Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu56/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Vĩnh Long
Ngày ban hành11/01/2021
Người kýLê Quang Trung
Ngày hiệu lực 11/01/2021
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 56/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long

Value copied successfully!
Số hiệu56/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Vĩnh Long
Ngày ban hành11/01/2021
Người kýLê Quang Trung
Ngày hiệu lực 11/01/2021
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 56/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 11 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN MANG THÍT, TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật đất đai, ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT, ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 286/NQ-HĐND, ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4594/TTr-STNMT, ngày 31/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long, với các nội dung như sau:

1. Nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2021.

1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021.

Bảng 2a: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2021 phân theo đơn vị hành chính (06 xã, thị trấn).

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Cái Nhum

An Phước

Bình Phước

Chánh An

Hòa Tịnh

Long Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.156,28

1.264,28

1.246,85

1.565,49

1.024,56

897,77

504,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.826,00

615,92

246,39

959,32

123,25

558,39

254,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.826,00

615,92

246,39

959,32

123,25

558,39

254,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

60,84

3,83

0,22

3,65

5,02

2,54

23,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.140,16

643,44

991,88

598,06

875,87

331,60

223,09

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

118,44

1,09

5,48

2,72

20,42

5,24

2,76

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

10,84

-

2,88

1,74

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.087,15

351,50

971,37

285,49

386,78

199,92

114,29

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15,72

1,29

-

-

3,96

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

3,13

2,90

-

-

-

-

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

200,00

-

200,00

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

16,89

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,08

0,48

0,31

0,46

0,17

0,04

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

62,39

1,24

14,82

1,26

2,52

0,42

2,49

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.011,08

121,76

119,66

89,63

79,77

59,85

47,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,30

1,37

0,14

-

0,15

-

0,30

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,90

3,22

0,08

0,14

0,22

0,08

0,15

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo

DGD

28,44

7,51

2,32

2,05

1,84

1,60

1,11

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

3,99

2,92

0,58

-

-

-

0,49

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,68

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

562,78

-

91,61

66,67

45,78

46,43

28,59

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

68,91

68,91

-

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,01

3,04

1,75

0,27

0,64

0,54

0,39

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,04

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,83

1,30

0,56

0,46

1,31

0,95

2,41

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

69,46

7,16

5,20

7,13

2,93

2,50

3,13

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

41,63

0,29

4,93

-

0,38

5,17

-

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,25

0,01

0,11

0,24

0,30

0,03

0,08

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,35

0,22

0,13

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,63

0,49

2,16

0,50

0,99

0,21

0,23

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.997,85

142,41

528,99

118,87

248,03

83,78

29,03

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,44

-

1,14

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4,69

-

-

-

-

-

-

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế*

KKT

-

-

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị*

KDT

1615,78

1615,78

-

-

-

-

-

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

Bảng 2b: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2021 phân theo đơn vị hành chính (06 xã).

TT

Chỉ tiêu

Mã

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Mỹ An

Mỹ Phước

Nhơn Phú

Tân An Hội

Tân Long Hội

Tân Long

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.156,28

882,32

689,95

1.191,75

1.077,20

865,82

946,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.826,00

449,96

308,39

634,47

613,15

489,80

571,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.826,00

449,96

308,39

634,47

613,15

489,80

571,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

60,84

11,08

1,34

3,02

2,18

2,16

2,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.140,16

352,52

371,89

553,48

456,86

371,20

370,27

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

118,44

63,04

7,88

0,78

5,01

2,61

1,41

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

10,84

5,72

0,45

-

-

0,05

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.087,15

427,45

355,21

257,37

298,92

227,62

211,23

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15,72

-

-

-

0,95

9,52

-

2.2

Đất an ninh

CAN

3,13

-

-

-

-

0,13

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

200,00

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

16,89

16,89

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,08

-

0,21

0,18

0,13

-

0,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

62,39

19,33

16,72

1,09

0,78

0,46

1,26

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.011,08

77,09

61,22

89,10

116,51

66,44

82,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,30

-

0,15

0,08

0,11

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,90

0,13

0,19

0,23

0,12

0,11

0,23

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo

DGD

28,44

2,17

2,90

2,25

1,66

1,79

1,24

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

3,99

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,68

-

-

-

-

0,68

-

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

562,78

45,00

39,51

53,16

50,80

42,15

53,08

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

68,91

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,01

0,40

0,41

0,62

0,25

0,87

0,83

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,04

-

-

-

0,04

-

-

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,83

2,69

0,66

0,79

0,86

0,65

0,19

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

69,46

4,50

5,57

7,71

13,64

5,98

4,01

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

41,63

4,59

20,65

5,62

-

-

-

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,25

-

0,02

0,05

0,01

0,04

0,36

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,35

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,63

1,74

0,56

0,56

0,20

0,23

0,76

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.997,85

255,22

209,68

98,19

114,75

100,47

68,43

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,44

-

-

0,30

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4,69

4,69

-

-

-

-

-

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế*

KKT

-

-

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị*

KDT

1615,78

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.

Bảng 3a: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính (06 xã, thị trấn).

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diên tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Cái Nhum

An Phước

Bình Phước

Chánh An

Hòa Tịnh

Long Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

215,52

0,58

213,40

-

0,09

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

71,99

-

71,86

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

71,99

-

71,86

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,09

-

3,09

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

140,37

0,58

138,38

-

0,09

-

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,07

-

0,07

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,89

-

8,78

-

0,06

-

-

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,50

-

3,50

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,95

-

3,89

-

0,06

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo

DGD

0,06

-

-

-

0,06

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,46

-

0,46

-

-

-

-

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,34

-

0,34

-

-

-

-

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,01

-

0,01

-

-

-

-

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,35

-

0,35

-

-

-

-

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,23

-

0,23

-

-

-

-

 

Bảng 3b: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã (06 xã).

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diên tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Mỹ An

Mỹ Phước

Nhơn Phú

Tân An Hội

Tân Long Hội

Tân Long

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

215,52

0,25

-

1,20

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

71,99

0,13

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

71,99

0,13

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,09

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

140,37

0,12

-

1,20

-

-

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,07

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,89

0,05

-

-

-

-

-

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,50

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,95

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo

DGD

0,06

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,46

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

0,05

-

-

-

-

-

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,34

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,01

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,35

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,23

-

-

-

-

-

-

 

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021.

Bảng 4a: Kế hoạch chuyển mục đích phân theo đơn vị hành chính (06 xã, thị trấn).

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Cái Nhum

An Phước

Bình Phước

Chánh An

Hòa Tịnh

Long Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

229,10

2,12

214,47

0,70

1,90

0,60

0,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

72,15

-

71,86

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

72,15

-

71,86

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3,09

-

3,09

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

153,79

2,12

139,45

0,70

1,90

0,60

0,70

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,07

 

0,07

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

32,00

0,90

9,30

1,75

6,29

5,64

1,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

32,00

0,90

9,30

1,75

6,29

5,64

1,58

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,25

0,14

-

-

-

-

0,10

Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Bảng 4b: Kế hoạch chuyển mục đích phân theo đơn vị hành chính (06 xã).

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Mỹ An

Mỹ Phước

Nhơn Phú

Tân An Hội

Tân Long Hội

Tân Long

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

229,10

1,25

1,00

1,80

2,20

0,86

1,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

72,15

0,13

-

-

-

0,16

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

72,15

0,13

-

-

-

0,16

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3,09

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

153,79

1,12

1,00

1,80

2,20

0,70

1,50

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,07

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

32,00

3,75

0,31

0,64

0,30

0,30

1,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

32,00

3,75

0,31

0,64

0,30

0,30

1,24

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,25

-

0,01

-

-

-

-

Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021: Hiện trạng năm 2020, diện tích đất chưa sử dụng trên địa bàn huyện là 4,69 ha tại xã Mỹ An, nhưng trong năm 2021 chưa có kế hoạch đưa vào khai thác sử dụng.

2. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long. Bản vẽ các dự án, công trình trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của các xã, thị trấn. Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long.

Điều 2.Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mang Thít và đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Mang Thít theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mang Thít, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Mang Thít và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- CT, P.CT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Phòng KT-NV;
- Lưu: VT, 4.08.04.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Quang Trung

 

 

 

Từ khóa:56/QĐ-UBNDQuyết định 56/QĐ-UBNDQuyết định số 56/QĐ-UBNDQuyết định 56/QĐ-UBND của Tỉnh Vĩnh LongQuyết định số 56/QĐ-UBND của Tỉnh Vĩnh LongQuyết định 56 QĐ UBND của Tỉnh Vĩnh Long

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu56/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Vĩnh Long
                            Ngày ban hành11/01/2021
                            Người kýLê Quang Trung
                            Ngày hiệu lực 11/01/2021
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi