Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 147/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

Value copied successfully!
Số hiệu 147/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Tuyên Quang
Ngày ban hành 18/04/2025
Người ký Nguyễn Mạnh Tuấn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 147/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 18 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 325/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các công trình, dự án thực hiện thu hồi; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung danh mục các công trình, dự án thực hiện thu hồi; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang tại Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2025;Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 76/TTr-STNMT ngày 16 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Tuyên Quang với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

18.438,35

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

11.574,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.851,74

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.476,50

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

960,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.681,50

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.165,69

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.546,92

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

474,96

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

300,05

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

68,01

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

6.804,69

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

400,72

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

969,12

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

56,96

2.4

Đất quốc phòng

CQP

1.554,90

2.5

Đất an ninh

CAN

63,81

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

393,67

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

41,60

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

14,42

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

62,00

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

120,69

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

129,98

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

24,98

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

733,12

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

99,37

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

42,70

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

202,23

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

157,18

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

231,65

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

1.632,52

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.238,90

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

212,13

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

2,50

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

14,35

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

8,71

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

25,40

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2,63

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

13,31

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

114,59

2.9

Đất tôn giáo

TON

40,79

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

14,30

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

85,71

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

858,87

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

89,85

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

769,02

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,21

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

59,36

(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.006,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA

367,21

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

352,10

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

124,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

240,06

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

270,82

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

3,52

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,07

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,35

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

8,61

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,81

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

2.5

Đất an ninh

CAN

0,02

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,72

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,30

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,16

2.6.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,26

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2,05

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,05

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,00

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

5,51

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2,00

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

3,05

2.8.3

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,46

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.263,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

388,36

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

143,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

288,62

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

438,32

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

25,30

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

5,32

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NNP

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

1,05

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này

MHT/PNC

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OCT

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,86

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

0,19

(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,08

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,20

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,14

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

2.5

Đất an ninh

CAN

0,20

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

-

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,54

(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2025:

5.1. Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch

- Các công trình, dự án đã có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tiếp tục triển khai thực hiện trong năm 2025: 41 công trình, dự án, diện tích 350,71 ha.

- Các công trình, dự án đã có trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm nhưng sau 02 năm liên tục được xác định trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất đề nghị tiếp tục đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2025 để triển khai thực hiện (khoản 7, Điều 76 Luật đất đai năm 2024): 67 công trình, dự án, diện tích 912,18 ha.

- Dự án theo khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai năm 2024 được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch: 29 công trình, dự án, diện tích 241,74 ha.

5.2. Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại Mục 5.1 Văn bản này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch

Các công trình, dự án theo quy định tại điều 79 Luật Đất đai (đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua): 05 công trình, dự án, diện tích 19,53 ha.

5.3. Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng: 40 dự án, diện tích 125,67 ha.

5.4. Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất: 02 dự án, diện tích 8,23 ha.

(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)

6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị trí ranh giới, diện tích công trình, dự án và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và các nội dung khác theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Chịu trách nhiệm về tính pháp lý, tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm toàn diện về các thông tin, số liệu, nội dung thẩm định và sự tuân thủ các quy định của pháp luật về nội dung trình Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 76/TTr-SNNMT ngày 16 tháng 4 năm 2025.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Quyền CVP UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT. (Qkt).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Tuấn

 


Biểu số 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Tường

Phường Đội Cấn

Phường Hưng Thành

Phường Minh Xuân

Phường Mỹ Lâm

Phường Nông Tiến

Phường Phan Thiết

Phường Tân Hà

Phường Tân Quang

Phường Ỷ La

Xã An Khang

Xã Kim Phú

Xã Lưỡng Vượng

Xã Thái Long

Xã Tràng Đà

(1)

(2)

(3)

(4)=(6)+… +(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

18.438,35

100,00

1.171,43

3.399,92

437,95

187,20

1.333,22

1.271,94

138,10

483,11

116,67

389,78

1.335,38

4.394,80

1.199,86

1.234,25

1.344,74

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

11.574,29

62,77

647,59

2.107,39

159,69

41,93

610,76

907,26

4,28

166,73

3,43

157,77

908,85

3.278,90

697,81

967,34

914,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.851,74

10,04

137,78

287,52

83,65

 

89,45

39,53

0,36

18,23

 

76,16

155,98

547,39

168,53

164,32

82,84

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.476,50

8,01

136,49

265,02

66,12

 

2,41

24,81

0,34

5,16

 

63,94

151,19

362,65

168,28

163,67

66,42

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

960,39

5,21

44,34

227,07

29,70

2,06

63,87

22,42

0,90

39,58

3,14

21,75

140,95

160,68

60,81

98,71

44,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.681,50

14,54

336,46

491,90

30,35

36,90

211,73

179,38

3,01

72,80

 

38,21

179,14

550,60

244,61

191,79

114,61

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.165,69

6,32

 

372,94

 

 

 

165,21

 

 

 

 

 

483,90

 

 

143,64

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.546,92

24,66

43,85

649,78

9,61

 

232,11

489,99

 

18,08

 

15,09

406,40

1.459,78

202,55

505,21

514,47

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

474,96

2,58

 

54,97

 

 

1,42

147,63

 

 

 

 

 

132,78

 

 

138,16

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

300,05

1,63

77,19

55,00

6,39

2,97

13,60

10,71

 

18,04

0,29

6,56

26,38

39,71

21,31

7,31

14,59

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

68,01

0,37

7,98

23,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36,85

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

6.804,69

36,91

518,99

1.290,97

277,91

144,87

721,86

339,71

133,66

316,22

113,23

230,19

424,37

1.113,01

502,05

262,30

415,38

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

400,72

2,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50,00

195,34

69,32

37,71

48,36

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

969,12

5,26

144,15

68,59

106,83

35,97

198,60

120,74

54,98

120,72

38,97

79,56

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

56,96

0,31

12,46

3,80

1,23

8,37

1,19

1,86

12,93

5,36

2,99

4,22

0,55

0,49

0,18

0,94

0,41

2.4

Đất quốc phòng

CQP

1.554,90

8,43

79,28

753,59

 

 

34,24

 

 

 

0,26

12,02

 

409,10

265,91

 

0,50

2.5

Đất an ninh

CAN

63,81

0,35

16,82

0,30

0,22

0,44

0,25

4,61

2,82

10,58

0,08

2,35

0,15

24,81

0,16

 

0,20

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

393,67

2,14

28,23

13,61

16,96

16,45

132,76

8,53

12,20

35,87

11,31

32,06

22,18

12,77

37,14

8,56

5,04

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

41,60

0,23

3,82

1,96

0,96

7,17

0,69

0,91

7,22

1,76

6,51

1,45

1,19

1,91

1,23

3,68

1,15

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

14,42

0,08

0,17

 

8,49

 

4,78

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

0,47

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

62,00

0,34

5,59

0,09

0,82

0,07

4,10

0,56

0,46

13,68

0,08

0,40

2,61

0,18

32,94

0,22

0,19

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

120,69

0,65

10,36

8,73

3,95

6,42

13,07

6,38

2,92

18,33

4,48

28,40

3,12

7,02

2,29

3,17

2,06

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

129,98

0,70

2,71

2,83

2,47

1,03

110,12

0,16

0,49

0,14

 

1,81

1,35

3,57

0,68

1,49

1,10

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

24,98

0,14

5,58

 

0,26

1,75

 

 

1,12

1,97

0,24

 

13,90

0,09

 

 

0,07

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

733,12

3,98

29,18

207,11

32,12

12,21

68,07

33,84

2,41

23,90

5,26

6,36

33,67

98,83

25,78

21,12

133,28

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

99,37

0,54

 

99,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

42,70

0,23

 

37,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,08

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

202,23

1,10

19,44

5,50

26,72

2,08

61,37

6,99

1,83

12,74

4,43

6,08

0,24

50,23

2,64

1,75

0,20

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

157,18

0,85

6,33

12,95

5,40

10,14

6,70

10,74

0,57

10,93

0,83

0,28

10,63

4,41

3,64

13,60

60,03

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

231,65

1,26

3,41

51,68

 

 

 

16,11

 

0,22

 

 

22,80

44,20

19,50

0,69

73,05

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

1.632,52

8,85

150,65

149,73

77,30

41,53

238,37

101,56

36,45

72,53

36,47

82,03

85,80

291,89

91,47

96,65

80,10

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.238,90

6,72

119,06

109,23

62,32

29,30

149,32

78,82

31,83

59,49

26,44

64,49

66,50

220,99

81,65

87,91

51,56

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

212,13

1,15

21,32

34,44

12,32

8,35

10,57

11,94

0,12

2,81

5,46

6,21

16,30

54,61

6,31

8,54

12,84

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

2,50

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,50

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

14,35

0,01

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,12

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

8,71

0,05

 

1,42

 

 

 

7,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

25,40

0,14

0,65

1,28

2,33

1,41

1,93

0,20

0,40

1,07

0,19

3,41

0,30

8,59

2,24

0,13

1,28

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2,63

0,01

0,12

0,25

0,07

0,38

0,04

0,02

0,42

0,76

0,33

0,02

0,04

0,08

0,01

0,07

0,02

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

13,31

0,07

1,19

2,81

 

 

0,36

0,30

0,28

0,22

1,91

0,91

2,66

1,12

1,27

 

0,27

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

114,59

0,01

8,31

0,30

0,25

1,87

76,15

3,00

3,39

8,19

2,14

7,00

 

4,00

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

40,79

0,22

 

 

0,47

1,05

3,95

 

 

0,07

 

 

2,28

0,70

 

 

32,27

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

14,30

0,08

0,82

1,08

0,10

0,40

0,49

0,28

 

0,18

0,41

0,66

0,30

3,27

0,32

0,71

5,27

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

85,71

0,46

7,89

8,31

1,91

0,44

9,18

5,68

 

0,84

 

5,79

4,15

16,94

9,22

2,44

12,92

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

858,87

4,66

49,30

84,85

40,78

28,00

34,76

62,61

11,88

46,17

17,48

5,14

225,29

58,87

2,54

94,17

97,04

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

89,85

0,49

19,78

 

 

 

26,17

0,05

11,88

4,28

 

5,00

 

22,68

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

769,02

4,17

29,51

84,85

40,78

28,00

8,58

62,56

 

41,88

17,48

0,14

225,29

36,19

2,54

94,17

97,04

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,21

0,01

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

59,36

0,32

4,85

1,57

0,35

0,40

0,59

24,98

0,16

0,17

0,01

1,82

2,16

2,89

 

4,61

14,81

.

Biểu số 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Tường

Phường Đội Cấn

Phường Hưng Thành

Phường Minh Xuân

Phường Mỹ Lâm

Phường Nông Tiến

Phường Phan Thiết

Phường Tân Hà

Phường Tân Quang

Phường Ỷ La

Xã An Khang

Xã Kim Phú

Xã Lưỡng Vượng

Xã Thái Long

Xã Tràng Đà

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.006,57

79,03

42,73

32,10

3,93

379,96

46,94

2,92

77,52

2,90

79,82

34,14

95,28

73,00

12,16

44,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

367,21

71,40

8,20

6,70

 

55,13

7,86

1,92

73,05

 

67,44

0,90

54,32

19,75

0,20

0,35

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

352,10

70,90

8,20

6,70

 

53,01

7,86

1,92

73,05

 

59,44

0,90

49,82

19,75

0,20

0,35

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

124,95

0,80

4,70

19,94

 

36,38

23,05

 

0,18

2,90

3,10

7,84

8,75

10,23

5,66

1,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

240,06

6,83

28,83

3,78

3,93

120,17

9,53

1,00

3,95

 

8,78

11,50

19,20

9,20

6,30

7,06

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

270,82

 

1,00

 

 

167,98

6,50

 

 

 

 

13,90

12,30

33,82

 

35,32

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

3,52

 

 

1,68

 

0,29

 

 

0,34

 

0,50

 

0,71

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,07

0,50

2,80

2,53

4,67

2,18

1,08

0,70

0,05

0,20

2,19

 

1,71

0,46

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,05

0,30

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

8,61

0,50

1,90

2,53

1,00

1,38

0,05

0,70

0,05

0,20

0,30

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,81

 

 

 

0,80

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 2.6

 Đất xây dựng công trình sự nghiệp

 DSN

 0,72

 

 0,30

 

 0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 0,16

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,30

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 DGD

 0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 0,16

 

 

 2.6.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

 DSK

 0,26

 

 

 

 0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 CSK

 2,05

 

 

 

 1,05

 

 1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

 SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,05

 

 

 

1,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,00

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

5,51

 

0,60

 

1,56

0,80

 

 

 

 

1,89

 

0,66

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2,00

 

0,50

 

1,00

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

3,05

 

0,10

 

0,10

0,80

 

 

 

 

1,39

 

0,66

 

 

 

2.8.3

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,46

 

 

 

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Tường

Phường Đội Cấn

Phường Hưng Thành

Phường Minh Xuân

Phường Mỹ Lâm

Phường Nông Tiến

Phường Phan Thiết

Phường Tân Hà

Phường Tân Quang

Phường Ỷ La

Xã An Khang

Xã Kim Phú

Xã Lưỡng Vượng

Xã Thái Long

Xã Tràng Đà

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.263,86

83,54

61,94

45,68

4,46

465,04

47,74

3,42

79,02

2,90

80,32

50,14

180,88

79,31

18,93

60,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

388,36

71,40

10,45

7,30

 

61,68

7,86

1,92

73,65

 

67,44

0,90

62,32

21,25

0,95

1,25

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

143,23

0,80

4,71

20,44

 

45,34

23,35

 

0,58

2,90

3,10

7,84

13,75

10,34

8,66

1,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

288,62

9,34

33,08

16,26

4,46

137,46

10,03

1,50

4,45

 

9,28

12,00

24,70

9,70

7,80

8,56

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

438,32

2,00

13,20

 

 

219,76

6,50

 

 

 

 

29,40

79,40

38,02

0,72

49,32

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

25,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25,30

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

5,32

 

0,50

1,68

 

0,79

 

 

0,34

 

0,50

 

0,71

 

0,80

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

1,05

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,26

0,19

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,86

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,26

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

Biểu số 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Tường

Phường Đội Cấn

Phường Hưng Thành

Phường Minh Xuân

Phường Mỹ Lâm

Phường Nông Tiến

Phường Phan Thiết

Phường Tân Hà

Phường Tân Quang

Phường Ỷ La

Xã An Khang

Xã Kim Phú

Xã Lưỡng Vượng

Xã Thái Long

Xã Tràng Đà

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,08

0,30

 

 

0,04

 

0,20

 

0,25

 

0,89

0,20

 

 

 

0,20

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,14

0,30

 

 

 

 

0,20

 

0,25

 

0,39

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,54

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

SCC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,54

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 05

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Hạng Mục

Mã loại đất

Tổng số công trình, dự án

Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ kế hoạch

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

(1)

(2)

 

(3)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

TỔNG CỘNG (I+II+III+IV)

 

184

1.655,85

298,26

1.357,60

 

 

 

 

I

Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch

 

137

1.504,63

296,88

1.207,75

 

 

 

 

I.1

Các công trình, dự án đã có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tiếp tục triển khai thực hiện trong năm 2025

 

41

350,71

39,19

311,52

 

 

 

 

I.1.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

34

263,36

22,59

240,77

 

 

 

 

I.1.1.1

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

1

1,50

-

1,50

 

 

 

 

1

Trường THCS Kim Phú, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang

DGD

1

1,50

-

1,50

LUA, HNK

Xã Kim Phú

Bản vẽ: TQ-02

 

I.1.1.2

Đất công trình giao thông

 

8

12,68

1,55

11,14

 

 

 

 

1

Cải tạo nâng cấp đường từ Trung tâm đăng kiểm thuộc tổ 17 đi tổ 18, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang

DGT

1

2,00

0,10

1,90

CLN;LUA

Phường An Tường

Bản vẽ: TQ-03

 

2

Mở rộng điểm tập kết, mua bán, trung chuyển hàng hóa mới thành phố Tuyên Quang

DGT

1

0,53

-

0,53

LUA

Xã Lưỡng Vượng

Bản vẽ: TQ-05

 

3

Cải tạo nâng cấp đường Trung Môn - Kim Phú (Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đi thôn 18, xã Kim Phú)

DGT

1

6,31

0,08

6,24

LUC, ONT, CLN, CHN, NTS

Xã Kim Phú

Bản vẽ: TQ-111

 

4

Đường từ Quốc lộ 37 qua tổ 5, phường Mỹ Lâm đi thôn 28, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang

DGT

1

0,60

0,23

0,37

ODT, CLN, CHN, NTS

Phường Mỹ Lâm

Bản vẽ: TQ-112

 

5

Cải tạo nâng cấp đường từ đường Trường Chinh đi khu dân cư tổ 14, 15 phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang

DGT

1

0,20

0,01

0,19

LUC; ODT, CLN

Phường Tân Hà

Bản vẽ: TQ-113

 

6

Cải tạo nâng cấp đường phố Đặng Thai Mai, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang

DGT

1

0,20

0,01

0,19

ODT, CLN, DGT

Phường Nông Tiến

Bản vẽ: TQ-114

 

7

Cải tạo nâng cấp đường từ QL37 cũ đi cổng kho KV2, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang

DGT

1

1,56

0,92

0,64

LUC; ODT, CLN, DTL, DGT

Xã Kim Phú

Bản vẽ: TQ-115

 

8

Đường Trung tâm phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang

DGT

1

1,28

0,20

1,08

CLN

Phường Mỹ Lâm

Bản vẽ: TQ-83

 

I.1.1.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

1

2,34

0,15

2,19

 

 

 

 

1

Văn phòng điều hành, kho, bãi trữ cát, sỏi và cảng bốc xếp vật liệu xây dựng tại khu công nghiệp Long Bình An, xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang

SKC

1

2,34

0,15

2,19

HNK

Xã Thái Long

Bản vẽ: TQ-50

 

I.1.1.4

Đất khu công nghiệp

 

1

26,00

11,68

14,32

 

 

 

 

1

Giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án trong Khu công nghiệp Long Bình An

SKK

1

26,00

11,68

14,32

ODT, CLN, LUA, BHK, RSX, TSN

Tổ 04, phường Đội Cấn

Bản vẽ: TQ-14

 

I.1.1.5

Đất ở tại nông thôn

 

1

3,20

0,17

3,03

 

 

 

 

1

Quy hoạch khu dân cư thôn 8, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang

ONT

1

3,20

0,17

3,03

RSX; CLN

Xã Kim Phú

Bản vẽ: TQ-07

 

I.1.1.6

Đất ở tại đô thị

 

12

204,75

5,14

199,61

 

 

 

 

1

Xây dựng khu dân cư - tái định cư phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang- Tổ 1

ODT

1

10,00

3,50

6,50

LUC, ODT, CLN, BHK

Phường Tân Hà

Bản vẽ: TQ-127

 

2

Quy hoạch xây dựng khu dân cư tổ 10, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang

ODT

1

4,63

-

4,63

LUC; ODT; BHK; CLN

Phường An Tường

Bản vẽ: TQ-132

 

3

Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị LUXURY PARK VIEWS

ODT

1

43,00

-

43,00

LUA; HNK; DGT; DTL; NTD

Phường Ỷ La

Bản vẽ: TQ-138

 

4

Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị thương mại dịch vụ Trung Việt

ODT

1

39,06

0,08

38,98

LUA

Phường An Tường

Bản vẽ: TQ-139

 

5

Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị mới Ỷ La

ODT

1

25,00

-

25,00

LUA

Phường Ỷ La, Xã Kim Phú

Bản vẽ: TQ-140

 

6

Dự án Khu đô thị sinh thái và dịch vụ thương mại Tình Húc, thành phố Tuyên Quang

ODT

1

20,53

-

20,53

LUA; HNK; ODT

Phường Hưng Thành

Bản vẽ: TQ-144

 

7

Quy hoạch, xây dựng khu dân cư tổ 4 (thôn Hưng Kiều 2 cũ), phường An Tường, thành phố Tuyên Quang.

ODT

1

1,55

0,50

1,05

LUA;CLN

Tổ 4, P. An Tường

Bản vẽ: TQ-145

 

8

Quy hoạch xây dựng khu dân cư Tân Phát, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang

ODT

1

1,10

0,53

0,57

LUA; HNK

Phường Ỷ La

Bản vẽ: TQ-146

 

9

Quy hoạch Khu dân cư Lý Thái Tổ, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang

ODT

1

0,65

0,46

0,19

LUA

Phường Phan Thiết

Bản vẽ: TQ-147

 

10

Khu dân cư bao bọc 3 đường: Đường Phan Thiết, đường 17/8 và đường Quang Trung

ODT

1

0,65

0,07

0,58

LUA

Phường Phan Thiết

Bản vẽ: TQ-148

 

11

Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị Tân Hà

ODT

1

36,90

-

36,90

LUA; HNK; NTS; TMD; DGT; DTL

Phường Tân Hà

Bản vẽ: TQ-08

 

12

Khu đô thị An Phú

ODT

1

21,68

-

21,68

LUA; DGT; DTL

Phường An Tường

Bản vẽ: TQ-12

 

I.1.1.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

2

0,78

0,41

0,37

 

 

 

 

1

Quy hoạch, xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND, UBND phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang

TSC

1

0,33

0,21

0,12

LUC

Phường Mỹ Lâm

Bản vẽ: TQ-150

 

2

Quy hoạch, xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND, UBND phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang

TSC

1

0,45

0,20

0,25

LUC

Phường Đội Cấn

Bản vẽ: TQ-151

 

I.1.1.8

Đất tôn giáo

 

1

8,30

3,20

5,10

 

 

 

 

1

Xây dựng các hạng mục phụ trợ chùa Hương Nghiêm (chùa Hang), xã An Khang, thành phố Tuyên Quang

TON

1

8,30

3,20

5,10

LUC, NHK, BHK, DVH, DGT

Xã An Khang, thành phố Tuyên Quang

Bản vẽ: TQ-154

 

I.1.1.9

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

1

0,30

-

0,30

 

 

 

 

1

Nhà bia liệt sỹ xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang

DVH

1

0,30

-

0,30

CLN

Thôn Hòa Mục, xã Thái Long

Bản vẽ: TQ-157

 

I.1.1.10

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

 

6

3,51

0,29

3,22

 

 

 

 

1

Đường dây và trạm biến áp 110kV Tuyên Quang 2, tỉnh Tuyên Quang

DNL

1

1,00

0,05

0,95

RSX, CLN

Tổ 7, phường Mỹ Lâm

Bản vẽ: TQ-161

 

2

Xuất tuyến trung áp sau TBA 110kV Tuyên Quang 2

DNL

1

0,80

0,01

0,79

RSX

Xã Kim Phú, phường Mỹ Lâm

Bản vẽ: TQ-162

 

3

Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã kim Phú, Hoàng Khai, Đội Bình, Nhữ Hán, Kiến Thiết, Tân Long, Tân Tiến, Chân Sơn, Trung Môn

DNL

1

0,50

0,01

0,49

LUA;HNK

Xã Kim Phú

Bản vẽ: TQ-165

 

4

Cải tạo đường dây trung áp lộ 375 E14.7 và lộ 374 E14.1 mạch vòng giữa các TBA 110kV Tuyên Quang và 110kV Long Bình An

DNL

1

0,07

0,02

0,05

HNK

Phường Đội Cấn, xã Lưỡng Vượng

Bản vẽ: TQ-166

 

5

Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện Khu vực các xã, phường Thành phố Tuyên Quang

DNL

1

1,13

0,20

0,93

LUA;HNK

xã Kim Phú, phường Mỹ Lâm

Bản vẽ: TQ-167

 

6

Cấy TBA mới để giảm TTĐN cho các TBA có tỷ lệ TTĐN >10% tỉnh Tuyên Quang năm 2019

DNL

1

0,01

-

0,01

LUA

Phường Mỹ Lâm và Kim Phú

Bản vẽ: TQ-168

 

I.1.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất và các trường hợp sử dụng đất theo điều 127 Luật đất đai

 

7

87,35

16,60

70,75

 

 

 

 

I.1.2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

1

6,28

1,20

5,08

 

 

 

 

1

Khai thác và cung ứng nước khoáng Mỹ Lâm; sản xuất, kinh doanh các dịch vụ sản xuất, kinh doanh các dịch vụ sử dụng nước khoáng, xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.

SKC

1

6,28

1,20

5,08

LUA; RSX; HNK; CLN

Phường Mỹ Lâm

Bản vẽ: TQ-09

 

I.1.2.2

Đất thương mại dịch vụ

 

1

0,19

0,00

0,19

 

 

 

 

1

Dự án Trung tâm tổ chức sự kiện Hải Đức Plaza của Hợp tác xã kinh doanh vận tải và vật liệu xây dựng Hải Đúc

TMD

1

0,19

0,00

0,19

SKC

Xã Lưỡng Vượng

Bản vẽ: TQ-11

 

I.1.2.3

Đất ở tại đô thị

 

2

11,98

0,85

11,13

 

 

 

 

1

Dự án khu dịch vụ đô thị Tuyên Quang Xanh

ODT

1

1,80

0,35

1,45

CLN

Phường Hưng Thành

Bản vẽ: TQ-73

 

2

Quy hoạch chi tiết xây dựng khu nhà ở Hưng Thành

ODT

1

10,18

0,50

9,68

CLN

Phường Hưng Thành

Bản vẽ: TQ-192

 

I.1.2.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

3

68,90

14,55

54,35

 

 

 

 

1

Mỏ đất san lấp thôn 6, xã Lưỡng Vượng và thôn An Phúc, An Lộc B xã An Khang, thành phố Tuyên Quang

SKS

1

11,20

0,05

11,15

RSX, LUA, ONT

Xã Lưỡng Vượng, xã An Khang

Bản vẽ: TQ-193

 

2

Đất san lấp mỏ Kim Phú

SKS

1

41,80

14,50

27,30

RSX

Xã Kim Phú

Bản vẽ: TQ-194

 

3

Mỏ đất sét Kỳ Lãm

SKS

1

15,90

-

15,90

LUA; HNK; CLN; RSX; DGT

Phường Đội Cấn

Bản vẽ: TQ-195

 

I.2

Các công trình, dự án đã có trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm nhưng sau 02 năm liên tục được xác định trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất đề nghị tiếp tục đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2025 để triển khai thực hiện (khoản 6, Điều 73 Luật đất đai)

 

67

912,18

179,11

733,07

 

 

 

 

I.2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

51

755,39

126,34

629,05

 

 

 

 

I.2.1.1

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

1

0,70

-

0,70

 

 

 

 

1

Điểm trường Tiểu học và điểm trường Mầm non Kỳ Lãm

DGD

1

0,70

-

0,70

HNK

Tổ 8, Phường Đội Cấn

Bản vẽ: TQ-57

 

I.2.1.2

Đất công trình giao thông

 

7

91,54

6,44

85,10

 

 

 

 

2

Cải tạo và nâng cấp đường từ thôn 11, xã Lưỡng Vượng đi xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn

DGT

1

5,50

0,39

5,11

LUA; HNK; CLN; ONT; DGT

Xã Lưỡng Vượng

Bản vẽ: TQ-80

 

3

Đường từ UBND xã An Khang đi Viên Châu, thành phố Tuyên Quang

DGT

1

2,20

-

2,20

LUA; HNK; CLN; RSX; ONT

Xã Lưỡng Vượng+Xã An Khang

Bản vẽ: TQ-124

 

4

Cải tạo nâng cấp đường Nguyễn Chí Thanh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang.

DGT

1

1,20

0,80

0,40

CLN

Tổ 2, 3, 4, 5 phường Ỷ La

Bản vẽ: TQ-118

 

5

Quy hoạch mở rộng các tuyến đường theo QHXD nông thôn mới các xã

DGT

1

38,68

1,75

36,93

LUA; HNK; CLN; ONT

Thành phố Tuyên Quang

Bản vẽ: TQ-119

 

6

Quy hoạch mở rộng các tuyến đường đô thị hiện hữu theo quy hoạch cắm mốc lộ giới giao thông của các phường

DGT

1

35,05

3,50

31,55

LUA; HNK; CLN; ONT

Thành phố Tuyên Quang

Bản vẽ: TQ-120

 

7

Dự án mở mới đường Lý Thái Tổ

DGT

1

5,80

-

5,80

LUC; BHK; CLN; ODT

Phường Tân Quang, phường Phan Thiết, phường Ỷ La

Bản vẽ: TQ-125

 

8

Cải tạo, nâng cấp đường từ Ủy ban nhân dân xã Kim Phú đi Quốc lộ 37, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang

DGT

1

3,11

-

3,11

LUA; HNK; CLN

Xã Kim Phú

Bản vẽ: TQ-122

 

I.2.1.3

Đất ở tại nông thôn

 

6

15,60

0,91

14,69

 

 

 

 

1

Khu dân cư An Khang

ONT

1

7,25

-

7,25

CLN;HNK

Xã An Khang

Bản vẽ: TQ-62

 

2

Xây dựng khu dân cư km 10, thôn 16, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang

ONT

1

1,31

-

1,31

LUA

Thôn 16, Xã Kim Phú

Bản vẽ: TQ-90

 

3

Quy hoạch khu dân cư và dịch vụ (chợ) thôn Bình Ca, xã An Khang, thành phố Tuyên Quang

ONT

1

2,00

0,39

1,61

CLN

Xã An Khang

Bản vẽ: TQ-128

 

4

Quy hoạch, xây dựng khu dân cư - Tái định cư xóm 16, xã Kim Phú

ONT

1

3,38

 

3,38

LUA; HNK

Xóm 16, xã Kim Phú

Bản vẽ: TQ-129

 

5

Khu dân cư xóm 16 (Khu chợ số 10 cũ) xã Kim Phú

ONT

1

1,60

0,50

1,10

LUA;HNK

xã Kim Phú

Bản vẽ: TQ-130

 

6

Quy hoạch xây dựng khu dân cư thôn 4, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang

ONT

1

0,06

0,02

0,04

LUA; HNK

Xã Lưỡng Vượng

Bản vẽ: TQ-131

 

I.2.1.4

Đất ở tại đô thị

 

12

541,41

83,49

457,92

 

 

 

 

1

Quy hoạch xây dựng khu dân cư thuộc tổ 14, 15 phường Tân Hà

ODT

1

3,00

1,37

1,63

LUA

Tổ 14, 15, Phường Tân Hà

Bản vẽ: TQ-89

 

2

Khu dân cư trục đường Quốc lộ 2 từ đường vào Viên Châu đến ngã ba đi Đồng Thắm (thu hồi đợt 5)

ODT

1

3,00

0,04

2,96

LUA

phường An Tường

Bản vẽ: TQ-91

 

3

Quy hoạch chi tiết khu tái định cư Tân Hà (diện tích tiếp tục thực hiện theo quy hoạch)

ODT

1

6,86

4,00

2,86

LUA

Tổ 13, Phường Tân Hà

Bản vẽ: TQ-92

 

4

Quy hoạch, xây dựng khu dân cư tổ 3 + 6, phường Tân Hà

ODT

1

1,00

0,50

0,50

LUA

Tổ 3+6, Phường Tân Hà

Bản vẽ: TQ-93

 

5

Khu tập thể đội 4, tổ 11 (tổ 18 cũ) phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang

ODT

1

1,34

-

1,34

NTS; LUA

Phường Tân Hà

Bản vẽ: TQ-94

 

6

Dự án xây dựng Khu đô thị dịch vụ và dân cư Nông Tiến

ODT

1

34,43

5,04

29,39

HNK; LUA

Phường Nông Tiến

Bản vẽ: TQ-95

 

7

Dự án Khu đô thị An Mỹ Hưng

ODT

1

7,61

0,12

7,49

CLN; HNK

Phường Đội Cấn

Bản vẽ: TQ-98

 

8

Khu đô thị mới bên bờ Sông Lô, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

ODT

1

19,80

9,12

10,68

LUA; HNK; CLN; DGT; DTL

Phường Hưng Thành

Bản vẽ: TQ-10

 

9

Dự án khu đô thị An Tường Riverside, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang

ODT

1

21,59

20,92

0,67

LUA; HNK; DGT; DTL

Phường An Tường

 

 

10

Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư tổ 13, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang

ODT

1

0,32

0,03

0,29

LUA; HNK: CLN

Phường Tân Hà

Bản vẽ: TQ-69

 

11

Điều chỉnh quy hoạch Khu dân cư Minh Thanh

ODT

1

0,17

0,05

0,12

LUC

Phường Tân Hà

Bản vẽ: TQ-141

 

12

Khu đô thị nghỉ dưỡng Mỹ Lâm - Tuyên Quang (thuộc phường Mỹ Lâm, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang

ODT

1

442,29

42,30

399,99

LUA; HNK; CLN; ONT

Phường Mỹ Lâm và xã Kim Phú

Bản vẽ: TQ-143

 

I.2.1.5

Đất tôn giáo

 

1

26,80

-

26,80

 

 

 

 

1

Mở rộng Thiền viện Trúc Lâm

TON

1

26,80

-

26,80

RSX

Xã Tràng Đà

Bản vẽ: TQ-59

 

I.2.1.6

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

6

3,61

0,13

3,48

 

 

 

 

2

Nhà văn hóa liên tổ và khu thương mại dịch vụ y tế, giáo dục phường Tân Quang

DVH

1

0,30

-

0,30

HNK

Tổ 4, phường Tân Quang

Bản vẽ: TQ-61

 

3

Xây dựng nhà Văn hóa tổ dân phố 9, phường Tân Quang

DVH

1

0,03

-

0,03

CLN

Tổ 9, phường Tân Quang

Bản vẽ: TQ-155

 

4

QH mở rộng quảng trường thành phố (Quy hoạch, xây dựng chỉnh trang khu vực trung tâm thành phố Tuyên Quang)

DVH

1

2,76

0,13

2,63

LUA; TSC; ODT; CLN

Phường An Tường

Bản vẽ: TQ-156

 

5

Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ Phường Đội Cấn

DVH

1

0,10

-

0,10

CLN

Tổ 10, Phường Đội Cấn

Bản vẽ: TQ-158

 

6

Nhà bia liệt sỹ phường An Tường, thành phố Tuyên Quang

DVH

1

0,40

-

0,40

CLN

Tổ 14, phường An Tường

Bản vẽ: TQ-159

 

7

Nhà bia liệt sỹ phường Tân Quang

DVH

1

0,02

-

0,02

CLN

Phường Tân Quang

Bản vẽ: TQ-160

 

I.2.1.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

 

4

2,99

0,50

2,49

 

 

 

 

1

Xây dựng mới 23,119 km đường dây 110kV 2 mạch từ Póc tích TBA 220kV Tuyên Quang đến cột số 1 nhánh rẽ TBA 110kV Sơn Dương

DNL

1

1,18

0,50

0,68

LUA

Phường An Tường; các xã: Kim Phú, Lưỡng Vượng, An Khang

Bản vẽ: TQ-102

 

2

Cải tạo đường dây 35kV lộ 373; mạch vòng lộ 374, 375; đường dây 10kV lộ 971, 972, 974

DNL

1

1,41

-

1,41

LUA;HNK

Phường Nông Tiến, Đội Cấn, Tân Hà, Minh Xuân, Hưng Thành, Tân Quang, Phan Thiết và xã Tràng Đà

Bản vẽ: TQ-163

 

3

Triển khai tự động hoá mạch vòng lưới điện trung áp trên không năm 2021-2022 tỉnh Tuyên Quang

DNL

1

0,40

-

0,40

LUA;HNK

Phường Hưng Thành, Tân Hà

Bản vẽ: TQ-164

 

4

Bố trí sắp xếp di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất, rừng phòng hộ đầu nguồn tại xóm Dùm, phường Nông Tiến (hạng mục cấp điện)

DNL

1

0,0012

-

0,0012

HNK

Phường Nông Tiến

Bản vẽ: TQ-207

 

I.2.1.8

Đất công trình thủy lợi

 

3

5,50

0,12

5,38

 

 

 

 

1

Cải tạo, nắn chỉnh suối Chả (đoạn từ cầu Gạo đến cầu Chả mới), thành phố Tuyên Quang

DTL

1

1,00

-

1,00

LUA; HNK; CLN

Phường Tân Quang, Hưng Thành, Ỷ La

Bản vẽ: TQ-169

 

2

Cải tạo, nâng cấp Đập Giộc Giữa, thôn An Lộc B, xã An Khang

DTL

1

1,00

-

1,00

HNK; CLN

xã An Khang

Bản vẽ: TQ-170

 

3

Dự án kè chống sạt lở tuyến đê An Khang - Thái Long

DTL

1

3,50

0,12

3,38

HNK

Xã Thái Long và xã An Khang

Bản vẽ: TQ-172

 

I.2.1.9

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

 

2

7,02

1,23

5,79

 

 

 

 

1

Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Tràng Đà

NTD

1

6,02

1,23

4,79

RSX

Xóm 2 và xóm 4, xã Tràng Đà

Bản vẽ: TQ-86

 

1

Nghĩa trang thôn Cổ Ngựa (nay là thôn 1), xã Lưỡng Vượng

NTD

1

1,00

-

1,00

RSX

Thôn Cổ Ngựa, xã Lưỡng Vượng

Bản vẽ: TQ-174

 

I.2.1.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

 

1

33,35

33,17

0,18

 

 

 

 

1

Khu thể thao và vui chơi giải trí Mỹ Lâm (phục vụ cho mục đích công cộng)

DKV

1

33,35

33,17

0,18

LUA; HNK; CLN; ODT

Phường Mỹ Lâm

Bản vẽ: TQ-87

 

I.2.1.11

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

 

3

3,11

0,35

2,76

 

 

 

 

1

Quy hoạch chi tiết xây dựng chợ xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang

DCH

1

1,20

0,05

1,15

LUA

Thôn 5, 6, xã Lưỡng Vượng

Bản vẽ: TQ-88

 

2

Chợ xóm 16, xã Kim Phú

DCH

1

0,41

-

0,41

LUA

Xã Kim Phú

Bản vẽ: TQ-175

 

3

Mở rộng chợ Phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang

DCH

1

1,50

0,30

1,20

CLN

Tổ 13, Phường Đội Cấn

Bản vẽ: TQ-176

 

I.2.1.12

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

1

5,00

-

5,00

 

 

 

 

1

Mỏ chì kẽm của Công ty Tây Đô (giai đoạn 3)

SKS

1

5,00

-

5,00

RSX

Xã Tràng Đà, phường Nông Tiến

Bản vẽ: TQ-177

 

I.2.1.13

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

 

1

13,90

-

13,90

 

 

 

 

1

Xây dựng cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tuyên Quang

DSK

1

13,90

-

13,90

RSX

Xã An Khang

Bản vẽ: TQ-178

 

I.2.1.14

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

 

1

0,76

-

0,76

 

 

 

 

1

Trụ sở Bưu điện và trung tâm khai thác vận chuyển bưu điện

DBV

1

0,76

-

0,76

LUA

Tổ 5, phường Tân Hà

Bản vẽ: TQ-179

 

I.2.1.15

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

1

1,60

-

1,60

 

 

 

 

1

Quy hoạch xây dựng sân thể thao phường Ỷ La

DTT

1

1,60

-

1,60

CLN

Tổ 7, phường Ỷ La

Bản vẽ: TQ-180

 

I.2.1.16

Đất công trình cấp nước, thoát nước

 

1

2,50

-

2,50

 

 

 

 

1

Nhà máy khai thác và cung cấp nước sinh hoạt cho xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang và các khu vực lân cận

DCT

1

2,50

-

2,50

 

Xã Kim Phú

Bản vẽ: TQ-204

 

I.2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất và các trường hợp sử dụng đất theo điều 127 Luật đất đai

 

16

156,79

52,77

104,02

 

 

 

 

I.2.2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

2

14,52

-

14,52

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng mở rộng mặt bằng sản xuất bê tông nhựa, bê tông xi măng, sản xuất gạch không nung

SKC

1

8,50

-

8,50

RSX

xã An Khang

Bản vẽ: TQ-181

 

2

Cụm Nhà máy công nghiệp chế biến bột đá, bột barit xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

SKC

1

6,02

-

6,02

LUA; HNK; CLN; RSX; NTS, NTD

Xã Thái Long

Bản vẽ: TQ-182

 

I.2.2.2

Đất thương mại dịch vụ

 

10

56,86

1,23

55,63

 

 

 

 

1

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp tại tổ 8 (tổ 21 cũ), phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang

TMD

1

0,03

0,01

0,02

CLN

Tổ 8, phường Minh Xuân

Bản vẽ: TQ-101

 

2

Khu trưng bày giới thiệu phân phối nông sản, thực phẩm an toàn tại phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang.

TMD

1

0,30

-

0,30

HNK

Tổ 5, Phường Nông Tiến

Bản vẽ: TQ-68

 

3

Đầu tư xây dựng khu kinh doanh thương mại tại phường An Tường

TMD

1

1,20

-

1,20

CLN

Phường An Tường

Bản vẽ: TQ-184

 

4

Khu dịch vụ thương mại và cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại số 15 (nay là tổ 8), phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 2)

TMD

1

0,01

-

0,01

HNK

Phường Hưng Thành

Bản vẽ: TQ-185

 

5

Trung tâm nghỉ dưỡng và chăm sóc sức khoẻ quốc tế AD

TMD

1

48,56

-

48,56

LUA; HNK; CLN; RSX; ONT; ODT

Xã Kim Phú, Phường Mỹ Lâm

Bản vẽ: TQ-186

 

6

Tổ hợp sân bóng đá cỏ nhân tạo Victory

TMD

1

2,09

1,05

1,04

LUA; NTS; DGT; DTL

Phường Tân Hà và phường Hưng Thành

Bản vẽ: TQ-187

 

7

Trụ sở làm việc Phòng giao dịch Long Bình An thuộc Ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Tuyên Quang

TMD

1

0,26

-

0,26

LUA; CLN

Phường Đội Cấn

Bản vẽ: TQ-188

 

8

Cửa hàng xăng dầu xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang

TMD

1

0,25

0,17

0,08

LUA

Xã Thái Long

Bản vẽ: TQ-189

 

9

Cửa hàng xăng dầu xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang (Showroom ô tô và cửa hàng xăng dầu xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang

TMD

1

1,61

-

1,61

LUA; HNK

Xã Lưỡng Vượng

Bản vẽ: TQ-190

 

10

Khu Trung tâm thương mại, dịch vụ tổng hợp Tuyên Quang tại Cụm các Khu công nghiệp - dịch vụ - Đô thị Long Bình An

TMD

1

2,55

-

2,55

CLN

Phường Đội Cấn

Bản vẽ: TQ-191

 

I.2.2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

2

10,00

-

10,00

 

 

 

 

1

Đầu tư khai thác vùng nguyên liệu phục vụ cho nhà máy sản xuất gạch Tuynel công nghệ cao Tuyên Quang.

SKS

1

8,00

-

8,00

RSX

Xóm 3, xã Tràng Đà

Bản vẽ: TQ-196

 

2

Dự án đầu tư khai thác mỏ đá vôi Núi Chuối phường An Tường, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

SKS

1

2,00

-

2,00

RSX

Phường An Tường

Bản vẽ: TQ-197

 

I.2.2.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

2

75,41

51,54

23,87

 

 

 

 

1

Sân Golf Vinpearl Mỹ Lâm-Tuyên Quang,

DTT

1

74,60

51,54

23,06

LUA; HNK;CLN; RSX

Phường Mỹ Lâm

Bản vẽ: TQ-99

 

2

Đầu tư xây dựng khu dịch vụ thể thao Phương Linh

DTT

1

0,81

-

0,81

CLN

Phường An Tường

Bản vẽ: TQ-198

 

I.3

Công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 điều 67 Luật Đất đai

 

29

241,74

78,58

163,16

 

 

 

 

I.3.1

Đất công trình giao thông

 

11

179,46

64,62

114,84

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng đường trung tâm thành phố Tuyên Quang đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm

DGT

1

32,93

-

32,93

LUA; HNK; RSX; CLN; ONT; ODT

Kim Phú, Mỹ Lâm

Bản vẽ: TQ-58

 

2

Cải tạo, nâng cấp, Quốc lộ 37 đoạn từ Km 172+800 đến Km238+152

DGT

1

27,64

3,50

24,14

LUA; HNK; RSX; CLN; ONT; ODT

Thành phố Tuyên Quang

Bản vẽ: TQ-78

 

3

Đường từ trung tâm thành phố Tuyên Quang đến Km 31 đường Tuyên Quang - Hà Giang Km166+360 QL.2 (đoạn qua địa bàn thành phố Tuyên Quang)

DGT

1

4,00

0,41

3,59

LUA; HNK

Phường Ỷ La

Bản vẽ: TQ-82

 

4

Xây dựng đường từ Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm đến Quốc lộ 2D kết nối với đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ

DGT

1

32,60

15,73

16,87

LUA; HNK; CLN; ODT

Phường Mỹ Lâm; Xã Kim Phú

Bản vẽ: TQ-84

 

5

Chỉnh trang đô thị theo quy hoạch đường Lý Thái Tổ, thành phố Tuyên Quang

DGT

1

0,40

0,02

0,38

ODT

Phường Tân Quang, phường Phan Thiết

Bản vẽ: TQ-71

 

6

Đường khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm (theo Điều chỉnh quy hoạch chung khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm)

DGT

1

33,70

-

33,70

LUA; HNK; CLN; DGT; DTL; RSX; ODT; SON; CSD

Phường Mỹ Lâm

Bản vẽ: TQ-116

 

7

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông kết nối với Bệnh viện đa khoa tỉnh

DGT

1

4,50

3,80

0,70

LUA

Xã Lưỡng Vượng

Bản vẽ: TQ-117

 

8

Đầu tư 02 tuyến đường dọc sông Lô, đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với Cao tốc Lào Cai - Nội Bài

DGT

1

0,18

0,07

0,11

CLN; CAN; TSC

Phường Nông Tiến

Bản vẽ: TQ-123

 

9

Cải tạo, chỉnh trang, nâng cấp các tuyến đường đô thị xung quanh hồ Tân Quang, thành phố Tuyên Quang

DGT

1

2,02

1,10

0,92

ODT; DGT; DVH

Phường Tân Quang

Bản vẽ: TQ-79

 

10

Đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi Trung tâm huyện Yên Sơn Km14, Quốc lộ 2 Tuyên Quang - Hà Giang

DGT

1

0,50

 

0,50

 

Thành phố Tuyên Quang

Bản vẽ: TQ-13

 

11

Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - đoạn qua tỉnh Tuyên Quang

DGT

1

40,99

39,99

1,00

LUA; HNK; CLN; DGT; DTL; RSX; ONT; ODT; SON; CSD

Xã Kim Phú Phường Mỹ Lâm

Bản vẽ: TQ-46

 

I.3.2

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

2

6,59

-

6,59

 

 

 

 

1

Dự án xây dựng Trường Chính trị tỉnh Tuyên Quang đạt chuẩn giai đoạn 2022 - 2030

DGD

1

1,71

-

1,71

 

Phường Ỷ La

Bản vẽ: TQ-200

 

2

Dự án xây dựng Trường THPT Tân Trào tại địa điểm mới tại phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang

DGD

1

4,88

-

4,88

LUA

Phường Ỷ La

Bản vẽ: TQ-110

 

I.3.3

Đất an ninh

 

7

1,45

-

1,45

 

 

 

 

1

Trụ sở Công an phường Mỹ Lâm

CAN

1

0,25

 

0,25

CLN

Phường Mỹ Lâm

Bản vẽ: TQ-55

 

2

Trụ sở Công an phường Đội Cấn

CAN

1

0,30

-

0,30

DYT

Phường Đội Cấn

Bản vẽ: TQ-56

 

3

Cơ sở làm việc Công An xã An Khang

CAN

1

0,15

-

0,15

CLN

Xã An Khang

Bản vẽ: TQ-103

 

4

Cơ sở làm việc Công An xã Lưỡng Vượng

CAN

1

0,16

-

0,16

DGD

Xã Lưỡng Vượng

Bản vẽ: TQ-104

 

5

Cơ sở làm việc Công An xã Tràng Đà

CAN

1

0,20

-

0,20

CSD

Xã Tràng Đà

Bản vẽ: TQ-105

 

6

Cơ sở làm việc công an xã Kim Phú tại xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang

CAN

1

0,15

-

0,15

LUA

Xã Kim Phú

Bản vẽ: TQ-106

 

7

Quy hoạch xây dựng Trụ sở công an phường An Tường

CAN

1

0,24

-

0,24

CLN

Tổ 13, phường An Tường

Bản vẽ: TQ-107

 

I.3.4

Đất quốc phòng

 

1

28,02

-

28,02

 

 

 

 

1

Vị trí thao trường bắn của Trung đoàn 148

CQP

1

28,02

-

28,02

RSX

Xã Lưỡng Vượng

Bản vẽ: TQ-108

 

I.3.5

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

 

1

2,00

-

2,00

 

 

 

 

1

Quy hoạch, xây dựng khu nghĩa địa xóm 16 (nay là thôn 22), xã Kim Phú

NTD

1

2,00

-

2,00

CLN

xã Kim Phú

Bản vẽ: TQ-173

 

I.3.6

Đất xây dựng cơ sở xã hội

 

1

4,78

2,05

2,73

 

 

 

 

1

Dự án Xây dựng Trung tâm Chăm sóc, điều dưỡng người có công với cách mạng và người cao tuổi tỉnh Tuyên Quang

DXH

1

4,78

2,05

2,73

LUA; CLN

Phường Mỹ Lâm

Bản vẽ: TQ-85

 

I.3.7

Đất công trình thủy lợi

 

1

1,00

-

1,00

 

 

 

 

1

Công trình thủy lợi hồ Kỳ Lãm thuộc tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Tuyên Quang

DTL

1

1,00

-

1,00

RSX

Phường Đội Cấn

Bản vẽ: TQ-171

 

I.3.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

2

1,61

-

1,61

 

 

 

 

1

Dự án Quy hoạch mở rộng diện tích trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường

TSC

1

0,11

-

0,11

LUA

Phường Ỷ La

Bản vẽ: TQ-152

 

2

Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh Tuyên Quang

TSC

1

1,50

-

1,50

LUC; LUK, BHK, DGT, DTL, BCS

Phường Ỷ La

Bản vẽ: TQ-149

 

I.3.9

Đất ở tại đô thị

 

1

0,05

0,01

0,04

 

 

 

 

1

Bố trí, sắp xếp di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất và rừng phòng hộ đầu nguồn tại xóm Dùm, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

ODT

1

0,05

0,01

0,04

HNK

Phường Nông Tiến

Bản vẽ: TQ-06

 

I.3.10

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

2

16,78

11,90

4,88

 

 

 

 

1

Trạm y tế phường Mỹ Lâm

DYT

1

0,18

0,12

0,06

ODT;CLN

Tổ 2, phường Mỹ Lâm

Bản vẽ: TQ-109

 

2

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang (địa điểm mới)

DYT

1

16,60

11,78

4,82

LUA; HNK

Xã Lưỡng Vượng

Bản vẽ: TQ-76

 

II

Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch

 

5

17,32

-

17,32

 

 

 

 

II.1

Các công trình, dự án theo quy định tại điều 79 Luật Đất đai (đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết 78/NQ- HĐND ngày 26/12/2024, Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 20/02/2025)

 

5

17,32

-

17,32

 

 

 

 

II.1.1

Đất công trình giao thông

 

2

11,59

-

11,59

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường Kim Quan, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang

DGT

1

2,89

-

2,89

 

Phường Ỷ La

Bản vẽ: TQ-201

 

2

Xây dựng đường Quốc lộ 37 tránh thành phố đi đường Võ Chí Công, đường Phạm Hùng, thành phố Tuyên Quang

DGT

1

8,70

-

8,70

 

Phường An Tường, xã Lưỡng Vượng

Bản vẽ: TQ-202

 

II.1.2

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

 

1

5,00

-

5,00

 

 

 

 

1

Quy hoạch, xây dựng nghĩa trang nhân dân phường Mỹ Lâm và xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang

NTD

1

5,00

-

5,00

CLN, RSX

Xã Kim Phú, Phường Mỹ Lâm

Bản vẽ: TQ-203

 

II.1.3

Đất giáo dục và đào tạo

 

1

0,44

-

0,44

 

 

 

 

1

Trường mầm non xanh Tuệ Đức

DGD

1

0,44

-

0,44

 

Phường Tân Quang

Bản vẽ: TQ-205

 

II.1.4

Đất cơ sở y tế

 

1

0,29

-

0,29

 

 

 

 

1

Bệnh viện Suối Khoáng Mỹ Lâm

DYT

1

0,29

 

0,29

 

Phường Mỹ Lâm

Bản vẽ: TQ-77

 

III

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng

 

40

125,67

1,38

124,29

 

 

 

 

III.1

Đấu giá QSD đất đối với đất ở tại nông thôn

 

7

13,41

0,98

12,43

 

 

 

 

1

Khu dân cư thôn 4, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang

ONT

1

0,41

0,01

0,40

 

Xã Lưỡng Vượng

Bản vẽ: TQ-24

 

2

Khu dân cư An Khang, xã An Khang, thành phố Tuyên Quang

ONT

1

0,20

 

0,20

 

Xã An Khang

Bản vẽ: TQ-29

 

3

Khu dân cư Km10, xóm 16, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang

ONT

1

1,00

 

1,00

 

Xã Kim Phú

Bản vẽ: TQ-30

 

4

Khu dân cư xóm 14, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang

ONT

1

3,00

0,08

2,92

 

Xã Kim Phú

Bản vẽ: TQ-32

 

5

Khu dân cư thôn 6, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang

ONT

1

4,00

0,89

3,11

 

Xã Lưỡng Vượng

Bản vẽ: TQ-34

 

6

Khu dân cư thôn 8, xã Kim Phú

ONT

1

1,80

 

1,80

 

Xã Kim Phú

Bản vẽ: TQ-39

 

7

Khu dân cư thôn 4+5, xã Kim Phú

ONT

1

3,00

 

3,00

 

Xã Kim Phú

Bản vẽ: TQ-40

 

III.2

Đấu giá QSD đất đối với đất ở tại đô thị

 

21

26,90

0,40

26,50

0

 

 

 

1

Khu dân cư Tân Phát, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang.

ODT

1

2,00

0,32

1,68

 

Phường Ỷ La

Bản vẽ: TQ-15

 

2

Khu dân cư Đông Sơn, phường Ỷ La, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang.

ODT

1

0,11

 

0,11

 

Phường Ỷ La, phường Hưng Thành

Bản vẽ: TQ-16

 

3

Khu dân cư Thịnh Hưng

ODT

1

0,15

-

0,15

 

Phường Tân Hà

Bản vẽ: TQ-17

 

4

Khu dịch vụ thương mại (chợ) và khu dân cư phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang

ODT

1

0,39

0,08

0,31

 

Phường Ỷ La

Bản vẽ: TQ-18

 

5

Khu dân cư Minh Thanh, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang.

ODT

1

0,10

-

0,10

 

Phường Tân Hà

Bản vẽ: TQ-19

 

6

Khu dân cư tổ 13, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang (giáp Khu tái định cư Tân Hà)

ODT

1

3,00

-

3,00

 

Phường Tân Hà

Bản vẽ: TQ-20

 

7

Khu dân cư bao bọc ba đường đường 17/8, đường Phan Thiết, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang

ODT

1

0,30

-

0,30

 

Phường Phan Thiết

Bản vẽ: TQ-21

 

8

Điều chỉnh quy hoạch khu dân cư Trung tâm hội nghị tỉnh

ODT

1

0,05

-

0,05

 

Phường Phan Thiết

Bản vẽ: TQ-22

 

9

Khu dân cư tổ 13, phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang

ODT

1

0,02

-

0,02

 

Phường Tân Quang

Bản vẽ: TQ-23

 

10

Khu dân cư thôn 6, Phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang (nay là thôn 10)

ODT

1

0,20

-

0,20

 

Phường Đội Cấn

Bản vẽ: TQ-25

 

11

Khu dân cư An Phú, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang.

ODT

1

0,30

-

0,30

 

Phường An Tường

Bản vẽ: TQ-26

 

12

Khu dân cư thôn 4 (Hưng Kiều 2), xã An Tường, thành phố Tuyên Quang

ODT

1

1,00

-

1,00

 

Phường An Tường

Bản vẽ: TQ-27

 

13

Khu tái định cư thuộc Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm tại phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang

ODT

1

0,80

-

0,80

 

Phường Mỹ Lâm

Bản vẽ: TQ-28

 

14

Khu dân cư Z113, phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang (Quy hoạch Trụ sở UBND, trạm Y tế và khu dân cư Công ty TNHH một thành viên cơ khí hóa chất 13, thị trấn Tân Bình, huyện Yên Sơn)

ODT

1

0,24

-

0,24

 

Phường Đội Cấn

Bản vẽ: TQ-31

 

15

Khu tái định cư để giải phóng mặt bằng xây dựng khu vui chơi giải trí nghỉ dượng công cộng khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang

ODT

1

0,80

-

0,80

 

Phường Mỹ Lâm

Bản vẽ: TQ-35

 

16

Khu dân cư Lý Thái Tổ

ODT

1

0,20

-

0,20

 

Phường Phan Thiết

Bản vẽ: TQ-36

 

17

Khu dân cư tổ 13, phường Nông Tiến

ODT

1

0,20

-

0,20

 

Phường Nông Tiến

Bản vẽ: TQ-37

 

18

Khu dân cư tổ 10, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang

ODT

1

6,00

-

6,00

 

Phường An Tường

Bản vẽ: TQ-38

 

19

Khu đô thị Dịch vụ và Dân cư Nông Tiến

ODT

1

5,04

-

5,04

 

Phường Nông Tiến

Bản vẽ: TQ-41

 

20

Quy hoạch đất ở từ quỹ đất trụ sở cơ quan, điểm trường, nhà văn hóa dôi dư sau sắp xếp trên địa bàn thành phố Tuyên Quang

ODT

1

2,00

-

2,00

 

Thành phố Tuyên Quang

Bản vẽ: TQ-72

 

21

Khu tái định cư Tân Hà

ODT

1

4,00

-

4,00

 

Phường Tân Hà

Bản vẽ: TQ-42

 

III.3

Đất thương mại dịch vụ

 

10

5,36

-

5,36

 

 

 

 

1

Khu sản xuất tiểu thủ công nghiệp tổ 17, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang (nay là tổ 10)

TMD

1

1,00

-

1,00

 

Phường Nông Tiến

Bản vẽ: TQ-43

 

2

Khu dịch vụ thương mại, ẩm thực thành phố (nay là tổ 2, phường Minh Xuân)

TMD

1

0,04

-

0,04

 

Phường Minh Xuân

Bản vẽ: TQ-44

 

3

Khu thương mại, dịch vụ tại tổ 8, phường Minh Xuân

TMD

1

0,03

-

0,03

 

Phường Minh Xuân

Bản vẽ: TQ-45

 

4

Quy hoạch chi tiết khu dịch vụ thương mại phường Phan Thiết

TMD

1

0,10

-

0,10

 

Phường Phan Thiết

Bản vẽ: TQ-47

 

5

Khu thương mại (chợ) và khu dân cư phường Ỷ La

TMD

1

0,50

-

0,50

 

Phường Ỷ La

Bản vẽ: TQ-48

 

6

Đất thương mại dịch vụ thuộc Khu dân cư thôn 4, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang

TMD

1

0,65

-

0,65

 

Xã Lưỡng Vượng

Bản vẽ: TQ-49

 

7

Dự án siêu thị kinh doanh, dịch vụ tổng hợp tại phường An Tường, thành phố Tuyên Quang

TMD

1

0,15

-

0,15

 

Phường An Tường

Bản vẽ: TQ-51

 

8

Đất thương mại dịch vụ từ quỹ đất trụ sở cơ quan, điểm trường, nhà văn hóa dôi dư sau sắp xếp trên địa bàn thành phố Tuyên Quang

TMD

1

0,97

-

0,97

 

Thành phố Tuyên Quang

Bản vẽ: TQ-52

 

9

Đất thương mại dịch vụ thuộc Khu dân cư thôn 6, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang

TMD

1

0,43

-

0,43

 

Xã Lưỡng Vượng

Bản vẽ: TQ-53

 

10

Khu nhà ở Hưng Thành (lô Thương mại dịch vụ), (Chuyển tiếp từ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023)

TMD

1

1,49

-

1,49

 

Phường Hưng Thành

Bản vẽ: TQ-199

 

III.4

Đấu giá QSD đất đối với đất công ích, đất ao hồ

 

2

80,00

-

80,00

 

 

 

 

1

Đấu giá đất công ích trên địa bàn thành phố Tuyên Quang

 

1

50,00

-

50,00

 

Thành phố Tuyên Quang

Bản vẽ: TQ-54

 

2

Đấu giá đất ao, hồ trên địa bàn thành phố Tuyên Quang

 

1

30,00

-

30,00

 

Thành phố Tuyên Quang

Bản vẽ: TQ-74

 

IV

Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II, mục III Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch

 

2

8,23

-

8,23

 

 

 

 

IV.1

Đất xây dụng cơ sở văn hóa

 

1

0,33

-

0,33

 

 

 

 

1

Xây dựng tượng đài Lý Tự Trọng

DVH

1

0,33

-

0,33

DYT

Phường Phan Thiết

Bản vẽ: TQ-208

 

IV.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

1

7,90

-

7,90

 

 

 

 

1

QH đất sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1

7,90

-

7,90

RSX, CLN, LUA

Xã Tràng Đà

Bản vẽ: TQ-04

 

 

 

Từ khóa: 147/QĐ-UBND Quyết định 147/QĐ-UBND Quyết định số 147/QĐ-UBND Quyết định 147/QĐ-UBND của Tỉnh Tuyên Quang Quyết định số 147/QĐ-UBND của Tỉnh Tuyên Quang Quyết định 147 QĐ UBND của Tỉnh Tuyên Quang

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 147/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Tuyên Quang
Ngày ban hành 18/04/2025
Người ký Nguyễn Mạnh Tuấn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 147/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Tuyên Quang
Ngày ban hành 18/04/2025
Người ký Nguyễn Mạnh Tuấn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Tuyên Quang với các chỉ tiêu sau:
  • Điều 2. Tổ chức thực hiện
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.