Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu16/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Tây Ninh
Ngày ban hành06/01/2021
Người kýTrần Văn Chiến
Ngày hiệu lực 06/01/2021
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 16/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Value copied successfully!
Số hiệu16/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Tây Ninh
Ngày ban hành06/01/2021
Người kýTrần Văn Chiến
Ngày hiệu lực 06/01/2021
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 06 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ HÒA THÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 4744/BTNMT-TQLĐĐ ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;

Theo đề nghị của UBND huyện Tân Châu tại Tờ trình số 319/TTr-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020, Báo cáo số 873/BC-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 22/TTr-STNMT ngày 04 tháng 01 năm 2021.

Theo đề nghị của UBND thị xã Hòa Thành tại Tờ trình số 239/TTr- UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 23/TTr-STNMT ngày 04 tháng 01 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Hòa Thành với các chỉ tiêu chủ yếu:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch tại Biểu 1 kèm theo.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất tại Biểu 2 kèm theo.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất tại Biểu 3 kèm theo.

Điều 2.Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND thị xã Hòa Thành, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện các công việc sau:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND thị xã Hòa Thành có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3.Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND Thị xã Hòa Thành, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Lưu: VT.(H
ải.03)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH.




Trần Văn Chiến

 

BIỂU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ HÒA THÀNH

(Kèm theo Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh Tây Ninh)

Biểu 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

P. Long Hoa

P. Hiệp Tân

Xã Trường Hoa

Xã Trường Đông

Xã Trường Tây

P. Long Thành Bắc

P. Long Thành Trung

Xã Long Thành Nam

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+...+(8)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

8.292,43

227,48

651,71

1.810,25

2.286,55

777,82

496,77

966,33

1.075,52

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.443,15

3,27

335,87

1.428,26

1.836,11

398,26

242,51

567,36

631,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.510,31

 

237,14

29,17

86,61

83,55

189,70

393,65

490,49

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

1.379,87

 

224,28

2,83

84,65

 

189,54

388,08

490,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

455,26

 

3,60

65,37

343,27

7,63

17,58

13,65

4,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.375,31

1,00

80,23

1.332,54

1.375,51

304,01

32,41

130,90

11K 71

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

2,27

2,27

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

93,57

 

12,32

1,18

29,05

3,07

1,99

28,93

17,01

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,43

 

2,58

 

1,67

 

0,83

0,23

1,12

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.849,28

224,21

315,84

381,99

450,44

379,56

254,26

398,97

444,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,81

 

 

4,30

 

1,51

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,24

0,72

1,61

0,20

 

0,30

0,19

0,22

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

21,77

 

 

 

 

 

 

 

21,77

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

30,91

9,47

10,82

1,52

2,72

1,42

2,25

0,75

1,96

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

98,72

 

7,00

8,59

28,16

6,18

4,29

7,87

36,63

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

879,90

80,87

79,44

105,80

184,65

138,19

76,78

114,90

99,27

a

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5,58

2,10

1,81

0,48

0,22

0,32

 

0,25

0,40

b

Đất cơ sở y tế

DYT

8,62

0,58

4,72

0,23

0,41

0,12

0,11

2,00

0,45

c

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

46,50

12,75

5,83

4,78

3,70

6,25

2,54

7,61

3,04

d

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

9,75

1,45

5,06

 

0,90

0,94

 

0,14

1,26

e

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,69

 

0,69

 

 

 

 

 

 

f

Đất giao thông

DGT

674,57

61,08

57,49

73,39

122,20

118,03

63,05

94,53

84,80

g

Đất thủy lợi

DTL

126,67

0,28

3,31

26,10

56,83

10,04

11,05

10,36

8,70

h

Đất công trình năng lượng

DNL

0,84

 

 

 

 

0,84

 

 

 

k

Đất công trình hưu chính viễn thông

DBV

0,62

0,14

0,30

0,02

0,05

0,02

0,03

0,01

0,05

I

Đất chợ

DCH

6,06

2,49

0,23

0,80

0,34

1,63

 

 

0,57

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,74

 

 

 

9,74

 

 

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,36

 

 

 

2,28

 

0,08

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

700,06

 

 

120,88

195,80

204,60

 

 

178,78

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

696,45

95,99

189,46

 

 

 

166,73

244,27

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,80

3,28

5,26

0,46

0,72

1,59

1,71

1,40

1,38

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,24

0,24

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

65,89

32,11

1,54

20,50

3,37

2,57

0,20

3,65

1,95

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

108,01

 

0,06

96,05

3,55

3,96

 

2,87

1,52

2.15

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

SKX

12,12

 

 

 

0,36

4,86

 

1,98

4,92

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,23

0,04

0,44

0,49

1,36

0,72

0,79

 

0,39

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,15

1,45

 

 

 

 

 

3,70

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,41

0,04

0,62

 

0,45

0,05

0,69

 

0,56

2.219

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

168,54

 

17,89

13,99

17,28

13,61

 

12,65

93,12

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

17,93

 

1,70

9,21

 

 

0,55

4,71

1,76

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị*

KDT

2.342,29

227,48

651,71

 

 

 

496,77

966,33

 

(*): Không cộng vào diện tích tự nhiên.

 

Biểu 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Long Hoa

P. Hiệp Tân

Xã Trường Hoa

Xã Trường Đông

Xã Trường Tây

P. Long Thành Bắc

P. Long Thành Trung

Xã Long Thành Nam

 

TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI

 

138,86

0,13

6,66

85,62

5,01

3,35

3,87

32,42

1,80

1

Đất nông nghiệp

NNP

133,33

 

6,35

84,66

4,88

3,12

2,24

30,77

1,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA

41,35

 

4,47

4,49

0,68

1,32

0,62

29,77

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

6,54

 

4,47

 

0,68

 

0,62

0,77

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

39,39

 

0,80

36,80

0,48

 

 

 

1,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

51,84

 

0,48

43,37

3,72

1,80

1,47

1,00

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,15

 

 

 

 

 

0,15

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,60

 

0,60

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,53

0,13

0,31

0,96

0,13

0,23

1,63

1,65

0,49

2.1

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

0,40

 

 

 

 

 

 

 

0,40

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3,01

 

0,10

0,63

0,03

0,03

1,23

0,99

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

- Đất y tế

DYT

0,04

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

- Đất cơ sở giáo dục

DGD

1,01

 

 

0,63

0,03

 

0,22

0,13

 

 

- Đất thể dục thể thao

DTT

1,83

 

 

 

 

 

1,01

0,82

 

 

- Đất giao thông

DGT

0,03

 

 

 

 

0,03

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,29

 

 

0,05

0,04

0,20

 

 

 

2.4

Đất ở đô thị

ODT

0,45

 

 

 

 

 

0,25

0,20

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,32

0,11

0,10

0,03

 

 

0,08

 

 

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,41

 

0,10

0,20

0,05

 

 

 

0,06

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,65

0,02

0,01

0,05

0,01

 

0,07

0,46

0,03

Biểu 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Long Hoa

P. Hiệp Tân

Xã Trường Hoa

Xã Trường Đông

Xã Trường Tây

P. Long Thành Bắc

P. Long Thành Trung

Xã Long Thành Nam

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

204,23

7,32

22,50

86,43

7,25

5,59

12,35

52,71

10,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

63,46

 

6,80

5,21

1,02

3,41

2,08

37,76

7,18

 

Trong đó: Đất trồng lúa nước

LUC/PNN

25,67

 

6,80

0,72

1,02

 

1,19

8,76

7,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

43,59

0,33

1,71

37,61

1,34

0,38

0,47

0,12

1,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

91,50

6,83

9,81

43,61

4,89

1,80

9,65

14,14

0,77

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,08

0,16

3,58

 

 

 

0,15

0,69

0,50

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,60

 

0,60

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

17,50

 

2,50

2,50

2,50

2,50

2,50

2,50

2,50

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

17,50

 

2,50

2,50

2,50

2,50

2,50

2,50

2,50

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,01

1,70

0,11

0,18

0,01

 

 

 

0,01

Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Từ khóa:16/QĐ-UBNDQuyết định 16/QĐ-UBNDQuyết định số 16/QĐ-UBNDQuyết định 16/QĐ-UBND của Tỉnh Tây NinhQuyết định số 16/QĐ-UBND của Tỉnh Tây NinhQuyết định 16 QĐ UBND của Tỉnh Tây Ninh

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu16/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Tây Ninh
                            Ngày ban hành06/01/2021
                            Người kýTrần Văn Chiến
                            Ngày hiệu lực 06/01/2021
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi