Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam

Value copied successfully!
Số hiệu 1436/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Nam
Ngày ban hành 28/05/2025
Người ký Phan Thái Bình
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1436/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 28 tháng 05 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN PHƯỚC SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 72/QĐ-TTg ngày 17/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 64/QĐ-TTg ngày 09/01/2025 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch thực hiện Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 và số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 1044/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam;

Xét đề nghị của UBND huyện Phước Sơn tại Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 22/5/2025; theo đề nghị Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 256/TTr-SNNMT ngày 27/5/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Phước Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất đến năm 2030:

 (Chi tiết theo Phụ lục I)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030:

(Chi tiết theo Phụ lục II)

3. Diện tích thu hồi đất đến năm 2030:

(Chi tiết theo Phụ lục III)

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đến năm 2030:

(Chi tiết theo Phụ lục IV)

5. Vị trí, diện tích, loại đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh, Báo cáo thuyết minh điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phước Sơn.

* Các nội dung khác tại Quyết định số 1044/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 của UBND tỉnh không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Phước Sơn chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 được duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Tổ chức triển khai thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; chịu trách nhiệm về nội dung, quy mô, địa điểm, diện tích các công trình, dự án đã trình trong hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 72/QĐ-TTg ngày 17/01/2024;

- Việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác phải đảm bảo tuân thủ quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật về lâm nghiệp; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc rà soát, kiểm tra hiện trạng sử dụng đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất khi chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án để báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định. Chỉ đạo, kiểm tra, đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật;

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai;

- Định kỳ hằng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Môi trường theo quy định.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:

- Chủ trì kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đặc biệt là việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất, đất rừng đặc dụng ở các địa phương theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

- Chủ động tham mưu, đề xuất UBND tỉnh xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai; giải quyết các trường hợp phát sinh, vướng mắc trong quá trình thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo quy định;

- Hằng năm, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh để báo cáo Bộ Nông nghiệp và Môi trường theo quy định.

3. Các Sở, Ban, ngành liên quan có trách nhiệm phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất có liên quan của ngành, lĩnh vực quản lý; tham mưu điều chỉnh các dự án cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Tài Chính; Chủ tịch UBND huyện Phước Sơn và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng NN&MT huyện Phước Sơn(Th/hiện);
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Thái Bình

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN PHƯỚC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 28/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Khâm Đức

Phước Chánh

Phước Công

Phước Đức

Phước Hiệp

Phước Hòa

Phước Kim

Phước Lộc

Phước Mỹ

Phước Năng

Phước Thành

Phước Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(7)+...(18)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

115.334,08

 

115.334,08

3.134,29

4.777,85

5.978,48

5.659,15

15.671,17

18.333,90

12.995,83

9.399,94

12.664,50

7.385,84

6.269,60

13.063,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

110400,9

 

110.400,90

2.550,51

4.213,25

5.761,99

5.404,18

15.239,41

17.633,32

12.581,77

9.090,80

12.154,87

7.101,09

6.040,87

12.628,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.392,00

 

1.392,00

48,26

342,18

66,24

77,77

95,73

90,66

91,85

62,32

149,76

134,32

182,12

50,79

-

Đất chuyên trồng lúa

LUC

613,00

 

613,00

25,72

66,38

38,63

36,26

36,29

71,26

45,91

34,97

96,07

94,81

48,29

18,41

-

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

779,00

779,00

22,54

275,80

27,61

41,51

59,44

19,40

45,94

27,35

53,69

39,51

133,83

32,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

794,48

794,48

21,26

75,19

4,07

17,28

9,36

72,38

361,27

80,88

26,82

19,02

62,63

44,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.585,08

 

5.585,08

180,84

1.024,85

69,68

30,13

1.055,10

1.277,89

56,42

48,11

35,25

369,59

502,91

934,31

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

19.104,62

 

19.104,62

 

 

3.877,78

 

 

 

 

 

8.867,46

3.419,53

 

2.939,85

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

46.651,19

 

46.651,19

1.068,14

352,66

727,30

1.750,60

4.201,56

12.608,49

9.691,57

7.509,03

608,02

719,49

4.449,03

2.965,30

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

35.618,73

 

35.618,73

1.228,06

2.353,86

1.016,51

3.527,95

9.251,15

3.074,63

2.370,53

1.385,46

2.467,32

2.437,33

829,18

5.676,75

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

8.873,30

 

8.873,30

127,81

943,77

139,08

108,00

2.675,48

830,54

593,99

637,83

340,24

1.525,17

319,06

632,33

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

9,57

9,57

3,95

0,59

0,41

0,45

1,05

0,42

0,13

 

0,24

1,81

 

0,52

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

271,87

271,87

 

11,00

 

 

125,46

88,41

10,00

5,00

 

 

15,00

17,00

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

973,36

973,36

 

52,92

 

 

500,00

420,44

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4812,86

 

4.812,86

569,93

554,70

187,03

253,12

429,29

700,51

406,28

286,14

495,10

282,51

228,53

419,72

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

432,29

 

432,29

 

49,71

19,59

45,54

68,09

28,81

25,66

31,04

41,39

52,20

47,78

22,48

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

175,89

 

175,89

175,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,39

 

10,39

3,51

0,38

0,41

0,34

0,34

0,32

0,50

0,27

0,94

2,56

0,30

0,52

2.4

Đất quốc phòng

CQP

77,65

 

77,65

15,26

38,27

 

 

1,28

0,04

0,04

 

19,81

1,00

1,95

 

2.5

Đất an ninh

CAN

8,00

 

8,00

6,35

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

83,15

83,15

26,95

7,62

8,32

5,79

8,64

3,38

3,16

2,08

5,85

5,62

2,05

3,69

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,84

 

6,84

6,73

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,57

 

5,57

1,61

0,51

0,60

0,48

0,36

0,17

0,91

0,43

0,16

0,10

0,08

0,16

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

30,02

 

30,02

7,97

4,28

0,94

1,39

2,94

2,19

1,51

1,21

2,39

2,71

0,76

1,73

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

27,37

 

27,37

6,34

1,94

2,42

3,64

2,67

1,02

0,74

0,44

2,92

2,43

1,16

1,65

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

13,35

 

13,35

4,30

0,89

4,36

0,28

2,67

 

 

 

0,27

0,38

0,05

0,15

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

661,89

661,89

27,65

3,00

3,00

118,55

204,28

78,19

56,09

36,23

5,05

6,65

96,85

26,35

 

-

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cụm công nghiệp

SKN

100,00

 

100,00

15,00

 

 

 

45,00

40,00

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

16,08

 

16,08

5,77

 

 

0,04

0,27

5,30

 

0,60

0,05

3,55

 

0,50

 

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,08

 

9,08

0,07

 

 

 

4,38

2,63

0,10

 

 

0,10

0,77

1,03

 

-

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

384,83

151,90

536,73

6,81

3,00

3,00

118,51

154,63

30,26

55,99

35,63

5,00

3,00

96,08

24,82

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

2.806,27

2.806,27

279,77

436,77

118,32

65,47

59,91

558,19

292,48

160,99

345,25

123,15

42,92

323,05

 

-

Đất công trình giao thông

DGT

598,24

 

598,24

89,57

46,12

36,58

23,73

52,87

51,00

27,71

44,29

51,15

27,62

29,85

117,75

 

-

Đất công trình thủy lợi

DTL

53,98

 

53,98

13,75

1,11

0,10

1,70

2,32

3,03

1,30

0,04

1,03

16,50

3,05

10,05

 

-

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

2,40

2,40

0,30

 

 

1,20

0,05

0,30

0,20

 

 

 

0,35

 

 

-

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

7,02

7,02

 

 

 

0,30

2,40

0,54

1,01

0,85

 

 

1,92

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

22,98

 

22,98

 

 

 

 

 

5,53

 

 

17,45

 

 

 

 

-

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

8,69

 

8,69

4,47

0,21

0,20

0,20

0,08

1,10

0,27

 

 

1,96

 

0,20

 

-

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

2.079,55

 

2.079,55

164,64

384,77

80,38

34,78

0,07

494,31

258,96

113,54

274,27

75,24

6,10

192,49

 

-

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

3,65

 

3,65

0,18

1,99

0,02

0,02

0,15

0,50

0,02

0,50

0,05

0,07

0,05

0,10

 

-

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

0,62

0,62

 

0,12

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

29,14

29,14

6,86

2,45

0,54

3,54

1,97

1,88

3,01

1,77

1,30

1,76

1,60

2,46

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

0,84

0,84

0,82

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

72,88

 

72,88

4,00

9,61

7,50

7,51

7,47

4,95

6,00

2,41

6,92

6,59

7,16

2,76

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

483,61

483,61

29,73

9,19

29,74

9,77

79,11

26,48

22,20

52,97

69,74

84,59

29,37

40,72

 

2.12 .1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đàm, phá

MNC

 

81,96

81,96

28,83

 

 

 

3,27

 

 

 

 

49,86

 

 

 

2.12 .2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

401,65

401,65

0,90

9,19

29,74

9,77

75,84

26,48

22,20

52,97

69,74

34,73

29,37

40,72

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

120,32

 

120,32

13,85

9,90

29,46

1,85

2,47

0,07

7,78

23,00

14,53

2,24

0,20

14,97

 

 

PHỤ LỤC II

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN PHƯỚC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 28/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Khâm Đức

Phước Chánh

Phước Công

Phước Đức

Phước Hiệp

Phước Hòa

Phước Kim

Phước Lộc

Phước Mỹ

Phước Năng

Phước Thành

Phước Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

802,46

173,73

35,59

17,61

29,86

101,05

117,03

24,61

20,69

80,05

65,41

53,90

82,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

12,40

0,96

0,22

0,30

0,12

1,86

0,04

 

0,30

2,15

1,24

2,19

3,02

-

Đất chuyên trồng lúa

LUC/PNN

6,27

 

 

0,20

0,06

1,36

 

 

 

 

1,23

0,82

2,60

-

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

6,13

0,96

0,22

0,10

0,06

0,50

0,04

 

0,30

2,15

0,01

1,37

0,42

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

142,02

5,17

0,79

1,00

9,19

42,40

28,07

2,80

2,64

23,49

1,60

4,65

20,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

116,94

21,23

8,34

5,05

1,16

8,41

6,99

6,74

3,37

13,08

6,20

23,65

12,72

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

21,44

 

0,89

 

 

1,00

16,17

0,13

2,38

 

0,47

0,40

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

508,57

146,20

25,35

11,26

19,39

47,38

65,76

14,94

12,00

40,42

55,89

23,01

46,97

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,02

0,17

 

 

 

 

 

 

 

0,84

0,01

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2.203,90

4,27

11,00

 

 

629,06

940,03

10,00

5,00

 

286,86

10,00

307,68

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

2.203,90

4,27

11,00

 

 

629,06

940,03

10,00

5,00

 

286,86

10,00

307,68

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

3,10

1,45

0,01

 

 

 

1,30

0,08

0,04

 

 

0,22

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

2,45

0,80

0,01

 

 

 

1,30

0,08

0,04

 

 

0,22

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,65

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN PHƯỚC SƠN

(Kèm theo Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 28/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Khâm Đức

Phước Chánh

Phước Công

Phước Đức

Phước Hiệp

Phước Hòa

Phước Kim

Phước Lộc

Phước Mỹ

Phước Năng

Phước Thành

Phước Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng

 

792,48

153,58

42,71

36,11

29,85

96,02

112,85

35,17

39,33

80,94

38,79

57,26

69,87

1

Đất nông nghiệp

NNP

749,73

120,59

41,06

34,31

29,60

95,77

112,38

34,77

39,25

80,94

36,55

56,14

68,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12,40

0,96

0,21

0,30

0,17

1,06

0,14

0,16

1,00

2,15

1,24

1,49

3,52

-

Đất chuyên trồng lúa

LUC

6,27

 

 

0,20

0,06

0,86

 

 

0,50

 

1,23

0,82

2,60

-

Đất trồng lúa còn lại

LUK

6,13

0,96

0,21

0,10

0,11

0,20

0,14

0,16

0,50

2,15

0,01

0,67

0,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

93,68

2,42

0,79

1,00

2,81

23,36

12,41

1,20

5,75

24,49

0,60

6,51

12,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

111,01

13,88

7,84

4,75

3,90

4,16

4,17

14,00

10,60

13,58

5,70

17,80

10,63

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

21,44

 

0,89

 

 

1,00

16,17

0,13

2,38

 

0,47

0,40

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

510,04

103,14

31,33

28,26

22,72

66,19

79,49

19,28

19,52

39,81

28,53

29,94

41,83

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,09

0,19

 

 

 

 

 

 

 

0,84

0,01

 

0,05

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

42,75

32,99

1,65

1,80

0,25

0,25

0,47

0,40

0,08

 

2,24

1,12

1,50

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,98

 

1,65

1,80

 

 

0,44

0,40

0,03

 

0,10

1,06

1,50

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,44

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,35

0,28

 

 

 

0,05

 

 

 

 

0,02

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

31,60

31,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3,38

0,67

 

 

0,25

0,20

0,03

 

0,05

 

2,12

0,06

 

-

Đất công trình giao thông

DGT

3,38

0,67

 

 

0,25

0,20

0,03

 

0,05

 

2,12

0,06

 

-

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đàm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN PHƯỚC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 28/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Khâm Đức

Phước Chánh

Phước Công

Phước Đức

Phước Hiệp

Phước Hòa

Phước Kim

Phước Lộc

Phước Mỹ

Phước Năng

Phước Thành

Phước Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng

 

460,76

41,87

30,42

31,09

55,67

10,86

85,45

85,87

5,72

29,15

50,64

4,52

29,50

1

Đất nông nghiệp

NNP

338,15

27,00

10,00

30,00

30,00

4,16

80,50

85,19

 

3,00

48,00

1,00

19,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,50

 

 

 

 

 

0,50

2,00

 

3,00

 

 

1,00

-

Đất chuyên trồng lúa

LUC

6,50

 

 

 

 

 

0,50

2,00

 

3,00

 

 

1,00

-

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,03

 

 

 

 

 

 

5,03

 

 

 

1,00

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

267,46

27,00

10,00

30,00

30,00

4,16

80,00

20,00

 

 

48,00

 

18,30

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

58,16

 

 

 

 

 

 

58,16

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

53,87

 

 

 

 

 

 

53,87

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

122,61

14,87

20,42

1,09

25,67

6,70

4,95

0,68

5,72

26,15

2,64

3,52

10,20

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,10

 

 

1,00

1,00

0,50

0,59

0,01

0,70

1,00

0,30

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,31

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

27,44

7,44

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

5,05

4,56

 

0,09

 

 

0,10

 

0,15

 

 

 

0,15

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,30

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,30

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

50,16

1,18

 

 

24,30

5,08

3,35

 

3,55

3,00

 

3,40

6,30

-

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,35

 

 

 

 

 

3,35

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

46,81

1,18

 

 

24,30

5,08

 

 

3,55

3,00

 

3,40

6,30

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

33,75

1,38

0,42

 

0,37

1,12

0,91

0,37

1,32

22,15

1,84

0,12

3,75

-

Đất công trình giao thông

DGT

9,07

1,38

0,42

 

0,37

1,12

0,24

0,37

1,32

0,10

 

 

3,75

-

Đất công trình thủy lợi

DTL

1,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,84

 

 

-

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,80

 

 

 

 

 

0,67

 

 

0,13

 

 

 

-

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

22,02

 

 

 

 

 

 

 

 

21,92

 

0,10

 

-

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đàm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ khóa: 1436/QĐ-UBND Quyết định 1436/QĐ-UBND Quyết định số 1436/QĐ-UBND Quyết định 1436/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Nam Quyết định số 1436/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Nam Quyết định 1436 QĐ UBND của Tỉnh Quảng Nam

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1436/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Nam
Ngày ban hành 28/05/2025
Người ký Phan Thái Bình
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1436/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Nam
Ngày ban hành 28/05/2025
Người ký Phan Thái Bình
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Phước Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
  • Điều 2. Tổ chức thực hiện
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.