Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 48/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định và Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên kèm theo Quyết định 46/2019/QĐ-UBND

Value copied successfully!
Số hiệu 15/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thái Nguyên
Ngày ban hành 16/06/2025
Người ký Nguyễn Thị Loan
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/2025/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 16 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2024/QĐ-UBND NGÀY 14/11/2024 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH VÀ QUY ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2019/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2019

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 39/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 26/7/2024 của Chính phủ Quy định về giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 533/TTr-SNNMT ngày 16 tháng 6 năm 2025.

Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về sửa đổi, bổ sung Quyết định và Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục: Số 02, 03, 05, 09 ban hành kèm theo Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về sửa đổi, bổ sung Quyết định và Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung giá đất của một số trục đường tại Phụ lục số 02. Bảng giá đất ở; giá đất thương mại dịch vụ; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản giai đoạn 2020-2024 thành phố Thái Nguyên, cụ thể:

(Có phụ lục số 01 kèm theo)

2. Bổ sung giá đất của một số trục đường tại Phụ lục số 03. Bảng giá đất ở; giá đất thương mại dịch vụ; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản giai đoạn 2020-2024 thành phố Sông Công, cụ thể:

(Có phụ lục số 02 kèm theo)

3. Bổ sung giá đất của một số trục đường tại Phụ lục số 05. Bảng giá đất ở; giá đất thương mại dịch vụ; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản giai đoạn 2020-2024 huyện Phú Bình, cụ thể:

(Có phụ lục số 03 kèm theo)

4. Bổ sung giá đất của một số trục đường tại Phụ lục số 09. Bảng giá đất ở; giá đất thương mại dịch vụ; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản giai đoạn 2020-2024 huyện Định Hoá, cụ thể:

(Có phụ lục số 04 kèm theo)

Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Thái Nguyên; Chủ tịch UBND thành phố Sông Công; Chủ tịch UBND huyện Phú Bình; Chủ tịch UBND huyện Định Hoá; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ 16 tháng 6 năm 2025 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản và Quản lý xử lý vi phạm hành chính);
- Cục Quản lý đất đai - Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KT, TH, CNN&XD, NC, KGVX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Loan

 

PHỤ LỤC SỐ 01

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ; GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP; GIÁ ĐẤT SỬ DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN GIAI ĐOẠN 2020-2024 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 15/2025/QĐ-UBND ngày 16/6/2025 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

1. Giá đất ở tại đô thị; giá đất ở tại nông thôn; giá đất thương mại dịch vụ; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản bám các trục đường giao thông

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Mức giá đất ở

Mức giá đất thương mại dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

XI

PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu)

 

 

 

Trục phụ

 

 

2

Khu dân cư tổ 4, phường Phan Đình Phùng (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

2.1

Đường quy hoạch rộng 19,5m, từ đường Phan Bội Châu đến hết khu dân cư tổ 4, phường Phan Đình Phùng

8.000

5.600

2.2

Đường quy hoạch rộng 19,5m các trục còn lại

5.000

3.500

2.3

Đường quy hoạch rộng 15m

4.600

3.220

XXXI

ĐƯỜNG BẮC SƠN (Tù đirờng Bắc Kạn đến đường ngã ba xóm Cao Trăng)

 

 

 

Trục phụ

 

 

8

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài, thuộc địa phận phường Quang Trung, phường Tân Thịnh

 

 

-

Đường quy hoạch rộng 15,5m

7.800

5.460

9

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài, đoạn từ cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, bên trái tuyến

 

 

-

Đường quy hoạch rộng 15m, vị trí trước Ban chỉ huy quân sự thành phố Thái Nguyên

3.900

2.730

XLV

ĐƯỜNG THANH NIÊN XUNG PHONG (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường 3/2)

 

 

 

Trục phụ

 

 

5

Khu dân cư 2 bên đường thanh niên xung phong

 

 

5.1

Đường quy hoạch rộng 15m

3.450

2.415

5.3

Đường thanh niên xung phong mới, rộng 36m, đoạn từ đường Việt Bắc đến cách đường 3/2 380m

6.500

4.550

5.4

Đường quy hoạch rộng 20,5m

3.700

2.590

5.5

Đường quy hoạch rộng 12m

3.300

2.310

7

Khu dân cư gán liền với di tích lịch sử thanh niên xung phong Đại đội 915 Gia Sàng

 

 

7.1

Đường quy hoạch rộng 15,5m

3.500

2.450

7.2

Đường quy hoạch rộng 13,5m

3.300

2.310

LI

ĐƯỜNG VIỆT BẮC (Từ đường 3/2 qua Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc đến gặp đường Mỏ Bạch)

 

 

 

Trục phụ

 

 

6

Khu dân cư số 2 đường Việt Bắc, phường Tân Lập (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

6.1

Đường quy hoạch rộng 20,5m

3.900

2.730

6.2

Đường quy hoạch rộng 15,5m

3.500

2.450

6.3

Đường quy hoạch rộng 10,0m

3.000

2.100

7

Khu dân cư số 3 đường Việt Bắc, phường Tân Lập (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

7.1

Đường quy hoạch rộng 61 m

4.000

2.800

7.2

Đường quy hoạch rộng 48m

3.900

2.730

7.3

Đường quy hoạch rộng 15,5m

3.500

2.450

8

Khu dân cư Havico, phường Đồng Quang (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

8.1

Đường quy hoạch rộng 24m

5.000

3.500

8.2

Đường quy hoạch rộng 13,5m

3.500

2.450

LVII

ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố)

 

 

 

Trục phụ

 

 

14

Khu dân cư Quyết Thắng - Phúc Xuân

 

 

14.4

Đường quy hoạch rộng 16,5m

2.800

1.960

LXVI

ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu)

 

 

 

Trục phụ

 

 

8

Khu trung tâm hành chính, tái định cư xã Phúc Hà (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

8.3

Đường quy hoạch rộng 12m và 11,5m

1.150

805

LXXV

ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên)

 

 

 

Trục phụ

 

 

17

Khu dân cư liền kề phường Hương Sơn (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

17.1

Đường quy hoạch rộng 22m

5.000

3.500

17.2

Đường quy hoạch rộng 15,5m

4.700

3.290

LXXX

QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên)

 

 

 

Trục phụ

 

 

27

Khu nhà ở Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

-

Đường quy hoạch rộng 15,5m

2.500

1.750

LXXXIX

XÃ HUỐNG THƯỢNG

 

 

9

Khu dân cư số 3, xã Huống Thượng (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

9.1

Đường quy hoạch rộng 23m

2.200

1.540

9.2

Đường quy hoạch rộng 19,5m

2.000

1.400

9.3

Đường quy hoạch rộng 15m

1.600

1.120

XCI

XÃ SƠN CẨM

 

 

8

Khu tái định cư số 2, xã Sơn Cẩm (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

-

Đường rộng 3m

1.800

1.260

 

PHỤ LỤC SỐ 02

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ; GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP; GIÁ ĐẤT SỬ DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN GIAI ĐOẠN 2020-2024 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 15/2025/QĐ-UBND ngày 16/6/2025 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

1. Giá đất ở tại đô thị; giá đất ở tại nông thôn; giá đất thương mại dịch vụ; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản bám các trục đường giao thông

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Mức giá đất ở

Mức giá đất thương mại dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

XVII

CÁC KHU ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ

 

 

14

Khu đô thị tổ dân phố số 9, phường Mỏ Chè (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

14.1

Đường quy hoạch rộng 19,5m

5.000

3.500

14.2

Đường quy hoạch rộng 16,5m

4.100

2.870

14.3

Đường quy hoạch rộng 15,5m

3.000

2.100

14.4

Đường quy hoạch rộng 13m

2.500

1.750

15

Khu đô thị số 3, phường Mỏ Chè (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

15.1

Đường quy hoạch rộng 20m

6.000

4.200

15.2

Đường quy hoạch rộng 16,5m

4.000

2.800

15.3

Đường quy hoạch rộng 14,5m

3.000

2.100

16

Khu dân cư đường Nguyễn Văn Cừ, phường Bách Quang

 

 

16.1

Đường quy hoạch rộng 27m

3.500

2.450

16.2

Đường quy hoạch rộng 20,5m

3.200

2.240

16.3

Đường quy hoạch rộng 16,5m

3.000

2.100

16.4

Đường quy hoạch rộng 16,0m

2.800

1.960

17

Khu dân cư Bách Quang, phường Bách Quang (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

17.1

Đường quy hoạch rộng 15,0m - lô 2, 3

3.500

2.450

17.2

Đường quy hoạch rộng 15,0m - các lô còn lại

3.000

2.100

18

Khu đô thị số 2 phường Cải Đan (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

18.1

Đường quy hoạch rộng 42m (đường Trần Phú - đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đi đường Trần Hưng Đạo)

7.800

5.460

18.2

Đường quy hoạch rộng 21m

6.000

4.200

18.3

Đường quy hoạch rộng 15m

5.000

3.500

18.4

Đường quy hoạch rộng 13,5m

4.000

2.800

19

Khu đô thị Vạn Phúc Sông Công, phường Cải Đan

 

 

19.1

Đường quy hoạch rộng 42m (đường Trần Phú)

7.900

5.530

19.2

Đường quy hoạch rộng 20m

5.000

3.500

19.3

Đường quy hoạch rông 14,5m

4.000

2.800

19.4

Đường quy hoạch rộng 13,5m

3.000

2.100

19.5

Đường quy hoạch rộng 12,0m

2.000

1.400

20

Khu đô thị Thống Nhất, phường Phố Cò (đoan đã xong hạ tầng)

 

 

20.1

Đường quy hoạch rộng 25,5m

4.500

3.150

20.2

Đường quy hoạch rộng 18,5m

3.500

2.450

20.3

Đường quy hoạch rộng 15m

3.000

2.100

21

Khu đô thị đường Lê Hồng Phong, giai đoạn 3

 

 

21.1

Đường quy hoạch rộng 16,5m

4.000

2.800

21.2

Đường quy hoạch rộng 15m

3.500

2.450

22

Khu đô thị số 4, phường Châu Sơn (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

22.1

Các đường quy hoạch trong khu

4000

2.800

23

Khu đô thị Bá Xuyên (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

23.1

Đường quy hoạch rộng ≥ 20,5m đến ≤ 22,5m

3.000

2.100

23.2

Đường quy hoạch rộng 20m

2.700

1.890

23.3

Đường quy hoạch rộng 16,5m

2.500

1.750

23.4

Đường quy hoạch rộng ≥ 15m đến ≤ 15,5m

2.000

1.400

24

Khu đô thị số 1 đường Lê Hồng Phong (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

24.1

Đường quy hoạch rộng 24,5m

3.500

2.450

24.2

Đường quy hoạch rộng 20m

3.000

2.100

24.3

Đường quy hoạch rộng 16,5m

2.700

1.890

24.4

Đường quy hoạch rộng 15,5m

2.500

1.750

25

Khu đô thị sinh thái dọc Sông Công - Khu A (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

25.1

Đường quy hoạch rộng 36m

3.000

2.100

25.2

Đường quy hoạch rộng ≥ 19m đến ≤ 20m

2.500

1.750

25.3

Đường quy hoạch rộng ≥ 15m đến ≤ 15,5m

2.000

1.400

25.4

Đường quy hoạch rộng 13m

1.800

1.260

26

Khu đô thị đường Lý Thường Kiệt (đoạn phía đường Tháng Lợi) - (nằm trong khu trung tâm hành chính Sông Công) - Khu B (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

26.1

Đường quy hoạch rộng 20m

6.000

4.200

26.2

Đường quy hoạch rộng 22,5m

7.000

4.900

26.3

Đường quy hoạch rộng 15,5 m

5.000

3.500

26.4

Đường quy hoạch rộng 13,5 m

4.000

2.800

27

Khu nhà ở xã hội phường Bách Quang (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

27.1

Đường quy hoạch rộng 27m

3.500

2.450

27.2

Đường quy hoạch rộng 20,5m

3.000

2.100

28

Mở rộng khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Tân Quang (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

28.1

Đường quy hoạch rộng 27,5m

3.200

2.240

28.2

Đường quy hoạch rộng 20,5m

2.500

1.750

28.3

Đường quy hoạch rộng 16,5m

2.200

1.540

28.4

Đường quy hoạch rộng 15,5m

2.000

1.400

28.5

Đường kết nối đường hoàn trả rộng 7,0m

1.500

1.050

 

PHỤ LỤC SỐ 03

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ; GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP; GIÁ ĐẤT SỬ DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN GIAI ĐOẠN 2020-2024 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 15/2025/QĐ-UBND ngày 16/6/2025 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

1. Giá đất ở tại đô thị; giá đất ở tại nông thôn; giá đất thương mại dịch vụ; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản bám các trục đường giao thông

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Mức giá đất ở

Mức giá đất thương mại dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

VIII

XÃ NGA MY

 

 

11

Đất tái định cư tại khu dân cư và tái định cư Nga My (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

11.1

Đường quy hoạch rộng 15,5 m

2.200

1.540

11.2

Đường quy hoạch rộng 13 m

2.000

1.400

12

Khu tái định cư tại Khu dân cư miền An Châu, xã Nga My (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

12.1

Đường quy hoạch rộng 19,5 m

2.700

1.890

12.2

Đường quy hoạch rộng 15,5 m

2.500

1.750

X

XÃ TÂN HÒA

 

 

 

Các đoạn còn lại

 

 

5

Khu tái định cư Tân Hòa 1 (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

5.1

Đường quy hoạch giáp với đường gom đường tỉnh lộ ĐT.269B rộng 15,5 m

2.100

1.470

5.2

Đường quy hoạch rộng 20 m

2.000

1.400

5.3

Đường quy hoạch rộng 15,5m còn lại

1.900

1.330

6

Khu tái định cư Tân Hòa 2 (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

6.1

Đường quy hoạch giáp với đường gom đường tỉnh lộ ĐT.269B rộng 15,5 m

2.100

1.470

6.2

Đường quy hoạch rộng 20m

2.000

1.400

6.3

Đường quy hoạch rộng 15,5m

1.900

1.330

7

Đất tái định cư tại Khu dân cư Thanh Lương, xã Tân Hòa (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

7.1

Đường quy hoạch rộng 15,5m

2.200

1.540

7.2

Đường quy hoạch rộng 15 m

1.900

1.330

XIV

XÃ TÂN ĐỨC

 

 

13

Khu tái định cư tại khu dân cư xóm Diễn (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

13.1

Đường quy hoạch rộng 22,5 m

2.200

1.540

13.2

Đường quy hoạch rộng 19,5 m

2.100

1.470

13.3

Các đường quy hoạch còn lại

2.000

1.400

14

Đất tái định cư tại Khu dân cư số 1 Tân Đức (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

14.1

Đường quy hoạch rộng 13m (Đường gom đường tỉnh ĐT261E)

2.500

1.750

XVII

XÃ ĐIỀM THỤY

 

 

 

Trục phụ

 

 

2.9

Khu đô thị số 2 thuộc đô thị mới Điềm Thụy (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

2.9.3

Đường quy hoạch rộng 33 m

3.000

2.100

2.9.4

Đường quy hoạch rộng 15m (Lần thứ nhất song song với đường ĐT.261)

2.800

1.960

2.9.5

Đường quy hoạch rộng 15m (Làn thứ hai song song với đường ĐT.261)

2.200

1.540

 

PHỤ LỤC SỐ 04

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ; GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP; GIÁ ĐẤT SỬ DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN GIAI ĐOẠN 2020-2024 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 15/2025/QĐ-UBND ngày 16/6/2025 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

1. Giá đất ở tại đô thị; giá đất ở tại nông thôn; giá đất thương mại dịch vụ; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản bám các trục đường giao thông

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Mức giá đất ở

Mức giá đất thương mại dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

XXXIV

KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH, XÃ PHÚC CHU

 

 

1

Đường quy hoạch rộng từ 13m đến 15 m (đoạn đã xong hạ tầng)

3.340

2.338

 

Từ khóa: 15/2025/QĐ-UBND Quyết định 15/2025/QĐ-UBND Quyết định số 15/2025/QĐ-UBND Quyết định 15/2025/QĐ-UBND của Tỉnh Thái Nguyên Quyết định số 15/2025/QĐ-UBND của Tỉnh Thái Nguyên Quyết định 15 2025 QĐ UBND của Tỉnh Thái Nguyên

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 15/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thái Nguyên
Ngày ban hành 16/06/2025
Người ký Nguyễn Thị Loan
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 15/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thái Nguyên
Ngày ban hành 16/06/2025
Người ký Nguyễn Thị Loan
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục: Số 02, 03, 05, 09 ban hành kèm theo Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về sửa đổi, bổ sung Quyết định và Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:
  • Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
  • Điều 3. Điều khoản thi hành

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.