Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu144/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bắc Giang
Ngày ban hành28/02/2020
Người kýLại Thanh Sơn
Ngày hiệu lực 28/02/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 144/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

Value copied successfully!
Số hiệu144/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bắc Giang
Ngày ban hành28/02/2020
Người kýLại Thanh Sơn
Ngày hiệu lực 28/02/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 144/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 28 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN YÊN DŨNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị quyết số 813/NQ-UBTVQH14 ngày 21/11/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình được phép thu hồi đất; các dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;

Xét đề nghị của: UBND huyện Yên Dũng tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 20/02/2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 99/TTr-TNMT ngày 25/02/2020 và hồ sơ kèm theo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Dũng với các chỉ tiêu quy hoạch trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích các loại đất năm 2020; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

Điều 2.Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Yên Dũng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Dũng;

2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3.Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Yên Dũng, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Yên Dũng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, TN.Thắng.
Bản điện tử:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND huyện Yên Dũng;
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, TH;
+ Trung tâm Thông tin (đăng tải);

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Dũng)

1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2020

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diệntích

Cơ cấu (%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã NộiHoàng

Xã TiềnPhong

Xã YênLư

Xã TânLiễu

Thị trấn Nham Biền

Xã Cảnh Thụy

Xã TưMại

Xã Tiến Dũng

Xã ĐứcGiang

Xã Nham Sơn (ranh giới cũ)

TT. Neo (ranh giới cũ)

Xã Thắng Cương (ranh giới cũ)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

19.174,48

100,00

764,67

1.036,33

2.137,46

906,87

1.097,55

580,25

517,59

658,91

1.158,79

959,99

976,83

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.423,58

64,79

295,14

603,57

1.368,50

728,19

592,75

332,14

307,79

435,84

731,56

653,21

651,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.564,51

44,67

113,82

310,55

641,58

365,26

366,85

74,53

242,41

377,86

629,16

558,50

562,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồnglúa nước

LUC

7.081,64

36,93

113,82

310,55

641,58

292,32

353,42

73,92

186,84

377,86

628,76

558,25

562,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

365,54

1,91

3,33

4,68

15,58

25,32

2,19

1,94

7,07

-0,10

23,52

 

28,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

707,54

3,69

0,28

76,84

82,82

15,16

23,07

30,17

12,81

2,29

10,75

17,75

10,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

783,27

4,08

 

102,61

203,75

180,81

76,47

219,63

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

988,51

5,16

165,92

79,12

306,60

104,97

105,78

 

 

25,75

 

25,79

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

982,21

5,12

11,79

27,79

118,17

33,81

18,39

5,87

45,50

25,59

63,64

47,41

47,43

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

32,00

0,17

 

1,98

 

2,86

 

 

 

4,45

4,49

3,76

3,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.724,18

35,07

467,76

432,10

768,90

178,37

503,59

247,24

209,60

220,75

421,19

306,64

325,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

111,26

0,58

 

0,15

0,34

 

78,25

4,53

 

0,38

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

8,35

0,04

5,10

 

 

 

 

1,95

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

207,84

1,08

162,61

45,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

179,73

0,94

42,65

5,62

100,84

 

30,62

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

109,45

0,57

1,00

15,50

7,00

1,60

44,91

6,66

0,75

4,30

0,30

0,43

0,21

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

80,87

0,42

2,15

16,30

7,34

0,75

20,66

5,52

 

4,48

 

 

3,20

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.172,33

11,33

61,93

164,03

191,53

61,36

114,66

64,28

61,79

86,44

241,83

119,13

84,35

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,94

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

16,24

0,08

 

 

 

 

16,24

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,18

0,08

 

0,50

 

 

7,82

0,39

0,09

0,65

0,39

0,32

0,94

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.010,92

10,49

182,03

147,67

192,36

71,53

122,36

 

39,96

117,25

109,13

108,92

118,63

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

215,81

1,13

 

 

 

 

 

109,79

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,01

0,08

0,27

1,55

0,48

0,37

0,67

6,61

0,18

0,49

0,19

0,48

0,29

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

53,46

0,28

 

0,03

0,15

0,27

6,99

27,97

0,92

 

0,06

0,46

0,98

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

135,96

0,71

2,43

2,08

11,42

3,86

4,88

3,59

1,97

4,17

18,10

10,99

10,73

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

506,30

2,64

5,16

25,23

173,41

 

33,66

6,26

39,06

 

1,48

1,73

22,37

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

29,17

0,15

1,76

1,01

1,34

0,21

1,44

2,93

0,68

1,25

1,89

3,14

2,67

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

27,66

0,14

0,67

0,64

2,78

1,09

12,00

 

 

1,34

0,59

1,88

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

810,75

4,23

 

6,56

74,99

34,50

8,43

6,76

60,36

 

45,01

59,16

80,49

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,12

0,06

 

 

4,92

 

 

 

3,84

 

2,22

 

0,14

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,83

0,01

 

 

 

2,83

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

26,72

0,14

1,77

0,66

0,06

0,31

1,21

0,87

0,20

2,32

6,04

0,14

 

4

Đất đô thị*

KDT

1.048,25

 

 

 

 

 

 

580,25

 

 

 

 

 

Phân bổ diện tích các loại đất năm 2020 (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diệntích

Cơ cấu(%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Phúc

Xã Đồng Việt

XãLãoHộ

Xã Hương Gián

Thị trấn Tân An

Xã Xuân Phú

Xã Quỳnh Sơn

Xã Lãng Sơn

Xã TríYên

Thị trấn Tân Dân (ranh giới cũ)

Xã Tân An (ranh giới cũ)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

19.174,48

100,00

1.362,37

977,72

465,08

861,90

468,00

446,83

890,25

817,08

924,67

1.165,34

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.423,58

64,79

936,01

653,79

254,59

552,61

293,05

325,36

616,15

605,79

653,79

831,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.564,51

44,67

736,44

481,00

138,82

413,96

235,09

268,34

499,34

397,10

452,31

699,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúanước

LUC

7.081,64

36,93

736,44

434,16

138,82

402,08

196,24

238,44

499,34

276,60

63,97

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

365,54

1,91

21,60

32,65

9,78

106,75

7,76

8,99

13,09

 

47,75

5,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

707,54

3,69

50,43

53,82

6,96

5,14

25,61

36,96

38,29

117,03

62,88

27,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

783,27

4,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

988,51

5,16

 

 

24,66

 

 

 

 

31,54

46,38

72,00

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

982,21

5,12

123,54

82,32

74,27

26,76

24,21

11,07

65,43

57,65

43,96

27,61

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

32,00

0,17

4,00

4,00

0,10

 

0,38

 

 

2,47

0,51

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.724,18

35,07

424,65

322,13

207,63

309,29

174,46

121,25

274,10

207,66

268,84

333,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

111,26

0,58

 

7,80

 

 

 

6,48

13,33

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

8,35

0,04

 

0,40

 

 

0,90

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

207,84

1,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

179,73

0,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

109,45

0,57

1,25

0,15

3,20

14,25

1,11

 

1,60

2,83

 

2,40

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

80,87

0,42

1,40

2,44

1,50

1,30

7,19

1,30

0,94

0,60

 

3,80

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.172,33

11,33

149,21

82,36

46,61

117,22

44,93

49,03

121,25

84,79

123,98

101,62

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,94

0,02

 

0,07

 

 

 

 

0,54

 

 

2,33

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

16,24

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,18

0,08

0,07

0,03

0,11

 

0,64

 

 

1,50

2,18

0,55

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.010,92

10,49

91,25

91,38

90,36

148,73

 

56,99

101,85

88,47

69,62

62,43

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

215,81

1,13

 

 

 

 

106,02

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,01

0,08

0,37

0,14

0,44

0,31

0,25

0,54

0,31

0,58

0,26

0,23

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

53,46

0,28

1,22

1,02

 

5,39

2,24

1,69

0,82

 

1,85

1,40

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

135,96

0,71

9,75

3,96

2,06

11,74

5,49

3,92

5,20

6,57

7,47

5,58

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

506,30

2,64

96,94

20,71

28,00

 

 

 

1,07

12,02

11,55

27,65

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

29,17

0,15

0,69

0,40

1,38

1,46

2,52

0,89

1,15

0,59

0,71

1,06

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

27,66

0,14

1,77

 

0,96

0,38

0,27

0,41

0,52

0,86

0,09

1,41

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

810,75

4,23

70,73

111,27

33,01

8,51

2,90

 

25,52

8,85

51,13

122,57

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,12

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,83

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

26,72

0,14

1,71

1,80

2,86

 

0,49

0,22

 

3,63

2,04

0,39

4

Đất đô thị*

KDT

1.048,25

 

 

 

 

 

468,00

 

 

 

 

 

2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng năm 2020

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã NộiHoàng

Xã Tiền Phong

XãYênLư

Xã Tân Liễu

Thị trấn Nham Biền

Xã Cảnh Thụy

Xã TưMại

Xã Tiến Dũng

Xã Đức Giang

Xã Nham Sơn (ranh giới cũ)

Thị trấn Neo (ranh giới cũ)

Xã Thắng Cương (ranh giới cũ)

 

 

 

= (1) + (2) + (3) + (…)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nôngnghiệp

NNP/PNN

551,38

43,29

86,55

108,06

3,30

104,11

50,20

0,20

21,20

14,34

4,38

16,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

392,69

40,44

61,00

97,26

2,50

33,50

20,30

 

20,80

13,54

4,18

14,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

338,29

40,44

61,00

97,26

1,50

33,50

20,30

 

20,80

13,54

4,18

14,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

18,45

2,20

3,50

1,00

 

1,50

2,60

 

0,10

0,60

 

1,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

35,59

0,10

2,75

0,20

0,10

15,01

12,50

0,10

0,20

0,10

0,10

0,73

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

40,20

 

 

 

 

25,50

14,70

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

55,90

 

19,00

9,00

 

26,00

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,55

0,55

0,30

0,60

0,70

2,60

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trongnội bộ đất nông nghiệp

 

77,73

1,45

22,00

5,04

 

3,00

4,33

 

2,60

2,50

 

2,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

7,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

4,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng (cây lâu năm)

RSX/NKR(a)

25,00

 

11,00

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

40,73

1,45

11,00

0,04

 

3,00

4,33

 

2,60

2,50

 

2,40

Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng năm 2020 (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diệntích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Phúc

Xã Đồng Việt

XãLãoHộ

Xã Hương Gián

Thị trấnTân An

Xã Xuân Phú

Xã Quỳnh Sơn

Xã Lãng Sơn

Xã Trí Yên

TT. Tân Dân (ranh giới cũ)

Xã Tân An (ranh giới cũ)

 

 

 

= (1) + (2) + (3) + (…)

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phinông nghiệp

NNP/PNN

551,38

2,07

17,42

5,80

33,50

12,78

3,30

6,70

2,30

1,20

14,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

392,69

1,47

16,52

1,20

30,60

10,18

3,10

6,30

2,10

 

13,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúanước

LUC/PNN

338,29

1,47

13,00

1,20

4,30

 

3,10

6,30

2,10

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

18,45

 

0,30

1,80

1,00

2,00

 

 

 

 

0,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

35,59

0,10

0,50

0,80

1,40

0,30

0,10

0,10

0,10

0,10

0,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

40,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

55,90

 

 

1,90

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,55

0,50

0,10

0,10

0,50

0,30

0,10

0,30

0,10

1,10

0,10

2,00

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

77,73

1,50

0,30

0,30

5,89

6,12

 

0,50

12,00

1,00

6,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

7,70

1,50

 

 

 

 

 

 

3,00

 

3,20

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

4,30

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

3,30

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất trồng cây lâu năm

RSX/NKR(a)

25,00

 

 

 

 

 

 

 

9,00

 

 

2.4

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

40,73

 

0,30

0,30

5,89

6,12

 

0,50

 

 

0,30

3. Diện tích đất cần thu hồi năm 2020

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nội Hoàng

Xã Tiền Phong

XãYênLư

Xã Tân Liễu

Thị trấn Nham Biền

Xã Cảnh Thụy

Xã Tư Mại

Xã Tiến Dũng

Xã Đức Giang

Xã Nham Sơn (ranh giới cũ)

Thị trấn Neo (ranh giới cũ)

Xã Thắng Cương (ranh giới cũ)

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

9

7

8

10

11

1

Đất nông nghiệp

NNP

708,24

86,05

97,55

113,06

3,66

104,11

63,00

0,80

30,70

21,04

4,88

19,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA

508,15

83,20

61,00

97,26

2,86

33,50

33,10

 

30,30

19,24

4,18

14,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúanước

LUC

414,19

83,20

61,00

97,26

1,50

33,50

33,10

 

30,30

19,24

4,18

14,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24,35

2,20

3,50

1,00

 

1,50

2,60

0,60

0,10

0,60

 

1,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

36,09

0,10

2,75

0,20

0,10

15,01

12,50

0,10

0,20

0,60

0,10

0,73

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

40,20

 

 

 

 

25,50

14,70

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

80,90

 

30,00

14,00

 

26,00

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,55

0,55

0,30

0,60

0,70

2,60

0,10

0,10

0,10

0,60

0,60

3,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

77,40

4,20

15,45

6,07

 

6,05

4,98

2,90

3,70

2,90

 

3,00

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

5,62

 

5,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

47,18

4,20

4,63

3,28

 

4,85

3,75

2,90

3,40

2,90

 

2,60

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,60

 

1,60

0,50

 

1,10

 

 

0,30

 

 

0,40

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,90

 

 

 

 

 

0,90

 

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,12

 

0,60

0,50

 

0,10

0,20

 

 

 

 

 

2.11

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

8,61

 

3,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,03

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,50

 

 

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích đất cần thu hồi năm 2020 của huyện Yên Dũng (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Phúc

Xã Đồng Việt

XãLãoHộ

Xã Hương Gián

Thị trấn Tân An

Xã Xuân Phú

Xã Quỳnh Sơn

Xã Lãng Sơn

Xã Trí Yên

TT. Tân Dân (ranh giới cũ)

Xã Tân An (ranh giới cũ))

 

 

 

 

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

1

Đất nông nghiệp

NNP

708,24

7,57

21,42

5,80

53,50

26,78

3,30

6,70

14,94

3,20

20,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA

508,15

2,97

18,52

1,20

50,60

24,18

3,10

6,30

5,74

 

16,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

414,19

2,97

13,00

1,20

4,30

 

3,10

6,30

5,74

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24,35

 

0,30

1,80

1,00

2,00

 

 

 

2,00

4,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

36,09

0,10

0,50

0,80

1,40

0,30

0,10

0,10

0,10

0,10

0,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

40,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

80,90

 

 

1,90

 

 

 

 

9,00

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,55

4,50

2,10

0,10

0,50

0,30

0,10

0,30

0,10

1,10

0,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

77,40

5,00

1,88

0,30

6,04

6,12

0,10

1,20

2,30

3,31

1,90

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

5,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

47,18

 

1,48

0,30

4,79

6,00

 

0,50

 

 

1,60

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,60

 

0,40

 

 

 

0,10

 

 

 

0,20

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,60

 

 

 

0,60

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,12

 

 

 

0,60

0,12

 

 

 

 

 

2.11

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

8,61

 

 

 

 

 

 

 

2,30

2,31

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,50

5,00

 

 

0,05

 

 

0,70

 

1,00

 

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tư Mại

Thị trấn Nham Biền (ranh giới xã Thắng Cương cũ)

Xã Đồng Phúc

Xã Lão Hộ

Xã Hương Gián

Xã Trí Yên

(1)

 

 

= (1) + (2)...

1

2

3

4

5

6

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,45

0,30

0,75

0,75

1,00

0,30

1,35

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,95

0,30

0,75

0,75

1,00

0,30

0,85

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,50

-

-

-

-

-

0,50

 

Từ khóa:144/QĐ-UBNDQuyết định 144/QĐ-UBNDQuyết định số 144/QĐ-UBNDQuyết định 144/QĐ-UBND của Tỉnh Bắc GiangQuyết định số 144/QĐ-UBND của Tỉnh Bắc GiangQuyết định 144 QĐ UBND của Tỉnh Bắc Giang

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu144/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bắc Giang
                            Ngày ban hành28/02/2020
                            Người kýLại Thanh Sơn
                            Ngày hiệu lực 28/02/2020
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi