Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu346/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Vĩnh Long
Ngày ban hành12/02/2019
Người kýNguyễn Văn Quảng
Ngày hiệu lực 12/02/2019
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 346/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long

Value copied successfully!
Số hiệu346/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Vĩnh Long
Ngày ban hành12/02/2019
Người kýNguyễn Văn Quảng
Ngày hiệu lực 12/02/2019
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 346/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 12 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MANG THÍT, TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mang Thít tại Tờ trình số 208/TTr-UBND, ngày 27 tháng 12 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 52/TTr-STNMT, ngày 05 tháng 01 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mang Thít với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Bảng 1: Kết quả thực hiện chỉ tiêu diện tích các loại đất năm 2018

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Diện tích kế hoạch được duyệt (ha)

Kết quả thực hiện

Diện tích
(ha)

So sánh

Tăng (+), giảm (-) ha

Tỷ lệ (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

(7)=(5)/(4)*100

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.336,67

12.493,66

157,00

101,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.430,13

7.716,10

285,98

103,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.430,13

7.716,10

285,98

103,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

54,58

48,79

-5,79

89,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.693,11

4.625,59

-67,52

98,56

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

157,11

93,99

-63,12

59,82

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,73

9,19

7,45

529,52

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.909,40

3.753,01

-156,40

96,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15,38

15,38

0,00

100,00

2.2

Đất an ninh

CAN

3,49

3,49

0,00

100,00

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKK

22,83

22,96

0,13

100,55

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,07

1,68

-5,39

23,77

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

94,17

58,24

-35,93

61,84

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

995,80

939,66

-96,35

90,74

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

0,68

0,68

-

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

592,50

495,78

-96,72

83,68

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

16,95

14,46

-2,49

85,29

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,38

10,48

0,10

100,96

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,19

0,04

-0,15

20,50

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,01

13,13

0,12

100,93

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

68,12

68,40

0,28

100,41

2.14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

31,73

33,55

1,82

105,73

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,19

1,74

-0,45

79,33

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,35

0,35

0,00

100,84

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,93

9,25

-0,68

93,17

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.021,58

2.059,93

38,35

101,90

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,73

3,81

0,08

102,19

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,06

1,44

-0,62

69,91

2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2019

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2019

Bảng 2a: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019 phân theo đơn vị hành chính xã

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Cái Nhum

An Phước

Bình Phước

Chánh An

Chánh Hội

Hòa Tịnh

Long Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.182,01

128,79

1.296,13

1.569,33

1.024,22

1.129,83

903,09

499,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.305,04

23,54

605,02

1.112,12

386,15

719,62

598,44

313,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.305,04

23,54

605,02

1.112,12

386,15

719,62

598,44

313,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

48,43

-

7,70

4,80

1,55

5,32

1,03

3,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.679,69

105,25

673,02

444,61

617,46

399,68

298,89

179,02

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

139,44

-

10,40

6,11

19,06

5,21

4,73

4,18

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,41

-

-

1,69

-

-

-

0,22

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.064,66

97,48

922,08

281,65

387,12

259,69

194,60

118,77

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15,38

-

-

-

3,96

0,81

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

3,49

0,90

-

0,02

-

2,35

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

200,00

-

200,00

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

22,96

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,44

0,93

0,76

0,64

0,98

0,42

0,30

0,38

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

91,37

0,89

22,04

3,57

3,78

3,27

3,70

5,15

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

935,60

42,23

97,45

77,38

75,88

80,40

49,82

30,11

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,60

1,37

-

0,00

-

0,00

-

0,11

 

Đất cơ sở y tế

DYT

5,03

3,10

0,08

0,14

0,22

0,11

0,08

0,15

 

Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

DGD

28,46

5,64

2,16

2,05

2,90

1,90

1,53

1,21

 

Đất cơ sở thể dục, thể thao

DTT

3,41

2,92

-

-

-

-

-

0,49

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 0,68

 

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

595,42

-

65,28

61,84

50,09

53,21

46,54

32,16

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

14,60

14,60

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,50

2,66

1,22

0,18

0,64

0,55

0,55

0,48

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,04

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,28

1,03

0,56

0,46

1,31

0,27

1,05

2,41

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

68,34

0,86

5,82

7,34

2,46

5,99

2,52

2,84

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

33,07

-

7,19

-

0,15

0,29

0,19

-

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,02

-

0,09

0,24

0,30

0,01

0,31

0,08

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,35

0,22

0,13

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,25

0,35

2,52

0,50

1,00

0,14

0,37

0,23

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.038,06

32,74

517,62

129,50

246,48

111,92

89,08

44,93

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,81

0,07

1,42

-

0,09

0,05

0,18

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,44

-

-

-

-

-

-

-

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế*

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị*

KDT

226,27

226,27

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Bảng 2b: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019 phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Mỹ An

Mỹ Phước

Nhơn Phú

Tân An Hội

Tân Long Hội

Tân Long

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+...

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.182,01

875,65

692,18

1.189,75

1.082,54

855,97

934,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.305,04

526,90

409,18

764,74

680,35

545,06

620,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.305,04

526,90

409,18

764,74

680,35

545,06

620,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

48,43

11,15

1,92

5,72

2,50

2,11

1,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.679,69

269,59

272,08

414,51

395,13

303,43

307,02

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

139,44

60,57

9,00

4,78

4,56

5,32

5,52

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,41

7,45

-

-

-

0,05

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.064,66

437,37

352,99

259,37

293,58

237,45

222,49

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15,38

-

-

-

0,95

9,66

-

2.2

Đất an ninh

CAN

3,49

0,04

-

-

-

0,18

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

200,00

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

22,96

22,96

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,44

0,67

0,53

0,74

0,50

0,30

0,30

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

91,37

20,44

16,30

3,31

3,32

2,80

2,80

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

935,60

69,59

61,95

88,07

84,53

81,54

96,65

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,60

-

-

-

0,11

-

-

 

Đất cơ sở y tế

DYT

5,03

0,13

0,15

0,41

0,12

0,11

0,23

 

Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

DGD

28,46

1,14

2,76

2,23

1,89

1,81

1,22

 

Đất cơ sở thể dục, thể thao

DTT

3,41

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 0,68

-

-

-

-

0,68

-

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

595,42

47,34

41,99

51,88

48,04

43,58

53,48

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

14,60

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,50

0,45

0,41

0,50

0,33

0,71

0,83

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,04

-

-

-

0,04

-

-

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,28

2,69

0,66

0,91

1,03

0,68

0,22

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

68,34

4,55

5,90

7,67

12,34

5,99

4,08

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

33,07

3,45

18,42

3,38

-

-

-

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,02

0,01

0,06

0,05

0,51

0,04

0,32

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,35

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,25

1,74

0,56

0,55

0,23

0,29

0,76

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.038,06

262,23

206,22

102,01

141,56

90,73

63,05

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,81

1,21

-

0,30

0,22

0,27

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,44

1,44

-

-

-

-

-

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế*

KKT

-

-

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị*

KDT

226,27

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

Bảng 3a: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diên tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Cái Nhum

An Phước

Bình Phước

Chánh An

Chánh Hội

Hòa Tịnh

Long Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

188,16

0,25

185,48

-

-

-

0,43

0,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

104,00

-

103,65

-

-

-

0,35

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

104,00

-

103,65

-

-

-

0,35

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,36

-

0,36

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

83,65

0,25

81,32

-

-

-

0,08

0,10

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,15

-

0,15

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,79

-

16,64

-

-

-

-

-

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,58

-

4,58

-

-

-

-

-

2.2

 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,07

-

8,07

-

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,06

-

0,06

-

-

-

-

-

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,75

-

0,60

-

-

-

-

-

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,06

-

0,06

-

-

-

-

-

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,27

-

3,27

-

-

-

-

-

Bảng 3b: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diên tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Mỹ An

Mỹ Phước

Nhơn Phú

Tân An Hội

Tân Long Hội

Tân Long

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+...

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

188,16

0,63

0,63

0,63

-

0,01

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

104,00

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

104,00

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,36

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

83,65

0,63

0,63

0,63

-

 0,01

-

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,15

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,79

-

 -

0,15

-

 -

 -

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,58

-

-

-

-

-

-

2.2

 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,07

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,06

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,75

-

 -

0,15

-

 -

-

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,06

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,27

-

-

-

-

-

-

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

Bảng 4a: Kế hoạch chuyển mục đích từ đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Cái Nhum

An Phước

Bình Phước

Chánh An

Chánh Hội

Hòa Tịnh

Long Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

311,65

1,30

197,18

9,84

10,12

10,08

10,12

9,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

206,81

-

112,20

8,55

8,55

8,55

8,90

8,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

206,81

-

112,20

8,55

8,55

8,55

8,90

8,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,36

-

0,36

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

104,33

1,30

84,47

1,29

1,57

1,53

1,22

1,12

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,15

-

0,15

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

204,25

8,43

16,30

16,30

16,30

16,30

16,30

16,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

158,43

8,43

12,50

12,50

12,50

12,50

12,50

12,50

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

45,60

-

3,80

3,80

3,80

3,80

3,80

3,80

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

18,99

0,14

1,70

1,50

1,50

1,50

1,50

1,60

Bảng 4b: Kế hoạch chuyển mục đích từ đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Mỹ An

Mỹ Phước

Nhơn Phú

Tân An Hội

Tân Long Hội

Tân Long

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+...

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

311,65

12,27

11,30

10,69

9,90

9,66

9,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

206,81

8,55

8,55

8,73

8,55

8,55

8,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

206,81

8,55

8,55

8,73

8,55

8,55

8,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,36

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

104,33

3,72

2,75

1,96

1,35

1,11

0,94

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,15

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

204,25

16,30

16,30

16,30

16,30

16,30

16,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

158,43

12,50

12,50

12,50

12,50

12,50

12,50

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

45,60

3,80

3,80

3,80

3,80

3,80

3,80

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

18,99

1,50

1,70

1,54

1,50

1,81

1,50

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019

Trong năm 2019, diện tích đất chưa sử dụng trên địa bàn huyện không đưa vào sử dụng.

Điều 2.Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mang Thít có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3.Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mang Thít, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Mang Thít, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Phòng: KTN, TTTin học (tổng hợp);
- Lưu: VT, 4
.08.05.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Quang

 

Từ khóa:346/QĐ-UBNDQuyết định 346/QĐ-UBNDQuyết định số 346/QĐ-UBNDQuyết định 346/QĐ-UBND của Tỉnh Vĩnh LongQuyết định số 346/QĐ-UBND của Tỉnh Vĩnh LongQuyết định 346 QĐ UBND của Tỉnh Vĩnh Long

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu346/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Vĩnh Long
                            Ngày ban hành12/02/2019
                            Người kýNguyễn Văn Quảng
                            Ngày hiệu lực 12/02/2019
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi