Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt đề xuất điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Ninh Bình 05 năm giai đoạn 2021-2025

Value copied successfully!
Số hiệu 305/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Ninh Bình
Ngày ban hành 11/04/2025
Người ký Nguyễn Cao Sơn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 305/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 11 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH NINH BÌNH 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2021-2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 27 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 27 ngày 7 năm 2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở;

Căn cứ kết luận tại phiên giao ban Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 11 tháng 4 năm 2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1212/TTr-SXD ngày 10 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Ninh Bình 05 năm giai đoạn 2021-2025 với các nội dung như sau:

1. Điều chỉnh số liệu, tên gọi tại các vị trí, địa điểm phát triển nhà ở đã có trong Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Ninh Bình 05 năm giai đoạn 2021- 2025 được phê duyệt tại Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh

a) Điều chỉnh tên gọi của 01 dự án nhà ở tại huyện Gia Viễn (tại Mục 3.2 Phụ lục 3 Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh) như sau:

Điều chỉnh nội dung đã được phê duyệt là “Khu dân cư mới Phú Cường Đồng Cùng xã Gia Lập, quy mô đất 11,8 ha, quy mô đất ở 7,1 ha” thành “Khu dân cư mới Phú Trưởng, Đồng Cùng xã Gia Lập, quy mô đất 11,75 ha, quy mô đất ở 7,4 ha”.

b) Điều chỉnh số liệu về quy mô tại một số vị trí, địa điểm phát triển nhà ở đã được phê duyệt trong Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Ninh Bình 05 năm giai đoạn 2021-2025:

- Huỷ bỏ 01 dự án là “Khu nhà ở thương mại xã Gia Vân, huyện Gia Viễn” tại Mục 2.1 Phụ lục 2 Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Điều chỉnh quy mô 12 dự án, điều chỉnh huỷ bỏ 01 dự án đấu giá quyền sử dụng đất đang triển khai tại Mục 2.3 Phụ lục 2 Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh:

+ Diện tích đất sau khi điều chỉnh đối với các vị trí này tăng từ 101,94 ha thành 154,48 ha (tăng 52,54 ha).

+ Diện tích đất ở sau khi điều chỉnh đối với các vị trí này tăng từ 40,93 ha thành 64,22 ha (tăng 23,29 ha).

(Chi tiết phụ lục I kèm theo Quyết định này)

- Điều chỉnh quy mô 01 vị trí phát triển nhà ở theo dự án dự kiến triển khai (Khu dân cư mới xã Quang Sơn, thành phố Tam Điệp) tại Mục 3.1 Phụ lục 3 Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Diện tích đất sau khi điều chỉnh tại vị trí này tăng từ 4,6 ha lên 5,0 ha (tăng 0,4 ha), diện tích đất ở giữ nguyên.

(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo Quyết định này)

- Điều chỉnh quy mô 08 vị trí phát triển nhà ở khác dự kiến triển khai tại Mục 3.2 Phụ lục 3 Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Diện tích đất sau điều chỉnh đối với các vị trí này giảm từ 91,14 ha xuống 90,53 ha (giảm 0,61 ha), diện tích đất ở sau khi điều chỉnh giảm từ 42,82 ha xuống 40,25 ha (giảm 2,57 ha).

(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo Quyết định này)

2. Bổ sung mới các vị trí địa điểm phát triển nhà ở do các địa phương đề xuất

- Bổ sung 11 vị trí phát triển nhà ở dự kiến triển khai theo dự án tại Mục 3.1 Phụ lục 3 Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Diện tích đất sau khi bổ sung tăng 348,91 ha, diện tích đất ở sau khi bổ sung tăng 110,11 ha.

(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo Quyết định này)

- Bổ sung 27 vị trí phát triển nhà ở khác dự kiến triển khai tại Mục 3.2 Phụ lục 3 Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Diện tích đất sau khi bổ sung tăng 263,25 ha, diện tích đất ở sau khi bổ sung tăng 84,58 ha.

(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo Quyết định này)

- Bổ sung 07 vị trí phát triển nhà ở tái định cư dự kiến triển khai tại Mục 3.3 Phụ lục 3 Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Diện tích đất sau khi bổ sung tăng 88,02 ha, diện tích đất ở sau khi bổ sung tăng 4,27 ha.

(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo Quyết định này)

3. Các nội dung khác: Thực hiện theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh: CVP, các PCVP và các VP: 2,3;
- Lưu: VT, VP4.
nt_VP4_03.04..QĐk

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Cao Sơn

 


PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, HỦY BỎ TẠI MỤC 2.3 PHỤ LỤC 2 QUYẾT ĐỊNH SỐ 579/QĐ-UBND NGÀY 09/8/2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH: DANH MỤC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐANG TRIỂN KHAI
 (Kèm theo Quyết định số: 305/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên dự án

Kế hoạch PTNƠ 05 năm đã được phê duyệt

Kế hoạch PTNƠ sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Diện tích đất (ha)

Diện tích đất ở (ha)

Số lô nền

Diện tích đất (ha)

Diện tích đất ở (ha)

Số lô nền

A

CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH

98,02

39,39

3.404

154,48

64,22

3.633

 

I

Thành phố Tam Điệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư mới Phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp

14,40

4,80

720

41,06

13,93

691

 

II

Huyện Yên Mô

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất tại khu dân cư xã Mai Sơn, huyện Yên Mô

15,79

6,00

500

15,79

5,89

383

 

2

Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất khu dân cư mới Bình Sơn 1, xã Mai Sơn, huyện Yên Mô

7,40

3,13

228

24,09

13,73

506

 

3

Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất tại khu Đồng Rắn, xã Khánh Thượng, huyện Yên Mô

8,29

3,20

162

8,30

3,20

162

 

4

Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất khu Trung Yên thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô

9,17

3,51

351

13,10

6,75

542

 

5

Xây dựng CSHT đấu giá giá trị quyền sử dụng đất tại xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô

11,04

5,05

350

11,04

5,05

324

Giảm số lô đất ở

6

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu đấu giá giá trị quyền sử dụng đất khu Đông Lân xã Yên Mạc, huyện Yên Mô

4,02

2,31

182

5,63

2,67

201

 

7

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu đấu giá giá trị quyền sử dụng đất tại khu đường vào xã Yên Mỹ đến cây đa Quán, xã Yên Mạc, huyện Yên Mô

10,60

4,51

466

10,60

5,95

466

 

8

Xây dựng CSHT đấu giá giá trị quyền sử dụng đất tại xã Yên Phong, huyện Yên Mô

5,39

1,79

149

5,39

1,79

105

Giảm số lô đất ở

9

Xây dựng CSHT đấu giá giá trị quyền sử dụng đất khu Đồng Nuốn, xã Yên Từ, huyện Yên Mô (Điều chỉnh bổ sung)

0,11

0,33

32

7,70

0,50

49

 

10

Xây dựng CSHT đấu giá giá trị quyền sử dụng đất khu dân cư Đồng Trên tại xã Yên Từ, xã Yên Phong huyện Yên Mô

10,10

3,94

147

10,07

3,94

145

Giảm số lô đất ở

11

Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất tại khu Chân Mạ Yên Sư, xã Yên Nhân, huyện Yên Mô

1,71

0,82

117

1,71

0,82

59

Giảm số lô đất ở

B

CÁC DỰ ÁN HUỶ BỎ

3,92

1,54

191

0

0

0

 

1

Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất khu Trung Yên thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô (Giai đoạn II)

3,92

1,54

191

0

0

0

 

TỔNG

101,94

40,93

3.595

154,48

64,22

3.633

 

 

PHỤ LỤC II

TỔNG HỢP DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TẠI MỤC 3.1 PHỤ LỤC 3 QUYẾT ĐỊNH SỐ 579/QĐ-UBND NGÀY 09/8/2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH: VỊ TRÍ NHÀ Ở THƯƠNG MẠI, KHU ĐÔ THỊ, KHU NHÀ Ở DỰ KIẾN TRIỂN KHAI
(Kèm theo Quyết định số: 305/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Vị trí, khu vực dự kiến

Địa điểm

Kế hoạch PTNƠ 05 năm đã được phê duyệt

Kế hoạch PTNƠ sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Quy mô đất (ha)

Diện tích đất ở (ha)

Quy mô đất (ha)

Diện tích đất ở (ha)

A

ĐIỀU CHỈNH

 

4,6

2,32

5,00

2,32

 

I

Thành phố Tam Điệp

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư mới xã Quang Sơn, thành phố Tam Điệp

Xã Quang Sơn

4,6

2,32

5,00

2,32

Đã được phê duyệt tại Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND thành phố Tam Điệp

B

BỔ SUNG

 

0

0

348,91

110,11

 

I

Thành phố Hoa Lư

 

 

 

 

 

 

1

Dự án nhà ở xã hội tại phường Ninh Khánh

Phường Ninh Khánh

0

0

0

5,00

 

2

Dự án nhà ở xã hội tại phường Ninh Phúc

Phường Ninh Phúc

0

0

0

6,00

 

3

Khu vực phát triển nhà ở phía Đông đô thị Ninh Bình

Xã Ninh Khang và phường Ninh Khánh

0

0

242,70

56,19

Đã phê duyệt tại Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 19/02/2025 của UBND tỉnh

4

Khu đô thị dịch vụ Ninh Bình

Phường Đông Thành

0

0

1,04

0,53

 

5

Khu nhà ở xã hội cho chiến sĩ công an

Phường Ninh Khánh

0

0

9,00

8,30

 

6

Khu vực phát triển nhà ở tại phường Ninh Mỹ

Phường Ninh Mỹ

0

0

20,30

8,50

 

7

Khu vực phát triển nhà ở tại xã Ninh An

Xã Ninh An

0

0

43,70

14,00

 

II

Huyện Yên Khánh

 

 

 

 

 

 

1

Khu nhà ở xã hội Thuận Thắng tại xã Khánh Hoà, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

Xã Khánh Hoà

0

0

1,67

0,42

 

2

Khu nhà ở xã hội Khánh Lợi

Xã Khánh Lợi

0

0

5,00

0,75

 

III

Huyện Gia Viễn

 

 

 

 

 

 

1

Khu nhà ở xã hội xã Gia Vân

Xã Gia Vân

0

0

7,50

4,13

 

IV

Thành phố Tam Điệp

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư mới và nhà ở xã hội phía Đông đường Vành đai, phường Nam Sơn, phường Trung Sơn, xã Đông Sơn thành phố Tam Điệp

Xã Đông Sơn

0

0

18,00

6,30

 

Tổng cộng

11

4,6

2,32

289,91

89,93

 

 

PHỤ LỤC III

TỔNG HỢP DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TẠI MỤC 3.2 PHỤ LỤC 3 QUYẾT ĐỊNH SỐ 579/QĐ-UBND NGÀY 09/8/2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH: VỊ TRÍ KHU VỰC PHÁT TRIỂN NHÀ Ở KHÁC DỰ KIẾN TRIỂN KHAI
(Kèm theo Quyết định số: 305/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Vị trí, khu vực dự kiến

Địa điểm

KHPTNƠ 05 năm đã được phê duyệt

KHPTNƠ 05 năm sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Quy mô đất (ha)

Quy mô đất ở (ha)

Quy mô đất (ha)

Quy mô đất ở (ha)

A

ĐIỀU CHỈNH

 

91,14

42,82

90,53

40,25

 

I

Thành phố Tam Điệp

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng khu dân cư mới phía Bắc Đường Đông Tây (giai đoạn I) tỉnh Ninh Bình

Xã Quang Sơn

28,8

9,5

28,8

9,56

 

2

Quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Đông khu công nghiệp Tam Điệp II, thành phố Tam Điệp

Xã Quang Sơn

13,8

6,18

11,68

2,95

 

II

Huyện Gia Viễn

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư phía Tây Cụm công nghiệp Gia Phú (khu Trổ Bơm, Gò Bục)

Xã Gia Phú

1,54

0,92

1,51

0,95

 

2

Khu dân cư Đồng Chằm, xã Gia Phú

Xã Gia Phú

10,0

5,00

11,2

6,06

 

3

Khu dân cư thôn Đồi, xã Gia Phú

Xã Gia Phú

7,2

4,85

7,22

3,81

 

4

Khu dân cư trung tâm xã Gia Vân

Xã Gia Vân

9,3

4,50

9,67

4,92

 

5

Khu dân cư mới Phú Trưởng, Đồng Cùng xã Gia Lập

Xã Gia Lập

11,80

7,10

11,75

7,40

Điều chỉnh tên gọi và quy mô

6

Khu dân cư mới xóm Đông Thượng

Xã Gia Tân

8,70

4,77

8,70

4,60

 

B

BỔ SUNG

 

0

0

263,25

84,58

 

I

Thành phố Tam Điệp

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch chi tiết khu dân cư mới phía Nam đường Đàm Khánh, phường Yên Bình, thành phố Tam Điệp

Phường Yên Bình

 

 

42,75

13,84

 

2

Khu dân cư mới tổ 6, phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp

Phường Tây Sơn

 

 

15,00

5,25

 

II

Huyện Kim Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư khối 10, thị trấn Bình Minh, huyện Kim Sơn (Giai đoạn 2)

Thị trấn Bình Minh

 

 

3,67

0,77

 

2

Khu dân cư nông thôn tại xóm 13, xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn (Giai đoạn 2)

Xã Ân Hòa

 

 

9,91

4,36

 

3

Khu dân cư xóm 9, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn (Giai đoạn 2)

Xã Kim Chính

 

 

8,59

2,44

 

4

Khu dân cư nông thôn tại xóm 6, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn (Giai đoạn 3)

Xã Kim Chính

 

 

1,35

0,43

 

5

Khu dân cư (Thanh lý chi cục thuế Kim Sơn)

Thị trấn Phát Diệm

 

 

0,10

0,04

 

6

Khu dân cư xóm 12 và xóm 13 xã Quang Thiện, huyện Kim Sơn

Xã Quang Thiện

 

 

6,50

1,75

 

III

Huyện Yên Mô

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Hưng Thịnh (Yên Hạ)

Thị trấn Yên Thịnh

 

 

14,07

5,91

 

2

Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất tại khu sau chợ xóm Trung Liên Phương, xã Yên Nhân, huyện Yên Mô (Giai đoạn 2)

Xã Yên Nhân

 

 

5,92

2,49

 

3

Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất tại khu Đỗi Tư

Xã Yên Lâm

 

 

9,90

4,86

 

4

Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất tại điểm dân cư Dưới, xã Yên Lâm

Xã Yên Lâm

 

 

0,66

0,15

 

5

Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất tại điểm dân cư Trên, Ao Lấp, thôn Phù Sa, xã Yên Lâm

Xã Yên Lâm

 

 

0,69

0,18

 

6

Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất tại điểm dân cư Cửa Bình, xã Yên Lâm

Xã Yên Lâm

 

 

0,36

0,10

 

7

Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất tại điểm dân cư Chân Đá Trên, xã Yên Lâm

Xã Yên Lâm

 

 

1,80

1,05

 

8

Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất tại điểm dân cư Xứ Đồng Bánh Chưng, xã Yên Lâm

Xã Yên Lâm

 

 

0,42

0,31

 

9

Khu dân cư Vân Hạ, xã Yên Thắng

Xã Yên Thắng

 

 

11,62

4,82

 

10

Khu dân cư Đồi Dù, xã Yên Thắng

Xã Yên Thắng

 

 

1,00

0,50

 

11

Khu dân cư Đồng Bái, xóm Cầu, xã Khánh Dương

Xã Khánh Dương

 

 

9,56

4,30

 

IV

Huyện Gia Viễn

 

 

 

 

 

 

1

48 lô đất khu nhà ở Thanh Bình, xã Gia Tân, huyện Gia Viễn

Xã Gia Tân

 

 

3,02

0,96

 

2

219 lô đất còn lại của khu tái định cư thuộc dự án xây dựng tuyến đường Bái Đính (Ninh Bình) - Ba Sao (Hà Nam)

Xã Liên Sơn

 

 

10,12

3,08

 

V

Thành phố Hoa Lư

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư thôn Thượng và thôn Hệ, xã Ninh Vân, thành phố Hoa Lư

Xã Ninh Vân

 

 

10,72

4,61

 

2

Khu dân cư phía Đông đường Quốc lộ 1 đoạn tránh thành phố Ninh Bình tại xã Ninh An và xã Ninh Vân, huyện Hoa Lư

Xã Ninh An và xã Ninh Vân

 

 

36,02

13,71

 

3

Khu dân cư phía Bắc đường Hai Bà Trưng, phường Nam Bình, thành phố Hoa Lư

Phường Nam Bình

 

 

5,10

0,71

 

4

Các ô V-05, V-06, V-07, V-08, IV17 thuộc Quy hoạch phân khu Khu đô thị mở rộng về phía Nam (khu 1-2) trong Quy hoạch chung đô thị Ninh Bình

Phường Ninh Phong

 

 

36,80

3,57

 

5

Khép kín khu dân cư phố Phong Đoài (ô đất IV- 01), phường Ninh Phong, thành phố Hoa Lư

Phường Ninh Phong

 

 

7,80

0,91

 

6

Khu đất thuộc lô VI-04 trong Quy hoạch phân khu Khu đô thị mở rộng về phía Nam (Khu 1-2)

Phường Ninh Sơn

 

 

9,80

3,48

 

 

Tổng cộng

35

91,14

42,82

353,78

124,83

 

 

PHỤ LỤC IV

TỔNG HỢP DỰ ÁN BỔ SUNG TẠI MỤC 3.3 PHỤ LỤC 3 QUYẾT ĐỊNH SỐ 579/QĐ-UBND NGÀY 09/8/2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH: VỊ TRÍ TÁI ĐỊNH CƯ DỰ KIẾN TRIỂN KHAI
(Kèm theo Quyết định số: 305/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Vị trí, khu vực dự kiến

Địa điểm

KHPTNO 05 năm

Điều chỉnh (bổ sung)

Trạng thái quy hoạch

Quy mô đất (ha)

Quy mô đất ở (ha)

Quy mô đất (ha)

Quy mô đất ở (ha)

 

I

Huyện Yên Mô

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng cơ sở hạ tầng giao đất tái định cư tại xã Mai Sơn phục vụ dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, đoạn qua tỉnh Ninh Bình

Xã Mai Sơn

 

 

15,79

0,39

 

2

Xây dựng cơ sở hạ tầng giao đất tái định cư tại xã Khánh Thượng phục vụ dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, đoạn qua tỉnh Ninh Bình

Xã Khánh Thượng

 

 

5,57

0,42

 

3

Xây dựng cơ sở hạ tầng giao đất tái định cư tại xã Khánh Thịnh phục vụ dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, đoạn qua tỉnh Ninh Bình

Xã Khánh Thịnh

 

 

18,10

0,73

 

4

Xây dựng cơ sở hạ tầng giao đất tái định cư tại xã Yên Phong phục vụ dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, đoạn qua tỉnh Ninh Bình

Xã Yên Phong

 

 

33,10

0,44

 

5

Xây dựng cơ sở hạ tầng giao đất tái định cư tại xã Yên Phong phục vụ dự án Nâng cấp, cải tạo tuyến đường kết nối QL.12B với QL.10 đoạn Yên Mô - Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình (tuyến ĐT.480E cũ)

 

 

 

5,39

0,37

 

6

Xây dựng cơ sở hạ tầng giao đất tái định cư tại xã Yên Từ phục vụ dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, đoạn qua tỉnh Ninh Bình

Xã Yên Từ

 

 

7,84

0,48

 

7

Khu Bố trí, sắp xếp lại dân cư khẩn cấp tại các khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai ở các xã Yên Lâm, Yên Thái, huyện Yên Mô (Khu tái định cư số 1)

Xã Yên Lâm, Yên Thái

 

 

2,23

1,44

 

 

Tổng cộng

 

 

 

88,02

4,27

 

 

 

Từ khóa: 305/QĐ-UBND Quyết định 305/QĐ-UBND Quyết định số 305/QĐ-UBND Quyết định 305/QĐ-UBND của Tỉnh Ninh Bình Quyết định số 305/QĐ-UBND của Tỉnh Ninh Bình Quyết định 305 QĐ UBND của Tỉnh Ninh Bình

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 305/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Ninh Bình
Ngày ban hành 11/04/2025
Người ký Nguyễn Cao Sơn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 305/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Ninh Bình
Ngày ban hành 11/04/2025
Người ký Nguyễn Cao Sơn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Ninh Bình 05 năm giai đoạn 2021-2025 với các nội dung như sau:
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.