Số hiệu | 4012/QĐ-UB |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 02/10/2002 |
Người ký | Vũ Hùng Việt |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 4012/QĐ-UB \r\n | \r\n \r\n TP. Hồ Chí Minh,\r\n ngày 02 tháng 10 năm 2002 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
\r\n\r\nVỀ\r\nVIỆC DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI NĂM 2002 HUYỆN CẦN GIỜ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ\r\nMINH.
\r\n\r\nỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n\r\n- Căn cứ Luật tổ chức Hội\r\nđồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994;
\r\n\r\n- Căn cứ Luật đất đai ngày 14/7/1993;\r\nLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đất đai ngày 02/12/1998 và ngày\r\n29/6/2001;
\r\n\r\n- Căn cứ Nghị định số 68/CP\r\nngày 01/10/2001 của Chính phủ về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai; Thông tư 1842/2001/TT-TCĐC\r\nngày 01/11/2001 của Tổng cục Địa chính về việc hướng dẫn thi hành Nghị định\r\n68/2001/NĐ-CP;
\r\n\r\n- Xét tờ trình số 476/CV-UB\r\nngày 05/8/2002 của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ về việc xin xét duyệt kế hoạch\r\nsử dụng đất đai năm 2002;
\r\n\r\n- Theo ý kiến kết luận của\r\nHội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất đai hàng năm cấp quận-huyện ngày\r\n23/8/2002 và đề nghị của Sở Địa chính-Nhà đất, công văn số 11730/ĐCNĐ-QHKH ngày\r\n17/9/2002;
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nĐiều 1.- Duyệt kế hoạch\r\nsử dụng đất đai năm 2002 của huyện Cần Giờ với các nội dung chủ yếu sau (đính\r\nkèm danh mục các công trình sử dụng đất đai và Bảng cân đối đất đai hàng năm):
\r\n\r\n1.1- Diện tích đất\r\nchuyên dùng và đất ở (kể cả đất ở đô thị và đất ở nông thôn) tăng trong năm\r\n2002 là:
\r\n\r\na) Đất ở nông thôn thay đổi: 20\r\nha, trong đó:
\r\n\r\nĐất ở nông thôn tăng: 19 ha
\r\n\r\nSử dụng từ đất nông nghiệp: 10\r\nha
\r\n\r\nSử dụng từ đất lâm nghiệp: 5 ha
\r\n\r\nSử dụng từ đất chưa sử dụng: 5\r\nha
\r\n\r\nĐất ở nông thôn giảm: 1 ha\r\n(chuyển cho đất chuyên dùng).
\r\n\r\nb) Đất chuyên dùng tăng: 302,4\r\nha, trong đó:
\r\n\r\nĐất xây dựng tăng: 118,9 ha
\r\n\r\nĐất giao thông tăng: 133 ha
\r\n\r\nĐất thủy lợi tăng: 40 ha
\r\n\r\nĐất di tích lịch sử văn hóa\r\ntăng: 2,5 ha
\r\n\r\nĐất an ninh, quốc phòng tăng: 8\r\nha
\r\n\r\n1.2- Diện tích đất nông\r\nnghiệp, lâm nghiệp thay đổi là: 3.906 ha, trong đó:
\r\n\r\na) Đất nông nghiệp giảm:\r\n1.153,7 ha
\r\n\r\nĐất trồng lúa giảm: 1.659 ha
\r\n\r\nĐất vườn tạp giảm: 21,9533 ha
\r\n\r\nĐất trồng cây lâu năm: 1.055 ha
\r\n\r\nĐất có mặt nước nuôi trồng thủy\r\nsản giảm: 45,2762 ha
\r\n\r\nb) Đất lâm nghiệp thay đổi:\r\n1.201 ha, trong đó:
\r\n\r\nĐất lâm nghiệp tăng: 998 ha
\r\n\r\nSử dụng từ đất nông nghiệp:\r\n1.051 ha
\r\n\r\nSử dụng từ đất chưa sử dụng:\r\n150 ha
\r\n\r\nĐất lâm nghiệp giảm: 203,081 ha
\r\n\r\nChuyển cho đất chuyên dùng:\r\n198,081 ha
\r\n\r\nChuyển cho đất ở nông thôn: 5 ha
\r\n\r\n1.3- Kế hoạch khai\r\nhoang, mở rộng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là: 162 ha.
\r\n\r\nĐiều 2.- Căn cứ vào Điều\r\n1 của quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ có trách nhiệm:
\r\n\r\n- Điều chỉnh kế hoạch sử dụng\r\nđất đai hàng năm của cấp xã cho phù hợp với kế hoạch sử dụng đất đai hàng năm\r\ncủa huyện Cần Giờ đã được duyệt.
\r\n\r\n- Thực hiện việc giao đất, cho\r\nthuê đất đối với các công trình nằm trong kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy\r\nđịnh của pháp luật đất đai.
\r\n\r\n- Kiểm tra chặt chẽ việc sử\r\ndụng đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt.
\r\n\r\nĐiều 3.- Chánh Văn phòng\r\nHội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Địa chính-Nhà đất,\r\nChủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan\r\nchịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n TM. ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN THÀNH PHỐ | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 4012/QĐ-UB |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 02/10/2002 |
Người ký | Vũ Hùng Việt |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 4012/QĐ-UB |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 02/10/2002 |
Người ký | Vũ Hùng Việt |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |