Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 1665/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

Value copied successfully!
Số hiệu 1665/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Vĩnh Phúc
Ngày ban hành 30/06/2025
Người ký Phùng Thị Kim Nga
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1665/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 30 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ PHÚC YÊN, TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định 506/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định 581/QĐ-UBND ngày 01/4/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ ý kiến của các đồng chí Thành viên UBND tỉnh (Phiếu ý kiến);

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 292/TTr - SNNMT ngày 27/6/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung như sau:

1. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Phúc Yên:

Nhóm đất nông nghiệp là 7.889,35 ha;

Nhóm đất phi nông nghiệp là 4.038,70 ha;

Nhóm đất chưa sử dụng là 20,55 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025:

Nhóm đất chưa sử dụng là 1,57 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025:

Nhóm đất nông nghiệp là 249,19 ha;

Nhóm đất phi nông nghiệp là 61,00 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2025:

Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 293,61 ha;

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp là 17,24 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm 2025 trên địa bàn thành phố Phúc Yên.

(Chi tiết tại Biểu số 05 kèm theo)

6. Các công trình dự án quá 02 năm liên tục được xác định trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện chưa thực hiện, hủy bỏ, không đưa vào điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025.

(Chi tiết tại Biểu số 06 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND thành phố Phúc Yên (sau ngày 01/7/2025 là UBND phường Xuân Hoà và UBND phường Phúc Yên) có trách nhiệm:

1.1. Tổ chức công bố, công khai Kế hoạch này theo quy định của Luật Đất đai năm 2024; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và đảm bảo đúng quy định pháp luật.

1.2. Theo dõi, Quản lý quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất theo quy định, kịp thời xử lý các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (nếu có); báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Nông nghiệp và Môi trường theo quy định của Luật Đất đai và Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai hoặc khi có yêu cầu.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:

2.1. Bàn giao hồ sơ, tài liệu điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 cho UBND thành phố Phúc Yên (sau ngày 01/7/2025 là UBND phường Xuân Hoà và UBND phường Phúc Yên) để thực hiện việc công bố, công khai theo quy định.

2.2. Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND phường Xuân Hoà và UBND phường Phúc Yên thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2.3. Chịu trách nhiệm theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch này, chấn chỉnh, xử lý những vi phạm, khuyết điểm hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý vi phạm theo quy định (nếu có).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND thành phố Phúc Yên (sau ngày 01/7/2025 là Chủ tịch UBND phường Xuân Hoà và Chủ tịch UBND phường Phúc Yên) và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phùng Thị Kim Nga

 

Biểu số 01. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Phúc Yên

(Kèm theo Quyết định số: 1665/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cao Minh

Phường Đồng Xuân

Phường Hùng Vương

Phường Nam Viêm

Phường Phúc Thắng

Phường Tiền Châu

Phường Hai Bà Trưng

Phường Xuân Hòa

Xã Ngọc Thanh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

11.948,60

1.155,73

361,14

171,81

588,66

599,65

714,11

269,38

414,46

7.673,66

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

7.889,35

752,42

158,09

15,56

318,10

113,53

299,77

87,00

136,28

6.008,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.782,50

497,38

42,62

5,94

272,63

68,08

149,95

44,88

26,09

674,93

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.484,22

432,08

42,62

5,94

179,97

57,26

149,25

44,88

7,65

564,55

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

298,28

65,29

 

 

92,65

10,82

0,70

 

18,44

110,37

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

458,24

96,77

29,76

1,80

29,92

15,47

74,47

7,22

17,86

184,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

960,62

31,57

12,96

5,81

11,48

27,36

44,22

22,08

11,90

793,25

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

630,81

 

 

 

 

 

 

 

 

630,81

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.530,97

 

65,75

 

 

 

 

 

77,98

1.387,25

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.341,19

64,98

3,54

 

 

 

 

 

1,32

2.271,36

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

175,11

53,25

3,46

2,01

4,08

2,62

30,28

12,82

1,13

65,47

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

7,90

7,90

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,99

0,58

 

 

 

 

0,86

 

 

0,55

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

4.038,70

400,77

202,15

156,25

267,85

480,39

411,36

181,98

276,26

1.661,69

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

678,64

189,80

 

 

 

 

 

 

 

488,84

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

647,69

 

85,45

66,79

77,74

72,47

152,72

71,59

120,94

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,40

0,38

0,91

1,80

0,26

2,46

0,73

4,75

0,89

12,22

2.4

Đất quốc phòng

CQP

193,29

5,30

39,10

0,86

 

 

 

 

6,77

141,26

2.5

Đất an ninh

CAN

3,84

0,13

0,35

1,00

1,33

0,10

0,30

0,20

0,30

0,14

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

230,00

12,29

9,27

21,92

11,28

8,71

17,62

19,25

39,43

90,24

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

18,92

2,03

0,95

1,09

0,79

2,71

3,00

2,52

2,86

2,96

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

8,96

 

 

 

 

 

 

0,03

 

8,93

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,03

0,18

0,14

9,06

1,84

0,11

1,04

0,32

0,65

0,69

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

114,48

9,93

6,42

9,09

8,65

4,73

13,57

16,37

35,66

10,07

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

72,64

0,16

1,31

2,22

 

1,10

 

 

0,25

67,59

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,97

 

0,46

0,45

 

0,05

 

0,01

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

504,40

19,74

6,94

11,41

12,70

293,14

10,60

13,06

29,78

107,02

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

161,34

 

 

 

8,99

152,35

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,96

 

 

0,96

 

10,00

 

 

 

 

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

141,43

6,70

3,05

3,20

3,32

5,49

10,37

1,77

4,38

103,14

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

181,98

4,36

3,89

7,26

0,39

125,30

0,22

11,29

25,40

3,88

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,68

8,68

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.354,23

137,92

38,36

40,46

104,91

79,63

154,29

58,97

67,04

672,65

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

831,97

110,77

27,66

36,67

79,95

67,18

119,98

52,07

57,18

280,51

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

422,85

14,32

4,90

0,21

10,09

2,65

9,36

2,41

0,65

378,26

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

13,69

0,63

0,88

0,36

0,91

3,23

1,89

1,02

3,22

1,55

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

37,36

7,19

 

 

11,49

2,66

14,59

0,30

 

1,13

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

2,49

 

 

 

 

1,01

 

 

 

1,48

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

5,08

 

 

0,07

 

 

 

 

0,79

4,21

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

4,99

0,43

0,08

1,05

0,18

0,11

0,14

0,18

1,75

1,07

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,56

0,24

 

 

0,02

 

0,10

0,08

0,08

0,04

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

3,52

0,51

1,05

0,45

 

 

 

1,04

 

0,47

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

31,73

3,83

3,79

1,64

2,27

2,79

8,22

1,88

3,37

3,93

2.9

Đất tôn giáo

TON

9,39

1,49

0,25

0,69

0,43

0,97

2,57

1,40

1,34

0,26

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

4,03

0,62

0,35

 

0,37

0,90

0,64

0,09

 

1,06

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

58,16

13,14

5,67

5,90

4,21

6,50

5,64

7,21

3,72

6,18

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

327,04

18,99

15,34

5,40

54,63

15,46

66,16

5,46

4,28

141,31

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

168,88

1,62

0,86

5,40

7,19

2,64

23,22

5,46

0,28

122,22

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

158,16

17,37

14,47

 

47,45

12,83

42,94

 

4,01

19,09

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,57

0,99

0,15

0,02

 

0,05

0,10

 

1,76

0,51

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

20,55

2,54

0,91

 

2,71

5,73

2,98

0,40

1,92

3,38

 

Biểu số 02. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025

(Kèm theo Quyết định số: 1665/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tông diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị

Xã Cao Minh

Phường Đồng Xuân

Phường Hùng Vương

Phường Nam Viêm

Phường Phúc Thắng

Phường Tiền Châu

Phường Hai Bà Trưng

Phường Xuân Hòa

Xã Ngọc Thanh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+'(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

1,57

 

 

0,21

0,12

0,70

0,41

0,04

 

0,09

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,14

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1,43

 

 

0,07

0,12

0,69

0,41

0,04

 

0,09

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1,09

 

 

0,07

 

0,69

0,20

0,04

 

0,09

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,24

 

 

 

0,03

 

0,21

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025 thành phố Phúc Yên

(Kèm theo Quyết định số: 1665/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cao Minh

Phường Đồng Xuân

Phường Hùng Vương

Phường Nam Viêm

Phường Phúc Thắng

Phường Tiền Châu

Phường Hai Bà Trưng

Phường Xuân Hòa

Xã Ngọc Thanh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

249,19

16,57

2,86

1,13

16,78

91,32

62,52

15,66

1,49

40,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

185,66

12,48

1,85

1,13

12,31

86,78

54,37

10,53

1,31

4,91

-

Đất chuyên trồng lúa

LUC

185,66

12,48

1,85

1,13

12,31

86,78

54,37

10,53

1,31

4,91

-

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

18,03

2,22

1,00

 

1,97

0,56

6,25

4,44

0,10

1,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,01

0,95

 

 

0,55

0,92

0,28

0,16

0,06

17,10

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

17,19

0,01

 

 

 

 

 

 

 

17,19

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,30

0,93

 

 

1,95

3,06

1,62

0,54

0,02

0,18

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

61,00

7,67

0,25

0,04

2,95

24,34

4,60

2,46

0,43

18,26

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

16,46

5,39

 

 

 

 

 

 

 

11,07

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2,40

 

0,20

 

0,11

1,25

0,14

0,68

0,02

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,02

0,17

 

 

 

0,03

0,50

0,13

0,17

0,02

-

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,12

 

 

 

 

 

 

0,10

 

0,02

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,90

0,17

 

 

 

0,03

0,50

0,03

0,17

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

26,27

1,06

0,05

0,04

1,16

13,91

3,40

1,65

0,19

4,81

-

Đất công trình giao thông

DGT

21,12

0,33

 

0,02

0,70

11,98

2,35

1,54

 

4,20

-

Đất công trình thủy lợi

DTL

5,15

0,74

0,05

0,02

0,46

1,93

1,05

0,11

0,19

0,61

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

3,70

1,05

 

 

 

2,50

0,03

 

0,00

0,12

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

7,21

 

 

 

 

6,65

 

 

 

0,56

-

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,93

 

 

 

1,68

 

0,54

 

0,05

1,66

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 04. Diện tích cần phải chuyển mục đích sử dụng đất trong điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025

(Kèm theo Quyết định số: 1665/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Cao Minh

Phường Đồng Xuân

Phường Hùng Vương

Phường Nam Viêm

Phường Phúc Thắng

Phường Tiền Châu

Phường Hai Bà Trưng

Phường Xuân Hòa

Xã Ngọc Thanh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

293,61

17,81

2,86

6,18

26,33

91,78

87,12

16,07

1,49

43,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

217,57

12,83

1,85

3,69

18,55

87,06

76,85

10,55

1,31

4,87

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

22,25

2,22

1,00

0,17

5,28

0,73

6,38

4,72

0,10

1,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

22,40

0,95

 

2,32

0,55

0,92

0,30

0,21

0,06

17,10

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

20,19

0,01

 

 

 

 

 

 

 

20,19

 

- Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

11,14

1,81

 

 

1,95

3,06

3,53

0,59

0,02

0,18

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,06

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

-

17,24

0,15

 

1,57

1,17

12,13

1,81

0,41

 

 

-

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai (*)

MHT/PNC

11,11

 

 

 

0,38

10,65

 

0,08

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

5,75

0,15

 

1,19

0,79

1,48

1,81

0,33

 

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,38

 

 

0,38

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 05. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm 2025 trên địa bàn thành phố Phúc Yên.

(Kèm theo Quyết định số: 1665/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025)

STT

Hạng mục

Mã loại đất QH

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

Chủ đầu tư/ Đơn vị đề xuất

Ghi chú

Tổng diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

A

Công trình dự án trong KHSDĐ năm 2025

788,57

53,00

735,58

 

 

 

 

 

I

Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai

 

 

 

 

 

 

 

*

Đất công trình giao thông 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Văn Linh (Phúc Yên) kéo dài đi KCN Bá Thiện (Bình Xuyên)

DGT

5,49

1,54

3,95

LUC 2,5 ha; HNK 0,2 ha; NTS 0,04 ha; CLN 0,11 ha; ONT 0,32 ha; ODT 0,02 ha; DGT 1,54 ha; DTL 0,37 ha; NTD 0,00036 ha; SKC 0,34 ha; SON 0,05 ha; BCS 0,0026 ha

Xã Cao Minh; phường Xuân Hoà

Các tờ 15; tờ 16; tờ 17; tờ 18; tờ 23; tờ 24

Ban QLDA dân dụng và công nghiệp tỉnh

Chuyển tiếp (Dự án đã có Quyết định thu hồi đất với diện tích 3,8ha)

2

Dự án: Hạ tầng giao thông kết nối Vùng thủ đô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Tuyến đường vành đai 5 - Vùng thủ đô và đoạn tuyến đường ven chân núi Tam Đảo, kết nối giữa đường Vành đai 5 với QL2B đến Tây Thiên, đi QL2C và Tuyên Quang)

DGT

49,37

1,96

47,41

LUC 4,56 ha; RSX 14,38 ha; HNK 0,68 ha; NTS 0,18 ha; ONT 12,3 ha; TON 0,01 ha; MNC 0,56 ha; NTD 0,01 ha; DGT 1,96 ha; DTL 0,59 ha; SON 1,64 ha; BCS 0,03 ha; CLN 12,47 ha

Xã Ngọc Thanh

Tờ 2; tờ 4; tờ 5; tờ 7; tờ 14; tờ 16; tờ 18; tờ 22; tờ 23; tờ 28; tờ 29; tờ 35; tờ 36; tờ 43; tờ 44; tờ 51; tờ 52; tờ 59; tờ 60; tờ 65; tờ 66; tờ 69; tờ 73

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh

Chuyển tiếp, tăng diện tích từ 28,59 ha thành 49,37 ha

3

Mở rộng đường trục trung tâm khu đô thị mới Mê Linh

DGT

8,20

0,44

7,76

LUC 7,18 ha; ODT+CLN 0,14 ha; HNK 0,09 ha; NTS 0,05 ha; DTL 0,16; SON 0,14; DGT 0,44

Phường Tiền Châu

Tờ 38 các thửa 58; 59; 65;…, tờ 39 các thửa 329; 330; 331;…, tờ 43 các thửa 11; 13; 41;…, tờ 44 các thửa 97; 98; 99;…

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh

Chuyển tiếp, tăng diện tích từ 7,00 ha thành 8,20 ha

4

Cải tạo, nâng cấp TL 308 (QL 23 cũ)

DGT

2,40

2,10

0,30

HNK 0,02 ha; CLN 0,04 ha; DGT 2,1 ha; DTL 0,02 ha; ODT 0,04 ha; BCS 0,18 ha

Phường Hùng Vương, Tiền Châu

Tờ 35 các thửa 103; 104; 105;.., tờ 36 các thửa 403; 405; 406;.., tờ 40 các thửa 237; 238; 240;.., tờ 41 các thửa 272; 273; 274;.., tờ 45 các thửa 116; 117; 119

Ban QLDA ĐTXD thành phố

Chuyển tiếp (Dự án đã thu hồi đất xong, đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất)

*

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

SKK

111,34

 

111,34

LUC 86,93 ha; LUK 0,49; HNK 0,32 ha; NTS 3,58 ha; DGT 7,45 ha; DTL 2,97 ha; MNC 6,65 ha; NTD 2,5 ha; BCS 1,05

Phường Phúc Thắng, Nam Viêm

Tờ 4 các tờ 302; 303; 333;..., tờ 5 các thửa 1; 2; 3;..., tờ 8 các thửa 13; 14; 15;..., tờ 9 các thửa 1; 2; 3;..., tờ 10 các thửa 1; 2; 3;..., tờ 13 các thửa 41; 42; 43;..., tờ 14 các thửa 1; 2; 3;…, tờ 15 các thửa 1; 2; 3;…

Công ty cổ phần khu công nghiệp và dịch vụ quốc tế Vĩnh Phúc và Công ty cổ phần Shinec

Chuyển tiếp

1.2

Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch 

 

 

 

 

 

1.2.1

Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch 

 

 

 

 

 

*

Đất ở tại nông thôn 

 

 

 

 

 

6

Khu đất tái định cư, đất ở tại xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên để phục vụ GPMB dự án Đường Nguyễn Văn Linh kéo dài đi KCN Bá Thiện

ONT

0,42

 

0,42

LUC 0,37 ha; DGT 0,04 ha; DTL 0,01 ha

Xã Cao Minh

Tờ 20 các thửa 136; 137; 152;…

Ban QLDA dân dụng và công nghiệp tỉnh

Chuyển tiếp (Dự án đã có Quyết định thu hồi đất với diện tích 0,38ha)

7

Khu tái định cư khu tái định cư, giao đất ở tại xã Cao Minh phục vụ GPMB dự án đường tránh Xuân Hoà đến đường Nguyễn Văn Linh và dự án đường vào khu đất dịch vụ xã Cao Minh

ONT

1,62

 

1,62

LUC 1,22 ha; CLN 0,15 ha; HNK 0,15 ha; DGT 0,07 ha; DTL 0,03 ha

Xã Cao Minh

Tờ 26 các thửa 367; 368; 369;...; tờ 51 các thửa 662; 663; 665;…

Ban QLDA ĐTXD thành phố

Chuyển tiếp (Dự án đã có Quyết định thu hồi đất với diện tích 0,86ha)

*

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu đô thị mới Tiền Châu - Khu vực 2, phường Tiền Châu

ODT+ DGT+ DGD+ …

34,50

 

34,50

LUC 30,8 ha; HNK 0,30 ha; NTS 0,73 ha; SKC 0,50 ha; NTD 0,03 ha; DGT 1,33 ha; DTL 0,6 ha; BCS 0,21 ha

Phường Tiền Châu

Tờ 38 các thửa 1; 2; 3;..., tờ 39 các thửa 1; 2; 3;..., tờ 40 các thửa 215; 216; 217;..., tờ 44 các thửa 1; 2; 3;…

Tổng Công ty Đầu tư phát triển Nhà và Đô thị - Bộ Quốc phòng

Chuyển tiếp (Dự án đã có Quyết định thu hồi đất với diện tích 2,0ha)

9

Khu đô thị mới Tiền Châu (Khu đô thị Cienco5)

ODT+ DGT+ DYT+ DKV+…

26,73

 

26,73

LUC 22,42 ha; DGT 1,00 ha; DTL 1,60 ha; NTD 1,08 ha; NTS 0,60 ha; HNK 0,03 ha

Phường Tiền Châu

Tờ 38 các thửa 161; 162; 163;..., tờ 39 các thửa 434; 435; 443;..., tờ 42 các thửa 1; 2; 3;..., tờ 43 các thửa 1; 2; 3;..., tờ 44 các thửa 180; 181; 182;…

Công ty CP XDCT 507

Chuyển tiếp

10

Dự án đầu tư phát triển đô thị tại phường Hùng Vương

ODT+ DGT+…

6,78

 

6,78

LUC 2,0 ha; CLN 2,30 ha; DGT 2,34 ha; BCS 0,14 ha

Phường Hùng Vương

Tờ 41 các thửa 275; 276; 321;…

Công ty TNHH TM&XD Thân Hà

Chuyển tiếp

11

Hạ tầng kỹ thuật phát triển đô thị phường Trưng Nhị

ODT+ DGT+…

14,20

 

14,20

LUC 9,05 ha; CLN 0,05 ha; HNK 4,05 ha; NTS 0,35 ha; DGT 0,60 ha; DTL 0,10 ha

Trưng Nhị (cũ), Tiền Châu

Tờ 50 các thửa 66; 67; 68;…, tờ 51 các thửa 635; 629; 630;…, tờ 16 các thửa 70; 71; 129;..., tờ 17 các thửa 1; 2; 3;…

Ban QLDA ĐTXD thành phố

Chuyển tiếp (Dự án đã có Quyết định thu hồi đất với diện tích 10,2ha)

12

Cải tạo hạ tầng khu tái định cư phường Nam Viêm (Đấu giá)

ODT

1,23

 

1,23

LUC 0,61 ha; HNK 0,58 ha; DGT 0,04 ha

Phường Nam Viêm

Tờ 29 các thửa 355, 357, 358…

Ban QLDA ĐTXD thành phố

Chuyển tiếp (Dự án đã có Quyết định thu hồi đất với diện tích 1,17ha)

13

Đầu tư xây dựng khu hạ tầng kỹ thuật tái định cư và công viên cây xanh, phường Phúc Thắng

ODT+ DKV

1,60

 

1,60

LUC 1,6 ha

Phường Phúc Thắng

Tờ 42, thửa 90; ;92; 63; 60; 46; 59; 94; 88; 73; 74; 61; 65; 79; 123; 84; 77; 71; 68; 96; 99; 101; 103; 129; …

Ban QLDA ĐTXD thành phố

Chuyển tiếp

14

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phường Tiền Châu

ODT+DGT

0,61

 

0,61

LUC 0,61 ha

Phường Tiền Châu

Tờ 27 thửa 135; 154; 143; 160; 155; 171; 172; 134; 216; 207; 54; 214; 242; 245; …

Ban QLDA ĐTXD thành phố

Chuyển tiếp

*

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Nhà văn hóa công nhân thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

DVH

1,79

 

1,79

LUC 1,59 ha; NTS 0,05 ha; ODT 0,07 ha; BCS 0,0052 ha; DGT 0,07 ha

Phường Phúc Thắng

Tờ 19 các thửa 306; 328; 344;..., tờ 20 các thửa 345; 346; 347;…

Ban QLDA ĐTXD thành phố

Chuyển tiếp (Dự án đã có Quyết định thu hồi đất với diện tích 0,98ha)

16

Nhà văn hóa Xuân Phương 2

DVH

0,01

 

0,01

NTS 0,01 ha

Phường Phúc Thắng

Tờ 19 thửa 185

UBND phường Phúc Thắng

Chuyển tiếp

*

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo 

 

 

 

 

 

 

 

17

Trường THCS chất lượng cao Phúc Yên tại phường Xuân Hòa thành phố Phúc Yên (DGT: 0,68 ha; DGD: 4,42 ha)

DGD

5,10

 

5,10

ONT 4,42 ha; DGT 0,68 ha

Xã Cao Minh

Tờ 59 các thửa 394; 390; 391;...

Ban QLDA ĐTXD thành phố

Chuyển tiếp

18

Trường mầm non trung tâm phường Phúc Thắng

DGD

0,77

 

0,77

LUC 0,77 ha

Phường Phúc Thắng

TỜ 48 thửa: 147; 154; 178; 322; 167; 172; 182; 169; 184; 164; 189; 204; 199; 192; 197;..

UBND phường Phúc Thắng

Chuyển tiếp, tăng diện tích từ 0,57 ha thành 0,77 ha

*

Đất công trình giao thông 

 

 

 

 

 

 

 

19

Cải tạo mở rộng đường vào TDP 14, phường Hùng Vương và bệnh viện K74

DGT

0,60

0,60

 

DGT

Phường Hùng Vương

Tờ 40, 41

Ban QLDA ĐTXD thành phố

Chuyển tiếp

20

Đường từ Đường tránh Xuân Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh, TP Phúc Yên

DGT

5,00

0,20

4,80

LUC 3,35 ha; HNK 0,5 ha; NTS 0,2 ha; DTL 0,1 ha; ONT 0,65 ha; DGT 0,20 ha

Xã Cao Minh

Các tờ 24; tờ 28; tờ 29; tờ 30;...

Ban QLDA ĐTXD thành phố

Chuyển tiếp (Dự án đã có Quyết định thu hồi đất với diện tích 3,8ha)

21

Đường vào khu đất dịch vụ xã Cao Minh

DGT

5,10

 

5,10

LUC 3,5 ha; HNK 1,06 ha; NTS 0,4 ha; DTL 0,14 ha

Xã Cao Minh

Các tờ 53; tờ 45; tờ 60; tờ 61

Ban QLDA ĐTXD thành phố

Chuyển tiếp (Dự án đã có Quyết định thu hồi đất với diện tích 3,98ha)

22

Cải tạo, mở rộng đường Nguyễn Văn Cừ tại xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên đi huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội

DGT

8,49

2,23

6,26

CQP 0,0047 ha; BCS 0,06 ha; NTD 0,11 ha; DGT 2,23 ha; CLN 1,62 ha; DTL 0,02 ha; ONT 1,65 ha; RSX 2,8;

Xã Ngọc Thanh

Tờ 172; tờ 173; tờ 186; tờ 187; tờ 198; tờ 199; tờ 208; tờ 209; tờ 218

Ban QLDA ĐTXD thành phố

Chuyển tiếp, tăng diện tích từ 3,00 ha thành 8,49 ha

23

Cải tạo đường Ngô Miễn kéo dài (Đoạn từ đường Hàm Nghi đến địa phận xã Kim Hoa)

DGT

0,58

 

0,58

LUC 0,58 ha

Phường Phúc Thắng

Tờ 29 các thửa 525; 547; 548; tờ 37 các thửa 16; 35; 68;…

Ban QLDA ĐTXD thành phố

Chuyển tiếp (Dự án đã có Quyết định thu hồi đất với diện tích 0,55ha)

24

Đầu tư xây dựng phát triển đô thị phường Phúc Thắng đoạn từ đường ĐT.301 nối ra đường Nguyễn Tất Thành

DGT

8,30

 

8,30

LUC 3,25 ha; HNK 4,82 ha; NTS 0,2 ha; DTL 0,03 ha

Phường Phúc Thắng, phường Trưng Nhị (cũ)

Tờ 13 các thửa 183; 184; 185;..., tờ 14 các thửa 658; 681; 683;…

Ban QLDA ĐTXD thành phố

Chuyển tiếp (Dự án đã có Quyết định thu hồi đất với diện tích 7,04ha)

25

Đường vào nghĩa trang nhân dân phường Đồng Xuân

DGT

0,19

 

0,19

DGT 0,14 ha; ODT + CLN 0,05 ha

Phường Đồng Xuân

Tờ 48 thửa: 13; 3; 16; 12; 23;93; 2; 3; 4; 5; 6; Tờ 42 thửa: 2,4, 1,

Ban QLDA ĐTXD thành phố

Chuyển tiếp

26

Đường Quang Trung đoạn từ QL2 đến UBND phường Tiền Châu, thành phố Phúc Yên

DGT

1,20

 

1,20

LUC 1,2 ha

Phường Tiền Châu

Tờ 27: 356; 342; 317; 311; 278; 261; 255; 246; 235; 244; 217;..
Tờ 22: 39; 157; 30; 22; 15;13;…
Tờ 23 thửa: 377;390; 396; 420; 407; 459; 476; 488; …
Tờ 28: 231; 219; 203; 184; 173; 160;…

Ban QLDA ĐTXD thành phố

Chuyển tiếp

27

Tuyến đường khớp nối tuyến đường nối QL23 đi cảng Chu Phan, huyện Mê Linh, Hà Nội

DGT

0,39

 

0,39

LUC 0,385 ha

Phường Tiền Châu

Tơ 39 thửa: 36,37, 35, 31, 26, 42, 45, 48, 44, 43, 47, 40, 39…

Ban QLDA ĐTXD thành phố

Chuyển tiếp

*

Đất công trình thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Cải tạo, nâng cấp tràn, nạo vét hồ Đập Ba xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên

DTL

0,12

 

0,12

ONT + CLN

Xã Ngọc Thanh

Tờ 95 thửa 33; 37; 43; 44; 46;…

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Phúc Yên

Chuyển tiếp

*

Đất công trình cấp thoát nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Hệ thống thoát nước thải và trạm xử lý nước thải Khu du lịch Đại Lải

DCT

0,10

 

0,10

LUC 0,07 ha; DGT 0,01 ha; TMD 0,02 ha

Xã Ngọc Thanh

Tờ 213 thửa 35; tờ 214 thửa 33; 40; 48; 49; 73

Ban QLDA ĐTXD thành phố

Chuyển tiếp

*

Đất công trình phòng, chống thiên tai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Kè chống sạt lở đê sông Cà Lồ và sông Bá Hanh địa phận thành phố Phúc Yên

DPC

3,70

 

3,70

LUC 0,5 ha; HNK 2,00 ha; CLN 0,50 ha; SON 0,6 ha; DTL 0,1 ha

Phường Nam Viêm; Tiền Châu; Phúc Thắng

Tờ 1; tờ 5; tờ 12; tờ 19; tờ 20

Ban QLDA ĐTXD thành phố

Chuyển tiếp (Dự án đã có Quyết định thu hồi với diện tích 3,69 ha)

31

Dự án Xử lý sạt lở bờ sông Cà Lồ, đoạn qua tổ dân phố Đồng Cờ; phường Nam Viêm, Thành phố Phúc Yên

DPC

2,70

 

2,70

HNK 0,1 ha; CLN 0,3 ha; ODT 0,11 ha; DGT 0,5 ha; BCS 0,1 ha; SON 1,38 ha; DTL 0,21 ha

Phường Nam Viêm, thành phố Phúc Yên

Tờ 14, thửa 970; 958; 23; 193;267; 419; 423; 489; 510; 574; 575

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp &PTNT tỉnh Vĩnh Phúc

Chuyển tiếp

*

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng 

 

 

 

 

 

 

 

32

Đường dây 110kV Bá Thiện - Khai Quang

DNL

0,11

 

0,11

LUC 0,05 ha; RSX 0,01 ha; HNK 0,03 ha; CLN 0,02 ha; DTL 0,0028 ha

Ngọc Thanh, Cao Minh

xã Ngọc Thanh tờ 141 thửa 27; xã Cao Minh tờ 10 thửa 52; tờ 20 thửa 20;…

Công ty điện lực Vĩnh Phúc

Chuyển tiếp

33

Đường dây và TBA 110kV Phúc Yên 2

DNL

0,57

 

0,57

LUC 0,57 ha

Các xã, phường

Tờ 15 thửa 166; 190; 191;…

Công ty điện lực Vĩnh Phúc

Chuyển tiếp

34

Xây dựng mới các TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực TP Phúc Yên năm 2025

DNL

0,01

 

0,01

LUC 0,005 ha

P. Hai Bà Trưng, P. Xuân Hòa, X.Ngọc Thanh

Ngọc Thanh Tờ 188; tờ 189; tờ 208; tờ 209; Xuân Hòa Tờ 32; 34;…; Hai Bà Trưng tờ 6

Công ty điện lực Vĩnh Phúc

Chuyển tiếp

35

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp tỉnh Vĩnh Phúc theo phương pháp đa chia - đa nối (MDMC) năm 2025 - khu vực TP Phúc Yên, huyện Bình Xuyên - tỉnh Vĩnh Phúc

DNL

0,01

 

0,01

LUC 0,005 ha

P. Xuân Hòa, P. Đồng Xuân; P. Hùng Vương

Xuân Hòa tờ 27; tờ 52; tờ 61; tờ 72; tờ 73; tờ 75; Đồng Xuân tờ 74; tờ 77; Hùng Vường tờ 17; 18; 23

Công ty điện lực Vĩnh Phúc

Chuyển tiếp

*

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hoả táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Xuân Hòa 2, xã Cao Minh

NTD

0,83

 

0,83

LUC 0,83 ha

Xã Cao Minh

Tờ 58 các thửa 133; 134; 135;..., tờ 59 các thửa 38; 70; 71;…

Ban QLDA ĐTXD thành phố

Chuyển tiếp (Dự án đã có Quyết định thu hồi đất với diện tích 0,54ha)

37

Mở rộng nghĩa trang nhân dân phường Trưng Nhị

NTD

0,58

 

0,58

LUC 0,58 ha

Phường Trưng Nhị (cũ)

Tờ 6, thửa 179; 163; 162; 149; 141;117; 142, 133, 164, 150 ,,,Tờ 7: 265; 258; 267; 281

Ban QLDA ĐTXD thành phố

Chuyển tiếp

38

Nghĩa trang nhân dân phường Đồng Xuân, thành phố Phúc Yên

NTD

2,09

 

2,09

LUC 1,134 ha; HNK 0,951 ha

Phường Đồng Xuân

Tờ 58 thửa 537; 532; 528; 531; 541; 29; 39; 35

UBND phường Đồng Xuân

Chuyển tiếp

*

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Đầu tư xây dựng các khu công viên cây xanh, vườn hoa, bến tàu phục vụ công cộng khu vực hồ Đại Lải, thành phố Phúc Yên (giai đoạn 1)

DKV

0,80

 

0,80

HNK 0,8 ha

xã Ngọc Thanh

Tờ 154 thửa 28; tờ 178 thửa 5

Ban QLDA ĐTXD thành phố

Chuyển tiếp

40

Công viên, cây xanh gần sân vận động thành phố Phúc Yên

DKV

1,10

 

1,10

LUC 1,06 ha; DGT 0,02 ha; DTL 0,02 ha

Phường Hùng Vương

Tờ 41 thửa 14; 15; 36;…, tờ 63 thửa 379; 387; 399;...

Ban QLDA ĐTXD thành phố

Chuyển tiếp (Dự án đã có Quyết định thu hồi đất với diện tích 0,75ha)

41

Vườn hoa, bãi đỗ xe Gò Đình phường Trưng Nhị, thành phố Phúc Yên

DKV

0,56

 

0,56

LUC 0,50 ha; HNK 0,002 ha; DGT 0,03 ha; DTL 0,03 ha

Phường Trưng Nhị (cũ)

Tờ 10 thửa 55; 56; 89; …

Ban QLDA ĐTXD thành phố

Chuyển tiếp (Dự án đã có Quyết định thu hồi đất với diện tích 0,13ha)

42

Công viên cây xanh Cửa Nghè, TDP Cả Đông, phường Nam Viêm

DKV

0,53

 

0,53

LUC 0,53 ha

Phường Nam Viêm

Tờ 25 thửa 221; 234; 238;…

Ban QLDA ĐTXD thành phố

Chuyển tiếp

*

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Cải tạo hồ điều hoà Hiển Lễ

DKV+ MNC+ DGT

3,45

 

3,45

NTS 0,22 ha; LUC 1,87 ha; HNK 0,39 ha; NTS 0,41 ha; CLN 0,73 ha; ONT ha; DGT 0,017 ha; DTL 0,22 ha; TIN 0,0036 ha

Xã Cao Minh

Tờ 53 Các thửa 277; 310; 320;…; Tờ 52 các thửa 207; 209; 219;…

Ban QLDA ĐTXD thành phố

Chuyển tiếp

*

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Trụ sở làm việc Công an xã Ngọc Thanh thuộc Công an thành phố Phúc Yên (Trong đó đất an ninh 0,13 ha)

CAN

0,18

 

0,18

LUC 0,14ha; DGT 0,04 ha

Xã Ngọc Thanh

Tờ 183 thửa 9; 14; 20; 263; tờ 170 thửa 289

Công an tỉnh

Chuyển tiếp

45

Trụ sở làm việc Công an xã Cao Minh thuộc Công an thành phố Phúc Yên

CAN

0,13

 

0,13

LUC 0,13 ha

Xã Cao Minh

Tờ 42 các thửa 280; 281; 282;…

Công an tỉnh

Chuyển tiếp

1.2.2

Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại khoản 4 điều 67 và Điều 78, 79 Luật Đất đai và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai 

 

 

 

 

 

 

*

Đất công trình giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Cải tạo, nâng cấp ĐT 301 đoạn từ gầm cầu vượt QL-BOT vượt đường sắt Hà Nội - Lào Cai đến đường Nguyễn Tất Thành

DGT

7,34

6,26

1,08

LUC 0,11 ha; HNK 0,57 ha; SKC 0,06 ha; DGT 6,26 ha; DTL 0,07 ha; ODT 0,27 ha

Phường Trưng Trắc (cũ), Trưng Nhị (cũ), Phúc Thắng, Nam Viêm

Tờ 27 các thửa 488; 521; 587;..., tờ 28 các thửa 209; 239; 179;..., tờ 23 các thửa 556; 557; 558; …

Ban QLDA ĐTXD thành phố

Chuyển tiếp (Dự án đã thu hồi đất)

47

Đường nội thị thành phố Phúc Yên đoạn từ hội tin lành đến khu Gò Chai Phường Tiền Châu

DGT

1,34

 

1,34

ODT 1,24 ha; CLN 0,05 ha; NTS 0,05 ha

Phường Trưng Trắc (cũ)

Tờ 14 thửa 49; 50; 51;…

Ban QLDA ĐTXD thành phố

Chuyển tiếp để làm thủ tục giao đất (Dự án đã thu hồi đất xong, đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất)

48

Cải tạo, nâng cấp đường từ xã Nam Viêm đi xã Cao Minh

DGT

0,70

 

0,70

LUC 0,54 ha; LUK 0,16 ha

Xã Cao Minh, Nam Viêm

Tờ 9, thửa 20; tờ 67 các thửa 132; 146; 176;..., tờ 66 các thửa 465; 567; 568;…

Ban QLDA ĐTXD thành phố

Chuyển tiếp (Dự án đã thu hồi đất xong, đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất)

49

Đường nối từ đường Lê Quang Đạo đến đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Phúc Yên

DGT

0,01

 

0,01

LUC

Phường Xuân Hòa

Tờ 70

Ban QLDA ĐTXD thành phố

Chuyển tiếp (Dự án đã thu hồi đất xong,)

50

Đường tránh TP Phúc Yên từ KĐT Đầm Diệu qua đường sắt đi Nam Viêm

DGT

10,53

10,53

 

DGT

Phường Nam Viêm, Tiền Châu, Trưng Nhị

Tờ 32 các thửa 336; 337; 338;…; tờ 31 các thửa 223; 188; 189;…, tờ 8 các thửa 50; 51; 52;..., các tờ 12, 13, 16, 22, …

 

Chuyển tiếp (Dự án đã thu hồi đất xong, đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất)

51

Đường tránh Xuân Hòa (điểm đầu từ nút giao đường Nguyễn Tất Thành đi huyện Bình Xuyên đến điểm cuối giao với ĐT.310)

DGT

22,74

22,74

 

DGT

Xã Cao Minh, xã Ngọc Thanh

Tờ 3 các thửa 164; 165; 166;..., tờ 6 các thửa 40; 41; 42;..., tờ 12 các thửa 128; 130; 131;..., tờ 19 các thửa 101; 102; 106;...,

 

Chuyển tiếp (Dự án đã thu hồi đất xong, đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất)

*

Đất công trình thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Trạm bơm và hệ thống kênh tiêu úng khu vực Thịnh Kỷ - Tiên Non - Đại Lợi, phường Tiền Châu

DTL

0,22

0,07

0,15

LUC 0,08 ha; HNK 0,07 ha; DTL 0,07 ha

Phường Tiền Châu

Tờ 35 thửa 157, 232

Ban QLDA ĐTXD thành phố

Chuyển tiếp

*

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Xây dựng văn phòng đăng ký đất đai

DSK

0,05

 

0,05

TSC 0,05 ha

Phường Phúc Thắng

Tờ 27 thửa 69

UBND thành phố Phúc Yên

Chuyển tiếp

*

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Trường Mầm Non Cao Minh A (Hạng mục: Nhà điều hành, nhà để xe, sân tập trung hoạt động ngoài giờ, sân vườn, thoát nước nội bộ)

DGD

1,09

1,09

 

DGD

Xã Cao Minh

Tờ 50 thửa 89; 120; 138;...

Ban QLDA ĐTXD thành phố

Chuyển tiếp để làm thủ tục giao đất (Dự án đã thu hồi đất xong, đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất)

*

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Khu đất TĐC, đất dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất xã Ngọc Thanh

ONT

0,70

0,70

 

ONT

Xã Ngọc Thanh

Tờ 183

UBND xã Ngọc Thanh

Chuyển tiếp

*

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Dự án Khu nhà ở tự xây TTGD quốc phòng Hà Nội 2 (thuộc trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2)

ODT

0,09

0,01

0,08

ODT 0,01 ha; RSX 0,08 ha (Bản đồ HT là ODT)

Phường Xuân Hòa

Tờ 50

UBND phường Xuân Hòa

Chuyển tiếp

57

Khu nhà ở CBCNV M951 tại phường Xuân Hoà (Đất đấu giá)

ODT

1,67

1,67

 

ODT 1,67 ha

Phường Xuân Hòa

Tờ 50; 51 thửa 1; 2

UBND phường Xuân Hòa

Chuyển tiếp

58

Dự án Khu dân cư hai bên đường vào Khu công nghiệp Xuân Hoà (Khu đấu giá QSD đất)

ODT+ DGT+ TMD+ DKV+…

6,18

0,10

6,08

LUC 1,38 ha; LUK 3,55 ha; HNK 0,83 ha; DGT 0,05 ha; DTL 0,09 ha; ODT 0,10 ha; NTD 0,09 ha; BCS 0,46 ha (Đã có mặt bằng sạch, đã đấu giá được một phần)

Phường Xuân Hòa

Tờ 70 các thửa 88; 89; 91;...

UBND phường Xuân Hòa

Chuyển tiếp (Dự án đã thu hồi đất xong, đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất)

59

Chuyển mục đích sử dụng đất từ Trụ sở làm việc Phòng công chứng số 2 tại phường Trưng Trắc sang đất ở tại đô thị để tổ chức đấu giá theo quy định

ODT

0,02

 

0,02

TSC 0,02 ha

Phường Trưng Trắc (cũ)

Tờ 8 thửa 85

UBND thành phố Phúc Yên

Chuyển tiếp

60

Chuyển mục đích sử dụng đất từ Hội người mù thành phố Phúc Yên tại phường Trưng Trắc sang đất ở tại đô thị để tổ chức đấu giá theo quy định

ODT

0,01

 

0,01

TSC 0,01 ha

Trung Trắc

Tờ 27

Sở Tài Chính

Chuyển tiếp

61

Khu nhà ở xã hội tại phường Phúc Thắng

ODT+ DGT+ DKV+…

1,60

 

1,60

SKC 1,6 ha

Phường Phúc Thắng

Tờ 34 các thửa 15; 16; 17;...,tờ 25 các thửa 148; 149; 150;…

Công ty TNHH TM&XD Thân Hà

Chuyển tiếp

*

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Cải tạo, nạo vét các hồ trữ nước tại khu vực nội thị. Hạng mục: Cải tạo, nạo vét hồ Cổ Ngựa, phường Tiền Châu

MNC

1,60

 

1,60

LUC 0,08 ha; HNK 0,02 ha; NTS 1,31 ha; NKH 0,06 ha; DGT 0,12 ha; DTL 0,01 ha

Phường Trưng Nhị (cũ), Phường Tiền Châu

Tờ 22 các thửa 266; 268; 269;…

Ban QLDA ĐTXD thành phố

Chuyển tiếp để làm thủ tục giao đất

63

Cải tạo hồ điều hòa, cây xanh gần UBND xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên

DKV+ MNC+ DGT…

0,99

 

0,99

ONT 0,04 ha; NTS 0,88 ha; DGT 0,07 ha; TIN 0,0002 ha

Xã Cao Minh

Tờ 42 các thửa 161; 189; 162

Ban QLDA ĐTXD thành phố

Chuyển tiếp để làm thủ tục giao đất

*

Đất thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Dự án xây dựng cơ sở kinh doanh máy công nghiệp, sản phẩm cơ khí, phụ tùng ô tô, xe máy của Công ty TNHH thương mại và xây dựng Phúc Thắng

TMD

0,30

 

0,30

LUC 0,26 ha; DGT 0,01 ha; HNK 0,03 ha

Phường Phúc Thắng

Tờ 14 các thửa 530; 561; 560;…

Công ty TNHH thương mại và xây dựng Phúc Thắng

Chuyển tiếp

65

Chuyển mục đích Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân TP Phúc Yên cũ sang đất thương mại dịch vụ để tổ chức đấu giá theo quy định

TMD

0,03

 

0,03

TSC 0,03 ha

Phường Trưng Trắc (cũ)

Tờ 15 thửa 88

UBND thành phố Phúc Yên

Chuyển tiếp

66

Dự án đầu tư Showroom vật liệu xây dựng của Công ty cổ phần xây dựng Hùng Dũng

TMD

0,18

 

0,18

LUC 0,16 ha; DGT 0,02 ha; BCS 0,00043 ha

Phường Nam Viêm

Tờ 17, các thửa 24; 64; 65; …

Công ty cổ phần xây dựng Hùng Dũng

Chuyển tiếp

67

Chuyển mục đích sử dụng đất Khu một cửa UBND thành phố Phúc Yên; Nhà hát nhân dân thành phố Phúc Yên sang thương mại dịch vụ để tổ chức đấu giá theo quy định

TMD

0,43

 

0,43

TSC 0,05 ha; DVH 0,38 ha

Phường Hùng Vương; Phường Trưng Trắc (cũ)

Tờ 3 thửa 11; Tờ 27 thửa 183

Sở Tài chính

Chuyển tiếp

II

Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai; 

 

 

 

 

 

 

 

*

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Khu đô thị mới Đầm Diệu

ODT+ TMD+ DKV+ DGT+…

59,58

 

59,58

LUC 34,08 ha; HNK 0,69 ha; CLN 0,05 ha; NTS 3,80 ha; ODT 0,95 ha; DGD 0,01 ha; DNL 0,01 ha; DGT 1,99 ha; DTL 17,88 ha; NTD 0,12 ha; DCS 0,04 ha

Phường Tiền Châu và phường Trưng Trắc, Trưng Nhị

Tờ số 21; số 23; số 24; số 28; số 29;...

 

Chuyển tiếp để thực hiện thủ tục xin chủ trương đầu tư

69

Khu đô thị thành phố thông minh "Smart City Phúc Yên"

ODT+ TMD+ DKV+ DGT+…

31,58

 

31,58

LUC 18,72; HNK 12,02; NTS 0,84

Phường Nam Viên, phường Hai Bà Trưng, phường Tiền Châu

Các tờ 1; tờ 2; tờ 3; tờ 4; tờ 9; tờ 13; tờ 30 tờ 31

 

Chuyển tiếp để thực hiện thủ tục xin chủ trương đầu tư

 

* Đất ở tại nông thôn 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Khu đô thị hỗn hợp và du lịch hồ Lập Đinh, thành phố Phúc Yên.

ONT

296,24

 

296,24

ONT 6,91 ha; CLN 2,91 ha; BHK 2,61 ha; NTS 2,36 ha; DGT 3,96 ha; SON 0,13 ha; MNC 45,94 ha; RSX 232,21 ha

Xã Ngọc Thanh

Tờ 12 thửa 12; 15; 16; 18;…; tờ 13 thửa 26;… tờ 199 thửa 229; 311; 339;… tờ 198 thửa 2; 32; 54; 59;… tờ 188 thửa 2; 3; 8;…

UBND xã Ngọc Thanh

Chuyển tiếp để thực hiện thủ tục xin chủ trương đầu tư

III

Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.1

Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại khoản 4 điều 67 và Điều 78, 79 Luật Đất đai và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai 

 

 

 

 

 

 

 

*

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Khu nhà ở đô thị tại khu vực nút giao đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai với đường Nguyễn Tất Thành, phường Nam Viêm

ODT

9,90

 

9,90

LUC 5,68 ha; HNK 3,17 ha; DGT 0,9 ha; DTL 0,1 ha; BCS 0,02ha; SON 0,03 ha

Phường Nam Viêm

Tờ 29: Thửa 529; 530; 595; 596; 643; 644; 533; 597; 532; 531; 481; 480; 421; 424; 426; …

Liên Danh Cao Minh - Thương Mại 12

Chuyển tiếp

72

Dự án Khu dân cư Dịch vụ phường Xuân Hoà

ODT

0,57

0,57

 

ODT

Phường Xuân Hòa

Tờ 67 thửa 696; 697; 698; 713; 846; 847; 848;…

UBND phường Xuân Hòa

Chuyển tiếp (Dự án thuộc trường hợp giao đất xen kẹp, không thu hồi đất

*

Đất công trình phòng chống thiên tai

 

 

 

 

 

 

 

 

73

Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc (Hạng mục: Cải tạo 03 sông Bình Xuyên (lưu vực C

DPC

6,32

 

6,32

LUC

PhườngNam Viêm

Tờ 19; tờ 20

Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc

Chuyển tiếp, dự án đã thực hiện xong, đưa vào để giao đất

74

Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc (Hạng mục: Điều tiết cầu sắt thuộc lưu vực C

DPC

0,58

 

0,58

LUC

Phường Tiền Châu

Tờ 2 thửa 19; 26; … tờ 3 thửa 260;…

75

Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc (Hạng mục: Nạo vét sông Bá Hanh

DPC

6,24

 

6,24

LUC

Xã Cao Minh

Tờ 19; tờ 20; tờ 25; tờ 26; tờ 32; tờ 33; tờ 40; tờ 41; tờ 48; tờ 56

*

Đất thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

76

Trung tâm kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp (Nhà trưng bày và kinh doanh tổng hợp các sản phẩm xe máy Honda

TMD

0,19

0,19

 

TMD

Phường Phúc Thắng

Tờ 58 thửa 45

UBND xã Ngọc Thanh

Chuyển tiếp để thực hiện xử lý vi phạm (Công trình đã có hiện trạng

B

Công trình dự án đăng ký mới trong ĐCKHSDĐ năm 2025

54,71

18,03

36,69

 

 

 

 

 

I

Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch 

 

 

 

 

 

1.1

Các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai 

 

 

 

 

 

*

Đất công trình giao thông

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Hải Phòng

DGT

20,28

6,36

13,92

Trưng Trắc (cũ: TMD 0,1 ha;DGT 0,61 ha;ODT 0,41 ha;Trưng Nhị (cũ: CLN 0,03 ha;SKC 0,03 ha;BCS 0,04 ha;NTS 0,26 ha;DTL 0,01 ha;DGT 0,6 ha;ODT+CLN 0,21 ha;ODT 0,16 ha; LUC 2,21 ha;

Tiền Châu, Hai Bà Trưng; Phúc Thắng

Hai Bà Trưng thửa 99; 110; 121 tờ 3; thửa 666; 686; 699;… tờ 4; thửa 22; 46; 36;… tờ 8;…

Tiền Châu: thửa 50; 70; 100;… tờ 4; thửa 5; 34; 35;… tờ 8; thửa 232; 256;… tờ 9; thửa 4; 10; 16;… tờ 13;

 Ban QLDA ĐTXD thành phố

Đăng ký mới

1

Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Hải Phòng

DGT

20,28

6,36

13,92

Tiền Châu: NTS 0,01 ha;SON 0,1 ha;BCS 0,09 ha;DGT 0,28 ha;DTL 0,08 ha;HNK 0,23 ha;LUC 7,03 ha;

Phúc Thắng: LUC 0,14 ha; DGT 5,47 ha; CLN 0,34 ha; ODT 1,13 ha; BCS 0,69 ha

Tiền Châu, Hai Bà Trưng; Phúc Thắng

Phúc Thắng: thửa 1; 3; 7;... tờ 55; thửa 22; 27; 20;... tờ 56; thửa 6; 9; 31;... tờ 64; thửa 115; 118; 117;... tờ 65; thửa 1 tờ 23; thửa 172 tờ 29; thửa 227; 237; 254;... tờ 30

Ban QLDA Đường sắt

Đăng ký mới

2

Xây dựng các nút giao IC2 và IC5 tuyến đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai qua địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

DGT

11,94

7,47

4,47

DGT 7,47 ha; LUC 2,52 ha; NTS 1,95 ha

Nam Viêm; Phúc Thắng

Nam Viêm: Thửa 787 tờ 28; thửa 149 tờ 34; Phúc Thắng: thửa 273; 315; 321; 323;... tờ 1; thửa 691; 692; 699;… tờ 4; thửa 290; 314; 340;… tờ 5

 Ban QLDA ĐTXD các công trình GT tỉnh Vĩnh Phúc

Đăng ký mới

1.2

Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

1.2.1

Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

*

Đất ở tại đô thị 

 

 

 

 

 

3

Khu đô thị Hùng Vương - Tiền Châu

ODT+ DGT+ TMD+ …

6,49

4,10

2,39

LUC 1,63; HNK 0,2; NTS 0,56; PNK 0,005 (4,1 hiện trạng là đất hạ tầng và đất ở đô thị

Tiền Châu

Thửa 385; 396; 404 tờ 28; thửa 33; 34; 35;… tờ 32; thửa 211 tờ 36

Công ty CPXD Thăng Long

Chuyển tiếp

4

Khu nhà ở đô thị Nam Phúc Yên

ODT+ DGT+…

7,63

 

7,63

LUC 3,69; DGT 3,55 ha; DTL 0,25 ha; NTD 0,12 ha; BCS 0,0054 ha (hiện trạng là đất hạ tầng và đất ở đô thị

Nam Viêm

Thửa 673; 374; 676;… tờ 18; thửa 1060; 23; 1061; 1062;… tờ 24; thửa 28; 960; 958;… tờ 29

Công ty Cổ phần Tây Đức

Chuyển tiếp

II

Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai; 

 

 

 

 

 

 

 

III

Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch 

 

 

 

 

 

 

3.1

Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

*

Đất công trình phòng, chống thiên tai 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xử lý sạt lở bờ sông Đại Nạn khu vực phường Đồng Xuân, thành phố Phúc Yên

DPC

0,25

 

0,25

DGT 0,1 ha;
BHK 0,05 ha;
CLN 0,05 ha;
ODT 0,05 ha

UBND phường Phúc Thắng

Thửa 16; 22; 23 tờ 59; thửa 3; 10 tờ 65; thửa 14 tờ 60

Ban QLDA ĐTXD thành phố

Đăng ký mới

*

Đất công trình giao thông 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xây dựng cầu dân sinh thôn Đồng Đầm xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên

DGT

0,05

0,02

0,03

LUC (0,01 ha; DGT (0,02 ha; SON (0,02 ha; ONT+CLN (12 m2

Xã Ngọc Thanh

Thửa 26; 44; 46; 49; 55; 61 tờ 160

Ban QLDA ĐTXD thành phố

Đăng ký mới

*

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Công viên cây xanh dọc đường Phạm Văn Đồng, thành phố Phúc Yên

DKV

1,20

0,03

1,17

SKC 0,03; DTL 0,127; HNK 0,48; CLN 0,535; DGT 0,03

P. Phúc Thắng

Thửa 8;9;11;15;16;… tờ 1; thửa 46; 50; 54;… tờ 23; thửa 6; 24; 25;… tờ 24; thửa 3; 7 tờ 3

Ban QLDA ĐTXD thành phố

Đăng ký mới

3.2

Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại khoản 4 điều 67 và Điều 78, 79 Luật Đất đai và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai 

 

 

 

 

 

 

*

Đất ở đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu nhà ở TMS Land Hùng Vương

ODT

1,11

 

1,11

ODT 1,11

Hùng Vương

Tờ 14 thửa 107; tờ 20 thửa 1

 Công ty cổ phần TMS bất động sản

Đăng ký mới, dự án đưa vào để hoàn thành thủ tục giao đất

*

Đất thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình, cá nhân

TMD

0,15

 

0,15

HNK

Xã Ngọc Thanh

Tờ 76 thửa số 90, 110, 111, 112, 113, 115, 116

UBND xã Ngọc Thanh

Đăng ký mới

10

Dự án đầu tư trung tâm nghiên cứu phát triển công nghệ cao và du lịch

TMD

3,00

 

3,00

RSX

Xã Ngọc Thanh

Thửa 3 tờ 58

Công ty TNHH Công nghệ cao Trịnh Năng

Đăng ký mới

TỔNG 86 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN

843,28

71,02

772,26

 

 

 

 

 

 

Biểu số 06. Các công trình dự án quá 02 năm liên tục được xác định trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện chưa thực hiện, hủy bỏ, không đưa vào điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025

(Kèm theo Quyết định số: 1665/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025)

Đơn vị tính: ha

STT

Hạng mục

Mã

Diện tích kế hoạch (ha)

Địa điểm đến cấp xã

Chủ đầu tư/ Đơn vị đề xuất

 

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

1

Nhà văn hóa Xuân Mai 1, 2

DVH

0,23

Phường Phúc Thắng

UBND phường Phúc Thắng

 

2

Đường dây 110KV từ TBA 220KV Phúc Yên - rẽ ĐZ 110kV TBA 220kV Bá Thiện - Vĩnh Yên 2

DNL

2,00

Các xã, phường

Công ty điện lực Vĩnh Phúc

 

3

Cải tạo, tu bổ chùa Bảo Sơn

TON

0,06

Phường Nam Viêm

UBND phường Nam Viêm

 

4

Khu nhà ở xã hội Phúc Yên thuộc phường Hùng Vương và phường Phúc Thắng, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc (Phuc Yen Green)

ODT+ DKV+ DGT…

4,32

Phường Phúc Thắng; Phường Hùng Vương

Công ty TNHH Đầu tư Thương mại Vĩnh Phúc

 

5

Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ theo quy hoạch bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư

TMD

0,94

Phường Nam Viêm

Công ty TNHH MTV Vận tải & Thương mại Hợp Thành

 

6

Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ theo quy hoạch bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư

TMD

0,41

Phường Nam Viêm

Công ty TNHH thương mại Kajico

 

7

Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ theo quy hoạch bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư

TMD

0,41

Phường Nam Viêm

Công ty TNHH thương mại Kajico

 

8

Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ theo quy hoạch bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư

TMD

0,42

Phường Nam Viêm

Công ty TNHH thương mại Kajico

 

9

Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ theo quy hoạch bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư

TMD

0,38

Phường Nam Viêm

Công ty TNHH Đàu tư TM&SX Venus

 

10

Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ theo quy hoạch bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư

TMD

0,39

Phường Nam Viêm

Công ty TNHH Vĩnh Phúc Logistics

 

11

Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ theo quy hoạch bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư

TMD

0,40

Phường Nam Viêm, xã Cao Minh

Công ty TNHH Quốc tế Minh Vin

 

12

Chuyển mục đích sang đất y tế để thực hiện dự án đầu tư

DYT

2,80

Phường Hùng Vương

Công ty cổ phần đầu tư TAT Group

 

13

Dự án Công ty TNHH Việt Nam Phương Đông (nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất của Công ty TNHH Trà Hoàng Long)

SKC

0,29

Xã Ngọc Thanh

Công TNHH Việt Nam Phương Đông

 

14

Đường lâm nghiệp phòng cháy chữa cháy rừng, bảo vệ rừng, cứu hộ kết hợp dân sinh khu vực Đồng Chằm - Hang Dơi, xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên

RPH, RSX

3,00

Xã Ngọc Thanh

Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc

 

15

Đường lâm nghiệp, phòng cháy, chữa cháy rừng, bảo vệ rừng, cứu hộ kết hợp dân sinh khu vực Khâm Kha, xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

RPH

3,00

Xã Ngọc Thanh

Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc

 

 

 

Từ khóa: 1665/QĐ-UBND Quyết định 1665/QĐ-UBND Quyết định số 1665/QĐ-UBND Quyết định 1665/QĐ-UBND của Tỉnh Vĩnh Phúc Quyết định số 1665/QĐ-UBND của Tỉnh Vĩnh Phúc Quyết định 1665 QĐ UBND của Tỉnh Vĩnh Phúc

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1665/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Vĩnh Phúc
Ngày ban hành 30/06/2025
Người ký Phùng Thị Kim Nga
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1665/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Vĩnh Phúc
Ngày ban hành 30/06/2025
Người ký Phùng Thị Kim Nga
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung như sau:
  • Điều 2. Tổ chức thực hiện
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND thành phố Phúc Yên (sau ngày 01/7/2025 là Chủ tịch UBND phường Xuân Hoà và Chủ tịch UBND phường Phúc Yên) và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.