

Trung Kiên

Tờ bản đồ số 23; thửa đất số 147,148,171

Văn bản số 2274/UBND-CN3 ngày 13/4/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v địa điểm đất đấu giá QSD đất ở tại các xã Văn Tiến, Trung Kiên, huyện Yên Lạc; Vị trí đất đã có sẵn hạ tầng

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

40

Khu đất đấu giá QSD đất khu đất chuyên dùng nhà văn hóa thôn 4 cũ thôn Hồng Châu

ONT

0,02

DVH

Hồng Châu

Tờ bản đồ số 16 thửa số 25

Văn bản 8411/UBND ngày 30/06/2019 của UBND tỉnh vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm khu đất xen ghép đấu giá QSDD tại xã Hồng Châu, theo xã báo cáo đã có sẵn hạ tầng

Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 15/7/2019

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

41

Khu nhà ở dịch vụ xã Đồng Văn

ONT

3,89

LUC

Đồng Văn

Tờ 23,24,30,31

Quyết định số 979/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 16/4/2010 V/v Chấp thuận Công ty Quảng Lợi làm Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở dịch vụ xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc; Quyết định số 1104/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 29/4/2010 Quyết định phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở dịch vụ xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc do Công ty Quảng Lợi làm chủ đầu tư; Quyết định 3280 ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất; Nghị quyết 63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 (CMĐ 3,18)

Chuyển tiếp

42

Đất giãn dân, đấu giá quyền sử dụng đất tại vị trí cây Ngái thôn Mới xã Yên Đồng

ONT

0,30

LUC

Yên Đồng

Tờ bản đồ số 35 thửa số 261,262,243,244,223,224,20 4,205,181,182,162,136,115,1 16,518,..521,555..563

Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND xã Yên Đồng V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ 0,3); Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất

Chuyển tiếp

1.10

Công trình, dự án đất trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND- UBND xã Bình Định

TSC

0,60

LUC

Bình Định

tờ bản đồ số 21 thửa số 169,170,171,172,174,208,20 9,210,211,231,233,234,259,2 60,261,262,264,253,254,255, 256,257

Văn bản số 7432/UBND-CN3 ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về quy hoạch giới thiệu địa điểm xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy - HDND - UND xã Bình Định; Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND-UBND xã Bình Định; Quyết định 2702/QĐ_UBND ngày 16/8/2023 của UBND huyện Yên Lạc về thu hồi đất thực hiện công trình

Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 0,6); Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

1.11

Công trình, dự án đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Mở rộng Nghĩa trang Làng Đinh xá xã Nguyệt Đức

NTD

0,20

LUC

Nguyệt Đức

Tờ 6,Thửa 240,263,264,265,287,349,33 1,326,327,302,303,304,284,2 85

Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 Vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Kế hoạch số 04/KH-BCĐ ngày 20 tháng 7 năm 2021 của Ban chỉ đạo xây dựng nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu huyện Yên Lạc: Xây dựng xã nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu năm 2021 trên địa bàn huyện Yên Lạc; Văn bản số 2268/UBND-KT&HT ngày 13/4/2023 của UBND huyện Yên Lạc V/v chấp thuận chủ trương phạm vi, mốc giới địa điểm QH bãi tập kết rác thải làng Đinh Xá, Mở rộng nghĩa trang làng Đinh Xá, Mở rộng nghĩa địa làng Nghinh Tiên

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

45

Mở rộng nghĩa trang làng Xuân Đài xã Nguyệt Đức

NTD

0,20

LUC

Nguyệt Đức

Tờ 14 ,Thửa,42,43,,67,68,69,70,71, 94,95,96,73

Quyết định 469/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND xã Nguyệt Đức Vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Kế hoạch số 04/KH-BCĐ ngày 20 tháng 7 năm 2021 của Ban chỉ đạo xây dựng nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu huyện Yên Lạc: Xây dựng xã nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu năm 2021 trên địa bàn huyện Yên Lạc

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

46

Mở rộng nghĩa trang làng Nghinh Tiên xã Nguyệt Đức

NTD

0,20

LUC

Nguyệt Đức

Tờ 42,Thửa : 105,106,120,119,118,117

Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 Vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Kế hoạch số 04/KH-BCĐ ngày 20 tháng 7 năm 2021 của Ban chỉ đạo xây dựng nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu huyện Yên Lạc: Xây dựng xã nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu năm 2021 trên địa bàn huyện Yên Lạc

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

1.12

Công trình, dự án đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Trạm dừng nghỉ phức hợp của công ty TNHH MTV Minh Huy, xã Đồng Văn

TM D

1,30

NTS(0.1); LUC(1.22)

Đồng Văn

Tờ bản đồ số 4 thửa số :301…308,328,329…335,36 4,365,366

Văn bản số 1738/UBND-NC1 ngày 02/4/2015 của UBND tỉnh Vĩnh phúc V/v chấp thuận địa điểm xây dựng Trạm dừng nghỉ phức hợp của Công ty TNHH MTV Minh Huy; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 1065772818 ngày 04/01/2017 chứng nhận dự án đầu tư xây dựng Trạm dừng nghỉ phức hợp

Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 CMĐ 1,2

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

48

Dự án Kinh doanh thiết bị điện công nghiệp, điện dân dụng và máy móc, thiết bị phục vụ nông nghiệp - công nghiệp

TM D

0,19

LUC

Trung Nguyên

Tờ bản đồ số 33 thửa số 993,994,632,633,631,630,67 7,678,679,977,978,979980,9 81,991,992,788…792

Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 12/06/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Kinh doanh thiết bị điện công nghiệp, điện dân dụng và máy móc, thiết bị phục vụ nông nghiệp - công nghiệp của công ty TNHH Hà Giang Vĩnh Phúc

Nghị quyết số 53 ngày 18/12/2018

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

49

Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu kết hợp văn phòng làm việc

TM D

0,20

LUC

Tam Hồng

Tờ 17

Văn bản 333/SXD-QHKT ngày 10/02/2020 của Sở Xây dựng về vị trí, địa điểm nghiên cứu lập đề xuất dự án; Văn bản 900/UBND-CN3 ngày 19/02/2020 của UBND tỉnh đồng ý vị trí, địa điểm nghiên cứu lập đề xuất Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu kết hợp văn phòng làm việc; Thống báo 952-TB/HU ngày 14/01/2020 của Huyện ủy Yên Lạc về địa điểm đề xuất dự án

 

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

1.13

Đất ở đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Khu nhà ở hỗn hợp tại thị trấn Yên Lạc và xã Tam Hồng, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc

ODT

11,40

NTS(1.2), DGT(0.5), DTL(0.2); LUC(9.5)

TT Yên Lạc, TT Tam Hồng

thị trấn Tam Hồng tờ 12; tờ 13 Thị trấn Yên Lạc tờ 74; tờ 73

Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư dự án Khu nhà ở hỗn hợp tại thị trấn Yên Lạc và thị trấn Tam Hồng, huyện Yên Lạc; Quyết định số 1418/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc đính chính Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư dự án Khu nhà ở hỗn hợp tại thị trấn Yên Lạc và thị trấn Tam Hồng; Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 01/01/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu nhà ở hỗn hợp tại thị trấn Yên Lạc và thị trấn Tam Hồng, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc; Văn bản số 3640/UBND-CN3 ngày 22/5/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu nhà ở hỗn hợp tại thị trấn Yên Lạc và thị trấn Tam Hồng, huyện Yên Lạc

Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ 9,5); Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 (TH)

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

1.14

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Đường đô thị Tam Hồng, đoạn nối từ ĐT.304 (thôn Bình Lâm xã Tam Hồng) đi đường Vành Đai 4 tỉnh Vĩnh Phúc

DGT

7,50

LUC;Đất khác

TT Tam Hồng

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 26/10/2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về chủ trương đầu tư dự án ; Quyết định số 2725/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án ĐTXD công trình; Quyết định 718 ngày 13/4/2022 điều chỉnh chủ trương

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (TH); Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 7)

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

52

Đường Vành Đai 3 huyện Yên Lạc, Tuyến từ vòng xuyến Mả Lọ đi tỉnh lộ 303 (Đền Gia Loan).

DGT

1,80

LUC

TT Yên Lạc, Bình Định

Công trình dạng tuyến

Quyết định số: 10/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của HĐND huyện Yên Lạc về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5388/QĐ-CT ngày 28/10/2016 của Chủ tịch UBND huyện Yên Lạc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số: 6302/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Lạc; Quyết định 09/QĐ-HĐND ngày 02/8/2017 của HĐND huyện Yên Lạc về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH)Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ 7,2);

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

53

Đường Vành đai 3 trong quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc, đoạn Yên Lạc - Bình Dương

DGT

1,00

LUC (0.5); DTL(0.5)

TT Yên Lạc, TT Tam Hồng, Nguyệt Đức, Tề Lỗ, Yên Phương, Yên Đồng

Công trình dạng tuyến

Văn bản số 7491/UBND-CN2 ngày 25/11/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận hướng tuyến đường vành đai 3 trong quy hoạch phát triển giao thông tỉnh Vĩnh Phúc, đoạn Hương Canh - Bình Dương; Quyết định số 3476/QĐ-CT ngày 28/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Vành đai 3 trong quy hoạch giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc, đoạn Yên Lạc - Bình Dương; Quyết định 50a/QĐ-HĐND ngày 07/10/2016 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về chủ trương đầu tư dự án

Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH);Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 về CMĐ 5

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

54

Cải tạo, mở rộng ĐT 305 đoạn từ Km0+00 -:- Km3+750 địa phận huyện Yên Lạc

DGT

5,90

LUC (1); NTS(0.1); CLN(0.1), DTL(0.05), DGT(4.65)

Yên Phương, Tam Hồng

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2843/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. Quyết định 319/QĐ-UBND ngày 14/2/2023 điều chỉnh thời gian thực hiện dự án

Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ 1)

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

1.15

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Bãi tập kết trung chuyển rác thải xã Trung Kiên, huyện Yên Lạc

DRA

0,70

HNK

Trung Kiên

Tờ bản đồ số 14; thửa đất số 35,36,37….46

Quyết định 3178/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND huyện Yên Lạc về phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; Quyết định 3177QĐ- UBND ngày 10/10/2023 của UBND huyện Yên Lạc về thu hồi đất thực hiện công trình

Nghị quyết 37/NQHĐND ngày 12/12/2022 (TH)

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

1.16

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Tôn tạo và xây dựng phát huy giá trị di tích lịch sử văn hóa Đền thính huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc

DDD

7,15

LUC; DTL

TT Tam Hồng

Tờ bản đồ số 5 thửa số 197,210,211,212,213,214,21 5,228,229,238,239,240,217,2 30,241,242,243,252

Quyết định số 3159/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án tôn tạo và xây dựng phát huy giá trị di tích lịch sử văn hóa đền thính; Quyết định 1050/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư; Quyết định 1900/QĐ- UBND ngày 21/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt dự án

Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 7)

Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023

 

 

Từ khóa: 674/QĐ-UBND Quyết định 674/QĐ-UBND Quyết định số 674/QĐ-UBND Quyết định 674/QĐ-UBND của Tỉnh Vĩnh Phúc Quyết định số 674/QĐ-UBND của Tỉnh Vĩnh Phúc Quyết định 674 QĐ UBND của Tỉnh Vĩnh Phúc

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 674/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Vĩnh Phúc
Ngày ban hành 14/04/2025
Người ký Phùng Thị Kim Nga
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 674/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Vĩnh Phúc
Ngày ban hành 14/04/2025
Người ký Phùng Thị Kim Nga
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1: Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung chủ yếu như sau:
  • Điều 2. Tổ chức thực hiện.
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.