Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 645/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

Value copied successfully!
Số hiệu 645/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Cà Mau
Ngày ban hành 08/04/2025
Người ký Lê Văn Sử
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 645/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 08 tháng 04 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ CÀ MAU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về Danh mục công trình, dự án phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 17/TTr-SNNMT ngày 18/3/2025; Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau tại Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 28/02/2025, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 725/VP-NNXD ngày 31/3/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Cà Mau với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất: Phụ lục I.

2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Phụ lục II.

3. Kế hoạch thu hồi đất: Phụ lục III.

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục IV.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau

a) Theo chức năng, nhiệm vụ được giao, chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác, đảm bảo đúng quy định đối với nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Cà Mau và các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với Quy hoạch tỉnh, Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan và các Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh.

2. Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

b) Tổ chức thực hiện, kiểm tra, giám sát chặt chẽ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, đảm bảo việc quản lý, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định.

c) Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

3. Sở Nông nghiệp và Môi trường

a) Tăng cường thanh tra, kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề xuất kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

b) Đôn đốc, hướng dẫn, xử lý các vấn đề có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền, báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất, theo quy định.

4. Các sở, ban, ngành liên quan: phối hợp và chủ động thực hiện các nội dung thuộc chức năng, nhiệm vụ, thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT GQTTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NN-XD;
- Lưu: VT, 212408, Ktr439/4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Sử

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 08/04/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường 1

Phường 2

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

P. Tân Xuyên

P. Tân Thành

Xã An Xuyên

Xã Tân Thành

Xã Tắc Vân

Xã Lý Văn Lâm

Xã Định Bình

Xã Hòa Thành

Xã Hòa Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) + …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

20.248,96

32,86

71,45

7,30

804,51

198,76

715,93

288,50

1.549,59

725,86

3.387,57

2.217,99

428,75

1.940,87

2.027,23

2.832,56

3.019,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.887,95

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.302,50

270,55

-

1.314,89

-

-

-

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

2.725,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.227,05

266,03

-

1.232,24

-

-

-

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

162,63

-

-

-

-

-

-

-

-

-

75,45

4,53

-

82,65

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.895,44

17,53

29,44

7,30

185,31

50,30

177,41

45,04

219,49

206,30

651,17

391,96

103,95

461,14

314,98

523,44

510,66

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13.465,57

15,32

42,01

-

619,19

148,46

538,52

243,46

1.330,10

519,56

1.433,89

1.555,48

324,80

164,84

1.712,25

2.309,12

2.508,57

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

4.710,71

333,92

170,45

196,73

451,54

111,88

260,21

359,17

520,41

395,08

275,27

203,69

130,39

479,46

247,00

282,50

293,01

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

339,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

65,20

36,65

41,72

74,29

39,97

43,04

38,84

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1.044,88

129,42

66,07

74,16

93,82

40,67

115,16

143,96

125,73

140,13

0,15

0,06

0,06

115,49

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

69,43

5,79

8,28

23,36

3,13

1,45

0,73

19,61

1,98

1,23

0,41

0,43

0,46

0,60

0,28

0,48

1,22

2.4

Đất quốc phòng

CQP

33,71

-

-

1,20

19,91

-

-

4,50

3,95

-

-

-

1,72

1,53

0,90

-

-

2.5

Đất an ninh

CAN

75,50

1,47

0,26

3,61

5,24

0,02

0,24

11,09

8,85

1,01

0,02

-

0,07

0,04

0,06

1,92

41,58

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

281,93

46,61

17,14

15,32

34,49

5,42

9,27

32,71

50,75

14,25

9,48

4,09

7,10

10,08

15,46

3,46

6,28

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

40,05

20,51

0,27

4,99

0,96

0,67

0,13

0,10

0,63

1,61

4,17

1,24

1,87

0,43

0,89

-

1,59

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

4,23

-

0,14

2,23

-

-

-

0,14

1,71

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

41,76

7,52

0,40

0,05

25,50

3,20

0,08

0,01

0,12

2,64

0,27

0,18

0,63

0,65

0,10

0,11

0,30

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

162,68

15,95

15,65

6,72

3,81

1,53

9,07

20,06

48,29

10,01

5,03

1,77

4,61

8,98

3,44

3,36

4,39

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

15,58

2,54

0,23

-

-

-

-

11,90

-

-

-

0,91

-

-

-

-

-

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

17,64

0,08

0,44

1,33

4,23

0,02

-

0,50

-

-

-

-

-

0,02

11,02

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

202,13

20,30

11,47

11,63

38,57

7,27

9,99

16,44

6,86

14,30

4,16

1,03

8,05

17,30

18,73

7,67

8,36

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

125,89

15,82

10,81

11,63

22,09

5,87

0,54

15,14

6,55

14,17

0,39

1,03

4,34

9,11

6,75

1,55

0,10

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

76,23

4,48

0,66

(0,00)

16,48

1,40

9,45

1,30

0,31

0,13

3,77

-

3,71

8,19

11,97

6,12

8,26

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.271,54

111,22

49,19

53,21

180,29

32,68

56,21

114,76

137,53

162,39

35,79

30,47

27,61

118,33

58,45

74,44

28,99

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.131,06

97,93

41,18

47,70

172,66

27,26

52,86

98,66

83,08

158,35

35,19

29,97

18,80

111,53

55,00

72,65

28,24

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

26,25

1,40

1,55

1,08

1,81

1,28

2,21

4,31

1,21

1,37

-

0,15

7,97

1,76

0,15

-

-

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

8,56

0,07

0,07

0,10

1,96

0,05

0,02

0,06

5,21

0,40

-

0,16

0,05

0,16

0,16

-

0,10

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

1,86

-

0,86

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,00

-

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

44,70

-

-

-

-

-

-

-

44,70

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

4,70

-

-

0,27

-

-

0,70

-

0,69

-

-

-

-

0,07

2,80

-

0,17

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2,82

-

-

1,16

0,08

0,07

0,34

-

-

-

0,15

-

0,05

0,72

0,09

0,05

0,10

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

6,81

0,92

0,51

0,12

0,24

2,90

-

0,02

-

-

-

0,07

0,60

1,33

0,03

0,06

-

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

44,78

10,89

5,02

2,78

3,53

1,10

0,09

11,70

2,64

2,28

0,45

0,12

0,14

2,75

0,21

0,68

0,38

2.9

Đất tôn giáo

TON

25,93

1,75

2,41

1,17

1,85

0,36

0,58

0,22

5,22

0,81

0,78

1,13

3,75

1,04

0,19

2,93

1,73

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

9,85

0,24

1,06

0,13

0,06

0,17

0,02

0,02

0,15

0,61

1,68

1,27

0,09

3,29

0,06

1,00

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

85,80

0,14

0,87

0,03

1,61

1,68

8,95

2,91

62,15

0,63

0,46

0,10

2,58

0,16

0,69

2,33

0,50

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.270,32

16,98

13,70

12,91

72,57

22,16

59,06

12,94

117,24

59,71

157,13

128,45

37,19

137,31

112,23

145,24

165,51

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

23,92

0,76

-

7,80

-

-

3,30

-

0,51

11,55

-

-

-

-

-

-

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.246,40

16,23

13,70

5,11

72,57

22,16

55,76

12,94

116,73

48,15

157,13

128,45

37,19

137,31

112,23

145,24

165,51

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

2,95

0,01

0,02

-

0,10

2,04

0,58

0,00

-

-

-

-

-

-

-

0,15

0,04

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

2,95

0,01

0,02

-

0,10

2,04

0,58

0,00

-

-

-

-

-

-

-

0,15

0,04

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 08/04/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

P. Tân Xuyên

P. Tân Thành

Xã An Xuyên

Xã Tân Thành

Xã Tắc Vân

Xã Lý Văn Lâm

Xã Định Bình

Xã Hòa Thành

Xã Hòa Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

12,67

0,05

0,07

6,65

-

1,71

-

4,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,33

0,05

-

0,22

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,15

-

-

-

-

-

-

1,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

1,15

-

-

-

-

-

-

1,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

9,54

-

0,07

6,43

-

-

-

3,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,54

-

0,07

6,43

-

-

-

3,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1,64

-

-

-

-

1,64

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

1,64

-

-

-

-

1,64

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 08/04/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

P. Tân Xuyên

P. Tân Thành

Xã An Xuyên

Xã Tân Thành

Xã Tắc Vân

Xã Lý Văn Lâm

Xã Định Bình

Xã Hòa Thành

Xã Hòa Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ ...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

404,29

35,44

34,94

-

69,40

3,54

3,45

57,75

61,03

72,94

-

-

0,02

64,44

0,17

1,00

0,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

71,65

-

-

-

-

-

-

-

-

42,65

-

-

-

29,00

-

-

-

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

29,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

29,00

-

-

-

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

42,65

-

-

-

-

-

-

-

-

42,65

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

72,99

20,83

6,89

-

3,00

0,85

0,73

7,47

13,48

4,39

-

-

0,02

14,33

-

1,00

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

259,65

14,61

28,05

-

66,40

2,69

2,72

50,28

47,55

25,90

-

-

-

21,11

0,17

-

0,17

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

12,24

0,55

3,18

0,05

5,41

-

0,02

0,55

0,05

2,16

-

-

0,13

-

-

-

0,15

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,52

0,42

0,32

0,02

0,20

-

0,02

0,02

0,02

0,50

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

0,15

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,44

-

-

-

0,44

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,78

0,08

0,10

0,03

-

-

-

0,53

0,03

-

-

-

0,01

-

-

-

-

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,30

0,08

0,10

0,03

-

-

-

0,05

0,03

-

-

-

0,01

-

-

-

-

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,48

-

-

-

-

-

-

0,48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

1,66

-

-

-

1,66

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

7,63

0,05

2,76

-

3,11

-

-

-

-

1,66

-

-

0,05

-

-

-

-

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,63

0,05

2,76

-

3,11

-

-

-

-

1,66

-

-

0,05

-

-

-

-

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 08/04/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

P. Tân Xuyên

P. Tân Thành

Xã An Xuyên

Xã Tân Thành

Xã Tắc Vân

Xã Lý Văn Lâm

Xã Định Bình

Xã Hòa Thành

Xã Hòa Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

431,04

38,59

35,15

0,46

71,27

4,34

4,76

59,16

61,69

75,94

4,13

1,01

1,20

66,18

2,19

4,00

0,97

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

71,65

-

-

-

-

-

-

-

-

42,65

-

-

-

29,00

-

-

-

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC/PNN

29,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

29,00

-

-

-

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

42,65

-

-

-

-

-

-

-

-

42,65

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

87,61

23,92

7,10

0,46

3,76

1,25

1,54

8,47

13,91

6,89

0,50

0,43

0,99

15,57

0,53

2,00

0,30

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

271,77

14,67

28,05

-

67,51

3,09

3,22

50,69

47,78

26,40

3,63

0,59

0,21

21,61

1,66

2,00

0,67

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Chuyển đổi các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lơn

MHT/CNT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

-

2,68

-

0,88

0,50

0,69

0,01

-

0,17

-

0,39

-

-

0,03

-

-

-

-

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

0,89

-

0,06

0,47

0,22

0,01

-

0,12

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

1,79

-

0,83

0,03

0,47

0,01

-

0,05

-

0,39

-

-

0,02

-

-

-

-

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú:

NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;

PNN là mã loại đất theo quy hoạch

MHT là mỗi đất theo hiện trạng sử dụng

 

Từ khóa: 645/QĐ-UBND Quyết định 645/QĐ-UBND Quyết định số 645/QĐ-UBND Quyết định 645/QĐ-UBND của Tỉnh Cà Mau Quyết định số 645/QĐ-UBND của Tỉnh Cà Mau Quyết định 645 QĐ UBND của Tỉnh Cà Mau

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 645/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Cà Mau
Ngày ban hành 08/04/2025
Người ký Lê Văn Sử
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 645/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Cà Mau
Ngày ban hành 08/04/2025
Người ký Lê Văn Sử
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Cà Mau với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
  • Điều 2. Tổ chức thực hiện
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.