Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 1090/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi

Value copied successfully!
Số hiệu 1090/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Ngãi
Ngày ban hành 05/10/2022
Người ký Trần Phước Hiền
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1090/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 05 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 1386/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Đức Phổ;

Theo đề nghị của UBND thị xã Đức Phổ tại Tờ trình số 152/TTr-UBND ngày 16/9/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4963/TTr-STNMT ngày 28/9/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 thị xã Đức Phổ (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 thi xã Đức Phổ (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022:

Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 21 công trình, dự án với tổng diện tích là 39,29ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Đức Phổ và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. UBND thị xã Đức Phổ:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 thị xã Đức Phổ để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND thị xã Đức Phổ và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.

b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND thị xã Đức Phổ và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND thị xã Đức Phổ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường
trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT
UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, KTN (
lnphong353)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Phổ Hòa

Phường Phổ Minh

Phường Phổ Ninh

Phường Phổ Quang

Phường Phổ Thạnh

Phường Phổ Văn

Phường Phổ Vinh

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã Phổ Cường

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5+.... +(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

29,571.44

292.92

1,215.25

508.22

1,803.45

667.94

2,422.64

776.26

1,187.20

1,340.14

1,656.87

3,897.54

4,527.42

3,437.81

4,779.06

######

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,611.09

32.80

204.32

326.60

455.70

91.89

116.76

577.73

382.50

367.98

155.27

1.178.26

386.53

293.08

459.55

582.12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5,458.70

32.80

203.17

326.42

455.70

91.89

87.60

577.73

382.50

367.98

146.87

1.164.45

375.55

217.13

450.70

578.21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,706.09

146.97

230.40

100.96

418.84

319.14

154.45

32.15

329.16

606.37

196.53

476.01

721.94

974.54

695.36

303.27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,952.17

31.42

84.73

25.44

147.78

92.52

147.79

166.38

156.27

56.11

92.24

351.73

225.48

912.84

403.13

58.31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,861.42

24.99

102.04

33.33

164.02

116.79

190.42

 

92.30

274.68

61.99

187.32

705.30

667.40

1,240.84

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11,071.87

56.74

587.82

 

617.11

 

1,667.26

 

197.59

 

1,150.84

1,680.21

2,464.58

587.32

1,979.48

82.92

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

977.22

 

3.09

 

20.47

 

368.14

 

 

 

93.27

344.15

131.48

5.04

11.58

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

164.53

 

4.19

21.89

 

47.60

4.41

 

29.38

35.00

 

0.39

20.15

0.25

0.70

0.57

1.8

Đất làm muối

LMU

115.62

 

 

 

 

 

115.62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

88.65

 

1.75

 

 

 

25.93

 

 

 

 

23.62

3.44

2.38

 

31.53

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,237.19

260.00

419.80

384.87

452.82

367.49

559.13

276.78

312.73

418.67

290.63

891.54

961.38

615.18

645.25

380.92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

COP

238.24

12.82

 

7.72

 

3.20

4.00

 

0.15

 

0.13

 

0.05

140.42

69.75

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6.04

1.35

1.97

0.22

0.26

 

0.39

 

 

 

 

1.63

 

0.22

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

23.71

11.46

1.72

 

 

 

1.43

 

 

 

 

 

 

 

9.10

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

86.56

6.00

1.27

25.82

6.71

 

18.96

0.39

1.12

0.51

20.10

2.85

1.49

0.20

0.50

0.64

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

31.18

0.27

2.62

 

 

4.33

2.91

 

0.61

 

5.71

0.12

 

 

13.34

1.27

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

66.61

 

28.86

 

6.80

 

 

 

2.62

 

8.04

5.94

4.47

 

9.05

0.83

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,408.44

130.02

281.13

172.59

300.01

188.47

232.92

163.95

172.75

228.18

159.96

708.31

715.74

355.24

345.77

253.40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,714.59

77.14

85.07

110.41

145.60

70.87

102.30

48.12

69.71

117.38

105.35

207.79

154.38

133.85

189.19

97.43

-

Đất thủy lợi

DTL

1,609.36

11.44

160.48

35.71

106.04

934

76.41

48.96

2631

28.51

35.54

345.50

436.43

160.90

63.74

63.25

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10.30

8.57

 

 

 

 

0.70

 

 

0.21

0.17

0.65

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5.06

2.91

0.13

0.11

0.19

0.17

0.18

0.08

0.11

0.11

0.15

0.42

0.21

0.08

0.07

0.14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

69.93

6.99

3.60

2.54

8.45

3.31

4.41

6.97

436

3.67

2.31

6.69

5.99

2.73

3.81

3.70

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

26.35

1.85

1.20

1.71

0.75

1.49

2.57

0.64

1.86

2.93

2.32

2.21

1.14

1.20

2.68

1.80

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5.91

1.51

0.10

036

0.31

 

0.16

0.16

0.01

0.14

0.19

0.14

1.60

0.27

1.03

0.13

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0.45

0.13

0.03

 

0.08

0.05

0.01

0.02

0.02

 

0.01

 

0.03

0.01

0.04

0.02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10.58

 

 

0.20

 

 

4.70

0.38

 

0.17

 

 

4.73

 

0.40

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

24.83

0.43

 

 

 

 

2.23

 

 

0.64

 

 

 

17.89

3.64

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8.55

0.71

0.12

 

0.9

0.19

0.36

0.37

2.04

 

0.10

0.42

0.03

 

2.16

1.14

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

913.30

17.14

30.22

20.15

36.41

102.0:

38.6

5755

67.18

74.04

13.77

144.16

109.88

37.98

78.64

85.54

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1.22

 

 

1.22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

0.74

0.18

0.18

0.31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

7.27

1.02

 

 

1.27

0.62

0.28

0.70

0.35

0.38

0.05

0.33

1.32

0.33

0.37

0.25

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14.12

0.7

0.68

1.12

0.7

1.41

0.39

0.31

1.44

0.42

0.21

2.06

0.88

1.13

2.35

0.31

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

41.44

3.25

5.38

4.54

1.20

 

2.43

 

0.45

0.20

23.99

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

675.13

 

 

 

 

 

 

 

 

115.68

57.44

141.76

132 39

45.28

90.54

92.04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

720.30

81.59

62.46

105 27

103.49

67.20

137.04

70.76

92.49

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15.31

4.87

0.33

0.23

2.04

0.47

0.37

0.88

0.30

1.67

0.52

0.72

0.54

0.30

0.76

1.31

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1.61

2.20

0.55

0.10

0.49

0.02

0.01

0.06

0.11

0.06

0.27

0.40

 

0.78

2.49

0.07

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

10.05

0.18

0.12

0.14

0.35

0.32

2.33

0.82

0.29

 

0.87

137

0.77

0.02

1.22

1.25

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

665.43

0.46

27.41

63.78

29.28

96.67

14.00

39.08

38.03

70.18

9.47

8.52

89.62

69.18

85.67

24.08

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

227.02

4.82

5.30

3.34

1.48

5.41

141.95

0.53

2.37

1.77

3.92

17.86

15.43

2.41

14.71

5.72

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

496.63

8.79

2.68

17.56

7.19

70.75

35.08

3.36

59.19

66.19

30.49

17.88

102.23

49.35

6.80

19.09

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

12,112.10

561.71

1,637.73

910.65

2,263.46

1,106.18

3,016.85

1,056.40

1,559.12

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

8,476.69

64.56

289.68

351.86

620.27

184.41

235.39

744.11

538.77

424.09

239.11

1,523.41

601.03

1,132.40

891.08

636.52

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

14,935.02

81.73

689.96

33.33

782.19

116.79

1,857.68

 

289.89

274.68

1,212.83

1,868.10

3,169.88

1,254.72

3,220.32

82.92

6

Khu du lịch

KDL

191.70

 

 

 

 

 

191.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

23.71

11.46

1.72

 

 

 

1.43

 

 

 

 

 

 

 

9.10

 

9

Khu đô thị (trong khu đô thị mới)

DTC

53.49

 

 

53.49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

4.65

 

 

 

 

 

4.65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

18.74

 

 

18.74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

4,200.70

 

 

 

 

 

 

 

 

374.35

353.52

298.66

386.55

604.5

1091.56

1091.56

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Phổ Hòa

Phường Phổ Minh

Phường Phổ Ninh

Phường Phổ Quang

Phường Phổ Thạnh

Phường Phổ Văn

Phường Phổ Vinh

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã Phổ Cường

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Thuận

(1)

(2)

 

(4)=(5+……. +(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

 

950.16

28.95

69.19

114.90

111.82

23.78

52.75

1.41

16.02

16.38

29.63

119.24

76.39

172.31

105.14

12.25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

424.67

16.47

48.03

97.93

89.11

 

28.73

0.70

15.14

5.51

9.40

29.29

0.95

11.60

59.70

12.11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

422.96

16.47

48.03

97.93

89.11

 

28.73

0.70

15.14

5.51

8.57

29.28

0.95

10.73

59.70

12.11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

220.32

11.85

14.93

6.40

13.86

1.00

14.49

0.20

0.73

1.00

7.22

51.86

15.94

47.83

32.91

0.10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

93.95

0.63

3.61

1.23

7.28

6.27

3.01

0.51

0.15

2.00

13.01

17.89

22.40

12.24

3.68

0.04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.41

 

 

0.24

 

7.30

 

 

 

7.87

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

176.35

 

2.59

 

1.55

 

5.53

 

 

 

 

20.12

37.07

100.64

8.85

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19.43

 

0.03

9.10

0.02

9.21

0.99

 

 

 

 

0.08

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

150.38

6.75

13.10

24.35

18.71

3.87

22.75

2.63

2.79

 

9.43

9.36

2.70

8.89

24.85

0.20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

COP

0.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.09

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.11

 

0.11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.12

0.02

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.06

 

 

 

 

 

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0.31

 

0.31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

78.55

3.72

8.35

18.37

11.76

1.80

5.27

1.75

1.92

 

4.93

6.11

2.41

1.46

10.53

0.17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

24.05

1.27

2.80

7.74

3.11

1.54

1.71

0.45

0.74

 

1.63

1.30

 

0.24

1.52

 

-

Đất thủy lợi

DTL

30.17

0.76

4.28

6.09

3.68

 

0.67

 

1.17

 

0.60

3.27

2.40

0.84

6.25

0.16

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.83

0.03

 

0.19

0.06

 

 

0.34

 

 

 

 

 

0.01

0.20

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2.30

 

0.26

0.34

0.74

 

 

0.96

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

21.16

1.66

1.01

4.01

4.17

0.26

2.89

 

0.01

 

2.70

1.51

0.01

0.37

2.55

0.01

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.50

 

 

0.49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

22.79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.02

2.16

0.20

6.71

12.67

0.03

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

17.20

2.12

2.06

1.28

6.26

2.06

2.52

0.03

0.87

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.08

 

 

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.05

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.28

 

 

0.15

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

0.12

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0.19

 

 

 

0.17

 

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

11.14

0.79

1.90

3.84

0.32

0.01

0.91

0.81

 

 

 

1.00

0.09

0.52

0.95

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

18.96

0.10

0.27

0.22

0.17

 

13.99

0.03

 

 

3.46

0.09

 

0.08

0.55

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Phổ Hòa

Phường Phổ Minh

Phường Phổ Ninh

Phường Phổ Quang

Phường Phổ Thạnh

Phường Phổ Văn

Phường Phổ Vinh

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã Phổ Cường

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) ….+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông

NNP/PNN

950.16

28.95

69.19

114.90

111.82

23.78

52.75

1.41

16.02

16.38

29.63

119.24

76.39

172.31

105.14

12.25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

424.67

16.47

48.03

97.93

89.11

 

28.73

0.70

15.14

5.51

9.40

29.29

0.95

11.60

59.70

12.11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

422.96

16.47

48.03

97.93

89.11

 

28.73

0.70

15.14

5.51

8.57

29.28

0.95

10.73

5970

12.11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

220.32

11.85

14.93

6.40

13.86

1.00

14.49

0.20

0.73

1.00

7.22

51.86

15.94

47.83

32.91

0.10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

93.95

0.63

3.61

1.23

7.28

6.27

3.01

0.51

0.15

2.00

13.01

17.89

22.40

12.24

3.68

0.04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

15.41

 

 

0.24

 

730

 

 

 

7.87

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

176.35

 

2.59

 

1.55

 

5.53

 

 

 

 

20.12

37.07

100.64

8.85

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

19.43

 

0.03

9.10

0.02

9.21

0.99

 

 

 

 

0.08

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

31.34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31.34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

35.85

2.70

4.40

14.18

7.56

1.54

0.37

0.38

1.82

 

 

0.49

 

0.54

1.87

 

 

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Phổ Hòa

Phường Phổ Minh

Phường Phổ Ninh

Phường Phổ Quang

Phường Phổ Thạnh

Phường Phổ Văn

Phường Phổ Vinh

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã Phổ Cường

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) ….+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.57

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyển trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19.57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.57

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

28.96

0.74

1.80

6.97

0.39

0.11

2.75

0.02

0.30

 

10.92

2.96

0.32

0.35

1.31

0.02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

COP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.07

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.74

 

 

1.75

 

 

0.86

 

0.04

 

 

0.09

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

14.44

0.47

1.59

4.93

0.29

0.11

1.89

 

 

 

0.56

2.80

0.32

0.34

1.12

0.02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

10.29

0.37

1.33

4.35

0.24

0.11

0.63

 

 

 

 

1.52

0.26

0.34

1.12

0.02

-

Đất thủy lợi

DTL

3.95

0.10

0.18

0.56

0.05

 

1.23

 

 

 

0.56

1.27

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.12

 

 

0.02

 

 

0.03

 

 

 

 

0.01

0.06

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.08

 

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10.36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.36

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.07

 

0.01

0.18

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.08

0.20

0.21

0.29

0.10

 

 

0.02

0.26

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

 (Kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, Quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã, phường

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Khu TĐC Bàu Lề phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0.50

Phường Nguyễn Nghiêm

TBĐ số 24

 

500.00

500.00

 

 

 

 

 

2

Khu TĐC Đồng Mốc phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

4.44

Phường Phổ Ninh

TBĐ số 17

 

4440.00

4440.00

 

 

 

 

 

3

Khu TĐC Đồng Cây Bút phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

1.30

Phường Phổ Hòa

TBĐ số 8

 

1300.00

1300.00

 

 

 

 

 

4

Khu TĐC Đồng Hóc phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

3.00

Phường Phổ Hòa

TBĐ số 22, 23

 

3000.00

3000.00

 

 

 

 

 

5

Khu TĐC xóm 4, thôn Xuân Thành phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021- 2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

2.23

Xã Phổ Cường

TBĐ số 37

 

2230.00

2230.00

 

 

 

 

 

6

Khu TĐC xóm 5, thôn Xuân Thành phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021- 2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0.90

Xã Phổ Cường

TBĐ số 51, 56

 

900.00

900.00

 

 

 

 

 

7

Khu TĐC Đồng Hàng Da, thôn Thanh Sơn phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0.80

Xã Phổ Cường

TBĐ số 2

 

800.00

800.00

 

 

 

 

 

8

Khu TĐC Đồng Gò Tre phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

7.44

Xã Phổ Phong

TBĐ số 21, 22

 

7440.00

7440.00

 

 

 

 

 

9

Khu TĐC Đồng Cầu Thi phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

2.10

Xã Phổ Phong

TBĐ số 43, 54

 

2100.00

2100.00

 

 

 

 

 

10

Khu TĐC Đồng Máng phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

4.80

Xã Phổ Phong

TBĐ số 43,54

 

4800.00

4800.00

 

 

 

 

 

11

Khu TĐC Đồng Ông Di và Cây Da phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021- 2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

9.50

xã Phổ Nhơn

TBĐ số 21, 22

 

9500.00

9500.00

 

 

 

 

 

12

Khu nghĩa địa tại xã Phổ Nhơn phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0.21

Phường Phổ Nhơn

TBĐ số 17

 

210.00

210.00

 

 

 

 

 

13

Khu nghĩa địa tại phường Phổ Ninh phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0.32

Xã Phổ Ninh

TBĐ số 10, 11

 

320.00

320.00

 

 

 

 

 

14

Khu nghĩa địa tại Nghĩa địa An Thường phường Phổ Hòa phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0.10

phường Phổ Hòa

TBĐ số 8

 

100.00

100.00

 

 

 

 

 

15

Khu nghĩa địa tại Nghĩa địa Hiền Văn, phường Phổ Hòa phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0.10

phường Phổ Hòa

TBĐ số 27

 

100.00

100.00

 

 

 

 

 

16

Khu nghĩa địa tại Nghĩa địa Nho Lâm, phường Phổ Hòa phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0.10

phường Phổ Hòa

TBĐ số 17,22, 23

 

100.00

100.00

 

 

 

 

 

17

Khu nghĩa địa tại Nghĩa địa Gò bà Giá, xã Phổ Cường phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0.41

xã Phổ Cường

TBĐ số 27

 

410.00

410.00

 

 

 

 

 

18

Khu nghĩa địa tại Nghĩa địa Gò ông Thành, xã Phổ Cường phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0.47

xã Phổ Cường

TBĐ số 42

 

470.00

470.00

 

 

 

 

 

19

Khu nghĩa địa tại Nghĩa thôn Thanh Sơn, xã Phổ Cường phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0.32

Xã Phổ Cường

TBĐ số 50

 

320.00

320.00

 

 

 

 

 

20

Khu nghĩa địa tại Nghĩa trang nhân dân Xương Rồng, xã Phổ Phong phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0.15

Xã Phổ Phong

TBĐ số 55

 

150.00

150.00

 

 

 

 

 

21

Khu nghĩa địa tại Nghĩa trang nhân dân Rẫy Bằng, xã Phổ Phong phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0.10

Xã Phổ Phong

TBĐ số 10, 11

 

100.00

100.00

 

 

 

 

 

21

TỔNG CỘNG

39.29

 

 

 

39,290.0

39,290.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ khóa: 1090/QĐ-UBND Quyết định 1090/QĐ-UBND Quyết định số 1090/QĐ-UBND Quyết định 1090/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Ngãi Quyết định số 1090/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Ngãi Quyết định 1090 QĐ UBND của Tỉnh Quảng Ngãi

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1090/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Ngãi
Ngày ban hành 05/10/2022
Người ký Trần Phước Hiền
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1090/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Ngãi
Ngày ban hành 05/10/2022
Người ký Trần Phước Hiền
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, với các nội dung sau:
  • Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Đức Phổ và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND thị xã Đức Phổ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi