Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 16/2025/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 2; Khoản 2 Điều 3 Quyết định 52/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An giai đoạn 2020-2024

Value copied successfully!
Số hiệu 16/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Nghệ An
Ngày ban hành 21/05/2025
Người ký Phùng Thành Vinh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2025/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 21 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 1, KHOẢN 2, KHOẢN 3, KHOẢN 4 ĐIỀU 2; KHOẢN 2 ĐIỀU 3 QUYẾT ĐỊNH SỐ 52/2019/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2019 VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KỲ SƠN GIAI ĐOẠN 2020-2024

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai 2024, Luật Nhà ở 2024, Luật Kinh doanh Bất động sản 2024 và Luật Các tổ chức tín dụng 2024 được thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;

Căn cứ Nghị quyết số 03/2025/HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2545/TTr-STNMT ngày 13 tháng 5 năm 2025.

Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Kỳ Sơn giai đoạn 2020-2024.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Kỳ Sơn giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2 như sau:

“1. Bảng giá đất ở trên địa bàn (tại phụ lục chi tiết kèm theo).

2. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không bao gồm đất thương mại, dịch vụ): Bằng 20% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc đất ở có vị trí tương đương (cùng tuyến đường và hạ tầng như nhau).

3. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ: Bằng 25% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc đất ở có vị trí tương đương (cùng tuyến đường và hạ tầng như nhau).

4. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phục vụ mục đích khai thác khoáng sản: Bằng 40% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc vị trí tương đương”.

2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 như sau:

“2. Đối với những khu đất, thửa đất ở và đất phi nông nghiệp tiếp giáp ít nhất 02 mặt đường giao nhau, trên cơ sở Bảng giá quy định tại khoản 1, khoản 2, và khoản 3 Điều 2 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này) mức giá còn được xác định như sau:

a) Mức giá tăng thêm tối thiểu 10% so với khu đất, thửa đất trên cùng tuyến đường có mức giá cao hơn (áp dụng đối với khu đất, thửa đất có chiều sâu từ 30m trở xuống tính từ chỉ giới xây dựng đường).

b) Đối với những khu đất, thửa đất có chiều sâu trên 30m tính từ chỉ giới xây dựng đường, ngoài việc xác định mức giá lô góc tăng thêm 10% theo quy định tại điểm a khoản này, thì mức giá của phần diện tích đất còn lại được xác định như sau:

- Xác định giá phần diện tích 20m đầu tiên bám đường (vị trí 1) theo thứ tự từ đường có mức giá cao đến đường có mức giá thấp;

- Phần diện tích còn lại được xác định theo tuyến đường có mức giá cao nhất bằng phương pháp phân lớp tại khoản 1 Điều này. Việc phân lớp đối với tuyến đường tiếp giáp còn lại chỉ được thực hiện khi mức giá của tuyến đường này không thấp hơn 60% so với mức giá của tuyến đường có mức giá cao hơn”.

Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng; Chi cục trưởng Chi Cục Thuế Khu vực X; Chủ tịch UBND huyện Kỳ Sơn; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này

Điều 3. Điều khoản thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp (k/t);
- Như Điều 3;
- Chủ tịch (UBND tỉnh để b/c);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Phó VP TC UBND tỉnh;
- CT UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Lưu VT, NN (9).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phùng Thành Vinh

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN MƯỜNG XÉN - HUYỆN KỲ SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

TT

Tên đơn vị, tên đường phố

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 7A

 

 

 

1.1

Quốc lộ 7A

Cầu Huồi Giảng (Từ thửa 41, TBĐ 01)

Địa phận Tà Cạ (Đến thửa 35, TBĐ 01)

5.000.000

16.500.000

 

1.2

Quốc lộ 7A

Cầu Huồi Giảng (Từ thửa 19, TBĐ 01)

Giáp khối 2 (Đến thửa 05, TBĐ 02

5.500.000

18.500.000

 

1.3

Quốc lộ 7A

Đầu khối 2 (Từ thửa 06, TBĐ 02)

Cuối khối 2 (Đến thửa 224, TBĐ 04)

5.500.000

18.500.000

 

1.4

Quốc lộ 7A

Đầu khối 3 (Từ thửa 73, TBĐ 04)

Sân Vận động (Đến thửa 66, TBĐ 05)

5.000.000

20.000.000

 

1.5

Quốc lộ 7A

Phòng Giáo Dục (Từ thửa 76, TBĐ 05)

Công an huyện (Đến thửa 120, TBĐ 07)

4.000.000

15.000.000

 

1.6

Quốc lộ 7A

Tiểu khu 50

Giáp Hữu Kiệm (Đến thửa 35, TBĐ 08)

4.000.000

13.000.000

 

 

Quốc lộ 7A

Các thửa còn lại không bám đường

 

2.000.000

4.000.000

 

 

Quốc lộ 7A

Đường Đô thị 6 Đầu đường (Từ thửa 210, TBĐ 04)

Đường Đô thị 6 Cuối đường (Đến thửa 51, TBĐ 02)

2.500.000

4.500.000

 

 

Quốc lộ 7A

Đường Đô thị 4 (Từ thửa 217, TBĐ 04)

Đường Đô thị 4 (Đến thửa 144, TBĐ 05)

3.200.000

6.500.000

 

 

Quốc lộ 7A

Đường Đô thị 4 (Từ thửa 218, TBĐ 04)

Đường Đô thị 4 (Đến thửa 107, TBĐ 05)

2.500.000

4.200.000

 

 

Quốc lộ 7A

Đường đô thị 5

 

1.000.000

2.500.000

 

 

Quốc lộ 7A

Đường đô thị 1 (Từ thửa 22, TBĐ 08)

Đường đô thị 1 (Đến thửa 18, TBĐ 08)

2.000.000

4.000.000

 

 

Quốc lộ 7A

Đường đô thị 3 (Từ thửa 82, TBĐ 07)

Đường đô thị 3 (Đến thửa 98, TBĐ 07)

2.000.000

4.000.000

 

 

Quốc lộ 7A

Các thửa còn lại không bám đường

 

 

4.000.000

 

2

Đường huyện

 

 

 

2.1

Đường Mường Xén - Tây Sơn

Từ ngã ba đường 7A (Từ số 02, tờ bản đồ số 3)

Cầu tràn hòa sơn (Đến thửa đất số 02, tờ bản đồ số 3) )

3.500.000

4.500.000

 

2.2

Đường Tà Cạ - Hữu Kiệm

Đầu đường (Từ thửa 40, TBĐ 05)

Cuối đường (Đến thửa 03, TBĐ 07)

3.500.000

4.500.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC KHỐI

 

 

 

1

Các thửa đất còn lại

Điện lực

Khu tập thể Huyện ủy

1.000.000

2.000.000

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ BẮC LÝ - HUYỆN KỲ SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

1

Quốc lộ 16, qua xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn

 

 

 

1.1

Quốc lộ 16

Đầu xã (Thửa số 33 tờ bản đồ số 10)

Cuối xã (Thửa số 15 tờ bản đồ số 16)

100.000

250.000

 

2

Đường xã

 

 

 

2.1

Đường qua bản Buộc

Từ ngã ba cầu Huồi Cáng 1 (Thửa số 24 tờ bản đồ số 14)

Cuối bản Huồi Cáng 1 (Thửa số 02 tờ bản đồ số 09)

100.000

250.000

 

2.2

Đường qua bản Buộc

Từ nhà ông Lương Khăm Nhưn (tờ bản đồ số 7)

Đến nhà ông Lương Văn May, tờ bản đồ số 7)

80.000

200.000

 

2.3

Đường qua bản Buộc

Từ nhà ông Quang Văn Nhâm (tờ bản đồ số 8)

Đến nhà ông Lo Khăm My, tờ bản đồ số 8)

80.000

200.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM

 

 

 

1

Bản Huồi Cáng 1

 

 

 

1.1

Xóm xăng lẻ

Từ nhà Ven Phò May(Tờ bản đồ 13)

Đến nhà Cụt Phò Ky (Tờ bản đồ 13)

100.000

250.000

 

1.2

Xóm Huồi Pả

Từ nhà Cụt Phò Thư (Tờ bản đồ 13)

Đến nhà Lin Văn Định (Tờ bản đồ 13)

80.000

200.000

 

1.3

Xóm Huồi Nho

Từ nhà Xeo Văn Văn Thành(Tờ bản đồ 14)

Đến nhà Xeo Phò Khăm (Tờ bản đồ 14)

80.000

200.000

 

1.4

Xóm Trường Cấp 2

Từ nhà Nguyễn Hữu Quân(Tờ bản đồ 10)

Đến nhà Lo Phò Niềm (Tờ bản đồ 10)

100.000

250.000

 

2

Bản Huồi Cáng 2

 

 

 

2.1

Đường nội bản

Tư Nhà Ông Xeo Phò Thum (Tờ bản đồ số 16)

Đến nhà Lin Phò Hải (Tờ bản đồ 16)

80.000

200.000

 

3

Bản Huồi Bắc

 

 

 

3.1

Đường nội bản

Tư Nhà Ông Và Bá Lềnh (Tờ bản đồ số 5)

Đến nhà Moong Phò Lành (Tờ bản đồ 5)

80.000

200.000

 

3.2

Đường nội bản

Tư Nhà Ông Moong Xã Viên Thây (Tờ bản đồ số 6)

Đến nhà Xeo Phò Chương (Tờ bản đồ 5)

80.000

200.000

 

4

Bản Cha Nga

 

 

 

4.1

Đường nội bản

Tư Nhà Ông Lương Phò QuǶnh (Tờ bản đồ số 15)

Đến nhà Lương Phò Huyền (Tờ bản đồ15)

80.000

120.000

 

5

Bản Xám Thang

 

 

 

5.1

Đường nội bản

Tư Nhà Ông Lương Phò Dư (Tờ bản đồ số 24)

Đến nhà Lo Phò Lý (Tờ bản đồ 24)

80.000

120.000

 

5.2

Đường nội bản

Tư Nhà Ông Lương Phia Xi (Tờ bản đồ số 17)

Đến nhà Pịt Phò Ngân (Tờ bản đồ17)

80.000

120.000

 

6

Bản Kẻo Phà Tú

 

 

 

6.1

Đường liên xã

Tư Nhà Ông Cụt Phò Hiệp (Tờ bản đồ số 21)

Đến nhà cộng đồng (Tờ bản đồ21)

80.000

120.000

 

6.2

Đường liên xã

Tư Nhà Ông Lương Phò Phon (Tờ bản đồ số 22)

Đến nhà Lương Phò Thanh (Tờ bản đồ22)

80.000

120.000

 

6.3

Đường nội bản

Tư Nhà Ông Lương Phò Viêng (Tờ bản đồ số 29)

Đến nhà Lo Phò Uyên (Tờ bản đồ 29)

80.000

120.000

 

7

Bản Nhọt Kho

 

 

 

7.1

Đường liên xã

Tư Nhà Ông Và Tổng Rê (Tờ bản đồ số 25)

Đến nhà Và Nỏ Cò (Tờ bản đồ 25)

80.000

120.000

 

7.2

Đường liên xã

Tư Nhà Ông Và Chống Rùa (Tờ bản đồ số 26)

Đến nhà Và Già Nênh (Tờ bản đồ 26)

80.000

120.000

 

7.3

Đường nội bản

Tư Nhà Ông Và Xái Hờ (Tờ bản đồ số 26)

Đến nhà Và Nênh Thông (Tờ bản đồ 26)

80.000

120.000

 

8

Bản Kẻo Nam

 

 

 

8.1

Đường liên xã

Tư Trường tiểu Học(Tờ bản đồ số 4)

Đến nhà Lương Bún Thi (Tờ bản đồ 4)

80.000

120.000

 

9

Bản Na Kho

 

 

 

9.1

Đường liên xã

Tư Nhà Ông Moong Phò Phơi (Tờ bản đồ số 49)

Đến nhà Trường Tiểu học Bắc lý 2(Tờ bản đồ 49)

80.000

120.000

 

10

Bản Phà Coóng

 

 

 

10.1

Đường liên xã

Tư Nhà Ông Cụt Phò Cương (Tờ bản đồ số 41)

Đến nhà Cụt Phò Khoa(Tờ bản đồ 41)

80.000

120.000

 

11

Bản Phia Khăm 1

 

 

 

11.1

Đường nội bản

Tư Nhà Ông Xeo Phò May (Tờ bản đồ số 39)

Đến nhà Trường MN Phia Khăm 1(Tờ bản đồ 39)

80.000

120.000

 

11.2

Đường liên xã

Tư Nhà Ông Kha Phò Tích (Tờ bản đồ số 40h

Đến nhà Cụt Phò Nguyệt(Tờ bản đồ 40)

80.000

120.000

 

12

Bản Phia Khăm 2

 

 

 

12.1

Đường liên xã

Tư Nhà Ông Xeo Phò Biên (Tờ bản đồ số 11)

Đến nhà Hùng Văn Oanh(Tờ bản đồ 11)

80.000

120.000

 

13

Bản Buộc

 

 

 

13.1

Đường nội bản

Tư Nhà Ông Quang Xính Khăm (Tờ bản đồ số 7)

Đến nhà Lo Văn Lý (Tờ bản đồ 7)

80.000

120.000

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ BẢO NAM - HUYỆN KỲ SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

TT

Tên đơn vị, tên đường phố

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

1

2

4

5

10

 

 

I

Đường huyện

 

 

 

1

Đường liên xã Nam Tiến 1

Đầu bản (Từ thửa số 24, tờ bản đồ số 16)

Cuối bản (Đến thửa số 2, tờ bản đồ số 17)

100.000

300.000

 

Đường liên xã Nam Tiến 1

Các thửa không bám đường

 

 

250.000

 

2

Đường liên xã Nam Tiến 2

Đầu bản (Từ thửa số 67, tờ bản đồ số 13)

Cuối bản (Đến thửa số 4, tờ bản đồ số 13)

90.000

300.000

 

Đường liên xã Nam Tiến 2

Các thửa không bám đường

 

 

250.000

 

3

Đường liên xã Thảo Đi

Đầu bản (Từ thửa số 27, tờ bản đồ số 12)

Cuối bản (Đến thửa số 1, tờ bản đồ số 9)

90.000

300.000

 

Đường liên xã Thảo Đi

Các thửa không bám đường

 

 

250.000

 

II

Đường xã

 

 

 

1

Đường trục chính bản Hín Pèn

Đầu bản

Cuối bản

75.000

250.000

 

Đường trục chính bản Hín Pèn

Các thửa không bám đường

 

 

200.000

2

Đường trục chính bản Lưu Tân

Đầu bản

Cuối bản

75.000

250.000

Đường trục chính bản Lưu Tân

Các thửa không bám đường

 

 

200.000

3

Đường trục chính bản Huồi Hốc

Đầu bản

Cuối bản

75.000

250.000

Đường trục chính bản Huồi Hốc

Các thửa không bám đường

 

 

200.000

4

Đường trục chính bản Phia Khoáng

Đầu bản

Cuối bản

75.000

250.000

 

Đường trục chính bản Phia

Các thửa không bám đường

 

 

200.000

5

Đường trục chính bản Khe Nạp

Đầu bản

Cuối bản

75.000

250.000

Đường trục chính bản Khe Nạp

Các thửa không bám đường

 

 

200.000

6

Đường trục chính bản Xa Lồng

Đầu bản

Cuối bản

75.000

250.000

Đường trục chính bản Xa Lồng

Các thửa không bám đường

 

 

200.000

7

Đường trục chính bản Huồi Lâu

Đầu bản

Cuối bản

75.000

250.000

Đường trục chính bản Huồi Lâu

Các thửa không bám đường

 

 

200.000

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ BẢO THẮNG - HUYỆN KỲ SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

1

Đường huyện

 

 

 

2

Đường xã

 

 

 

2.1

Cha Ca 1

Đầu bản (từ thửa 87, tờ số 16)

cuối bản (thửa số 02, tờ số 17)

100.000

350.000

 

2.2

Cha Ca 2

Từ thửa 30 ( tờ số 13)

Thửa số 06, tờ số 13

90.000

250.000

 

Thửa số 02, tờ số 14

Thửa số 05, tờ số 14

90.000

250.000

 

Từ thửa số 30, tờ số 15

Thửa số 01, tờ số 15

90.000

250.000

 

2.3

Bản Xao Va

Từ thửa 34, tờ số 06

Thửa 56, tờ số 06

80.000

200.000

 

Từ thửa 32, tờ số 06

Thửa 07, tờ số 06

80.000

200.000

 

2.4

Bản Thà Lạng

Thửa 24, tờ số 07

Thửa 01, tờ số 07

80.000

200.000

 

Thửa số 38, tờ số 08

Thửa số 02, tờ số 08

80.000

200.000

 

2.5

Bản Ca Da

Thửa 44, tờ số 09

Thửa 48, tờ số 09

80.000

200.000

 

Thửa số 10, tờ số 10

Thửa 40, tờ số 10

80.000

200.000

 

Thửa số 05, tờ số 11

Thửa số 04, tờ số 11

80.000

200.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC BẢN

 

 

 

1

Cha Ca 1

 

 

 

 

Đường nội bản

Từ thửa 23, tờ số 16

Thửa 84, tờ số 16

80.000

150.000

 

Từ thửa số 59, tờ số 16

Thửa số 79, tờ số 16

80.000

150.000

 

Từ thửa số 12, tờ số 16

Thửa số 33, tờ số 16

80.000

150.000

 

2

Cha Ca 2

 

 

 

 

Đường nội bản

Tờ thửa số 28, tờ số 13

Thửa 31, tờ số 13

80.000

150.000

 

Từ thửa 31, tờ số 15

Từ thửa 11, tờ số 15

80.000

150.000

 

3

Bản Xao Va

 

 

 

 

Đường nội bản

Từ thửa 01, tờ số 04

Từ thửa 12, tờ số 04

80.000

150.000

 

Từ thửa 01, tờ số 05

Từ thửa 17, tờ số 05

80.000

150.000

 

Từ thửa 43, tờ số 06

Từ thửa 58, tờ số 06

80.000

150.000

 

4

Bản Thà Lạng

 

 

 

 

Đường nội bản

Từ thửa 08, tờ số 09

Từ thửa 36, tờ số 09

80.000

150.000

 

5

Bản Ca Da

 

 

 

 

Đường nội bản

Từ thửa số 06, tờ số 10

Từ thửa số 43, tờ số 10

80.000

150.000

 

 

Đường nội bản còn lại

 

 

70.000

120.000

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ CHIÊU LƯU - HUYỆN KỲ SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

TT

Tên đơn vị, tên đường phố

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

1

2

4

5

9

 

 

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 7

 

 

 

1.1

Quốc lộ 7A qua bản Hồng Tiến

Đầu bản
(từ thửa số 54, tờ bản đồ số 39)

Cuối bản
(đến thửa số 1, tờ bản đồ số 38)

700.000

1.500.000

 

Các thửa không bám đường

100.000

200.000

 

1.2

Quốc lộ 7A qua bản Hồng Tiến

Đầu bản
(từ thửa số 66, tờ bản đồ số 34)

Cuối bản
(đến thửa số 3, tờ bản đồ số 33)

700.000

1.500.000

 

Các thửa không bám đường

100.000

250.000

 

1.3

Quốc lộ 7A qua bản Khe Nằn

Đầu bản
(từ thửa số 5, tờ bản đồ số 32)

Cuối bản
(đến thửa số 9, tờ bản đồ số 29)

1.500.000

3.000.000

 

Các thửa không bám đường

700.000

1.500.000

 

1.4

Quốc lộ 7A qua bản Cù

Đầu bản
(từ thửa số 181, tờ bản đồ số 28)

Cuối bản
(đến thửa số 3, tờ bản đồ số 27)

1.700.000

4.000.000

 

Các thửa không bám đường

700.000

1.500.000

 

1.5

Quốc lộ 7A qua bản Lăn

Đầu bản
(từ thửa số 64, tờ bản đồ số 24)

Cuối bản
(đến thửa số 14, tờ bản đồ số 24)

700.000

1.800.000

 

Các thửa không bám đường

200.000

500.000

 

1.6

Quốc lộ 7A đoạn qua Xiêng Thù

Đầu bản
(từ thửa số 22, tờ bản đồ số 26)

Cuối bản
(đến thửa số 14, tờ bản đồ số 26)

1.200.000

3.200.000

 

2

Đường huyện

 

 

 

2.1

Đường liên xã qua Xiêng Thù

Đường 7
(từ thửa số 8, tờ bản đồ số 26)

Đầu cầu Xiêng Thù
(đến thửa số 4, tờ bản đồ số 25)

800.000

1.800.000

 

Từ đầu cầu
(từ thửa số 84, tờ bản đồ số 22)

Giáp bản Lưu Hòa
(đến thửa số 2, tờ bản đồ số 20)

700.000

1.500.000

 

Các thửa không bám đường

200.000

500.000

 

2.2

Đường liên xã qua Lưu Hòa

Đầu bản
(từ thửa số 4, tờ bản đồ số 6)

Cuối bản
(đến thửa số 19, tờ bản đồ số 8)

100.000

400.000

 

Các thửa không bám đường

70.000

200.000

 

2.3

Đường liên xã qua La Ngan

Đầu bản
(từ thửa số 69, tờ bản đồ số 8)

Cuối bản
(đến thửa số 7, tờ bản đồ số 11)

100.000

400.000

 

Các thửa không bám đường

70.000

200.000

 

2.4

Đường liên xã qua Tạt Thoong

Đầu bản
(từ thửa số 1, tờ bản đồ số 12)

Cuối bản
(đến thửa số 9, tờ bản đồ số 17)

100.000

400.000

 

Các thửa không bám đường

70.000

200.000

 

2.5

Đường liên xã qua Lưu Thắng

Đầu bản
(từ thửa số 12, tờ bản đồ số 17)

Cuối bản
(đến thửa số 37, tờ bản đồ số 19)

80.000

300.000

 

Các thửa không bám đường

70.000

200.000

 

3

Đường xã

 

 

 

3.1

Đường xã qua Lưu Tiến

Đầu bản
(từ thửa số 5, tờ bản đồ số 34)

Cuối bản
(đến thửa số 31, tờ bản đồ số 34)

80.000

300.000

 

Các thửa không bám đường

70.000

200.000

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ ĐOỌC MẠY - HUYỆN KỲ SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

I

Đường huyện

 

 

 

1

Huồi Tụ - Na Loi - Đoọc Mạy - Keng Đu

Đầu bản Huồi Viêng
(từ thửa số 81, tờ bản đồ số 11)

Cuối bản Huồi Viêng
(đến thửa số 84, tờ bản đồ số 11)

120.000

300.000

 

2

Huồi Tụ - Na Loi - Đoọc Mạy - Keng Đu

Lầu Bá Năng
(từ thửa số 1, tờ bản đồ số 13)

Già Bá Dì
(đến thửa số 8, tờ bản đồ số 13)

100.000

250.000

 

II

Đường xã

 

 

 

1

Từ ngã ba Huồi Viêng đi trung tâm xã

Nhà ông Già Pà Chớ ( Từ thửa đất số 35, tờ bản đồ số 11)

Nhà ông Lầu Tồng Phia ( Từ thửa đất số 84, tờ bản đồ số 11)

120.000

240.000

 

2

Trung tâm xã đi Noọng Hán

Đầu bản Phà Lếch Phay
(từ thửa số 26, tờ bản đồ số 10)

Cuối bản bản Phà Lếch Phay ( Lỳ Giống Dìa)
(đến thửa số 35, tờ bản đồ số 10)

120.000

240.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM

 

 

 

1

Bản Huồi Viêng

 

 

 

1.1

Đường Nội bản Huồi Viêng

Từ nhà ông Già Xìa Chống ( từ Thửa số 75, tờ bản đồ số 11)

Già Chá Lỳ ( từ Thửa số 65, tờ bản đồ số 11)

100.000

200.000

 

2

Bản Phà Lếch Phay

 

 

 

2.1

Đường nội bản

Từ nhà ông Già Gà Thay ( từ Thửa số 50, tờ bản đồ số 10)

Già Vả Xềnh ( Thửa số 60, tờ bản đồ số 10)

100.000

200.000

 

2.2

Đường từ UBND xã đến nhà Già Bá Thông

UBND xã ( từ Thửa số 62, tờ bản đồ số 10)

Già Bá Thông ( Thửa số 71, tờ bản đồ số 10)

80.000

150.000

 

2.3

Đường nội bản

Già Bá Pó ( từ Thửa số 06, tờ bản đồ số 12)

Già Pà Dìa ( Thửa số 49, tờ bản đồ số 12)

100.000

200.000

 

2.4

Đường nội bản

Già Nhìa Súa ( từ Thửa số 13, tờ bản đồ số 12)

Già Nỏ Pó ( Thửa số 16, tờ bản đồ số 12)

80.000

150.000

 

3

Bản Phà Tả

 

 

 

3.1

Đường nội bản

Nhà Ông Già Bá Rùa
(từ thửa số 58, tờ bản đồ số 09)

Nhà Ông Xồng Nềnh Thông, Xồng Dua Xử
(đến thửa số 34, tờ bản đồ số 09)

100.000

200.000

 

3.2

Đường nội bản

Nhà Ông Xồng Chìa Chư
(từ thửa số 33, tờ bản đồ số 09)

Nhà Ông Xồng Chứ Ca
(đến thửa số 06, tờ bản đồ số 09)

70.000

120.000

 

4

Bản Noọng Hán

 

 

 

4.1

Đường nội bản

Nhà Ông Lỳ Bá Pó
(từ thửa số 36, tờ bản đồ số 06)

Nhà Ông Lỳ Chá Dềnh
(đến thửa số 03, tờ bản đồ số 06)

80.000

150.000

 

4.2

Đường nội bản

Nhà Ông Lỳ Xìa Vừ
(từ thửa số 05, tờ bản đồ số 06)

Nhà Ông Hờ Bá Xà
(đến thửa số 52, tờ bản đồ số 06)

70.000

120.000

 

4.3

Đường nội bản

Nhà Ông Lỳ Bá Lữ
(từ thửa số 43, tờ bản đồ số 05)

Nhà Ông Hờ Chìa Pó
(đến thửa số 48, tờ bản đồ số 05)

70.000

120.000

 

4.4

Đường nội bản

Nhà Ông Lỳ Bá Chù
(từ thửa số 22, tờ bản đồ số 07)

Nhà Ông Già Gà Rê
(từ thửa số 01, tờ bản đồ số 07)

70.000

120.000

 

5

Bản Phà Nọi

 

 

 

5.1

Đường nội bản

Nhà Ông Già Bá Lánh
(từ thửa số 37, tờ bản đồ số 08)

Nhà Ông Lầu Rua Thái
(từ thửa số 05, tờ bản đồ số 08)

80.000

150.000

 

5.2

Đường nội bản

Nhà Ông Già Dua Tồng
(từ thửa số 25, tờ bản đồ số 08)

Nhà Ông Xồng Nỏ Vừ
(từ thửa số 32, tờ bản đồ số 08)

70.000

120.000

 

6

Bản Huồi Khơ ( Chưa có bản đồ địa chính)

 

 

 

6.1

Đường trục chính nội bản

Từ đầu bản

Đến cuối bản

80.000

150.000

 

6.2

Các đường nội bản còn lại

Từ đầu bản

Đến cuối bản

70.000

120.000

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ HUỒI TỤ - HUYỆN KỲ SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

1

Quốc lộ 16, qua xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn

 

 

 

1.1

Quốc lộ 16

Đầu bản Huồi Thăng
Chưa có bản đồ

Cuối bản Huồi Thăng
Chưa có bản đồ

(chưa có giá đất)

1.800.000

 

1.2

Quốc lộ 16

Đầu bản Huồi Đun
(từ thửa số 11, tờ bản đồ số 36)

Cuối bản Huồi Đun
(đến thửa số 83, tờ bản đồ số 33)

1.000.000

2.000.000

 

1.3

Quốc lộ 16

Đầu bản Trung Tâm
(từ thửa số 75, tờ bản đồ số 33)

Cuối bản Trung Tâm
(đến thửa số 02, tờ bản đồ số 30)

1.200.000

2.500.000

 

1.4

Quốc lộ 16

Đầu bản Huồi Khả
(từ thửa số 24, tờ bản đồ số 25)

Cuối bản Huồi Khả
(đến thửa số 04, tờ bản đồ số 18)

110.000

240.000

 

1.5

Quốc lộ 16

Đầu bản Ngã Ba
(từ thửa số 35, tờ bản đồ số 19)

Cuối bản Ngã Ba
(đến thửa số 01, tờ bản đồ số 19)

120.000

250.000

 

1.6

Quốc lộ 16

Đầu bản Phà Bún
(từ thửa số 45, tờ bản đồ số 10)

Cuối bản Phà Bún
(đến thửa số 02, tờ bản đồ số 07)

100.000

220.000

 

2

Đường tỉnh 543

 

 

 

2.1

Đường tỉnh 543

Ngã ba Bắc Lý
(từ thửa số 13, tờ bản đồ số 19)

Cuối bản Huồi Khe
(đến thửa số 10, tờ bản đồ số 26)

100.000

220.000

 

2.2

Đường tỉnh 543

Đầu bản Phà Xắc
(từ thửa số 05, tờ bản đồ số 22)

Cuối bản Phà Xắc
(đến thửa số 08, tờ bản đồ số 24)

100.000

220.000

 

3

Đường huyện

 

 

 

3.1

Huồi Tụ - Na Loi

Ngã Ba Trung Tâm
(từ thửa số 76, tờ bản đồ số 30)

Đầu bản Huồi Lê
(đến thửa số 40, tờ bản đồ số 29)

100.000

220.000

 

3.2

Huồi Tụ - Na Loi

Đầu bản Huồi Lê
(từ thửa số 47, tờ bản đồ số 29)

Cuối bản Huồi Lê
(đến thửa số 37, tờ bản đồ số 32)

70.000

220.000

 

3.3

Huồi Tụ - Na Loi

Đầu bản Huồi Mũ
(từ thửa số 71, tờ bản đồ số 28)

Cuối bản Huồi Mũ
(đến thửa số 01, tờ bản đồ số 27)

100.000

220.000

 

4

Đường xã

 

 

 

4.1

Đường vào bản Na Ni

Đầu bản Na Ni
(từ thửa số 41, tờ bản đồ số 14)

Cuối bản Na Ni
(đến thửa số 03, tờ bản đồ số 08)

70.000

150.000

 

4.2

Phà Bún - Huồi Ức 2

Ngã ba Phà Bún - Huồi Ức
(từ thửa số 10, tờ bản đồ số 09)

Cuối bản Huồi Ức 2
(đến thửa số 04, tờ bản đồ số 13)

70.000

150.000

 

4.3

Huồi Ức 2 - Huồi Ức 1

Cuối bản Huồi Ức 2
(từ thửa số 86, tờ bản đồ số 06)

Cuối bản Huồi Ức 1
(đến thửa số 01, tờ bản đồ số 05)

70.000

150.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC BẢN

 

 

 

1

Bản Huồi Thăng

 

 

 

1.1

Đường trục chính

Đường QL 16
Chưa có bản đồ

Nhà ông Lầu gà Hùa
Chưa có bản đồ

 

120.000

 

1.2

Đường từ Nhà văn hóa bản Kha Khăm Ỏn

Nhà văn hóa bản
Chưa có bản đồ

Nhà Ông Kha Khăm Ỏn
Chưa có bản đồ

 

120.000

 

1.3

Đường nội bản

Đường QL 16
Chưa có bản đồ

Nhà Ông Vừ Bá Ni
Chưa có bản đồ

 

120.000

 

2

Bản Huồi Đun

 

 

 

2.1

Đường nội bản

Nhà Ông Lỳ Nhìa Vừ
(từ thửa số 39, tờ bản đồ số 34)

Nhà Ông Lỳ Chống Lầu
(đến thửa số 06, tờ bản đồ số 35)

 

130.000

 

2.2

Đường nội bản

Nhà Ông Vừ Bá Xồng
(từ thửa số 24, tờ bản đồ số 34)

Nhà Bà Lỳ Y Pà
(đến thửa số 81, tờ bản đồ số 33)

 

130.000

 

2.3

Đường nội bản

Nhà Ông LỲ Chồng Bì
(từ thửa số 26, tờ bản đồ số 34)

Nhà văn hoá bản
(đến thửa số 03, tờ bản đồ số 34)

 

130.000

 

2.4

Đường nội bản

Nhà Bà Lầu Y Dì
(từ thửa số 100, tờ bản đồ số 33)

Nhà Ông Lỳ Chứ Ca
(đến thửa số 74, tờ bản đồ số 33)

 

130.000

 

3

Bản Trung Tâm

 

 

 

3.1

Đường nội bản

Nhà Ông Lầu Bá Thông
(từ thửa số 52, tờ bản đồ số 33)

Nhà Ông Lỳ Bá Bì
(đến thửa số 76, tờ bản đồ số 33)

 

140.000

 

3.2

Đường nội bản

Nhà Ông Lỳ Bá Dênh
(từ thửa số 59, tờ bản đồ số 33)

Nhà Ông Lầu Bá Lềnh
(đến thửa số 67, tờ bản đồ số 33)

 

140.000

 

3.3

Đường nội bản

Nhà Ông Lỳ Bá Vừ
(từ thửa số 38, tờ bản đồ số 33)

Nhà Bà Lầu Y Sài
(đến thửa số 54, tờ bản đồ số 33)

 

140.000

 

3.4

Đường nội bản

Trường Mần Non
(từ thửa số 15, tờ bản đồ số 33)

Nhà Bà Và Y Trừ
(đến thửa số 17, tờ bản đồ số 33)

 

140.000

 

3.5

Đường nội bản

Nhà Ông Thò Pà Cu
(từ thửa số 05, tờ bản đồ số 31)

Nhà Ông Lỳ Tống Trừ
(đến thửa số 17, tờ bản đồ số 31)

 

140.000

 

3.6

Đường nội bản

Nhà Ông Vừ Vả Chống
(từ thửa số 01, tờ bản đồ số 29)

Nhà Ông Vừ Vả Chống
(từ thửa số 04, tờ bản đồ số 29)

 

140.000

 

4

Bản Huồi Lê

 

 

 

4.1

Đường nội bản

Nhà Ông Xồng Xái Hờ
(từ thửa số 45, tờ bản đồ số 29)

Nhà Ông Xồng Lầu Pó
(từ thửa số 42, tờ bản đồ số 29)

 

130.000

 

4.2

Đường nội bản

Nhà Ông Xồng Bá Xềnh
(từ thửa số 54, tờ bản đồ số 29)

Nhà Ông Vừ Dua Cò
(từ thửa số 70, tờ bản đồ số 29)

 

130.000

 

4.3

Đường nội bản

Nhà Ông Và Bá Nu
(từ thửa số 20, tờ bản đồ số 32)

Nhà Ông Xồng Vả Cu
(từ thửa số 72, tờ bản đồ số 32)

 

130.000

 

5

Bản Huồi Mũ

 

 

 

5.1

Đường nội bản

Nhà Ông Vừ Do Trỉa
(từ thửa số 31, tờ bản đồ số 28)

Nhà Ông Vừ Giống Chùa
(từ thửa số 09, tờ bản đồ số 28)

 

130.000

 

5.2

Đường nội bản

Nhà Ông Vừ Chồng Sua
(từ thửa số 46, tờ bản đồ số 28)

Nhà Ông Vừ Bá Pó
(từ thửa số 27, tờ bản đồ số 28)

 

130.000

 

5.3

Đường nội bản

Nhà Ông Vừ Bá Tu
(từ thửa số 26, tờ bản đồ số 28)

Nhà Ông Vừ Song Lềnh
(từ thửa số 07, tờ bản đồ số 28)

 

130.000

 

5.4

Đường nội bản

Nhà Ông Vừ Nỏ Trung
(từ thửa số 38, tờ bản đồ số 28)

Nhà Ông Vừ Nỏ Súa
(từ thửa số 22, tờ bản đồ số 28)

 

130.000

 

5.5

Đường nội bản

Nhà Ông Vừ Chồng Tếnh
(từ thửa số 10, tờ bản đồ số 28)

Nhà Ông Vừ Bá Chả
(từ thửa số 09, tờ bản đồ số 27)

 

130.000

 

5.6

Đường nội bản

Nhà Ông Hờ Bá Hạ
(từ thửa số 04, tờ bản đồ số 27)

Nhà Ông Vừ Nềnh Dìa
(từ thửa số 02, tờ bản đồ số 27)

 

130.000

 

5.7

Đường nội bản

Nhà Ông Vừ Bá Hờ
(từ thửa số 77, tờ bản đồ số 28)

Nhà Ông Vừ Bá Xử
(từ thửa số 75, tờ bản đồ số 28)

 

130.000

 

6

Bản Huồi Khả

 

 

 

6.1

Đường nội bản

Nhà Ông Dềnh Bá Cò
(từ thửa số 23, tờ bản đồ số 25)

Nhà Ông Dềnh Sông Thái
(từ thửa số 25, tờ bản đồ số 25)

 

130.000

 

6.2

Đường nội bản

Nhà Ông Dềnh Vả Hùa
(từ thửa số 02, tờ bản đồ số 17)

Nhà Ông Dềnh Chù Tủa
(từ thửa số 06, tờ bản đồ số 17)

 

130.000

 

6.3

Đường nội bản

Đường QL 16
(từ thửa số 27, tờ bản đồ số 17)

Nhà Ông Dềnh Dua Nù
(từ thửa số 24, tờ bản đồ số 17)

 

130.000

 

6.4

Đường nội bản

Nhà Ông Dềnh Bá Tu
(từ thửa số 13, tờ bản đồ số 17)

Nhà Ông Dềnh Tồng Dênh
(từ thửa số 18, tờ bản đồ số 17)

 

130.000

 

6.5

Đường nội bản

Nhà Ông Dềnh Bá Pó
(từ thửa số 05, tờ bản đồ số 17)

Nhà Ông Vừ Nỏ Rà
(từ thửa số 16, tờ bản đồ số 17)

 

130.000

 

7

Bản Ngã Ba

 

 

 

7.1

Đường nội bản

Nhà văn hoá
(từ thửa số 29, tờ bản đồ số 19)

Nhà Ông Vừ Pà Chù
(từ thửa số 39, tờ bản đồ số 19)

 

130.000

 

7.2

Đường nội bản

Nhà Ông Vừ Tồng Phia
(từ thửa số 17, tờ bản đồ số 19)

Nhà Ông Vừ Nhìa Mai
(từ thửa số 02, tờ bản đồ số 19)

 

130.000

 

8

Bản Huồi Khe

 

 

 

8.1

Đường nội bản

Nhà Ông Hờ Bá Khù
(từ thửa số 34, tờ bản đồ số 20)

Nhà Ông Hờ Bá Lử
(từ thửa số 32, tờ bản đồ số 21)

 

130.000

 

8.2

Đường nội bản

Nhà Ông Hờ Và Pó
(từ thửa số 56, tờ bản đồ số 26)

Nhà Ông Già Chá hờ
(từ thửa số 20, tờ bản đồ số 26)

 

130.000

 

9

Bản Phà Xắc

 

 

 

9.1

Đường nội bản

Nhà Ông Lầu Chống Xử
(từ thửa số 34, tờ bản đồ số 22)

Nhà Ông Lầu Bá Chò
(từ thửa số 74, tờ bản đồ số 23)

 

130.000

 

9.2

Đường nội bản

Nhà Ông Cự Bá Xềnh
(từ thửa số 23, tờ bản đồ số 23)

Nhà Ông Vừ Bá Pó
(từ thửa số 37, tờ bản đồ số 23)

 

130.000

 

10

Bản Phà Bún

 

 

 

10.1

Đường nội bản

Nhà Ông Lỳ Bá Hử
(từ thửa số 16, tờ bản đồ số 10)

Nhà Ông Lầu Nệnh Xừ
(từ thửa số 30, tờ bản đồ số 10)

 

130.000

 

10.2

Đường nội bản

Nhà Ông Lỳ Bá Thông
(từ thửa số 16, tờ bản đồ số 09)

Nhà Ông Lỳ Xái Chò
(từ thửa số 33, tờ bản đồ số 09)

 

130.000

 

10.3

Đường nội bản

Nhà Ông Hờ Nhìa Xử
(từ thửa số 06, tờ bản đồ số 09)

Nhà văn hoá
(từ thửa số 01, tờ bản đồ số 09)

 

130.000

 

11

Bản Huồi Ức 2

 

 

 

11.1

Đường nội bản

Nhà Ông Và Xái Vả
(từ thửa số 21, tờ bản đồ số 13)

Nhà Ông Xồng Bá Rê
(từ thửa số 26, tờ bản đồ số 12)

 

120.000

 

12

Bản Huồi Ức 1

 

 

 

12.1

Đường nội bản

Nhà Ông Hờ Bùa Xồng
(từ thửa số 80, tờ bản đồ số 06)

Nhà Ông Và Nhìa Chà
(từ thửa số 83, tờ bản đồ số 06)

 

120.000

 

12.2

Đường nội bản

Nhà Bà Và Y Lầu
(từ thửa số 72, tờ bản đồ số 06)

Nhà Ông Hờ Bá Xơ
(từ thửa số 47, tờ bản đồ số 06)

 

120.000

 

12.3

Đường nội bản

Nhà Ông Và Tồng Rê
(từ thửa số 58, tờ bản đồ số 06)

Nhà Ông Và Bá Cải
(từ thửa số 27, tờ bản đồ số 06)

 

120.000

 

12.4

Đường nội bản

Nhà Ông Và Phái Đà
(từ thửa số 24, tờ bản đồ số 06)

Nhà Ông Và Bá Xia
(từ thửa số 38, tờ bản đồ số 05)

 

120.000

 

12.5

Đường nội bản

Nhà Ông Và Nỏ Dênh
(từ thửa số 26, tờ bản đồ số 05)

Nhà Ông Và Bá Khư
(từ thửa số 10, tờ bản đồ số 05)

 

120.000

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ HỮU KIỆM - HUYỆN KỲ SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

TT

Tên đơn vị, tên đường phố

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 7

 

 

 

1.1

Quốc lộ 7A qua bản Khe Tỳ

Giáp Thị trấn (Từ thửa đất số 125, tờ bản đồ số 4)

Giáp Na Lượng 1 (Đến thửa đất số 126, tờ bản đồ số 5)

1.500.000

4.000.000

 

Các thửa không bám đường

400.000

1.500.000

 

1.2

Quốc lộ 7A qua bản Na Lượng 1

Đầu bản (Từ Thửa đất số 02, tờ số 7)

Cuối bản (đến Thửa đất số 190, tờ số 7)

1.000.000

3.500.000

 

Các thửa không bám đường

500.000

1.500.000

 

1.3

Quốc lộ 7A đoạn qua bản Na Lượng 2

Đầu bản (Từ Thửa đất số 84, tờ số 8)

Cuối bản(đến Thửa đất số 29, tờ số 10)

1.500.000

3.500.000

 

Các thửa không bám đường

1.000.000

2.500.000

 

1.4

Quốc lộ 7A đoạn qua bản Na Chảo

Đầu bản La Văn Cường (Thửa 26, tờ bản đồ số 11)

Cuối bản Nguyễn Thị Tâm (Thửa số 114, tờ bản đồ số 11)

1.400.000

3.000.000

 

Trung tâm Cai nghiện (Thửa 32, tờ bản đồ số 11)

Vi Văn Á(thửa đất 46, tờ bản đồ số 10)

800.000

2.000.000

 

Các thửa không bám đường

600.000

1.500.000

 

1.5

Quốc lộ 7A đoạn qua bản Hòm

Đầu bản Từ thửa đất số 115, tờ bản dồ số 11)

Cuối bản đến thửa đất số 97, tờ bản dồ số 12)

800.000

2.000.000

 

 

Các thửa không bám đường

800.000

2.000.000

 

1.6

Quốc lộ 7A đoạn qua bản Bà

Đầu bản( từ thửa đất số 01, tờ bản đồ số 15)

Cuối bản( từ thửa đất số 01, tờ bản đồ số 15)

500.000

1.500.000

 

Các thửa không bám đường

300.000

600.000

 

2

Đường xã

 

 

 

2.1

Đường liên bản Huồi Thợ

Đầu bản ( từ thửa đất số 4, tờ bản đồ 19)

Cuối bản( từ thửa đất số 55, tờ bản đồ 21)

70.000

200.000

 

Các thửa không bám đường

 

150.000

 

2.2

Đường liên bản Đỉnh Sơn 1

Đầu bản(thửa số 1, tờ 16)

Cuối bản (thửa số 55, tờ 17)

70.000

200.000

 

 

 

Các thửa không bám đường

 

150.000

 

2.3

Đường liên bản Đỉnh Sơn 2

Đầu bản, (thửa đất số 4 tờ bản đồ 18)

Cuối bản,(thửa số 60 tờ bản đồ 20)

70.000

200.000

 

Các thửa không bám đường

 

150.000

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ HỮU LẬP - HUYỆN KỲ SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

1

Đường huyện

 

 

 

1.1

Ngã ba Cầu Xốp Nhị đến khối 4 thị trấn Mường Xén

Ngã ba Cầu Xốp Nhị (thửa số 21, tờ bản đồ 21)

Nhà ông Phan Văn Nhân (thửa số 4, tờ bản đồ 21)

250.000

600.000

 

1.2

Hữu Lập - Bảo Nam

Đầu bản Xốp Nhị (thửa đất số 1 tờ bản đồ số 23)

Cuối bản Xốp Nhị (thửa số 2, tờ bản đồ 14)

250.000

550.000

 

1.3

Hữu Lập - Bảo Nam

Cuối bản Xốp Nhị (thửa số 1, tờ bản đồ 15)

Cuối bản Xốp Thạng (thửa số 34, tờ bản đồ 15)

200.000

450.000

 

1.4

Hữu Lập - Bảo Nam

Đầu bản Na (từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 11)

Cuối bản Na (thửa số 6, tờ bản đồ 18)

150.000

350.000

 

1.5

Hữu Lập - Bảo Nam

Đầu bản Xốp Thặp (từ thửa đất số 74 tờ bản đồ số 19)

Cuối bản Xốp Thặp (thửa số 3, tờ bản đồ 19)

120.000

300.000

 

1.6

Bản Xốp Thặp, Hữu Lập - Bản Lưu Hòa, xã Chiêu Lưu

Ngã ba Xốp Thặp (thửa đất số 49 tờ bản đồ số 19)

Đất ông Kha Khăm Phu (thửa số 1, tờ bản đồ 20)

90.000

250.000

 

2

Đường xã

 

 

 

2.1

Bản Na - Noọng Ó

Ngã 3 bản Na (thửa số 61, tờ bản đồ 13)

Đất ông Vi Văn Chôm (thửa số 2, tờ bản đồ 13)

90.000

250.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM

 

 

 

1

Xốp Nhị

 

 

 

1.1

Đường nội bản

Nhà Nguyễn Hữu Châu (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 23)

Nhà Chỉnh Văn Soan (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 23)

150.000

350.000

 

1.2

Đường nội bản

Nhà Lo Văn Phiển (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 24)

Nhà Văn Hóa (thửa đất số 1, tờ bản đồ số 24)

150.000

350.000

 

2

Xốp Thạng

 

 

 

2.1

Đường nội bản

Nhà Lo Văn Thủy (thửa đất số 115, tờ bản đồ số 10

Nhà Khun Văn Pha (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 10)

100.000

200.000

 

2.2

Đường nội bản

Nhà Lo Văn Thủy (thửa đất số 115, tờ bản đồ số 10

Nhà Khun Văn Pha (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 10)

100.000

200.000

 

2.3

Đường nội bản

Nhà Lo Văn Thủy (thửa đất số 115, tờ bản đồ số 10

Nhà Khun Văn Pha (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 10)

100.000

200.000

 

3

Bản Na

 

 

 

3.1

Đường nội bản

Nhà Vi Văn Hùng (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 13

Nhà Vi Văn Phương (thửa đất số 20, tờ bản đồ số 13

90.000

180.000

 

4

Bản Xốp Thặp

 

 

 

4.1

Đường nội bản

Nhà Kha Văn Mằn (thửa đất số 101 tờ bản đồ số 19

Nhà Lương Văn Ma (thửa đất số 120 tờ bản đồ số 19

90.000

150.000

 

4.2

Đường nội bản

Nhà Kha Bún Hiêng (thửa đất số 67, tờ bản đồ số 19

Nhà Kha May Pắn (thửa đất số 18, tờ bản đồ số 19

90.000

150.000

 

4.3

Đường nội bản

Nhà Kha Khăm Phu (thửa đất số 86, tờ bản đồ số 19

Nhà Kha Văn Khăm (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 19

90.000

150.000

 

5

Bản Chà Lắn

 

 

 

5.1

Trục đường chính

Đầu bản Chà Lắn (thửa đất số 40 tờ bản đồ số 8)

Cuối bản Chà Lắn (thửa số 22, tờ bản đồ 6)

100.000

150.000

 

5.1

Đường nội bản còn lại

 

 

70.000

120.000

 

6

Bản Noọng Ó

 

 

 

6.1

Trục đường chính

Đầu bản Noọng Ó (thửa đất số 111, tờ bản đồ số 3)

Cuối bản Noọng Ó (thửa số 13, tờ bản đồ 3)

100.000

150.000

 

6.2

Các tuyến đường nội bản còn lại

 

 

70.000

120.000

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ KENG ĐU - HUYỆN KỲ SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

1

Đường huyện

 

 

 

1.1

Đường Huồi Tụ - Keng Đu qua bản Huồi Phuôn 2

Trụ sở công an xã (Từ thửa đất số 02, tờ bản đồ số 15)

Cuối bản Huồi Phuôn 2 ( thửa đất số 57, tờ bản đồ 13)

120.000

300.000

 

Các thửa không bám đường

80.000

160.000

 

1.2

Đường Huồi Tụ - Keng Đu qua bản Huồi Lê

Cổng chào Làng văn hóa bản (Từ thửa đất số 69, tờ bản đồ 22 )

Cuối bản Huồi Lê (đến thửa đất số 1, tờ bản đồ 21)

110.000

200.000

 

Từ các tuyến đường ngõ, bản thửa đất số 7 tờ bản đồ 21

đến thửa số 12, tờ bản đồ 22 và thửa số 3, tờ bản đồ 23

70.000

150.000

 

II

Đường xã

 

 

 

1

Đường Huồi Tụ - Keng Đu qua bản Huồi Phuôn 1

Cổng chào Làng văn hóa bản (Từ thửa đất số 57, tờ bản đồ 13)

Cuối bản Huồi Phuôn 1(thửa đất số 93, tờ bản đồ 13)

110.000

190.000

 

Từ các tuyến đường ngõ, bản thửa đất số 52 tờ bản đồ 13

đến thửa số 02, tờ bản đồ 11)

80.000

150.000

 

2

Đường trục chính qua bản Kèo Cơn

Trường tiểu học Kèo Cơn (Từ thửa đất số 37, tờ bản đồ 10)

Cuối bản Kèo Cơn (thửa đất số 47, tờ bản đồ 7)

 

180.000

 

Từ các tuyến đường ngõ, bản thửa đất số 1 tờ bản đồ 9

đến thửa số 03, tờ bản đồ 7)

 

150.000

 

3

Đường trục chính qua bản Hạt Tà Vén

Cổng chào Làng văn hóa bản (Từ thửa đất số 01, tờ bản đồ 5)

Cuối bản Hạt Tà Vén (thửa đất số 92, tờ bản đồ 6)

100.000

180.000

 

Từ các tuyến đường ngõ, bản thửa đất số 84 tờ bản đồ 6

đến thửa số 44, tờ bản đồ 6)

70.000

120.000

 

4

Đường trục chính qua bản Keng Đu

Từ nhà hộ Vi Văn Hằng (Từ thửa đất số 53, tờ bản đồ 4)

Cuối bản Keng Đu (thửa đất số 1, tờ bản đồ 4)

100.000

180.000

 

Từ các tuyến đường ngõ, bản thửa đất số 04 tờ bản đồ 4

đến thửa số 9, tờ bản đồ 4)

70.000

120.000

 

5

Đường trục chính qua bản Huồi Cáng

Trường MN Huồi Cáng (Từ thửa đất số 2, tờ bản đồ 12)

Cuối bản Huồi Cáng (thửa đất số 9, tờ bản đồ 14)

100.000

180.000

 

Từ các tuyến đường ngõ, bản thửa đất số 14 tờ bản đồ 12

đến thửa số 33, tờ bản đồ 14)

70.000

120.000

 

6

Đường trục chính qua bản Khe Linh

Từ nhà hộ Moong Phò Hoanh (từ thửa số 14, tờ bản đồ số 18)

Cuối bản Khe Linh (thửa đất số 51, tờ bản đồ 16)

100.000

150.000

 

Từ các tuyến đường ngõ, bản thửa đất số 18 tờ bản đồ 18

đến thửa số 18, tờ bản đồ 16)

80.000

120.000

 

7

Đường trục chính qua bản Quyết Thắng

Đầu bản

Cuối bản

100.000

150.000

 

Các thửa không bám đường

80.000

120.000

8

Đường trục chính qua bản Huồi Xui

Đầu bản

Cuối bản

100.000

150.000

Các thửa không bám đường

80.000

120.000

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ MƯỜNG ẢI - HUYỆN KỲ SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

TT

Tên đơn vị, tên đường phố

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

1

Đường tỉnh

 

 

 

1

Tỉnh lộ 543.D qua Xốp Lau

Đầu bản (Từ thửa số 6, tờ bản đồ số 8)

Cuối bản Xốp (Đến thửa số 80, tờ bản đồ 9)

120.000

300.000

 

Các thửa không bám đường

80.000

120.000

 

2

Tỉnh lộ 543.D qua Xốp Xằng

Đầu bản ( Từ thửa số 10, tờ bản đồ 10)

Cuối bản (Đến thửa 26, tờ bản đồ 12)

110.000

280.000

 

Các thửa không bám đường

75.000

120.000

 

3

Tỉnh lộ 543.D qua Nha Nang

Đầu bản ( Từ thửa số 26, tờ bản đồ 14)

Cuối bản (Đến thửa 23, tờ bản đồ 15)

110.000

280.000

 

Các thửa không bám đường

75.000

120.000

 

4

Tỉnh lộ 543.D qua Huồi Khe

Đầu bản (Từ thửa số 16, tờ bản đồ 23)

Cuối bản (Đến thửa số 25, tờ bản đồ 24)

100.000

280.000

 

Các thửa không bám đường

75.000

120.000

 

5

Tỉnh lộ 543.D qua bản Pụng

Đầu bản (Từ thửa số 61, tờ bản đồ 19)

Cuối bản (Đến thửa số 286, tờ bản đồ 20)

110.000

280.000

 

Các thửa không bám đường

75.000

120.000

 

II

Đường huyện

 

 

 

1

Đường Tuần tra Biên giới qua bản Xốp Phong

Đầu bản (Từ thửa số 3, tờ bản đồ 7)

Cuối bản (Đến thửa 23, tờ bản đồ số 7)

100.000

260.000

 

Các thửa không bám đường

70.000

120.000

 

2

Đường Tuần tra Biên giới qua bản Huồi Khe

Đầu bản (Từ thửa số 41, tờ bản đồ số 11)

Cuối bản (Đến thửa số 5, tờ bản đồ 11)

100.000

260.000

 

Các thửa không bám đường

70.000

120.000

 

III

Đường xã

 

 

 

1

Đường trục chính qua bản Huồi Phong

Đầu bản (Từ thửa số 38, tờ bản đồ 25)

Cuối bản (Đến thửa 21, tờ bản đồ 25)

70.000

250.000

 

Các thửa không bám đường

70.000

120.000

 

2

Đường trục chính qua bản Xốp Phong

Đầu bản (Từ thửa số 38, tờ bản đồ 25)

Cuối bản (Đến thửa 21, tờ bản đồ 25)

70.000

120.000

 

Các thửa không bám đường

70.000

120.000

 

3

Đường trục chính qua bản Xốp Típ

Đầu bản (Từ thửa số 1, tờ bản đồ 5)

Cuối bản (Đến thửa 24, tờ bản đồ 5)

 

120000

 

Các thửa không bám đường

 

120000

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ MƯỜNG LỐNG - HUYỆN KỲ SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

TT

Tên đơn vị, tên đường phố

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

1

2

4

5

9

 

 

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

I

Đường tỉnh

 

 

 

1

Tỉnh lộ 543.D qua bản Trung Tâm

Đầu bản( thửa đất 118 tờ bản đồ số 09)

Cuối bản( Thửa số 91, tờ bản đồ 10)

150.000

2.000.000

 

Các thửa không bám đường

100.000

1.200.000

 

II

Đường xã

 

 

 

1

Trục đường chính bản Mường Lống 1

Đầu bản( thửa đất số 45, tờ bản đồ 11)

Cuối bản( thửa đất số 4, số 169, tờ bản đồ 12).

120.000

1.000.000

 

Các thửa không bám đường

95.000

700.000

 

2

Trục đường chính bản Mường Lống 2

Đầu bản( thửa đất 05 tờ bản đồ số 14)

Cuối bản (thửa đất số 76, tờ bản đồ 18, thửa đất 02, tờ bản đồ 16)

120.000

1.000.000

 

Các thửa không bám đường

95.000

500.000

 

3

Trục đường chính bản Tham Hốc

Đầu bản

Cuối bản

100.000

180.000

 

Các thửa không bám đường

70.000

120.000

 

4

Trục đường chính bản Tham Hang

Đầu bản (thửa đất số 5 tờ bản đồ 32)

Cuối bản (Thửa đất số 11 tờ bản đồ 32)

100.000

180.000

 

Các thửa không bám đường

70.000

120.000

 

5

Trục đường chính bản Sa Lầy

Đầu bản( thửa đất 01, tờ bản đồ số 15)

Cuối bản(thửa đất 43, tờ bản đồ 22)

100.000

180.000

 

Các thửa không bám đường

70.000

150.000

 

6

Trục đường chính bản Mò Nừng

Đầu bản (thửa đất số 03, tờ bản đồ 07).

Cuối bản( thửa đất 44 tờ bản đồ 07)

80.000

150.000

 

Các thửa không bám đường

70.000

120.000

 

7

Trục đường chính bản Thà Lạng

Đầu bản(thửa đất số 40, tờ bản đồ số 08)

Cuối bản( thửa đất 03 tờ bản đồ 08)

75.000

150.000

 

Các thửa không bám đường

 

120.000

 

8

Trục đường chính bản Tham Pạng

Đầu bản( thửa đất số 01, tờ bản đồ 25).

Cuối bản (thửa đất số 23, tờ bản đồ 26)

75.000

150.000

 

Các thửa không bám đường

 

120.000

 

9

Trục đường chính bản Long Kèo

Đầu bản( thửa đất số 11, tờ bản đồ 18)

Cuối bản( thửa đất số 76, tờ bản đồ số 18)

80.000

150.000

 

Các thửa không bám đường( thửa đất số 48, tờ bản đồ 18 )

các thửa còn lại, tờ bản đồ 18)

 

120.000

 

10

Trục đường chính bản Tham Lực

Đầu bản( thửa đất số 17, tờ bản đồ 23)

Cuối bản( thửa đất số 17, tờ bản đồ 24)

70.000

150.000

 

Các thửa không bám đường

 

120.000

 

11

Trục đường chính bản Huồi Khun

Đầu bản (thửa đất số 15, tờ bản đồ 29).

Cuối bản( Thửa đất số 22 tờ bản đồ số 28

70.000

150.000

 

Các thửa không bám đường

 

120.000

 

12

Trục đường chính bản Xám Xúm

Đầu bản( Thửa đất số 24 tờ bản đồ 30)

Cuối bản (Thửa đất 81 tờ bản đồ 33)

70.000

150.000

 

Các thửa không bám đường

 

120.000

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ MƯỜNG TÍP - HUYỆN KỲ SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

1

Đường tỉnh 543D qua xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn

 

 

 

1.1

Đường tỉnh 543D

Nhà ông Hoa Phò May bản Ta Đo Chưa có bản đồ

Nhà ông Lô Văn Thân bản Ta Đo Chưa có bản đồ

Chưa có

280.000

 

1.2

Đường tỉnh 543D

Nhà bà Lương Thị Liên bản Ta Đo (từ thửa số 09, tờ bản đồ số 06)

Nhà ông Lương Văn May bản Ta Đo (đến thửa số 22, tờ bản đồ số 06)

130.000

300.000

 

1.3

Đường tỉnh 543D

Nhà ông Loong Văn May bản Huồi Khói (từ thửa số 47, tờ bản đồ số 07)

Nhà ông Lầu Bá Dìa bản Huồi Khói (đến thửa số 48, tờ bản đồ số 07)

110.000

260.000

 

1.4

Đường tỉnh 543D

Nhà ông Lầu Nềnh Chú Bản Chà Lạt Chưa có bản đồ

Nhà ông Lầu Nỏ Chùa bản Chà Lạt (đến thửa số 22, tờ bản đồ số 06)

100.000

240.000

 

1.5

Đường tỉnh 543D

Nhà ông Nguyễn Phò Dậu Bản Xốp Phe Chưa có bản đồ

Nhà ông Loong Phò Linh Chưa có bản đồ

100.000

220.000

 

1.6

Đường tỉnh 543D

Nhà ông Loong Phò Duy Bản Xốp Típ Chưa có bản đồ

Nhà ông Cụt Văn Tình bản Xốp Típ (đến thửa số 39, tờ bản đồ số 10)

110.000

240.000

 

1.7

Đường tỉnh 543D

Nhà ông Loong Phò Quang Bản Văng Phao (từ thửa số 02, tờ bản đồ số 11)

Nhà ông Lô Văn Tiên bản Văng Phao (từ thửa số 35, tờ bản đồ số 12)

120.000

240.000

 

1.8

Đường tỉnh 543D

Nhà ông Hắp Văn Thù Bản Văng Phao (từ thửa số 36, tờ bản đồ số 12)

Nhà ông Lương Phò Kinh bản Văng Phao Chưa có bản đồ

120.000

300.000

 

1.9

Đường tỉnh 543D

Nhà ông Moong Phò Thủy bản Na Mỳ (từ thửa số 12, tờ bản đồ số 13)

Nhà ông Hoa Văn Hiếu bản Na Mỳ (đến thửa số 48, tờ bản đồ số 07)

120.000

240.000

 

1.10

Đường tỉnh 543D

Nhà ông Hoa Phò Hân bản Na Mỳ (từ thửa số 15, tờ bản đồ số 14)

Nhà ông Cụt Văn Giáp bản Na Mỳ Chưa có bản đồ

120.000

260.000

 

1.11

Đường tỉnh 543D

Nhà bà Lê Thị Hương bản Na Mỳ (từ thửa số 05, tờ bản đồ số 22)

Nhà ông Moong Phò Nhi bản Na Mỳ (Giáp cầu Xốp Xăng, chưa có bản đồ)

120.000

300.000

 

1.12

Đường tỉnh 543D

Nhà ông Và Bá Lồng đầu bản Phà Nọi Chưa có bản đồ

Nhà ông Và Bá Vả cuối bản Phà Nọi Chưa có bản đồ

120.000

260.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC BẢN

 

 

 

1

Bản Ta Đo

 

 

 

 

Đường nội bản, đường nhánh

Toàn khu dân cư (các thửa còn lại, tờ bản đồ số 06)

Toàn khu dân cư (các thửa còn lại, tờ bản đồ số 06)

70.000

150.000

 

2

Bản Huồi Khói

 

 

 

2.1

Đường nội bản, đường nhánh

Toàn khu dân cư cụm Văng Ngô (các thửa còn lại, tờ bản đồ số 07)

Toàn khu dân cư cụm Văng Ngô (các thửa còn lại, tờ bản đồ số 07)

70.000

150.000

 

2.2

Đường nội bản, đường nhánh

Toàn khu dân cư bản Huồi Khói cũ Chưa có bản đồ

Toàn khu dân cư bản Huồi Khói cũ Chưa có bản đồ

Chưa có

120.000

 

3

Bản Chà Lạt

 

 

 

3.1

Đường nội bản, đường nhánh

Toàn khu dân cư cụm dưới gần đường tỉnh 543D (các thửa còn lại, tờ bản đồ số 9)

Toàn khu dân cư cụm dưới gần đường tỉnh 543D (các thửa còn lại, tờ bản đồ số 9)

70.000

140.000

 

3.2

Đường nội bản, đường nhánh

Toàn khu dân cư bản Chà Lạt cũ Chưa có bản đồ

Toàn khu dân cư bản Chà Lạt cũ Chưa có bản đồ

Chưa có

120.000

 

4

Xốp Phe

 

 

 

 

Đường nội bản, đường nhánh

Toàn khu dân cư bản Xốp Phe Chưa có bản đồ

Toàn khu dân cư bản Xốp Phe Chưa có bản đồ

70.000

120.000

 

5

Xốp Típ

 

 

 

 

Đường nội bản, đường nhánh

Toàn khu dân cư bản Xốp Típ (các thửa còn lại, tờ bản đồ số 10)

Toàn khu dân cư bản Xốp Típ (các thửa còn lại, tờ bản đồ số 10)

70.000

120.000

 

6

Văng Phao

 

 

 

 

Đường nội bản, đường nhánh

Toàn khu dân cư bản Văn Phao (các thửa còn lại, tờ bản đồ số 11,12)

Toàn khu dân cư bản Văn Phao (các thửa còn lại, tờ bản đồ số 11,12)

70.000

120.000

 

7

Na Mỳ

 

 

 

 

Đường nội bản, đường nhánh

Toàn khu dân cư bản Na Mỳ (các thửa còn lại, tờ bản đồ số 13,14)

Toàn khu dân cư bản Na Mỳ (các thửa còn lại, tờ bản đồ số 13,14)

70.000

140.000

 

8

Huồi Khí

 

 

 

8.1

Đường nội bản, đường nhánh

Toàn khu dân cư bản Huồi Khí dưới (các thửa còn lại, tờ bản đồ số 15,16)

Toàn khu dân cư bản Huồi Khí dưới (các thửa còn lại, tờ bản đồ số 15,16)

70.000

120.000

 

8.2

Đường nội bản, đường nhánh

Toàn khu dân cư cụm Huồi Phe bản Huồi Khí Chưa có bản đồ

Toàn khu dân cư cụm Huồi Phe bản Huồi Khí Chưa có bản đồ

Chưa có

120.000

 

9

Phà Nọi

 

 

 

 

Đường nội bản, đường nhánh

Toàn khu dân cư Phà Nọi Chưa có bản đồ

Toàn khu dân cư Phà Nọi Chưa có bản đồ

70.000

140.000

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ MỸ LÝ - HUYỆN KǴ SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 16

 

 

 

1

Quốc lộ 16

Điểm đầu bản khe tôm bản Xiềng Tắm (thửa số 06, tờ bản đồ 02)

cuối bản nhà ông Nguyễn Văn Hải (thửa đất số 19, tờ bả đồ 46)

120.000

250.000

 

2

Quốc lộ 16

Đầu bản Xốp Tụ nhà Kha Hồng Ký Thửa đất số 4 tờ 35

nhà ông Lô Văn Dương cuối bản (thửa đất số 21, tờ bả đồ 38)

120.000

250.000

 

3

Quốc lộ 16

Đầu bản Hoa Lý nhà Vi Văn năm ngoài tờ bản đố

Cuối bản nhà ông Vi Phon Thây cuối Ngoài tờ bản đồ

120.000

250.000

 

II

Đường tỉnh

 

 

 

 

Đưòng 543

Nhà ông Vi Văn Thắng ( thửa đất số33 tờ bả đồ 39)

nhà ông Kha Biên Phòng ( thửa đất số 25, tờ bả đồ 42)

120.000

250.000

 

III

Đường xã

 

 

 

1

Xiềng Tắm - Yên Hòa

Ngã ba đồn ( thửa đất số 1 tờ bả đồ 27)

nhà ông Lô Văn Phệt (thửa đất số 45, tờ bả đồ 27)

120.000

250.000

 

2

Xằng Trên - Xốp Dương

Nhà ông Vi Văn Luân ( thửa đất số 156 tờ bả đồ 20)

nhà ông Vi Văn Tuyên (thửa đất số 84, tờ bả đồ 20)

100.000

220.000

 

Nhà ông Vi Văn Long ( thửa đất số 120 tờ bả đồ 20)

nhà ông Lữ Văn Hòa (thửa đất số 15, tờ bả đồ 20)

100.000

220.000

 

Nhà ông Lương Văn Phòng ( thửa đất số 114 tờ bả đồ 20)

nhà ông Vi Văn Thanh (thửa đất số 138, tờ bả đồ 20)

100.000

220.000

 

Nhà ông Lữ Văn Chẵn ( thửa đất số 6 tờ bả đồ 20)

nhà ông Lữ Văn Tình ( thửa đất số 5, tờ bả đồ 20)

100.000

220.000

 

Nhà ông Lô Văn Thắng ( thửa đất số 60 tờ bả đồ 20)

nhà ông Lô Văn Tuất ( thửa đất số 143, tờ bả đồ 20)

100.000

220.000

 

Các vị trí còn lại tờ bản đồ 19

Tờ bản đồ 20

70.000

120.000

 

3

Hòa Lý - Piêng Vai

Nhà ông Lữ Văn Sơn ( thửa đất số 9 tờ bả đồ 30)

nhà ông Lô Văn Ba ( thửa đất số 12, tờ bả đồ 30)

110.000

240.000

 

Nhà ông Mạc Văn Thành ( thửa đất số 14 tờ bả đồ 30)

nhà ông Lô Hải Phòng ( thửa đất số 23, tờ bả đồ 30)

110.000

240.000

 

Nhà ông Lô Văn Dương ( thửa đất số 80 tờ bả đồ 31)

nhà ông Vi Hướng Khăm ( thửa đất số 54, tờ bả đồ 31)

100.000

220.000

 

Nhà ông Lương Văn Ba ( thửa đất số 98 tờ bả đồ 31)

nhà ông Vi Văn Thắng ( thửa đất số 90, tờ bả đồ 31)

100.000

220.000

 

Các vị trí còn lại tờ bản đồ 30

Tờ bản đồ 32

70.000

120.000

 

4

Yên Hòa - Piêng Pèn

Nhà ông Vi Văn Hòa( thửa đất số 102 tờ bả đồ 23)

nhà ông Lô Văn Liệu ( thửa đất số 91, tờ bả đồ 23)

100.000

220.000

 

Nhà ông Cốc Văn Ba ( thửa đất số 48 tờ bả đồ 23)

nhà ông Lương Khăm Phong ( thửa đất số 114, tờ bả đồ 23)

100.000

220.000

 

Nhà ông Vi Văn Vinh ( thửa đất số 46 tờ bả đồ 23)

nhà ông Lương Văn Thành ( thửa đất số 4, tờ bả đồ 23)

100.000

220.000

 

Các vị trí còn lại tờ bản đồ 23

 

70.000

120.000

 

5

Xốp Dương - Cha Nga

Nhà ông Lương Phò Nam ( thửa đất số 53 tờ bả đồ 12)

nhà ông Kha Thong Lý ( thửa đất số 1, tờ bả đồ 12)

100.000

220.000

 

Trường TH Mỹ Lý 2 ( thửa đất số 14 tờ bả đồ 13)

nhà ông Lương Văn Hoàng ( thửa đất số 2, tờ bả đồ 13)

100.000

220.000

 

Các vị trí còn lại tờ bản đồ 12

Tờ bản đồ 13

70.000

120.000

 

6

Piêng Pèn - Yên Hòa

Trường TH Mỹ Lý 2 ( thửa đất số 71 tờ bả đồ 18)

nhà ông Kha Văn Khuê( thửa đất số 65, tờ bả đồ 18)

100.000

220.000

 

Các vị trí còn lại tờ bản đồ 18

 

70.000

120.000

 

7

Nhọt Lợt

Chưa đo đạc địa chính

Các vị trí

70.000

120.000

 

8

Piêng Vai

Nhà ông Cự Giống Mùa ( thửa đất số 3tờ bả đồ 47)

nhà ông Cự Giống Dìa ( thửa đất số 25, tờ bả đồ 47)

100.000

220.000

 

Các vị trí còn lại tờ bản đồ 18

 

70.000

120.000

 

9

Huồi Pún

Nhà ông Moong Văn Khôn ( thửa đất số 66 tờ bả đồ 45)

nhà ông Cụt Văn Việt ( thửa đất số 60, tờ bả đồ 45)

100.000

220.000

 

Các vị trí còn lại tờ bản đồ 45

 

70.000

120.000

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ NA LOI - HUYỆN KỲ SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

TT

Tên đơn vị, tên đường phố

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

I

Đường huyện

 

 

 

1

Đường Huồi Tụ - Keng Đu qua Đồn Boọng

Đầu bản (Từ thửa đất 16 Tờ bản đồ 17)

Cuối bản (Đến thửa đất số 6 tờ bản đồ số 16)

100.000

250.000

 

Các thửa còn lại không bám đường

 

200.000

 

2

Đường Huồi Tụ - Keng Đu qua bản Na Loi

Đầu bản (Từ thửa đất 9 Tờ bản đồ 14)

Cuối bản (Đến thửa đất số 35 tờ bản đồ số 11)

150.000

300.000

 

Các thửa còn lại không bám đường

 

200.000

 

II

Đường xã

 

 

 

1

Đường Na Loi - Na Khướng

Đầu bản (từ thửa đất số 37 Tờ bản đồ số 11)

Cuối bản (Đến thửa đất số 2 Tờ bản đồ số 7)

70.000

200.000

 

Đường từ cầu tràn Na Loi đến cầu treo bản Na Loi

Đầu bản (Từ thửa đất 56 Tờ bản đồ số 12)

Cuối bản Đến thửa đất 63 Tờ bản đồ số 12

 

200.000

 

Đường Na Loi - Na Khướng

Các thửa còn lại không bám đường

 

120.000

 

2

Đường Na Loi - Piêng Lau đ qua bản Na Loi

Đầu bản (Từ thửa đất 18 Tờ bản đồ số14 )

Cuối bản (Đến thửa đất 64 Tờ bản đồ số 13)

70.000

200.000

 

Các thửa còn lại1không bám đường

 

200.000

 

3

Đường Na Loi - Piêng Lau qua bản Piêng Lau

Đầu bản (Từ thửa đất số 5 Tờ bản đồ số 8)

Cuối bản (Đến thửa đất 9, 21 Tờ bản đồ số 6)

70.000

200.000

 

Các thửa còn lại không bám đường

 

120.000

 

4

Đường Piêng Lau - Huồi Xàn

Đầu bản (Từ thửa số 44, Tờ bản đồ số 5)

Cuối bản (Đến thửa số 35, Tờ bản đồ số 5)

70.000

200.000

 

Các thửa còn lại không bám đường

 

120.000

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ NA NGOI - HUYỆN KỲ SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

TT

Tên đơn vị, tên đường phố

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 543.D qua bản Kẹo Bắc

Đầu bản (thửa đất số 11, tờ bản đồ 32)

Cuối bản (thửa 58, tờ bản đồ 34)

100.000

200.000

 

Các thửa không bám đường

70.000

120.000

 

2

Đường tỉnh lộ 543.D qua bản Xiềng Xí

Đầu bản (thửa đất số 50, tờ bản đồ 36)

Cuối bản (thửa đất số 35, tờ bản đồ 37)

100.000

200.000

 

Các thửa không bám đường

70.000

120.000

 

3

Đường tỉnh lộ 543.D qua bản Buộc Mú 1

Đầu bản (thửa đất số 48, tờ bản đồ 36)

Cuối bản (thửa đất số 22, tờ bản đồ 58)

110.000

220.000

 

Các thửa không bám đường

70.000

120.000

 

4

Đường tỉnh lộ 543.D qua bản Buộc Mú

Đầu bản

Cuối bản

110.000

220.000

 

Các thửa không bám đường

70.000

120.000

 

5

Đường tỉnh lộ 543.D qua bản Buộc Mú 2

Đầu bản (thửa đất số 8, tờ bản đồ 59)

Cuối bản (thửa đất số 11, tờ bản đồ 61)

110.000

220.000

 

Các thửa không bám đường

70.000

120.000

 

6

Đường tỉnh lộ 543.D qua bản Ka Dưới

Đầu bản

Cuối bản

140.000

300.000

 

Các thửa không bám đường

80.000

180.000

7

Đường tỉnh lộ 543.D qua bản Ka Trên

Đầu bản

Cuối bản

120.000

250.000

Các thửa không bám đường

70.000

120.000

8

Đường tỉnh lộ 543.D qua bản Tổng Khư

Đầu bản

Cuối bản

110.000

220.000

Các thửa không bám đường

70.000

120.000

9

Đường tỉnh lộ 543.D qua bản Ca Nọi

Đầu bản

Cuối bản

110.000

220.000

 

Các thửa không bám đường

70.000

120.000

10

Đường tỉnh lộ 543.D qua bản Phù Khả 2

Đầu bản

Cuối bản

130.000

300.000

 

Các thửa không bám đường

70.000

120.000

11

Đường tỉnh lộ 543.D qua bản Phù Khả 1

Đầu bản

Cuối bản

140.000

300.000

Các thửa không bám đường

90.000

120.000

II

Đường huyện

 

 

 

1

Đường Khe Nằn - Phù Khả đoạn qua Na Cáng

Đầu bản

Cuối bản

110.000

220.000

 

Các thửa không bám đường

70.000

120.000

 

2

Đường Khe Nằn - Phù Khả đoạn qua Phù Quặc 1

Đầu bản

Cuối bản

110.000

200.000

 

Các thửa không bám đường

70.000

120.000

 

3

Đường Khe Nằn - Phù Khả đoạn qua Phù Quặc 2

Đầu bản

Cuối bản

100.000

200.000

 

Các thửa không bám đường

70.000

120.000

 

III

Đường xã

 

 

 

1

Trục đường chính bản Phù Quặc 3

Đầu bản

Cuối bản

100.000

140.000

 

Các thửa không bám đường

70.000

120.000

 

2

Trục đường chính bản Huồi Xai

Đầu bản

Cuối bản

100.000

140.000

 

Các thửa không bám đường

70.000

120.000

 

3

Trục đường chính bản Huồi Thum

Đầu bản

Cuối bản

100.000

140.000

 

Các thửa không bám đường

70.000

120.000

 

4

Trục đường chính bản Tăng Phăn

Đầu bản

Cuối bản

110.000

200.000

 

Các thửa không bám đường

70.000

120.000

 

5

Trục đường chính bản Thăm Hón

Đầu bản

Cuối bản

100.000

180.000

 

Các thửa không bám đường

70.000

120.000

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ NẬM CÀN - HUYỆN KỲ SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

TT

Tên đơn vị, tên đường phố

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

I

Đường tỉnh lộ 543.D

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 543.D qua bản Nậm Càn

Đầu bản (Thửa đất số 35, tờ bản đồ 16)

Cuối bản (Thửa đất số 11, tờ bản đồ 33)

150.000

350.000

 

Các thửa không bám đường

100.000

220.000

 

2

Đường tỉnh lộ 543.D qua bản Liên Sơn

Đầu bản (Thửa đất số 47, tờ bản đồ 12)

Cuối bản (Thửa đất số 31, tờ bản đồ 16)

130.000

300.000

 

Các thửa không bám đường

90.000

200.000

 

3

Đường tỉnh lộ 543.D qua bản Thăm Hín

Đầu bản (Thửa đất số 16, tờ bản đồ 7)

Cuối bản (Thửa đất số 12, tờ bản đồ 10)

120.000

250.000

 

Các thửa không bám đường

80.000

150.000

 

II

Đường huyện

 

 

 

1

Đường Nậm Càn - Tam Hợp

Đầu đường

Cuối đường

 

250.000

 

Các thửa không bám đường

 

150.000

III

Đường xã

 

 

1

Trục đường chính bản Nậm Khiên 1

Đầu bản

Cuối bản

100.000

220.000

Các thửa không bám đường

70.000

120.000

2

Trục đường chính bản Nậm Khiên 2

Đầu bản

Cuối bản

100.000

220.000

Các thửa không bám đường

70.000

120.000

3

Trục đường chính bản Huồi Nhao

Đầu bản

Cuối bản

100.000

220.000

 

Các thửa không bám đường

70.000

120.000

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ NẬM CẮN - HUYỆN KỲ SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

TT

Tên đơn vị, tên đường phố

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

I

Đường Quốc lộ 7A

 

 

 

1.1

Quốc lộ 7A đoạn qua bản Tiền Tiêu

Đầu bản (Từ thửa đất số 04, tờ bản đồ số 11)

Cuối bản (Đến thửa đất số 51, tờ bản đồ số 13)

1.200.000

2.500.000

 

Quốc lộ 7A đoạn qua bản Tiền Tiêu

Các thửa còn lại không bám đường

400.000

700.000

 

1.2

Quốc lộ 7A đoạn qua bản Trường Sơn

Đầu bản (Từ thửa đất số 24, tờ bản đồ số 13)

Cuối bản (Đến thửa đất số 44, tờ bản đồ số 19)

800.000

2.000.000

 

Quốc lộ 7A đoạn qua bản Trường Sơn

Các thửa còn lại không bám đường

400.000

700.000

 

1.3

Quốc lộ 7A đoạn qua Khánh Thành

Đầu bản (Từ thửa đất số 52, tờ bản đồ số 19)

Cuối bản (Đến thửa đất số 18, tờ bản đồ số 26)

600.000

1.800.000

 

Quốc lộ 7A đoạn qua bản Khánh Thành

Các thửa còn lại không bám đường

300.000

500.000

 

1.4

Quốc lộ 7A đoạn qua Noọng Dẻ

Đầu bản (Từ thửa đất số 04, tờ bản đồ số 27)

Cuối bản (Đến thửa đất số 14, tờ bản đồ số 30)

1.200.000

2.500.000

 

Quốc lộ 7A đoạn qua Noọng Dẻ

Các thửa còn lại không bám đường

400.000

700.000

 

II

Đường xã

 

 

 

2.1

Đường trục chính bản Pà Ca

Đầu bản (Từ thửa đất số 02, tờ bản đồ số 23)

Cuối bản (Đến thửa đất số 28, tờ bản đồ số 23)

100.000

300.000

 

Đường trục chính bản Pà Ca

Các thửa còn lại không bám đường

70.000

150.000

 

2.2

Đường trục chính bản Huồi Pốc

Đầu bản (Từ thửa đất số 05, tờ bản đồ số 06)

Cuối bản (Đến thửa đất số 28, tờ bản đồ số 9)

100.000

300.000

 

Đường trục chính bản Huồi Pốc

Các thửa còn lại không bám đường

70.000

150.000

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÀ ĐÁNH - HUYỆN KỲ SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

I

Đường Quốc lộ 16

 

 

 

1.1

Quốc lộ 16 đoạn qua bản Kèo Lực 2

Đầu bản (Từ thửa đất số 01, tờ bản đồ số 8)

Cuối bản (Đến thửa đất số 77, tờ bản đồ số 11)

120.000

350.000

 

1.2

Quốc lộ 16 đoạn qua bản Kèo Lực 3

Đầu bản (Từ thửa đất số 30, tờ bản đồ số 14)

Cuối bản (Đến thửa đất số 01, tờ bản đồ số 16)

110.000

340.000

 

 

Quốc lộ 16 đoạn qua bản Kèo Lực

Các thửa còn lại không bám đường

80.000

180.000

 

1.3

Quốc lộ 16 đoạn qua bản Phà Khốm

Đầu bản (Từ thửa đất số 01, tờ bản đồ số 21)

Cuối bản (Đến thửa đất số 17, tờ bản đồ số 21)

100.000

350.000

 

 

Quốc lộ 16 đoạn qua bản Phà Khốm

Các thửa còn lại không bám đường

70.000

180.000

 

1.4

Quốc lộ 16 đoạn qua bản Phà Khảo

Đầu bản (Từ thửa đất số 02, tờ bản đồ số 20)

Cuối bản (Đến thửa đất số 80, tờ bản đồ số 26)

100.000

220.000

 

 

Quốc lộ 16 đoạn qua bản Phà Khảo

Các thửa còn lại không bám đường

80.000

200.000

 

1.5

Quốc lộ 16 đoạn qua bản Kim Đa

Đầu bản (Từ thửa đất số 41, tờ bản đồ số 19)

Cuối bản (Đến thửa đất số 65, tờ bản đồ số 19)

70.000

180.000

 

 

Quốc lộ 16 đoạn qua bản Kim Đa

Các thửa còn lại không bám đường

 

120.000

 

1.6

Quốc lộ 16 đoạn qua bản Piêng Phô

Đầu bản (Từ thửa đất số 01, tờ bản đồ số 31)

Cuối bản (Đến thửa đất số 59, tờ bản đồ số 31)

300.000

700.000

 

 

Quốc lộ 16 đoạn qua bản Piêng Phô

Các thửa còn lại không bám đường

100.000

350.000

 

II

Đường xã

 

 

 

2.1

Đường trục chính bản Kèo Lực 1

Đầu bản (Từ thửa đất số 17, tờ bản đồ số 22)

Cuối bản (Đến thửa đất số 14, tờ bản đồ số 18)

100.000

220.000

 

 

Đường trục chính bản Kèo Lực 1

Các thửa còn lại không bám đường

70.000

180.000

 

2.2

Đường trục chính bản Huồi Nhúc

Đầu bản (Từ thửa đất số 01, tờ bản đồ số 32)

Cuối bản (Đến thửa đất số 40, tờ bản đồ số 32)

70.000

180.000

 

 

Đường trục chính bản Huồi Nhúc

Các thửa còn lại không bám đường

70.000

180.000

 

2.3

Đường trục chính bản Xắn

Đầu bản (Từ thửa đất số 17, tờ bản đồ số 27)

Cuối bản (Đến thửa đất số 01, tờ bản đồ số 33 )

70.000

180.000

 

 

Đường trục chính bản Xắn

Các thửa còn lại không bám đường

70.000

180.000

 

2.4

Đường trục chính bản Piêng Hòm

Đầu bản (Từ thửa đất số 24, tờ bản đồ số 12)

Cuối bản (Đến thửa đất số 67, tờ bản đồ số 13)

70.000

180.000

 

 

Đường trục chính bản Piêng Hòm

Các thửa còn lại không bám đường

70.000

150.000

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ TÀ CẠ - HUYỆN KỲ SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 7A

 

 

 

1.1

Quốc lộ 7A đoạn qua bản cầu Tám

Từ nhà Lý chính (Thửa số 71, tờ bản đồ số 14)

Nhà Tuyên Đích (các thửa số 63 tờ bản đồ số 14)

4.000.000

12.000.000

 

Từ nhà Ông Nam Hà (Thửa số 64, tờ bản đồ số 14)

Hết bản Cầu Tám

1.500.000

4.000.000

 

1.2

Quốc lộ 7A đoạn qua bản Sơn Thành

Từ trường mầm non Tà Cạ (Thửa số 68, tờ bản đồ số 13)

Nhà Lữ Văn Bảy (thửa số 16 tờ bản đồ số 13)

1.500.000

4.000.000

 

Các thửa bám đường còn lại

800.000

2.500.000

 

Các thửa không bám đường

500.000

1.500.000

 

2

Đường tỉnh lộ 543.D

 

 

 

2.1

Đường tỉnh lộ 543.D đoạn qua bản Cầu Tám

Cầu Tám (thửa số 14 tờ bản đồ số 14)

Nhà Lô Văn Đức (thửa số 2 tờ bản đồ số 14)

1.500.000

3.000.000

 

Từ nhà Pha Sỹ (Thửa số 82, tờ bản đồ 11)

Đến bản Bình Sơn 1 (thửa số 10 tờ bản đồ số 13)

1.200.000

2.500.000

 

2.2

Đường tỉnh lộ 543.D qua bản Bình Sơn 1

Đầu bản (thửa số 10 tờ bản đồ số 13)

Cuối bản (các thửa số 1 tờ bản đồ số 13)

500.000

1.200.000

 

Các thửa không bám đường (các thửa còn lại)

200.000

450.000

 

2.3

Đường tỉnh lộ 543.D qua bản Cánh

Đầu bản (Thửa số 160, tờ bản đồ số 13)

Cuối bản (Thửa số 173, tờ bản đồ số 13)

1.000.000

1.800.000

 

Các thửa không bám đường (các thửa còn lại)

500.000

750.000

 

2.4

Đường tỉnh lộ 543.D qua bản Nhãn Cù

Đầu bản (Thửa số 46, tờ bản đồ số 13)

Cuối bản (Thửa số 9, tờ bản đồ số 13)

300.000

1.200.000

 

Các thửa không bám đường (các thửa còn lại)

100.000

300.000

 

2.5

Đường tỉnh lộ 543.D qua bản Nhãn Lỳ

Đầu bản (Thửa số 47, tờ bản đồ số 13)

Cuối bản (Thửa số 7, tờ bản đồ số 13)

300.000

1.200.000

 

Các thửa không bám đường (các thửa còn lại)

100.000

300.000

 

2.6

Đường tỉnh lộ 543.D qua bản Sa Vang

Đầu bản (Thửa số 38, tờ bản đồ số 13)

Cuối bản (Thửa số 5, tờ bản đồ số 13)

300.000

1.200.000

 

Các thửa không bám đường (các thửa còn lại)

100.000

300.000

 

3

Đường huyện

 

 

 

3.1

Đường Tà Cạ-Hữu Kiệm

Từ Cầu Suối Lội (Thửa số 28, tờ bản đồ số 13)

Lò giết mổ (chưa có số liệu thửa)

1.000.000

2.000.000

 

 

Đường Tà Cạ-Hữu Kiệm đoạn qua Tà Cạ

Từ nhà Thiên Nhì

Cầu cứng cấp 3

 

3.000.000

 

3.2

Đường Mường Xén - Tây Sơn qua bản Sơn Hà

Đầu bản (Thửa số 01 tờ bản đồ số 13)

Cuối bản (thửa số 57, tờ bản đồ số 13

800.000

1.600.000

 

 

Đường MX-Tây Sơn qua bản Sơn Hà

Các thửa không bám đường (các thửa còn lại)

500.000

1.200.000

 

3.3

Đường MX-Tây Sơn qua bản Hòa Sơn

Đầu bản (Thửa số 01 tờ bản đồ số 13)

Cuối bản (Thửa số 25 tờ bản đồ số 13)

1.200.000

2.000.000

 

 

Đường MX-Tây Sơn qua bản Hòa Sơn

Từ Điện Lực (Thửa số 23 tờ bản đồ số 13)

Đền Hòa Sơn (chưa có số liệu thửa)

1.200.000

1.800.000

 

 

Đường MX-Tây Sơn qua bản Hòa Sơn

Các thửa không bám đường (các thửa còn lại)

800.000

1.500.000

 

4

Đường xã

 

 

 

4.1

Đường liên xã Bình Sơn 2

Các thửa bám trục đường chính (thửa số 1, tờ bản đồ số 13 đến thửa số 49, tờ bản đồ số 13)

100.000

300.000

 

 

Đường liên xã Bình Sơn 2

Các thửa không bám đường chính (các thửa còn lại)

100.000

150.000

 

4.2

Đường xã

Các thửa bám trục đường chính (thửa số 7; 9; 12; tờ bản đồ số 13)

100.000

300.000

 

 

Đường xã

Các thửa không bám đường chính (các thửa còn lại)

100.000

150.000

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ TÂY SƠN - HUYỆN KỲ SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

I

Đường huyện

 

 

 

1

Mường Xén - Tây Sơn

Từ Km số 6 thuộc địa phận xã Tây Sơn (chưa có bản đồ)

Km số 10 thuộc bản Huồi Giảng 3 (chưa có bản đồ)

Chưa có giá đất

450.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM

 

 

 

1

Bản Huồi Giảng 3

 

 

 

1.1

Đường nhựa trục chính

Từ đầu bản nhà Vừ Giống Pó (từ thửa số 115, tờ bản đồ số 10)

đến nhà Lầu xống Pó (đến thửa số 101, tờ bản đồ số. 10)

130.000

450.000

 

1.2

Tuyến đường bê tông

Sân bóng bản Huồi Giảng 3 (từ thửa số 33, tờ bản đồ số 10)

Điểm trường mầm non (đến thửa số 71, tờ bản đồ số 10)

130.000

450.000

 

1.3

Tuyến đường nội bản

Các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 10

Các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 10

80.000

200.000

 

2

Bản Huồi Giảng 2

 

 

 

2.1

Đường trục chính bản Huồi Giảng 2

Từ nhà ông Vừ Pà Rê (từ thửa số 71, tờ bản đồ số 11)

Trường mầm non bản Huồi Giảng 2 (thửa đất 93, tờ bản đồ số 11)

100.000

200.000

 

2.2

Tuyến đường nội bản

Các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 111,12

Các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 11,12

70.000

120.000

 

3

Bản Huồi Giảng 1

 

 

 

3.1

Đường trục chính bản Huồi Giảng 1

Đầu bản Huồi Giảng 1 (từ thửa số 95, tờ bản đồ số 11.)

Cuối đường giao thông trục chính ( thửa đất 100, tờ bản đồ số 11)

100.000

200.000

 

3.2

Tuyến đường nội bản

Các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 11,12

Các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 11,12

70.000

120.000

 

4

Bản Lữ Thành

 

 

 

4.1

Đường trục chính bản Lữ Thành

Đầu bản Lữ Thành từ nhà Mùa Bá Tu(từ thửa số 76 tờ bản đồ số 9)

đến Trường PTDTBT Tây Sơn cơ sở Lữ Thành ( thửa đất số 2, tờ bản đồ số 9

100.000

200.000

 

4.2

Tuyến đường nội bản

Các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 9,số 7

Các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 9,số 7

70.000

120.000

 

5

Bản Đống Dưới

 

 

 

5.1

Đường trục chính bản Đống Dưới

Trường PTDTBT Tây Sơn (từ thửa số 4, tờ bản đồ số 5

nhà ông Hạ Chơ Tồng ((đến thửa số 33, tờ bản đồ số 5

100.000

200.000

 

5.2

Tuyến đường nội bản

Các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 4,số 5

Các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 4,số 5

70.000

120.000

 

6

Bản Đống Trên

 

 

 

6.1

Tuyến đường nội bản

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 8

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 8

70.000

120.000

 

 

Từ khóa: 16/2025/QĐ-UBND Quyết định 16/2025/QĐ-UBND Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND Quyết định 16/2025/QĐ-UBND của Tỉnh Nghệ An Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND của Tỉnh Nghệ An Quyết định 16 2025 QĐ UBND của Tỉnh Nghệ An

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 16/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Nghệ An
Ngày ban hành 21/05/2025
Người ký Phùng Thành Vinh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 16/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Nghệ An
Ngày ban hành 21/05/2025
Người ký Phùng Thành Vinh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Kỳ Sơn giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 như sau:
  • Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
  • Điều 3. Điều khoản thi hành

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.