| Số hiệu | 2169/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Bến Tre |
| Ngày ban hành | 24/09/2022 |
| Người ký | Trần Ngọc Tam |
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng |
| \r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
| \r\n Số: 2169/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Bến\r\n Tre, ngày 24 tháng 9 năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa\r\nphương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số\r\nđiều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22\r\ntháng 11 năm 2019;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP\r\nngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa\r\nliên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP\r\nngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định\r\nsố 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một\r\ncửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP\r\nngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy\r\nđịnh của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về\r\nthực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành\r\nchính;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 179/QĐ-UBND\r\nngày 23 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 11 thủ tục\r\nhành chính trong lĩnh vực tài nguyên môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của\r\nỦy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 530/QĐ-UBND\r\nngày 15 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 04\r\nthủ tục hành chính mới ban hành, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực\r\nmôi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa\r\nbàn tỉnh Bến Tre;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Giám đốc Sở Tài\r\nnguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3510/TTr-STNMT ngày 07 tháng 9 năm 2022.
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội\r\nbộ mới ban hành trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai, lĩnh vực\r\nmôi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện\r\ntrên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
\r\n\r\nĐiều 2. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại\r\nQuyết định này, giao Ủy ban nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm:
\r\n\r\n1. Tổ chức, triển khai thực hiện việc\r\ntiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
\r\n\r\n2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin\r\nvà Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập quy trình điện tử trong giải quyết\r\nthủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh\r\ntheo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn\r\nphòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở\r\nTài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy\r\nban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm\r\nthi hành.
\r\n\r\nQuyết định này có hiệu lực thi hành kể\r\ntừ ngày ký./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
| \r\n
| \r\n \r\n CHỦ\r\n TỊCH | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ\r\nTỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP\r\nHUYỆN
\r\n(Kèm theo Quyết định số 2169/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban\r\nnhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ ban hành\r\nmới
\r\n\r\n| \r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n quy trình thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định công bố danh mục thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Quy\r\n trình số \r\n | \r\n
| \r\n I. Lĩnh vực: Đất đai \r\n | \r\n |||
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Giải\r\n quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân\r\n dân cấp huyện \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định số 179/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến\r\n Tre về việc công bố 11 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên môi trường\r\n thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến\r\n Tre \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
| \r\n II. Lĩnh vực Môi trường \r\n | \r\n |||
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Cấp\r\n giấy phép môi trường \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định số 530/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre\r\n về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính bị\r\n bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân\r\n dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Cấp\r\n đổi giấy phép môi trường \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n |
| \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Cấp\r\n điều chỉnh giấy phép môi trường \r\n | \r\n \r\n 03 \r\n | \r\n |
| \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại\r\n giấy phép môi trường \r\n | \r\n \r\n 04 \r\n | \r\n |
\r\n\r\n\r\n\r\n
NỘI DUNG QUY TRÌNH BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ\r\nTỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP\r\nHUYỆN
\r\n(Kèm theo Quyết định số 2169/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban\r\nnhân dân tỉnh Bến Tre)
Lĩnh vực: Đất đai
\r\n\r\n\r\n\r\nQUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC\r\nHÀNH CHÍNH:
\r\n“Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền\r\ngiải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện”
| \r\n Trình\r\n tự các bước thực hiện \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung công việc \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm giải quyết \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian thực hiện \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai. \r\n(Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ thì trong thời gian tối đa 03 ngày, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ\r\n sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo\r\n quy định, không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) \r\n | \r\n \r\n Ban\r\n Tiếp công dân của UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Ban hành quyết định phân công cơ quan\r\n tham mưu thẩm tra, xác minh và đề xuất giải quyết tranh chấp đất đai. \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 02\r\n ngày \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Cơ quan tham mưu thẩm tra, xác minh\r\n vụ việc, tổ chức hòa giải giữa các bên tranh chấp, tổ chức cuộc họp các ban,\r\n ngành có liên quan để tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai (nếu cần thiết) và\r\n hoàn chỉnh hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp huyện ban hành quyết định giải quyết\r\n tranh chấp đất đai. \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n Tài nguyên và Môi trường UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 35\r\n ngày \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét ban\r\n hành quyết định giải quyết tranh chấp hoặc quyết định công nhận hòa giải\r\n thành, gửi cho các bên tranh chấp, các tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ\r\n liên quan \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n tịch UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 05\r\n ngày \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và\r\n chuyển kết quả đến Ủy ban nhân dân cấp xã. \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n thư \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Thông báo kết quả, quyết định giải\r\n quyết TTHC cho các bên tranh chấp. \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n cấp xã nơi có đất tranh chấp \r\n | \r\n \r\n 02\r\n ngày \r\n | \r\n
| \r\n Tổng\r\n thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày \r\n | \r\n |||
\r\n\r\n
Lĩnh vực: Môi trường
\r\n\r\n\r\n\r\nQUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC\r\nHÀNH CHÍNH:
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Trường hợp 1:
\r\n\r\n- Thời gian giải quyết thủ tục hành\r\nchính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày làm việc kể\r\ntừ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả\r\nkết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp\r\ngiấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được\r\nhồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
\r\n\r\n+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối\r\ntượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
\r\n\r\n+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải\r\nvào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch\r\nvụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại\r\nhình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc\r\ntrường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo\r\nquy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
\r\n\r\n| \r\n Trình\r\n tự các bước thực hiện \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung công việc \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian thực hiện \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Xem xét tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày\r\n trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường. \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm bảo\r\n theo quy định, trình Lãnh đạo dự thảo thành lập tổ thẩm định; dự thảo văn bản\r\n tham vấn ý kiến đến cơ quan, tổ chức, chuyên gia có liên quan đến dự án (nếu\r\n có); \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 02\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Xem xét duyệt văn bản xử lý của\r\n chuyên viên, trình UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài nguyên\r\n và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo UBND cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Ký quyết định thành lập tổ thẩm định;\r\n văn bản tham vấn ý kiến (nếu có). \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi\r\n Quyết định thành lập tổ thẩm định, văn bản tham vấn ý kiến. \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n thư \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm\r\n định (không tổ chức khảo sát thực tế) \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n Tài nguyên và Môi trường; tổ thẩm định \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Tổng hợp kết quả thẩm định: \r\n- Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy\r\n phép môi trường: tham mưu UBND huyện cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu\r\n tư, cơ sở. \r\n- Trường hợp không đủ điều kiện cấp\r\n giấy phép môi trường: tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản thông báo trả hồ sơ. \r\n- Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ\r\n sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản thông\r\n báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 02\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình\r\n để trình UBND huyện cấp Giấy phép hoặc ký văn bản thông báo trả hồ sơ hoặc\r\n văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Phát hành văn bản: \r\n- Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy\r\n phép môi trường: phát hành tờ trình đến UBND cấp huyện. \r\n- Trường hợp không đủ điều kiện cấp\r\n giấy phép môi trường: chuyển đến Bước 19, phát hành văn bản đến bộ phận 1 cửa\r\n để trả kết quả. \r\n- Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ sung\r\n để đủ căn cứ cho việc cấp phép: chuyển bước tiếp theo để Công chức 1 cửa trả\r\n thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ sở. \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Trả thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ\r\n sung cho chủ dự án, cơ sở. \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung\r\n của chủ dự án, cơ sở và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Soạn thảo Tờ trình và dự thảo Giấy\r\n phép \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 2,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình\r\n trình UBND cấp huyện cấp Giấy phép \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài\r\n nguyên và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Ký giấy phép \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và\r\n chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của ủy .ban nhân dân cấp\r\n huyện. \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n thư \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Hệ thống\r\n thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; \r\nTrả kết quả giải quyết; Thống kê,\r\n theo dõi. \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Tổng\r\n thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc. \r\n | \r\n |||
2. Trường hợp 2:
\r\n\r\nTối đa là 30 (ba mươi) ngày làm\r\nviệc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ\r\nsơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ\r\nquan cấp giấy phép môi trường tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận\r\nđược hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
\r\n\r\n| \r\n Trình\r\n tự các bước thực hiện \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung công việc \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian thực hiện \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Xem xét tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày\r\n trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường. \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm bảo\r\n theo quy định. \r\n- Công khai nội dung báo cáo đề xuất\r\n cấp phép môi trường trên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp huyện; \r\n- Trình dự thảo Quyết định thành lập\r\n tổ thẩm định hoặc tổ kiểm tra; văn bản tham vấn ý kiến đến các cơ quan liên\r\n quan (nếu có). \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 07\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Xem xét duyệt văn bản xử lý của\r\n chuyên viên, trình UBND huyện \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài nguyên\r\n và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo UBND cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Ký quyết định thành lập tổ thẩm định\r\n hoặc tổ kiểm tra; văn bản tham vấn ý kiến (nếu có). \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi\r\n Quyết định thành lập tổ thẩm định hoặc kiểm tra, văn bản tham vấn ý kiến. \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n thư \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm\r\n định (khảo sát thực tế) hoặc tổ chức kiểm tra thực tế \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n Tài nguyên và Môi trường; tổ thẩm định hoặc tổ kiểm tra \r\n | \r\n \r\n 07\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc kết\r\n quả kiểm tra: \r\n- Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy\r\n phép môi trường: tham mưu UBND huyện cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu\r\n tư, cơ sở. \r\n- Trường hợp không đủ điều kiện cấp\r\n giấy phép môi trường: tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản thông báo trả hồ sơ. \r\n- Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ\r\n sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản thông\r\n báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 3,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình\r\n để trình UBND huyện cấp Giấy phép hoặc ký văn bản thông báo trả hồ sơ hoặc\r\n văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Phát hành văn bản: \r\n- Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy\r\n phép môi trường: phát hành tờ trình đến UBND cấp huyện. \r\n- Trường hợp không đủ điều kiện cấp\r\n giấy phép môi trường: chuyển đến Bước 19, phát hành văn bản đến bộ phận 1 cửa\r\n để trả kết quả. \r\n- Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ\r\n sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: chuyển bước tiếp theo để Công chức 1 cửa\r\n trả thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ sở. \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Trả thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ\r\n sung cho chủ dự án, cơ sở. \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung của\r\n chủ dự án, cơ sở và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Soạn thảo Tờ trình và dự thảo Giấy\r\n phép \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 2,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình\r\n trình UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài\r\n nguyên và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Ký giấy phép \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và\r\n chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp\r\n huyện. \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n thư \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Hệ thống\r\n thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; \r\nTrả kết quả giải quyết; Thống kê,\r\n theo dõi. \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Tổng\r\n thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc. \r\n | \r\n |||
\r\n\r\n\r\n\r\n
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC\r\nHÀNH CHÍNH:
\r\n\r\n“Cấp đổi giấy phép môi trường”
\r\n\r\n| \r\n Trình\r\n tự các bước thực hiện \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung công việc \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian thực hiện \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Xem xét tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày\r\n trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ: \r\n- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng\r\n yêu cầu, thông báo cho tổ chức cá nhân, nêu rõ lý do. \r\n- Trường hợp hồ sơ cần giải trình\r\n và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức cá nhân. \r\n- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu,\r\n dự thảo văn bản trình cấp đổi giấy phép môi trường, thực hiện bước tiếp theo. \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Xem xét văn bản xử lý của chuyên\r\n viên trình, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài\r\n nguyên và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo UBND huyện ký cấp đổi\r\n giấy phép môi trường. \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Ký giấy phép môi trường. \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo UBND huyện \r\n | \r\n \r\n 1,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ và\r\n chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp\r\n huyện. \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n thư \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông\r\n tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; Trả kết\r\n quả giải quyết; Thống kê, theo dõi \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Tổng\r\n thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc. \r\n | \r\n |||
\r\n\r\n\r\n\r\n
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC\r\nHÀNH CHÍNH:
\r\n\r\n“Cấp điều chỉnh giấy phép\r\nmôi trường”
\r\n\r\n| \r\n Trình\r\n tự các bước thực hiện \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung công việc \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian thực hiện \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Xem xét tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày\r\n trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường. \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ: \r\n- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng\r\n yêu cầu, thông báo cho tổ chức cá nhân, nêu rõ lý do. \r\n- Trường hợp hồ sơ cần giải trình\r\n và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức cá nhân. \r\n- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu,\r\n dự thảo văn bản trình cấp điều chỉnh giấy phép môi trường, thực hiện bước tiếp\r\n theo. \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 09\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Xem xét văn bản xử lý của chuyên\r\n viên trình, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài\r\n nguyên và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện\r\n ký cấp đổi giấy phép môi trường. \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Ký giấy phép môi trường. \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 02\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và\r\n chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp\r\n huyện. \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n thư UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Hệ thống\r\n thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; Trả\r\n kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Tổng\r\n thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc. \r\n | \r\n |||
\r\n\r\n\r\n\r\n
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC\r\nHÀNH CHÍNH:
\r\n\r\n“Cấp lại giấy phép môi trường”
\r\n\r\n1. Trường hợp 1:
\r\n\r\nThời hạn giải quyết hồ sơ: Tối đa 20\r\n(hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường\r\nhợp sau, cụ thể:
\r\n\r\n- Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị\r\ncấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng.
\r\n\r\n- Dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi\r\ntăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông\r\nsố ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông\r\nsố ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng\r\nnước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy\r\nchuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung;\r\nthay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu\r\ncầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước\r\nkhi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp\r\ngiấy phép môi trường.
\r\n\r\n| \r\n Trình\r\n tự các bước thực hiện \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung công việc \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian thực hiện \r\n | \r\n |
| \r\n Bước\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Xem xét tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày\r\n trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường. \r\n | \r\n \r\n Bộ phận\r\n tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n |
| \r\n Bước\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n |
| \r\n Bước\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm bảo\r\n theo quy định. \r\n- Công khai nội dung báo cáo đề xuất\r\n cấp phép môi trường trên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp huyện; \r\n- Trình dự thảo Quyết định thành lập\r\n tổ thẩm định hoặc tổ kiểm tra; văn bản tham vấn ý kiến đến các cơ quan liên\r\n quan (nếu có). \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 04\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n |
| \r\n Bước\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Xem xét duyệt văn bản xử lý của\r\n chuyên viên, trình UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n |
| \r\n Bước\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài\r\n nguyên và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo UBND cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n |
| \r\n Bước\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Ký quyết định thành lập tổ thẩm định\r\n hoặc tổ kiểm tra; văn bản tham vấn ý kiến (nếu có). \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n |
| \r\n Bước\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi\r\n Quyết định thành lập tổ thẩm định hoặc kiểm tra, văn bản tham vấn ý kiến. \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n thư UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n |
| \r\n Bước\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm\r\n định (khảo sát thực tế) hoặc tổ chức kiểm tra thực tế \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n Tài nguyên và Môi trường; tổ thẩm định hoặc tổ kiểm tra \r\n | \r\n \r\n 04\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n |
| \r\n Bước\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc kết\r\n quả kiểm tra: \r\n- Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy\r\n phép môi trường: tham mưu UBND huyện cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu\r\n tư, cơ sở. \r\n- Trường hợp không đủ điều kiện cấp\r\n giấy phép môi trường: tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản thông báo trả hồ sơ. \r\n- Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ\r\n sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản thông\r\n báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 02\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n |
| \r\n Bước\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình\r\n đê trình UBND huyện cấp Giấy phép hoặc ký văn bản thông báo trả hồ sơ hoặc\r\n văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n |
| \r\n Bước\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Phát hành văn bản: \r\n- Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy\r\n phép môi trường: phát hành tờ trình đến UBND cấp huyện. \r\n- Trường hợp không đủ điều kiện cấp\r\n giấy phép môi trường: chuyển đến Bước 19, phát hành văn bản đến bộ phận 1 cửa\r\n để trả kết quả. \r\n- Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ\r\n sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: chuyển bước tiếp theo để Công chức 1 cửa\r\n trả thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ sở. \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n |
| \r\n Bước\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Trả thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ\r\n sung cho chủ dự án, cơ sở. \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n |
| \r\n Bước\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung\r\n của chủ dự án, cơ sở và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n Bộ phận\r\n tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n |
| \r\n Bước\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Soạn thảo Tờ trình và dự thảo Giấy\r\n phép \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 02\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n |
| \r\n Bước\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình\r\n trình UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n |
| \r\n Bước\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài\r\n nguyên và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n |
| \r\n Bước\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Ký giấy phép \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày\r\n làm việc \r\n | \r\n |
| \r\n Bước\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và\r\n chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp\r\n huyện. \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n thư UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n |
| \r\n Bước 19 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Hệ thống\r\n thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; \r\nTrả kết quả giải quyết; Thống kê,\r\n theo dõi. \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n |
| \r\n Tổng\r\n thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc. \r\n | \r\n ||||
| \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
2. Trường hợp 2:
\r\n\r\nThời hạn giải quyết hồ sơ: Tối đa 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy\r\nđủ, hợp lệ đối với trường hợp sau, cụ thể:
\r\n\r\n- Dự án đầu tư, cơ sở tăng quy mô, công\r\nsuất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối\r\ntượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy\r\nphép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai\r\nthực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
\r\n\r\n| \r\n Trình\r\n tự các bước thực hiện \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung công việc \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian thực hiện \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Xem xét tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày\r\n trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường. \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm bảo\r\n theo quy định. \r\n- Công khai nội dung báo cáo đề xuất\r\n cấp phép môi trường trên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp huyện; \r\n- Trình dự thảo Quyết định thành lập\r\n tổ thẩm định hoặc tổ kiểm tra; văn bản tham vấn ý kiến đến các cơ quan liên\r\n quan (nếu có). \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 07\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Xem xét duyệt văn bản xử lý của\r\n chuyên viên, trình UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài\r\n nguyên và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo UBND cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Ký quyết định thành lập tổ thẩm định\r\n hoặc tổ kiểm tra; văn bản tham vấn ý kiến (nếu có). \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi\r\n Quyết định thành lập tổ thẩm định hoặc kiểm tra, văn bản tham vấn ý kiến. \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n thư UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm\r\n định (khảo sát thực tế) hoặc tổ chức kiểm tra thực tế \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n Tài nguyên và Môi trường; tổ thẩm định hoặc tổ kiểm tra \r\n | \r\n \r\n 07 ngày\r\n làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc kết\r\n quả kiểm tra: \r\n- Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy\r\n phép môi trường: tham mưu UBND huyện cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu\r\n tư, cơ sở. \r\n- Trường hợp không đủ điều kiện cấp\r\n giấy phép môi trường: tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản thông báo trả hồ sơ. \r\n- Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ\r\n sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản thông\r\n báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 3,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình\r\n để trình UBND huyện cấp Giấy phép hoặc ký văn bản thông báo trả hồ sơ hoặc\r\n văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Phát hành văn bản: \r\n- Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy\r\n phép môi trường: phát hành tờ trình đến UBND cấp huyện. \r\n- Trường hợp không đủ điều kiện cấp\r\n giấy phép môi trường: chuyển đến Bước 19, phát hành văn bản đến bộ phận 1 cửa\r\n để trả kết quả. \r\n- Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ\r\n sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: chuyển bước tiếp theo để Gông chức 1 cửa\r\n trả thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ sở. \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Trả thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ\r\n sung cho chủ dự án, cơ sở. \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung\r\n của chủ dự án, cơ sở và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Soạn thảo Tờ trình và dự thảo Giấy\r\n phép \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 2,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình\r\n trình UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài\r\n nguyên và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Ký giấy phép \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và\r\n chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp\r\n huyện. \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n thư UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Hệ thống\r\n thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; \r\nTrả kết quả giải quyết; Thống kê,\r\n theo dõi. \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Tổng\r\n thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc. \r\n | \r\n |||
3. Trường hợp 3:
\r\n\r\nThời hạn giải quyết hồ sơ tối đa 15\r\n(mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường\r\nhợp sau đây:
\r\n\r\n- Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối\r\ntượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.
\r\n\r\n- Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải\r\nvào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch\r\nvụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại\r\nhình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc\r\ntrường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo\r\nquy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
\r\n\r\n| \r\n Trình\r\n tự các bước thực hiện \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung công việc \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian thực hiện \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Xem xét tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày\r\n trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường. \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm bảo theo\r\n quy định, trình Lãnh đạo dự thảo thành lập tổ thẩm định; dự thảo văn bản tham\r\n vấn ý kiến đến cơ quan, tổ chức, chuyên gia có liên quan đến dự án (nếu có); \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 02\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Xem xét duyệt văn bản xử lý của\r\n chuyên viên, trình UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài\r\n nguyên và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo UBND cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Ký quyết định thành lập tổ thẩm định;\r\n văn bản tham vấn ý kiến (nếu có). \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi\r\n Quyết định thành lập tổ thẩm định, văn bản tham vấn ý kiến. \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n thư UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày\r\n làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm\r\n định (không tổ chức khảo sát thực tế) \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n Tài nguyên và Môi trường; tổ thẩm định \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Tổng hợp kết quả thẩm định: \r\n- Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy\r\n phép môi trường: tham mưu UBND huyện cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu\r\n tư, cơ sở. \r\n- Trường hợp không đủ điều kiện cấp\r\n giấy phép môi trường: tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản thông báo trả hồ sơ. \r\n- Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ\r\n sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản thông\r\n báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 02\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình\r\n đế trình UBND huyện cấp Giấy phép hoặc ký văn bản thông báo trả hồ sơ hoặc\r\n văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Phát hành văn bản: \r\n- Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy\r\n phép môi trường: phát hành tờ trình đến UBND huyện. \r\n- Trường hợp không đủ điều kiện cấp\r\n giấy phép môi trường: chuyển đến Bước 19, phát hành văn bản đến bộ phận 1 cửa\r\n để trả kết quả. \r\n- Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ\r\n sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: chuyển bước tiếp theo để Công chức 1 cửa\r\n trả thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ sở. \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Trả thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ\r\n sung cho chủ dự án, cơ sở. \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung\r\n của chủ dự án, cơ sở và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Soạn thảo Tờ trình và dự thảo Giấy\r\n phép \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 2,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình\r\n trình UBND cấp huyện cấp Giấy phép \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài nguyên\r\n và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Ký giấy phép \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ và\r\n chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp\r\n huyện. \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n thư UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Bước\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Hệ thống\r\n thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; \r\nTrả kết quả giải quyết; Thống kê,\r\n theo dõi. \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n Tổng\r\n thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc. \r\n | \r\n |||
\r\n\r\n
| Số hiệu | 2169/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Bến Tre |
| Ngày ban hành | 24/09/2022 |
| Người ký | Trần Ngọc Tam |
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 2169/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Bến Tre |
| Ngày ban hành | 24/09/2022 |
| Người ký | Trần Ngọc Tam |
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng |