| Số hiệu | 1680/QĐ-UBND | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Tỉnh Lâm Đồng | 
| Ngày ban hành | 22/09/2022 | 
| Người ký | Trần Văn Hiệp | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng | 
| \r\n \r\nỦY\r\n  BAN NHÂN DÂN  | \r\n \r\nCỘNG\r\n  HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | 
| \r\n \r\nSố: 1680/QĐ-UBND\r\n | \r\n \r\nLâm\r\n Đồng, ngày 22 tháng 9 năm 2022\r\n | 
\r\n\r\n\r\n\r\n
VỀ VIỆC BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 MỘT SỐ HUYỆN, THÀNH PHỐ\r\nTRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
\r\n\r\nỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa\r\nphương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ\r\nsung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa\r\nphương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng\r\n11 năm 2013;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của\r\nLuật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ\r\nsửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi\r\ntrường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
\r\n\r\nXét đề nghị của Giám đốc Sở Tài\r\nnguyên và Môi trường tại Tờ trình số 376/TTr-STNMT ngày 16 tháng 8 năm 2022.
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n2. Các nội dung khác tại các Quyết định\r\nnêu trên không thay đổi.
\r\n\r\nĐiều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc\r\ncác Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính; Cục trưởng Cục thuế tỉnh;\r\nChủ tịch UBND thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc và các huyện Lạc Dương, Đam\r\nRông, Đơn Dương, Đức Trọng, Di Linh, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Cát Tiên và thủ trưởng\r\ncác ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành từ ngày ký./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
| \r\n \r\n
 | \r\n \r\nTM. ỦY BAN NHÂN\r\n  DÂN | 
\r\n\r\n\r\n\r\n
DANH MỤC BỔ SUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI\r\nĐẤT NĂM 2022
\r\n(Đính kèm Quyết định số 1680/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
| \r\n \r\nSố\r\n thứ tự\r\n | \r\n \r\nHạng mục\r\n | \r\n \r\nDiện tích đất cần thu hồi (m2)\r\n | \r\n \r\nĐối\r\n tượng thu hồi đất\r\n | \r\n \r\nSử\r\n dụng vào loại đất (m2)\r\n | \r\n \r\nĐịa\r\n điểm (xã, phường, thị trấn)\r\n | \r\n \r\nVăn\r\n bản quyết định chủ trương đầu tư, ghi chú\r\n | ||
| \r\n \r\nĐất\r\n lâm nghiệp\r\n | \r\n \r\nĐất\r\n sản xuất nông nghiệp\r\n | \r\n \r\nĐất\r\n phi nông nghiệp\r\n | ||||||
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n279.443\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n48.844\r\n | \r\n \r\n192.879\r\n | \r\n \r\n37.720\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\nI\r\n | \r\n \r\nThành phố Đà Lạt\r\n | \r\n \r\n83.682\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n0\r\n | \r\n \r\n52.211\r\n | \r\n \r\n31.471\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n1\r\n | \r\n \r\nDự án nâng cấp , mở rộng đường Đinh\r\n Công Tráng, phường 7\r\n | \r\n \r\n7.338\r\n | \r\n \r\nHộ\r\n gia đình, cá nhân, tổ chức\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n7.338\r\n | \r\n \r\nPhường\r\n 7\r\n | \r\n \r\nNghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày\r\n 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Lạt\r\n | 
| \r\n \r\n2\r\n | \r\n \r\nDự án nâng cấp đường Tô Hiến Thành,\r\n đoạn từ ngã ba đi Đống Đa, phường 3\r\n | \r\n \r\n850\r\n | \r\n \r\nHộ\r\n gia đình, cá nhân, tổ chức\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n850\r\n | \r\n \r\nPhường\r\n 3\r\n | \r\n \r\nNghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày\r\n 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Lạt\r\n | 
| \r\n \r\n3\r\n | \r\n \r\nDự án xây dựng đường nối từ Khu quy\r\n hoạch Nguyễn Hữu Cầu đến hẻm số 01 Thái Phiên, phường 12\r\n | \r\n \r\n2.242\r\n | \r\n \r\nHộ\r\n gia đình, cá nhân, tổ chức\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n2.242\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nPhường\r\n 12\r\n | \r\n \r\nNghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày\r\n 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Lạt\r\n | 
| \r\n \r\n4\r\n | \r\n \r\nDự án đường giao thông nối từ đường\r\n Lữ Gia xuống thượng lưu Hồ Xuân Hương; xây dựng kè chắn xung quanh hồ lắng số\r\n 1 và dọc theo suối (đoạn từ hồ lắng số 1 đến điểm đường Lữ Gia mở rộng)\r\n | \r\n \r\n66.800\r\n | \r\n \r\nHộ\r\n gia đình, cá nhân, tổ chức\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n44.800\r\n | \r\n \r\n22.000\r\n | \r\n \r\nPhường\r\n 8, phường 9\r\n | \r\n \r\nNghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 15/5/2020\r\n của HĐND tỉnh\r\n | 
| \r\n \r\n5\r\n | \r\n \r\nDự án xây dựng công trình khẩn\r\n cấp khắc phục hậu quả sạt lở tại khu vực đầu\r\n đường Khe Sanh, phường 10\r\n | \r\n \r\n2.300\r\n | \r\n \r\nHộ\r\n gia đình, cá nhân, tổ chức\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n2.000\r\n | \r\n \r\n300\r\n | \r\n \r\nPhường\r\n 10\r\n | \r\n \r\nQuyết định 356/QĐ-UBND ngày\r\n 04/03/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng\r\n | 
| \r\n \r\n6\r\n | \r\n \r\nDự án đấu nối nước thải các hộ dân khu vực hồ Đội Có (phần còn lại), phường 2\r\n | \r\n \r\n12\r\n | \r\n \r\nHộ\r\n gia đình, cá nhân\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n12\r\n | \r\n \r\nPhường\r\n 2\r\n | \r\n \r\nNghị quyết 02/NQ-HĐND ngày\r\n 29/04/2022 của HĐND thành phố Đà Lạt\r\n | 
| \r\n \r\n7\r\n | \r\n \r\nDự án chỉnh trang đô thị khu vực\r\n Công viên Trần Quốc Toản\r\n | \r\n \r\n4.140\r\n | \r\n \r\nHộ\r\n gia đình, cá nhân\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n3.169\r\n | \r\n \r\n971\r\n | \r\n \r\nPhường\r\n 10\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 2609/QĐ-UBND ngày\r\n 25/11/2016 của UBND tỉnh\r\n | 
| \r\n \r\nII\r\n | \r\n \r\nHuyện Đam Rông\r\n | \r\n \r\n39.823\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n23.400\r\n | \r\n \r\n16.423\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n8\r\n | \r\n \r\nDự án hồ chứa nước Đạ Nòng II\r\n | \r\n \r\n34.566\r\n | \r\n \r\nHộ\r\n gia đình, cá nhân, tổ chức\r\n | \r\n \r\n23.400\r\n | \r\n \r\n11.166\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nXã Đạ Tông\r\n | \r\n \r\nNghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày\r\n 15/5/2020 của HĐND tỉnh\r\n | 
| \r\n \r\n9\r\n | \r\n \r\nDự án đường vào khu quy hoạch Đạ\r\n M'Pô (đoạn nối tiếp từ Km6+283,41 đến Km8+333,41), xã Liêng\r\n Srônh\r\n | \r\n \r\n5.257\r\n | \r\n \r\nHộ\r\n gia đình, cá nhân, tổ chức\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n5.257\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nLiêng\r\n Srônh\r\n | \r\n \r\nNghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày\r\n 27/4/2022 của HĐND huyện Đam Rông\r\n | 
| \r\n \r\nIII\r\n | \r\n \r\nHuyện Cát Tiên\r\n | \r\n \r\n48.249\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n48.249\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n10\r\n | \r\n \r\nDự án xây dựng đường 3L, 3K, thị trấn\r\n Cát Tiên\r\n | \r\n \r\n4.956\r\n | \r\n \r\nHộ\r\n gia đình, cá nhân\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n4.956\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nThị\r\n trấn Cát Tiên\r\n | \r\n \r\nVăn bản số 3555/UBND-ĐC ngày\r\n 24/5/2022 của UBND tỉnh\r\n | 
| \r\n \r\n11\r\n | \r\n \r\nDự án nâng cấp và mở rộng đường hướng\r\n Tây từ đường ĐT.721 đi đường ĐH.93, huyện Cát Tiên\r\n | \r\n \r\n43.293\r\n | \r\n \r\nHộ\r\n gia đình, cá nhân\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n43.293\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nXã Đức\r\n Phổ, thị trấn Phước Cát\r\n | \r\n \r\nVăn bản số 3556/UBND-ĐC ngày\r\n 24/5/2022 của UBND tỉnh\r\n | 
| \r\n \r\nIV\r\n | \r\n \r\nDự án thực hiện trên địa bàn nhiều\r\n huyện, thành phố\r\n | \r\n \r\n107.689\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n25.444\r\n | \r\n \r\n75.996\r\n | \r\n \r\n6.249\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n12\r\n | \r\n \r\nDự án cải tạo, nâng cấp một số công\r\n trình trên Quốc Lộ 20, tỉnh Lâm Đồng\r\n | \r\n \r\n79.763\r\n | \r\n \r\nHộ\r\n gia đình, cá nhân, tổ chức\r\n | \r\n \r\n25.444\r\n | \r\n \r\n48.194\r\n | \r\n \r\n6.125\r\n | \r\n \r\nPhường\r\n 3, phường 10 và xã Xuân Trường\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 1526/QĐ-BGTVT ngày 16/8/2021\r\n của Bộ Giao thông vận tải.\r\n | 
| \r\n \r\n4.841\r\n | \r\n \r\nHộ\r\n gia đình, cá nhân, tổ chức\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n4.841\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nXã Lạc\r\n Xuân và thị trấn D'ran\r\n | |||
| \r\n \r\n13.241\r\n | \r\n \r\nHộ\r\n gia đình, cá nhân, tổ chức\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n13.117\r\n | \r\n \r\n124\r\n | \r\n \r\nCác\r\n xã: Ninh Gia, Phú Hội, Hiệp An\r\n | |||
| \r\n \r\n6.961\r\n | \r\n \r\nHộ\r\n gia đình, cá nhân, tổ chức\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n6.961\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nXã\r\n Đinh Trang Hòa và xã Tam Bố\r\n | |||
| \r\n \r\n2.883\r\n | \r\n \r\nHộ\r\n gia đình, cá nhân, tổ chức\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n2.883\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nXã Lộc\r\n Nga\r\n | |||
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n67.800\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n8.000\r\n | \r\n \r\n57.800\r\n | \r\n \r\n2.000\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\nI\r\n | \r\n \r\nThành phố Đà Lạt\r\n | \r\n \r\n46.300\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n46.300\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n1\r\n | \r\n \r\nDự án khu dân cư mới Cam Ly\r\n | \r\n \r\n46.300\r\n | \r\n \r\nHộ\r\n gia đình, cá nhân\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n46.300\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nPhường\r\n 5\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 142/QĐ-UBND ngày\r\n 14/01/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng\r\n | 
| \r\n \r\nII\r\n | \r\n \r\nDự án thực hiện trên địa\r\n bàn nhiều huyện, thành phố\r\n | \r\n \r\n21.500\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n8.000\r\n | \r\n \r\n11.500\r\n | \r\n \r\n2.000\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n2\r\n | \r\n \r\nDự án Mạch 2 Đường dây 220 kv Bảo Lộc\r\n - Sông Mây\r\n | \r\n \r\n16.200\r\n | \r\n \r\nHộ gia\r\n đình, cá nhân, tổ chức\r\n | \r\n \r\n8.000\r\n | \r\n \r\n6.500\r\n | \r\n \r\n1.700\r\n | \r\n \r\nThị\r\n trấn Đa M'ri, xã Hà Lâm, thị trấn Ma Đa Guôi\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 0213/QĐ-HĐTV ngày\r\n 31/12/2020 của Tổng công ty truyền tải điện quốc gia\r\n | 
| \r\n \r\n5.300\r\n | \r\n \r\nHộ\r\n gia đình, cá nhân\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n5.000\r\n | \r\n \r\n300\r\n | \r\n \r\nCác\r\n phường Lộc Sơn, B'Lao, Lộc Tiến và các xã: Lộc Châu, Đại\r\n Lào\r\n | |||
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n3.535.748\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n3.358.817\r\n | \r\n \r\n176.931\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\nI\r\n | \r\n \r\nThành phố Đà Lạt\r\n | \r\n \r\n820.000\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n740.000\r\n | \r\n \r\n80.000\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n1\r\n | \r\n \r\nDự án khu dân cư - tái định cư 5B\r\n (giai đoạn 2)\r\n | \r\n \r\n820.000\r\n | \r\n \r\nHộ\r\n gia đình, cá nhân, tổ chức\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n740.000\r\n | \r\n \r\n80.000\r\n | \r\n \r\nPhường\r\n 3, phường 4\r\n | \r\n \r\nVăn bản số 5369/UBND-QH ngày\r\n 29/7/2021 của UBND tỉnh\r\n | 
| \r\n \r\nII\r\n | \r\n \r\nHuyện Đức Trọng\r\n | \r\n \r\n1.791.000\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n1.694.069\r\n | \r\n \r\n96.931\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n2\r\n | \r\n \r\nDự án xây dựng khu đô thị mới xã\r\n Phú Hội\r\n | \r\n \r\n598.700\r\n | \r\n \r\nHộ\r\n gia đình, cá nhân, tổ chức\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n582.079\r\n | \r\n \r\n16.621\r\n | \r\n \r\nXã\r\n Phú Hội\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 2310/QĐ-UBND ngày\r\n 24/12/2021 của UBND huyện Đức Trọng\r\n | 
| \r\n \r\n3\r\n | \r\n \r\nDự án xây dựng khu đô thị mới Liên\r\n Nghĩa\r\n | \r\n \r\n1.192.300\r\n | \r\n \r\nHộ\r\n gia đình, cá nhân, tổ chức\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n1.111.990\r\n | \r\n \r\n80.310\r\n | \r\n \r\nThị\r\n trấn Liên Nghĩa\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 24/12/2021\r\n của UBND huyện Đức Trọng\r\n | 
| \r\n \r\nIII\r\n | \r\n \r\nHuyện Đam Rông\r\n | \r\n \r\n924.748\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n924.748\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n4\r\n | \r\n \r\nDự án trạm dừng chân và Khu dân cư\r\n Bằng Lăng\r\n | \r\n \r\n89.400\r\n | \r\n \r\nHộ\r\n gia đình, cá nhân\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n89.400\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nXã\r\n Liêng Srônh\r\n | \r\n \r\nKế hoạch số 3314/KH-UBND ngày\r\n 13/5/2022 của UBND tỉnh\r\n | 
| \r\n \r\n5\r\n | \r\n \r\nDự án khu dân cư Đông Nam (Khu B)\r\n | \r\n \r\n44.400\r\n | \r\n \r\nHộ\r\n gia đình, cá nhân\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n44.400\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nXã\r\n Rô Men\r\n | |
| \r\n \r\n6\r\n | \r\n \r\nDự án đầu tư xây dựng khu dân cư xã\r\n Phi Liêng\r\n | \r\n \r\n260.000\r\n | \r\n \r\nHộ\r\n gia đình, cá nhân\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n260.000\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nXã\r\n Phi Liêng\r\n | |
| \r\n \r\n7\r\n | \r\n \r\nDự án đầu tư xây dựng khu dân cư xã\r\n Đạ Tông\r\n | \r\n \r\n86.000\r\n | \r\n \r\nHộ gia\r\n đình, cá nhân\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n86.000\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nXã Đạ\r\n Tông\r\n | |
| \r\n \r\n8\r\n | \r\n \r\nDự án đầu tư xây dựng khu dân cư\r\n phía Bắc thị trấn Bằng Lăng\r\n | \r\n \r\n65.000\r\n | \r\n \r\nHộ\r\n gia đình, cá nhân\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n65.000\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nXã\r\n Rô Men\r\n | |
| \r\n \r\n9\r\n | \r\n \r\nDự án đầu tư xây dựng khu dân cư xã\r\n Đạ Rsal\r\n | \r\n \r\n365.000\r\n | \r\n \r\nHộ\r\n gia đình, cá nhân\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n365.000\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nXã Đạ Rsal\r\n | |
| \r\n \r\n10\r\n | \r\n \r\nDự án khu dân cư Đạ Mul\r\n | \r\n \r\n14.948\r\n | \r\n \r\nHộ\r\n gia đình, cá nhân, tổ chức\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n14.948\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nXã Đạ\r\n K'Nàng\r\n | \r\n \r\nVăn bản số 4700/UBND-ĐC ngày\r\n 08/7/2021 của UBND tỉnh\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nTỔNG CỘNG\r\n | \r\n \r\n3.882.991\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n56.844\r\n | \r\n \r\n3.609.496\r\n | \r\n \r\n216.651\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
\r\n\r\n\r\n\r\n
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH\r\nSỬ DỤNG ĐẤT SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2022
\r\n(Đính kèm Quyết định số 1680/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban\r\nnhân dân tỉnh Lâm Đồng)
| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nDanh mục dự án\r\n | \r\n \r\nDiện\r\n tích chuyển mục đích sử dụng (ha)\r\n | \r\n \r\nDiện\r\n tích chuyển mục đích sử dụng (ha)\r\n | \r\n \r\nVị trí thực hiện dự án (xã, phường, thị trấn)\r\n | \r\n \r\nVăn\r\n bản quyết định chủ trương đầu tư, ghi vốn\r\n | ||
| \r\n \r\nĐất\r\n trồng lúa\r\n | \r\n \r\nRừng\r\n phòng hộ\r\n | \r\n \r\nĐất\r\n khác (HNK, CLN, RSX)\r\n | |||||
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n6,58\r\n | \r\n \r\n4,03\r\n | \r\n \r\n2,55\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\nI\r\n | \r\n \r\nThành phố Đà Lạt\r\n | \r\n \r\n2,55\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n2,55\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n1\r\n | \r\n \r\nCải tạo, nâng cấp đoạn tuyến qua\r\n đèo Mimosa thuộc Dự án cải tạo, nâng cấp đoạn tuyến qua\r\n đèo Mimosa và một số công trình trên Quốc lộ 20, tỉnh\r\n Lâm Đồng\r\n | \r\n \r\n2,55\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n2,55\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nPhường\r\n 3, Phường 10\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 1526/QĐ-BGTVT ngày\r\n 16/8/2021 của Bộ Giao thông vận tải\r\n | 
| \r\n \r\nII\r\n | \r\n \r\nHuyện Đức Trọng\r\n | \r\n \r\n0,45\r\n | \r\n \r\n0,45\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n2\r\n | \r\n \r\nXây dựng, sửa chữa 13 cầu trên Quốc\r\n lộ 20 (đoạn từ Km 125+120 đến Km263+100) thuộc Dự án cải tạo, nâng cấp đoạn\r\n tuyến qua đèo Mimosa và một số công trình trên Quốc Lộ 20, tỉnh Lâm Đồng\r\n | \r\n \r\n0,45\r\n | \r\n \r\n0,45\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nCác\r\n xã Ninh Gia, Phú Hội và Hiệp An\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 1526/QĐ-BGTVT ngày\r\n 16/8/2021 của Bộ Giao thông vận tải.\r\n | 
| \r\n \r\nIII\r\n | \r\n \r\nHuyện Đam Rông\r\n | \r\n \r\n1,12\r\n | \r\n \r\n1,12\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n3\r\n | \r\n \r\nHồ chứa nước Đạ Nòng II\r\n | \r\n \r\n1,12\r\n | \r\n \r\n1,12\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nXã Đạ Tông\r\n | \r\n \r\nNghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày\r\n 15/5/2020 của HĐND tỉnh\r\n | 
| \r\n \r\nIV\r\n | \r\n \r\nHuyện Cát Tiên\r\n | \r\n \r\n2,46\r\n | \r\n \r\n2,46\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n4\r\n | \r\n \r\nNâng cấp và mở rộng đường hướng Tây\r\n từ đường ĐT.721 đi đường ĐH.93, huyện Cát Tiên\r\n | \r\n \r\n2,46\r\n | \r\n \r\n2,46\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nThị\r\n trấn Phước Cát, xã Đức Phổ\r\n | \r\n \r\nVăn bản số 3556/UBND-ĐC ngày\r\n 24/5/2022 của UBND tỉnh\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n52,82\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n19,51\r\n | \r\n \r\n33,31\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\nI\r\n | \r\n \r\nThành phố Đà Lạt\r\n | \r\n \r\n19,51\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n19,51\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n1\r\n | \r\n \r\nDự án Khu nghỉ dưỡng - Khách sạn Resort Lạc Hồng của Công ty cổ phần du lịch sinh thái Lạc Nam\r\n | \r\n \r\n0,06\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n0,06\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nPhường\r\n 4\r\n | \r\n \r\nVăn bản số 1242/UBND-ĐC ngày\r\n 02/3/2022 của UBND tỉnh\r\n | 
| \r\n \r\n2\r\n | \r\n \r\nDự án trồng sâm Ngọc Linh và cây dược\r\n liệu dưới tán rừng, kết hợp trồng rừng, bảo vệ rừng của\r\n Công ty cổ phần đầu tư phát triển Hữu Phú\r\n | \r\n \r\n1,08\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n1,08\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nPhường\r\n 3\r\n | \r\n \r\nVăn bản số\r\n 361/UBND-ĐC ngày 18/01/2022 của UBND tỉnh\r\n | 
| \r\n \r\n3\r\n | \r\n \r\nDự án Khu du lịch sinh thái nghỉ\r\n dưỡng Đồi Thống Nhất của Công ty Cổ phần Du lịch Thành Thành Công Lâm Đồng\r\n | \r\n \r\n10,31\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n10,31\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nPhường\r\n 8\r\n | \r\n \r\nVăn bản số 3888/UBND-ĐC ngày\r\n 02/6/2022 của UBND tỉnh\r\n | 
| \r\n \r\n4\r\n | \r\n \r\nDự án quản lý, bảo vệ rừng, kinh\r\n doanh du lịch sinh thái và trồng cây dược thảo của Công ty Cổ phần du lịch\r\n thiên đường Đà Lạt\r\n | \r\n \r\n4,80\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n4,80\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nPhường\r\n 12\r\n | \r\n \r\nVăn bản số 4757/UBND-ĐC ngày\r\n 29/6/2022 của UBND tỉnh\r\n | 
| \r\n \r\n5\r\n | \r\n \r\nDự án Trồng rừng, quản lý bảo vệ rừng\r\n kết hợp sản xuất nông nghiệp của Công Ty TNHH Vĩnh Tiến\r\n | \r\n \r\n3,26\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n3,26\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nPhường\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVăn bản số 2047/UBND-LN ngày\r\n 06/4/2021 của UBND tỉnh\r\n | 
| \r\n \r\nII\r\n | \r\n \r\nHuyện Lạc Dương\r\n | \r\n \r\n0,28\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n0,28\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n6\r\n | \r\n \r\nDự án Sản xuất nông nghiệp công nghệ\r\n cao kết hợp du lịch canh nông của Công ty TNHH Du lịch Canh nông Đà Lạt Ong\r\n Vàng\r\n | \r\n \r\n0,28\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n0,28\r\n | \r\n \r\nXã\r\n Lát\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 469/QĐ-UBND ngày\r\n 24/3/2022 của UBND tỉnh\r\n | 
| \r\n \r\nIII\r\n | \r\n \r\nHuyện Bảo Lâm\r\n | \r\n \r\n0,21\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n0,21\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n7\r\n | \r\n \r\nDự án Trang trại nấm AT của Công ty\r\n cổ phần AT Group\r\n | \r\n \r\n0,21\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n0,21\r\n | \r\n \r\nXã Lộc\r\n An\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 1332/QĐ-UBND ngày\r\n 27/7/2022 của UBND tỉnh\r\n | 
| \r\n \r\nIV\r\n | \r\n \r\nHuyện Lâm Hà\r\n | \r\n \r\n32,82\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n32,82\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n8\r\n | \r\n \r\nKhai thác cát xây dựng tại bãi bồi,\r\n lòng sông Đa Dâng, xã Đạ Đờn của Công ty cổ phần Thịnh\r\n Phước Hai\r\n | \r\n \r\n32,82\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n32,82\r\n | \r\n \r\nXã Đạ\r\n Đờn\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 895/QĐ-UBND ngày\r\n 24/5/2022 của UBND tỉnh\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nTỔNG CỘNG\r\n | \r\n \r\n59,40\r\n | \r\n \r\n4,03\r\n | \r\n \r\n22,06\r\n | \r\n \r\n33,31\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
\r\n\r\n\r\n\r\n
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỂ GIAO ĐẤT, THUÊ ĐẤT\r\nTRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2022
\r\n(Đính kèm Quyết định số 1680/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Ủy\r\nban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
| \r\n \r\nSTT\r\n | \r\n \r\nHạng mục\r\n | \r\n \r\nDiện\r\n tích quy hoạch (m2)\r\n | \r\n \r\nDiện\r\n tích hiện trạng (m2)\r\n | \r\n \r\nDiện\r\n tích tăng thêm (m2)\r\n | \r\n \r\nSử\r\n dụng vào loại đất\r\n | \r\n \r\nVị\r\n trí thực hiện dự án (xã, phường, thị trấn)\r\n | \r\n \r\nVăn\r\n bản, quyết định chủ trương đầu tư, ghi vốn\r\n | ||
| \r\n \r\nĐất\r\n lâm nghiệp (m2)\r\n | \r\n \r\nĐất\r\n sản xuất nông nghiệp (m2)\r\n | \r\n \r\nĐất\r\n phi nông nghiệp (m2)\r\n | |||||||
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n54.794\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n54.794\r\n | \r\n \r\n54.794\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\nI\r\n | \r\n \r\nHuyện Lạc Dương\r\n | \r\n \r\n54.794\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n54.794\r\n | \r\n \r\n54.794\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n1\r\n | \r\n \r\nDự án đầu tư Trang trại trồng\r\n Wasabi của Công ty cổ phần Nông sản thực phẩm Lâm Đồng\r\n | \r\n \r\n54.794\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n54.794\r\n | \r\n \r\n54.794\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nXã\r\n Lát\r\n | \r\n \r\nQuyết định chủ trương đầu tư số\r\n 2396/QĐ-UB ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n39.996\r\n | \r\n \r\n10.171\r\n | \r\n \r\n29.826\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n11.926\r\n | \r\n \r\n17.900\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\nI\r\n | \r\n \r\nHuyện Đức Trọng\r\n | \r\n \r\n29.826\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n29.826\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n11.926\r\n | \r\n \r\n17.900\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n1\r\n | \r\n \r\nGiao đất tôn giáo cho Ban Trị sự\r\n Giáo hội Phật giáo Việt Nam huyện Đức Trọng để xây dựng chùa Thánh Đức\r\n | \r\n \r\n11.180\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n11.180\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n11.180\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nXã\r\n Ninh Gia\r\n | \r\n \r\nVăn bản số 4751/UBND-ĐC ngày\r\n 29/6/2022 của UBND tỉnh\r\n | 
| \r\n \r\n2\r\n | \r\n \r\nNhà ở xã hội cho công nhân, người\r\n lao động tai khu công nghiệp Phú Hội\r\n | \r\n \r\n17.900\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n17.900\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n17.900\r\n | \r\n \r\nXã\r\n Phú Hội\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 3107/QĐ-UBND ngày\r\n 21/12/2021 của UBND tỉnh\r\n | 
| \r\n \r\n3\r\n | \r\n \r\nGiao đất xây dựng bưu điện văn hóa\r\n xã Đa Quyn\r\n | \r\n \r\n746\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n746\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n746\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nXã\r\n Đa Quyn\r\n | \r\n \r\nVăn bản số\r\n 3137/UBND-VP ngày 08/11/2021 của UBND huyện Đức Trọng\r\n | 
| \r\n \r\nII\r\n | \r\n \r\nHuyện Đơn Dương\r\n | \r\n \r\n6.654\r\n | \r\n \r\n6.654\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n4\r\n | \r\n \r\nGiao đất tái định cư cho các hộ gia\r\n đình, cá nhân thuộc dự án Công viên 2/4 và dự án đầu tư, xây dựng đường tránh\r\n Thạnh Mỹ (đất công do UBND huyện quản lý)\r\n | \r\n \r\n5.402\r\n | \r\n \r\n5.402\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nThị\r\n trấn Thạnh Mỹ\r\n | \r\n \r\nTờ trình số 1322/TTr-UBND ngày\r\n 09/8/2022 của UBND huyện Đơn Dương\r\n | 
| \r\n \r\n5\r\n | \r\n \r\nBồi thường bằng đất cho các tổ chức,\r\n hộ gia đình, cá nhân có đất bị thu hồi tại dự án đầu tư, xây dựng đường tránh\r\n Thạnh Mỹ (đất công do UBND huyện quản lý)\r\n | \r\n \r\n1.252\r\n | \r\n \r\n1.252\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nXã\r\n Tu Tra\r\n | |
| \r\n \r\nIII\r\n | \r\n \r\nHuyện Bảo Lâm\r\n | \r\n \r\n3.517\r\n | \r\n \r\n3.517\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n6\r\n | \r\n \r\nGiao đất cho Trạm y tế xã Lộc Tân\r\n | \r\n \r\n2.265\r\n | \r\n \r\n2.265\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nXã Lộc\r\n Tân\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 1564/QĐ-UBND ngày\r\n 07/7/2009 của UBND tỉnh\r\n | 
| \r\n \r\n7\r\n | \r\n \r\nGiao đất tôn giáo cho Hội thánh tin\r\n lành Việt Nam (miền Nam) - Chi hội Lộc Lâm\r\n | \r\n \r\n1.252\r\n | \r\n \r\n1.252\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nXã Lộc\r\n Lâm\r\n | \r\n \r\nVăn bản số 5441/UBND-ĐC ngày\r\n 25/7/2022 của UBND tỉnh về việc\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nTỔNG CỘNG\r\n | \r\n \r\n94.791\r\n | \r\n \r\n10.171\r\n | \r\n \r\n84.620\r\n | \r\n \r\n54.794\r\n | \r\n \r\n11.926\r\n | \r\n \r\n17.900\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
\r\n\r\n\r\n\r\n
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT\r\nTRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2022
\r\n(Đính kèm Quyết định số 1680/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban\r\nnhân dân tỉnh Lâm Đồng)
| \r\n \r\nSố\r\n | \r\n \r\nHạng\r\n mục\r\n | \r\n \r\nDiện tích (m2)\r\n | \r\n \r\nVị\r\n trí\r\n | \r\n \r\nĐịa\r\n điểm (xã, phường, thị trấn)\r\n | \r\n \r\nVăn\r\n bản pháp lý\r\n | 
| \r\n \r\n(1)\r\n | \r\n \r\n(2)\r\n | \r\n \r\n(3)\r\n | \r\n \r\n(4)\r\n | \r\n \r\n(5)\r\n | \r\n \r\n(6)\r\n | 
| \r\n \r\nI\r\n | \r\n \r\nHuyện Lạc Dương\r\n | \r\n \r\n1.184,44\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n1\r\n | \r\n \r\nLô số 06 và 08\r\n | \r\n \r\n447,80\r\n | \r\n \r\nBản\r\n đồ quy hoạch chi tiết phân lô\r\n | \r\n \r\nThị\r\n trấn Lạc Dương\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 316/QĐ-UBND ngày\r\n 19/5/2008 của UBND huyện Lạc Dương\r\n | 
| \r\n \r\n2\r\n | \r\n \r\nLô số 16 và 18\r\n | \r\n \r\n148,54\r\n | \r\n \r\nBản\r\n đồ quy hoạch chi tiết phân lô\r\n | \r\n \r\nThị\r\n trấn Lạc Dương\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 1067/QĐ-UBND ngày\r\n 17/9/2021 của UBND huyện Lạc Dương\r\n | 
| \r\n \r\n3\r\n | \r\n \r\nLô F4, F5, F13 và F14\r\n | \r\n \r\n400,00\r\n | \r\n \r\nBản\r\n đồ phân lô Dự án khu quy hoạch dân cư Đồi 19/5 giai đoạn\r\n 2\r\n | \r\n \r\nThị\r\n trấn Lạc Dương\r\n | \r\n \r\nQuyết định số 633/QĐ-UBND ngày\r\n 23/7/2013 của UBND huyện Lạc Dương\r\n | 
| \r\n \r\n4\r\n | \r\n \r\nThửa 538, tờ số 05\r\n | \r\n \r\n188,10\r\n | \r\n \r\nThửa\r\n 538, tờ số 05\r\n | \r\n \r\nThị\r\n trấn Lạc Dương\r\n | \r\n \r\nVăn bản số 1617/UBND-VP ngày\r\n 13/7/2022 của UBND huyện Lạc Dương\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nTỔNG CỘNG\r\n | \r\n \r\n1.184,44\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
\r\n\r\n
| Số hiệu | 1680/QĐ-UBND | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Tỉnh Lâm Đồng | 
| Ngày ban hành | 22/09/2022 | 
| Người ký | Trần Văn Hiệp | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng | 
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 1680/QĐ-UBND | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Tỉnh Lâm Đồng | 
| Ngày ban hành | 22/09/2022 | 
| Người ký | Trần Văn Hiệp | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng |