Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 3506/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình

Value copied successfully!
Số hiệu 3506/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thái Bình
Ngày ban hành 31/12/2021
Người ký Lại Văn Hoàn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3506/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN ĐÔNG HƯNG, TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng tại Tờ trình số 315/TTr-UBND ngày 24/12/2021; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 667/TTr-STNMT ngày 29/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đông Hưng với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

LOẠI ĐẤT

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Tăng (+); Giảm (-)

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)-(3)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

19.933,80

100

19.933,80

100

 

1

Đất nông nghiệp

13.841,11

69,44

11.828,85

59,34

-2.012,26

1.1

Đất trồng lúa

11.390,56

57,14

8.961,62

44,96

-2.428,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

11.387,11

57,12

8.958,17

44,94

-2.428,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

357,07

1,79

282,09

1,42

-74,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

841,45

4,22

912,13

4,58

70,68

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

988,67

4,96

1,177,07

5,90

188,40

1.5

Đất nông nghiệp khác

263,37

1,32

495,94

2,49

232,57

2

Đất phi nông nghiệp

6.059,78

30,40

8.072,89

40,50

2.013,11

2.1

Đất quốc phòng

10,94

0,05

17,35

0,09

6,41

2.2

Đất an ninh

2,41

0,01

13,21

0,07

10,80

2.3

Đất khu công nghiệp

64,70

 

64,70

0,32

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

128,35

0,64

534,84

2,68

406,49

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

41,42

0,21

236,47

1,19

195,05

2.6

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

39,69

0,20

56,79

0,28

17,10

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

12,24

0,06

12,24

0,06

0,00

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3.594,00

18,03

4.152,02

20,83

558,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1.810,02

9,08

2.103,89

10,55

293,87

-

Đất thủy lợi

1.294,57

6,49

1.360,89

6,83

66,32

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

8,16

0,04

11,76

0,06

3,60

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

11,98

0,06

20,83

0,10

8,85

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo

85,19

0,43

109,44

0,55

24,25

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

38,13

0,19

69,52

0,35

31,39

-

Đất công trình năng lượng

8,22

0,04

23,24

0,12

15,02

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,78

0,00

1,48

0,01

0,70

-

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

0,00

0,00

4,10

0,02

4,10

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

43,17

0,22

63,21

0,32

20,04

-

Đất cơ sở tôn giáo

48,18

0,24

54,66

0,27

6,48

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

220,24

1,10

290,11

1,46

69,87

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

13,25

0,07

19,25

0,10

6,00

-

Đất chợ

12,11

0,06

19,63

0,10

7,52

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

17,78

0,09

26,63

0,13

8,85

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,79

0,01

27,83

0,14

26,04

2.11

Đất ở tại nông thôn

1.841,80

9,24

2.601,00

13,05

759,20

2.12

Đất ở tại đô thị

20,25

0,10

27,19

0,14

6,94

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

22,85

0,11

40,61

0,20

17,76

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,16

0,01

1,69

0,01

-0,47

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

34,95

0,18

36,12

0,18

1,17

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

34,95

0,18

202,72

1,02

167,77

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

202,72

1,02

14,78

0,07

-187,94

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

15,02

0,08

6,70

0,03

-8,32

3

Đất chưa sử dụng

32,91

0,17

32,07

0,16

-0,84

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đông Hưng

Xã Đông Hợp

Xã Nguyên Xá

Xã Đông La

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ …(42)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.021,06

0,82

48,44

112,38

123,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.862,82

 

44,94

110,37

116,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.862,82

 

44,94

110,37

116,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

74,98

0,53

1,70

1,51

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

31,70

0,22

1,10

0,10

1,00

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

41,45

0,02

0,70

0,40

0,90

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

10,11

0,05

 

 

4,90

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

327,84

 

4,50

 

1,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

101,68

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

226,16

 

4,50

 

1,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

33,54

7,15

0,62

1,00

0,80

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Sơn

Xã Đông Các

Xã Thăng Long

Xã Liên Hoa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ …(42)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.021,06

68,18

92,17

59,24

57,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.862,82

63,86

91,23

53,89

50,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.862,82

63,86

91,23

53,89

50,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

74,98

1,34

0,24

4,10

4,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

31,70

1,19

0,30

0,71

1,35

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

41,45

0,78

0,40

0,55

0,95

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

10,11

1,00

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

327,84

 

 

 

3,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

101,68

 

 

 

3,70

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

226,16

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

33,54

0,85

1,27

0,58

0,74

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đô Lương

Xã Đông Phương

Xã Liên Giang

Xã An Châu

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ …(42)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.021,06

73,37

52,26

30,78

52,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.862,82

70,50

46,60

26,35

49,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.862,82

70,50

46,60

26,35

49,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

74,98

 

0,11

1,04

0,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

31,70

1,97

1,77

1,23

0,31

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

41,45

0,90

3,78

2,12

2,09

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

10,11

 

 

0,04

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

327,84

4,90

49,20

6,84

14,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

101,68

4,90

 

5,23

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

226,16

 

49,20

1,61

14,50

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

33,54

0,51

0,82

0,41

1,36

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Cường

Xã Phú Lương

Xã Mê Linh

Xã Lô Giang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ …(42)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.021,06

41,57

31,86

66,63

44,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.862,82

39,37

28,60

64,78

42,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.862,82

39,37

28,60

64,78

42,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

74,98

0,71

1,25

0,29

0,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

31,70

0,89

0,99

0,91

0,50

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

41,45

0,60

1,01

0,67

0,28

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

10,11

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

327,84

35,63

 

16,90

43,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

101,68

14,83

 

2,40

24,60

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

226,16

20,80

 

14,50

18,50

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

33,54

0,47

0,73

0,41

0,70

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Minh Tân

Xã Đông Xá

Xã Chương Dương

Xã Phong Châu

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ …(42)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.021,06

28,86

33,89

32,27

86,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.862,82

23,86

31,43

30,10

83,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.862,82

23,86

31,43

30,10

83,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

74,98

1,15

1,16

0,86

1,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

31,70

0,15

0,60

0,72

1,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

41,45

0,20

0,70

0,60

0,60

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

10,11

3,50

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

327,84

 

 

 

5,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

101,68

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

226,16

 

 

 

5,40

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

33,54

0,77

1,44

0,30

0,45

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hợp Tiến

Xã Hồng Việt

Xã Hà Giang

Xã Đông Kinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ …(42)

(25)

(26)

(27)

(28)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.021,06

29,38

88,25

49,53

32,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.862,82

27,27

85,05

47,29

27,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.862,82

27,27

85,05

47,29

27,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

74,98

0,60

 

0,13

4,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

31,70

0,71

1,63

0,83

1,30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

41,45

0,80

1,57

1,28

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

10,11

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

327,84

3,50

 

15,40

2,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

101,68

3,50

 

11,00

2,90

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

226,16

 

 

4,40

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

33,54

0,57

0,54

0,94

0,73

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tông diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phú Châu

Xã Minh Phú

Xã Đông Tân

Xã Đông Vinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ …(42)

(29)

(30)

(31)

(32)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.021,06

38,33

36,81

31,47

36,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.862,82

34,80

28,69

29,84

34,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.862,82

34,80

28,69

29,84

34,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

74,98

1,27

6,57

0,82

0,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

31,70

1,80

0,65

0,03

0,80

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

41,45

0,45

0,90

0,59

0,70

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

10,11

 

 

0,19

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

327,84

5,40

6,00

11,91

4,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

101,68

 

 

2,91

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

226,16

5,40

6,00

9,00

4,45

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

33,54

0,25

0,30

0,29

0,47

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Động

Xã Hồng Bạch

Xã Trọng Quan

Xã Hồng Giang

Xã Đông Quan

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ …(42)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.021,06

44,28

51,16

36,33

35,46

116,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.862,82

41,66

43,09

24,49

29,61

110,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.862,82

41,66

43,09

24,49

29,61

110,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

74,98

0,11

3,36

10,64

3,55

3,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

31,70

0,25

0,00

0,38

0,60

0,85

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

41,45

2,26

4,71

0,78

1,70

0,47

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

10,11

 

 

0,05

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

327,84

11,30

 

 

 

31,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

101,68

6,50

 

 

 

1,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

226,16

4,80

 

 

 

30,40

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

33,54

0,19

1,77

0,40

0,70

1,22

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Quang

Xã Đông Xuân

Xã Đông Á

Xã Đông Hoàng

Xã Đông Dương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ …(42)

(38)

(39)

(40)

(41)

(42)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.021,06

24,62

51,38

59,82

106,51

15,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.862,82

22,05

49,42

53,04

93,66

11,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.862,82

22,05

49,42

53,04

93,66

11,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

74,98

0,50

0,96

4,65

7,02

3,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

31,70

1,07

0,50

0,75

1,85

0,58

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

41,45

1,00

0,50

1,00

3,98

0,50

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

10,11

 

 

0,38

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

327,84

12,40

 

19,30

12,93

5,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

101,68

 

 

 

12,93

5,28

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

226,16

12,40

 

19,30

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

33,54

0,32

0,50

0,49

2,33

0,16

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đông Hưng

Xã Nguyên Xá

Xã Đông Sơn

Xã Thăng Long

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,85

0,06

0,03

0,57

0,01

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,12

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,67

 

0,03

0,57

0,01

-

Đất thủy lợi

DTL

0,09

 

0,03

 

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,57

 

 

0,57

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,01

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,06

0,06

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Liên Hoa

Xã Liên Giang

Xã Chương Dương

Xã Đông Quan

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(12)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,85

0,03

0,01

0,02

0,12

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,12

 

 

 

0,12

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,67

0,03

0,01

0,02

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,09

0,03

 

0,02

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,57

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,01

 

0,01

 

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,06

 

 

 

 

2. Vị trí, diện tích: Các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đông Hưng.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- TTPVHCC tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

 

Từ khóa: 3506/QĐ-UBND Quyết định 3506/QĐ-UBND Quyết định số 3506/QĐ-UBND Quyết định 3506/QĐ-UBND của Tỉnh Thái Bình Quyết định số 3506/QĐ-UBND của Tỉnh Thái Bình Quyết định 3506 QĐ UBND của Tỉnh Thái Bình

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 3506/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thái Bình
Ngày ban hành 31/12/2021
Người ký Lại Văn Hoàn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 3506/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thái Bình
Ngày ban hành 31/12/2021
Người ký Lại Văn Hoàn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đông Hưng với các nội dung chủ yếu như sau:
  • Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng có trách nhiệm:
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi