Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu338/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Hải Dương
Ngày ban hành04/02/2020
Người kýNguyễn Dương Thái
Ngày hiệu lực 04/02/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 338/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương

Value copied successfully!
Số hiệu338/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Hải Dương
Ngày ban hành04/02/2020
Người kýNguyễn Dương Thái
Ngày hiệu lực 04/02/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 338/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 04 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN NAM SÁCH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2166/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Nam Sách, với các nội dung chủ yếu sau đây:

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích năm 2020

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nam Sách

xã Nam Hồng

xã Phú Điền

xã Hiệp Cát

xã Thái Tân

(1)

(2)

(3)=(4+…22)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

11.100,52

468,26

358,85

414,90

679,41

849,43

1

Đất nông nghiệp

6.669,71

146,02

228,64

264,47

384,64

508,05

1.1

Đất trồng lúa

4.180,21

108,07

172,30

176,69

204,55

233,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.102,72

108,07

172,30

171,40

203,28

231,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

548,44

5,31

0,19

2,07

31,65

139,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

912,73

16,40

26,79

48,41

38,42

60,30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

992,20

16,24

29,36

31,20

106,72

75,61

1.5

Đất nông nghiệp khác

36,13

-

-

6,10

3,30

-

2

Đất phi nông nghiệp

4.430,81

322,24

130,21

150,42

294,77

341,38

2.1

Đất quốc phòng

7,49

1,11

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

0,72

0,66

-

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

45,18

35,18

10,00

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

43,29

10,29

0,70

-

-

0,50

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

170,91

14,44

-

0,98

10,14

7,18

2.6

Đất phát triển hạ tầng

1.834,32

121,21

48,94

73,53

110,41

151,99

 

Đất giao thông

1.029,86

90,18

35,32

52,37

62,44

67,48

 

Đất thủy lợi

698,64

8,17

9,96

16,12

43,42

79,60

 

Đất công trình năng lượng

3,84

0,52

0,05

0,08

0,13

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,75

0,27

0,02

0,03

0,03

0,03

 

Đất cơ sở văn hóa

0,99

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

7,21

1,90

0,13

0,37

0,40

0,19

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

52,49

9,24

1,50

1,47

2,53

2,00

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

35,72

9,86

0,79

2,70

1,46

2,06

 

Đất chợ

4,82

1,07

1,17

0,39

-

0,63

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

2,32

-

-

-

-

0,04

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

9,89

0,47

0,29

1,11

0,57

0,03

2.9

Đất ở tại nông thôn

966,64

-

43,40

38,08

62,19

47,29

2.10

Đất ở tại đô thị

97,05

97,05

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

17,42

7,43

0,46

0,52

0,84

0,40

2.12

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

4,71

0,71

-

-

-

-

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

12,59

1,22

1,43

0,33

0,29

1,41

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

119,56

9,68

6,74

7,48

5,04

5,75

2.15

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

40,80

-

-

-

31,85

3,39

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

11,59

0,66

0,23

1,35

0,62

0,92

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

18,12

8,57

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

14,27

2,43

0,40

1,23

0,45

0,22

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

704,15

6,80

11,80

23,28

69,55

112,94

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

128,37

4,33

5,82

2,52

2,82

9,32

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

1,43

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

xã Hợp Tiến

xã Nam Chính

xã Nam Trung

xã Nam Tân

xã An Bình

xã An Lâm

xã An Sơn

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

646,86

427,88

397,11

606,83

644,02

616,05

554,77

1

Đất nông nghiệp

445,68

305,36

273,21

376,05

290,69

412,78

389,05

1.1

Đất trồng lúa

325,55

214,44

199,66

181,73

245,04

253,74

277,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

325,52

213,51

199,45

181,14

245,04

253,74

276,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

6,64

3,14

4,22

34,58

5,49

1,55

19,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

46,59

27,56

40,11

49,00

13,42

80,67

36,92

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

64,40

58,72

29,22

106,69

23,74

74,11

54,92

1.5

Đất nông nghiệp khác

2,50

1,50

-

4,05

3,00

2,71

-

2

Đất phi nông nghiệp

201,19

122,52

123,90

230,77

353,33

203,27

165,73

2.1

Đất quốc phòng

-

2,84

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

-

0,44

2,58

-

-

-

0,50

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,82

3,73

12,35

5,22

1,12

1,46

-

2.6

Đất phát triển hạ tầng

100,44

69,31

56,64

107,08

87,18

103,77

96,45

 

Đất giao thông

66,12

41,50

35,20

37,62

41,90

44,48

50,72

 

Đất thủy lợi

30,03

22,99

18,24

66,64

40,27

51,08

42,24

 

Đất công trình năng lượng

0,02

0,04

0,01

0,03

0,02

0,18

0,06

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,02

0,05

0,03

0,02

0,02

0,03

0,02

 

Đất cơ sở văn hóa

-

0,81

-

0,18

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

0,16

0,63

0,34

0,12

0,13

1,32

0,18

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

2,43

1,44

2,17

1,50

3,25

4,29

1,56

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

1,39

1,85

0,50

0,97

1,40

2,39

1,67

 

Đất chợ

0,27

-

0,15

-

0,19

-

-

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,96

-

-

-

1,33

-

-

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,46

0,76

0,66

0,58

1,10

0,36

0,45

2.9

Đất ở tại nông thôn

66,32

37,41

34,64

37,57

77,29

58,68

41,14

2.10

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,52

0,51

0,82

0,66

0,56

0,44

0,59

2.12

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

4,00

-

-

-

-

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

0,73

1,14

0,58

0,16

0,23

1,08

0,53

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

7,22

5,09

4,57

4,22

6,09

9,82

5,58

2.15

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

-

-

-

1,46

-

-

0,51

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,51

0,33

1,29

0,26

0,43

0,65

0,38

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,28

0,18

0,40

1,74

0,27

0,73

0,15

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

7,30

-

-

58,44

46,26

5,62

15,82

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

10,63

0,78

5,37

13,38

7,97

4,37

3,63

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

1,29

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

xã Quốc Tuấn

xã Hồng Phong

xã Thanh Quang

xã Nam Hưng

xã Đồng Lạc

xã Cộng Hòa

xã Minh Tân

(1)

(2)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

617,08

460,59

378,48

495,13

687,31

1.128,70

668,89

1

Đất nông nghiệp

416,09

302,78

197,80

263,30

448,98

670,39

345,71

1.1

Đất trồng lúa

322,16

212,87

116,18

175,65

275,77

328,02

156,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

322,16

212,87

115,54

175,28

275,77

262,43

156,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2,77

0,72

9,56

33,66

4,15

161,27

83,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

56,09

60,00

35,54

21,15

110,68

92,12

52,54

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

35,06

29,19

36,52

26,07

52,88

88,98

52,57

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

6,77

5,50

-

0,70

2

Đất phi nông nghiệp

200,99

157,81

180,68

231,83

238,33

458,31

323,18

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

2,18

1,35

-

2.2

Đất an ninh

-

-

0,06

-

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

-

3,01

3,31

0,84

4,49

11,62

5,02

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4,27

3,50

26,18

-

28,59

36,76

9,16

2.6

Đất phát triển hạ tầng

79,36

77,67

65,40

89,11

105,00

163,85

127,00

 

Đất giao thông

45,09

52,64

35,85

39,51

74,59

87,87

68,97

 

Đất thủy lợi

31,87

21,18

24,61

46,00

22,91

70,33

52,98

 

Đất công trình năng lượng

0,01

0,04

0,06

0,18

2,35

0,04

0,04

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,04

0,02

0,04

0,03

0,02

0,03

-

 

Đất cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

0,19

0,11

0,15

0,13

0,45

0,11

0,21

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

2,05

2,21

3,50

1,53

2,29

4,66

2,88

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

0,05

1,47

0,69

1,60

2,34

0,62

1,92

 

Đất chợ

0,06

-

0,50

0,13

0,05

0,19

-

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,57

0,25

0,37

0,17

0,93

0,61

0,16

2.9

Đất ở tại nông thôn

57,95

46,40

36,59

43,09

68,44

81,35

88,84

2.10

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,53

0,56

0,50

0,61

0,64

0,43

0,41

2.12

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

0,92

0,34

-

0,13

0,48

1,19

0,40

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

4,07

3,52

6,12

4,97

9,77

6,64

7,20

2.15

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

-

-

1,89

2,69

-

(0,99)

-

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,58

0,53

0,59

0,16

1,07

0,34

0,68

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

9,55

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,83

0,19

0,73

1,73

0,78

0,65

0,87

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

9,38

38,79

73,33

14,70

150,50

59,65

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

10,42

12,46

0,19

15,00

1,27

3,87

14,24

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

0,14

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

-

b) Kế hoạch thu hồi đất năm 2020

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nam Sách

xã Nam Hồng

xã Phú Điền

xã Hiệp Cát

xã Thái Tân

(1)

(2)

(3)=(4)+..+(22)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

377,53

61,56

13,24

1,46

19,36

1,08

1.1

Đất trồng lúa

292,76

45,31

13,24

1,46

19,36

0,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

292,76

45,31

13,24

1,46

19,36

0,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

17,26

1,94

-

-

-

0,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

44,84

5,86

-

-

-

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

22,67

8,45

-

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

33,08

4,65

0,13

0,25

-

0,34

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

27,39

3,97

0,13

0,25

-

-

 

Đất giao thông

14,88

2,60

-

0,25

-

-

 

Đất thủy lợi

12,15

1,37

0,13

-

-

-

 

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

0,34

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

0,02

-

-

-

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,30

-

-

-

-

0,30

2.10

Đất ở tại nông thôn

0,04

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,19

0,19

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

0,12

-

-

-

-

-

2.16

Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,08

-

-

-

-

-

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

4,96

0,49

-

-

-

0,04

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

xã Hợp Tiến

xã Nam Chính

xã Nam Trung

xã Nam Tân

xã An Bình

xã An Lâm

xã An Sơn

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

5,88

2,65

5,75

0,93

122,71

17,85

0,25

1.1

Đất trồng lúa

5,30

2,59

5,67

0,46

99,58

10,85

0,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5,30

2,59

5,67

0,46

99,58

10,85

0,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,10

-

-

-

3,00

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,23

-

-

0,30

20,06

7,00

0,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,25

0,06

0,08

0,17

0,07

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

0,24

0,19

0,81

0,05

8,79

0,73

-

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

0,21

0,19

0,78

0,05

5,79

0,65

-

 

Đất giao thông

0,13

0,07

0,33

-

2,52

0,60

-

 

Đất thủy lợi

0,08

0,12

0,18

0,05

3,27

0,05

-

 

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

-

-

0,27

-

-

-

-

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

0,03

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

-

0,08

-

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

0,03

-

3,00

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

xã Quốc Tuấn

xã Hồng Phong

xã Thanh Quang

xã Nam Hưng

xã Đồng Lạc

xã Cộng Hòa

xã Minh Tân

(1)

(2)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

41,54

5,78

6,33

5,39

1,73

3,39

60,65

1.1

Đất trồng lúa

41,18

4,79

4,63

5,39

1,05

2,79

28,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

41,18

4,79

4,63

5,39

1,05

2,79

28,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

0,20

1,20

-

-

-

10,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

-

0,27

-

-

0,04

-

10,98

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,36

0,52

0,50

-

0,64

0,60

10,97

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

5,80

-

0,72

0,41

-

0,39

9,58

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

4,40

-

0,60

0,41

-

0,39

9,57

 

Đất giao thông

2,35

-

0,41

0,31

-

0,21

5,10

 

Đất thủy lợi

2,05

-

0,19

0,10

-

0,09

4,47

 

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

-

-

-

-

-

0,07

-

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

-

-

-

-

-

0,02

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

-

-

-

-

-

-

0,01

2.11

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

-

-

0,12

-

-

-

-

2.16

Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

1,40

-

-

-

-

-

-

c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nam Sách

xã Nam Hồng

xã Phú Điền

xã Hiệp Cát

xã Thái Tân

(1)

(2)

(3)=(4)+ (...)+(22)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

441,98

68,51

13,94

1,46

19,36

1,58

1.1

Đất trồng lúa

336,40

52,26

13,94

1,46

19,36

0,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

336,40

52,26

13,94

1,46

19,36

0,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

37,63

1,94

-

-

-

0,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

45,28

5,86

-

-

-

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

22,67

8,45

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

76,85

-

6,00

4,00

24,64

-

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

53,90

-

6,00

-

20,19

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

21,80

-

-

4,00

3,30

-

2.3

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác/đất nuôi trồng thủy sản

1,15

-

-

-

1,15

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

9,92

2,94

-

0,25

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

xã Hợp Tiến

xã Nam Chính

xã Nam Trung

xã Nam Tân

xã An Bình

xã An Lâm

xã An Sơn

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

8,68

5,06

14,12

0,93

122,71

18,78

0,75

1.1

Đất trồng lúa

8,10

5,00

14,04

0,46

99,58

11,78

0,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

8,10

5,00

14,04

0,46

99,58

11,78

0,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,10

-

-

-

3,00

-

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,23

-

-

0,30

20,06

7,00

0,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,25

0,06

0,08

0,17

0,07

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

6,51

9,40

-

4,05

3,00

11,75

0,55

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

5,16

7,90

-

-

-

9,25

0,55

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang nông nghiệp khác

1,35

1,50

-

4,05

3,00

2,50

-

2.3

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác/đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,16

-

0,43

-

0,57

0,15

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

xã Quốc Tuấn

xã Hồng Phong

xã Thanh Quang

xã Nam Hưng

xã Đồng Lạc

xã Cộng Hòa

xã Minh Tân

(1)

(2)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

42,04

9,17

8,28

6,23

10,75

23,96

65,67

1.1

Đất trồng lúa

41,68

7,74

4,63

5,39

10,06

6,79

33,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

41,68

7,74

4,63

5,39

10,06

6,79

33,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

0,20

3,15

0,84

0,01

16,57

10,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

-

0,71

-

-

0,04

-

10,98

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,36

0,52

0,50

-

0,64

0,60

10,97

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

1,40

-

4,85

0,70

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

4,85

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

1,40

-

-

0,70

2.3

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác/đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,40

-

0,41

0,41

-

0,12

4,08

2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Nam Sách theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 do Sở Tài nguyên và Môi trường ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2019.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Nam Sách có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nam Sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT. (Hoàn 15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Dương Thái

 

Từ khóa:338/QĐ-UBNDQuyết định 338/QĐ-UBNDQuyết định số 338/QĐ-UBNDQuyết định 338/QĐ-UBND của Tỉnh Hải DươngQuyết định số 338/QĐ-UBND của Tỉnh Hải DươngQuyết định 338 QĐ UBND của Tỉnh Hải Dương

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu338/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Hải Dương
                            Ngày ban hành04/02/2020
                            Người kýNguyễn Dương Thái
                            Ngày hiệu lực 04/02/2020
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi