Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu148/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bắc Giang
Ngày ban hành28/02/2020
Người kýLại Thanh Sơn
Ngày hiệu lực 28/02/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 148/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang

Value copied successfully!
Số hiệu148/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bắc Giang
Ngày ban hành28/02/2020
Người kýLại Thanh Sơn
Ngày hiệu lực 28/02/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 148/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 28 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ BẮC GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình được phép thu hồi đất; các dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;

Xét đề nghị của: UBND thành phố Bắc Giang tại Tờ trình số 22TTr-UBND ngày 20/02/2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 104/TTr-TNMT ngày 27/02/2020 và hồ sơ kèm theo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Bắc Giang với các chỉ tiêu quy hoạch trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích các loại đất năm 2020; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020.

Điều 2.Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, UBND thành phố Bắc Giang có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Bắc Giang;

2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3.Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Bắc Giang, Chủ tịch UBND các phường, xã thuộc thành phố Bắc Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, TN.Thắng.
Bản điện tử:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND thành phố Bắc Giang;
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, TH;
+ Trung tâm Thông tin (đăng tải);

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Bắc Giang)

1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2020

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Cơ cấu(%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

PhườngThọXương

Phường TrầnNguyên Hãn

PhườngNgôQuyền

PhườngHoàng VănThụ

PhườngTrần Phú

PhườngMỹ Độ

PhườngLê Lợi

PhườngXươngGiang

(1)

(2)

(3)

(4) = (6) + (7) +...+(29)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

6.659,25

100,00

403,34

86,86

115,04

146,41

98,04

162,65

90,79

300,25

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

2.504,25

37,61

56,95

 

0,91

1,35

0,32

41,10

2,65

29,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.685,35

67,30

20,26

 

 

0,89

 

29,48

 

25,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.277,27

75,79

19,47

 

 

0,89

 

29,48

 

24,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

136,31

5,44

4,73

 

 

 

0,22

0,17

 

0,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

31,16

1,24

0,67

 

 

 

 

0,21

 

0,23

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

208,58

8,33

3,37

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

439,16

17,54

27,48

 

0,91

0,46

0,10

11,24

2,65

3,38

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,69

0,15

0,44

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

4.123,05

61,91

340,67

86,31

114,13

145,06

97,72

121,27

88,14

271,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,07

0,44

0,80

1,83

 

0,29

 

0,63

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

19,52

0,47

0,29

1,60

2,15

0,07

0,73

0,14

0,62

0,62

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

125,82

3,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

32,51

0,79

4,63

 

 

 

 

 

 

9,88

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

83,70

2,03

0,27

 

 

13,07

8,27

0,65

3,95

3,33

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

350,65

8,50

95,38

7,64

11,31

0,14

2,60

8,68

2,66

4,78

 

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.221,81

29,63

72,76

32,28

54,88

40,95

32,18

41,75

33,90

83,71

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,26

1,00

 

 

7,68

0,05

1,83

 

0,13

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

31,63

2,59

0,09

0,84

0,10

3,47

0,51

0,11

0,11

2,34

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

79,99

6,55

1,80

6,90

9,47

2,06

1,93

2,11

2,22

6,57

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

37,01

3,03

1,00

1,55

 

0,45

0,48

0,03

0,70

0,28

2.7

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

9,26

0,22

 

 

 

0,09

 

 

 

8,10

2.8

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

0,69

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

27,15

0,66

0,06

 

 

 

0,02

 

0,07

0,02

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

980,23

23,77

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

760,54

18,45

132,87

35,24

32,21

44,54

28,73

49,48

32,75

141,17

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

43,47

1,05

1,72

0,49

10,21

4,85

1,41

0,37

0,71

6,59

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

20,44

0,50

 

 

1,54

0,48

1,09

 

 

 

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

0,06

0,00

 

 

 

0,06

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,64

0,19

 

0,05

 

 

 

1,58

0,82

 

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

65,66

1,59

3,39

 

 

0,29

 

3,62

 

4,63

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,42

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,00

0,53

1,41

1,49

0,25

0,24

0,19

0,48

0,34

1,12

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

58,52

1,42

3,85

 

 

27,94

8,01

2,04

0,63

5,19

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,70

0,33

1,48

0,24

0,02

0,28

0,07

0,08

0,03

0,89

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

216,21

5,24

18,00

 

 

 

7,56

11,22

11,52

 

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

36,63

0,89

3,76

5,45

1,56

11,70

6,74

0,50

0,10

1,08

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,29

0,06

 

 

 

0,08

0,12

0,05

0,02

 

2.24

Đất công trình công cộng khác

DCK

0,07

0,00

 

 

 

 

 

 

0,02

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

31,94

0,48

5,72

0,55

 

 

 

0,28

 

0,12

4

Đất đô thị*

KDT

2.174,70

32,66

403,34

86,86

115,04

146,41

98,04

162,65

90,79

300,25

Phân bổ diện tích các loại đất năm 2020 (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diệntích

Cơ cấu (%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

PhườngĐa Mai

PhườngDĩnh Kế

Xã SongMai

Xã TânMỹ

Xã SongKhê

Xã TânTiến

Xã DĩnhTrì

Xã ĐồngSơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(6)+(7) +...+(29)

(5)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

6.659,25

100,00

359,45

411,87

1.005,42

741,51

444,23

795,17

671,23

826,99

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

2.504,25

37,61

158,51

58,15

606,06

374,74

20,25

390,70

260,22

503,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.685,35

67,30

96,46

0,66

345,85

327,99

18,70

274,68

207,99

337,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.277,27

75,79

41,42

0,18

188,54

237,86

15,94

263,85

117,69

337,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

136,31

5,44

10,00

38,25

11,74

0,37

0,81

61,12

1,84

6,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

31,16

1,24

0,12

4,23

9,75

1,61

0,05

4,36

1,78

8,15

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

208,58

8,33

 

 

94,46

 

 

 

 

110,75

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

439,16

17,54

51,93

15,01

144,01

44,77

0,69

50,54

45,61

40,39

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,69

0,15

 

 

0,25

 

 

 

3,00

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

4.123,05

61,91

198,30

353,72

383,31

366,77

423,73

398,47

410,95

323,40

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,07

0,44

 

5,30

2,56

4,03

 

0,23

2,40

 

2.2

Đất an ninh

CAN

19,52

0,47

0,15

5,71

 

 

 

6,74

0,70

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

125,82

3,05

 

 

 

 

125,82

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

32,51

0,79

0,17

 

 

1,35

 

 

16,48

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

83,70

2,03

2,00

6,12

3,57

1,41

23,17

8,02

6,83

3,04

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

350,65

8,50

4,12

24,35

26,88

16,93

92,13

6,65

16,88

29,52

 

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.221,81

29,63

53,10

113,26

118,19

124,13

84,32

105,82

90,79

139,79

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,26

1,00

 

0,99

0,88

 

0,01

 

 

0,69

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

31,63

2,59

0,02

3,02

7,93

12,77

0,09

0,12

 

0,11

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

79,99

6,55

1,63

5,64

8,05

18,01

1,58

6,22

1,71

4,09

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

37,01

3,03

0,92

11,13

4,14

2,90

1,84

3,01

5,00

3,58

2.7

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

9,26

0,22

 

 

 

 

0,54

 

 

0,53

2.8

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

0,69

0,02

0,69

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

27,15

0,66

26,36

 

0,05

0,35

0,01

 

0,16

0,05

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

980,23

23,77

 

 

187,43

161,43

81,02

197,74

240,72

111,90

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

760,54

18,45

83,61

179,94

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

43,47

1,05

0,29

1,39

0,68

4,24

0,06

8,86

0,99

0,61

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

20,44

0,50

 

2,90

 

 

0,05

 

14,38

 

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

0,06

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,64

0,19

0,45

0,54

1,10

0,42

0,37

1,39

0,92

 

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

65,66

1,59

3,36

8,37

11,15

4,91

3,84

11,94

6,96

3,20

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,42

0,16

 

 

0,05

6,37

 

 

 

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,00

0,53

 

1,42

1,79

0,85

1,43

1,13

9,19

0,67

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

58,52

1,42

0,09

1,55

2,30

2,24

0,88

2,65

1,01

0,14

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,70

0,33

3,39

0,30

2,06

1,12

0,21

0,66

2,29

0,58

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

216,21

5,24

20,51

1,11

24,91

33,50

9,86

44,65

 

33,37

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

36,63

0,89

0,01

1,46

0,51

3,49

0,02

 

0,25

 

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,29

0,06

 

 

0,03

 

 

1,99

 

 

2.24

Đất công trình công cộng khác

DCK

0,07

0,00

 

 

0,05

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

31,94

0,48

2,64

 

16,05

 

0,25

6,00

0,06

0,27

4

Đất đô thị*

KDT

2.174,70

32,66

359,45

411,87

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng năm 2020

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Thọ Xương

Phường Trần Nguyên Hãn

Phường Ngô Quyền

Phường Hoàng Văn Thụ

Phường Trần Phú

Phường Mỹ Độ

Phường Lê Lợi

Phường Xương Giang

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

829,90

32,92

0,05

 

0,53

0,14

33,48

0,30

56,38

1.1

Đất trồng lúa.

LUA/PNN

476,87

25,10

 

 

 

 

16,90

 

32,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

454,27

25,10

 

 

 

 

16,90

 

32,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

114,40

6,92

 

 

 

0,14

1,27

0,03

0,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

102,50

0,62

 

 

 

 

3,25

 

1,16

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

136,13

0,28

0,05

 

0,53

 

12,06

0,27

22,56

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

11,66

0,23

0,51

0,12

 

2,84

 

0,12

0,80

Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng năm 2020 (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

PhườngĐa Mai

PhườngDĩnh Kế

Xã SongMai

Xã TânMỹ

Xã SongKhê

Xã TânTiến

Xã DĩnhTrì

Xã ĐồngSơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

829,90

46,52

79,81

65,99

69,53

53,35

145,87

177,80

67,23

1.1

Đất trồng lúa.

LUA/PNN

476,87

24,50

33,56

32,12

40,35

31,06

86,89

112,03

42,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

454,27

24,50

10,96

32,12

40,35

31,06

86,89

112,03

42,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

114,40

11,82

19,93

14,84

12,21

3,00

21,46

15,55

6,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

102,50

0,20

12,23

12,99

10,00

4,75

17,51

32,69

7,10

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

136,13

10,00

14,09

6,04

6,97

14,54

20,01

17,53

11,20

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyểnsang đất ở

PKO/OTC

11,66

 

2,50

 

 

 

2,00

2,00

0,53

3. Diện tích đất cần thu hồi năm 2020

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diệntích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

PhườngThọXương

Phường TrầnNguyên Hãn

PhườngNgôQuyền

PhườngHoàngVăn Thụ

PhườngTrần Phú

PhườngMỹ Độ

PhườngLê Lợi

PhườngXươngGiang

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

715,89

24,98

0,05

 

0,49

3,16

27,85

2,33

37,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

683,14

22,94

 

 

0,40

 

25,75

0,03

37,00

1.1

Đất trồng lúa.

LUA

385,68

19,20

 

 

 

 

15,35

 

20,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

370,28

19,20

 

 

 

 

15,35

 

20,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

95,05

3,29

 

 

 

 

0,90

0,03

0,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

88,43

0,17

 

 

 

 

2,30

 

0,50

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

113,98

0,28

 

 

0,40

 

7,20

 

15,46

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

30,65

2,04

0,05

 

0,09

3,16

2,10

2,30

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,86

 

 

 

0,06

2,10

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

9,85

0,95

 

 

 

 

0,10

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,71

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

1,17

0,09

0,05

 

0,03

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,06

 

 

 

 

0,06

 

 

 

2.7

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,50

 

 

 

 

 

0,50

 

 

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,10

 

 

 

 

 

 

0,10

 

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,37

1,00

 

 

 

1,00

1,50

1,27

 

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,93

 

 

 

 

 

 

0,93

 

Diện tích đất cần thu hồi năm 2020 (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diệntích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

PhườngĐa Mai

PhườngDĩnh Kế

Xã SongMai

Xã TânMỹ

Xã SongKhê

Xã TânTiến

Xã DĩnhTrì

Xã ĐồngSơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

715,89

35,99

66,86

55,22

46,67

54,06

135,52

168,93

56,78

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

683,14

35,39

63,26

53,02

45,86

52,76

131,52

165,23

49,98

1.1

Đất trồng lúa.

LUA

385,68

16,80

23,40

28,86

22,32

31,06

79,25

101,20

27,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

370,28

16,80

8,00

28,86

22,32

31,06

79,25

101,20

27,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

95,05

9,62

17,01

11,00

10,51

3,00

18,43

14,97

5,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

88,43

1,47

9,50

8,02

8,89

4,30

16,13

31,86

5,29

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

113,98

7,50

13,35

5,14

4,14

14,40

17,71

17,20

11,20

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

30,65

 

3,60

0,70

0,81

1,30

4,00

3,70

6,80

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,86

 

 

 

 

 

 

0,70

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

9,85

 

2,50

0,50

0,30

0,30

2,00

2,00

1,20

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,71

 

 

0,20

0,31

1,00

 

0,20

4,00

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

1,17

 

1,00

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,50

 

 

 

0,20

 

 

0,80

1,00

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,37

 

 

 

 

 

2,00

 

0,60

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,93

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Đa Mai

Xã Song Mai

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

2,16

0,66

1,50

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,00

 

1,00

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,50

 

0,50

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,66

0,66

 

 

Từ khóa:148/QĐ-UBNDQuyết định 148/QĐ-UBNDQuyết định số 148/QĐ-UBNDQuyết định 148/QĐ-UBND của Tỉnh Bắc GiangQuyết định số 148/QĐ-UBND của Tỉnh Bắc GiangQuyết định 148 QĐ UBND của Tỉnh Bắc Giang

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu148/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bắc Giang
                            Ngày ban hành28/02/2020
                            Người kýLại Thanh Sơn
                            Ngày hiệu lực 28/02/2020
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi