Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 3256/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Vĩnh Thạnh, Thành phố Cần Thơ

Value copied successfully!
Số hiệu 3256/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Cần Thơ
Ngày ban hành 28/12/2023
Người ký Dương Tấn Hiển
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3256/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 28 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN VĨNH THẠNH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 7 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1519/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Quy hoạch thành phố Cần Thơ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vĩnh Thạnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4477/TTr-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Vĩnh Thạnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:


1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Vĩnh Thạnh

TT Thạnh An

X. Thạnh Mỹ

X. Thạnh Lộc

X. Vĩnh Trinh

X. Vĩnh Bình

X. Thạnh An

X. Thạnh Lợi

X. Thạnh Thắng

X. Thạnh Tiến

X. Thạnh Quới

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3)

 

30.674,40

650,42

1.864,56

2.313,00

3.627,17

2.923,25

2.178,47

4.532,75

4.382,24

2.349,83

2.297,03

3.555,68

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.035,89

473,63

1.632,29

2.027,36

3.297,43

2.160,36

1.929,32

4.120,18

4.106,25

2.129,38

2.009,30

3.150,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

24.815,55

363,75

1.506,96

1.728,90

3.013,21

1.786,98

1.711,14

3.955,88

3.932,78

2.012,24

1.894,96

2.908,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

24.815,55

363,75

1.506,96

1.728,90

3.013,21

1.786,98

1.711,14

3.955,88

3.932,78

2.012,24

1.894,96

2.908,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

129,98

6,35

5,22

11,44

19,92

37,50

24,29

3,75

0,09

4,64

14,82

1,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.497,23

65,28

106,61

134,88

205,18

160,87

99,51

157,03

171,92

107,50

91,16

197,29

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

590,45

38,25

13,50

152,14

59,12

175,01

91,70

3,52

1,46

5,00

8,36

42,39

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,68

 

 

 

 

 

2,68

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.638,51

176,79

232,27

285,64

329,74

762,89

249,15

412,57

275,99

220,45

287,73

405,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,00

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,71

2,79

0,03

0,11

0,11

0,05

0,10

0,25

0,12

0,07

0,03

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

293,70

 

 

 

 

293,70

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,36

1,18

0,18

0,28

0,06

2,97

0,08

0,23

 

 

0,26

0,12

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

53,25

7,60

6,36

2,19

2,74

12,59

7,15

1,73

0,23

0,62

2,98

9,06

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.383,86

103,98

151,01

210,75

266,04

281,67

195,54

277,20

202,31

166,91

213,07

315,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

807,66

52,60

49,20

69,06

48,20

117,52

35,71

90,01

78,92

46,80

106,71

112,93

-

Đất thủy lợi

DTL

1.432,98

39,33

79,28

136,78

211,71

155,72

155,69

158,25

96,47

100,31

102,09

197,35

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,21

1,56

 

0,30

 

0,36

0,33

 

0,51

0,55

0,28

0,32

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,14

2,76

0,49

0,24

0,54

0,16

0,18

0,20

0,17

0,11

0,12

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

38,20

6,30

7,22

2,74

3,96

4,98

2,77

2,60

2,83

1,93

0,66

2,21

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,14

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,70

0,01

0,10

 

 

0,08

0,03

 

 

 

0,04

0,44

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,10

0,01

0,01

0,01

 

0,02

 

0,02

 

0,02

 

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

54,76

 

11,21

0,66

0,30

0,62

0,65

16,64

12,58

10,26

1,00

0,84

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

35,72

0,23

3,20

0,10

1,17

1,63

 

9,13

10,83

6,93

2,17

0,33

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

4,25

1,04

0,30

0,86

0,16

0,58

0,18

0,35

 

 

 

0,78

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,63

0,07

 

0,23

0,04

 

0,02

 

 

0,04

0,05

0,18

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,50

 

 

 

 

1,37

 

 

 

 

 

0,13

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

632,55

 

 

43,54

55,31

130,22

45,74

132,48

72,77

52,59

40,61

59,29

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

87,67

38,96

48,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,04

4,84

0,88

0,73

1,42

0,25

0,52

0,68

0,56

0,22

0,47

0,47

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,65

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,61

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

4,62

 

 

 

4,02

0,31

 

 

 

 

 

0,29

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

155,68

13,37

25,06

27,81

 

39,76

 

 

 

 

29,36

20,32

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

2.514,98

650,42

1.864,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

26.312,78

429,03

1.613,57

1.863,78

3.218,39

1.947,85

1.810,65

4.112,91

4.104,70

2.119,74

1.986,12

3.106,04

3

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

293,70

 

 

 

 

293,70

 

 

 

 

 

 

4

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu dân cư nông thôn

DNT

632,55

 

 

43,54

55,31

130,22

45,74

132,48

72,77

52,59

40,61

59,29

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Vĩnh Thạnh

TT Thạnh An

X. Thạnh Mỹ

X. Thạnh Lộc

X. Vĩnh Trinh

X. Vĩnh Bình

X. Thạnh An

X. Thạnh Lợi

X. Thạnh Thắng

X. Thạnh Tiến

X. Thạnh Quới

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích thu hồi

 

13,33

 

0,50

0,30

 

11,01

 

 

0,24

 

0,36

0,92

1

Đất nông nghiệp

NNP

13,07

 

0,50

0,30

 

10,81

 

 

0,20

 

0,36

0,90

1.1

Đất lúa nước

LUA

11,21

 

 

0,30

 

9,75

 

 

0,10

 

0,36

0,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11,21

 

 

0,30

 

9,75

 

 

0,10

 

0,36

0,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,36

 

 

 

 

1,06

 

 

0,10

 

 

0,20

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,26

 

 

 

 

0,20

 

 

0,04

 

 

0,02

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,26

 

 

 

 

0,20

 

 

0,04

 

 

0,02

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vĩnh Thạnh

TT Thạnh An

X. Thạnh Mỹ

X. Thạnh Lộc

X. Vĩnh Trinh

X. Vĩnh Binh

X. Thạnh An

X. Thạnh Lợi

X. Thạnh Thắng

X. Thạnh Tiến

X. Thạnh Quới

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

46,91

1,24

0,97

1,88

0,96

35,89

2,08

0,46

0,20

 

1,01

2,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

36,99

0,59

0,49

1,29

0,90

29,34

1,40

0,46

0,10

 

0,91

1,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

36,99

0,59

0,49

1,29

0,90

29,34

1,40

0,46

0,10

 

0,91

1,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,46

0,02

0,02

 

 

0,42

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,40

0,63

0,46

0,56

0,06

6,13

0,65

 

0,10

 

0,10

0,71

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,06

 

 

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

13,78

2,32

 

3,10

0,25

1,01

6,96

0,14

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

11,10

2,32

 

3,10

0,25

1,01

4,28

0,14

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

2,68

 

 

 

 

 

2,68

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,10

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 


Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Quản lý diện tích, ranh giới đất trồng lúa cần bảo vệ theo đúng quy định.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Thạnh, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.Thành ủy (để b/cáo);
- TT.HĐND thành phố (để b/cáo);
- CT, các PCT UBND thành phố (1);
- Cổng Thông tin điện tử thành phố;
- VP UBND thành phố (2AD, 3BD);
- Lưu: VT.LTT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Tấn Hiển

 

 

 

Từ khóa: 3256/QĐ-UBND Quyết định 3256/QĐ-UBND Quyết định số 3256/QĐ-UBND Quyết định 3256/QĐ-UBND của Thành phố Cần Thơ Quyết định số 3256/QĐ-UBND của Thành phố Cần Thơ Quyết định 3256 QĐ UBND của Thành phố Cần Thơ

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 3256/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Cần Thơ
Ngày ban hành 28/12/2023
Người ký Dương Tấn Hiển
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 3256/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Cần Thơ
Ngày ban hành 28/12/2023
Người ký Dương Tấn Hiển
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Vĩnh Thạnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
  • Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh có trách nhiệm:
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Thạnh, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.