Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 596/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

Value copied successfully!
Số hiệu 596/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Hà Tĩnh
Ngày ban hành 21/03/2025
Người ký Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 596/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 21 tháng 03 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các Tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-TTg ngày 8/11/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023; số 139/NQ- HĐND ngày 08/12/2023; số 166/NQ- HĐND ngày 04/5/2024; số 173/NQ- HĐND ngày 18/7/2024; số 198/NQ- HĐND ngày 30/8/2024; số 224/NQ-HĐND ngày 13/12/2024 về thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Hà Tĩnh: số 1777/QĐ-UBND ngày 27/8/2022 về việc phê duyệt phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh; số 1456/QĐ-UBND ngày 22/6/2023 về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, thành phố Hà Tĩnh; số 516/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 thành phố Hà Tĩnh; số 1862/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 về việc điều chỉnh quy mô diện tích và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Hà Tĩnh;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 1851/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 về việc phê duyệt phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh; số 989/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Thạch Hà; số 543/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 về việc điều chỉnh quy mô diện tích và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Thạch Hà;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 195/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh; số 2927/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích đất công trình năng lượng Dự án Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang, Hương Khê, thị xã Kỳ Anh; số 1655/QĐ- UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh về việc Điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Cẩm Xuyên; số 1570/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 về việc điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Cẩm Xuyên và số 3104/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Cẩm Xuyên đến năm 2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 52/TTr-SNNMT ngày 19/3/2025 (trên cơ sở đề nghị của UBND thành phố Hà Tĩnh tại Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 14/3/2025 (kèm theo Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025), Thông báo số 653/TB-STNMT ngày 20/02/2025 của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết quả thẩm định kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Hà Tĩnh); thực hiện kết luận của UBND tỉnh tại phiên họp ngày 21/3/2025 (Thông báo số 107/TB-UBND ngày 21/3/2025).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Hà Tĩnh, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

22.000,03

100,00

I

Loại đất

 

 

 

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

11.577,24

52,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.921,49

26,92

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

4.819,96

21,91

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1.060,43

4,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.616,62

7,35

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

898,43

4,08

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

850,72

3,87

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

213,82

0,97

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

941,48

4,28

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

175,28

0,80

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

112,78

0,51

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

9.148,71

41,58

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.405,09

6,39

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1.026,75

4,67

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

48,15

0,22

2.4

Đất quốc phòng

CQP

21,16

0,10

2.5

Đất an ninh

CAN

18,60

0,08

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

481,58

2,19

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

51,16

0,23

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

4,99

0,02

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

38,94

0,18

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

260,95

1,19

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

102,89

0,47

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

4,17

0,02

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

2.6.9

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

18,48

0,08

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

836,38

3,80

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

37,62

0,17

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

199,20

0,91

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

96,16

0,44

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

503,40

2,29

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

3.500,43

15,91

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.589,20

11,77

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

784,07

3,56

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

10,74

0,05

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

6,19

0,03

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

7,78

0,04

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2,98

0,01

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

14,56

0,07

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

84,91

0,39

2.9

Đất tôn giáo

TON

35,95

0,16

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

53,22

0,24

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

345,81

1,57

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.375,30

6,25

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

312,60

1,42

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.062,70

4,83

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,29

0,01

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

1.274,08

5,79

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)

2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

4,92

1.1

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

3,06

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,86

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

79,78

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,12

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

13,68

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

2.5

Đất an ninh

CAN

0,05

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

2,06

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,07

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,99

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

11,75

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,75

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

40,82

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

14,86

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

20,52

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,12

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,05

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

5,27

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,17

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

0,04

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

3,09

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,09

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

445,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

318,61

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

313,54

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

5,07

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

50,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

26,18

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,52

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

5,54

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

37,83

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

1.9

Đất làm muối

LMU

0,22

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

36,13

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,34

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

4,86

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,63

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

3,16

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,25

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,13

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,78

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,08

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,08

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

16,59

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

9,11

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

7,46

2.8.3

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,02

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

0,16

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

4,31

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MN C

0,62

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,69

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất vào sử dụng năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

609,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

392,22

 

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

89,30

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

40,69

1.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

12,07

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

16,74

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

53,51

1.7

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

3,42

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,84

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NKR

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NKR

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NKR

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NKR

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

8,20

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này

MHT/PNC

2,15

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OCT

4,66

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

1,39

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 Có 248 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo)

Điều 2. UBND thành phố Hà Tĩnh (đơn vị đề xuất), Sở Nông nghiệp và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên.

Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

1. Ủy ban nhân thành phố Hà Tĩnh có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Hà Tĩnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PCVP theo dõi lĩnh vực;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

BIỂU 01. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

 

 

Phường Bắc Hà

Phường Đại Nài

Phường Hà Huy Tập

Phường Nam Hà

Phường Tân Giang

Phường Trần Phú

Phường Thạch Quý

Phường Văn Yên

Phường Đồng Môn

Xã Thạch Bình

Phường Thạch Hạ

Phường Thạch Hưng

Phường Thạch Trung

Xã Đỉnh Bàn

Xã Tân Lâm Hương

Xã Thạch Đài

Xã Thạch Hải

Xã Thạch Hội

Xã Thạch Khê

Xã Thạch Lạc

Xã Thạch Thắng

Xã Thạch Trị

Xã Thạch Văn

Xã Tượng Sơn

Xã Hộ Độ

Xã Cẩm Vịnh

Xã Cẩm Bình

 

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(32)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

22.000,03

100,00

332,41

428,43

204,72

109,38

97,32

725,09

339,44

260,14

892,57

386,56

797,21

467,08

614,63

2.188,56

2.059,56

1.062,62

1.397,46

1.073,13

1.045,97

1.108,62

867,18

1.198,86

1.084,68

784,09

645,96

741,90

1.086,46

 

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

11.577,24

52,62

16,17

215,32

46,66 

0,68

2,48 

247,32 

110,23 

110,63 

508,53 

173,84 

375,81 

189,68 

188,57 

1.015,00 

1.191,45 

580,09 

805,29 

717,41 

541,46 

640,30 

618,14 

702,35 

662,89 

449,57 

343,65

419,71 

704,02 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.921,49

26,92

8,71

156,67

40,68

 

1,18

174,06

79,52

91,76

306,91

130,50

170,66

110,28

129,80

223,59

974,94

396,64

30,09

425,14

254,58

269,10

462,23

157,62

230,27

208,12

 

344,65

543,80

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

4.819,96

21,91

7,70

151,04

40,68

 

1,18

145,95

49,67

87,72

181,28

72,34

109,62

62,00

122,93

115,01

961,64

394,47

 

405,19

132,50

20,18

321,05

156,22

218,98

178,65

 

344,65

539,32

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1.101,53

5,01

1,01

5,63

 

 

 

28,11

29,85

4,04

125,63

58,16

61,04

48,28

6,87

108,58

13,30

2,17

30,09

19,95

122,08

248,92

141,18

1,40

11,29

29,47

 

 

4,48

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1.060,43

4,82

0,58

0,63

0,06

 

 

0,60

5,62

8,15

55,77

3,02

35,62

10,43

5,16

88,15

23,36

14,68

153,76

61,78

167,23

89,34

12,21

100,55

156,54

54,08

0,38

9,34

3,39

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.616,62

7,35

6,17

38,07

2,24

0,68

1,30

49,73

23,45

4,74

21,87

29,92

47,67

0,04

35,91

53,02

158,00

90,23

90,50

139,48

17,21

51,77

111,78

166,82

180,36

70,40

50,87

61,72

112,67

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

898,43

4,08

 

2,92

 

 

 

 

 

 

58,75

 

34,46

 

 

365,46

 

 

281,86

13,32

35,13

14,73

 

13,50

10,75

 

67,55

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

850,72

3,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

149,60

 

 

227,82

63,49

46,14

159,24

 

120,65

83,78

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

213,82

0,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30,25

42,15

70,72

 

62,07

8,63

 

 

 

 

 

1.7 1.8

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

941,48

4,28

0,71

16,78

3,67

 

 

22,93

1,64

5,16

58,47

10,40

87,40

68,93

17,70

60,18

29,79

16,46

21,26

9,26

17,30

56,12

29,59

126,86

1,17

110,89

123,32

3,50

41,99

 

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

175,28

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,28

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

112,78

0,51

 

0,25

 

 

 

 

 

0,82

6,76

 

 

 

 

 

5,36

62,08

 

4,94

3,87

 

2,33

16,35

0,02

6,08

1,25

0,50

2,17

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

9.148,71

41,58

311,34

206,05

152,49

108,57

93,94

440,96

209,97

140,03

363,26

198,38

418,10

271,18

424,93

986,29

822,66

460,58

421,71

299,64

364,59

392,13

239,92

255,12

283,57

319,92

291,75

304,52

367,11

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.405,09

6,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57,43

 

 

 

162,67

258,84

123,49

63,45

56,90

118,79

98,69

48,34

52,56

49,87

57,94

55,43

73,54

127,15

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1.026,75

4,67

117,21

49,78

76,27

38,56

40,75

154,33

91,44

37,77

82,02

 

98,73

105,15

134,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

48,15

0,22

15,88

0,25

0,75

3,40

7,11

1,44

0,57

0,73

0,61

0,49

2,46

0,37

1,80

1,34

3,37

0,73

0,40

0,55

0,70

0,64

0,52

0,48

0,74

0,56

0,19

0,45

1,62

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

21,16

0,10

7,52

0,97

 

 

0,18

6,35

 

 

 

 

1,00

 

 

0,12

 

 

5,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

18,60

0,08

4,19

0,43

0,11

0,55

1,66

4,04

2,08

0,20

0,28

0,26

0,32

0,17

1,76

0,23

0,20

0,20

0,20

 

0,15

0,20

0,24

0,20

0,12

0,21

0,20

0,20

0,20

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

481,58

2,19

54,91

17,00

9,58

12,49

9,41

27,39

22,56

8,85

10,11

8,80

19,00

13,31

49,63

10,64

22,75

13,03

5,10

9,42

12,23

9,28

11,00

8,20

7,23

4,27

7,65

62,32

35,42

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

51,16

0,23

7,41

0,98

1,11

0,81

2,44

2,34

0,72

0,81

1,42

1,09

1,64

1,18

1,68

2,33

4,10

2,14

0,68

1,44

1,71

1,86

3,61

1,15

1,77

1,53

2,43

1,57

1,21

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

4,99

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,10

 

1,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

38,94

0,18

6,62

0,18

0,20

0,08

0,35

2,31

11,38

0,08

0,42

0,66

0,43

0,81

10,64

0,21

0,60

0,21

0,44

0,17

1,19

0,18

0,15

0,34

0,16

0,16

0,22

0,33

0,42

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

260,95

1,19

36,25

13,89

7,45

2,99

2,52

17,60

4,36

4,54

2,92

4,54

3,94

8,47

23,41

4,06

5,77

4,53

0,90

2,42

5,99

3,91

3,39

2,35

1,37

1,18

3,71

59,48

29,01

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

102,89

0,47

2,25

1,92

0,82

6,88

3,72

4,95

5,02

1,86

5,24

2,51

6,03

2,85

3,75

4,04

12,28

3,25

2,91

5,39

3,34

3,33

3,85

4,36

3,93

1,40

1,29

0,94

4,78

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

4,17

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,31

 

 

3,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

18,48

0,08

2,38

0,03

 

1,73

0,38

0,19

1,08

1,25

0,11

 

 

 

8,26

 

 

2,90

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

836,38

3,80

11,41

1,01

9,91

4,20

2,93

29,91

6,87

3,26

5,57

4,88

30,39

1,54

11,92

228,01

32,72

8,02

250,92

21,73

45,77

29,31

2,31

22,99

24,36

3,83

12,20

29,57

0,84

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

37,62

0,17

 

 

 

 

 

 

4,50

 

3,19

 

 

1,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28,60

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

199,20

0,91

10,17

0,50

9,05

3,92

1,81

28,34

2,12

0,88

1,24

4,88

29,68

0,21

10,62

0,55

13,29

8,02

13,40

 

1,17

2,03

0,97

22,93

24,36

3,63

4,05

0,97

0,41

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

96,16

0,44

1,24

0,51

0,86

0,28

1,12

1,57

0,25

2,38

1,14

 

0,71

 

1,30

 

18,33

 

27,65

2,90

 

27,28

 

0,06

 

 

8,15

 

0,43

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

503,40

2,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

227,46

1,10

 

209,87

18,83

44,60

 

1,34

 

 

0,20

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

3.500,43

15,91

94,60

87,24

51,42

49,19

25,32

146,13

73,44

64,25

167,81

93,46

165,80

91,06

180,87

177,45

402,48

263,74

58,56

181,12

131,94

134,67

128,68

124,86

129,22

129,93

90,89

88,94

167,34

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.589,20

11,77

86,36

58,19

35,27

24,77

23,22

123,34

64,61

40,69

135,31

66,85

136,69

80,32

146,67

75,41

315,49

203,54

51,46

116,58

101,38

104,65

97,62

50,28

112,06

96,09

51,54

77,67

113,13

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

784,07

3,56

4,23

17,39

6,54

1,02

0,97

18,25

6,74

10,66

31,34

16,88

21,09

10,51

20,34

97,72

81,87

56,49

5,72

62,92

28,50

29,36

30,59

72,62

16,25

33,48

38,69

10,55

53,34

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

10,74

0,05

 

 

 

0,05

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

3,78

2,94

 

0,96

 

0,65

 

 

1,55

 

 

 

0,38

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

6,19

0,03

 

 

 

 

 

0,52

 

2,11

0,22

 

0,01

0,05

0,15

 

0,15

2,60

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

7,78

0,04

0,03

0,25

0,14

 

0,01

1,00

0,15

0,06

0,15

0,01

0,30

0,06

1,09

 

1,69

0,20

 

1,33

0,05

0,23

0,07

0,08

0,21

0,10

0,07

0,16

0,34

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2,98

0,01

1,72

0,03

0,02

 

0,02

0,03

0,05

0,06

0,16

0,08

0,07

0,12

0,08

0,04

0,08

0,02

 

0,02

0,02

 

0,02

0,01

0,03

0,20

0,03

 

0,07

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

14,56

0,07

0,34

0,19

 

3,39

0,67

1,23

0,35

 

0,63

 

0,24

 

2,13

0,50

0,26

0,31

0,04

0,27

1,19

0,43

0,38

0,32

0,67

 

0,56

 

0,46

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

84,91

0,39

1,92

11,19

9,45

19,96

 

1,76

1,54

10,67

 

9,64

7,40

 

10,41

 

 

0,58

 

 

0,15

 

 

 

 

0,06

 

0,18

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

35,95

0,16

 

0,94

 

 

0,60

 

3,11

0,22

 

1,97

3,60

 

9,35

1,18

4,11

0,89

 

 

 

2,13

0,83

1,88

 

1,08

4,06

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

53,22

0,24

0,37

0,81

0,76

0,18

0,29

1,76

1,35

0,59

2,15

0,77

2,87

2,95

0,78

2,59

5,57

1,91

2,21

1,42

3,79

2,78

2,11

7,31

2,11

1,64

1,10

1,10

1,95

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

345,81

1,57

2,58

5,74

3,66

 

0,60

7,33

6,46

3,21

11,83

5,14

7,27

5,61

5,52

22,94

31,98

10,29

31,75

14,68

4,86

20,70

6,69

35,06

47,58

5,83

9,39

18,19

20,92

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.375,30

6,25

2,67

41,87

0,03

 

5,08

62,27

2,09

20,95

82,88

25,18

86,66

51,02

28,57

379,12

60,64

38,28

4,10

13,82

46,36

93,73

39,20

1,58

22,34

114,63

110,64

30,21

11,38

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

312,60

1,42

2,67

19,16

0,03

 

 

9,02

0,05

4,08

39,71

5,61

47,96

23,78

14,18

0,21

29,78

4,53

2,92

4,14

0,43

16,42

18,36

1,58

13,55

37,83

0,36

4,86

11,38

 

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.062,70

4,83

 

22,71

 

 

5,08

53,25

2,04

16,87

43,17

19,57

38,70

27,24

14,39

378,91

30,86

33,75

1,18

9,68

45,93

77,31

20,84

 

8,79

76,80

110,28

25,35

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,29

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

1.274,08

5,79

4,91

7,06

5,57

0,13

0,90

36,81

19,24

9,48

20,78

14,34

3,30

6,22

1,13

187,27

45,45

21,95

170,46

56,08

139,92

76,19

9,12

241,39

138,22

14,60

10,56

17,67

15,33

 

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Hà

Phường Đại Nài

Phường Hà Huy Tập

Phường Nam Hà

Phường Tân Giang

Phường Trần Phú

Phường Thạch Quý

Phường Văn Yên

Phường Đồng Môn

Xã Thạch Bình

Phường Thạch Hạ

Phường Thạch Hưng

Phường Thạch Trung

Xã Đỉnh Bàn

Xã Tân Lâm Hương

Xã Thạch Đài

Xã Thạch Hải

Xã Thạch Hội

Xã Thạch Khê

Xã Thạch Lạc

Xã Thạch Thắng

Xã Thạch Trị

Xã Thạch Văn

Xã Tượng Sơn

Xã Hộ Độ

Xã Cẩm Vịnh

Xã Cẩm Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(31)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

1

Đất nông nghiệp

NNP

4,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,92

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

3,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,06

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,86

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

79,78

3,56

1,04

8,50

 

0,21

0,72

1,62

 

2,61

10,18

 

2,25

8,86

1,57

2,51

7,20

0,78

3,16

4,14

3,03

2,30

4,12

6,55

3,87

 

 

1,00

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,12

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

1,96

 

 

 

 

0,25

1,99

0,03

 

0,52

0,62

0,08

0,37

 

1,26

 

 

1,00

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

13,68

 

 

8,50

 

 

0,13

1,50

 

 

 

 

1,00

2,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

2,06

1,33

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

0,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,07

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,99

1,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

11,75

2,23

 

 

 

0,17

 

 

 

 

1,10

 

 

1,67

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

3,58

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

SCC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,75

2,23

 

 

 

0,17

 

 

 

 

1,10

 

 

1,67

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

3,58

 

 

 

 

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

40,82

 

1,00

 

 

 

 

0,05

 

2,11

6,07

 

0,25

3,98

1,40

2,26

5,21

0,75

3,16

3,62

2,41

2,22

0,75

2,97

2,61

 

 

 

-

Đất công trình giao thông

DGT

14,86

 

1,00

 

 

 

 

0,05

 

2,11

1,89

 

0,25

2,89

 

 

2,88

0,75

0,95

 

0,20

 

0,75

0,75

0,39

 

 

 

-

Đất công trình thủy lợi

DTL

20,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,40

2,21

2,21

 

2,21

3,62

2,21

2,22

 

2,22

2,22

 

 

 

-

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

5,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,18

 

 

1,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

3,09

 

 

 

 

 

0,59

 

 

0,50

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,09

 

 

 

 

 

0,59

 

 

0,50

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Hà

Phường Đại Nài

Phường Hà Huy Tập

Phường Nam Hà

Phường Tân Giang

Phường Trần Phú

Phường Thạch Quý

Phường Văn Yên

Phường Đồng Môn

Xã Thạch Bình

Phường Thạch Hạ

Phường Thạch Hưng

Phường Thạch Trung

Xã Đỉnh Bàn

Xã Tân Lâm Hương

Xã Thạch Đài

Xã Thạch Hải

Xã Thạch Hội

Xã Thạch Khê

Xã Thạch Lạc

Xã Thạch Thắng

Xã Thạch Trị

Xã Thạch Văn

Xã Tượng Sơn

Xã Hộ Độ

Xã Cẩm Vịnh

Xã Cẩm Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(31)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

1

Đất nông nghiệp

NNP

445,87

23,87

10,23

0,22

0,12

 

7,53

11,54

1,26

25,69

46,94

38,56

21,53

62,17

11,31

62,17

50,12

6,19

5,26

12,77

20,58

5,78

4,31

7,03

6,21

2,05

1,70

0,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

318,61

22,15

9,12

0,05

 

 

6,86

9,93

0,66

15,52

41,57

20,16

15,17

53,54

2,39

53,54

41,65

 

1,85

3,13

13,51

1,87

0,21

2,05

1,67

 

1,68

0,33

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

313,54

17,88

9,12

0,05

 

 

6,86

9,93

0,66

15,32

41,57

20,16

14,97

53,34

2,39

53,34

41,65

 

1,85

3,13

13,51

1,87

0,21

2,05

1,67

 

1,68

0,33

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

5,07

4,27

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

0,20

0,20

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

50,96

0,01

0,06

 

 

 

 

0,70

0,50

2,99

3,05

11,80

3,90

3,32

3,13

3,32

2,98

0,43

0,94

3,50

2,46

1,06

3,40

1,06

2,03

 

0,02

0,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

26,18

1,00

1,05

0,17

0,12

 

0,67

0,63

0,10

1,10

2,15

0,70

 

2,60

2,83

2,60

2,61

0,39

0,13

1,90

2,07

0,42

0,40

0,44

0,17

1,83

 

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,02

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

5,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,45

 

 

0,35

 

1,50

0,30

 

0,30

0,64

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

37,83

0,71

 

 

 

 

 

0,28

 

5,67

0,17

5,90

2,46

2,71

0,51

2,71

2,78

 

2,24

2,64

2,24

2,33

 

2,24

2,24

 

 

 

1.7

Đất làm muối

LMU

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,41

 

 

 

 

 

 

0,10

 

0,10

0,10

 

0,10

 

0,10

0,10

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

36,13

0,16

1,35

0,11

0,39

0,55

0,42

4,54

 

2,02

1,57

3,35

2,90

1,00

1,92

1,00

7,31

0,60

0,69

0,97

1,06

0,66

0,13

2,68

0,75

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,34

 

 

 

 

 

 

 

 

0,46

0,99

0,46

1,61

0,16

0,05

0,16

2,00

0,10

 

0,05

0,10

 

0,10

0,10

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

4,86

0,16

1,35

0,11

0,24

0,30

0,42

2,22

 

 

 

 

 

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,63

 

 

 

0,15

 

 

 

 

0,28

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

3,16

 

 

 

 

0,25

 

1,88

 

 

 

 

 

 

0,12

 

0,88

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

2.4.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

2.4.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,13

 

 

 

 

0,25

 

1,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

16,59

 

 

 

 

 

 

0,44

 

1,20

0,58

2,89

1,29

0,81

 

0,81

3,39

 

0,67

0,67

0,66

0,66

 

1,86

0,66

 

 

 

2.6.1

Đất công trình giao thông

DGT

9,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

0,27

0,71

 

0,71

1,99

 

0,67

0,67

0,66

0,66

 

1,86

0,66

 

 

 

2.6.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

7,46

 

 

 

 

 

 

0,44

 

1,20

0,33

2,89

1,00

0,10

 

0,10

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

4,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,75

 

0,84

0,50

0,02

0,25

0,30

 

0,03

0,56

0,06

 

 

 

2.8.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,38

 

0,02

 

0,10

 

 

0,06

0,06

 

 

 

2.8.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,75

 

0,46

0,50

 

0,25

0,20

 

0,03

0,50

 

 

 

 

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Hà

Phường Đại Nài

Phường Hà Huy Tập

Phường Nam Hà

Phường Tân Giang

Phường Trần Phú

Phường Thạch Quý

Phường Văn Yên

Phường Đồng Môn

Xã Thạch Bình

Phường Thạch Hạ

Phường Thạch Hưng

Phường Thạch Trung

Xã Đỉnh Bàn

Xã Tân Lâm Hương

Xã Thạch Đài

Xã Thạch Hải

Xã Thạch Hội

Xã Thạch Khê

Xã Thạch Lạc

Xã Thạch Thắng

Xã Thạch Trị

Xã Thạch Văn

Xã Tượng Sơn

Xã Hộ Độ

Xã Cẩm Vịnh

Xã Cẩm Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(...)+(31)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

609,79

28,04

13,58

4,92

0,62

0,50

23,34

28,91

2,64

36,89

50,86

76,76

38,75

75,53

12,21

12,84

53,86

6,69

9,76

16,27

21,08

11,34

22,15

25,96

14,12

6,60

5,41

10,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

392,22

25,82

11,40

4,15

 

 

20,85

23,91

1,54

24,12

43,99

31,13

32,29

62,80

2,39

9,04

44,89

 

5,85

6,13

13,51

6,67

0,41

2,23

5,48

 

4,89

8,73

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

89,30

0,01

0,33

 

 

 

 

1,13

0,50

4,24

4,05

26,53

4,00

4,92

3,13

0,78

2,98

0,43

0,94

3,50

2,46

1,32

12,04

10,06

5,63

 

0,02

0,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

40,69

1,50

1,85

0,77

0,62

0,50

2,49

1,73

0,60

1,72

2,65

1,20

 

3,45

3,73

0,69

3,11

0,89

0,63

2,40

2,57

0,92

0,90

0,94

0,67

2,53

0,50

1,13

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

12,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,02

 

 

 

 

3,00

4,05

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

16,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,45

 

 

0,35

 

1,50

0,30

 

5,80

6,34

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

53,51

0,71

 

 

 

 

 

2,14

 

5,67

0,17

17,90

2,46

4,36

0,51

2,23

2,78

 

2,24

2,64

2,24

2,33

 

2,24

2,24

0,65

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

3,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,42

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,84

 

 

 

 

 

 

 

 

1,14

 

 

 

 

 

0,10

0,10

 

0,10

0,10

 

0,10

 

0,10

0,10

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

8,20

1,16

 

0,07

 

 

 

 

 

 

0,74

 

0,05

0,50

0,12

 

2,70

 

0,02

 

 

 

1,00

1,76

0,03

0,05

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này

MHT/PNC

2,15

1,16

 

0,07

 

 

 

 

 

 

0,37

 

0,05

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OCT

4,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,37

 

 

 

0,12

 

2,70

 

0,02

 

 

 

 

1,42

0,03

 

 

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

1,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

0,34

 

0,05

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ KHSD đất 2025

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

LUA

RPH

RDD

RSX

Đất khác

I

Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch

969,16

118,04

851,12

343,15

7,05

 

15,79

485,13

 

 

 

I.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

3,62

 

3,62

0,64

 

 

 

2,98

 

 

 

I.1.1

Đất an ninh

3,62

 

3,62

0,64

 

 

 

2,98

 

 

 

1

Đất an ninh trên địa bàn các phường: Thạch Hưng (0,17); Đồng Môn (0,28); Thạch Trung (0,22); Thạch Hạ (0,20)

0,87

 

0,87

0,56

 

 

 

0,31

Các phường Thạch Hưng, Đồng Môn, Thạch Trung, Thạch Hạ

 

 

2

Đất an ninh trên địa bàn phường Thạch Quý

1,88

 

1,88

 

 

 

 

1,88

Phường Thạch Quý

 

 

3

Đất an ninh trên địa bàn các xã: Thạch Bình (0,26); Thạch Đài (0,20); Thạch Hội (0,20); Tượng Sơn (0,21)

0,87

 

0,87

0,08

 

 

 

0,79

Các xã Thạch Bình, Thạch Đài, Thạch Hội, Tượng Sơn

 

 

I.2

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

674,06

107,34

566,72

247,03

0,50

 

4,59

314,60

 

 

 

I.2.1

Đất giao thông

145,56

33,53

112,03

44,30

0,50

 

1,10

66,13

 

 

 

1

Dự án chỉnh trang đô thị phía đông kênh N1-9 (giai đoạn II)

0,04

 

0,04

 

 

 

 

0,04

Phường Trần Phú

HT10

 

2

Đường Xuân Diệu kéo dài (Đoạn từ đường vành đai khu đô thị Bắc đến đường Ngô Quyền)

8,50

8,00

0,50

 

 

 

 

0,50

Các phường Bắc Hà, Thạch Trung

HT11

 

3

Đường vành đai phía Đông Thành Phố Hà Tĩnh (GĐ1) đoạn từ km0 đến Km9+535 và đoạn từ Km14+156 đên Km15+785

38,57

16,35

22,22

 

 

 

 

22,22

Phường Đại Nài, Phường Thạch Hưng, Phường Đồng Môn, Phường Thạch Hạ

HT13

 

4

Đường Nguyễn Du kéo dài đến đê Đồng Môn

5,08

4,98

0,10

 

 

 

 

0,10

Phường Thạch Hưng

HT14

 

5

Đường giao thông từ trường Mầm Non Thạch Hưng đến đường Mai Thúc Loan

0,05

 

0,05

 

 

 

 

0,05

Phường Thạch Hưng

HT15

 

6

Đường Lê Ninh kéo dài (đoạn từ trung tâm phòng chống HIV đến phòng CSGT) và kênh T4

0,30

0,10

0,20

 

 

 

 

0,20

Phường Thạch Trung

HT16

 

7

Đường giao thông (Ngõ 1 Đường Hà Huy Tập - Ngõ 2 đường Võ Liêm Sơn)

0,02

 

0,02

 

 

 

 

0,02

Phường Nam Hà

HT17

 

8

Đường Lê Duẩn (Từ phía nam Trung tâm thương mại vincom đến đường Nguyễn Xí và đoạn từ đường Nguyễn Xí đến QL1A)

0,68

0,58

0,10

 

 

 

 

0,10

phường Hà Huy Tập

HT18

 

9

Đường giao thông trục chính phường Thạch Trung (Đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Trung Hạ)

0,01

 

0,01

 

 

 

 

0,01

Phường Thạch Trung

HT19

 

10

Đường bao sông Cụt đoạn từ đường 26/3 đến đường Nguyễn Trung Thiên

0,08

 

0,08

 

 

 

 

0,08

Phường Tân Giang

HT20

 

11

Nâng cấp đường Đặng Văn Bá, xã Thạch Bình

1,69

1,49

0,20

 

 

 

 

0,20

Xã Thạch Bình

HT21

 

12

Nâng cấp đường Lê Thiệu Huy

0,20

 

0,20

 

 

 

 

0,20

Phường Bắc Hà

HT22

 

13

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Xí (toàn tuyến)

0,41

0,30

0,11

0,05

 

 

 

0,06

Phường Hà Huy Tập

HT23

 

14

Đường giao thông từ bệnh viện Vinmex đến đường Nguyễn Du

1,00

0,80

0,20

 

 

 

 

0,20

Phường Thạch Hưng

HT24

 

15

Mở rộng, nâng cấp tuyến đường ngõ 84 Lê Hồng Phong

0,82

 

0,82

0,71

 

 

 

0,11

Nam Tiến, Trần Phú

HT25

 

16

Đường bờ Bắc của kênh thoát nước phía Tây thành phố (đoạn từ ngõ 151 đường Vũ Quang đến hồ Nhật Tân, phường Thạch Linh)

0,43

0,31

0,12

 

 

 

 

0,12

P. Trần Phú

HT26

 

17

Nâng cấp đường Nguyễn Hoành Từ (đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường Lê Duẩn)

0,05

 

0,05

 

 

 

 

0,05

Phường Đại Nài, Hà Huy Tập

HT27

 

18

Nâng cấp đường trục thôn từ Trường Mầm Non phường Đồng Môn (cơ sở 1) đến hạ tầng khu dân cư Giếng Đồng, phường Đồng Môn

0,53

 

0,53

0,30

 

 

 

0,23

Phường Đồng Môn

HT28

 

19

Nâng cấp, cải tạo Cầu Mương và chỉnh trang đường Phan Đình Phùng (đoạn từ cầu Mương đến đường Nguyễn Trung Thiên)

0,05

 

0,05

 

 

 

 

0,05

Phường Tân Giang

HT29

 

20

Đường Lê Duẩn (đoạn từ đường Nguyễn Hoành Từ đến đường Đội Cung)

0,41

 

0,41

0,25

 

 

 

0,16

Phường Đại Nài

HT30

 

21

Đường giao thông nối từ đường Trần Phú đến đường quy hoạch Tổ dân phố Hợp Tiến, phường Thạch Linh

2,53

 

2,53

2,20

 

 

 

0,33

Phường Trần Phú

HT31

 

22

Nâng cấp tuyến đường Phan Đình Giót (đoạn từ đường Hà Tôn Mục đến đường Phan Đình Phùng).

0,03

 

0,03

 

 

 

 

0,03

Phường Nam Hà

HT32

 

23

Nâng cấp đường Đồng Quế (Đường Võ Liêm Sơn kéo dài)

0,14

 

0,14

 

 

 

 

0,14

Phường Nam Hà

HT33

 

24

Xây dựng đường Xô Viết Nghệ Tĩnh kéo dài về phía Đông (Đường 70 Kéo dài, điểm đầu từ Km0+000 giao với đường Nguyễn Công Trứ, điểm cuối địa phận giáp ranh với huyện Thạch Hà)

55,41

 

55,41

31,55

 

 

 

23,86

Phường Thạch Quý, Phường Thạch Hưng. Phường Đồng Môn, xã Thạch Lạc

HT34

 

25

Nâng cấp, chỉnh trang đường Nam Ngạn (đoạn từ Cầu Vồng đến ngõ 8)

0,15

 

0,15

 

 

 

 

0,15

Phường Tân Giang

HT35

 

26

Chỉnh trang, nâng cấp vĩa hè và hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường Vũ Quang (đoạn từ đường Trần Phú đến Cầu Đông)

0,15

 

0,15

 

 

 

 

0,15

Phường Trần Phú

HT36

 

27

Mở rộng nút giao thông đường Nguyễn Biểu và Hà Huy Tập (tên cũ: Mở rộng cua đường Hà Huy Tập và Nguyễn Biểu)

0,03

 

0,03

 

 

 

 

0,03

TDP 2, Phường Nam Hà

HT37

 

28

Chỉnh trang nút giao thông đường Nguyễn Biểu và đường Hà Tôn Mục (tên cũ: Mở rộng cua đường 26/3 và Nguyễn Biểu)

0,03

 

0,03

 

 

 

 

0,03

TDP 9, Phường Nam Hà

HT38

 

29

Nâng cấp, chỉnh trang tuyến đường trải nghiệm nông thôn mới từ thôn Liên Nhật đi thôn Liên Hà

0,70

0,62

0,08

0,08

 

 

 

 

Thôn Liên Nhật, Liên Hà Phường Thạch Hạ

HT39

 

30

Dự án Đường từ Khu dân cư Đông Tiến đến thôn Hồng Hà,phường Thạch Trung

0,45

 

0,45

0,30

 

 

 

0,15

Phường Thạch Trung

HT40

 

31

Nâng cấp đường Nguyễn Công Trứ (đoạn từ đường Nguyễn Du đến đường Nguyễn Huy Lung)

0,04

 

0,04

 

 

 

 

0,04

Phường Bắc Hà, phường Thạch Quý

HT41

 

32

Đường giao thông nối từ đường Quang Lĩnh đến thôn Tân Lộc, phường Thạch Hạ

0,06

 

0,06

0,06

 

 

 

 

Phường Thạch Trung, Thạch Hạ

HT42

 

33

Đường Hàm Nghi kéo dài

17,68

 

17,68

8,80

 

 

 

8,88

Xã Thạch Đài

HT43

 

34

Đường trục ngang biển Khu du lịch biển Văn - Trị

0,65

 

0,65

 

0,50

 

 

0,15

Xã Thạch Văn

HT44

 

35

Đường trục ngang ven biển thành phố Hà Tĩnh

8,60

 

8,60

 

 

 

1,10

7,50

Các xã: Thạch Hải, Thạch Trị, Thạch Văn, Thạch Hội

HT46

 

I.2.2

Đất thuỷ lợi

215,16

8,23

206,93

12,71

 

 

3,00

191,22

 

 

 

1

Kênh tiêu Thạch Quý từ cống đồng kiên ra kênh T8

0,50

0,25

0,25

0,25

 

 

 

 

Phường Thạch Quý

HT49

 

2

Mương thoát nước vùng Cầu Côi

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

 

Xã Thạch Bình

HT50

 

3

Mương tiêu úng, thoát lũ xã Thạch Bình (giai đoạn 1)

0,05

 

0,05

 

 

 

 

0,05

Xã Thạch Bình

HT51

 

4

Hệ thống kênh tưới phục vụ sản xuất nông nghiệp phường Thạch Trung

0,10

 

0,10

0,07

 

 

 

0,03

Đoài Thịnh, Bắc Quang, Phường Thạch Trung

HT52

 

5

Đê Hữu Phủ (Dự án cũng cố, nâng cấp đê bờ tả sông phủ đoạn tử cầu Nủi đến cầu Phủ, phường Đại Nài, thành phố Hà Tĩnh)

0,15

 

0,15

 

 

 

 

0,15

Phường Đại Nài

HT53

 

6

Xử lý cấp bách đê Hữu Phủ, đoạn từ K10+00 đến K15+315

26,58

7,98

18,60

2,39

 

 

3,00

13,21

Xã Thạch Khê, xã Đỉnh Bàn

HT54

 

7

Dự án Tăng khả năng thoát lũ hạ du hồ Kẻ Gỗ

186,78

 

186,78

9,00

 

 

 

177,78

Thành phố Hà Tĩnh

HT55

 

I.2.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

4,23

0,47

3,76

2,13

 

 

 

1,63

 

 

 

1

Xây dựng Trụ sở Bảo tàng

2,55

 

2,55

1,65

 

 

 

0,90

Phường Bắc Hà

HT56

 

2

Cải tạo Cảnh quan quần thể Đài tưởng niệm liệt sỹ và Giếng Chùa, thôn Trung Hưng

0,10

 

0,10

0,10

 

 

 

 

Phường Thạch Hưng

HT57

 

3

Nhà Văn Hóa Tiền Tiến

0,11

 

0,11

0,11

 

 

 

 

Thôn Tiền Thiến Phường Đồng Môn

HT58

 

4

Xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố Tiền Phong, phường Thạch Quý

0,08

 

0,08

0,08

 

 

 

 

Phường Thạch Quý

HT59

 

5

Mở rộng nhà văn hóa tổ dân phố 3

0,03

 

0,03

 

 

 

 

0,03

Phường Bắc Hà

HT60

 

6

Mở rộng nhà văn hoá thôn Trung Hoà

0,42

0,34

0,08

0,08

 

 

 

 

Thôn Trung Hoà, xã Tân Lâm Hương

HT65

 

7

Mở rộng khuân viên nhà văn hoá thôn Bàu Láng

0,24

0,13

0,11

0,11

 

 

 

 

Thôn Bàu Láng, xã Thạch Đài

HT66

 

8

Khu sinh hoạt cộng đồng và sân thể thao Đồng Xuân

0,70

 

0,70

 

 

 

 

0,70

Xã Hộ Độ

HT67

 

I.2.4

Đất cơ sở y tế

0,58

 

0,58

0,58

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm Y tế Đồng Môn

0,28

 

0,28

0,28

 

 

 

 

Thôn Thắng Lợi Phường Đồng Môn

HT68

 

2

Xây dựng mới trạm y tế phường Thạch Hạ

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

 

Phường Thạch Hạ

HT69

 

I.2.5

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

33,78

0,84

32,94

29,91

 

 

 

3,03

 

 

 

1

Mở rộng trường THCS Phường Nam Hà

0,10

 

0,10

 

 

 

 

0,10

Phường Nam Hà

HT70

 

2

Thành phố giáo dục quốc tế Hà Tĩnh

22,54

 

22,54

20,50

 

 

 

2,04

Phường Bắc Hà

HT71

 

3

Mở rộng trường Mầm non phường Thạch Hạ

0,15

 

0,15

0,15

 

 

 

 

Phường Thạch Hạ

HT72

 

4

Tổ hợp giáo dục tại thành phố Hà Tĩnh

5,82

 

5,82

5,55

 

 

 

0,27

Phường Thạch Hưng

HT73

 

5

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Việt - Đức

4,23

 

4,23

3,71

 

 

 

0,52

Phường Thạch Trung

HT74

 

6

Mở rộng trường THCS Thạch Đài (tên cũ: Mở rộng trường THCS Hàm Nghi)

0,94

0,84

0,10

 

 

 

 

0,10

Thôn Kỳ Phong, xã Thạch Đài

HT75

 

I.2.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

0,15

 

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

1

Sân thể thao, khu vui chơi thôn Bình Yên

0,15

 

0,15

0,15

 

 

 

 

Xã Thạch Bình

HT77

 

I.2.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

0,96

 

0,96

0,78

 

 

 

0,18

 

 

 

1

Xây dựng, cải tạo đường dây trung áp, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thật điện năng, giảm bán kính cấp điện khu vực thành phố Hà Tĩnh năm 2024

0,02

 

0,02

0,01

 

 

 

0,01

Phường Bắc Hà, xã Thạch Bình, Thạch Hạ và Phường Thạch Trung, xã Hộ Độ

HT81

 

2

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp khu vực thành phố Hà Tĩnh và huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh theo phương án đa chia – đa nối (MDMC)

0,02

 

0,02

 

 

 

 

0,02

Phường Thạch Hạ

HT82

 

3

Đường đây 110KV từ TBA 500 KV Thạch Linh - Hồng Lĩnh

0,60

 

0,60

0,50

 

 

 

0,10

Xã Tân Lâm Hương

HT85

 

4

Xây dựng xuất tuyến mạch kép 22kV 471&473 và xuất tuyến 35kV 371 sau TBA 110kV Hà Tĩnh.

0,04

 

0,04

0,03

 

 

 

0,01

Xã Tân Lâm Hương

HT86

 

5

Xây dựng xuất tuyến 475 sau TBA 110kV Hà Tĩnh để kết nối với đường dây 473E18.1 TBA 110kV Thạch Linh

0,04

 

0,04

0,03

 

 

 

0,01

Xã Tân Lâm Hương

HT87

 

6

Xây dựng xuất tuyến 481 sau TBA 110kV Hà Tĩnh để kết nối với đường dây 471E18.9 TBA 110kV Cẩm Xuyên.

0,17

 

0,17

0,16

 

 

 

0,01

Xã Tân Lâm Hương, xã Cẩm Vịnh, xã Cẩm Bình

HT88

 

7

Nâng cao chất lượng của lưới điện hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA công cộng khu vực các xã Thạch Trị, xã Thạch Lạc

0,03

 

0,03

0,02

 

 

 

0,01

Xã Thạch Trị, xã Thạch Lạc

HT89

 

8

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện các xã Thạch Trị, Thạch Lạc

0,04

 

0,04

0,03

 

 

 

0,01

Xã Thạch Trị, xã Thạch Lạc

HT90

 

I.2.8

Đất bưu chính viễn thông

0,41

 

0,41

0,25

 

 

 

0,16

 

 

 

1

Xây dựng các trạm BTS mạng di động trên địa bàn thành phố

0,41

 

0,41

0,25

 

 

 

0,16

Phường Đồng Môn, Thạch Bình, Thạch Hạ, Thạch Hưng, Thạch Trung, Thạch Quý, Văn Yên

HT91

 

I.2.9

Đất cơ sở tôn giáo

0,30

 

0,30

 

 

 

 

0,30

 

 

 

1

Mở rộng khuôn viên giáo xứ Vạn Hạnh

0,20

 

0,20

 

 

 

 

0,20

Phường Thạch Trung

HT92

 

2

Mở rộng khuôn viên giáo xứ Chân Thành

0,10

 

0,10

 

 

 

 

0,10

Phường Thạch Trung

HT93

 

I.2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,18

 

0,18

0,06

 

 

 

0,12

 

 

 

1

Tiểu công viên số 3 (kết hợp Nâng cấp, tôn tạo Giếng Chùa cổ phường Văn Yên)

0,18

 

0,18

0,06

 

 

 

0,12

Phường Văn Yên

HT94

 

I.2.11

Đất ở tại nông thôn

78,30

 

78,30

62,96

 

 

0,49

14,85

 

 

 

1

Hạ tầng Khu dân cư Đồng Cửa Hàng, xã Thạch Bình

2,51

 

2,51

2,21

 

 

 

0,30

Xã Thạch Bình

HT96

 

2

Hạ tầng khu dân cư Ao Tổng 2, xã Thạch Bình

1,60

 

1,60

1,50

 

 

 

0,10

Thôn Bình Lý, xã Thạch Bình

HT97

 

3

Đất ở nông thôn

1,42

 

1,42

0,46

 

 

 

0,96

Thôn Đồng Khánh, Đại Tiến, Bắc Dinh, Bắc Trị, Trần Phú, Toàn Thắng, xã Thạch Trị

HT98

 

4

Đất ở nông thôn

2,62

 

2,62

1,30

 

 

 

1,32

Phía Tây, phía Nam Thôn Đồng Giang, dọc đường TL 26 (T. Đồng Giang), thôn Phúc Thanh, Đan Khê, Thanh Lan, Tân Phúc, Vĩnh Tiến, Thôn Long Tiến, xã Thạch Khê

HT99

 

5

Đất ở nông thôn

2,69

 

2,69

2,10

 

 

0,20

0,39

Thôn Hoà Lạc + Quyết Tiến, Bắc Lạc, xã Thạch Lạc

HT100

 

6

Đất ở nông thôn

1,79

 

1,79

1,22

 

 

 

0,57

Thôn Liên Phố, Bình Dương, Liên Mỹ, Liên Quý, Thai Yên, Bắc Thai - xã Thạch Hội

HT101

 

7

Đất ở nông thôn

1,17

 

1,17

0,45

 

 

 

0,72

Thôn Nam Bình, Nam Thượng, Bắc Thượng, Liên Hương, Kỳ Phong, Thống Nhất, Bàu Láng, xã Thạch Đài

HT102

 

8

Đất ở nông thôn

1,13

 

1,13

0,65

 

 

 

0,48

Thôn Nam Văn, xã Thạch Văn

HT103

 

9

Đất ở nông thôn

1,34

 

1,34

1,00

 

 

 

0,34

Thôn Sâm Lộc, Phú Sơn, Hà Thanh, Thượng Phú, Đoài Phú, xã Tượng Sơn

HT104

 

10

Đất ở nông thôn

1,31

 

1,31

1,00

 

 

 

0,31

Thôn Yên Lạc, vùng Chiêu Liêu, thôn Trung Phú, thôn Cao Thắng, Thôn Nam Thắng, thôn Trung Phú và xem dắm các thôn, xã Thạch Thắng

HT105

 

11

Đất ở nông thôn

2,29

 

2,29

1,20

 

 

 

1,09

Vùng Tổ 8, thôn Tân Phong; vùng Ông Quý Hoan, vùng Đường 15B Trẹm Pooc, tổ 9, thôn Trường Xuân; Vùng Văn sơn, thôn Bình Sơn xã Đỉnh Bàn

HT106

 

12

Đất ở nông thôn

1,49

 

1,49

0,65

 

 

0,29

0,55

Thôn Trung Văn, vùng HL3 thôn Nam Văn, Bắc Văn, Tân Văn, Đông Văn, xã Thạch Văn

HT107

 

13

Đất ở nông thôn

0,30

 

0,30

 

 

 

 

0,30

Thôn Liên Hải, Bắc Hải, Đại Hải, xã Thạch Hải

HT109

 

14

Đất ở tại nông thôn

5,09

 

5,09

4,00

 

 

 

1,09

Cựa Bơ, thôn Thống Nhất, xã Thạch Đài

HT110

 

15

Đất ở nông thôn

4,87

 

4,87

4,87

 

 

 

 

Thôn Hà Thanh, xã Tượng Sơn

HT111

 

16

Đất ở bố trí tái định cư dự án Hạ tầng kỹ thuật đô thị quỹ đất hoàn trả cho dự án Tháo dỡ, xây mới đường dây 110 Kv và 220 Kv đi chung phục vụ giải phóng, phát triển quỹ đất phía Tây thành phố Hà Tĩnh

0,90

 

0,90

0,90

 

 

 

 

Xã Tân Lâm Hương

HT112

 

17

Đất ở nông thôn

2,70

 

2,70

2,60

 

 

 

0,10

Vùng Trạm Điện,Ngõ Phượng, thôn Trung Hoà, vùng Hoang Chứa, thôn Sơn Trình, xã Tân Lâm Hương

HT113

 

18

Quỹ đất thanh toán cho dự án tháo dỡ, xây mới DZ 110KV và 220KV

4,20

 

4,20

3,25

 

 

 

0,95

Phường Trần Phú, xã Tân Lâm Hương, Thạch Đài

HT114

 

19

Thu hồi đất, bồi thường GPMB tạo quỹ đất sạch hai bên đường Hàm Nghi để đấu giá đất

22,00

 

22,00

20,00

 

 

 

2,00

Xã Thạch Đài

HT115

 

20

Đất ở nông thôn

4,18

 

4,18

4,00

 

 

 

0,18

Thôn Đồng Khánh, Đại Tiến, Bắc Dinh, Bắc Trị, Trần Phú, Toàn Thắng, xã Thạch Trị

HT116

 

21

Đất ở giáp đường 26/3, thôn Bình Quang (thôn Trung trạm cũ), thôn Đông Nam Lý

0,60

 

0,60

0,60

 

 

 

 

Xã Cẩm Bình

HT117

 

22

Khu dân cư nông thôn xã Cẩm Bình

8,00

 

8,00

8,00

 

 

 

 

Xã Cẩm Bình

HT118

 

23

Đất ở vùng Chà Moi thôn Đông Vịnh

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

 

Xã Cẩm Vịnh

HT121

 

24

Đất ở thôn Vĩnh Phong phía sau nhà văn hóa

0,40

 

0,40

 

 

 

 

0,40

Xã Hộ Độ

HT122

 

25

Đất phía sau Lý Ngân đến giáp nhà ông Lĩnh thôn Yên Thọ

1,00

 

1,00

 

 

 

 

1,00

Xã Hộ Độ

HT123

 

26

Đất ở sau Nguyễn Hưng, thôn Tân Quý

1,70

 

1,70

 

 

 

 

1,70

Xã Hộ Độ

HT124

 

I.2.12

Đất ở tại đô thị

138,90

16,34

122,56

88,39

 

 

 

34,17

 

 

 

1

Khu đô thị, thương mại dịch vụ, biệt thự sinh thái Nam Cầu Phủ

49,91

 

49,91

32,70

 

 

 

17,21

Xã Thạch Bình

HT95

 

2

Hạ tầng khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Du

2,50

2,36

0,14

 

 

 

 

0,14

Phường Thạch Quý

HT133

 

3

Khu dân cư tổ dân phố 6, 8 (vị trí 1,3,4,6,7; Phục vụ giao đất TĐC đường vành đai phía Đông)

4,31

 

4,31

4,31

 

 

 

 

Phường Đại Nài

HT134

 

4

Hạ tầng khu tái định cư khối phố Tân Quý, phường Thạch Quý

4,15

 

4,15

4,15

 

 

 

 

Phường Thạch Quý

HT136

 

5

Khu tái định cư Đội Nếp (TĐC cho dự án đê Đồng Môn)

3,64

 

3,64

3,54

 

 

 

0,10

Phường Thạch Hưng

HT143

 

6

Khu đô thị 2 bên đường Ngô Quyền

42,79

 

42,79

33,06

 

 

 

9,73

Phường Thạch Trung

HT144

 

7

Khu đô thị tại phường Thạch Trung và thị trấn Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh

22,60

13,98

8,62

5,53

 

 

 

3,09

Phường Thạch Trung

HT145

 

8

Khu nhà ở xã hội tại phường Thạch Trung

9,00

 

9,00

5,10

 

 

 

3,90

Phường Thạch Trung, Phường Bắc Hà

HT159

 

I.2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,85

 

0,85

0,80

 

 

 

0,05

 

 

 

1

Trung tâm hành chính phường Thạch Trung

0,85

 

0,85

0,80

 

 

 

0,05

Phường Thạch Trung

HT161

 

I.2.14

Đất công trình xử lý chất thải

2,60

 

2,60

0,76

 

 

 

1,84

 

 

 

1

Bãi tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Thạch Đài

0,60

 

0,60

0,21

 

 

 

0,39

Thôn Bàu Láng, xã Thạch Đài

HT163

 

2

Bãi tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Thạch Đài

2,00

 

2,00

0,55

 

 

 

1,45

Thôn Liên Vinh, xã Thạch Đài

HT164

 

I.2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,84

0,09

0,75

0,04

 

 

 

0,71

 

 

 

1

Đền Phú Sơn

0,62

0,04

0,58

0,04

 

 

 

0,54

Thôn Phú Sơn, xã Tượng Sơn

HT166

 

2

Mở rộng đền Cồn Trang

0,22

0,05

0,17

 

 

 

 

0,17

Thôn Vĩnh Sơn, xã Đỉnh Bàn

HT167

 

I.2.16

Đất công trình cấp nước, thoát nước

0,20

 

0,20

 

 

 

 

0,20

 

 

 

1

Mở rộng nhà máy nước và hệ thống đường ống Bắc Cẩm Xuyên

0,20

 

0,20

 

 

 

 

0,20

Xã Cẩm Bình

HT168

 

I.2.17

Đất cụm công nghiệp

51,05

47,84

3,21

3,21

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Bắc Cẩm Xuyên (phần đất chưa cho thuê)

51,05

47,84

3,21

3,21

 

 

 

 

Xã Cẩm Vịnh

HT169

 

I.3

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

159,41

0,90

158,51

12,07

6,55

 

11,20

128,69

 

 

 

I.3.1

Đất nuôi trồng thủy sản

26,27

 

26,27

 

 

 

 

26,27

 

 

 

2

Đất nuôi trồng thủy sản

1,27

 

1,27

 

 

 

 

1,27

Thôn Đại Tiến, xã Thạch Trị

HT171

 

3

Đất nuôi trồng thủy sản vùng Sở Bằng, thôn Liên Xuân, Xuân Tây, Đồng Xuân

25,00

 

25,00

 

 

 

 

25,00

Xã Hộ Độ

HT172

 

I.3.2

Đất nông nghiệp khác

1,86

 

1,86

 

 

 

 

1,86

 

 

 

1

Đất nông nghiệp khác

1,86

 

1,86

 

 

 

 

1,86

Thôn Trần Phú, xã Thạch Trị

HT173

 

I.3.3

Đất thương mại, dịch vụ

129,04

 

129,04

12,07

6,55

 

11,20

99,22

 

 

 

1

Khu du lịch dịch vụ sinh thái ven sông (Xây dựng khu du lịch dịch vụ, sinh thái ven sông tại vùng Đồng Ghè, phường Thạch Hạ)

46,44

 

46,44

8,05

 

 

 

38,39

Đồng Ghè, Phường Thạch Hạ

HT174

 

2

Khu đất thu hồi Khu liên cơ Báo Hà Tĩnh (3 đơn vị: Báo Hà Tĩnh, cục Thống kê Hà Tĩnh, Hội liên hiệp văn học nghệ thuật Hà Tĩnh)

0,17

 

0,17

 

 

 

 

0,17

Phường Tân Giang

HT176

 

3

Khu đất thu hồi Tổng công ty thép Việt Nam

0,88

 

0,88

 

 

 

 

0,88

Phường Bắc Hà

HT177

 

4

Khu đất thu hồi của Công ty CP Vật tư nông nghiệp Hà Tĩnh

0,10

 

0,10

 

 

 

 

0,10

Phường Bắc Hà

HT178

 

5

Khu TMDV (từ đất nông nghiệp khác)

0,73

 

0,73

 

 

 

 

0,73

Phường Đồng Môn

HT180

 

6

Đất TMDV tại phường Thạch Trung, thành phố Hà Tĩnh

0,91

 

0,91

0,84

 

 

 

0,07

Phường Thạch Trung

HT181

 

7

Dự án Tổ hợp văn phòng làm việc và thương mại dịch vụ MIPEC Hà Tĩnh của Công ty Cổ phần Hóa dầu Quân Đội

0,95

 

0,95

0,95

 

 

 

 

Phường Thạch Trung

HT183

 

8

Đất thương mại dịch vụ

0,15

 

0,15

 

 

 

 

0,15

Phường Bắc Hà

HT184

 

9

Dự án đất thương mại dịch vụ

1,14

 

1,14

1,14

 

 

 

 

Phường Bắc Hà

HT186

 

10

Đất thương mại, dịch vụ (thu hồi khu đất của Công ty CP Đức Thành Thắng; Đường Xô Viết Nghê Tĩnh, khu đô thị Bắc)

0,48

 

0,48

 

 

 

 

0,48

Phường Bắc Hà

HT187

 

11

Đất thương mại, dịch vụ (thu hồi khu đất của Công ty CP TECCO Hà Tĩnh, đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, khu đô thị Bắc)

1,60

 

1,60

 

 

 

 

1,60

Khu đô thị Bắc, Phường Bắc Hà

HT188

 

12

Quỹ tín dụng nhân dân phường Thạch Hạ

0,06

 

0,06

0,06

 

 

 

 

Phường Thạch Hạ

HT189

 

13

Kho thương mại Công ty cổ phần Sơn Nikko

0,32

 

0,32

0,32

 

 

 

 

Thôn Nam Bình, xã Thạch Đài, phường Trần Phú

HT190

 

14

Xây dựng cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng tổng hợp và thiết bị nội thất trong xây dựng

0,42

 

0,42

0,42

 

 

 

 

Đồng Chiêu Liêu, thôn Trung Phú, xã Thạch Thắng

HT191

 

15

Hệ thống cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp tại xã Thạch Văn

0,18

 

0,18

0,18

 

 

 

 

Thôn Bắc Văn, xã Thạch Văn

HT192

 

16

Đất thương mại dịch vụ tại xã Thạch Đài

0,01

 

0,01

0,01

 

 

 

 

Xã Thạch Đài

HT193

 

17

Cửa hàng xăng dầu Thành An

0,10

 

0,10

0,10

 

 

 

 

Đồng Re Re, thôn Yên Lạc, xã Thạch Thắng

HT194

 

18

Đất thương mại, dịch vụ

4,10

 

4,10

 

 

 

 

4,10

Xã Tượng Sơn

HT195

 

19

Dự án khu du lịch biển

66,40

 

66,40

 

6,55

 

11,20

48,65

Xã Thạch Trị, Thạch Văn

HT196

 

20

Trung tâm thương mại, dịch vụ và khu dân cư nông thôn mới, thôn Yên Thọ (XD khu TMDV)

1,05

 

1,05

 

 

 

 

1,05

Xã Hộ Độ

HT198

 

21

Đất thương mại, dịch vụ (dọc Quốc lộ 15B từ đất anh Cường đến giáp Lý Ngân), thôn Yên Thọ

2,85

 

2,85

 

 

 

 

2,85

Xã Hộ Độ

HT200

 

I.3.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,24

0,90

1,34

 

 

 

 

1,34

 

 

 

1

Đất sản xuất phi nông nghiệp xã Hộ Độ

0,20

 

0,20

 

 

 

 

0,20

Xã Hộ Độ

HT201

 

2

Các dự án SXKD tại Phường Đồng Môn

2,04

0,90

1,14

 

 

 

 

1,14

Phường Đồng Môn

HT202

 

I.4

Các khu vực sử dụng đất khác

132,08

9,80

122,28

83,41

 

 

 

38,86

 

 

 

I.4.1

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

0,15

 

0,15

 

 

 

 

0,15

 

 

 

1

Tiểu công viên CX-01 thành sân bóng đá mini nhân tạo kết hợp tiểu công viên tại TDP 1

0,08

 

0,08

 

 

 

 

0,08

Phường Hà Huy Tập

HT203

 

2

Chuyển mục đich nhà văn hóa tổ 9 thành đất thể thao

0,01

 

0,01

 

 

 

 

0,01

Phường Nam Hà

HT204

 

3

Sân thể thao TDP 6

0,04

 

0,04

 

 

 

 

0,04

Phường Bắc Hà

HT205

 

4

Sân thể thao (NVH TDP4 cũ, Phường Bắc Hà)

0,02

 

0,02

 

 

 

 

0,02

Phường Bắc Hà

HT206

 

I.4.2

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

2,40

 

2,40

 

 

 

 

2,40

 

 

 

1

Khu vui chơi, giải trí (Thu hồi NVH KP4 cũ - phường Hà Huy Tập)

0,09

 

0,09

 

 

 

 

0,09

Phường Hà Huy Tập

HT207

 

2

Đất khu thể thao, công viên cây xanh mặt nước

2,22

 

2,22

 

 

 

 

2,22

Phường Thạch Trung

HT208

 

3

Tiểu công viên

0,09

 

0,09

 

 

 

 

0,09

Phường Thạch Hưng

HT209

 

I.4.3

Đất ở nông thôn (giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất)

4,42

 

4,42

 

 

 

 

4,42

 

 

 

1

Xen dắm dân cư xã Thạch Bình (giao đất)

0,50

 

0,50

 

 

 

 

0,50

Xã Thạch Bình

HT210

 

2

Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư phục vụ dự án đường ven biển Thạch Khê - Vũng Áng (11 lô), xã Thạch Trị

0,37

 

0,37

 

 

 

 

0,37

Xã Thạch Trị

HT212

 

3

Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư phục vụ dự án đường ven biển Thạch Khê - Vũng Áng (32 lô), xã Thạch Văn

1,72

 

1,72

 

 

 

 

1,72

Xã Thạch Văn

HT213

 

4

Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư phục vụ dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 15A đoạn nối QL1A- Đường Hồ Chí Minh (15 lô), xã Thạch Đài

0,24

 

0,24

 

 

 

 

0,24

Xã Thạch Đài

HT216

 

5

Các lô đất ở dôi dư tại khu tái định cư phục vụ dự án đường ven biển Thạch Khê - Vũng Áng (01 lô), xã Thạch Lạc

0,03

 

0,03

 

 

 

 

0,03

Xã Thạch Lạc

HT217

 

6

Dôi dư Khu Tái định cư (đấu giá)

0,50

 

0,50

 

 

 

 

0,50

Thôn Thanh Cao, xã Thạch Khê

HT218

 

7

Khu đất thu hồi của Hợp tác xã Chăn nuôi khởi nghiệp Thạch Đài

0,06

 

0,06

 

 

 

 

0,06

Thôn Liên Vinh, xã Thạch Đài

HT219

 

8

Đất ở Đông Nam Lý, Bình Minh, Bình Quang,Yên Bình, Đông Trung, Bình Luật, Vinh Thái, Đông Vinh

1,00

 

1,00

 

 

 

 

1,00

Xã Cẩm Bình

HT220

 

I.4.4

Đất ở đô thị (giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất)

109,21

7,78

101,43

79,87

 

 

 

21,55

 

 

 

1

Dự án Khu phức hợp thể thao, nhà ở Sông Đông (Đấu thầu lựa chọn NĐT)

7,20

 

7,20

6,70

 

 

 

0,50

Phường Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh

HT126

 

2

Dự án chỉnh trang đô thị hạ tầng dân cư TDP7 (Giao đất)

4,54

 

4,54

3,15

 

 

 

1,39

Khu Đồng Dài, Phường Hà Huy Tập

HT127

 

3

Khu đô thị Thạch Quý, thành phố Hà Tĩnh (Giao đất giai đoạn 1)

10,18

 

10,18

9,06

 

 

 

1,12

Phường Thạch Quý

HT128

 

4

Đất ở mới (Xen dắm)

1,41

 

1,41

0,84

 

 

 

0,57

Phường Đại Nài

HT129

 

5

Khu dân cư tổ dân phố 2

1,20

 

1,20

1,20

 

 

 

 

TDP 2,6, Phường Bắc Hà

HT130

 

6

Hạ tầng khu dân cư Khối phố Tuy Hòa (đối diện Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh), phường Thạch Linh

1,59

 

1,59

1,49

 

 

 

0,10

P. Trần Phú

HT131

 

7

Hạ tầng tổ dân phố 6

1,31

 

1,31

1,13

 

 

 

0,18

Phường Bắc Hà

HT132

 

8

Hạ tầng hai bên Kênh phía Tây thành phố, phường Thạch Linh

4,21

 

4,21

3,79

 

 

 

0,42

P. Trần Phú

HT135

 

9

Hạ tầng khu dân cư khối phố Bắc Quý

5,07

 

5,07

4,92

 

 

 

0,15

Bắc Quý, Thạch Quý

HT137

 

10

Hạ tầng khu dân cư Đồi Mốt

2,00

 

2,00

1,86

 

 

 

0,14

Phường Trần Phú, Phường Thạch Trung

HT138

 

11

Hạ tầng khu dân cư Hợp Tiến

1,00

 

1,00

0,92

 

 

 

0,08

Phường Trần Phú

HT139

 

12

Hạ tầng khu dân cư tại ngõ 164, đường Trần Phú

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

 

Phường Bắc Hà

HT140

 

13

Hạ tầng tổ dân phố 7

0,44

 

0,44

 

 

 

 

0,44

Phường Hà Huy Tập

HT141

 

14

Khu dân cư Cầu Ngan

4,89

 

4,89

4,76

 

 

 

0,13

Thôn Liên Thanh, Tân Học, Phường Thạch Hạ

HT142

 

15

Hạ tầng khu dân cư xen dắm thôn Hồng Hà

0,57

 

0,57

0,38

 

 

 

0,19

Thôn Hồng Hà, Phường Thạch Trung

HT146

 

16

Hạ tầng phía Tây thôn Tân Học, phường Thạch Hạ

4,50

 

4,50

4,50

 

 

 

 

Phường Thạch Hạ

HT147

 

17

Hạ tầng Khu dân cư Cọc Lim, thôn Đông Tiến giai đoạn 3

2,50

1,60

0,90

0,71

 

 

 

0,19

Xóm Đông Tiến, Phường Thạch Trung

HT148

 

18

Hạ tầng khu dân cư vùng Giếng Đồng thôn Tiến Giang, phường Đồng Môn

2,10

 

2,10

2,00

 

 

 

0,10

Phường Đông Môn

HT149

 

19

Hạ tầng khu dân cư thôn Tân Phú, phường Thạch Trung

3,05

 

3,05

2,90

 

 

 

0,15

Phường Thạch Trung

HT150

 

20

Hạ tầng khu dân cư đồng Kênh, đồng Cửa Miếu, phường Thạch Hưng

4,10

 

4,10

4,10

 

 

 

 

Phường Thạch Hưng

HT151

 

21

Hạ tầng Khu dân cư thôn Thanh Tiến, phường Đồng Môn

2,85

 

2,85

2,85

 

 

 

 

Phường Đồng Môn

HT152

 

22

Hạ tầng Khu dân cư Khu N trung tâm hành chính phường Thạch Hưng

2,50

 

2,50

2,45

 

 

 

0,05

Phường Thạch Hưng

HT153

 

23

Hạ tầng Khu dân cư Khu M trung tâm hành chính phường Thạch Hưng

4,51

 

4,51

4,51

 

 

 

 

Phường Thạch Hưng

HT154

 

24

Hạ tầng khu dân cư phía Đông thôn Tân Học, phường Thạch Hạ

3,00

 

3,00

2,95

 

 

 

0,05

Tân Học, Phường Thạch Hạ

HT155

 

25

Hạ tầng dân cư Trung Tiến, phường Đồng Môn

2,20

 

2,20

2,15

 

 

 

0,05

Trung Tiến, Đồng Môn

HT156

 

26

Hạ tầng khu dân cư Liên Phú

0,70

 

0,70

0,70

 

 

 

 

Phường Thạch Trung

HT157

 

27

Hạ tầng khu dân cư Đồng Bường, phường Thạch Hưng

3,66

 

3,66

3,56

 

 

 

0,10

Phường Thạch Hưng

HT158

 

28

Khu dân cư xen dắm thôn Đoài Thịnh, phường Thạch Trung

0,90

 

0,90

0,90

 

 

 

 

Phường Thạch Trung

HT160

 

29

Đấu giá Khu dân cư đường Nguyễn Du, phường Thạch Quý

0,60

 

0,60

 

 

 

 

0,60

Phường Thạch Quý

HT222

 

30

Đấu giá xen dắm dân cư các khối phố cũ

0,20

 

0,20

 

 

 

 

0,20

Phường Nam Hà

HT223

 

31

Đấu giá khu dân cư Đại Đồng

0,20

 

0,20

 

 

 

 

0,20

Phường Trần Phú

HT224

 

32

Hạ tầng khu dân cư tổ dân phố 3, 4, 6, 7, Bàu Rạ (Giao đất)

3,71

 

3,71

 

 

 

 

3,71

Phường Hà Huy Tập

HT226

 

33

Đấu giá khu dân cư Đồng Bàu Rạ

2,98

 

2,98

 

 

 

 

2,98

Phường Hà Huy Tập

HT227

 

34

Hạ tầng hai bên đường Đường Hải thượng Lãn Ông kéo dài (giao đất)

2,81

1,91

0,90

 

 

 

 

0,90

Phường Thạch Quý, Tân Giang

HT228

 

35

Đấu giá đất ở mới Tổ 3,4,7 phường Hà Huy Tập

0,20

 

0,20

 

 

 

 

0,20

Phường Hà Huy Tập

HT229

 

36

Đấu giá đất ở mới các tổ dân phố phường Trần Phú

0,20

0,07

0,13

 

 

 

 

0,13

Phường Trần Phú

HT230

 

37

Khu hạ tầng xen dắm đấu giá đất ở, tái định cư, tách hộ các Tổ dân phố 1, 2, 3, 5, 7, 8, khu trung tâm HC phường và trụ sở UBND phường Nam Hà (cũ)

0,41

 

0,41

 

 

 

 

0,41

Phường Nam Hà

HT231

 

38

Đấu giá xen dắm dân cư (nhiều vị trí)

0,50

 

0,50

 

 

 

 

0,50

Phường Đại Nài

HT233

 

39

Đấu giá đất ở đô thị Khu dân cư Vĩnh Hòa

2,80

2,40

0,40

 

 

 

 

0,40

Phường Trần Phú

HT234

 

40

TĐC Hạ tầng khu dân cư xem dắm TDP4, phường Hà Huy Tập

0,95

 

0,95

0,95

 

 

 

 

phường Hà Huy Tập

HT235

 

41

Đấu giá đất ở tại phường Trần Phú

0,17

 

0,17

 

 

 

 

0,17

Phường Trần Phú

HT236

 

42

Đấu giá Đất ở xen dắm TDP Tâm Quý

0,15

 

0,15

 

 

 

 

0,15

Phường Thạch Quý

HT237

 

43

Đấu giá đất ở dân cư tổ dân phố 2

0,13

 

0,13

 

 

 

 

0,13

Phường Đại Nài

HT238

 

44

Đấu giá xen dắm các xóm

1,35

 

1,35

 

 

 

 

1,35

Phường Thạch Trung

HT239

 

45

Đấu giá xen dắm các thôn

1,00

 

1,00

 

 

 

 

1,00

Phường Thạch Hưng

HT240

 

46

Đấu giá xen dắm đất ở Đông Tiến, Tân Trung, Thanh phú, Đoài Thịnh, Tân Phú, Nam Quang, Hồng Hà

0,50

 

0,50

 

 

 

 

0,50

Phường Thạch Trung

HT241

 

47

Khu Tái định cư dự án Đường Nam cầu Cày đi cầu Thạch Đồng tại xóm Liên Công, phường Đồng Môn (xóm Đồng Giang, xã Thạch Đồng cũ)

0,92

 

0,92

 

 

 

 

0,92

Phường Đồng Môn

HT242

 

48

Đấu giá và bố trí TĐC khu dân cư Đồi Quang

1,60

 

1,60

1,60

 

 

 

 

Phường Đồng Môn

HT243

 

49

Đấu giá Khu dân cư thôn Liên Nhật (giai đoạn 2) và KDC xen dắm thôn Minh Yên

2,80

1,80

1,00

 

 

 

 

1,00

Phường Thạch Hạ

HT244

 

50

Đấu giá khu dân cư Đồng Cầu

2,50

 

2,50

2,50

 

 

 

 

Thôn Kinh Nam, Phường Thạch Hưng

HT245

 

51

Đấu giá và bố trí TĐC Khu dân cư xen dắm Đồng Xay, thôn Thanh Phú phường Thạch Trung (giai đoạn 3)

0,15

 

0,15

0,15

 

 

 

 

Xóm Thanh Phú, Phường Thạch Trung

HT246

 

I.4.5

Đất xây dựng cơ sở y tế

4,06

 

4,06

 

 

 

 

4,06

 

 

 

1

Đất xây dựng cơ sở Y tế (Bệnh viện Vinmec Thiện Tâm Hà Tĩnh)

3,69

 

3,69

 

 

 

 

3,69

Phường Thạch Quý, Phường Thạch Hưng

HT247

 

2

Trạm y tế phường Hà Huy Tập

0,12

 

0,12

 

 

 

 

0,12

Phường Hà Huy Tập

HT248

 

3

Đất y tế phường Tân Giang

0,25

 

0,25

 

 

 

 

0,25

Phường Tân Giang

HT249

 

I.4.6

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1,91

0,07

1,84

1,28

 

 

 

0,56

 

 

 

1

Xây dựng nhà văn hóa thôn Trung Tiến

0,10

 

0,10

 

 

 

 

0,10

Phường Đồng Môn

HT251

 

2

Xây dựng nhà văn hóa thôn Quyết Tiến từ trạm y tế cũ

0,13

 

0,13

 

 

 

 

0,13

Phường Đồng Môn

HT252

 

3

Cải tạo, mở rộng Đài tưởng niệm phường Thạch Quý, thành phố Hà Tĩnh

0,14

0,07

0,07

 

 

 

 

0,07

Phường Thạch Quý

HT253

 

4

Nhà văn hoá thôn Nam Thắng

0,56

 

0,56

0,30

 

 

 

0,26

Thôn Nam Thắng, xã Thạch Thắng

HT61

 

5

Nhà văn hoá thôn Cao Thắng

0,53

 

0,53

0,53

 

 

 

 

Thôn Cao Thắng, xã Thạch Thắng

HT62

 

6

Nhà văn hoá thôn Trung Phú

0,45

 

0,45

0,45

 

 

 

 

Thôn Trung Phú, xã Thạch Thắng

HT63

 

I.4.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,62

 

0,62

0,62

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm hành chính phường (Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND phường Văn Yên)

0,62

 

0,62

0,62

 

 

 

 

Phường Văn Yên

HT254

 

I.4.8

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

0,04

 

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

 

1

Mở rộng Nghĩa trang Liệt sỹ Núi Nài

0,04

 

0,04

 

 

 

 

0,04

Phường Đại Nài

HT255

 

I.4.9

Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo

4,12

1,95

2,17

1,64

 

 

 

0,53

 

 

 

1

Mở rộng trường Mầm non Văn Yên

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

 

Phường Văn Yên

HT256

 

2

Xây dựng trường THCS Đại Nài về vị trí mới

1,44

 

1,44

1,44

 

 

 

 

Phường Đại Nài

HT197

 

3

Mở rộng trường THPT Cẩm Bình (thôn Tân An)

2,48

1,95

0,53

 

 

 

 

0,53

Xã Cẩm Bình

HT257

 

I.4.10

Đất nuôi trồng thủy sản

5,00

 

5,00

 

 

 

 

5,00

 

 

 

1

Cho thuê đất công ích

5,00

 

5,00

 

 

 

 

5,00

Xã Thạch Bình

HT258

 

I.4.11

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

0,15

 

0,15

 

 

 

 

0,15

 

 

 

1

Trụ sở Ban QLDA ĐT xây dựng công trình NN&PTNT

0,15

 

0,15

 

 

 

 

0,15

Phường Nam Hà

HT259

 

II

Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch đã có văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai

62,28

 

62,28

43,23

 

 

 

19,05

 

 

 

II.1

Đất giao thông

62,28

 

62,28

43,23

 

 

 

19,05

 

 

 

1

Xây dựng tuyến đường Nguyễn Trung Thiên (đường Phan Bội Châu) kéo dài tư Văn Yên đến Cẩm Bình kết nối đến đường Tỉnh ĐT.553

21,18

 

21,18

11,52

 

 

 

9,66

Phường Văn Yên, Đại Nài, xã Thạch Bình, Cẩm Bình

HT261

 

2

Xây mới tuyến đường Nguyễn Trung Thiên kéo dài (Đoạn tư đường Ngô Quyền đến đường Vành đai phía Đông thành phố Hà Tĩnh)

7,68

 

7,68

5,42

 

 

 

2,26

Phường Đồng Môn, Thạch Hạ

HT262

 

3

Xây mới tuyến đường Xuân Diệu kéo dài (Đoạn phía Bắc đường Ngô Quyền)

26,07

 

26,07

19,49

 

 

 

6,58

Phường Thạch Trung, Đồng Môn, Thạch Hạ

HT263

 

4

Đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025

7,35

 

7,35

6,80

 

 

 

0,55

Xã Thạch Đài

HT264

 

III

Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai

20,00

1,60

18,40

5,58

5,02

 

0,95

6,85

 

 

 

III.1

Đất quốc phòng

5,02

 

5,02

 

5,02

 

 

 

 

 

 

1

Đất quốc phòng trên địa bàn xã Thạch Hải

5,02

 

5,02

 

5,02

 

 

 

Xã Thạch Hải

 

 

III.2

Đất an ninh

1,91

 

1,91

1,16

 

 

 

0,75

 

 

 

1

Đất an ninh trên địa bàn các xã: Hộ Độ (0,20); Thạch Trị (0,2); Thạch Văn (0,12); Tân Lâm Hương (0,20); Thạch Khê (0,15); Thạch Thắng (0,24); Thạch Lạc (0,20); Thạch Hải (0,20); Cẩm Bình (0,20); Cẩm Vịnh (0,20)

1,91

 

1,91

1,16

 

 

 

0,75

Các xã Hộ Độ, Thạch Trị, Thạch Văn, Tân Lâm Hương, Thạch Khê, Thạch Thắng, Thạch Lạc, Thạch Hải, Cẩm Bình, Cẩm Vịnh

 

 

III.3

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

0,04

 

0,04

0,01

 

 

 

0,03

 

 

 

1

Nâng cao chất lượng của lưới điện trung hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA công cộng khu vực xã Hộ Độ

0,02

 

0,02

 

 

 

 

0,02

Xã Hộ Độ

HT271

 

2

Xây dựng cải tạo lưới điện trung áp, hạ áp và TBA khu vực thành phố Hà Tĩnh, Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh năm 2025

0,02

 

0,02

0,01

 

 

 

0,01

Xã Thạch Trị, Tân Lâm Hương

HT272

 

III.4

Đất giao thông

5,67

1,60

4,07

0,95

 

 

0,95

2,17

 

 

 

1

Đường Trường Chinh đoạn từ Lê Văn Huân đến đường Lê Hồng Phong, thành phố Hà Tĩnh

1,15

 

1,15

0,95

 

 

 

0,20

Phường Trần Phú

HT273

 

2

Đường Nguyễn Công Trứ (đoạn từ Hải Thượng Lãn Ông đến Nguyễn Du)

0,01

 

0,01

 

 

 

 

0,01

Phường Bắc Hà, phường Thạch Quý

HT274

 

3

Nâng cấp tuyến đường Phan Đình Giót (Từ Hà Huy Tập đến Hà Tôn Mục)

0,01

 

0,01

 

 

 

 

0,01

Phường Nam Hà

HT275

 

4

Nâng cấp tuyến đường trục xã TX01 đoạn QL 15B đến thôn Văn Sơn, xã Đỉnh Bàn

4,50

1,60

2,90

 

 

 

0,95

1,95

Thôn Văn Sơn, xã Đỉnh Bàn

HT276

 

III.5

Đất ở nông thôn

7,36

 

7,36

3,46

 

 

 

3,90

 

 

 

1

Đất ở gần chợ Đình thôn Đông Vinh

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

 

Xã Cẩm Bình

HT277

 

2

Đất ở vùng Cơn Hòe, Thôn Tam Trung và Vùng Ổ Ga dưới - thôn Đông Hạ, sân bóng Ngụ Phúc

0,26

 

0,26

0,24

 

 

 

0,02

Xã Cẩm Vịnh

HT278

 

3

Đất ở nông thôn

1,80

 

1,80

1,80

 

 

 

 

Nhà Chôi thôn 18, vùng Trạm Điện, thôn Trung Hòa, xã Tân Lâm Hương

HT280

 

4

Đất ở nông thôn

1,72

 

1,72

1,22

 

 

 

0,50

vùng cựa trước thôn Tiến Bộ; đồng dưng thôn Hương Mỹ; tái định cư thôn Phái Nam xã Tân Lâm Hương

HT281

 

5

Đất ở nông thôn

0,08

 

0,08

 

 

 

 

0,08

Cù Vải, thôn Liên Vinh, xã Thạch Đài

HT284

 

6

Đất ở nông thôn

3,30

 

3,30

 

 

 

 

3,30

Thôn Toàn Thắng, xã Thạch Trị

HT285

 

IV

Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch

3,73

0,33

3,40

0,26

 

 

 

3,14

 

 

 

IV.1

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1,79

 

1,79

 

 

 

 

1,79

 

 

 

1

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1,79

 

1,79

 

 

 

 

1,79

Thôn Đại Tiến, xã Thạch Trị

HT286

 

IV.2

Đất thương mại dịch vụ

0,64

 

0,64

0,26

 

 

 

0,38

 

 

 

1

Đất thương mại dịch vụ tại đường QL 15B, thôn Trần Phú

0,26

 

0,26

0,26

 

 

 

 

Xã Thạch Trị

HT288

 

2

Đất TMDV tổng hợp Bến Đá

0,38

 

0,38

 

 

 

 

0,38

Phường Đông Môn

HT79

 

IV.3

Đất ở nông thôn

0,50

 

0,50

 

 

 

 

0,50

 

 

 

1

Đất ở nông thôn

0,50

 

0,50

 

 

 

 

0,50

thôn Trung Lạc, Quyết Tiến, Vĩnh Thịnh xã Thạch Lạc

HT289

 

IV.4

Đất ở đô thị

0,07

 

0,07

 

 

 

 

0,07

 

 

 

1

Đấu giá NVH TDP 1 và xen dắm TDP 4 phường Nguyễn Du cũ

0,03

 

0,03

 

 

 

 

0,03

Phường Bắc Hà

HT199

 

2

Đấu giá đất ở vị trí Cục thống kê tỉnh Hà Tĩnh cũ

0,04

 

0,04

 

 

 

 

0,04

Phường Tân Giang

HT78

 

IV.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

0,73

0,33

0,40

 

 

 

 

0,40

 

 

 

1

Trường Mầm non Đỉnh Bàn cơ sở 2

0,73

0,33

0,40

 

 

 

 

0,40

Xã Đỉnh Bàn

HT265

 

V

Trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến phân bổ chỉ tiêu trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây lâu năm cùng thửa hoặc liền kề đất ở sang đất ở tại đô thị

6,00

 

6,00

 

 

 

 

6,00

Các phường

 

 

 

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây lâu năm cùng thửa hoặc liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn

7,50

 

7,50

 

 

 

 

7,50

Các xã

 

 

TỔNG 248 CT,DA

1.055,17

119,97

935,20

392,22

12,07

 

16,74

514,17

248

 

 

 

Từ khóa: 596/QĐ-UBND Quyết định 596/QĐ-UBND Quyết định số 596/QĐ-UBND Quyết định 596/QĐ-UBND của Tỉnh Hà Tĩnh Quyết định số 596/QĐ-UBND của Tỉnh Hà Tĩnh Quyết định 596 QĐ UBND của Tỉnh Hà Tĩnh

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 596/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Hà Tĩnh
Ngày ban hành 21/03/2025
Người ký Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 596/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Hà Tĩnh
Ngày ban hành 21/03/2025
Người ký Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Hà Tĩnh, với các nội dung chủ yếu như sau:
  • Điều 2. UBND thành phố Hà Tĩnh (đơn vị đề xuất), Sở Nông nghiệp và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên.
  • Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
  • Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.