Số hiệu | 1761/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Điện Biên |
Ngày ban hành | 23/09/2022 |
Người ký | Phạm Đức Toàn |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ\r\n HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số:\r\n 1761/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Điện Biên,\r\n ngày 23 tháng 9 năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT\r\nNĂM 2022 HUYỆN TUẦN GIÁO
\r\n\r\nỦY\r\nBAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
\r\n\r\nCăn cứ Luật\r\nTổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung\r\nmột số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương\r\nngày 22 tháng 11 năm 2019;
\r\n\r\nCăn cứ Luật\r\nĐất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
\r\n\r\nCăn cứ Luật\r\nsửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20\r\ntháng 11 năm 2018;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị\r\nquyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường\r\nhiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải\r\npháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng\r\nquy hoạch thời kỳ 2021-2030;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị\r\nđịnh số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết\r\nmột số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12\r\nnăm 2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi\r\ntiết thi hành Luật Đất đai;
\r\n\r\nCăn cứ Thông\r\ntư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường\r\nquy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị\r\nquyết số 65/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận\r\ndanh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng\r\nphòng hộ vào các mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Nghị quyết\r\nsố 89/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận bổ sung\r\ndanh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng\r\nphòng hộ vào các mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Nghị quyết\r\nsố 103/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận bổ\r\nsung danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
\r\n\r\nTiếp theo\r\nQuyết định số 1731/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê\r\nduyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên;
\r\n\r\nXét đề nghị\r\ncủa Ủy ban nhân dân huyện Tuần Giáo tại Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày 12 tháng\r\n9 năm 2022 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số\r\n433/TTr-STNMT ngày 14 tháng 9 năm 2022.
\r\n\r\nQUYẾT\r\nĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Phê\r\nduyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tuần Giáo với các chỉ tiêu chủ yếu\r\nsau:
\r\n\r\n1. Diện tích các loại\r\nđất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
\r\n\r\n2. Kế hoạch thu hồi\r\ncác loại đất (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
\r\n\r\n3. Kế hoạch chuyển\r\nmục đích sử dụng đất (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
\r\n\r\n4. Kế hoạch đưa đất\r\nchưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
\r\n\r\nĐiều 2. Căn\r\ncứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tuần Giáo có trách\r\nnhiệm:
\r\n\r\n1. Công bố công khai\r\nKế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
\r\n\r\n2. Thực hiện thu hồi\r\nđất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử\r\ndụng đất đã được duyệt.
\r\n\r\n3. Tổ chức kiểm tra\r\nthường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
\r\n\r\nĐiều 3. Quyết\r\nđịnh này có hiệu lực kể từ ngày ký.
\r\n\r\nChánh Văn phòng UBND\r\ntỉnh; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện\r\nTuần Giáo và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi\r\nhành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n TM. ỦY BAN\r\n NHÂN DÂN | \r\n
\r\n\r\n
Biểu\r\n01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
\r\n\r\n(Kèm theo Quyết định\r\nsố: 1761/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm\r\n2022 của UBND tỉnh)
\r\n\r\nĐơn vị tính:\r\nHa
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu sử\r\n dụng đất \r\n | \r\n \r\n Mã \r\n | \r\n \r\n Tổng diện\r\n tích (ha) \r\n | \r\n \r\n Diện tích phân theo\r\n đơn vị hành chính \r\n | \r\n ||||||||||||||||||
\r\n Xã Tênh Phông \r\n | \r\n \r\n Xã Tỏa Tình \r\n | \r\n \r\n Xã Quài Tở \r\n | \r\n \r\n Xã Chiềng Sinh \r\n | \r\n \r\n Xã Chiềng Đông \r\n | \r\n \r\n Xã Nà Sáy \r\n | \r\n \r\n Xã Mường Khong \r\n | \r\n \r\n Xã Mường Thín \r\n | \r\n \r\n Xã Mường Mùn \r\n | \r\n \r\n Xã Pú Xi \r\n | \r\n \r\n Xã Mùn Chung \r\n | \r\n \r\n Xã Nà Tòng \r\n | \r\n \r\n Xã Phình\r\n Sáng \r\n | \r\n \r\n Xã Rạng Đông \r\n | \r\n \r\n Xã Ta Ma \r\n | \r\n \r\n Xã Pú Nhung \r\n | \r\n \r\n Xã Quài Nưa \r\n | \r\n \r\n Xã Quài Cang \r\n | \r\n \r\n TT. Tuần Giáo \r\n | \r\n ||||
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n (2) \r\n | \r\n \r\n (3) \r\n | \r\n \r\n (4)=(5)+...+(23) \r\n | \r\n \r\n (5) \r\n | \r\n \r\n (6) \r\n | \r\n \r\n (7) \r\n | \r\n \r\n (8) \r\n | \r\n \r\n (9) \r\n | \r\n \r\n (10) \r\n | \r\n \r\n (11) \r\n | \r\n \r\n (12) \r\n | \r\n \r\n (13) \r\n | \r\n \r\n (14) \r\n | \r\n \r\n (15) \r\n | \r\n \r\n (16) \r\n | \r\n \r\n (17) \r\n | \r\n \r\n (18) \r\n | \r\n \r\n (19) \r\n | \r\n \r\n (20) \r\n | \r\n \r\n (21) \r\n | \r\n \r\n (22) \r\n | \r\n \r\n (23) \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Tổng diện tích tự\r\n nhiên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 113.542,27 \r\n | \r\n \r\n 5684,49 \r\n | \r\n \r\n 6505,85 \r\n | \r\n \r\n 6012,53 \r\n | \r\n \r\n 1829,00 \r\n | \r\n \r\n 3835,00 \r\n | \r\n \r\n 3140,00 \r\n | \r\n \r\n 10716,81 \r\n | \r\n \r\n 6116,92 \r\n | \r\n \r\n 8890,00 \r\n | \r\n \r\n 12154,44 \r\n | \r\n \r\n 4240,91 \r\n | \r\n \r\n 3755,00 \r\n | \r\n \r\n 8815,92 \r\n | \r\n \r\n 3811,34 \r\n | \r\n \r\n 10702,00 \r\n | \r\n \r\n 6480,90 \r\n | \r\n \r\n 5216,70 \r\n | \r\n \r\n 3912,92 \r\n | \r\n \r\n 1721,52 \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Loại đất \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n NNP \r\n | \r\n \r\n 109.810,64 \r\n | \r\n \r\n 5619,78 \r\n | \r\n \r\n 6421,15 \r\n | \r\n \r\n 5693,63 \r\n | \r\n \r\n 1638,77 \r\n | \r\n \r\n 3643,39 \r\n | \r\n \r\n 2910,51 \r\n | \r\n \r\n 10565,94 \r\n | \r\n \r\n 6023,82 \r\n | \r\n \r\n 8720,49 \r\n | \r\n \r\n 11807,70 \r\n | \r\n \r\n 4095,88 \r\n | \r\n \r\n 3484,18 \r\n | \r\n \r\n 8609,74 \r\n | \r\n \r\n 3676,39 \r\n | \r\n \r\n 10552,20 \r\n | \r\n \r\n 6333,36 \r\n | \r\n \r\n 5082,85 \r\n | \r\n \r\n 3697,20 \r\n | \r\n \r\n 1233,67 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Trong đó: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng lúa \r\n | \r\n \r\n LUA \r\n | \r\n \r\n 8.560,26 \r\n | \r\n \r\n 822,26 \r\n | \r\n \r\n 548,93 \r\n | \r\n \r\n 831,63 \r\n | \r\n \r\n 191,46 \r\n | \r\n \r\n 371,19 \r\n | \r\n \r\n 195,32 \r\n | \r\n \r\n 1015,63 \r\n | \r\n \r\n 283,42 \r\n | \r\n \r\n 400,02 \r\n | \r\n \r\n 754,75 \r\n | \r\n \r\n 242,89 \r\n | \r\n \r\n 267,49 \r\n | \r\n \r\n 390,93 \r\n | \r\n \r\n 433,47 \r\n | \r\n \r\n 809,02 \r\n | \r\n \r\n 250,29 \r\n | \r\n \r\n 278,56 \r\n | \r\n \r\n 394,48 \r\n | \r\n \r\n 78,53 \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Trong đó: Đất chuyên\r\n trồng lúa nước \r\n | \r\n \r\n LUC \r\n | \r\n \r\n 1.556,10 \r\n | \r\n \r\n 3,72 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 236,73 \r\n | \r\n \r\n 177,26 \r\n | \r\n \r\n 187,27 \r\n | \r\n \r\n 92,01 \r\n | \r\n \r\n 35,34 \r\n | \r\n \r\n 57,95 \r\n | \r\n \r\n 143,44 \r\n | \r\n \r\n 2,40 \r\n | \r\n \r\n 46,65 \r\n | \r\n \r\n 82,76 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 8,56 \r\n | \r\n \r\n 14,77 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 115,94 \r\n | \r\n \r\n 297,29 \r\n | \r\n \r\n 54,02 \r\n | \r\n
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây hàng năm khác \r\n | \r\n \r\n HNK \r\n | \r\n \r\n 38.699,88 \r\n | \r\n \r\n 2475,05 \r\n | \r\n \r\n 3242,42 \r\n | \r\n \r\n 1109,45 \r\n | \r\n \r\n 424,74 \r\n | \r\n \r\n 1566,29 \r\n | \r\n \r\n 947,04 \r\n | \r\n \r\n 2402,19 \r\n | \r\n \r\n 2155,71 \r\n | \r\n \r\n 2488,59 \r\n | \r\n \r\n 3545,01 \r\n | \r\n \r\n 1462,90 \r\n | \r\n \r\n 1522,01 \r\n | \r\n \r\n 4438,67 \r\n | \r\n \r\n 2025,26 \r\n | \r\n \r\n 3841,39 \r\n | \r\n \r\n 3250,18 \r\n | \r\n \r\n 855,43 \r\n | \r\n \r\n 698,28 \r\n | \r\n \r\n 249,25 \r\n | \r\n
\r\n 1.3 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây lâu năm \r\n | \r\n \r\n CLN \r\n | \r\n \r\n 4.035,76 \r\n | \r\n \r\n 45,52 \r\n | \r\n \r\n 76,28 \r\n | \r\n \r\n 222,65 \r\n | \r\n \r\n 46,80 \r\n | \r\n \r\n 97,40 \r\n | \r\n \r\n 612,80 \r\n | \r\n \r\n 61,90 \r\n | \r\n \r\n 158,96 \r\n | \r\n \r\n 301,33 \r\n | \r\n \r\n 37,87 \r\n | \r\n \r\n 318,65 \r\n | \r\n \r\n 155,37 \r\n | \r\n \r\n 44,98 \r\n | \r\n \r\n 67,47 \r\n | \r\n \r\n 69,61 \r\n | \r\n \r\n 112,00 \r\n | \r\n \r\n 618,90 \r\n | \r\n \r\n 777,77 \r\n | \r\n \r\n 109,52 \r\n | \r\n
\r\n 1.4 \r\n | \r\n \r\n Đất rừng phòng hộ \r\n | \r\n \r\n RPH \r\n | \r\n \r\n 44.468,73 \r\n | \r\n \r\n 2275,85 \r\n | \r\n \r\n 2404,06 \r\n | \r\n \r\n 2534,03 \r\n | \r\n \r\n 111,27 \r\n | \r\n \r\n 1055,39 \r\n | \r\n \r\n 350,81 \r\n | \r\n \r\n 6671,76 \r\n | \r\n \r\n 3059,49 \r\n | \r\n \r\n 3750,31 \r\n | \r\n \r\n 6608,12 \r\n | \r\n \r\n 269,28 \r\n | \r\n \r\n 873,24 \r\n | \r\n \r\n 2783,03 \r\n | \r\n \r\n 950,96 \r\n | \r\n \r\n 5785,04 \r\n | \r\n \r\n 2206,96 \r\n | \r\n \r\n 1462,39 \r\n | \r\n \r\n 1062,78 \r\n | \r\n \r\n 253,96 \r\n | \r\n
\r\n 1.5 \r\n | \r\n \r\n Đất rừng đặc dụng \r\n | \r\n \r\n RDD \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.6 \r\n | \r\n \r\n Đất rừng sản xuất \r\n | \r\n \r\n RSX \r\n | \r\n \r\n 13.549,84 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 33,64 \r\n | \r\n \r\n 940,56 \r\n | \r\n \r\n 838,73 \r\n | \r\n \r\n 515,46 \r\n | \r\n \r\n 787,33 \r\n | \r\n \r\n 396,05 \r\n | \r\n \r\n 347,41 \r\n | \r\n \r\n 1763,69 \r\n | \r\n \r\n 860,00 \r\n | \r\n \r\n 1790,67 \r\n | \r\n \r\n 653,75 \r\n | \r\n \r\n 947,40 \r\n | \r\n \r\n 191,52 \r\n | \r\n \r\n 35,94 \r\n | \r\n \r\n 481,82 \r\n | \r\n \r\n 1741,27 \r\n | \r\n \r\n 701,15 \r\n | \r\n \r\n 523,45 \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Trong đó: Đất có\r\n rừng sản xuất là rừng tự nhiên \r\n | \r\n \r\n RSN \r\n | \r\n \r\n 8.770,26 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 32,06 \r\n | \r\n \r\n 842,18 \r\n | \r\n \r\n 812,91 \r\n | \r\n \r\n 499,77 \r\n | \r\n \r\n 289,89 \r\n | \r\n \r\n 144,09 \r\n | \r\n \r\n 248,23 \r\n | \r\n \r\n 1002,16 \r\n | \r\n \r\n 429,71 \r\n | \r\n \r\n 1062,57 \r\n | \r\n \r\n 355,24 \r\n | \r\n \r\n 947,41 \r\n | \r\n \r\n 188,49 \r\n | \r\n \r\n 35,94 \r\n | \r\n \r\n 490,49 \r\n | \r\n \r\n 699,69 \r\n | \r\n \r\n 321,95 \r\n | \r\n \r\n 367,49 \r\n | \r\n
\r\n 1.7 \r\n | \r\n \r\n Đất nuôi trồng thủy sản \r\n | \r\n \r\n NTS \r\n | \r\n \r\n 400,18 \r\n | \r\n \r\n 1,10 \r\n | \r\n \r\n 15,82 \r\n | \r\n \r\n 55,30 \r\n | \r\n \r\n 25,78 \r\n | \r\n \r\n 16,13 \r\n | \r\n \r\n 17,21 \r\n | \r\n \r\n 18,42 \r\n | \r\n \r\n 18,83 \r\n | \r\n \r\n 16,56 \r\n | \r\n \r\n 1,95 \r\n | \r\n \r\n 11,49 \r\n | \r\n \r\n 12,32 \r\n | \r\n \r\n 4,74 \r\n | \r\n \r\n 7,71 \r\n | \r\n \r\n 11,21 \r\n | \r\n \r\n 32,12 \r\n | \r\n \r\n 51,82 \r\n | \r\n \r\n 62,75 \r\n | \r\n \r\n 18,94 \r\n | \r\n
\r\n 1.8 \r\n | \r\n \r\n Đất làm muối \r\n | \r\n \r\n LMU \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.9 \r\n | \r\n \r\n Đất nông nghiệp khác \r\n | \r\n \r\n NKH \r\n | \r\n \r\n 95,99 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 21,53 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 74,47 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đất phi nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n PNN \r\n | \r\n \r\n 2.398,77 \r\n | \r\n \r\n 58,54 \r\n | \r\n \r\n 82,41 \r\n | \r\n \r\n 157,26 \r\n | \r\n \r\n 98,19 \r\n | \r\n \r\n 113,65 \r\n | \r\n \r\n 73,10 \r\n | \r\n \r\n 62,62 \r\n | \r\n \r\n 91,51 \r\n | \r\n \r\n 157,56 \r\n | \r\n \r\n 235,76 \r\n | \r\n \r\n 108,97 \r\n | \r\n \r\n 268,05 \r\n | \r\n \r\n 101,19 \r\n | \r\n \r\n 63,11 \r\n | \r\n \r\n 87,02 \r\n | \r\n \r\n 139,28 \r\n | \r\n \r\n 133,41 \r\n | \r\n \r\n 214,34 \r\n | \r\n \r\n 152,79 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Trong đó: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Đất quốc phòng \r\n | \r\n \r\n CQP \r\n | \r\n \r\n 13,66 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3,68 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 7,84 \r\n | \r\n \r\n 2,15 \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Đất an ninh \r\n | \r\n \r\n CAN \r\n | \r\n \r\n 3,70 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,54 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3,16 \r\n | \r\n
\r\n 2.3 \r\n | \r\n \r\n Đất khu công nghiệp \r\n | \r\n \r\n SKK \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.4 \r\n | \r\n \r\n Đất cụm công nghiệp \r\n | \r\n \r\n SKN \r\n | \r\n \r\n 4,10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4,10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.5 \r\n | \r\n \r\n Đất thương mại, dịch vụ \r\n | \r\n \r\n TMD \r\n | \r\n \r\n 4,57 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2,82 \r\n | \r\n \r\n 0,29 \r\n | \r\n \r\n 0,08 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,29 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1,09 \r\n | \r\n
\r\n 2.6 \r\n | \r\n \r\n Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n SKC \r\n | \r\n \r\n 3,97 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,26 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1,90 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1,49 \r\n | \r\n
\r\n 2.7 \r\n | \r\n \r\n Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản \r\n | \r\n \r\n SKS \r\n | \r\n \r\n 170,38 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 161,72 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 8,66 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.8 \r\n | \r\n \r\n Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm \r\n | \r\n \r\n SKX \r\n | \r\n \r\n 13,37 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,03 \r\n | \r\n \r\n 6,99 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,37 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5,48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n
\r\n 2.9 \r\n | \r\n \r\n Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,\r\n cấp tỉnh, cấp huyện,\r\n cấp xã \r\n | \r\n \r\n DHT \r\n | \r\n \r\n 1.106,63 \r\n | \r\n \r\n 43,99 \r\n | \r\n \r\n 47,14 \r\n | \r\n \r\n 70,41 \r\n | \r\n \r\n 38,46 \r\n | \r\n \r\n 36,31 \r\n | \r\n \r\n 25,30 \r\n | \r\n \r\n 19,77 \r\n | \r\n \r\n 54,74 \r\n | \r\n \r\n 68,91 \r\n | \r\n \r\n 122,93 \r\n | \r\n \r\n 70,97 \r\n | \r\n \r\n 45,12 \r\n | \r\n \r\n 47,15 \r\n | \r\n \r\n 24,37 \r\n | \r\n \r\n 52,84 \r\n | \r\n \r\n 76,73 \r\n | \r\n \r\n 68,19 \r\n | \r\n \r\n 122,64 \r\n | \r\n \r\n 70,68 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Trong đó : \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất giao thông \r\n | \r\n \r\n DGT \r\n | \r\n \r\n 510,44 \r\n | \r\n \r\n 22,54 \r\n | \r\n \r\n 42,18 \r\n | \r\n \r\n 40,71 \r\n | \r\n \r\n 13,96 \r\n | \r\n \r\n 15,42 \r\n | \r\n \r\n 12,51 \r\n | \r\n \r\n 17,70 \r\n | \r\n \r\n 13,28 \r\n | \r\n \r\n 27,79 \r\n | \r\n \r\n 37.65 \r\n | \r\n \r\n 25,39 \r\n | \r\n \r\n 15,41 \r\n | \r\n \r\n 40,47 \r\n | \r\n \r\n 15,62 \r\n | \r\n \r\n 44,75 \r\n | \r\n \r\n 34,67 \r\n | \r\n \r\n 31,56 \r\n | \r\n \r\n 24,06 \r\n | \r\n \r\n 34,78 \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất thủy lợi \r\n | \r\n \r\n DTL \r\n | \r\n \r\n 123,83 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,06 \r\n | \r\n \r\n 1,15 \r\n | \r\n \r\n 3,27 \r\n | \r\n \r\n 2,08 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,89 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,01 \r\n | \r\n \r\n 0,04 \r\n | \r\n \r\n 0,35 \r\n | \r\n \r\n 0,26 \r\n | \r\n \r\n 23,45 \r\n | \r\n \r\n 20,09 \r\n | \r\n \r\n 71,97 \r\n | \r\n \r\n 0,21 \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất xây dựng cơ sở\r\n văn hóa \r\n | \r\n \r\n DVH \r\n | \r\n \r\n 2,14 \r\n | \r\n \r\n 0,23 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,30 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,19 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,06 \r\n | \r\n \r\n 0,54 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,38 \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất xây dựng cơ sở y tế \r\n | \r\n \r\n DYT \r\n | \r\n \r\n 6,18 \r\n | \r\n \r\n 0,25 \r\n | \r\n \r\n 0,19 \r\n | \r\n \r\n 0,13 \r\n | \r\n \r\n 0,22 \r\n | \r\n \r\n 0,11 \r\n | \r\n \r\n 0,34 \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n \r\n 0,13 \r\n | \r\n \r\n 0,21 \r\n | \r\n \r\n 0,41 \r\n | \r\n \r\n 0,38 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,62 \r\n | \r\n \r\n 0,39 \r\n | \r\n \r\n 0,27 \r\n | \r\n \r\n 0,11 \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n \r\n 0,08 \r\n | \r\n \r\n 1,94 \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất xây dựng cơ sở\r\n giáo dục và đào tạo \r\n | \r\n \r\n DGD \r\n | \r\n \r\n 66,41 \r\n | \r\n \r\n 2,54 \r\n | \r\n \r\n 2,26 \r\n | \r\n \r\n 7,44 \r\n | \r\n \r\n 2,32 \r\n | \r\n \r\n 1,75 \r\n | \r\n \r\n 1,59 \r\n | \r\n \r\n 1,57 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n \r\n 5,07 \r\n | \r\n \r\n 4,36 \r\n | \r\n \r\n 7,15 \r\n | \r\n \r\n 1,96 \r\n | \r\n \r\n 3,38 \r\n | \r\n \r\n 2,54 \r\n | \r\n \r\n 4,55 \r\n | \r\n \r\n 1,99 \r\n | \r\n \r\n 3,13 \r\n | \r\n \r\n 3,40 \r\n | \r\n \r\n 7,91 \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất xây dựng cơ sở\r\n thể dục thể thao \r\n | \r\n \r\n DTT \r\n | \r\n \r\n 4,53 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n 0,14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,49 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3,64 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Đất công trình năng lượng \r\n | \r\n \r\n DNL \r\n | \r\n \r\n 263,95 \r\n | \r\n \r\n 18,35 \r\n | \r\n \r\n 1,32 \r\n | \r\n \r\n 13,96 \r\n | \r\n \r\n 12,24 \r\n | \r\n \r\n 11,22 \r\n | \r\n \r\n 0,95 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n \r\n 29,89 \r\n | \r\n \r\n 79,59 \r\n | \r\n \r\n 31,09 \r\n | \r\n \r\n 23,72 \r\n | \r\n \r\n 2,15 \r\n | \r\n \r\n 1,91 \r\n | \r\n \r\n 0,16 \r\n | \r\n \r\n 12,74 \r\n | \r\n \r\n 11,21 \r\n | \r\n \r\n 11,50 \r\n | \r\n \r\n 1,87 \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất công trình bưu chính, viễn thông \r\n | \r\n \r\n DBV \r\n | \r\n \r\n 2,18 \r\n | \r\n \r\n 0,07 \r\n | \r\n \r\n 0,53 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,19 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,03 \r\n | \r\n \r\n 0,03 \r\n | \r\n \r\n 0,01 \r\n | \r\n \r\n 0,08 \r\n | \r\n \r\n 0,03 \r\n | \r\n \r\n 0,17 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,17 \r\n | \r\n \r\n 0,07 \r\n | \r\n \r\n 0,04 \r\n | \r\n \r\n 0,14 \r\n | \r\n \r\n 0,27 \r\n | \r\n \r\n 0,09 \r\n | \r\n \r\n 0,28 \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất xây dựng kho dự\r\n trữ quốc gia \r\n | \r\n \r\n DKG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất có di tích lịch sử - văn hóa \r\n | \r\n \r\n DDT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất bãi thải, xử lý chất thải \r\n | \r\n \r\n DRA \r\n | \r\n \r\n 3,05 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2,85 \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất cơ sở tôn giáo \r\n | \r\n \r\n TON \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất làm nghĩa trang,\r\n nhà tang lễ, nhà hỏa táng \r\n | \r\n \r\n NTD \r\n | \r\n \r\n 121,58 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,48 \r\n | \r\n \r\n 6,87 \r\n | \r\n \r\n 6,27 \r\n | \r\n \r\n 5,43 \r\n | \r\n \r\n 9,77 \r\n | \r\n \r\n 0,27 \r\n | \r\n \r\n 39,76 \r\n | \r\n \r\n 5,88 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5,90 \r\n | \r\n \r\n 4,01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3,50 \r\n | \r\n \r\n 2,75 \r\n | \r\n \r\n 3,09 \r\n | \r\n \r\n 1,46 \r\n | \r\n \r\n 11,53 \r\n | \r\n \r\n 14,62 \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất cơ sở nghiên cứu\r\n khoa học \r\n | \r\n \r\n DKH \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất cơ sở dịch vụ về\r\n xã hội \r\n | \r\n \r\n DXH \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất chợ \r\n | \r\n \r\n DCH \r\n | \r\n \r\n 2,34 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2,19 \r\n | \r\n
\r\n 2.10 \r\n | \r\n \r\n Đất danh lam thắng cảnh \r\n | \r\n \r\n DDL \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.11 \r\n | \r\n \r\n Đất sinh hoạt cộng đồng \r\n | \r\n \r\n DSH \r\n | \r\n \r\n 5,38 \r\n | \r\n \r\n 0,14 \r\n | \r\n \r\n 1,40 \r\n | \r\n \r\n 0,30 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,11 \r\n | \r\n \r\n 0,61 \r\n | \r\n \r\n 0,37 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n 0,04 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n \r\n 0,17 \r\n | \r\n \r\n 0,70 \r\n | \r\n \r\n 0,63 \r\n | \r\n \r\n 0,04 \r\n | \r\n \r\n 0,45 \r\n | \r\n
\r\n 2.12 \r\n | \r\n \r\n Đất khu vui chơi, giải trí công cộng \r\n | \r\n \r\n DKV \r\n | \r\n \r\n 1,70 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1,70 \r\n | \r\n
\r\n 2.13 \r\n | \r\n \r\n Đất ở tại nông thôn \r\n | \r\n \r\n ONT \r\n | \r\n \r\n 702,03 \r\n | \r\n \r\n 13,07 \r\n | \r\n \r\n 24,79 \r\n | \r\n \r\n 79,30 \r\n | \r\n \r\n 37,06 \r\n | \r\n \r\n 42,86 \r\n | \r\n \r\n 29,84 \r\n | \r\n \r\n 24,78 \r\n | \r\n \r\n 24,31 \r\n | \r\n \r\n 47,38 \r\n | \r\n \r\n 51,36 \r\n | \r\n \r\n 27,14 \r\n | \r\n \r\n 20,65 \r\n | \r\n \r\n 53,47 \r\n | \r\n \r\n 28,16 \r\n | \r\n \r\n 33,28 \r\n | \r\n \r\n 47,71 \r\n | \r\n \r\n 52,72 \r\n | \r\n \r\n 64,17 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.14 \r\n | \r\n \r\n Đất ở đô thị \r\n | \r\n \r\n ODT \r\n | \r\n \r\n 57,82 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 57,82 \r\n | \r\n
\r\n 2.15 \r\n | \r\n \r\n Đất xây dựng trụ sở cơ quan \r\n | \r\n \r\n TSC \r\n | \r\n \r\n 14,93 \r\n | \r\n \r\n 0,38 \r\n | \r\n \r\n 0,65 \r\n | \r\n \r\n 0,42 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n 0,24 \r\n | \r\n \r\n 0,37 \r\n | \r\n \r\n 0,25 \r\n | \r\n \r\n 0,24 \r\n | \r\n \r\n 0,41 \r\n | \r\n \r\n 0,26 \r\n | \r\n \r\n 0,43 \r\n | \r\n \r\n 2,54 \r\n | \r\n \r\n 0,48 \r\n | \r\n \r\n 0,43 \r\n | \r\n \r\n 0,67 \r\n | \r\n \r\n 0,21 \r\n | \r\n \r\n 0,39 \r\n | \r\n \r\n 1,16 \r\n | \r\n \r\n 5,28 \r\n | \r\n
\r\n 2.16 \r\n | \r\n \r\n Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự\r\n nghiệp \r\n | \r\n \r\n DTS \r\n | \r\n \r\n 2,47 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,77 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,31 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,73 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,33 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,33 \r\n | \r\n
\r\n 2.17 \r\n | \r\n \r\n Đất xây dựng cơ sở ngoại giao \r\n | \r\n \r\n DNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.18 \r\n | \r\n \r\n Đất cơ sở tín ngưỡng \r\n | \r\n \r\n TIN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.19 \r\n | \r\n \r\n Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối \r\n | \r\n \r\n SON \r\n | \r\n \r\n 293,84 \r\n | \r\n \r\n 0,96 \r\n | \r\n \r\n 1,17 \r\n | \r\n \r\n 6,53 \r\n | \r\n \r\n 22,23 \r\n | \r\n \r\n 34,24 \r\n | \r\n \r\n 17,47 \r\n | \r\n \r\n 17,72 \r\n | \r\n \r\n 11,58 \r\n | \r\n \r\n 33,24 \r\n | \r\n \r\n 60,90 \r\n | \r\n \r\n 9,32 \r\n | \r\n \r\n 37,91 \r\n | \r\n \r\n 0,06 \r\n | \r\n \r\n 9,08 \r\n | \r\n \r\n 0,06 \r\n | \r\n \r\n 13,94 \r\n | \r\n \r\n 3,77 \r\n | \r\n \r\n 5,52 \r\n | \r\n \r\n 8,15 \r\n | \r\n
\r\n 2.20 \r\n | \r\n \r\n Đất có mặt nước chuyên dùng \r\n | \r\n \r\n MNC \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.21 \r\n | \r\n \r\n Đất phi nông nghiệp khác \r\n | \r\n \r\n PNK \r\n | \r\n \r\n 0,21 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,21 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đất chưa sử dụng \r\n | \r\n \r\n CSD \r\n | \r\n \r\n 1.332,86 \r\n | \r\n \r\n 6,18 \r\n | \r\n \r\n 2,28 \r\n | \r\n \r\n 161,64 \r\n | \r\n \r\n 92,04 \r\n | \r\n \r\n 77,% \r\n | \r\n \r\n 156,39 \r\n | \r\n \r\n 88,25 \r\n | \r\n \r\n 1,59 \r\n | \r\n \r\n 1195 \r\n | \r\n \r\n 110,98 \r\n | \r\n \r\n 36,06 \r\n | \r\n \r\n 2,77 \r\n | \r\n \r\n 104,99 \r\n | \r\n \r\n 71,85 \r\n | \r\n \r\n 62,78 \r\n | \r\n \r\n 8,25 \r\n | \r\n \r\n 0,45 \r\n | \r\n \r\n 1,38 \r\n | \r\n \r\n 335,06 \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Khu chức năng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất khu công nghệ cao \r\n | \r\n \r\n KCN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đất khu kinh tế \r\n | \r\n \r\n KKT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đất đô thị \r\n | \r\n \r\n KDT \r\n | \r\n \r\n 1.721,52 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1721,52 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực\r\n chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) \r\n | \r\n \r\n KNN \r\n | \r\n \r\n 5.602,93 \r\n | \r\n \r\n 49,67 \r\n | \r\n \r\n 176,75 \r\n | \r\n \r\n 460,08 \r\n | \r\n \r\n 224,44 \r\n | \r\n \r\n 285,04 \r\n | \r\n \r\n 705,06 \r\n | \r\n \r\n 97,44 \r\n | \r\n \r\n 217,46 \r\n | \r\n \r\n 445,46 \r\n | \r\n \r\n 41,50 \r\n | \r\n \r\n 366,01 \r\n | \r\n \r\n 238,58 \r\n | \r\n \r\n 45,45 \r\n | \r\n \r\n 76,27 \r\n | \r\n \r\n 84,91 \r\n | \r\n \r\n 112,76 \r\n | \r\n \r\n 735,51 \r\n | \r\n \r\n 1076,28 \r\n | \r\n \r\n 164,25 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng\r\n hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) \r\n | \r\n \r\n KLN \r\n | \r\n \r\n 35.391,33 \r\n | \r\n \r\n 1388,27 \r\n | \r\n \r\n 1487,00 \r\n | \r\n \r\n 2119,50 \r\n | \r\n \r\n 579,50 \r\n | \r\n \r\n 958,22 \r\n | \r\n \r\n 694,27 \r\n | \r\n \r\n 4311,36 \r\n | \r\n \r\n 2078,21 \r\n | \r\n \r\n 3363,54 \r\n | \r\n \r\n 4555,56 \r\n | \r\n \r\n 1256,57 \r\n | \r\n \r\n 931,46 \r\n | \r\n \r\n 2275,56 \r\n | \r\n \r\n 696,91 \r\n | \r\n \r\n 3550,80 \r\n | \r\n \r\n 1640,15 \r\n | \r\n \r\n 1954,24 \r\n | \r\n \r\n 1076,00 \r\n | \r\n \r\n 474,22 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Khu du lịch \r\n | \r\n \r\n KDL \r\n | \r\n \r\n 6,27 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2,82 \r\n | \r\n \r\n 0,29 \r\n | \r\n \r\n 0,08 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,29 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2,79 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Khu bảo tồn thiên nhiên\r\n và đa dạng sinh học \r\n | \r\n \r\n KBT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Khu phát triển công nghiệp (khu công\r\n nghiệp, cụm công nghiệp) \r\n | \r\n \r\n KPC \r\n | \r\n \r\n 4,10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4,10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Khu đô thị (trong đó có khu đô thị\r\n mới) \r\n | \r\n \r\n DTC \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Khu thương mại - dịch vụ \r\n | \r\n \r\n KTM \r\n | \r\n \r\n 4,57 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2,82 \r\n | \r\n \r\n 0,29 \r\n | \r\n \r\n 0,08 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,29 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1,09 \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Khu đô thị - thương mại - dịch vụ \r\n | \r\n \r\n KDV \r\n | \r\n \r\n 4,57 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2,82 \r\n | \r\n \r\n 0,29 \r\n | \r\n \r\n 0,08 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,29 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1,09 \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Khu dân cư nông thôn \r\n | \r\n \r\n DNT \r\n | \r\n \r\n 2.019,33 \r\n | \r\n \r\n 90,04 \r\n | \r\n \r\n 132,06 \r\n | \r\n \r\n 123,32 \r\n | \r\n \r\n 53,21 \r\n | \r\n \r\n 94,35 \r\n | \r\n \r\n 77,91 \r\n | \r\n \r\n 99,85 \r\n | \r\n \r\n 95,96 \r\n | \r\n \r\n 133,64 \r\n | \r\n \r\n 162,60 \r\n | \r\n \r\n 83,06 \r\n | \r\n \r\n 72,69 \r\n | \r\n \r\n 189,53 \r\n | \r\n \r\n 92,19 \r\n | \r\n \r\n 152,53 \r\n | \r\n \r\n 151,84 \r\n | \r\n \r\n 100,55 \r\n | \r\n \r\n 114,01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Khu ở, làng nghề, sản\r\n xuất phi nông nghiệp nông thôn \r\n | \r\n \r\n KON \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Ghi chú: Khu chức năng không tổng\r\nhợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Biểu\r\n02: Kế hoạch thu hồi các loại đất
\r\n\r\n(Kèm theo\r\nQuyết định số:\r\n1761/QĐ-UBND\r\nngày\r\n23 tháng\r\n9 năm 2022 của UBND tỉnh)
\r\n\r\nĐơn vị tính:\r\nHa
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu sử dụng\r\n đất \r\n | \r\n \r\n Mã \r\n | \r\n \r\n Tổng diện\r\n tích \r\n | \r\n \r\n Diện tích\r\n phân theo đơn vị hành chính \r\n | \r\n ||||||||||||||||||
\r\n Xã Tênh\r\n Phông \r\n | \r\n \r\n Xã Tỏa Tình \r\n | \r\n \r\n Xã Quài Tở \r\n | \r\n \r\n Xã Chiềng\r\n Sinh \r\n | \r\n \r\n Xã Chiềng Đông \r\n | \r\n \r\n Xã Nà Sáy \r\n | \r\n \r\n Xã Mường Khong \r\n | \r\n \r\n Xã Mường\r\n Thín \r\n | \r\n \r\n Xã Mường\r\n Mùn \r\n | \r\n \r\n Xã Pú Xi \r\n | \r\n \r\n Xã Mùn Chung \r\n | \r\n \r\n Xã Nà Tòng \r\n | \r\n \r\n Xã Phình\r\n Sáng \r\n | \r\n \r\n Xã Rạng Đông \r\n | \r\n \r\n Xã Ta Ma \r\n | \r\n \r\n Xã Pú Nhung \r\n | \r\n \r\n Xã Quài Nưa \r\n | \r\n \r\n Xã Quài Cang \r\n | \r\n \r\n TT. Tuần Giáo \r\n | \r\n ||||
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n (2) \r\n | \r\n \r\n (3) \r\n | \r\n \r\n (4)=(5) +…+(23) \r\n | \r\n \r\n (5) \r\n | \r\n \r\n (6) \r\n | \r\n \r\n (7) \r\n | \r\n \r\n (8) \r\n | \r\n \r\n (9) \r\n | \r\n \r\n (10) \r\n | \r\n \r\n (11) \r\n | \r\n \r\n (12) \r\n | \r\n \r\n (13) \r\n | \r\n \r\n (14) \r\n | \r\n \r\n (15) \r\n | \r\n \r\n (16) \r\n | \r\n \r\n (17) \r\n | \r\n \r\n (18) \r\n | \r\n \r\n (19) \r\n | \r\n \r\n (20) \r\n | \r\n \r\n (21) \r\n | \r\n \r\n (22) \r\n | \r\n \r\n (23) \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n NNP \r\n | \r\n \r\n 259,81 \r\n | \r\n \r\n 16,72 \r\n | \r\n \r\n 0,57 \r\n | \r\n \r\n 10,01 \r\n | \r\n \r\n 9,84 \r\n | \r\n \r\n 12,96 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2,09 \r\n | \r\n \r\n 0,18 \r\n | \r\n \r\n 0,18 \r\n | \r\n \r\n 0,03 \r\n | \r\n \r\n 4,30 \r\n | \r\n \r\n 1,63 \r\n | \r\n \r\n 12,69 \r\n | \r\n \r\n 2,61 \r\n | \r\n \r\n 10,35 \r\n | \r\n \r\n 28,14 \r\n | \r\n \r\n 26,29 \r\n | \r\n \r\n 99,98 \r\n | \r\n \r\n 21,25 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Trong đó: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng lúa \r\n | \r\n \r\n LUA \r\n | \r\n \r\n 42,97 \r\n | \r\n \r\n 3,21 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,13 \r\n | \r\n \r\n 0,13 \r\n | \r\n \r\n 2,48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2,50 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1,65 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 8,63 \r\n | \r\n \r\n 14,90 \r\n | \r\n \r\n 7,79 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Trong đó: Đất chuyên\r\n trồng lúa nước \r\n | \r\n \r\n LUC \r\n | \r\n \r\n 26,99 \r\n | \r\n \r\n 3,21 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,13 \r\n | \r\n \r\n 0,13 \r\n | \r\n \r\n 0,14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 6,22 \r\n | \r\n \r\n 9,52 \r\n | \r\n \r\n 7,59 \r\n | \r\n
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây hàng năm khác \r\n | \r\n \r\n HNK \r\n | \r\n \r\n 137,16 \r\n | \r\n \r\n 13,50 \r\n | \r\n \r\n 0,48 \r\n | \r\n \r\n 4,20 \r\n | \r\n \r\n 4,00 \r\n | \r\n \r\n 4,78 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1,76 \r\n | \r\n \r\n 0,18 \r\n | \r\n \r\n 0,18 \r\n | \r\n \r\n 0,03 \r\n | \r\n \r\n 1,79 \r\n | \r\n \r\n 0,58 \r\n | \r\n \r\n 10,33 \r\n | \r\n \r\n 1,00 \r\n | \r\n \r\n 9,65 \r\n | \r\n \r\n 16,82 \r\n | \r\n \r\n 8,22 \r\n | \r\n \r\n 49,70 \r\n | \r\n \r\n 9,97 \r\n | \r\n
\r\n 1.3 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây lâu năm \r\n | \r\n \r\n CLN \r\n | \r\n \r\n 18,98 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2,17 \r\n | \r\n \r\n 2,17 \r\n | \r\n \r\n 2,17 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,69 \r\n | \r\n \r\n 0,11 \r\n | \r\n \r\n 0,68 \r\n | \r\n \r\n 2,17 \r\n | \r\n \r\n 4,47 \r\n | \r\n \r\n 4,05 \r\n | \r\n \r\n 0,31 \r\n | \r\n
\r\n 1.4 \r\n | \r\n \r\n Đất rừng phòng hộ \r\n | \r\n \r\n RPH \r\n | \r\n \r\n 1,36 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,09 \r\n | \r\n \r\n 0,04 \r\n | \r\n \r\n 0,04 \r\n | \r\n \r\n 0,06 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,11 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n 0,04 \r\n | \r\n
\r\n 1.5 \r\n | \r\n \r\n Đất rừng đặc dụng \r\n | \r\n \r\n RDD \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.6 \r\n | \r\n \r\n Đất rừng sản xuất \r\n | \r\n \r\n RSX \r\n | \r\n \r\n 55,67 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3,47 \r\n | \r\n \r\n 3,50 \r\n | \r\n \r\n 3,47 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,94 \r\n | \r\n \r\n 0,01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 8,67 \r\n | \r\n \r\n 4,97 \r\n | \r\n \r\n 27,47 \r\n | \r\n \r\n 2,95 \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Trong đó: Đất có\r\n rừng sản xuất là rừng tự nhiên \r\n | \r\n \r\n RSN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.7 \r\n | \r\n \r\n Đất nuôi trồng thủy sản \r\n | \r\n \r\n NTS \r\n | \r\n \r\n 3,67 \r\n | \r\n \r\n 0,01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,08 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3,36 \r\n | \r\n \r\n 0,19 \r\n | \r\n
\r\n 1.8 \r\n | \r\n \r\n Đất làm muối \r\n | \r\n \r\n LMU \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.9 \r\n | \r\n \r\n Đất nông nghiệp khác \r\n | \r\n \r\n NKH \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đất phi nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n PNN \r\n | \r\n \r\n 27,42 \r\n | \r\n \r\n 5,70 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,25 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,06 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,18 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,69 \r\n | \r\n \r\n 0,57 \r\n | \r\n \r\n 0,01 \r\n | \r\n \r\n 1,82 \r\n | \r\n \r\n 5,26 \r\n | \r\n \r\n 3,80 \r\n | \r\n \r\n 4,20 \r\n | \r\n \r\n 4,88 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Trong đó: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Đất quốc phòng \r\n | \r\n \r\n CQP \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Đất an ninh \r\n | \r\n \r\n CAN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.3 \r\n | \r\n \r\n Đất khu công nghiệp \r\n | \r\n \r\n SKK \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.4 \r\n | \r\n \r\n Đất cụm công nghiệp \r\n | \r\n \r\n SKN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.5 \r\n | \r\n \r\n Đất thương mại, dịch vụ \r\n | \r\n \r\n TMD \r\n | \r\n \r\n 0,01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,01 \r\n | \r\n
\r\n 2.6 \r\n | \r\n \r\n Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n SKC \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.7 \r\n | \r\n \r\n Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản \r\n | \r\n \r\n SKS \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.8 \r\n | \r\n \r\n Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm \r\n | \r\n \r\n SKX \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.9 \r\n | \r\n \r\n Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,\r\n cấp tỉnh, cấp huyện,\r\n cấp xã \r\n | \r\n \r\n DHT \r\n | \r\n \r\n 8,94 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,03 \r\n | \r\n \r\n 0,02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1,16 \r\n | \r\n \r\n 3,13 \r\n | \r\n \r\n 2,20 \r\n | \r\n \r\n 2,10 \r\n | \r\n \r\n 0,28 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Trong đó: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất giao thông \r\n | \r\n \r\n DGT \r\n | \r\n \r\n 7,66 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3,13 \r\n | \r\n \r\n 2,20 \r\n | \r\n \r\n 2,10 \r\n | \r\n \r\n 0,22 \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất thủy lợi \r\n | \r\n \r\n DTL \r\n | \r\n \r\n 1,23 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,02 \r\n | \r\n \r\n 0,01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1,14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,06 \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất xây dựng cơ sở\r\n văn hóa \r\n | \r\n \r\n DVH \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất xây dựng cơ sở y tế \r\n | \r\n \r\n DYT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất xây dựng cơ sở\r\n giáo dục và đào tạo \r\n | \r\n \r\n DGD \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao \r\n | \r\n \r\n DTT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất công trình năng\r\n lượng \r\n | \r\n \r\n DNL \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất công trình bưu\r\n chính, viễn thông \r\n | \r\n \r\n DBV \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia \r\n | \r\n \r\n DKG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất di tích lịch sử văn\r\n hóa \r\n | \r\n \r\n DDT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất bãi thải, xử lý\r\n chất thải \r\n | \r\n \r\n DRA \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất cơ sở tôn giáo \r\n | \r\n \r\n TON \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất làm nghĩa trang,\r\n nhà tang lễ, nhà hỏa táng \r\n | \r\n \r\n NTD \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất cơ sở nghiên cứu\r\n khoa học \r\n | \r\n \r\n DKH \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất cơ sở dịch vụ về\r\n xã hội \r\n | \r\n \r\n DXH \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất chợ \r\n | \r\n \r\n DCH \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.10 \r\n | \r\n \r\n Đất danh lam thắng cảnh \r\n | \r\n \r\n DDL \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.11 \r\n | \r\n \r\n Đất sinh hoạt cộng đồng \r\n | \r\n \r\n DSH \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.12 \r\n | \r\n \r\n Đất khu vui chơi, giải trí công cộng \r\n | \r\n \r\n DKV \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.13 \r\n | \r\n \r\n Đất ở tại nông thôn \r\n | \r\n \r\n ONT \r\n | \r\n \r\n 4,10 \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,51 \r\n | \r\n \r\n 0,01 \r\n | \r\n \r\n 0,62 \r\n | \r\n \r\n 0,94 \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n 1,00 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.14 \r\n | \r\n \r\n Đất ở tại đô thị \r\n | \r\n \r\n ODT \r\n | \r\n \r\n 1,35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1,35 \r\n | \r\n
\r\n 2.15 \r\n | \r\n \r\n Đất xây dựng trụ sở cơ quan \r\n | \r\n \r\n TSC \r\n | \r\n \r\n 0,81 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,25 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,06 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,002 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n
\r\n 2.16 \r\n | \r\n \r\n Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự\r\n nghiệp \r\n | \r\n \r\n DTS \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.17 \r\n | \r\n \r\n Đất xây dựng cơ sở ngoại giao \r\n | \r\n \r\n DNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.18 \r\n | \r\n \r\n Đất cơ sở tín ngưỡng \r\n | \r\n \r\n TIN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.19 \r\n | \r\n \r\n Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối \r\n | \r\n \r\n SON \r\n | \r\n \r\n 12,21 \r\n | \r\n \r\n 5,20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,66 \r\n | \r\n \r\n 0,04 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,04 \r\n | \r\n \r\n 1,19 \r\n | \r\n \r\n 1,10 \r\n | \r\n \r\n 1,10 \r\n | \r\n \r\n 2,74 \r\n | \r\n
\r\n 2.20 \r\n | \r\n \r\n Đất có mặt nước chuyên dùng \r\n | \r\n \r\n MNC \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.21 \r\n | \r\n \r\n Đất phi nông nghiệp khác \r\n | \r\n \r\n PNK \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Biểu\r\n03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
\r\n\r\n(Kèm theo\r\nQuyết định số:\r\n1761/QĐ-UBND\r\nngày\r\n23\r\ntháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh)
\r\n\r\nĐơn vị tính:\r\nHa
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu sử\r\n dụng đất \r\n | \r\n \r\n Mã \r\n | \r\n \r\n Tổng diện\r\n tích \r\n | \r\n \r\n Diện tích\r\n phân theo đơn vị hành chính \r\n | \r\n ||||||||||||||||||
\r\n Xã Tênh Phông \r\n | \r\n \r\n Xã Tỏa Tình \r\n | \r\n \r\n Xã Quài Tở \r\n | \r\n \r\n Xã Chiềng Sinh \r\n | \r\n \r\n Xã Chiềng Đông \r\n | \r\n \r\n Xã Nà Sáy \r\n | \r\n \r\n Xã Mường Khong \r\n | \r\n \r\n Xã Mường Thín \r\n | \r\n \r\n Xã Mường Mùn \r\n | \r\n \r\n Xã Pú Xi \r\n | \r\n \r\n Xã Mùn Chung \r\n | \r\n \r\n Xã Nà Tòng \r\n | \r\n \r\n Xã Phình Sáng \r\n | \r\n \r\n Xã Rạng Đông \r\n | \r\n \r\n Xã Ta Ma \r\n | \r\n \r\n Xã Pú Nhung \r\n | \r\n \r\n Xã Quài Nưa \r\n | \r\n \r\n Xã Quài Cang \r\n | \r\n \r\n TT. Tuần Giáo \r\n | \r\n ||||
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n (2) \r\n | \r\n \r\n (3) \r\n | \r\n \r\n (4)=(5) +...+ (23) \r\n | \r\n \r\n (5) \r\n | \r\n \r\n (6) \r\n | \r\n \r\n (7) \r\n | \r\n \r\n (8) \r\n | \r\n \r\n (9) \r\n | \r\n \r\n (10) \r\n | \r\n \r\n (11) \r\n | \r\n \r\n (12) \r\n | \r\n \r\n (13) \r\n | \r\n \r\n (14) \r\n | \r\n \r\n (15) \r\n | \r\n \r\n (16) \r\n | \r\n \r\n (17) \r\n | \r\n \r\n (18) \r\n | \r\n \r\n (19) \r\n | \r\n \r\n (20) \r\n | \r\n \r\n (21) \r\n | \r\n \r\n (22) \r\n | \r\n \r\n (23) \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI\r\n NÔNG NGHIỆP \r\n | \r\n \r\n NNP/PNN \r\n | \r\n \r\n 243,04 \r\n | \r\n \r\n 16,72 \r\n | \r\n \r\n 1,44 \r\n | \r\n \r\n 10,20 \r\n | \r\n \r\n 10,16 \r\n | \r\n \r\n 12,96 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2,09 \r\n | \r\n \r\n 0,18 \r\n | \r\n \r\n 0,18 \r\n | \r\n \r\n 0,08 \r\n | \r\n \r\n 4,30 \r\n | \r\n \r\n 1,63 \r\n | \r\n \r\n 12,74 \r\n | \r\n \r\n 3,02 \r\n | \r\n \r\n 10,35 \r\n | \r\n \r\n 28,14 \r\n | \r\n \r\n 26,32 \r\n | \r\n \r\n 79,49 \r\n | \r\n \r\n 23,05 \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng lúa \r\n | \r\n \r\n LUA/PNN \r\n | \r\n \r\n 42,97 \r\n | \r\n \r\n 3,21 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,13 \r\n | \r\n \r\n 0,13 \r\n | \r\n \r\n 2,48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2,50 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1,65 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 8,63 \r\n | \r\n \r\n 14,90 \r\n | \r\n \r\n 7,79 \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Trong đó: Đất chuyên\r\n trồng lúa nước \r\n | \r\n \r\n LUC/PNN \r\n | \r\n \r\n 26,99 \r\n | \r\n \r\n 3,21 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,13 \r\n | \r\n \r\n 0,13 \r\n | \r\n \r\n 0,14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 6,22 \r\n | \r\n \r\n 9,52 \r\n | \r\n \r\n 7,59 \r\n | \r\n
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây hàng năm khác \r\n | \r\n \r\n HNK/PNN \r\n | \r\n \r\n 119,25 \r\n | \r\n \r\n 13,50 \r\n | \r\n \r\n 1,31 \r\n | \r\n \r\n 4,39 \r\n | \r\n \r\n 4,20 \r\n | \r\n \r\n 4,78 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1,76 \r\n | \r\n \r\n 0,18 \r\n | \r\n \r\n 0,18 \r\n | \r\n \r\n 0,06 \r\n | \r\n \r\n 1,79 \r\n | \r\n \r\n 0,58 \r\n | \r\n \r\n 10,38 \r\n | \r\n \r\n 1,41 \r\n | \r\n \r\n 9,65 \r\n | \r\n \r\n 16,82 \r\n | \r\n \r\n 8,25 \r\n | \r\n \r\n 29,21 \r\n | \r\n \r\n 10,81 \r\n | \r\n
\r\n 1.3 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây lâu năm \r\n | \r\n \r\n CLN/PNN \r\n | \r\n \r\n 19,72 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,04 \r\n | \r\n \r\n 2,17 \r\n | \r\n \r\n 2,25 \r\n | \r\n \r\n 2,17 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,02 \r\n | \r\n \r\n 0,01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,69 \r\n | \r\n \r\n 0,11 \r\n | \r\n \r\n 0,68 \r\n | \r\n \r\n 2,17 \r\n | \r\n \r\n 4,47 \r\n | \r\n \r\n 4,05 \r\n | \r\n \r\n 0,91 \r\n | \r\n
\r\n 1.4 \r\n | \r\n \r\n Đất rừng phòng hộ \r\n | \r\n \r\n RPH/PNN \r\n | \r\n \r\n 1,36 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,09 \r\n | \r\n \r\n 0,04 \r\n | \r\n \r\n 0,04 \r\n | \r\n \r\n 0,06 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,11 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n 0,04 \r\n | \r\n
\r\n 1.5 \r\n | \r\n \r\n Đất rừng đặc dụng \r\n | \r\n \r\n RDD/PNN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.6 \r\n | \r\n \r\n Đất rừng sản xuất \r\n | \r\n \r\n RSX/PNN \r\n | \r\n \r\n 55,67 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3,47 \r\n | \r\n \r\n 3,50 \r\n | \r\n \r\n 3,47 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,94 \r\n | \r\n \r\n 0,01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 8,67 \r\n | \r\n \r\n 4,97 \r\n | \r\n \r\n 27,47 \r\n | \r\n \r\n 2,95 \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Trong đó: Đất có\r\n rừng sản xuất là rừng tự nhiên \r\n | \r\n \r\n RSN/PNN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.7 \r\n | \r\n \r\n Đất nuôi trồng thủy sản \r\n | \r\n \r\n NTS/PNN \r\n | \r\n \r\n 4,07 \r\n | \r\n \r\n 0,01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,04 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,08 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3,36 \r\n | \r\n \r\n 0,55 \r\n | \r\n
\r\n 1.8 \r\n | \r\n \r\n Đất làm muối \r\n | \r\n \r\n LMU/PNN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.9 \r\n | \r\n \r\n Đất nông nghiệp khác \r\n | \r\n \r\n NKH/PNN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT\r\n TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng\r\n cây lâu năm \r\n | \r\n \r\n LUA/CLN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng\r\n rừng \r\n | \r\n \r\n LUA/LNP \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.3 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi\r\n trồng thủy sản \r\n | \r\n \r\n LUA/NTS \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.4 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng lúa chuyển sang đất làm\r\n muối \r\n | \r\n \r\n LUA/LMU \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.5 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây hàng năm khác chuyển\r\n sang đất nuôi trồng thủy sản \r\n | \r\n \r\n HNK/NTS \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.6 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây hàng năm khác chuyển\r\n sang đất làm muối \r\n | \r\n \r\n HNK/LMU \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.7 \r\n | \r\n \r\n Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất\r\n nông nghiệp không phải rừng \r\n | \r\n \r\n RPH/NKR(a) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.8 \r\n | \r\n \r\n Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất\r\n nông nghiệp không phải rừng \r\n | \r\n \r\n RDD/NKR(a) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.9 \r\n | \r\n \r\n Đất rừng sản xuất chuyển sang đất\r\n nông nghiệp không phải rừng \r\n | \r\n \r\n RSX/NKR(a) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Trong đó: Đất có rừng sản\r\n xuất là rừng tự nhiên \r\n | \r\n \r\n RSN/NKR(a) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI\r\n LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở \r\n | \r\n \r\n PKO/OCT \r\n | \r\n \r\n 2,67 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,25 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2,42 \r\n | \r\n
Ghi chú: -(a) gồm đất sản xuất nông\r\nnghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất\r\nnông nghiệp khác.
\r\n\r\n- PKO là đất phi nông nghiệp không\r\nphải đất ở
\r\n\r\n\r\n\r\n
Biểu\r\n04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
\r\n\r\n(Kèm theo Quyết định số: 1761/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm\r\n2022 của UBND tỉnh)
\r\n\r\nĐơn vị tính:\r\nHa
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu sử\r\n dụng đất \r\n | \r\n \r\n Mã \r\n | \r\n \r\n Tổng diện\r\n tích \r\n | \r\n \r\n Diện tích\r\n phân theo đơn vị hành chính \r\n | \r\n ||||||||||||||||||
\r\n Xã Tênh Phông \r\n | \r\n \r\n Xã Tỏa Tình \r\n | \r\n \r\n Xã Quài Tở \r\n | \r\n \r\n Xã Chiềng Sinh \r\n | \r\n \r\n Xã Chiềng Đông \r\n | \r\n \r\n Xã Nà Sáy \r\n | \r\n \r\n Xã Mường Khong \r\n | \r\n \r\n Xã Mường\r\n Thín \r\n | \r\n \r\n Xã Mường Mùn \r\n | \r\n \r\n Xã Pú Xi \r\n | \r\n \r\n Xã Mùn Chung \r\n | \r\n \r\n Xã Nà Tòng \r\n | \r\n \r\n Xã Phình Sáng \r\n | \r\n \r\n Xã Rạng Đông \r\n | \r\n \r\n Xã Ta Ma \r\n | \r\n \r\n Xã Pú Nhung \r\n | \r\n \r\n Xã Quài Nưa \r\n | \r\n \r\n Xã Quài Cang \r\n | \r\n \r\n TT. Tuần Giáo \r\n | \r\n ||||
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n (2) \r\n | \r\n \r\n (3) \r\n | \r\n \r\n (4)=(5)+...+(23) \r\n | \r\n \r\n (5) \r\n | \r\n \r\n (6) \r\n | \r\n \r\n (7) \r\n | \r\n \r\n (8) \r\n | \r\n \r\n (9) \r\n | \r\n \r\n (10) \r\n | \r\n \r\n (11) \r\n | \r\n \r\n (12) \r\n | \r\n \r\n (13) \r\n | \r\n \r\n (14) \r\n | \r\n \r\n (15) \r\n | \r\n \r\n (16) \r\n | \r\n \r\n (17) \r\n | \r\n \r\n (18) \r\n | \r\n \r\n (19) \r\n | \r\n \r\n (20) \r\n | \r\n \r\n (21) \r\n | \r\n \r\n (22) \r\n | \r\n \r\n (23) \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n NNP \r\n | \r\n \r\n 52,16 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 52,16 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Trong đó: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng lúa \r\n | \r\n \r\n LUA \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Trong đó: Đất chuyên\r\n trồng lúa nước \r\n | \r\n \r\n LUC \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây hàng năm khác \r\n | \r\n \r\n HNK \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.3 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây lâu năm \r\n | \r\n \r\n CLN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.4 \r\n | \r\n \r\n Đất rừng phòng hộ \r\n | \r\n \r\n RPH \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.5 \r\n | \r\n \r\n Đất rừng đặc dụng \r\n | \r\n \r\n RDD \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.6 \r\n | \r\n \r\n Đất rừng sản xuất \r\n | \r\n \r\n RSX \r\n | \r\n \r\n 52,16 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 52,16 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Trong đó: Đất có\r\n rừng sản xuất là rừng tự nhiên \r\n | \r\n \r\n RSN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.7 \r\n | \r\n \r\n Đất nuôi trồng thủy sản \r\n | \r\n \r\n NTS \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.8 \r\n | \r\n \r\n Đất làm muối \r\n | \r\n \r\n LMU \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.9 \r\n | \r\n \r\n Đất nông nghiệp khác \r\n | \r\n \r\n NKH \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đất phi nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n PNN \r\n | \r\n \r\n 8,51 \r\n | \r\n \r\n 0,47 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2,67 \r\n | \r\n \r\n 1,33 \r\n | \r\n \r\n 1,33 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2,67 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,04 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Trong đó: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Đất quốc phòng \r\n | \r\n \r\n CQP \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Đất an ninh \r\n | \r\n \r\n CAN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.3 \r\n | \r\n \r\n Đất khu công nghiệp \r\n | \r\n \r\n SKK \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.4 \r\n | \r\n \r\n Đất cụm công nghiệp \r\n | \r\n \r\n SKN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.5 \r\n | \r\n \r\n Đất thương mại, dịch vụ \r\n | \r\n \r\n TMD \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.6 \r\n | \r\n \r\n Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n SKC \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.7 \r\n | \r\n \r\n Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản \r\n | \r\n \r\n SKS \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.8 \r\n | \r\n \r\n Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm\r\n đồ gốm \r\n | \r\n \r\n SKX \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.9 \r\n | \r\n \r\n Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,\r\n cấp tỉnh, cấp huyện,\r\n cấp xã \r\n | \r\n \r\n DHT \r\n | \r\n \r\n 8,47 \r\n | \r\n \r\n 0,47 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2,67 \r\n | \r\n \r\n 1,33 \r\n | \r\n \r\n 1,33 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2,67 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Trong đó: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất giao thông \r\n | \r\n \r\n DGT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất thủy lợi \r\n | \r\n \r\n DTL \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất xây dựng cơ sở\r\n văn hóa \r\n | \r\n \r\n DVH \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất xây dựng cơ sở y\r\n tế \r\n | \r\n \r\n DYT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất xây dựng cơ sở giáo\r\n dục và đào tạo \r\n | \r\n \r\n DGD \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất xây dựng cơ sở\r\n thể dục thể thao \r\n | \r\n \r\n DTT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất công trình năng\r\n lượng \r\n | \r\n \r\n DNL \r\n | \r\n \r\n 8,47 \r\n | \r\n \r\n 0,47 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2,67 \r\n | \r\n \r\n 1,33 \r\n | \r\n \r\n 1,33 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2,67 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất công trình bưu\r\n chính, viễn thông \r\n | \r\n \r\n DBV \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia \r\n | \r\n \r\n DKG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất di tích lịch sử văn hóa \r\n | \r\n \r\n DDT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất bãi thải, xử lý\r\n chất thải \r\n | \r\n \r\n DRA \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất cơ sở tôn giáo \r\n | \r\n \r\n TON \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất làm nghĩa trang,\r\n nghĩa địa, nhà tang\r\n lễ,\r\n nhà hỏa táng \r\n | \r\n \r\n NTD \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất cơ sở nghiên cứu khoa học \r\n | \r\n \r\n DKH \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất cơ sở dịch vụ về xã\r\n hội \r\n | \r\n \r\n DXH \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đất chợ \r\n | \r\n \r\n DCH \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.10 \r\n | \r\n \r\n Đất danh lam thắng cảnh \r\n | \r\n \r\n DDL \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.11 \r\n | \r\n \r\n Đất sinh hoạt cộng đồng \r\n | \r\n \r\n DSH \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.12 \r\n | \r\n \r\n Đất khu vui chơi, giải trí công cộng \r\n | \r\n \r\n DKV \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.13 \r\n | \r\n \r\n Đất ở tại nông thôn \r\n | \r\n \r\n ONT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.14 \r\n | \r\n \r\n Đất ở tại đô thị \r\n | \r\n \r\n ODT \r\n | \r\n \r\n 0,04 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,04 \r\n | \r\n
\r\n 2.15 \r\n | \r\n \r\n Đất xây dựng trụ sở cơ quan \r\n | \r\n \r\n TSC \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.16 \r\n | \r\n \r\n Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự\r\n nghiệp \r\n | \r\n \r\n DTS \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.17 \r\n | \r\n \r\n Đất xây dựng cơ sở ngoại giao \r\n | \r\n \r\n DNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.18 \r\n | \r\n \r\n Đất cơ sở tín ngưỡng \r\n | \r\n \r\n TIN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.19 \r\n | \r\n \r\n Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối \r\n | \r\n \r\n SON \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.20 \r\n | \r\n \r\n Đất có mặt nước chuyên dùng \r\n | \r\n \r\n MNC \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.21 \r\n | \r\n \r\n Đất phi nông nghiệp khác \r\n | \r\n \r\n PNK \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 1761/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Điện Biên |
Ngày ban hành | 23/09/2022 |
Người ký | Phạm Đức Toàn |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 1761/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Điện Biên |
Ngày ban hành | 23/09/2022 |
Người ký | Phạm Đức Toàn |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |