Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 42/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách Nhà nước phục vụ công tác định giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên kèm theo Quyết định 22/2025/QĐ-UBND

Value copied successfully!
Số hiệu 42/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Điện Biên
Ngày ban hành 05/08/2025
Người ký Lê Thành Đô
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 42/2025/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 05 tháng 8 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỂ LẬP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC PHỤC VỤ CÔNG TÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2025/QĐ-UBND NGÀY 06 THÁNG 3 NĂM 2025 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 64/2025/QH15 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 87/2025/QH15;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 43/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai;

Căn cứ Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành địa chính;

Căn cứ Thông tư số 16/2021/TT-BTNMT ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường;

Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi một số điều của Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2025/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên.

Điều 1. Sửa đổi một số điều của Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2025/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên.

1. Sửa đổi khoản 3 Điều 3 như sau:

“3. Các bảng hệ số

a) Định giá đất cụ thể theo các phương pháp so sánh, thu nhập và thặng dư.

Bảng 01. Bảng hệ số theo quy mô diện tích và khu vực (áp dụng đối với đất ở, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở)

Diện tích (ha)

Khu vực

Xã

Phường

≤ 0,1

0,50

0,60

0,3

0,65

0,75

0,5

0,80

0,90

1

1,00

1,10

3

1,20

1,30

5

1,60

1,70

10

2,00

2,10

30

2,60

2,70

50

3,20

3,30

100

4,00

4,10

300

4,80

4,90

≥ 500

5,80

5,90

Bảng 02. Bảng hệ số theo quy mô diện tích và khu vực (áp dụng đối với đất nông nghiệp)

Diện tích (ha)

Khu vực

Xã

Phường

≤ 0,1

0,50

0,60

0,3

0,60

0,70

0,5

0,70

0,80

1

0,85

0,95

3

1,00

1,10

5

1,40

1,50

10

1,80

1,90

30

2,20

2,30

50

2,80

2,90

100

3,40

3,50

300

4,00

4,10

≥ 500

4,80

4,90

b) Định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất

Bảng 03. Bảng hệ số theo quy mô diện tích và khu vực

Diện tích (ha)

Khu vực

Xã

Phường

≤ 0,1

0,50

0,60

0,3

0,65

0,75

0,5

0,80

0,90

1

1,00

1,10

3

1,20

1,30

5

1,40

1,50

10

1,60

1,70

30

1,80

1,90

50

2,00

2,10

100

2,20

2,30

300

2,40

2,50

500

2,60

2,70

1.000

2,80

2,90

3.000

3,00

3,10

≥ 5.000

3,20

3,30

Ghi chú:

(1) Hệ số theo quy mô diện tích và khu vực quy định tại các Bảng 01, 02 và 03 được tính theo phương pháp nội suy.

(2) Thửa đất hoặc khu đất, khu vực định giá đất nằm trên địa bàn từ 02 xã, phường trở lên thì tính theo xã, phường có diện tích thửa đất hoặc khu đất, khu vực định giá đất lớn nhất.”.

2. Sửa đổi Điều 4 như sau:

“Điều 4. Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng bảng giá đất

1. Định mức lao động

Bảng 04

STT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức
(công,công nhóm)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Công tác chuẩn bị

 

 

 

1.1

Xác định loại xã, phường

Nhóm 2 (1KS3+1KS2)

2,00

 

1.2

Xác định khu vực

Nhóm 2 (1KS3+1KS2)

2,00

 

1.3

Xác định vị trí đất

Nhóm 2 (1KS3+1KS2)

5,00

 

1.4

Chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra

1KTV4

3,00

 

2

Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin

 

 

 

2.1

Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất

1KS3

80,00

 

2.2

Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra

Nhóm 2 (1KS3+1KTV4)

 

650,00

2.3

Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra

1KS3

80,00

 

2.4

Xác định mức giá của các vị trí đất

1KS3

40,00

 

2.5

Thống kê giá đất thị trường

1KS3

40,00

 

2.6

Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra

1KS3

120,00

 

3

Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp xã

 

 

 

3.1

Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường theo từng đơn vị hành chính cấp xã

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

28

 

3.2

Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng đơn vị hành chính cấp xã

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

17

 

4

Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại tỉnh (sau đây gọi là cấp tỉnh) và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành

 

 

 

4.1

Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp tỉnh

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

10,00

 

4.2

Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện Bảng giá đất hiện hành

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

5,00

 

5

Xây dựng Bảng giá đất

 

 

 

5.1

Xây dựng Bảng giá đất

 

 

 

5.1.1

Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

5,00

 

5.1.2

Bảng giá đất trồng cây lâu năm

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

5,00

 

5.1.3

Bảng giá đất rừng sản xuất

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

5,00

 

5.1.4

Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

5,00

 

5.1.5

Bảng giá đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

10,00

 

5.1.6

Bảng giá đất ở tại nông thôn

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

20,00

 

5.1.7

Bảng giá đất thương mại, dịch vụ

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

25,00

 

5.1.8

Bảng giá đất ở tại đô thị

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

30,00

 

5.1.9

Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

25,00

 

5.1.10

Bảng giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

10,00

 

5.1.11

Giá các loại đất khác theo phân loại đất quy định tại Điều 9 Luật Đất đai năm 2024

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

5,00

 

5.2

Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

10,00

 

6

Hoàn thiện dự thảo Bảng giá đất

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

10,00

 

7

In, sao, lưu trữ, phát hành Bảng giá đất

1KTV4

5,00

 

Ghi chú: Định mức tại Bảng 04 tính cho tỉnh Điện Biên có 45 đơn vị hành chính cấp xã (bao gồm 42 xã và 03 phường) là 45 điểm điều tra; 3.600 phiếu điều tra; khi tính mức cụ thể thì thực hiện như sau:

(1) Khi số đơn vị hành chính cấp xã có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 45 đơn vị hành chính cấp xã) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với các mục 1, 3 và 4 của Bảng 04.

(2) Khi số điểm điều tra có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 45 điểm điều tra) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với phần nội nghiệp mục 2 của Bảng 04.

(3) Khi số phiếu điều tra có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 3.600 phiếu điều tra) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với phần ngoại nghiệp mục 2 của Bảng 04.

(4) Khi xây dựng bảng giá đất quy định tại mục 5.1 của Bảng 04, bảng giá đất có loại đất nào thì được tính mức đối với loại đất đó, trường hợp xây dựng bảng giá đất đối với loại đất chưa quy định tại mục 5.1 của Bảng 04 thì việc tính mức căn cứ vào mức của loại đất tương tự.

2. Định mức vật tư và thiết bị

a) Dụng cụ

Bảng 05

STT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn
(tháng)

Định mức
(ca)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bàn làm việc

Cái

96

530,00

 

2

Ghế văn phòng

Cái

96

530,00

 

3

Tủ để tài liệu

Cái

96

130,00

 

4

Kéo cắt giấy

Cái

9

13,00

 

5

Bàn dập ghim

Cái

24

33,00

 

6

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

18

 

1.000,00

7

Giày bảo hộ

Đôi

6

 

1.000,00

8

Tất

Đôi

6

 

1.000,00

9

Cặp đựng tài liệu

Cái

24

 

1.000,00

10

Mũ cứng

Cái

12

 

1.000,00

11

USB (4 GB)

Cái

12

530,00

 

12

Lưu điện

Cái

60

210,00

 

13

Quạt thông gió 0,04 kW

Cái

36

200,00

 

14

Quần áo mưa

Bộ

6

 

300,00

15

Bình đựng nước uống

Cái

6

 

1.000,00

16

Ba lô

Cái

24

 

1.000,00

17

Thước nhựa 40 cm

Cái

24

270,00

 

18

Gọt bút chì

Cái

9

27,00

50,00

19

Đèn neon 0,04 kW

Bộ

30

530,00

 

20

Đồng hồ treo tường

Cái

36

270,00

 

21

Máy tính Casio

Cái

36

330,00

 

22

Ổ ghi CD 0,4 kW

Cái

36

20,00

 

23

Máy hút bụi 1,5 kW

Cái

60

95,00

 

24

Máy hút ẩm 2 kW

Cái

60

85,00

 

25

Quạt trần 0,1 kW

Cái

36

130,00

 

26

Điện năng

kW

 

380,000

 

Ghi chú:

(1) Định mức tại Bảng 05 tính cho tỉnh Điện Biên có 45 đơn vị hành chính cấp xã là 45 điểm điều tra; 3.600 phiếu điều tra, khi tính mức cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động xây dựng bảng giá đất.

(2) Cơ cấu sử dụng mức dụng cụ theo nội dung công việc xây dựng bảng giá đất được xác định theo bảng sau:

Bảng 06

STT

Nội dung công việc

Cơ cấu (%)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Công tác chuẩn bị

1,99

 

2

Điều tra khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra

59,83

100,00

2.1

Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất

13,30

 

2.2

Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra

 

100,00

2.3

Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra

13,30

 

2.4

Xác định mức giá của các vị trí đất

6,65

 

2.5

Thống kê giá đất thị trường

6,65

 

2.6

Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra

19,93

 

3

Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp xã

7,47

 

4

Tổng hợp kết quả trường tại cấp tỉnh và đánh giá kết quả thực hiện Bảng giá đất hiện hành

2,49

 

5

Xây dựng Bảng giá đất

25,73

 

5.1

Xây dựng bảng giá đất

24,07

 

5.1.1

Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác

0,83

 

5.1.2

Bảng giá đất trồng cây lâu năm

0,83

 

5.1.3

Bảng giá đất rừng sản xuất

0,83

 

5.1.4

Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

0,83

 

5.1.5

Bảng giá đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp

1,66

 

5.1.6

Bảng giá đất ở tại nông thôn

3,32

 

5.1.7

Bảng giá đất thương mại, dịch vụ

4,15

 

5.1.8

Bảng giá đất ở tại đô thị

4,98

 

5.1.9

Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4,15

 

5.1.10

Bảng giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

1,66

 

5.1.11

Giá các loại đất khác theo phân loại đất quy định tại Điều 9 Luật Đất đai năm 2024

0,83

 

5.2

Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất

1,66

 

6

Hoàn thiện dự thảo Bảng giá đất

1,66

 

7

In, sao, lưu trữ, phát hành Bảng giá đất

0,83

 

 

Tổng

100,00

100,00

b) Thiết bị

Bảng 07

STT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất
(kW/h)

Định mức
(ca)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Máy in A3

Cái

0,5

43,00

 

2

Máy vi tính

Cái

0,4

100,00

 

3

Máy điều hòa nhiệt đô

Cái

2,2

50,00

 

4

Máy chiếu (slide)

Cái

0,5

20,00

 

5

Máy tính xách tay

Cái

0,5

20,00

100,00

6

Máy phô tô

Cái

1,5

35,00

 

7

Máy ảnh

Cái

 

 

70,00

8

Điện năng

kW

 

280,00

 

Ghi chú:

(1) Định mức tại Bảng 07 tính cho tỉnh Điện Biên có 45 đơn vị hành chính cấp xã là 45 điểm điều tra; 3.600 phiếu điều tra, khi tính mức cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động xây dựng Bảng giá đất.

(2) Cơ cấu sử dụng mức thiết bị theo nội dung công việc xây dựng bảng giá đất được xác định theo Bảng 06.

c) Vật liệu

Bảng 08

STT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Đĩa CD

Cái

13,00

 

2

Băng dính to

Cuộn

20,00

 

3

Bút dạ màu

Bộ

6,00

6,00

4

Bút chì

Chiếc

19,00

17,00

5

Bút xóa

Chiếc

20,00

 

6

Bút nhớ dòng

Chiếc

20,00

 

7

Tẩy chì

Chiếc

15,00

8,00

8

Mực in A3 Laser

Hộp

2,00

 

9

Mực phô tô

Hộp

4,00

 

10

Hồ dán khô

Hộp

6,00

 

11

Bút bi

Chiếc

19,00

17,00

12

Sổ ghi chép

Cuốn

8,00

11,00

13

Cặp 3 dây

Chiếc

9,00

11,00

14

Giấy A4

Gram

20,00

5,00

15

Giấy A3

Gram

5,00

 

16

Ghim dập

Hộp

15,00

 

17

Ghim vòng

Hộp

13,00

 

18

Túi Ny lông đựng tài liệu

Chiếc

 

11,00

Ghi chú: Cơ cấu sử dụng mức thiết bị theo nội dung công việc xây dựng bảng giá đất được xác định theo Bảng 06.”

3. Sửa đổi Điều 5 như sau:

“Điều 5. Định mức kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất

1. Định mức lao động

Bảng 09

STT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức
(công,công nhóm)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Công tác chuẩn bị

 

 

 

1.1

Xác định loại đất, vị trí đất, khu vực có biến động giá đất thị trường

Nhóm 2 (1KS3+1KS2)

2,00

 

1.2

Chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra

1KTV4

1,00

 

2

Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin

 

 

 

2.1

Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất

1KS3

10,00

 

2.2

Điều tra khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra

Nhóm 2 (1KS3+1KTV4)

 

90

2.3

Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra

1KS3

10,00

 

2.4

Xác định mức giá của các vị trí đất

1KS3

5,00

 

2.5

Thống kê giá đất thị trường

1KS3

5,00

 

2.6

Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra

1KS3

15,00

 

3

Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp xã

 

 

 

3.1

Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường theo từng đơn vị hành cấp xã

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

5,00

 

3.2

Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng đơn vị hành chính cấp xã

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

3,00

 

4

Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp tỉnh và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành

 

 

 

4.1

Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp tỉnh

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

3,00

 

4.2

Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện Bảng giá đất hiện hành

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

2,00

 

5

Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh

 

 

 

5.1

Xây dựng Bảng giá đất điều chỉnh

 

 

 

5.1.1

Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

4,00

 

5.1.2

Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

8,00

 

5.2

Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng Bảng giá đất điều chỉnh

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

5,00

 

6

Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất điều chỉnh

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

5,00

 

7

In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất điều chỉnh

1KTV4

3,00

 

Ghi chú: Định mức tại Bảng 09 để điều chỉnh bảng giá đất đối với 20 đơn vị hành chính cấp xã (20 điểm điều tra), 1.600 phiếu điều tra, 02 loại đất (01 loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp, 01 loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp). Khi tính mức cụ thể thì thực hiện như sau:

(1) Khi số đơn vị hành chính cấp xã có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 20 đơn vị hành chính cấp xã) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với các mục 1, 3 và 4 của Bảng 09.

(2) Khi số điểm điều tra có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 20 điểm điều tra) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với phần nội nghiệp mục 2 của Bảng 09.

(3) Khi số phiếu điều tra có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 1.600 phiếu điều tra) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với phần ngoại nghiệp mục 2 của Bảng 09.

(4) Khi số lượng loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp điều chỉnh có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 01 loại đất) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với mục 5.1.1 của Bảng 09; khi số lượng loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp điều chỉnh có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 01 loại đất) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với mục 5.1.2 của Bảng 09.

(5) Trường hợp điều chỉnh toàn bộ bảng giá đất thì thực hiện theo định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng bảng giá đất tại Điều 4 quy định này.

2. Định mức vật tư và thiết bị

a) Dụng cụ

Bảng 10

STT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn
(tháng)

Định mức
(ca)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bàn làm việc

Cái

96

82,0

 

2

Ghế văn phòng

Cái

96

82,0

 

3

Tủ để tài liệu

Cái

96

21

 

4

Kéo cắt giấy

Cái

9

2,1

 

5

Bàn dập ghim

Cái

24

5,1

 

6

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

18

 

135

7

Giày bảo hộ

Đôi

6

 

135

8

Tất

Đôi

6

 

135

9

Cặp đựng tài liệu

Cái

24

 

135

10

Mũ cứng

Cái

12

 

135

11

USB (4 GB)

Cái

12

82

 

12

Lưu điện

Cái

60

33

 

13

Quạt thông gió 0,04 kW

Cái

36

31

 

14

Quần áo mưa

Bộ

6

 

40

15

Bình đựng nước uống

Cái

6

 

135

16

Ba lô

Cái

24

 

135

17

Thước nhựa 40 cm

Cái

24

41,0

 

18

Gọt bút chì

Cái

9

4,1

7,0

19

Đèn neon 0,04 kW

Bộ

30

82,0

 

20

Đồng hồ treo tường

Cái

36

41,0

 

21

Máy tính Casio

Cái

36

51,0

 

22

Ổ ghi CD 0,4 kW

Cái

36

3,1

 

23

Máy hút bụi 1,5 kW

Cái

60

2,0

 

24

Máy hút ẩm 2 kW

Cái

60

13,0

 

25

Quạt trần 0,1 kW

Cái

36

11,0

 

26

Điện năng

kW

 

36,1

 

Ghi chú:

(1) Định mức tại Bảng 10 tính cho tỉnh Điện Biên để điều chỉnh bảng giá đất đối với 20 đơn vị hành chính cấp xã (20 điểm điều tra), 1.600 phiếu điều tra, 02 loại đất (01 loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp, 01 loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp), khi tính mức cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động xây dựng bảng giá đất.

(2) Cơ cấu sử dụng mức dụng cụ theo nội dung công việc xây dựng bảng giá đất được xác định theo bảng sau:

Bảng 11

STT

Nội dung công việc

Cơ cấu (%)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Công tác chuẩn bị

3,50

 

2

Điều tra khảo sát, thu thập thông tin

52,32

100,00

2.1

Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất

11,63

 

2.2

Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra

 

100,00

2.3

Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra

11,63

 

2.4

Xác định mức giá của các vị trí đất

5,81

 

2.5

Thống kê giá đất thị trường

5,81

 

2.6

Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra

17,44

 

3

Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp xã

9,30

 

4

Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp tỉnh và đánh giá kết quả thực hiện Bảng giá đất hiện hành

5,82

 

5

Xây dựng Bảng giá đất điều chỉnh

19,76

 

5.1

Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh

13,95

 

5.1.1

Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp

4,65

 

5.1.2

Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp

9,30

 

5.2

Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất điều chỉnh

5,81

 

6

Hoàn thiện dự thảo Bảng giá đất điều chỉnh

5,81

 

7

In, sao, lưu trữ, phát hành Bảng giá đất điều chỉnh

3,49

 

 

Tổng

100,00

100,00

b) Thiết bị

Bảng 12

STT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất
(kW/h)

Định mức
(ca)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Máy in A3

Cái

0,5

13,20

 

2

Máy vi tính

Cái

0,4

30,45

 

3

Máy điều hòa nhiệt đô

Cái

2,2

15,23

 

4

Máy chiếu (slide)

Cái

0,5

6,09

 

5

Máy tính xách tay

Cái

0,5

40,23

66,67

6

Máy phô tô

Cái

1,5

67,05

 

7

Máy ảnh

Cái

 

 

83,33

8

Điện năng

kW

 

173,28

 

Ghi chú:

(1) Định mức tại Bảng 12 tính cho tỉnh Điện Biên để điều chỉnh bảng giá đất đối với 20 đơn vị hành chính cấp xã (20 điểm điều tra), 1.600 phiếu điều tra, 02 loại đất (01 loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp, 01 loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp), khi tính mức cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động xây dựng Bảng giá đất.

(2) Cơ cấu sử dụng mức thiết bị theo nội dung công việc xây dựng bảng giá đất được xác định theo Bảng 11.

c) Vật liệu

Bảng 13

STT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Đĩa CD

Cái

2,00

 

2

Băng dính to

Cuộn

4,00

 

3

Bút dạ màu

Bộ

1,00

1,00

4

Bút chì

Chiếc

3,00

3,00

5

Bút xóa

Chiếc

4,00

 

6

Bút nhớ dòng

Chiếc

4,00

 

7

Tẩy chì

Chiếc

3,00

2,00

8

Mực in A3 Laser

Hộp

0,30

 

9

Mực phô tô

Hộp

1,00

 

10

Hồ dán khô

Hộp

2,00

 

11

Bút bi

Chiếc

8,00

6,00

12

Sổ ghi chép

Cuốn

2,00

2,00

13

Cặp 3 dây

Chiếc

2,00

2,00

14

Giấy A4

Gram

4,00

1,00

15

Giấy A3

Gram

1,00

 

16

Ghim dập

Hộp

3,00

 

17

Ghim vòng

Hộp

3,00

 

18

Túi Ny lông đựng tài liệu

Chiếc

 

3,00

Ghi chú: Cơ cấu sử dụng mức thiết bị theo nội dung công việc xây dựng bảng giá đất được xác định theo Bảng 11.”

4. Sửa đổi nội dung ghi chú 3 Bảng 19 khoản 1 Điều 7 như sau:

“3. Trường hợp khu vực định giá đất chạy theo tuyến qua nhiều xã, phường (định giá đất để tính bồi thường đối với các dự án giao thông, thủy lợi, đường điện…) thì điều chỉnh đối với mục 2 của Bảng 19: đối với khu vực định giá đất chạy qua 02 xã, phường thì nhân với hệ số K =1,3; đối với khu vực định giá đất chạy qua trên 02 xã, phường thì được bổ sung hệ số 0,02 cho mỗi 01 xã, phường tăng thêm.”.

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2025.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ Pháp chế - Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL và QLXLVPHC - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Điện Biên;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như khoản 2 Điều 2;
- Báo và Phát thanh, truyền hình tỉnh;
- Trung tâm TT-HN-NK;
- Lưu: VT, TH, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Thành Đô

 

Từ khóa: 42/2025/QĐ-UBND Quyết định 42/2025/QĐ-UBND Quyết định số 42/2025/QĐ-UBND Quyết định 42/2025/QĐ-UBND của Tỉnh Điện Biên Quyết định số 42/2025/QĐ-UBND của Tỉnh Điện Biên Quyết định 42 2025 QĐ UBND của Tỉnh Điện Biên

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 42/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Điện Biên
Ngày ban hành 05/08/2025
Người ký Lê Thành Đô
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 42/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Điện Biên
Ngày ban hành 05/08/2025
Người ký Lê Thành Đô
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Sửa đổi một số điều của Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2025/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên.
  • Điều 2. Điều khoản thi hành

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.