Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu44/2006/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
Ngày ban hành14/07/2006
Người kýHuỳnh Đức Hào
Ngày hiệu lực 24/07/2006
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 44/2006/QĐ-UBND về khung tỷ lệ đơn giá thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu44/2006/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
Ngày ban hành14/07/2006
Người kýHuỳnh Đức Hào
Ngày hiệu lực 24/07/2006
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
 TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 44/2006/QĐ-UBND

Đà Lạt, ngày 14 tháng 7 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ KHUNG TỶ LỆ ĐƠN GIÁ THUÊ ĐẤT, THUÊ MẶT NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghi định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 120/2005/TT-BTC ngày 30/12/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 583/TTr/TC-GCS ngày 19/5/2006,

QUYẾT ĐỊNH :

Điều 1. Quy định khung tỷ lệ đơn giá thuê đất để tính toán thu tiền khi cho thuê đất, cho thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:

1. Khung tỷ lệ thuê giá đơn đất

STT

ĐỊA ĐIỂM, VỊ TRÍ ( KHU VỰC )

TỶ LỆ ( % )

Tối thiểu

Tối đa

I

NHÓM I

 

 

1

Địa bàn TP. Đà Lạt:

 

 

 

* Khu vực 1 : Phường 1, 2

1,0 %

2,0 %

 

* Khu vực 2 : Các phường còn lại

0,7 %

1,5 %

 

* Khu vực 3 : Các xã

0,5 %

1,0 %

2

Địa bàn TX. Bảo Lộc:

 

 

 

* Khu vực 1: Các khu vực thuộc Quốc lộ, các đường

0,8 %

1,6 %

 

có tên của các phường (thuộc đường phố loại 1 và 2)

 

* Khu vực 2: Các phường còn lại

0,6%

1,2 %

 

* Khu vực 3: Các xã.

0,5 %

1,0 %

3

Địa bàn huyện Đức Trọng :

 

 

 

* Khu vực 1: Khu trung tâm huyện, khu thương mại, mặt tiền quốc lộ, các đường có tên thuộc đường phố loại 1, 2

0,8 %

1,6 %

 

* Khu vực 2: Các đường phố loại 3, 4 thuộc thị trấn

0,6 %

1,2 %

 

* Khu vực 3: Các xã

0,5 %

1,0 %

II

NHÓM II: các huyện Lâm Hà, Di Linh và Bảo Lâm

 

 

1

Khu vực 1 :

Vị trí đất có mặt tiền tiếp giáp với trục đường giao thông chính nằm tại trung tâm xã, cụm xã, gần khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất; hoặc không nằm tại khu vực trung tâm xã nhưng gần đầu mối giao thông hay gần chợ.

0,6 %

1,2 %

2

Khu vực 2 :

Vị trí đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất

0,5 %

1,0 %

 

3

Khu vực 3 :

Vị trí đất của những khu vực còn lại

0,5 %

0,8%

III

NHÓM III: Các huyện Đơn Dương, Lạc Dương và Đạ Huoai

 

 

1

Khu vực 1 :

Vị trí đất có mặt tiền tiếp giáp với trục đường giao thông

chính nằm tại trung tâm xã, cụm xã, gần khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất; hoặc không nằm tại khu vực trung tâm xã nhưng gần đầu mối giao thông hay gần chợ.

0,5%

1,0%

2

Khu vực 2 :

0,5%

0,7%

IV

NHÓM IV: các huyện Đạ Tẻh, Cát Tiên và Đam Rông

 

 

1

Khu vực 1 :

Vị trí đất có mặt tiền tiếp giáp với trục đường giao thông chính nằm tại trung tâm xã, cụm xã, gần khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất; hoặc không nằm tại khu vực trung tâm xã nhưng gần đầu mối giao thông hay gần chợ.

0,5%

0,7%

2

Khu vực 2 :

0,5%

2. Khung giá thuê mặt nước:

 

 

 

ĐVT : Đồng/km2/năm

STT

Địa điểm(khu vực )

Mặt nước cố định

Mặt nước không cố định

I

NHÓM I

 

 

1

Địa bàn TP. Đà Lạt

10.000.000 - 80.000.000

50.000.000 - 200.000.000

2

Địa bàn thị xã Bảo Lộc

10.000.000 - 0.000.000

50.000.000 - 200.000.000

3

Địa bàn huyện Đức Trọng

10.000.000 - 70.000.000

50.000.000 - 150.000.000

II

NHÓM II

 

 

1

Địa bàn huyện Bảo Lâm

10.000.000 - 60.000.000

50.000.000 - 150.000.000

2

Địa bàn huyện Di Linh

10.000.000 - 50.000.000

50.000.000 - 120.000.000

3

Địa bàn huyện Lâm Hà

10.000.000 - 50.000.000

50.000.000 - 120.000.000

III

NHÓM III

 

 

1

Địa bàn huyện Đơn Dương

10.000.000 - 50.000.000

50.000.000 - 100.000.000

2

Địa bàn huyện Lạc Dương

10.000.000 - 40.000.000

50.000.000 - 80.000.000

3

Địa bàn huyện Đạ Huoai

10.000.000 - 40.000.000

50.000.000 - 80.000.000

IV

NHÓM IV

 

 

1

Địa bàn huyện Cát Tiên

10.000.000 - 30.000.000

50.000.000 - 80.000.000

2

Địa bàn huyện Đạ Tèh

10.000.000 - 30.000.000

50.000.000 - 80.000.000

3

Địa bàn huyện ĐamRông

10.000.000 - 20.000.000

50.000.000 - 60.000.000

3. Đối với đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh của dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư, lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư được áp dụng hệ số điều chỉnh như sau:

- Lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư: 0,5

- Lĩnh vực khuyến khích đầu tư:  0,7

Điều 2.

2.1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế họach và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh hướng dẫn triển khai thực hiện.

2.2. Giám đốc Sở Tài chính quyết định đơn giá thuê đất cho từng dự án cụ thể đối với trường hợp tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuê đất.

2.3. Chủ tịch đy ban nhân dân các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt quyết định đơn giá thuê đất cho từng dự án cụ thể đối với hộ gia đình, cá nhân thuê đất.

Điều 3.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế họach và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt và Thủ trưởng các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./-

 

 

TM. UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH




Huỳnh Đức Hào

 

Từ khóa:44/2006/QĐ-UBNDQuyết định 44/2006/QĐ-UBNDQuyết định số 44/2006/QĐ-UBNDQuyết định 44/2006/QĐ-UBND của Tỉnh Lâm ĐồngQuyết định số 44/2006/QĐ-UBND của Tỉnh Lâm ĐồngQuyết định 44 2006 QĐ UBND của Tỉnh Lâm Đồng

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu44/2006/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
                            Ngày ban hành14/07/2006
                            Người kýHuỳnh Đức Hào
                            Ngày hiệu lực 24/07/2006
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Quy định khung tỷ lệ đơn giá thuê đất để tính toán thu tiền khi cho thuê đất, cho thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
                                                  • Điều 2.
                                                  • Điều 3.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi