Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu362/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Thừa Thiên Huế
Ngày ban hành28/01/2022
Người kýPhan Quý Phương
Ngày hiệu lực 28/01/2022
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 362/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế

Value copied successfully!
Số hiệu362/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Thừa Thiên Huế
Ngày ban hành28/01/2022
Người kýPhan Quý Phương
Ngày hiệu lực 28/01/2022
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 362/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN A LƯỚI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2022;

Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện A Lưới tại Tờ trình số 181/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 23/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 14 tháng 01 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện A Lưới với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Hiện trạng năm 2021

Kế hoạch năm 2022

Tăng (+), giảm (-)

Diện tích

Cơcấu%

Diện tích

Cơcấu%

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)= (6)- (4)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

108.527,41

94,49

108.489,32

94,46

-38,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.165,67

1,01

1.165,14

1,01

-0,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồnglúa nước

LUC

1.094,91

0,95

1.094,38

0,95

-0,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.233,27

1,07

1.231,67

1,07

-1,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.404,25

2,96

3.399,17

2,96

-5,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

41.632,72

36,25

41.624,46

36,24

-8,26

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

15.416,27

13,42

15.416,27

13,42

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

45.442,70

39,57

45.420,46

39,55

-22,24

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

26.889,48

23,41

26.889,48

23,41

0,00

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

230,12

0,20

229,74

0,20

-0,38

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,41

0,00

2,41

0,00

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.413,39

4,71

5.454,78

4,75

41,39

2.1

Đất quốc phòng

CQP

139,29

0,12

145,78

0,13

6,49

2.2

Đất an ninh

CAN

1,07

0,00

1,08

0,00

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

30,24

0,03

30,24

0,03

0,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,52

0,00

0,52

0,00

0,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

25,63

0,02

26,79

0,02

1,16

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

17,40

0,02

17,40

0,02

0,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

21,19

0,02

21,19

0,02

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.571,95

3,11

3.603,53

3,14

31,58

2.9.1

Đất giao thông

DGT

713,81

0,62

734,29

0,64

20,48

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

84,55

0,07

85,08

0,07

0,53

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

17,36

0,02

17,51

0,02

0,15

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,54

0,01

6,54

0,01

0,00

2.9.5

Đất cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

46,61

0,04

47,91

0,04

1,30

2.9.6

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

19,08

0,02

19,08

0,02

0,00

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

2.494,22

2,17

2.502,43

2,18

8,21

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễnthông

DBV

1,30

0,00

1,30

0,00

0,00

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốcgia

DKG

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

64,43

0,06

64,43

0,06

0,00

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,03

0,00

2,53

0,00

1,50

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,64

0,00

0,64

0,00

0,00

2.9.13

Đất nghĩa trang, nghĩa địa,nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

112,73

0,10

112,62

0,10

-0,11

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học-công nghệ

DKH

0,87

0,00

0,87

0,00

0,00

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xãhội

DXH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.9.16

Đất chợ

DCH

3,52

0,00

3,52

0,00

0,00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,66

0,01

12,73

0,01

0,07

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,10

0,00

0,10

0,00

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

440,57

0,38

445,89

0,39

5,32

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

89,30

0,08

85,86

0,07

-3,44

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,15

0,02

23,15

0,02

0,00

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,14

0,00

5,14

0,00

0,00

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,51

0,00

0,51

0,00

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.020,10

0,89

1.019,83

0,89

-0,27

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

18,95

0,02

18,94

0,02

-0,01

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

909,20

0,79

905,90

0,79

-3,30

II

Khu chức năng (*)

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

PNK

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

10.184,00

8,87

10.184,00

8,87

 

3

Đất đô thị

KDT

1.426,46

1,24

1.426,46

1,24

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồngcây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

4.493,55

3,91

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

102.461,19

89,21

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

-

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên vàđa dạng sinh học

KBT

 

 

15.416,27

13,42

 

8

Khu phát triển công nghiệp(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

30,24

0,03

 

9

Khu đô thị (trong đó có khuđô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại-dịch vụ

KTM

 

 

0,52

0

 

11

Khu đô thị-thương mại-dịchvụ

KDV

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

445,89

0,39

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuấtphi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

26,79

0,02

 

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Diệntích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

19,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12,89

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,22

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,55

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,48

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,32

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

-

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

-

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,05

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.9.13

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,11

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học-công nghệ

DKH

-

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

2.9.16

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,29

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,5

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

38,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

8,26

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

22,24

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,38

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

4,79

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,79

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Mục đích sử dụng

Mã

Diện tích(ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

1.8

Đất làm muối

 

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,68

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,48

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,06

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,01

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,80

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,11

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,50

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.9.13

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học-công nghệ

DKH

-

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

2.9.16

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,12

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện A Lưới (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện A Lưới.

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện A Lưới theo các Phụ lục đính kèm.

Điều 2.Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện A Lưới nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020 của huyện A Lưới nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.

Điều 3.Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện A Lưới có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện A Lưới:

a) Ủy ban nhân dân huyện A Lưới chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường.

b) Ủy ban nhân dân huyện A Lưới chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện A Lưới.

4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện A Lưới nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020 của huyện A Lưới nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.

Điều 4.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện A Lưới chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TN&MT, KHĐT, TC, NN&PTNT, XD;
- HĐND và UBND huyện A Lưới;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Quý Phương

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

Từ khóa:362/QĐ-UBNDQuyết định 362/QĐ-UBNDQuyết định số 362/QĐ-UBNDQuyết định 362/QĐ-UBND của Tỉnh Thừa Thiên HuếQuyết định số 362/QĐ-UBND của Tỉnh Thừa Thiên HuếQuyết định 362 QĐ UBND của Tỉnh Thừa Thiên Huế

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu362/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Thừa Thiên Huế
                            Ngày ban hành28/01/2022
                            Người kýPhan Quý Phương
                            Ngày hiệu lực 28/01/2022
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện A Lưới với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
                                                  • Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện A Lưới nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020 của huyện A Lưới nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.
                                                  • Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện A Lưới có trách nhiệm:
                                                  • Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
                                                  • Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện A Lưới chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi