Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu22/2013/NQ-HĐND
Loại văn bảnNghị quyết
Cơ quanTỉnh Lào Cai
Ngày ban hành13/12/2013
Người kýPhạm Văn Cường
Ngày hiệu lực 21/12/2013
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND về giá đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai 2014

Value copied successfully!
Số hiệu22/2013/NQ-HĐND
Loại văn bảnNghị quyết
Cơ quanTỉnh Lào Cai
Ngày ban hành13/12/2013
Người kýPhạm Văn Cường
Ngày hiệu lực 21/12/2013
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/2013/NQ-HĐND

Lào Cai, ngày 13 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI NĂM 2014

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHOÁ XIV KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/ NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Sau khi xem xét Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 22/11/2013 của UBND tỉnh Lào Cai; Báo cáo thẩm tra số 82/BC-HĐND ngày 04/12/2013 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh dự kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1.Phê chuẩn giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2014 gồm các nội dung sau:

1. Mục đích và nguyên tắc xây dựng giá các loại đất:

1.1. Mục đích: Giá đất làm căn cứ xác định giá trị về đất cho các mục đích: Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật; tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất; tính giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi cổ phần hoá; tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất; tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất; tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước; làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất.

1.2. Nguyên tắc xây dựng giá đất:

a) Nguyên tắc chung:

- Giá đất năm 2014 xây dựng trên nguyên tắc phù hợp với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất trong điều kiện bình thường;

- Khi xây dựng giá cho loại đất nào thì áp dụng khung giá đất của Chính phủ đối với loại đất đó;

- Các thửa đất liền kề nhau, có điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng như nhau, có cùng mục đích sử dụng hiện tại, cùng mục đích sử dụng theo quy hoạch thì mức giá như nhau;

- Phù hợp với tình hình thực tế của địa phương.

b) Đối với từng loại đất cụ thể: Ngoài việc thực hiện theo quy định tại điểm a khoản này, khi xây dựng giá đất còn thực hiện theo nguyên tắc đối với từng loại đất cụ thể như sau:

- Đất ở tại đô thị:

Điều chỉnh tăng giá đất ở những vị trí mới được phê duyệt hoặc điều chỉnh quy hoạch, mới được đầu tư nâng cấp đường và các công trình hạ tầng; điều chỉnh loại đường cho phù hợp với mức giá; bổ sung mới giá đất đô thị cho các đoạn đường, ngõ phố chưa có giá đất; điều chỉnh gộp đoạn đường và thay đổi mốc xác định các đoạn đường cho phù hợp với thực tế;

- Giá đất ở tại nông thôn: Phân theo hai khu vực.

+ Khu vực I:

- Là các vị trí đất ở nông thôn thuộc các thị tứ, trung tâm xã, trung tâm cụm xã đã có tên đường hoặc các nơi đã được đầu tư xây dựng đường có thể phân loại đường và xây dựng mức giá tương ứng với loại đường.

- Điều chỉnh tăng giá đất ở những vị trí mới được phê duyệt hoặc điều chỉnh quy hoạch, mới được đầu tư nâng cấp đường và các công trình hạ tầng; điều chỉnh loại đường cho phù hợp với mức giá; bổ sung mới giá đất đô thị cho các đoạn đường, ngõ phố chưa có giá đất; điều chỉnh gộp đoạn đường và thay đổi mốc xác định các đoạn đường cho phù hợp với thực tế.

- Mức giá tại một số vị trí điều chỉnh tăng 2,2 lần so với khung giá của Chính phủ theo quy định tại khoản 10 Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ, cụ thể với từng loại đất:

+ Khu vực II: Được xác định theo 3 vị trí (Vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3).

Điều chỉnh vị trí đất ở nông thôn khu vực II ở một số vị trí cho phù hợp với tình hình thực tế của địa phương.

- Giá đất nông nghiệp: Xây dựng giá đất nông nghiệp cho từng vị trí theo tiêu thức cụ thể.

2. Tiêu thức xây dựng giá đất:

 (Có phụ lục số I kèm theo)

3. Phân loại đô thị, phân loại đường đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn khu vực I:

(Có phụ lục số II kèm theo)

4. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn, giá đất nông nghiệp:

Gồm các phụ lục giá đất kèm theo:

- Phụ lục số III: Bảng giá các loại đất huyện Bắc Hà.

- Phụ lục số IV: Bảng giá các loại đất huyện Bảo Thắng.

- Phụ lục số V: Bảng giá các loại đất huyện Bát Xát.

- Phụ lục số VI: Bảng giá các loại đất huyện Bảo Yên.

- Phụ lục số VII: Bảng giá các loại đất thành phố Lào Cai.

- Phụ lục số VIII: Bảng giá các loại đất huyện Mường Khương.

- Phụ lục số IX: Bảng giá các loại đất huyện Sa Pa.

- Phụ lục số X: Bảng giá các loại đất huyện Si Ma Cai.

- Phụ lục số XI: Bảng giá các loại đất huyện Văn Bàn.

5. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp:

a) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp bao gồm: Đất làm mặt bằng sản xuất, đất xây dựng trụ sở giao dịch, đất làm cửa hàng kinh doanh, đất xây dựng nhà hàng, khách sạn ... của tổ chức, cá nhân, hộ gia đình.

b) Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vị trí 1 được tính bằng 70% giá

đất ở vị trí 1 cùng loại, giá đất các vị trí tiếp theo tính theo hệ số và vị trí quy định cho đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.

c) Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và thương mại trên địa bàn thành phố Lào Cai xây dựng một biểu riêng.

6. Giá đất phi nông nghiệp khác:

Giá đất phi nông nghiệp khác tính như đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.

7. Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng:

Đối với đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng, Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ vào giá đất rừng sản xuất liền kề đã có trong bảng giá đất của tỉnh để quyết định cụ thể cho từng dự án.

8. Giá đất chưa sử dụng:

Đối với các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây), khi cần định mức giá, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ vào giá của các loại đất liền kề đã có trong bảng giá đất để quyết định mức giá đất cụ thể.

9. Giá đất giáp ranh:

Giá đất giáp ranh được áp dụng cho các khu vực giáp ranh giữa các xã, phường, thị trấn, huyện, thành phố; Các khu vực đất giáp ranh có giá trị chênh lệch khác nhau, ở vị trí giáp ranh được tính giá bình quân giữa giá đất cao và giá đất thấp theo mốc giáp ranh giá đất cao xuống giá đất thấp với khoảng cách cụ thể như sau:

a) 50m đối với đất đô thị (đoạn đường chuyển tiếp được tính cho cả trục đường có địa giới hành chính khác nhau).

b) 150m đối với đất nông nghiệp và đất ở nông thôn giữa các khu vực.

c) 200m đối với đất nông nghiệp và đất ở nông thôn trong nội huyện.

d) 300m đối với đất nông nghiệp và đất ở nông thôn giữa các huyện.

Điều 2.Hội đồng nhân dân giao cho:

1. UBND tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết, công bố Bảng giá các loại đất năm 2014 theo phụ lục đính kèm. Trong quá trình thực hiện nếu thấy cần phải điều chỉnh, bổ sung giá các loại đất thì UBND tỉnh xây dựng phương án điều chỉnh xin ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh trước khi quyết định và báo cáo HĐND tại kỳ họp gần nhất.

2. Thường trực HĐND, các ban HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Lào Cai khoá XIV - Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2013 và có hiệu sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Cường

 

PHỤ LỤC SỐ I

TIÊU THỨC PHÂN LOẠI ĐÔ THỊ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, PHÂN KHU VỰC ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN, PHÂN VỊ TRÍ ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 22/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

1. Phân loại đô thị

Đất đô thị gồm đất tại thành phố, thị trấn, phường.

-Thành phố Lào Cai xếp đô thị loại III.

-Thị trấn Sa Pa xếp đô thị loại IV.

- Các thị trấn còn lại xếp đô thị loạiV.

-XãSiMaCaixếpđôthịloạiVtheoQuyếtđịnhsố2232/QĐ-UBNDngày 05/9/2011 của UBND tỉnh Lào Cai.

2. Phân loại đường:

-GiáđấtởtạiđôthịvàgiáđấtởtạinôngthônkhuvựcIxácđịnhtheotừngloại đường,đoạnphố,ngõphố;đườngxếptheothứtựtừItrởđi,đườngloạiIcógiátrị sinhlờilớnnhất,cóđiềukiệnhạtầngkỹthuậtvàhạtầngxãhộithuậnlợinhất,có mứcgiácaonhất,tiếptheosaulàđườngloạiII,III,IV...tươngứngvớimứcgiáthấp dần.

3. Phân khu vực đất ở tại nông thôn:

-KhuvựcI:Gồmcácthịtứ,trungtâmxã,trungtâmcụmxã,venđườngquốc lộ,tỉnhlộ,huyệnlộ,cácđầumốigiaothôngđãcótênđường,cácnơiđãđượcđầu tưxâydựngđườngcóthểphânloạiđườngvàxâydựngmứcgiátươngứngvới loạiđường.

- Khu vực II: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.

4. Phân vị trí:

STT

Loại đất, Vị trí

Tiêu thức xác định vị trí

I

Đất ở tại đô thị

1

Những nơi đã có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 được phê duyệt

a

Vị trí 1

Gồmcácthửađấtcómứcsinhlợicaonhất,cóđiềukiệnkếtcấuhạ tầngthuậnlợinhất,cóítnhấtmộtcạnhtiếpgiápvớicạnhđường phố,chiềurộngvàchiềusâutheoquyhoạchđượccấpcóthẩm quyền phê duyệt.

b

Vị trí 2

Tiếp theo sau vị trí 1.

2

Những nơi chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500

a

Vị trí 1

Được tính từ chỉ giới đường đỏ đến 20 m

b

Vị trí 2

Được tính từ trên 20 m đến 30 m

c

Vị trí 3

Được tính từ trên 30 m đến 40 m

d

Vị trí 4

Được tính từ trên 40 m

II

Đất ở tại nông thôn

A

Khu vực I

1

Những nơi đã có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 được phê duyệt

a

Vị trí 1

Gồmcácthửađấtcómứcsinhlợicaonhất,cóđiềukiệnkếtcấuhạ tầngthuậnlợinhất,cóítnhấtmộtcạnhtiếpgiápvớicạnhđường, chiềurộngvàchiềusâutheoquyhoạchđượccấpcóthẩmquyền phê duyệt.

b

Vị trí 2

Tiếp theo sau vị trí 1.

2

Những nơi chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500

a

Vị trí 1

Được tính từ chỉ giới đường đỏ đến 20 m

b

Vị trí 2

Được tính từ trên 20 m đến 30 m

c

Vị trí 3

Được tính từ trên 30 m đến 40 m

d

Vị trí 4

Được tính từ trên 40 m

B

Khu vực II

1

Vị trí 1

ĐấtcómứcgiáchuyểnnhượngcaonhấttạikhuvựcII,cócácđiều kiệnvềsinhlời,kếtcấuhạtầng....thuậnlợinhất;đấtcómặttiền tiếpgiápvớitrụcđườnggiaothôngliênxã,liênthôn;giápvớikhu vựctrungtâmxãhoặccụmxã,thịtứ,khuthươngmạivàdulịch, khudulịch,khucôngnghiệp,đầumốigiaothông,chợnôngthôn.

2

Vị trí 2

Đấtliềnkềvịtrí1,cómứcgiáchuyểnnhượng,cácđiềukiệnvề sinhlợi,kếtcấuhạtầng....kémthuậnlợihơnvịtrí1(khoảngcách từ cạnh liền kề với vị trí 1 đến hết 50m).

3

Vịtrí3

Gồm những vị trí còn lại.

III

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

Vị trí 1

Gồmcácthửađấtcómứcsinhlợicaonhất,cóđiềukiệnkếtcấuhạ tầngthuậnlợinhất,cóítnhấtmộtcạnhtiếpgiápvớicạnhđường, chiềurộngvàchiềusâutheoquyhoạchđượccấpcóthẩmquyền phê duyệt.

2

Vị trí 2

Tiếp theo sau vị trí 1.

IV

Đất trồng lúa

1

Vị trí 1

Đấttrồnglúanước2vụnằmtrongđịagiớihànhchínhphường, thị trấn.

2

Vị trí 2

- Đất trồng lúa nước 2 vụ nằm trong địa giới hành chính xã.

-Đấttrồnglúanước1vụnằmtrongđịagiớihànhchínhphường, thị trấn.

3

Vị trí 3

Các vị trí còn lại.

V

Đất nuôi trồng thủy sản

1

Vị trí 1

Đấtnuôitrồngthủysảnnằmtrongđịagiớihànhchínhphường, thị trấn.

2

Vị trí 2

Đất nuôi trồng thủy sản còn lại.

VI

Đất trồng cây hàng năm khác

1

Vị trí 1

Đất trồng cây hàng năm khác nằm trong địa giới hành chính phường, thị trấn (trừ đất bãi bồi ven sông suối bán ngập nước).

2

Vị trí 2

Đấttrồngcâyhàngnămkhácnằmtrongđịagiớihànhchínhxã (trừ đất bãi bồi ven sông suối bán ngập nước).

3

Vị trí 3

Đấttrồngcâyhàngnămkháctạicácbãibồivensôngsuốibán ngập nước, các vị trí còn lại.

VII

Đất trồng cây lâu năm

1

Vị trí 1

Đấttrồngcâylâunămnằmtrongđịagiớihànhchínhphường,thị trấn; nằm trong ranh giới thị tứ, trung tâm cụm xã, trung tâm xã.

2

Vị trí 2

Đấttrồngcâylâunămnằmngoàiđịagiớihànhchínhphường,thị trấn; nằm ngoài ranh giới thị tứ, trung tâm cụm xã, trung tâm xã.

VIII

Đất rừng sản xuất

1

Vị trí 1

Đấtrừngsảnxuấtnằmtrongđịagiớihànhchínhphường,thịtrấn; nằm trong ranh giới thị tứ, trung tâm cụm xã, trung tâm xã.

2

Vị trí 2

Đấtrừngsảnxuấtnằmngoàiđịagiớihànhchínhphường,thịtrấn; nằm ngoài ranh giới thị tứ, trung tâm cụm xã, trung tâm xã.

5. Chênh lệch giá đất:

a) Đất ở tại đô thị

* Những nơi đã có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 được phê duyệt:

Hệ số giá đất của từng vị trí được xác định như sau:

-Vị trí 1: Hệ số 1;

-Vị trí 2:Tính bằng 0,6 so với vị trí 1;

* Những nơi chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500:

-Vị trí 1: Hệ số 1;

-Vị trí 2:Tính bằng 0,8 so với vị trí 1;

-Vị trí 3:Tính bằng 0,65 so với vị trí 1;

-Vị trí 4:Tính bằng 0,4 so với vị trí 1.

b) Đất ở tại nông thôn khu vực I

* Những nơi đã có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 được phê duyệt:

Hệ số giá đất của từng vị trí được xác định như sau:

-Vị trí 1: Hệ số 1;

-Vị trí 2:Tính bằng 0,6 so với vị trí 1;

* Những nơi chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500:

-Vị trí 1: Hệ số 1;

-Vị trí 2:Tính bằng 0,8 so với vị trí 1;

-Vị trí 3:Tính bằng 0,65 so với vị trí 1;

-Vị trí 4:Tính bằng 0,4 so với vị trí 1.

c) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Hệ số giá đất của từng vị trí được xác định như sau:

-Vị trí 1: Hệ số 1;

-Vị trí 2:Tính bằng 0,4 so với vị trí 1;

 

PHỤ LỤC SỐ II

PHÂN LOẠI ĐÔ THỊ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC I
(Kèm theo Nghị quyết số: 22/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

I.THÀNH PHỐ LÀO CAI

- Là đô thị loại III.

- Giá đất thấp nhất là 200.000 đồng/m², cao nhất là 16.000.000 đồng/m².

- Có 12 loại đường phố.

1.ĐườngphốloạiI:Làđườngtạitrungtâmthànhphố,cógiátrịsinhlờilớn nhất,cóđiềukiệnkếtcấuhạtầngthuậnlợinhất,cógiáđấtởvịtrí1từ9triệuđồng/ m²đến 16 triệu đồng/m².

2.ĐườngphốloạiII:Làđườngtạitrungtâmthànhphố,cógiátrịsinhlờithấp hơn đường phố loại I, có giá đất ở vị trí 1 từ 7 triệu đến dưới 9 triệu đồng/m².

3. Đường phố loại III: Là đường tại trung tâm thành phố, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại II; Có giá đất ở vị trí 1 từ 5 triệu đến dưới 7 triệu đồng/m².

4.ĐườngphốloạiIV:Làđườngtạitrungtâmthànhphố,cógiátrịsinhlờithấp hơn đường phố loại III, có giá đất ở vị trí 1 từ 4 triệu đến dưới 5 triệu đồng/m².

5.Đườngphốloại V:Làđườngtạitrungtâmthànhphố,cógiátrịsinhlờithấp hơn đường phố loại IV, có giá đất ở vị trí 1 từ 3 triệu đến dưới 4 triệu đồng/m².

6.ĐườngphốloạiVI:Làđườngtạitrungtâmđôthị,cógiátrịsinhlờithấphơn đường phố loạiV, có giá đất ở vị trí 1 từ 2 triệu đến dưới 3 triệu đồng/m².

7.ĐườngphốloạiVII:Làđườngtạitrungtâmđôthị,cógiátrịsinhlờithấphơn đường phố loạiVI, có giá đất ở vị trí 1 từ 1,5 triệu đến dưới 2 triệu đồng/m².

8.ĐườngphốloạiVIII:Làđườngtạitrungtâmđôthị,cógiátrịsinhlờithấp hơn đường phố loạiVII, có giá đất ở vị trí 1 từ 1 triệu đến dưới 1,5 triệu đồng/m².

9.ĐườngphốloạiIX:Làđườngtạitrungtâmđôthị,cógiátrịsinhlờithấphơn đường phố loạiVIII, có giá đất ở vị trí 1 từ 0,6 triệu đến dưới 1 triệu đồng/m².

10.ĐườngphốloạiX:Làđườngtạitrungtâmđôthị,cógiátrịsinhlờithấphơn đường phố loại IX,có giá đất ở vị trí 1 từ 0,4 triệu đến dưới 0,6 triệu đồng/m².

11.ĐườngphốloạiXI:Làđườngtạitrungtâmđôthị,cógiátrịsinhlờithấphơn đường phố loại X,có giá đất ở vị trí 1 từ 0,3 triệu đến dưới 0,4 triệu đồng/m².

12.ĐườngloạiXII:Làđườngtạitrungtâmđôthị,cógiátrịsinhlờithấphơn đường phố loại XI,có giá đất ở vị trí 1 từ0,2 triệu đến dưới 0,3 triệu đồng/m².

II.THỊTRẤN SAPA

-Thị trấn Sa Pa là đô thị loại IV.

- Giá đất thấp nhất là 300.000đ/m², cao nhất 13.500.000 đ/m².

Giátrị1m²đấtphụthuộcvào:Giátrịsinhlời,gầnkhutrungtâm,nơicócác côngtrìnhcổ,sứcthuhútkháchdulịchlớn,cảnhquanthiênnhiênđẹp,thuậnlợi giao thông, dễ xây dựng, đầu tư hạ tầng kỹ thuật đầy đủ và sát giá trị trường.

- Có 9 loại đường như sau:

1.ĐườngloạiI:Làđườngởtrungtâmthịtrấn,cógiátrịsinhlờicaonhất;giá đất ở vị trí 1 từ 8 triệu đến 13.500.000 đ/m².

2.ĐườngloạiII:Làđườngởtrungtâmthịtrấn,cógiátrịsinhlờithấphơn đường phố loại I; giá đất ở vị trí 1 từ 6 triệu đến dưới 8 triệu đồng/m².

3.ĐườngloạiIII:Làđườngởtrungtâmthịtrấn,cógiátrịsinhlờithấphơn đường phố loại II; giá đất ở vị trí 1 từ 4,5 triệu đến dưới 6 triệu đồng/m².

4.ĐườngloạiIV:Làđườngởtrungtâmthịtrấn,cógiátrịsinhlờithấphơn đường phố loại III; giá đất ở vị trí 1 từ 3,2 triệu đến dưới 4,5 triệu đồng/m².

5.ĐườngloạiV:Làđườngởkhuvựcxatrungtâmthịtrấn,cógiátrịsinhlời thấp hơn đường phố loại IV; giá đất ở vị trí 1 từ 2 triệu đến dưới 3,2 triệu đồng/m².

6.ĐườngloạiVI:Làđườngởkhuvựcxatrungtâmthịtrấnvàđườngquốclộ, tỉnhlộ,huyệnlộởmộtsốxã,cógiátrịsinhlờithấphơnđườngphốloạiV;giáđấtở vị trí 1 từ 1,2 triệu đến dưới 2 triệu đồng/m².

7.ĐườngloạiVII:Làđườngởkhuvựcxatrungtâmthịtrấnvàđườngquốclộ, tỉnh lộ,huyện lộ ở một sốxã, có giá trị sinhlời thấp hơn đường phốloạiVI;giá đất ở vị trí 1 từ 0,7 triệu đến dưới 1,2 triệu đồng/m².

8.ĐườngloạiVIII:Làđườngởkhuvựcxatrungtâmthịtrấnvàđườngquốclộ, tỉnhlộ,huyệnlộởmộtsốxã,cógiátrịsinhlờithấphơnđườngloạiVII;giáđấtởvị trí 1 từ 0,3 triệu đến dưới 0,7 triệu đồng/m².

III. CÁCTHỊTRẤN,TRUNGTÂM HUYỆN LỴ: KHÁNHYÊN, PHỐ RÀNG, PHỐ LU, BÁT XÁT, MƯỜNG KHƯƠNG, BẮC HÀ, SI MACAI, TẰNG LOỎNG, PHONG HẢI:

- Là đô thị loạiV.

- Giá đất thấp nhất là 160.000 đ/m², cao nhất là 4.000.000 đ/m².

- Có 7 loại đường phố sau:

1.ĐườngphốloạiI:Làđườngtạitrungtâmhuyện,trungtâmthịtrấn,cógiátrị sinh lời lớn nhất, có giá đất ở vị trí 1 từ 2 triệu đến 4,0 triệu đồng/m².

2.ĐườngphốloạiII:Làđườngtạitrungtâmhuyện,trungtâmthịtrấn,cógiátrị sinhlờithấphơnđườngphốloạiI,cógiáđấtởvịtrí1từ1,5triệuđếndưới2triệu đồng/m².

3.ĐườngphốloạiIII:Làđườngtạitrungtâmhuyện,trungtâmthịtrấn,cógiá trịsinhlờithấphơnđườngphốloạiII,cógiáđấtởvịtrí1từ1triệuđếndưới1,5 triệu đồng/m².

4.ĐườngphốloạiIV:Làđườngtạitrungtâmhuyện,trungtâmthịtrấn,cógiá trịsinhlờithấphơnđườngphốloạiIII,cógiáđấtởvịtrí1từ0,6triệuđếndưới1 triệu đồng/m².

5.ĐườngphốloạiV:Làđườngtạitrungtâmhuyện,trungtâmthịtrấn,cógiá trịsinhlờithấphơnđườngphốloạiIV,cógiáđấtởvịtrí1từ0,4triệuđếndưới0,6 triệu đồng/m².

6.ĐườngphốloạiVI:Làđườngtạitrungtâmhuyện,trungtâmthịtrấn,cógiá trịsinhlờithấphơnđườngphốloạiV,cógiáđấtởvịtrí1từ0,3triệuđếndưới0,4 triệu đồng/m².

7.ĐườngloạiVII:Làđườngtạitrungtâmhuyện,trungtâmthịtrấn,cógiátrị sinh lời thấp hơn đường phố loạiVI,có giá đất ở vị trí 1 dưới 0,3 triệu đồng/m².

IV. ĐẤTỞTẠI NÔNGTHÔN KHUVỰC I:

-Giáđấtthấpnhấtlà72.000đ/m²,caonhấtlà2.500.000đ/m²,mứcgiácaonhất đượcđiềuchỉnhtăngkhôngquá5lầnsovớikhunggiácủaChínhphủtheoquyđịnh tạikhoản10,Điều1Nghịđịnhsố123/2007/NĐ-CPngày27/7/2007củaChínhphủ.

- Có 7 loại đường phố sau:

1.ĐườngphốloạiI:Làđườngtạitrungtâmthịtứ,trungtâmcụmxãtrungtâm xã,cógiátrịsinhlờilớnnhất,cógiáđấtởvịtrí1từ1,5triệuđến2,5triệuđồng/m².

2.ĐườngphốloạiII:Làđườngtạitrungtâmthịtứ,trungtâmcụmxãtrungtâm xã,cógiátrịsinhlờithấphơnđườngphốloạiI,cógiáđấtởvịtrí1từ1triệuđến dưới 1,5 triệu đồng/m².

3.ĐườngphốloạiIII:Làđườngtạitrungtâmthịtứ,trungtâmcụmxãtrungtâm xã,cógiátrịsinhlờithấphơnđườngphốloạiII,cógiáđấtởvịtrí1từ0,5triệuđến dưới 1 triệu đồng/m².

4.ĐườngphốloạiIV:Làđườngtạitrungtâmthịtứ,trungtâmcụmxãtrungtâm xã,cógiátrịsinhlờithấphơnđườngphốloạiIII,cógiáđấtởvịtrí1từ0,35triệu đến dưới 0,5 triệu đồng/m².

5.ĐườngphốloạiV:Làđườngtạitrungtâmthịtứ,trungtâmcụmxãtrungtâm xã,cógiátrịsinhlờithấphơnđườngphốloạiIV,cógiáđấtởvịtrí1từ0,25triệu đến dưới 0,35 triệu đồng/m².

6.ĐườngphốloạiVI:Làđườngtạitrungtâmthịtứ,trungtâmcụmxãtrungtâm xã,cógiátrịsinhlờithấphơnđườngphốloạiV,cógiáđấtởvịtrí1từ0,2triệuđến dưới 0,25 triệu đồng/m².

7.ĐườngloạiVII:Làđườngtạitrungtâmthịtứ,trungtâmcụmxãtrungtâmxã,có giátrịsinhlờithấphơnđườngphốloạiVI,cógiáđấtởvịtrí1dưới0,2triệuđồng/m².

 

PHỤ LỤC SỐ III

BẢNG GIÁ ĐẤTHUYỆN BẮC HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

1. Bảng giá đất ở đô thị

 

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m²)

 

1

2

3

4

5

 

 

*Thị trấn Bắc Hà

 

1

Đường Ngọc Uyển

Đất hai bên đường từ giáp cầuTrắng đến hết đất nhà ông Cường, (đối diện hết đấtTrung tâm viễn thông Bắc Hà - Si Ma Cai).

I

2.500.000

 

2

Đất hai bên đường từ giápTTviễn thông BH-SMC đến hết đất trạm điện lực Bắc Hà (sn-144).

I

3.000.000

 

3

Đấthaibênđườngtừcôngtycổphầnsách-TBTHLào Cai(sn-146)đếnhếtđấtnhàHoàngThịNhử(sn-166) giápCAhuyện

I

2.500.000

 

4

Đất hai bên đường từ Công an huyện đến hết đất phòng Giáo dục, ngã tư

II

1.800.000

 

5

Đất hai bên đường từ nhà ông Quang (sn-082) đến hết nhà Việt Mỷ (sn-094), giáp cầu trường Mầm non.

I

2.000.000

 

6

Đất hai bên đường từ cầu trường Mầm non đến hết đất nhà PaoThàng vòng đến cổng HoàngATưởng

I

2.000.000

 

7

Đất hai bên đường từ cổng HoàngATưởng đến hết đất nhà PhạmVăn Chích.

II

1.500.000

 

8

Phố Na Cồ

Đất hai bên đường từ nhà ôngThạch Dung (sn-002) đến hết đất nhà ông Hướng (sn-064)

I

2.800.000

 

9

Đất hai bên đường từ nhà ôngThoạiThọ đến tràn Hồ Na Cồ

V

550.000

 

10

Phố VũVăn Mật

Đất hai bên đường từ ngã năm ông Dũng Lan đến hết nhà Đông Doãn

I

2.800.000

 

11

Phố Bờ Hồ

ĐườngT2 từ nhà ôngTrinh Châu vòng đoạn cua đến nhà bà Đông Doãn

I

2.000.000

 

12

Đường 20-9

Đất hai bên đường từ nhà ôngTuấn Minh (sn-139) đến hết đất nhà bà NguyễnThị Hợi (sn-019).

I

2.500.000

 

13

Đất hai bên đường từ nhà bàTý (sn-001) đến hết đất nhà XuânTính (sn-010)

I

2.000.000

 

14

Đất hai bên đường từ nhà PhạmThị Quyên (sn-012) đến ngầm tràn Na Khèo.

II

1.700.000

 

15

Đất hai bên đường từ ngầm tràn Na Khèo đến hết đất nhà bà Đỉnh.

III

1.200.000

16

Phố Thanh Niên

Đất hai bên đường từ nhà ông Kiên (sn-064) đến hết đất nhà bà Hương (sn-012).

III

1.300.000

 

17

ĐấthaibênđườngtừtrườngTHPTsốIđếnhếtđấtôngNam, đối diện nhà Cương Năng

III

1.100.000

 

18

Đường Nậm Sắt

Đất hai bên đường từ nhà ông Dũng Lan đến hết đất nhà ông NgaThành

III

1.500.000

 

19

Đất một bên đường từ nhà ông Hùng Uyên đến cầu Hoàng ATưởng (đườngT1 công viên hồ Na Cồ)

II

1.800.000

 

20

Phố cũ

Đất hai bên đường từ nhà ông BằngThuận vòng qua trường tiểu học đến hết nhà ông Hải (sn-046) (xưởng mộc).

III

1.000.000

 

21

Đất hai bên đường từ ngã ba ông Bình Phấn đến hết đất nhà bàTrầnThị Kha.

IV

600.000

 

22

Phố Dìn Phàng

Đất hai bên đường từ nhà ông BắcThắm (sn-001) đến giáp đất nhàTuấn Minh

IV

600.000

 

23

Phố Tân Hà

Đất hai bên đường từ nhà ông Hải Quý qua xưởng chế biến mận đến nhàThắm Lai (giáp nhà An -Lương) đối diện nhà bà Quán.

V

500.000

 

24

Phố NaThá

Đất hai bên đường từ ôngTrung Dương đến hết trường Nội trú, đối diện hết đất nhàThuyếtTùng

V

500.000

 

25

Phố Na Quang

Đất hai bên đường từ cổng khối dân đến hết đất nhà ông Thọ Mùi

V

450.000

 

26

Phố Bờ Hồ

Từ ngã ba cuaT2 giáp nhà Ngân Phẩm đến Đập chắn nước Hồ Na Cồ

IV

700.000

 

27

ĐườngT3HồNaCồ(đoạnnốiT2đếnđườngT1trongcông viên Hồ Na Cồ)

I

2.000.000

 

28

Phố Mới

ĐườngTĐC ven chợ Bắc Hà (tả ly dương)

V

500.000

 

29

ĐườngTĐC ven chợ Bắc Hà (tả ly âm)

VI

350.000

 

30

Phố Nậm Cáy

ĐấthaibênđườngTĐCHồNaCồtừngãbabếnxeđếnhết đất nhà ông Hoàng Quốc Đại (thôn Nậm Cáy 1)

IV

600.000

 

31

Khu dân cư số 2

Đất hai bên đườngTuyếnT1 khu dân cư số 2

V

500.000

 

32

Đất hai bên đườngTuyếnT2 khu dân cư số 2

V

500.000

 

33

Đất hai bên đườngTuyếnT3 khu dân cư số 2

V

500.000

 

34

Đất hai bên đườngTuyếnT4 khu dân cư số 2

V

500.000

 

35

Đất hai bên đườngTuyếnT5 khu dân cư số 2

V

500.000

 

36

Đất hai bên đườngTuyếnT6 khu dân cư số 2

V

500.000

 

37

Đườngvào chợẩmthực BắcHà

Đất hai bên đường từ sau đất nhà ông CổnThu đến hết đất nhà ông Nhận và hết đất nhà Giang Hoa.

III

1.200.000

 

38

ĐấthaibênđườngtừranhgiớiđấtnhàbàTámđếnhếtđất nhà ôngThắng Hồng thôn Bắc Hà 6

I

2.000.000

 

39

Đường Pạc Kha

ĐấthaibênđườngtừranhgiớixãTàChảithônNậmCáy1 (nhàVươngXuânHoà)đếnhếtranhgiớiTàChảithônNậm Cáy 2

III

1.000.000

 

 

40

Đường Vật tư - Na Hối

Đất hai bên đường từ nhà ôngTìnhThể đến hết đất nhà Quý

Loan

IV

800.000

 

41

Đất hai bên đường từ nhà bà Đương (Tuấn Minh) đến hết địa phận thị trấn

V

500.000

 

42

Đường tỉnh ĐT159

Đất hai bên đường từ đất Bùi MinhTiến đến hết đất bệnh viện.

IV

900.000

 

43

Đất hai bên đường từ giáp đất bệnh viện đến địa phận danh giới thị trấn và Na Hối

IV

700.000

 

44

Đường vào UBND thị trấn

Đoạn nối đường Ngọc Uyển với đường Nậm Sắt

IV

900.000

 

45

Khu dân cư hai bên chợ trên

Hai bên sườn nhà chợ chính từ sau nhàToàn Mai đến hết nhà ông Châu và từ sau nhà Đông Doãn đến hết đất nhà ông BìnhThanh

V

800.000

 

46

Đất ở còn lại của thị trấn

VI

350.000

2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I

SốTT

Tên đường

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m²)

1

2

3

4

5

* Xã Bảo Nhai

1

Đường ĐT153

-Đấthaibênđường từranhgiớigiáphuyệnBảo Thắng đến hết đất nhà ông Sơn Quý

III

500.000

2

-ĐấthaibênđườngtừgiápđấtnhàSơnQuýđến hết cống nhà ôngTùng

III

800.000

3

-Đấthaibênđường từgiápđấtnhàôngTùngđến ngã ba đường rẽ Nậm Đét

IV

450.000

4

-Đấthaibênđường từngãbađườngrẽNậmĐét đến cầuTrung Đô

V

300.000

* Xã Na Hối

5

Đường ĐT153

- Đất hai bên đường từ đất ôngTư (Km 4 Bắc Hà -Bảo Nhai) đến ngã ba đường rẽ vào xã Bản Liền

IV

350.000

6

- Đất bên đường từ ngã ba đường rẽ vào Bản Liền đến giáp đất nhà ông BìnhTề

II

1.000.000

7

-ĐấtbênđườngtừnhàôngBìnhTềđếnranhgiới Na Hối-Thị trấn

I

1.500.000

8

-Đấthaibênđườngtừđường153vàoTrungtâm giáo dục thường xuyên

V

300.000

9

Đường ĐT159

-Đấthaibênđườngtừranhgiớithịtrấn-NaHốiđến cổngtrườngtiểuhọctrườngSínChảiA

III

700.000

10

-Đấthaibênđường từcổngtrườngtiểuhọctrường Sín ChảiAranh giới Na Hối- Bản Phố

IV

450.000

11

ĐườngVật tư - Na Hối

-Đấthaibênđườngtừranhgiớithịtrấn-NaHối đến ngã ba hết nhà ôngTưởng

IV

400.000

12

-Đấthaibênđường từgiápnhàôngTưởngđếnhết đất nhà ôngVảng Bản Phố

V

300.000

* XãTà Chải:

13

Đường ĐT153

-Đất bênđườngtừNgãbađườngrẽvàoBảnLiền đến giáp đất nhà ôngThơiTà

II

1.000.000

14

-Đất bênđườngtừnhàôngThơiTàđếnhếtđất nhà Đông Bàn

I

1.500.000

15

-ĐấthaibênđườngtừcầuTrắngKhíTượngđến ngầmTả Hồ.

IV

350.000

16

Đường Pạc Kha

ĐấthaibênđườngtừranhgiớixãTàChải-thịtrấn BắcHàđếnhếtranhgiớixãTàChải-ThảiGiàng Phố, thônTả Hồ

III

800.000

17

-ĐấthaibênđườngtừngãbanhàôngLập(sn-223)

đếnranhgiớiTàChải-thịtrấnBắcHà

II

1.000.000

18

Phố Nậm Cáy

ĐấthaibênđườngtáiđịnhcưHồNaCồtừnhàông MaiVăn Cương đến ngầm tràn thôn Nậm Châu

III

600.000

19

Đoạn nối đường Pặc Kha - xãThải Giàng Phố

ĐấthaibênđườngtừngãbađườngPặcKhađến hết đất nhà ông Dương Ích thôn Nậm Châu

V

250.000

* Xã Bản Phố

20

Đường ĐT159

Đất hai bên đường từ ranh giới Na Hối - Bản Phố đến hết trường tiểu học Bản Phố

IV

400.000

* Xã Lùng Phình

21

Đường ĐT153

-Đấthaibênđường từranhgiớiđịaphận Lùng PhìnhvàLầuThíNgàiđếnhếtnhàGiàngThínMìn

VII

180.000

22

- Đất hai bên đường từ giáp đất GiàngThín Mìn đến ranh giới huyện Si Ma Cai

VI

220.000

23

Đường trung tâm cụm xã (TĐC)

- Đất hai bên đường thuộc trung tâm xã Lùng Phình (ngoài đường ĐT153)

VII

180.000

24

Đường Quốc lộ 4D

ĐấthaibênđườngtừngãbaLùngPhình-LùngCải đến ngã ba đường rẽ vào Bản Già,Tả CủTỷ

VII

140.000

* Xã Bản Liền

25

Đất trung tâm cụm xã

- Đất hai bên đường thuộc trung tâm cụm xã Bản Liền.

VII

180.000

* Xã Nậm Lúc

26

Đất trung tâm cụm xã

- Đất hai bên đường thuộc trung tâm xã Nậm Lúc.

VII

180.000

8. Xã LầuThí Ngài

27

Đường ĐT153

Đất hai bên đường từ ranh giớiThải Giàng Phố - LầuThí Ngài đến ranh giới LầuThí Ngài - Lùng Phình.

VII

160.000

9. XãThải Giàng Phố

 

 

28

Đường Pặc Kha

Đất hai bên đường từ ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố đến ngã ba đường 153 cũ

III

600.000

29

Đường ĐT153

ĐấthaibênđườngtừngầmTảHồđếnhếtranhgiới Thải Giàng Phố - LầuThí Ngài

V

300.000

30

KhuTĐC đường tỉnh lộ 153 thôn San Bay 1

V

250.000

3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp

* Đất ở tại nông thôn khu vực II:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

150.000

Vị trí 2

130.000

Vị trí 3

110.000

* Đất trồng lúa nước:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

33.000

Vị trí 2

28.000

Vị trí 3

22.000

* Đất nuôi trồng thuỷ sản:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

28.000

Vị trí 2

24.000

* Đất trồng cây hàng năm khác:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

24.000

Vị trí 2

19.000

Vị trí 3

14.000

* Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

14.000

Vị trí 2

11.000

* Đất rừng sản xuất:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

6.500

Vị trí 2

5.000

4. Bảng phân vị trí đất nông thôn khu vực II

SốTT

Địa danh

Vị trí

( 1 )

( 2 )

( 3 )

 

* Xã Bảo Nhai:

 

-

Đất hai bên đường thuộc các thôn: Khởi Xá Ngoài, Khởi Bung, NậmTrì Ngoài, thôn BảoTân 1, BảoTân 2, thôn Bảo Nhai, thôn NậmTrì

1

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Cốc Lầu:

 

-

Đất hai bên đường thuộc thôn: HàTiên

1

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Na Hối:

 

-

Đất hai bên đường thuộc các thôn: Na HốiTầy, Na ángA,

1

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* XãTà Chải:

 

-

ĐườngngầmtrànTàChảirẽvàoxãThảiGiàngPhố(đoạnhaibênđường từngầmtrànTàChảiđếnranhgiớiTàChải-ThảiGiàngPhố);đấthaibên đường thuộc các thôn: Nậm Cáy, Na Pắc Ngam, Na Khèo

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Bản Phố:

 

-

Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Phố 2

1

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã HoàngThu Phố:

 

-

Đất hai bên đường thuộc các thôn: Hóa Chéo Chảy, Sỉn Chồ 1, 2

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Nậm Mòn:

 

-

Đất hai bên đường thuộc thôn: Làng Mương

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Cốc Ly:

 

-

Đấthaibênđườngthuộcthôn:LùngXa;đoạntừUBNDxãđếncầuCốcLy

1

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Nậm Đét:

 

-

Đất hai bên đường thuộc thônTống Hạ

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Nậm Khánh:

 

-

Đất hai bên đường thuộc thôn Nậm Khánh

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã LầuThí Ngài:

 

-

Đất hai bên đường thuộc thôn: Pờ Chồ 2

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* XãTảVăn Chư:

 

-

Đất hai bên đường thuộc thôn:TảVăn Chư

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* XãThải Giàng Phố:

 

-

Đường ngầm tràngTà Chải rẽ vào xãThải Giàng Phố (đoạn ranh giớiTà Chải -Thải Giàng Phố đến trườngTHCS)

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã Bản Già:

 

-

Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Già

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Lùng Cải:

 

-

Đất hai bên đường thuộc thôn: Sín Chải, Lùng Chín

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* XãTả CủTỷ:

 

-

Đất ở hai bên đường thuộc thônTả CủTỷ

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Nậm Lúc

 

-

Đất ở hai bên đường từ cầu NậmTôn đến ranh giới Quy hoạch trung tâm cụm xã

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Lùng Phình

 

-

Đất ở hai bên đường thuộc thôn Lùng Phình

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Bản Liền

 

-

Đất ở hai bên đường thuộc thôn Đội II

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Bản Cái

 

-

Đất hai bên đường trung tâm xã Bản Cái

1

-

Đất hai bên đường vào trung tâm xã còn lại (cách trung tâm 500m)

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp

STT

Địa danh

Vị trí

Đất trồng lúa nước

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất trồng cây lâu năm

Đất rừng sản xuất

( 1 )

( 2 )

( 3 )

( 4 )

( 5 )

( 6 )

( 7 )

1

Thị trấn Bắc Hà

2

1

1

1

1

2

XãTà Chải

3

2

2;3

1;2

2

3

Xã Na Hối

3

2

2;3

1;2

2

4

Xã Bản Phố

3

2

2;3

1;2

2

5

Xã HoàngThu Phố

3

2

2;3

1;2

2

6

Xã LầuThí Ngài

3

2

2;3

1;2

2

7

XãThải Giàng Phố

3

2

2;3

1;2

2

8

Xã Bảo Nhai

2;3

2

2;3

1;2

2

9

Xã Nậm Mòn

2;3

2

2;3

1;2

2

10

Xã Cốc Ly

2;3

2

2;3

1;2

2

11

Xã Nậm Đét

2;3

2

2;3

1;2

2

12

Xã Bản Cái

2;3

2

2;3

1;2

2

13

Xã Cốc Lầu

2;3

2

2;3

1;2

2

14

Xã Nậm Lúc

2;3

2

2;3

1;2

2

15

XãTảVăn Chư

3

2

2;3

1;2

2

16

Xã Bản Già

2;3

2

2;3

1;2

2

17

Xã Lùng Cải

3

2

2;3

1;2

2

18

XãTả CủTỷ

3

2

2;3

1;2

2

19

Xã Lùng Phình

3

2

2;3

1;2

2

20

Xã Nậm Khánh

2;3

2

2;3

1;2

2

21

Xã Bản Liền

2;3

2

2;3

1;2

2

 

PHỤ LỤC SỐ IV

BẢNG GIÁ ĐẤTHUYỆN BẢOTHẮNG
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

1. Bảng giá đất ở tại đô thị

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m²)

1

2

3

4

5

*Thị trấn Phố Lu

1

Đường 19-5

ĐoạntừngãbacạnhUBNDTTPhốLuđếnngãba nối đường Hoàng Sào

I

4.000.000

2

Ngõ 35 (cạnh Phòng quản lí đô thị)

III

1.000.000

3

Ngõ54(đườngrasânVậnđộngđếnhếtđấtnhàông Nhuận)

II

1.500.000

4

Ngách 54 (từ nhà ôngThứ đến nhà ôngThịnh)

III

1.000.000

5

Đất ở giáp sânVận động còn lại

V

500.000

6

Ngõ 70 (cạnh Bưu điện)

V

450.000

7

Ngõ124(đốidiệnCônganhuyện) đếnnhàôngDin

V

400.000

8

Đường Cách mạng tháng 8

Từ đường Hoàng Sào đến Ngã 4 (hết nhà số 24 đường CMTT)

I

3.000.000

9

Từ số nhà 26 đường CMTTđến hết Chi nhánh điện

I

2.800.000

10

TiếpgiápChinhánhđiện(SN118-đườngCMTT) đến nhà ông Sềnh

I

3.000.000

11

Từ nhà ông Sềnh đến cầu Bệnh viện

I

3.500.000

12

Từ cầu Bệnh viện qua cổng Bệnh viện 100m

I

3.000.000

13

Từ qua cổng Bệnh viện 100m đến ngõ 351

I

2.400.000

14

Từ ngõ 351 đến ngã ba CMTT-Trần Hợp

I

2.000.000

15

Ngõ giáp Phòng giáo dục BảoThắng

VI

350.000

16

Ngõ cạnh số nhà 102

IV

800.000

17

Ngõ 114 (giáp Chi nhánh điện)

VI

350.000

18

Ngõ 144 (giáp đài PTTH BảoThắng)

VI

350.000

19

Ngõ 244 (cạnh trường PTTH BảoThắng)

V

500.000

20

Ngõ 131 (giáp nhà ông Đích)

V

400.000

21

Ngõ 151 (cạnhToà án huyện)

I

2.200.000

22

Ngõcạnhsốnhà197(giápnhàông Tuyênđốidiện trường PTTH)

VI

300.000

23

Ngõ 313

VI

300.000

24

Ngõ 341 (cạnh nhà ôngToản)

VI

300.000

25

Đường 351 (cạnh nhà bà Hiền)

III

1.000.000

26

Đường Cách mạng tháng 8

Đường351đếngiápphânhiệumầmnonPhúThịnh1

VI

300.000

27

Ngõ 400 (cạnh nhà Minh Định)

VI

300.000

28

Ngõ 404 (cạnh trường nội trú) đi vào 100m

VI

300.000

29

Ngõ 514

VI

300.000

30

Ngõ vào nhà ông Đậu

VI

300.000

31

Ngõ vào nhà ông Nghiễn

V

400.000

32

Đường Lê Hồng Phong

ĐoạntừđườngsắtđivềphíagaLuđếnngõ144- LHP

II

1.800.000

33

Đoạn từ ngõ 144 - LHPđến Ngân hàng chính sách

I

3.500.000

34

Đoạn từ Ngân hàng chính sách đến cửa ga Phố Lu

I

3.000.000

35

ĐoạntừcửagaPhốLuxuống100m(hếtnhàsố235 LHP)

II

1.600.000

36

Từ số nhà 237 đến ngõ 285 - LHP(hết nhà ông Thiện)

III

1.200.000

37

Từ ngõ 285 - LHPđến bến đò

IV

700.000

38

Ngõ 36 (cạnh nhà ông Đoàn)

V

400.000

39

Ngõ 29 (đường vào cung ứng xi măng)

III

1.000.000

40

Ngõ 90A(cạnh nhà ông Cường)

V

500.000

41

Ngõ 90B (cạnh số nhà 72)

V

500.000

42

Ngõ 144 (cạnh nhà ông Dung)

IV

600.000

43

Ngõ 162 (cạnh nhà ông Phố)

V

500.000

44

Ngõ 386 (cạnh nhà Hà Oanh)

V

500.000

45

Ngõ 416 (ngõ cụt)

V

400.000

46

Ngõ 448 (giáp nhà ông Bắc )

V

400.000

47

Ngõ 460 (đường vào chùaThiênTrúcTự )

V

500.000

48

Ngõ 285; 297; 470

V

500.000

49

ĐoạntừphốNgangdọctheođườngsắtđếnnhàbà Loan Doan

VI

300.000

50

Ngõ 155 (cạnh trạm than)

VI

300.000

51

Đường Khuất Quang Chiến

Từ đường 19 - 5 đến phố Kim Đồng

I

4.000.000

52

Đường QuáchVăn Rạng

Từ đường 19/5 (số nhà 01) đến ngõ 13

II

1.500.000

53

Từ số nhà 13 đến hết số nhà 78 (nhà ông Nhạc)

IV

700.000

54

Từ số nhà 78 đến cầu PhúThịnh

V

500.000

55

Từ cầu Phú Thịnh đến ngã 3 đường Cách mạng thángTám

IV

800.000

56

Ngõ vào xóm chăn nuôi cũ

VI

300.000

57

Ngõ 13

VI

300.000

58

ĐườngThanh niên

Từ đường 19-5 (giáp phòng Quản lí đô thị) đến đường CM tháng 8 (cách 40m)

II

1.500.000

59

Đường đi xã Phố Lu

ĐườngPhúThịnh(đoạnngã3đườngTrầnHợpvới đường CM tháng 8) đến 50m

IV

800.000

60

Đoạn tiếp từ 50m đến 100m

V

500.000

61

Đường đi xã Phố Lu

Đoạn tiếp từ 100m đến 150m

V

400.000

62

Đoạn tiếp từ 150m đến nhà ông Phạn

VI

300.000

63

ĐườngTuệTĩnh

Từ đường CMT8 đến đườngTrần Hợp

IV

800.000

64

ĐườngT1 bao quanh bệnh viện

Từ đường cách mạng tháng 8 đến đườngTuệTĩnh

III

1.200.000

65

ĐườngTrần Hợp

Từ QL4E đến ngã 3 đường rẽTuệTĩnh

IV

800.000

66

Từ ngã 3 đường rẽTuệTĩnh đến nhà ôngTrừ

IV

600.000

67

Từ nhà ôngTrừ đến đường Cách mạng tháng 8

V

500.000

68

ĐườngvàonhàôngTrừ,ôngThư,khunhàôngQuang

VI

300.000

69

Đường Hoàng Sào

Từ cầu chung Phố Lu đến ngõ vào nhà ông Đình

I

2.500.000

70

Từ ngõ vào nhà ông Đình đến cầu Ngòi Lu

II

1.800.000

71

Từ cầu Ngòi Lu (Nhà máy nước) đến qua cổng Trung tâm chính trị 200m

III

1.200.000

72

TừquacổngTrungtâmchínhtrị200mđếnhếtđất thị trấn

IV

600.000

73

Ngõ giáp nghĩa trang

VI

300.000

74

Ngõ 191; 148; 115

VI

300.000

75

Ngõ 67 (cạnh nhà ông Hòa)

VI

300.000

76

Đường vào nhà bà Chính

VI

300.000

77

Ngõ 93

VI

300.000

78

Đường Phố Ngang

ĐoạntừđiểmcáchđườngLêHồngPhong30mđến giáp đường sắt

III

1.400.000

79

Đường ĐậpTràn

Từ đường 19-5 đến đường Hoàng Sào

IV

800.000

80

Đường Kim Hải

Từ đường 19/5 đến đường CM tháng 8

I

2.000.000

81

Đường Kim Đồng

ĐoạnnốitừđườngCMtháng8đếnđườngHoàng Sào (QL4E)

III

1.400.000

82

Các tuyến đường tại khu sân vận động

Đường N1

IV

800.000

83

Đường N9

III

1.000.000

84

Đường Phú Long

Đoạn Ngã 3 QL- 4E đến nhánh rẽ ra sông

IV

800.000

85

ĐoạnnốiđườngPhúLongđếncổngV2cũrabờsông

IV

600.000

86

Đoạntừngã3nhánhrẽrasôngđếnđầucầuPhú Long

IV

600.000

87

ĐoạntừcầuPhúLongđếnkèPhúLong(gặpđường sắt)

V

400.000

88

Đường vào Khe Mon

Đường vào Khe Mon

VI

300.000

89

Đường vào SơnTúc

Đường vào SơnTúc

VII

200.000

90

Đường xóm Mu Rùa

Đường vào xóm Mu Rùa thôn Phú Long

VII

200.000

91

Đường từ kè Phú Long đến giáp Làng Mi

Đường từ kè Phú Long đến hết khe Măng Mai

VII

200.000

92

Đường Gốc Ngoã

Đường Gốc Ngoã (nhà ông Đoàn Quốc Bảo )

VII

200.000

93

Đường 27 m

Khu nhà ở chia lô L14, L18, L21, L22, CC06

I

2.200.000

94

Khu tái định cư thị trấn Phố Lu

Đường  T1

VII

250.000

95

Đường  T2

VII

250.000

96

Đường  T3 (khu nhà ở chia lô CL01)

II

1.500.000

97

Đường  T3 (khu nhà ở chia lô L02, L08)

VII

250.000

98

Đường  T4 (khu nhà ở chia lô L15, L11, L13, L16, L23, L24, L5, L3, L2)

VII

200.000

99

Đường  T4 (khu nhà ở chia lô CC02)

II

1.500.000

100

ĐườngT5

VII

200.000

101

ĐườngT6

VII

200.000

102

Khu tái định cư cung ứng xi măng

VI

300.000

*Thị trấn Phong Hải

103

Đường QL70

TrungtâmNôngtrườngPhongHải(Km...)xuôiHà Nội 100m, ngược Lào Cai 200 m

V

500.000

104

Cổng UBND TT Phong Hải xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 300m

V

500.000

105

Cổng chợ Km 27 xuôi Hà Nội 150m, ngược Lào Cai 150m

IV

600.000

106

Ngã3đườngPhongHải-PhốMới(Km25)xuôiHà Nội 100m, ngược Lào Cai 200m

IV

600.000

107

CổngtrườngPTTHsố3xuôiHàNội200m,ngược Lào Cai 200m

V

500.000

108

CổngchợKm19xuôiHàNội200m,ngượcLàoCai 100m

V

500.000

109

CổngtiểuđoànBộbinh1xuôiHàNội200m,ngược Lào Cai 200m

V

500.000

110

Các khu vực còn lại ven QL70

VI

300.000

111

Đường Phong Hải- Phố Mới

Từ giáp đất nhàThuý Hằng đến giáp Bản Phiệt

VII

200.000

112

Đường Phong Hải - Thái Niên

Từ  đầu  ngầm  km  26  đến  hết  đất  nhà  ông  Duyên (theo trục đường giao thông liên xã)

VII

200.000

*Thị trấnTằng Loỏng

113

TL151

Đoạn từ giáp Xuân Giao đến cầu Chui (đường sắt)

IV

900.000

114

Đoạn từ cầu Chui đến giáp đất Phú Nhuận

V

500.000

115

Nhánh N1, N2, N3, N4, N6

V

500.000

116

Đường đi vào khu Phân viện cũ

VII

250.000

117

Đường đi thônThái Bình, Khe Chom, Khe Khoang

Từ ngã 3 tổ dân phố 1 đến cổng Nhà máy tuyển Apatits

VI

300.000

118

Đoạn từ cổng nhà máy tuyểnApatit đến công ty TNHH Đông Nam Á

VII

200.000

119

ĐườngtừcổngcôngtyTNHHĐôngNamÁđếnhết đất thôn Khe Chom

VII

200.000

120

Đường đi thônThái Bình, Khe Chom, Khe Khoang

ĐoạntừsauCôngtyTNHHĐôngNamÁđithôn Thái Bình; Khe Khoang

VII

200.000

121

ĐườngTânThắng

Từ UBNDTTTằng Loỏng đến giáp nhà máy Gang Thép

VI

300.000

122

Đường đi thôn Cống Bản

Đoạn từ nhà ôngThuỵ đến hết đất nhà ông Lựu

VII

200.000

123

Từ hết đất nhà ông Lựu đến đường sắt

VII

200.000

124

ĐườngtừnhàôngThuỵđếnhếtđấtnhàôngNụChấn

VII

200.000

125

Từ giáp đất nhà ông Nụ Chấn đến nhà LongThe

VII

200.000

126

ĐoạnđiểmđầuTL-151từquánôngMĩnhđithôn Mã Ngan, Cống Bản

VII

200.000

127

Đường nhánh từTL 151 đi các thôn

Đoạn điểm đầuTL- 151 quaTrạmYtế cũ đến giáp nhà máy GangThép

VI

300.000

128

ĐoạnđiểmđầuTL-151từchợđithônTânThắng đến nhà ôngVượng Điều

VII

200.000

129

Đoạn từ Bưu điện đến giáp nhà máy GangThép

VII

200.000

130

ĐoạnđầuTL- 151đithônRừngSặttừquánbàThẹ đến hết đất nhà ôngThoả Chung

VII

220.000

131

ĐoạntừhếtđấtnhàôngThoảđếnnhàôngTĩnhThoa

VII

200.000

132

ĐoạntừhếtđấtnhàbàYểngđếnngãbanhàôngĐiều

VII

220.000

133

ĐoạnđiểmđầutừđườngTL-151(đithônTằng Loỏng 2) đến cầu đường sắt

VII

220.000

134

Đoạntừcầuđườngsắtđếnđếnngãbavàocổngnhà máy thuỷ điện

VII

200.000

135

Khu tái định cư khu B

Các tuyến đường nhánh D1, D2, D3

V

500.000

136

Các tuyến đường N3, N4

V

500.000

137

ĐoạnnốiđườngD1,N3tổdânphố5đếntổ6giápđất XuânGiao(khuvựcphòngkhámđakhoa)

VI

350.000

2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I

Số TT

Tên đường

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m²)

1

2

3

4

5

 

* Xã Bản Phiệt

 

 

1

Quốc lộ 70

TừgiápđấtLàoCaiđivềphíaHàNộiđếnngõvào nhà ông Lồ

III

900.000

2

TừcầuBảnPhiệtđiLàoCaiđếnhếtquyhoạch thị tứ

III

600.000

3

Từ cầu Bản Phiệt đến giáp đất Bản Cầm

III

600.000

4

CácvịtrícònlạitrêntrụcđườngQL 70thuộcđịa phận xã

V

300.000

5

Quốc lộ 4D

TừcầuBảnPhiệtđiMườngKhươngđếnnhàông Tiến Phú

III

500.000

6

TừnhàôngTiếnPhúđếngiápđấtMườngKhương

V

300.000

7

Đường Phố Mới đi Phong Hải

Đoạn từ nhà ông Chù đến nhà Chung Hoa

V

250.000

8

Các vị trí còn lại đường Phố Mới đi Phong Hải địa phận xã Bản phiệt

VI

220.000

9

Đường Bản Phiệt Làng Chung

Đoạn từ QL70 đến hết quy hoạch thị tứ Bản Phiệt

V

300.000

10

Khu tái định cư thôn Bản Quẩn

Các tuyến đường gomA-A, tuyến I (mặt bằng khu TĐC)

IV

400.000

11

Khu kè sạt lở tại thị tứ Bản Phiệt

Các tuyến đường N1, N2, D2, D3

III

500.000

12

Khu đất Minh Sơn

Các tuyến đường M1, M2, M3

III

600.000

13

Đường xóm

Từ nhà ông Huê đến nhà ông Dũng Lai

IV

400.000

14

Các khu vực đường vào xóm của khu vực bờ sông từ nhà Dũng Mùi đến nhàTuấn Nguyệt (không giáp QL70)

IV

400.000

 

* Xã Bản Cầm

 

 

15

QL70

Đoạn Km188+500 đến giáp đất Bản Phiệt

VI

200.000

16

Đoạn Km187+500 đến Km188 +500

VI

200.000

17

Trung tâm cụm xã Km183 đến Km183+300

IV

350.000

18

Các vị trí còn lại trên đường QL70

VI

200.000

 

* Xã Phong Niên

 

 

19

QL70

TừngãbaCốcLyKm36đivềphíaHàNội200m, đi về phía Lào Cai 200m, đi về phía Cốc Ly 50m

III

700.000

20

TừcổngchợKm34đivềphíaLàoCai200m,đivề phía Hà Nội 200m

III

700.000

21

TừcộtmốcKm37đivềphíaHàNộiđếngiápđất XuânQuang,đivềphíaLàoCai400mđếnhếtđất nhà ôngTú

IV

350.000

22

QL70

ĐoạnQL70từngãbađườngLàngCungđivềphía Lào Cai 50m, đi về phía Hà Nội 50m

IV

350.000

23

ĐoạntừnhàôngTúđếncáchngãbakm36là200m

V

300.000

24

Các khu vực đất ở còn lại trên trục đường

V

300.000

25

Đường vào nhà máy xi măngVinafuji

Từ Quốc lộ 70 đến cổng nhà máy xi măng

VII

180.000

26

Đường đi Bảo Nhai

ĐoạntừQL70điBắcHàđếngiápđịaphậnhuyện Bắc Hà

V

300.000

 

* Xã Xuân Quang

 

 

27

QL4E + QL70

Ngã3Km5(điPhốLu50m,điBắcNgầmđếncách ngã ba Km6 200m; đi xãTrì Quang 50m )

III

500.000

28

Ngã3Km6(điPhốLu200m,điBắcNgầm200m, điTrung tâm giáo dục lao động xã hội 50m)

II

1.300.000

29

NgãbaBắcNgầm(điPhốLuđếncầuBắcNgầm, điLàoCaiđếntrụsởDNĐứcMạnh,điHàNộiđến nhà ông Cõi)

II

1.400.000

30

Từ đầu cầu Bắc Ngầm đi Phố Lu đến nhà ôngViệt Hằng

III

800.000

31

Từ nhà bà Hằng đến nhà ôngVui

III

500.000

32

TừdoanhnghiệpĐứcMạnhđiLàoCaiđếngiáp đất Phong Niên

III

800.000

33

TừnhàôngCõiđivềphíaHàNộiđếnDNPhùng Hà

III

800.000

34

TừDNPhùngHàđivềphíaHàNộiđếncầuKm46

III

600.000

35

TừnhàôngThanhHằngkm5đếnnhàôngThiện Km6

IV

400.000

36

Các vị trí còn lại trên trục đường QL4E

V

300.000

37

Các vị trí còn lại trên trục đường QL70

V

300.000

38

Đường đấu nối QL 70 và quốc lộ 4E (tuyếnT1)

Từ quốc lộ 4E đến quốc lộ 70

II

1.000.000

39

Khu vực cổng chợ Bắc Ngầm

ĐoạnđiểmđầuQL70đivàophíatrongchợBắc Ngầm

III

800.000

 

* XãThái Niên

 

 

40

Trung tâm cụm xã

Đoạn từ ngã 3 đi Báu đến nhà ông Quảng

V

300.000

41

Đoạn từ chợ Đo đến nhà ôngThành

V

250.000

42

ĐoạntừnhàôngQuảngđếnngã3độiLâmnghiệp

VI

200.000

43

Đoạn từ nhà ông Quảng đến nhà ông Nhân

VI

200.000

44

Đoạn từ ngã 3 đi Báu đến cửa UBND xã

V

300.000

45

ĐoạntừcửaUBNDxãđếntrườngtiểuhọcsố1

VI

200.000

46

Đoạn từ ngã 3 đi Báu đến nhà ông Hành

VI

200.000

47

Trung tâm cụm xã

Đoạn từ tam giác đến giáp xã Phong Niên

VII

190.000

48

Đoạn từ nhà ôngThành đến nhà Cương Lan

VI

200.000

49

Đoạn từ trườngTiểu học đến nhà bà Chắt

VI

200.000

 

* Xã Gia Phú

 

 

50

QL4E

Từ cầu Bến Đền đi Lào Cai 300 m

III

600.000

51

TừcầuBếnĐềnđiPhốLuđếnbưuđiệnvănhoáxã

III

600.000

52

TừnhàôngVinhSửuđếncổngtrườngmầmnon Hoa Ban

III

850.000

53

ĐoạntừcổngtrườngmầmnonHoaBanđếncách ga LàngVàng 200m đi Lào Cai

III

600.000

54

Từ ga LàngVàng đi Lào Cai,TTPhố Lu 200m

III

700.000

55

Các vị trí còn lại trên trục đường QL4E

IV

350.000

56

Đường Liên thôn

Từ QL4E đến nhà ôngThắng

III

700.000

57

Từ nhà ôngThắng đến cầu suối Đức Ân

IV

450.000

58

Đường trong chợ từ cổng chợ đến công ty cầu Thăng Long cũ

III

700.000

59

ĐoạntừQL4EđithônHoàLạcđếnngãbađường liên thôn vào thônTiếnThắng

V

300.000

60

Khu tái định cư

ĐườngD1,D3:KhunhàởchialôLK1,LK5,LK6, LK7,LK9,LK11(đấtởmới-nhàliênkế)

VI

200.000

61

ĐườngD5,D8:KhunhàởchialôLK2,LK3,LK4 (đất ở mới - nhà liên kế)

VII

150.000

62

ĐườngD5A:KhunhàởchialôLK15vàLK16tái định cư (đất ở mới - nhà liên kế)

VII

150.000

63

ĐườngD2:KhunhàởchialôLK8,LK10,LK12, LK13 (đất ở mới - nhà liên kế)

VII

100.000

 

* Xã Phú Nhuận

 

 

64

TL151

ĐoạntừngõnhàôngNgũquacổngUBNDxãđến ngõ ông Chiến (Ngã 3 đường đi PhúThịnh)

III

600.000

65

Các vị trí còn lại đườngTL151

IV

350.000

 

* Xã Xuân Giao

 

 

66

TL151

Từngã3XuânGiaođếngiápđườngnganggiáp nhà ôngThái

III

500.000

67

TừnhàôngTháiđếncổngUBNDxãXuânGiao

IV

400.000

68

TừcổngUBNDxãXuânGiaođếnngãbaCơKhí Mỏ

III

500.000

69

TừngãbaCơKhíMỏTỉnhlộ151đếngiápđịa phậnTằng Loỏng

III

900.000

70

QL4E

Từ giáp đất Sơn Hải đến cua than nhà ông Bẩy (thôn Giao Bình)

IV

400.000

71

QL4E

ĐoạntừcuathannhàôngBẩyđếncổngnhàmáy chếbiếnlâmsảnthônVàngI(khôngthuộcđấttái định cư đường cao tốc)

III

500.000

72

ĐoạntừkhuTĐCđường Caotốc đếngiáp đất Gia Phú

V

300.000

73

Đường đi cơ khí mỏ

Từ ngã 3 Cơ khí mỏ đến cầu chui thôn Mỏ

IV

350.000

74

ĐoạntừngãbavàolàngChànhđếngiápđấtGia Phú

V

250.000

75

Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (Tiểu khu 2)

Đường N1 (N13-D4)

III

500.000

76

Đường N4 (N1-D4)

III

600.000

77

Đường N5 (N1-D4)

III

500.000

78

Đường N7 (N1-D4)

III

600.000

79

Đường N8

III

500.000

80

Đường N9 (N1-D4)

III

600.000

81

Đường N10 (N1-D4)

III

500.000

82

Đường N13 (N1-D4)

III

600.000

83

Đường D3 (N13-N1)

III

600.000

84

Đường D4 (N13-N1)

III

600.000

85

Đường M²

IV

350.000

86

Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (Tiểu khu 3)

Đường N1 (D4-D5)

IV

200.000

87

Đường N2 (N1-N7)

IV

200.000

88

Đường N3 (N2-D5)

VII

180.000

89

Đường N4 (D4-D5)

VI

200.000

90

Đường N6 (N2-D5)

VII

180.000

91

Đường N7 (D4-D5)

VI

200.000

92

Đường BN2 (N2-D5)

VII

180.000

93

Khu tái định cư Vàng 1 (theo Quyết định số: 2486/QĐ- UBND tỉnh Lào Cai)

NằmtrêntrụcđườngQL4E(đoạntừcổngtrường cấp 1 đến hết khu tái định cư)

VII

150.000

94

ĐườngnhánhN3,N4:KhunhàởchialôCL22, CL23(cáclôđấttạimặtđườngquihoạchN3,N4 không tính các lô đất mặt đường QL4E)

VII

120.000

95

ĐườngnhánhD1:KhunhàởchialôCL24,CL25, CL28,CL29,CL30(cáclôđấttạimặtđườngqui hoạch D1)

VII

100.000

 

* Xã Sơn Hải

 

 

96

QL4E

ĐoạntừgiápxãSơnHàđếnKm13,9đỉnhdốcĐỏ

III

600.000

97

Đoạn từ Km 13,9 đến trường cấp II AnTiến

IV

400.000

98

Đoạn từ trường cấp IIAnTiến đến cầu Chui

V

300.000

99

ĐoạntừcầuChuiđếnhếtđấtSơnHải,giápXuân Giao

VI

200.000

100

Khu tái định cư

Đường N1, N2, N3

V

300.000

 

* Xã Sơn Hà

 

 

101

QL4E

Từ Cầu Lu đến bảng địa phận Phố Lu

II

1.000.000

102

TừbảngbiểnbáođịaphậnPhốLuđếngiápđất Sơn Hải

III

800.000

103

Đường trục xã

Từ Đường sắt đi đến Cầu Khe Đền 1

III

900.000

104

Từ Cầu Khe Đền 1 đến hết đất nhà ông GanThía

III

600.000

105

TừhếtđấtnhàGanThíađếnhếtđấtnhàôngTrừ (cuốiTĐCAn Hồng)

IV

450.000

106

TừhếtđấtnhàôngDư(giápTĐCAnHồng)đến nhà ông In

IV

350.000

107

TừhếtđấtnhàôngInđisuốiNhùđếnđầuTĐC AnThắng

V

300.000

108

Từ ngõ nhà bà Na đến suối Nhù

V

250.000

109

Từngãbađườngtrụcxãquađườngcaotốcđến nhà ông Mạnh

V

300.000

110

TừnhàôngMạnhđếnnhàHảiVượng(chândốc ông Đống)

VI

200.000

111

Đường liên thôn

TừđiểmđầuđườngxãđếnnhàôngThu(thônKhe Đền)

IV

400.000

112

Khu tái định cư An Hồng

Khu nhà ở nằm trên đường trục xã

III

600.000

113

Khu nhà ở nằm trên các trục đường N, D

IV

400.000

114

Khu tái định cư AnThắng

Khu nhà ở nằm trên đường trục xã

VII

86.000

115

Khu nhà ở nằm trên các trục đường N3, D1

VII

72.000

3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp

* Đất ở tại nông thôn khu vực II:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

160.000

Vị trí 2

140.000

Vị trí 3

110.000

* Đất trồng lúa nước:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

33.000

Vị trí 2

28.000

Vị trí 3

22.000

* Đất nuôi trồng thuỷ sản:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

28.000

Vị trí 2

24.000

* Đất trồng cây hàng năm khác:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

24.000

Vị trí 2

19.000

Vị trí 3

14.000

* Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

14.000

Vị trí 2

11.000

* Đất rừng sản xuất:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

6.500

Vị trí 2

5.000

4. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II

SốTT

Địa danh

Vị trí

( 1 )

( 2 )

( 3 )

*Thị trấn Phố Lu

-

Đất thổ cư trong khu vực các khu phố còn lại, không thuộc các ngõ phố, đường phố và các thôn

1

-

Các nhánh rẽ nằm trong các ngõ

1

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại; phần còn lại của các thôn Phú Long I, PhúThịnh II, Phú Cường II

2

 

*Thị trấn Phong Hải

 

-

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặcTỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)

1

-

Đường Phong Hải điThái Niên từ nhà ôngThủy đến giáp đấtThái Niên

1

-

Đường liên thôn thuộcThôn 5

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

*Thị trấnTằng Loỏng

 

-

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặcTỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)

1

-

Đoạn từ cổng nhà máy thuỷ điện đi thônTrát 1,Trát 2

2

-

Đoạn từ nhà ông Phúc thôn Khe Khoang đến nhà ông Sách

2

-

Đường thônTằng Loỏng 2 từ nhà ông Chẳn đến hết đất nhà ông Kinh

1

-

Các vị trí đất còn lại không nằm trên trục đường các thôn: Khe Chom,Thái Bình, TânThắng, Lý Sơn, khu phố 3, khu phố 1,Tằng Loỏng 2

2

-

Các vị trí đất ở còn lại

3

 

* Xã Xuân Quang

 

-

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với QL-70 và QL-4E (cách mép đường QL- 70, 4E từ trên 40m đến 500m)

1

-

Cách ngã ba Km5 (QL4E) 50m đến giáp đấtTrì Quang

1

-

Đất ở ven đường giao thông liên thôn có vị trí tiếp giáp mặt đường GTLT

1

-

Đoạn từ cách ngã 3 Km6 (QL4E) 50m đếnTrung tâm lao động xã hội

1

-

Đường đi trung tâm lao động xã hội điThái Niên đến giáp đất xãThái Niên

1

-

Đường vào thôn Làng Gạo

1

-

Đường vào thôn Nậm Cút

2

-

KhuTĐC Gốc Mít

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* XãThái Niên

 

-

Từ ngã 3 chợTam Giáp đến ngã 3 đi Phong Hải

1

-

Từ nhà bà Hoành đến nhà Hải Hà

3

-

Từ UBND xã cũ đến cầu Khe Quan

2

-

Từ nhà ông Long đến nhà ôngTiến

2

-

Đất trung tâm ga từ nhà ôngThoa đến nhà Oai Biện

1

-

Từ nhà ôngThoa đến nhà bà Lan

1

-

Từ nhà bà Dung đến nhà Xuân Sơn

1

-

Từ ngã 3 đi Phong Hải đến giáp đất Phong Hải

2

-

Từ nhà ông Nhân đến giáp ngã 3 đi Phong Hải

2

-

Từ nhà bà Chắt đến ngã 3 đi lượt

3

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Sơn Hải

 

-

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặcTỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)

1

-

Đoạn từ đỉnh dốc đỏ vào thôn Chủng; Các đoạn đường đất liên thôn, liên xã còn lại

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* XãTrì Quang

 

-

Đoạn từ UBND xã ngã ba thônTiến Lập

1

-

Đoạn từ ngã ba thônTiến Lập đi Làng Mạ đến giáp đất nhà ôngTrịnh Quang Bôi

1

-

Đoạn từ ngã ba thônTiến Lập đến giáp đất Xuân Quang

1

-

Đường đi Làng Mạ đoạn từ đất nhà ôngTrịnh Quang Bôi đến phân hiệu trường mầm non Sao Mai thôn Làng Mạ

2

-

Đoạn từ trạmYtế xã đi ga Nhò 150 m

1

-

Đoạn từ trạmYtế xã 150 đến đất nhà ông LâmVăn Điển

3

-

Đoạn từ nhà ông Điển đến nhà ông Dung

2

-

Đoạn từ nhà ông Dung đến cầu gốc Khế đi xã Kim Sơn và ngược lên xã Phố Lu đến cổng ga Cầu Nhò

1

-

Đoạn từ cổng ga Cầu Nhò đến giáp đất xã Lu

2

-

Đoạn từ cầu Gốc Khế đến giáp đất xã Kim Sơn - BảoYên

2

-

Các tuyến đường cấp phối đi các thôn Làng Đào 1, Đào 2, LàngTrung và các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Phong Niên

 

-

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặcTỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ >40m)

1

-

Từ đườngThuận Hải đến hết đất nhà ông Đảm

1

-

ĐườngThuận Hải đoạn từ nhà ông Đảm đến giáp đất Bắc Hà

2

-

Đường vào Làng Cung từ QL70 đi vào 50m

1

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

-

* Xã Sơn Hà

 

-

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặcTỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ >40m)

1

-

Đường vào xóm ông Nhần từ đường sắt đến đường cao tốc

1

-

Đường vào đài truyền hình từ đường sắt đến nhàTâm Xuân

1

-

Đoạn tiếp từ nhàTâm Xuân đến nhà ông Bình

2

-

Đường làng Chưng từ đường sắt đến nhà Nga Lâm

1

-

Đường xóm ông Khôi từ đường sắt vào đến đường cao tốc

1

-

Các vị trí còn lại của thônTả Hà 1, 2, 3, 4

1

-

Các vị trí thôn Khe Mụ,Trà Chẩu,Trà Chẩu 1

3

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

2

 

* Xã Gia Phú

 

-

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặcTỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)

1

-

Đoạn từ cầu Suối Đức Ân (thôn Phú Xuân) đến ngã ba đi ChínhTiến

1

-

Đoạn từ ngã ba ChínhTiến đi Soi Giá, Soi Cờ,Tân Lập

1

-

Đường từ ngã ba Chợ mới đi thôn Bản Bay: Đoạn giáp thôn Phú Xuân đến giáp thôn XuânTư

1

-

Đường điTảThàng đoạn từ nhà ông Hai đếnTrạm bơm nước

1

-

Đường liên thôn từ cách ngã ba đường vào thônTiếnThắng đi Hoà Lạc,Thái Bo, Giao Ngay

1

-

Đường nội bộ trong thôn (thuộc các thôn: Bến Phà; HùngThắng, Đông Căm, Nậm Hẻn, Giao Ngay,TiếnThắng,Tiến Cường, Hoà Lạc,Thái Bo,TânTiến, Phú Xuân)

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Phú Nhuận

 

-

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặcTỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)

1

-

Tuyến Phú Hải 4 đi Nhuần 4 đến cầu treo

2

-

Tuyến từ ngõ ông Ngũ đi Nhuần

2

-

Tuyến PhúAn đi PhúThịnh 1, 2, 3, 4, 5

2

-

Tuyến Phú Hợp 1 đi dốc ông Đống đến hết địa phận xã Phú Nhuận;

2

-

Tuyến từ Phú Hải 2 đi Khe Bá làng Đền

2

-

Tuyến Phú Hải 2 đi Phú Hải 3, 4

2

-

Dọc 2 bên các trục đường GTliên thôn của xã

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Bản Cầm

 

-

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặcTỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)

1

-

Đường liên thôn Bản Cầm từ vị trí cách QL70 từ trên 40m đến 500m;

1

-

Đường liên thôn Bản Cầm từ vị trí cách QL70 từ trên 500m đến 1000m;

2

-

Đường liên thôn Nậm Choỏng - Bản Lọt qua cầu 50m;

2

-

Đường liên thôn Nậm Chủ-Làng Chung từ vị trí cách QL70 từ trên 40m đến 500m

1

-

Đường liên thôn Nậm Chủ-Làng Chung từ vị trí cách QL70 từ 500m đến 1000m

2

-

Đường liên thôn Nậm Choỏng - NậmTang sau QL70 từ trên 40m đến 500m

1

-

Đường liên thôn Nậm Choỏng - NậmTang sau QL70 từ trên 500m đến 1000m

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Xuân Giao

 

-

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặcTỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)

1

-

Đất thổ cư vị trí 1 thuộc các đường giao thông liên thôn

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

-

* Xã Phố Lu

 

-

Từ UBND xã Phố Lu đến giáp đất thị trấn Phố Lu

1

-

TừUBNDxãPhốLuđếngiápxãTrìQuang:CácđườngnhánhrẽrasôngcủathônAn Thành và đá Đen;Từ nhà bà Phương (Khu 3) đến nhà bàTộ (TânThành)

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Bản Phiệt

 

-

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặcTỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)

1

-

Đoạn từ hết quy hoạch thị tứ Bản Phiệt đến cầu PặcTà

1

-

Đoạn từ cầu PặcTà đến nhà ông Chung Hoa

1

-

Đường từ nhà ông Khang Dín đến hết địa phận đất nhà bà Minh

1

-

Các vị trí nằm tiếp giáp vị trí 1 không có trong bảng giá đất ở đô thị (phụ lục 1)

2

-

Dọc hai bên các tuyến đường GTliên thôn K8 - Nậm Sò, Bản Phiệt - Làng Chung

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại thuộc xã Bản Phiệt

3

5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp

STT

Tên đơn vị hành chính

Vị trí

Đất trồng lúa nước

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất trồng cây lâu năm

Đất rừng sản xuất

( 1 )

( 2 )

( 3 )

( 4 )

( 5 )

( 6 )

( 7 )

1

Thị trấn Phố Lu

1;2

1

1;3

1;2

1;2

2

Thị trấn Phong Hải

1;2

1

1;3

1;2

1;2

3

Thị trấnTằng Loỏng

1;2

1

1;3

1;2

1;2

4

Xã Xuân Quang

2;3

2

2;3

2

2

5

XãThái Niên

2;3

2

2;3

2

2

6

Xã Bản Phiệt

2;3

2

2;3

2

2

7

Xã Sơn Hải

2;3

2

2;3

2

2

8

XãTrì Quang

2;3

2

2;3

2

2

9

Xã Phong Niên

2;3

2

2;3

2

2

10

Xã Sơn Hà

2;3

2

2;3

2

2

11

Xã Gia Phú

2;3

2

2;3

2

2

12

Xã Phú Nhuận

2;3

2

2;3

2

2

13

Xã Bản Cầm

2;3

2

2;3

2

2

14

Xã Xuân Giao

2;3

2

2;3

2

2

15

Xã Phố Lu

2;3

2

2;3

2

2

 

PHỤ LỤC SỐ V

BẢNG GIÁ ĐẤTHUYỆN BÁTXÁT
 (Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

1. Bảng giá đất ở đô thị

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất (đồng/

m²)

 

1

2

3

4

5

 

*Thị trấn Bát Xát

 

1

Đường HùngVương

Đoạntừđịaphậnthịtrấn(giápxãBảnQua điLàoCai)đếnđườngrẽvàonghĩatrang nhân dân thị trấn

III

1.200.000

 

2

Đoạn từ đường rẽ vào nghĩa trang đến cây xăng

II

1.800.000

 

3

ĐoạntừcâyxăngđếnđườngLýThường Kiệt

I

2.200.000

 

4

Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Lê Lợi

II

1.800.000

 

5

ĐoạntừmốcQHsố03đườngLêLợiđến hết đoạn mở rộng (có cống hộp hai bên)

III

1.200.000

 

6

Đường 156

Đoạntừcuốiphạmvicócốnghộp2bên đếnhếtđịaphậnthịtrấn(giápxãBảnQua lối đi BảnVược)

IV

800.000

 

7

Đường Điện Biên

Đường Huyện uỷ - UBND huyện

III

1.200.000

 

8

Đường LýThường Kiệt

Hai bên đường LýThường Kiệt

III

1.000.000

 

9

Đường Châu Giàng

Hai bên đường Châu Giàng

III

1.000.000

 

10

ĐườngTrầnHưngĐạo

Hai bên đườngTrần Hưng Đạo

III

1.000.000

 

11

Đường Hoàng Hoa Thám

Hai bên đường Hoàng HoaThám

III

1.000.000

 

12

Đường Hoàng Liên

Từ ngã tư trường Nội trú đến đường rẽ vào tổ 10

III

1.000.000

 

13

Đường Lê Lợi

Từ ngã ba đường HùngVương đến đường ĐôngThái

III

1.000.000

 

14

Đường ĐôngThái

Đường ĐôngThái

IV

800.000

 

15

Đường bê tông

NốiđườngĐiệnBiênvàđườngTrầnHưng Đạo (đường sau phòngTài chính)

IV

700.000

 

16

Đường bê tông

Nối đường Hoàng Liên và đường Hoàng HoaThám (đường sau nhà khách UBND huyện)

IV

700.000

 

17

Đường nhánh

Đường Châu Giàng - Đông Phón

IV

600.000

 

 

18

Đường Hoàng Liên

Từ ngã tư trường Nội trú đến nghĩa trang nhân dân

V

500.000

 

19

Đường vào hồ ông Nhíp

Từđường156(từUBNDthịtrấn)dài600m

VII

250.000

 

20

Đường tổ 10

Từ Bệnh viện đến đường 156 (dốc Nông nghiệp)

VII

250.000

 

21

Đường Nghĩa trang

Đường 156 đến nghĩa trang nhân dân

VII

250.000

 

22

Đường vào Bản Láng

Dài 200 m từ đường 156

VII

250.000

 

23

Đường cuối tổ 7

Mốc quy hoạch 31 đi vào nhà ông Lộc Tươm dài 150 m

VII

250.000

 

24

ĐườngvàohồLáLuộc

Từđường156(nhàCổnXuân)đivào800m

VII

250.000

 

25

Đường tổ 7

Từ mốc quy hoạch 16 đến hết đoạn theo quy hoạch mở mới

IV

800.000

 

26

Đường Đông Phón

Đoạn nối từ đường Hoàng Liên, Châu Giàng đến đường LýThường Kiệt

IV

600.000

 

27

Đoạn nhánh

Từ đường Châu Giàng đến đường Lý Thường Kiệt

IV

600.000

 

28

Đường 35m

Từ tỉnh lộ 156 đến đường N9

I

2.000.000

 

29

Từ đường Hoàng Liên đến hết địa phận thị trấn Bát Xát

III

1.000.000

 

30

Đường N9

Từ đường 35 m đến đường Châu Giàng

II

1.500.000

 

31

Đường N9

Từ đường 35 m đến đường UBND thị trấn

I

2.000.000

 

32

Đường D8

Từ đường N9 đến Đường N1 (Hoàng Liên kéo dài đến cổng trườngTrung tâm bồi dưỡng chính trị)

I

2.000.000

 

33

Đường D9

Từ đường N9 đến đường N1 (Hoàng Liên kéo dài đến cổngTrung tâm bồi dưỡng chính trị)

I

2.000.000

 

34

Đường D3

Từ đường Hoàng Liên đến đường Đông Thái (giáp Bệnh viện huyện)

IV

600.000

 

35

Các tuyến đường còn lại

Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên tính theo địa giới hành chính hiện tại của thị trấn

VII

250.000

2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I

SốTT

Tên đường

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m²)

1

2

3

4

5

*Trung tâm cụm xã BảnVược

1

NútgiaothôngBảnVược

Các vị trí đất xung quanh nút giao thông đã được đầu tư XD cống hộp hai bên

I

2.000.000

2

ĐườngT5

Từ mốc quy hoạch phòng khám đa khoa BảnVược đến tiếp giáp với đường bê tông đi lối mở BảnVược

III

500.000

3

Đường đi cửa khẩu (TuyếnT2 )

Từđoạnđãđượcđầutưmởrộng(cốngnước qua đường chỗ nhà ông Lìn) đi cửa khẩu

I

1.500.000

4

Đường đi Mỏ đồng (TuyếnT3 )

Từ đoạn cuối có cống hộp hai bên ngã ba phòng khám đa khoa xã BảnVược

III

800.000

5

Đường đi mỏ đồng

Từ phòng khám đa khoa đến đỉnh dốc Kho Tầu

III

500.000

6

Đường đi MườngVi

Từ đoạn hết công hộp hai bên đi MườngVi dài 150m

IV

400.000

7

Đường 156

Từ địa phận xã Bản Vược (phía giáp Bản Qua) đến cách đầu cầu BảnVược 30m

IV

400.000

8

Đường N1

Đường bê tông vòng quanh chợ

IV

400.000

9

Đường KimThành, Ngòi Phát

Từ địa phận xã BảnVược giáp xã Bản Qua đến ngã tư giữa đường KimThành - Ngòi Phát và đường bê tông

III

500.000

10

TừngãbađườngT5vàđườngKimThành- Ngòi Phát đến chân dốc KhoTàu

III

500.000

*Trung tâm cụm xãYTý

11

Đường trục chính

Từ địa giới quy hoạch đi Mường Hum đến cổng phòng khám đa khoa khu vực

VII

150.000

12

Tuyến N1

Tuyến N1 cụmYTý

VII

150.000

13

Tuyến N3

Tuyến N3 cụmYTý

VII

150.000

14

Tuyến N4

Tuyến N4 cụmYTý

VII

150.000

*Trung tâm cụm xãTrịnhTường

15

Đường trục chính

Từ trườngTrung học cơ sở đến Ngầm tràn TrịnhTường (đường đi NậmTrạc)

IV

400.000

16

Đường nhánh

Đường từ trạm Kiểm lâm đến đồn Biên phòng (nhánh sau chợ)

IV

400.000

17

Đường bờ sông

Từngã3(phòngkhám)điraphíabờsông đếntrụcchínhphíađồnBP(nhánhsaukhu dân cư)

V

250.000

18

Đường đi BảnVược

Từ cầuTràn liên hợp đếnTrườngTHCS

VII

150.000

19

Khu trung tâm UBND xã mới

Đường từ nhà bà Nết đi bản Mạc qua UBND xã 200m

VII

150.000

*Trung tâm cụm xã Mường Hum

20

Đường bê tông

ĐườngTrục chính từ cây xăng đến cầu sắt đi Dền Sáng

III

500.000

21

Đường nhánh

Từ đường bê tông đi vào chợ song song với đường trục chính

III

500.000

22

Đường trục chính

Từ đường lên UBND xã đến đầu đường nối với đường bê tông

III

500.000

23

Đường đi DềnThàng

Từ đường tỉnh lộ đến đầu cầu DềnThàng

III

500.000

24

Đường bê tông (Tuyến N5 +N6)

Từ đường trục chính nối với đường bê tông đi vào chợ

IV

400.000

25

Các tuyến còn lại

Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên của trung tâm cụm xã Mường Hum

V

300.000

*Trung tâm cụm xã Bản Xèo

26

Đường 158

CáchlốirẽvàoUBNDxãđiMườngVi30m đến ngầm tràn phòng khám khu vực

VII

150.000

*Trung tâm cụm xã MườngVi

27

Đường 158

Từ cổng trường tiểu học đến cổng trường THCS

VII

150.000

*Trung tâm cụm xã Cốc Mỳ

28

Đường BảnVược -AMú Sung

Từ điểm giữa Bưu điện văn hóa xã kéo dài ra hai đầu 300m

VI

200.000

*Trung tâm cụm xã Quang Kim

29

Đường trục 156

Từ điểm giáp ranh với xã ĐồngTuyểnTP Lào Cai đến cầu vượt đường cao tốc (qua khu tái định cư)

II

1.000.000

30

Đoạn 156 cũ

III

800.000

31

Đoạn từ cầu vượt đường cao tốc đến cầu vòm Quang Kim

III

800.000

32

Đoạn từ cầu vòm Quang Kim đến hết đoạn đường có cống hộp hai bên, hướng đi từ xã Quang Kim vào thị trấn Bát Xát

II

1.000.000

33

Đường trục 156 mới

Từ đoạn cuối có cống hộp 2 bên đến hết địa phận xã Quang Kim giáp với xã Bản Qua

III

700.000

34

Đường đi Phìn Ngan

Từ điểm đầu đường 156 đi Phìn Ngan  đến hết mốc quy hoạch

V

250.000

35

TuyếnT2 QH đội 9 xã Quang Kim

Tuyến 2 (đường nhánh khu KimThành 500m)

III

500.000

36

Đường N6

Đoạn tỉnh lộ 156 cũ tuyến chánh choTỉnh lộ 156 mới

III

700.000

37

Đường D1, D2

Khu trung tâm xã Quang Kim

III

700.000

38

Đường N1, N2

Khu trung tâm xã Quang Kim

III

700.000

39

Đường KimThành, Ngòi Phát

TừđầucầugiápkhuthươngmạiKimThành đếnhếtđịaphậnxãQuangKimtheohướng đi từ Quang Kim lên BảnVược

III

500.000

40

Tuyến N1

Từ đườngT1 đến đườngT4

IV

400.000

41

Tuyến N2

Từ đườngT1 đến đườngT4

IV

400.000

42

Tuyến N3

Từ đườngT1 đến đườngT4

IV

400.000

43

Tuyến N4

Từ đườngT1 đến đường N3

IV

400.000

44

TuyếnT1

TừđườngKimThành,NgòiPhátđếnđường N4

IV

400.000

45

TuyếnT2

TừđườngKimThành,NgòiPhátđếnđường N4

IV

400.000

46

TuyếnT3

TừđườngKimThành,NgòiPhátđếnđường N4

IV

400.000

47

TuyếnT4

TừđườngKimThành,NgòiPhátđếnđường N4

IV

400.000

* Xã Bản Qua

48

Đoạn đường 156 đi Lào Cai

Từ điểm giáp thị trấn với xã Quang Kim thuộc địa phận xã Bản Qua

III

700.000

49

Đường 156 đi BảnVược

Từ địa phận xã Bản Qua (giáp thị trấn) đến cầu vòm BảnVai

III

500.000

50

Từ cầu vòm BảnVai đến đồn 257

III

800.000

51

Từ đồn 257 đến hết địa phận xã Bản Qua nối đi BảnVược

IV

400.000

52

Khu quy hoạch tái định cư thônTân Hồng

Các tuyến đường thuộc khu tái định cư Gang thép

III

500.000

53

Đường KimThành, Ngòi Phát

Từ địa phận xã Bản Qua (giáp xã Quang Kim) đến hết địa phận xã Bản Qua

III

500.000

54

Đường 35m

Từ địa phận xã Bản Qua (giáp thị trấn) đến nút giao thông giữa đường 35m và đường KimThành - Ngòi Phát

III

500.000

55

TuyếnT1

Từ đườngT3 đến đườngT5

IV

400.000

56

Từ đườngT6 đến đườngT9

IV

400.000

57

TuyếnT2

Từ đường T3 đến đường T5 qua ngã tư hướng vềT6

IV

400.000

58

Từ đườngT9 đến đườngT10

IV

400.000

59

TuyếnT3

TừđườngKimThành,NgòiPhátđếnđường T2

IV

400.000

60

Từ đườngT9 đến đườngT10

IV

400.000

61

TuyếnT4

TừđườngKimThành,NgòiPhátđếnđường T2

IV

400.000

62

Từ đườngT6 đến đườngT10

IV

400.000

63

TuyếnT5

TừđườngKimThành,NgòiPhátđếnđường T6

IV

400.000

64

TừđườngKimThành,NgòiPhátđếnđường T10

IV

400.000

65

TuyếnT6

Từ đường KimThành, Ngòi Phát đến đườngT5

IV

400.000

66

Từ đường KimThành, Ngòi Phát đến đườngT1

IV

400.000

67

TuyếnT7

Từ đườngT1 đến đườngT4

IV

400.000

68

TuyếnT8

Từ đườngT1 đến đườngT4

IV

400.000

69

TuyếnT9

Từ đường KimThành, Ngòi Phát đến ngã ba giữa đườngT1 và đườngT2

IV

400.000

70

TuyếnT10

Từ đường KimThành, Ngòi Phát đến cầu bê tông qua suối Bản Qua (trong phạm vi quy hoạch khuTĐC)

IV

400.000

* Xã Cốc San

71

Tuyến QL4D

Từ địa phận Lào Cai đến Cầu Sắt km9

III

700.000

72

ĐườngAn San

Từ đường 4D đến ngã ba đường vào nhà máyThủy điện Cốc San (800m)

IV

400.000

73

Đường Luổng Láo

Từ Km9 QLộ 4D đi nhà máy thuỷ điện Cốc San

IV

400.000

74

Đường ÚnTà (đường bê tông mới làm)

TừđầucầutreoÚnTàđivàohếtkhudâncư

VII

150.000

75

ĐườngT1

Đoạn từ khu tập thể hạt bảo dưỡng đường bộ đến cây xăng

III

500.000

3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp

* Đất ở tại nông thôn khu vực II:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

150.000

Vị trí 2

130.000

Vị trí 3

110.000

* Đất trồng lúa nước:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

33.000

Vị trí 2

28.000

Vị trí 3

22.000

* Đất nuôi trồng thuỷ sản:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

28.000

Vị trí 2

24.000

* Đất trồng cây hàng năm khác:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

24.000

Vị trí 2

19.000

Vị trí 3

14.000

* Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

14.000

Vị trí 2

11.000

* Đất rừng sản xuất:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

6.500

Vị trí 2

5.000

4. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II

 

Số

TT

Địa danh

Vị trí

 

( 1 )

( 2 )

( 3 )

 

* Xã Cốc San:

 

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

1

 

 

* Xã Cốc Mỳ:

 

 

-

Đường BảnVược -AMú Sung đoạn từ địa phận xã BảnVược đến cách trung tâm xã 300m.

2

 

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã Bản Qua:

 

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã BảnVược:

 

-

Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên tính theo địa giới hành chính quy hoạch của trung tâm cụm xã BảnVược.

1

 

-

Đường BảnVược -AMú Sung đoạn từ chân dốc KhoTầu đến cầu Ngòi Phát.

2

 

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã Quang Kim:

 

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã MườngVi:

 

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* XãTòng Sành:

 

-

Đường 4D từ địa phận xã Cốc San đến địa phận huyện Sa Pa

2

 

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* XãYTý:

 

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* XãTrịnhTường

 

-

- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã Mường Hum:

 

-

- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã Bản Xèo:

 

-

- Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã Phìn Ngan:

 

-

Toàn xã

3

 

* Xã Pa Cheo:

-

Toàn xã

3

* Xã Nậm Pung:

-

Toàn xã

3

* XãTrung Lèng Hồ:

-

Toàn xã

3

* Xã Sàng Ma Sáo:

-

Toàn xã

3

* Xã DềnThàng:

-

Toàn xã

3

* Xã Dền Sáng:

-

Toàn xã

3

* Xã NgảiThầu:

-

Toàn xã

3

* XãALù:

-

Toàn xã

3

* XãAMú Sung:

-

Toàn xã

3

* Xã Nậm Chạc:

-

Toàn xã

3

5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp

STT

Địa danh

Vị trí

Đất trồng lúa nước

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất trồng cây lâu năm

Đất rừng sản xuất

( 1 )

( 2 )

( 3 )

( 4 )

( 5 )

( 6 )

( 7 )

1

Thị trấn Bát Xát

1

1

1

2

2

2

Xã Cốc San

1

1

2;3

2

2

3

Xã Bản Qua

1

1

2;3

2

2

4

Xã BảnVược

1

1

2;3

2

2

5

Xã Cốc Mỳ

2;3

1

2;3

2

2

6

Xã MườngVi

1

1

2;3

2

2

7

XãTòng Sành

3

1

2;3

2

2

8

Xã Quang Kim

1

1

2;3

2

2

9

XãTrịnhTường

2;3

2

2;3

2

2

10

Xã Bản Xèo

3

2

2;3

2

2

11

Xã Mường Hum

3

2

2;3

2

2

12

Xã Phìn Ngan

3

2

2;3

2

2

13

Xã Pa Cheo

3

2

2;3

2

2

14

Xã Nậm Pung

3

2

2;3

2

2

15

Xã DềnThàng

3

2

2;3

2

2

16

Xã Sàng Ma Sáo

3

2

2;3

2

2

17

Xã Dền sáng

3

2

2;3

2

2

18

Xã Nậm Chạc

3

2

2;3

2

2

19

XãAMú Sung

3

2

2;3

2

2

20

XãYTý

3

2

2;3

2

2

21

XãALù

3

2

2;3

2

2

22

Xã NgảiThầu

3

2

2;3

2

2

23

XãTrung Lèng Hồ

3

2

2;3

2

2

 

PHỤ LỤC SỐ VI

BẢNG GIÁ ĐẤTHUYỆN BẢOYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

1. Bảng giá đất ở tại đô thị

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m²)

1

2

3

4

5

*Thị trấn Phố Ràng

1

Quốc lộ 70

Đoạn1:TừngãtưThươngnghiệp(nhàHảiHà)đến cầu Giàng

I

2.500.000

2

Đoạn2:TừcầuGiàngđếncốngkhuôngphươngPha

I

2.000.000

3

Đoạn3:Từcốngnhàphươngphađếnngã3đường cầu đen nối QLộ 70

II

1.700.000

4

Đoạn4:Từngã3đườngcầuđenQlộ70đếncầutrắng ThiếtThuý

III

1.200.000

5

Đoạn5:TừcầutrắngThiếtThuýđếnhếtđấtthịtrấn (đỉnh dốc km3)

IV

800.000

6

Đoạn6:TừngãtưThươngnghiệp(nhàTuyếtĐảng) đến hết cây xăngThương ngiệp

I

2.500.000

7

Đoạn7:TừcâyxăngThươngnghiệp(nhàThiLễ)đến đườngvàoviện94cũ

I

2.200.000

8

Đoạn 8:Từ đường vào viện 94 cũ đến hêt đất cây xăng mới nhà ông Côn

II

1.500.000

9

Đoạn 9:Từ cây xăng mới nhà ông Côn đến cầu Lự 2

III

1.100.000

10

Đoạn10:TừcầuLựIIđếnđườngrẽvàoLươngthực (nhà ôngThích)

III

1.300.000

11

Đoạn11:TừcổngLươngthựcđếnhếtđỉnhdốcCộng (hết đất nhàThắng Giêng)

III

1.000.000

12

Đoạn12:TừđỉnhdốcCộng(giápđấtnhàThắngGiêng) đếnngãbađườngvàođội6nôngtrường

IV

800.000

13

Đoạn13:Từngãbađườngvàođội6nôngtrườngđến ngã ba Lương Sơn.

III

1.000.000

14

Đoạn 14:Từ ngã ba Lương Sơn đến cầu Mác

IV

800.000

15

Đoạn 15:Từ cầu Mác đến hết đất thị trấn Phố Ràng.

V

500.000

16

Quốc lộ 279

Đoạn1:TừngãtưThươngnghiệp(nhàHảiHà)đến hết đất Chi nhánh Điện lực

I

2.500.000

17

Đoạn2:TừđườngrẽvàoViệnKiểmsát(nhàôngAn) đến hết Ngân hàng NN&PTNT

I

2.000.000

18

Đoạn 3:Từ Huyện uỷ đến ngã ba vật tư cũ

II

1.600.000

19

Đoạn4:Từngãbavậttưcũđếnngãbađườngvàohồ thuỷ điện (đối diện nhà HằngThạc)

III

1.000.000

20

Quốc lộ 279

Đoạn5: Từngãbađườngvàohồthuỷđiện(đốidiện nhà HằngThạc) đến hết đất nhà ôngTới

IV

900.000

21

Đoạn6:TừgiápnhàôngTớiđếnhếtđấtthịtrấnPhố Ràng

IV

700.000

22

Đoạn7:TừcầuGiàng(nhàCườngTỉnh)đếnđầucầu treo

I

2.500.000

23

Đoạn 8:Từ cầuTreo đến hết đấtTrạm cấp nước

IV

800.000

24

Đoạn9:TừgiápTrạmcấpnướcđếnhếtcốngcầuQuầy

IV

600.000

25

Đoạn10:TừcốngcầuQuầyđếnhếtđấtthịtrấnPhố Ràng (nhà ôngThiếp)

VI

300.000

26

Đường rẽ Quốc lộ 279

Đoạn1:TừĐiệnlực(nhàôngAn)đếnhếtđấtnhà ông Ninh Hà

III

1.300.000

27

Đoạn2:TừHuyệnuỷđếnhếtphòngGiáodục&Đào tạo

III

1.300.000

28

Đoạn3:TừnhàPhươngHằngthuộchaibênđường đến giáp đất trung tâm giáo dục thường xuyên

IV

700.000

29

Đoạn4:TừsaunhàLanHưởngthuộchaibênđường đến hết đất nhà Hiên Màn cũ (nhà bà Dóc)

IV

700.000

30

Đường ĐềnTấp (khu xưởng ngói cũ)

Đoạn1:TừsaunhàHiênMànđếnhếtđấtnhàbàThuý

VII

292.000

31

Đoạn2:TừsaunhàHưngMaithuộchaibênđường đến hết đất nhà Hồng Lợi

VII

292.000

32

Đoạn3:TừsaunhàôngDiđếnhếtđấtnhàbàMinh Chương

VII

292.000

33

Đoạn 4:Từ nhà ôngTuấn đến hết đất nhà ông Báu

VII

292.000

34

Đoạn 5:Từ nhà ôngVương đến hết đất nhàTrị Lĩnh

VII

292.000

35

Đường xóm tổ 5A

Từ sau đất nhà Giang Ngư đến đất Út Canh

IV

700.000

36

Đường rẽ Quốc lộ 70

Đoạn1:TừsaunhàbàThăngThuếthuộchaibênđường đếnhếtđấtnhàNanhĐiền

III

1.000.000

37

Đoạn2:TừnhàbàVinhthuộchaibênđườngđếngiáp đất nhà ông NghịTô

IV

700.000

38

Đoạn3:TừnhàbàGừngthuộchaibênđườngđến giápđấttiểuđoàn543quânkhu2(đườngvàonhà ông Chấp)

V

400.000

39

Đường cây xăng Tiểu học

Đoạn1:Từđấtcâyxăngthuộchaibênđườngđếnđất ông Đức Cầu

III

1.400.000

40

Đoạn2:TừđấtnhàôngMinhđếnhếtđấtnhàông Chiến Phan (Tiếp giáp QL279)

III

1.100.000

41

Đường cổng phụ chợ

Đoạn 1:Từ sau đất nhà Hoà Phúc đến hết đất nhà Thành Giáo

II

1.900.000

42

Đoạn 2: Từ nhà bà Nguyệt đến hết đất nhà Hùng Nhung

II

1.500.000

43

Đoạn3:TừnhàbàThắmđếnhếtđấtnhàGiểngVắng

IV

700.000

44

Đoạn 4:Từ nhà ông Minh đến nhà ôngThọ

V

450.000

45

Đoạn 5:Từ nhà ôngThuần đến hết đất nhà ông Biết

V

450.000

46

Đường nhánh trước toà án

Từ đất nhà Nga Đáp đến hết đất nhà ông Giểng

IV

600.000

47

Đường nhà máy giấy

Đoạn1:TừsauđấtnhàôngThànhđếnhếtđấtnhà Bảo Nguyệt

IV

800.000

48

Đoạn2:TừtrườngcấpI,IIđếntiếpgiápđấtnhàmáy giấy

V

550.000

49

Đường viện 94 cũ

Đoạn1:TừđấtnhàbàThoaHảiđếnđấtnhàôngXích

V

500.000

50

Đoạn2:TiếpgiápđấtnhàôngXíchđếnhếtđấtthị trấn (tiếp giáp đấtYên Sơn)

VI

300.000

51

Đường nhánh cụt tổ 6B1

TừsauđấtnhàôngĐồngĐượcđếnngãbakhunhà TấnThuỷ (NhungTrọng)

IV

850.000

52

Từngãbakhunhà Tấn Thuỷ(Nhung Trọng)đếnhết đất nhàTân Cồ

V

500.000

53

Đường bờ sôngTổ 6B1, B2

Đoạn1:TừnhàôngKhơđếnhếtđấtnhàNamHương

III

1.400.000

54

Đoạn 2:Từ nhà bàVôn đến hết đất nhà Đạt Cây

IV

900.000

55

Đoạn3:TừnhàbàThuỷđếntiếpgiápđấtnhàTuyến Hải

IV

800.000

56

Đoạn4:TừnhàôngTuyếtđếngiápđấttrườngTHCS số I

IV

600.000

57

ĐườngTổ 6A

Từ đất nhà ôngToàn Kim đến hết đất nhà bà Xạ

VI

300.000

58

Từ nhà ôngThông đến hết đất nhà ông Quế

VI

300.000

59

Từ nhà bà Minh đến hết đất nhà ôngTrường

VI

300.000

60

Đường xómTổ 7A

TừsaunhàDũng Vânđếnhếtđấtnhà Tuyết Tanhvà trạm điện

VI

300.000

61

Đường nhánh khu 7

TừtiếpgiápđấtnhàbàTâmđếnhếtđấtxungquanh khu nhà trẻ

VI

300.000

62

Từ nhà ông Chuẩn đến hết đất nhà ông Lại Mộc

VI

300.000

63

Từ nhà ông Hiển đến hết đất nhà ông Cử

VI

300.000

64

Từ nhà ông Bút đến hết nhà ông Điếp

VI

300.000

65

Đường khu gốc gạo

Từ ngã ba vật tư cũ đến tiếp giáp Quốc lộ 70

IV

800.000

66

Đường xóm tổ 3B

Từ đất nhà ôngYênThư đến hết đất nhà ông Đoạt

VII

200.000

67

Đường nội thị N2

TừđấtThọTầndọchaibênđườngđếnhếtđấtnhàbà LiênToàn

III

1.300.000

68

Đường cụt sau Ngân hàng

TừđấtnhàĐạiPhươngđếnhếtđấtnhàôngNghiệp (giáp sau Ngân hàng)

VI

300.000

69

Đường vào xóm nhà bà xụm

TừđấtnhàbàĐuađếnhếtđấtnhàbàXụm(ông phúc)

VI

300.000

70

Đường nhánh trường Chính trị

Từ trung tâm đến hết đất nhà ông Hành

VI

300.000

71

Đường xómTổ 4A

Từ nhà ông Bảo đến hết đất nhà ông Mạnh Giới

VII

250.000

72

Đường tổ 2D vào Tân Dương

TừđấtnhàôngBaVânđếnhếtđấtnhàbàNhiễu(giáp suốiThôn lầu cũ)

V

500.000

73

Đường vào khu đất nhà máy Chè

Từ đất nhà ông Duyệt đết hết đất nhà ôngThủ Cam

V

450.000

74

Đường xóm tổ 9B

Từ đất nhà Mậu Hường đến hết đất nhà ông Hoạt

VII

200.000

75

Đường nhánh tổ 9A

Đoạn 1:Từ đất nhà Cúc Phái đến hết đất nhà ông LươngVui

V

450.000

76

Đoạn2:TừđấtnhàôngLươngVuiđếnhếtđấtGiang Tỳ

VII

200.000

77

Đoạn3:TừđấtnhàôngLựuThuđếnhếtđấtnhàông chính (đầu ao lương thực cũ)

V

400.000

78

Đường khu I

Đoạn1:TừcầutreođếnhếtđấtTTPhốRàng(xuôi theo dòng sông Chảy)

VI

300.000

79

Đoạn2:TừcầutreođếnhếtđấtTTPhốRàng(ngược theo theo dòng sông Chảy)

VI

300.000

80

Đường vành đai Hồ thuỷ điện

Từ đất nhà ông Chước Lan đến tiếp giáp đất ông Trường Xây (ra QL279)

V

500.000

81

ĐườngđiLươngSơn

Từ nhà ông Hùng đến hết đất thị trấn

VII

200.000

82

Các vị trí còn lai thuộc quy hoạch đô thịTT

Khu 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tổ dân phố 2A, 2B, 2C

VII

200.000

83

Các khu vực đất ở còn lại không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên

Tổ 7B, 8A, 9A, 9B, 9C, 9D (những hộ thuộc quy hoạch đất đô thị)

VII

200.000

84

Tổ1A,1B,1C,2D,7B,8A,9D(nhữnghộnằmgần đường)

VII

200.000

85

Khu1,2,7,9,tổ8A,8C,(nhữnghộnằmphíatrong đường đi lại khó khăn)

VII

200.000

2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I

Số TT

Tên đường

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m²)

 

1

2

3

4

5

 

*Trung tâm xã Bảo Hà

 

1

Quốc lộ 279

Đoạn1: TừnhàôngSơnLanđếnđườngngang (đường sắt)

II

1.100.000

 

2

Đoạn2:Từđườngngang(đườngsắt)đếncầu chợ

I

1.500.000

 

3

Đoạn3:TừđầucầuchợđếnnhàHuệĐủ(mốc ngã ba)

II

1.300.000

 

4

Đoạn 4:Từ nhà Huệ Đủ đến đầu cầu qua sông

II

1.200.000

 

5

Đoạn5:TừngãbacầuquasôngđếnditíchĐền

I

1.500.000

 

6

Từ đường ngang qua ga đến nhà Huệ Đủ

II

1.200.000

 

7

Đường Bảo Hà đi Kim Sơn

TừđầucầuphíaKimSơnđếncộtmốcthịtứ (nhà Phú Hoà)

III

750.000

 

8

Đường Bảo Hà đi Hồng Bùn

TừnhàôngThúyLụcđếnngãbanhàôngCầuHồ

III

750.000

 

9

Đường Quốc lộ 279 đi xí nghiệp giấy

Từ ngã ba nhàYHuệ đến nhà ông Đàm

IV

450.000

 

10

Đường Quốc lộ 279 đi BảoVinh

TừngãbanhàôngLạngđếncộtmốcnhàTrúc Thơm

IV

450.000

 

11

Các vị trí còn lại thuộc quy hoạch trung tâm xã Bảo Hà

BảnLâmSản,BảoVinh,LiênHà1,LiênHà2, Liên Hà 3, Liên Hà 4, Liên Hà 5

IV

350.000

 

* XãYên Sơn

 

12

Quốc lộ 279

Đoạn1:TiếpgiápthịtrấnPhốRàngđếnUBND xã cũ (km3)

IV

450.000

 

13

Đoạn 2:Từ Km3 đến Km5

V

250.000

 

14

Đoạn 3:Từ Km 5 đến đầu cầu Làng Mạ

V

250.000

 

15

ĐườngrẽQuốclộ279

Từ Quốc lộ 279 đi Quốc lộ 70

VII

190.000

 

* Xã Nghĩa Đô

 

16

Quốc lộ 279

Đoạn 1: từVật tư đến UBND xã

V

250.000

 

17

Đoạn 2: Bản Rịa đến vật tư

VI

220.000

 

18

Đường rẽ Quốc lộ 279

Đường Nà Uốt Quốc lộ 279 đến cầu treo

VI

200.000

 

19

Đường sau chợ

ĐườngphíaTâychợvềcầutreoNàUốt(phía sau chợ)

VI

200.000

 

20

Đường điTânTiến

Đường điTânTiến đến cầu treo

VI

200.000

 

* Xã Xuân Hòa

 

21

Quốc lộ 279

Đoạn 1:Từ cầu làng Đao đến Km19

VI

230.000

 

22

Đoạn 2:Từ cầu Bắc Cuông đến Km 10+800

VI

230.000

 

 

23

Đường liên xã

Đoạn 1:Từ ngã ba bản Sáo đến cống Mai Hạ

VI

220.000

 

24

Đoạn2:TừngãbabảnSáođếngiápxãXuân Thượng

VI

220.000

 

25

Đoạn3:TừngãbabảnSáođếngiápbảnChuân

VI

220.000

 

26

Đoạn4:TừnhàôngKiênđếnnhàôngTânXóm Hạ,khuvựcngãbanhàôngĐánvàkhutrung tâm UBND xã mới

VI

240.000

 

* XãTân Dương

 

27

Quốc lộ 279

Đoạn1:Từđầucầucứngđếnđườngrẽlêntrường đoànbảnKhuổiCa

VI

220.000

 

28

Đoạn2:Từđườngrẽlêntrườngđoànđếnđường rẽ vào bản Mủng (khu nhà ông Xanh)

VII

190.000

 

29

Đoạn3:TừđườngrẽlênnhàôngXanhbảnMủng đếnhếtcốngbảnMủng(nhàôngMạo)

VI

200.000

 

* Xã Kim Sơn

 

30

Đường liên xã Bảo Hà - Kim Sơn

TừcộtghiphíaBắcđếncộtghiphíaNamga TháiVăn, sâu mỗi bên 100m

VI

200.000

 

31

Đường liên xã Kim Sơn - MinhTân

TừnhàôngXuânHợpbản6Bđếnngầmbản 4AB, sâu mỗi bên 50m

VI

200.000

 

* Xã XuânThượng

 

32

Đường trụ sở xã

Từ nhà ông Bong đến trạm y tế xã

VI

200.000

 

* Xã Điện Quan

 

33

Quốc lộ 70

TừKm51đếnkm49+500giápranhvớixã Xuân Quang (2,5km)

IV

350.000

 

34

Đường liên thôn

Bản 3: Từ Quốc lộ 70 đến hết sân vận động (cổng trường tiểu học số 1 bản 3)

VI

200.000

 

* Xã Long Khánh

 

35

Quốc lộ 70

Đoạn1:TừgiápđấtLongPhúcđếnnhàôngHợp

IV

400.000

 

36

Đoạn 2:Từ nhà ông Hợp đến cầu 75

V

250.000

 

* XãVĩnhYên

 

37

Quốc lộ 279

Đoạn 1: Cổng Uỷ ban đến trạmThuỷ văn

VI

200.000

 

38

Đoạn 2: Cầu Mạc đến cổng Uỷ ban

VII

170.000

 

39

Đoạn 3:TrạmThuỷVăn đến Chiến Xa

VII

150.000

 

* Xã Long Phúc

 

40

Quốc lộ 70

Đoạn 1:Từ cống ÔngThin đến cống ông Sáng

V

280.000

 

41

Đoạn2:CáchhaiđầucầuTrõtheo2hướngLào Cai và hướngYên Bái 200m

VI

240.000

 

42

Đoạn3:CáchhaiđầucầuLủtheo2hướngLào Cai vàYên Bái 200m

VI

240.000

 

43

Đoạn 4: Cách trạm Kiểm soát Liên ngành về hướngLàoCai300m,hướngYênBáiđếnhết đất Long Phúc

V

270.000

 

* XãViệt Tiến

 

44

Trung tâm xãViệtTiến

Đoạn 1:Từ đầu cầuTreo đến nhà ông Sung

V

250.000

 

 

45

Đoạn2:TừngãbanhàÔngTiếnđếnnhàĐạo Ươm

VI

200.000

 

 

46

Đoạn3:TừcầutrànnhàôngLongđếnđỉnhdốc Đình

V

250.000

 

 

* Xã Lương Sơn

 

 

47

Trung tâm xã

Đoạn1:TừcổngUBNDxãranhàôngHánthôn Phia1,từthônPhia1đếnnhàôngTấnThông Chiềng 3

VI

200.000

 

 

48

Đoạn2:TừnhàôngHánthônPhia1ranhàông Nghề thôn Khe Pịa

VI

200.000

 

 

49

Đoạn3: TừnhàôngbàHiềnĐạothônSơnHải đến quán ông Cường thôn Sải 1

VI

200.000

 

 

* Xã Cam Cọn

 

 

50

 

Đườngliênthôn:TừnhàôngSơnNhụiđếnnhà ôngTrường

VI

200.000

 

 

* XãTân Tiến

 

 

51

Trung tâm xã

Đoạn1:Đườngliênxã:TừgiápđấtNghĩaĐô đến UBND xã

VII

190.000

 

 

52

Đoạn 2:Từ UBND xã đến khe suối Nặm Phầy

VII

190.000

 

 

53

Đoạn 3:Từ UBND xã đến khe suối Nậm Hu

VII

190.000

 

 

* XãThượng Hà

 

 

54

Quốc lộ 70

Từ Km 5,5 đến Km 7 thôn 9Vài Siêu

VI

240.000

 

 

* Xã MinhTân

 

 

55

Quốc lộ 70

Từ km 5,5 đến km 7,2

VI

240.000

 

 

56

Trung tâm xã

Đoạn từ nhà ông Sản đến nhà ông Hạnh

VI

240.000

 

3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp

* Đất ở tại nông thôn khu vực II:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

150.000

Vị trí 2

130.000

Vị trí 3

110.000

* Đất trồng lúa nước:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

33.000

Vị trí 2

28.000

Vị trí 3

22.000

* Đất nuôi trồng thuỷ sản:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

28.000

Vị trí 2

24.000

* Đất trồng cây hàng năm khác:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

24.000

Vị trí 2

19.000

Vị trí 3

14.000

* Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

14.000

Vị trí 2

11.000

* Đất rừng sản xuất:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

6.500

Vị trí 2

5.000

4. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II

SốTT

Địa danh

Vị trí

( 1 )

( 2 )

( 3 )

* Trung tâm xã Bảo Hà

-

Dọc Quốc lộ 279:Từ nhà ông Sơn bản Liên Hà 3 đi Lúc 1, Lúc 2,Tắp 2,Tắp 3,Tắp 4 đến cầu Bông 2 (quán nhà ông Phúc), dọc hai bên đường sâu vào 50m

1

-

TừngãbacầuHồbảnLiênHà1đếnnhàôngLánhBùn4,dọchaibênđườngsâuvào 50m

1

-

BảnLiênHà5hếtquyhoạchtrungtâmxãđếnnhàônghàbảnLiênHà7,dọchaibên đường sâu vào 50m

1

-

Đường279:TừquánnhàôngPhúcđếnnhàôngAnbảnBông3,dọchaibênđường sâu vào 50m

2

-

ĐườngđiKimSơn:TừnhàôngHàđếnnhàôngTựubảnLiênHải2,dọchaibênđường sâu vào 40m

2

-

Đường Hồng Bùn từ nhà ông Lánh đến đầu nối với LăngThíp dọc theo hai bên đường sâu vào 40m

2

-

Các bản Liên Hà 1, Liên Hà 3, Liên Hà 4, Liên Hà 5 (trừ vị trí khu trung tâm xã)

2

-

Các vị trí còn lại

3

-

* XãYên Sơn

-

Bản Com, Bát, Mạ 2, Mạ 3

1

-

Bản Lự,Tổng Gia, Múi 1, Mạ 1

2

-

Bản Múi 2, Múi 3

3

-

* Xã Nghĩa Đô

 

-

Bản Nà Đình (trừ các hộ ở trục đường 279)

1

-

Bản Rịa (gần trung tâm và đường 279)

1

-

Bản Rịa (nằm trong bán kính 300m)

1

-

Bản Nà Uốt (500m): Qua cầu treo đi Nà Uốt

1

-

BảnThâm Luông: Qua cầu treo điThâm Luông

1

-

Bản Nà Khương: Đường 279 từ UBND xã đến đường rẽ đi bản Lằng

2

-

Bản Kem: Cầu treo bản Kem điTânTiến

2

-

Bản Hón:Từ trường mầm non đến đường rẽ đi bản Hón

2

-

Bản Ràng: QL279 từ cống gần nhà ôngThở đến đường rẽ đi bản Ràng

2

-

BảnThâm Mạ: Gần đường liên thôn

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

-

* Xã Xuân Hòa

-

Bản Lụ

1

-

BảnVắc: Dọc đường liên xã

1

-

Bản Cuông: Đường lên bản Cái

1

-

Bản Sáo: Khu vực ngã ba đến nhà ông Hiếu

1

-

Bản Đao

2

-

Bản Chuân: Dọc đường liên xã, từ nhà ông Giáp xuống đến bến đò Chuân

2

-

Bản Mai Hạ: Dọc theo đường liên xã, từ nhà ôngTuấn đến nhà ông Cương

2

-

Bản Mai Chung: Dọc đường liên xã, từ nhà bàThái đến nhà ông Đáp

2

-

Bản MaiThượng: Dọc đường liên xã,Từ nhà ông Kiên đến nhà ông Hạt, và khu trung tâm UBND xã mới

2

-

Bản Xóm Hạ: Dọc theo đường đi bản Nhàm đến nhà ông Sưng, đường vảo trường học bản Nhàm, đường liên xã qua bản

2

-

Bản XómThượng: Dọc đường liên xã, từ nhà ông Sốt đến hết đỉnh dốc XómThượng

2

-

Bản Kẹm: Dọc đường liên xã, từ nhà ông Sinh đến nhà ông Cao

2

-

Bản Bon: Dọc đường liên thôn, từ nhà ông Hoan đến khe suối Bon

2

-

Cácbản:Mo1,Mo2,Mo3,Đát,Hò1,Hò2,LùngMật,Mí1,Mí2,ThâmBon,Khuổi Thàng,Qua1,Qua2,GiaMải,Cuông2,Cuông3,ThamĐộng,cácvịtrícònlạicủa các bản trong xã

3

-

* XãTân Dương

 

Bản Khuổi Ca, Mủng, Mỏ Đá

1

-

Bản Nà Đò, Qua, Mười, Dằm, Lũng Sắc, Mỏ Siêu, Pang

2

-

Bản Cau 1, Cau 2, Phạ

3

-

* Xã Kim Sơn

-

Bản1AB,2AB,3AB,4AB,6AB,7AB,TânVăn1,TânVăn2,BảoÂn1,BảoÂn2, Bảo Ân 3, Kim Quang (trừ vị trí khu trung tâm xã)

1

-

Bản 5AB,TânVăn 3, NhaiThổ 3, NhaiThổ 4, Bảo Ân

2

-

BảnNhaiThổ1,NhaiThổ2,NhaiTẻn1,NhaiTẻn2,NhaiTẻn3,CaoSơn,Môngvà các vị trí còn lại của bản

3

-

* Xã XuânThượng

 

Bản 1B, 2B, 3, 4, 5, bản 4, 7Vành (trừ khu vực trung tâm xã)

1

-

Bản 2ALà, bản 1, 2, 3, 5, 8Vành, bản 1, 2, 3, 4, 5, 7Thâu

2

-

Bản 6, 9Vành, bản 6Thâu

3

-

* Xã Điện Quan

-

Bản 6:Trừ km 51 đến km 49 + 500 đến Km 57 giáp vớiThượng Hà

1

-

Bản 3:Trừ đoạn QLộ 70 đến hết sân vận động

1

-

Bản 4, 5

2

-

Bản1A;1B;bản2;bảnKhaoB;KhaoA;bảnTrà;bảnĐiện;bảnTrangA;bảnTrangB

3

-

* Xã Long Khánh

-

Bản4:CáchộởtừnhàôngTạođếnnhàôngDũng;từkm10đếnnhàôngNho,từnhà bà Hệ đến nhà ông Phóng; bản 6, bản 7 (trừ các hộ ở cạnh đường Quốc lộ 70)

1

-

Bản 5: các hộ ở mặt tiền đường bản 5 đi trụ sở UBND xã; Bản 4: Các vị trí đất còn lại

2

-

Bản 1, 2, 3, 9, bản 5 (trừ các hộ mặt tiền đường liên thôn)

3

-

* XãVĩnhYên

-

Bản Pác Mạc:Trừ khu vực trung tâm ra tính từ nhà ôngYên đến nhà ông Chiến

1

-

Bản Khuổi Phường từ nhà Chiến Xạ đến cầu treo đội 3 dọc QL279 1,8km

1

-

Bản Nà Pồng:Từ cầu treo KhuổiVèng đến nhà bà Lý dọc quốc lộ 279 1,0km

1

-

BảnTạngQuè:TừnhàbàLýđếnnhàôngHảigiápranhgiớiNghĩaĐôdọcQL279 0,8 km

1

-

Phần còn lại của bản Khuổi Phường, Nà Pồng,Tạng Què

2

-

Bản KhuổiVèng:Từ nhà ông Chúc đến nhà ông Đoản 2,5km

2

-

Bản Nậm Khạo:Từ nhà ông Kha đến cầuTangTầm 2,0km

2

-

Bản Nậm Mược:Từ cầuTangTầm đến cầu ngầm Nậm Kỳ 1,5km

2

-

Bản Nậm Kỳ:Từ cầu ngầm đến nhà ông Hoành đội 8

2

-

Bản Nậm Pậu:Từ quán ôngThành đến nhà ôngThào Quáng

2

-

Bản Nậm Núa:Từ nhà ông Kha đến nhà ôngTum 2,0km

3

-

Bản Nậm Xoong:Từ nhà ông Nới đến ngã 3Tổng Kim 2,5km

3

-

Bản Nậm Mèng:Từ nhà ông Pao đến trường họcTổng Kim

3

-

Bản Lùng Ác:Từ trường họcTổng Kim đến nhà ông Chu bản Lùng Ác II 2,5km

3

-

Bản Co Mặn:Từ nhà ông Chu đến nhà ông Huynh 1,7km

3

-

Bản Nậm Bó:Từ cầu ngầm Nậm Kỳ đến nhà ông Chúng 1,5km

3

-

Bản Khuổi Phéc:Từ ngã ba Nậm Kỳ đến nhà ông Sử

3

-

Bản LòVôi: từ nhà ông Quàng đến nhà ông Chảo 1,2km

3

-

* Xã Long Phúc

-

Bản 3:Từ ngầm 1 đến hết đất nhà anhTuấn

1

-

Bản 4: (Trừ khu vực cách 2 đầu cầu Lủ 200m và khu vực cách trạm liên ngành về Lào Cai 300m, vềYên Bái hết đất Long Phúc)

1

-

Bản 5:Trừ các khu vực từ cống ôngThin đến cống ông Sáng

1

-

Bản 1:Từ ngầm 4 đường liên xã đến đường rẽ đi Lủ

1

-

Bản 1:Từ ngầm 3 đường liên xã đến hết đất trường mẫu giáo

2

-

Bản 2:Từ nhà ông Lộc đến trạm biến áp đường liên xã

2

-

Bản3:Cáckhuvựccònlạithuộcđườngliênxã(trừcáchộtừngầm1đếnnhàanhTuấn)

2

-

Bản 6: Đường rẽ liên xã đến đường rẽ khe Mèo

2

-

Bản 7:Từ ngã ba hội trường bản 7 đến giáp đất bản 8

2

-

Các khu vực còn lại

3

-

* XãViệt Tiến

-

Thôn Cóc, GiàThượng,TânThành, Già Hạ 1

1

-

Thôn Bèn, Khiểng, Già Hạ 2

2

-

Thôn Hàm Rồng, Hòn Nón,Việt Hải, Khai Hoang

3

-

* Xã Lương Sơn

 

ThônKhePịa:TừnhàôngQuỵtvàoPhia1+Phia2;Chiềng1+2+3(cáchộbám mặt đường)

1

-

Thôn Khe Pịa: Phia 1 + 2 ; Chiềng 1, 2, 3 (trừ các hộ nằm ở khu vực I)

2

-

Các vị trí: Sài 2, 3; Pịt, Lương Hải 1, 2;Vuộc

3

-

Thôn Sài 1, Sơn Hải các hộ bám mặt đường

2

-

* Xã Cam Cọn

 

Bản Lỵ 2:Từ suối Sóc đến đất ở nhà ông Sơn, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

1

-

Bản Lỵ 1:Từ nhà ông Sơn đến đầu cầu khe Lỵ, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

1

-

Bản Lỵ 3:Từ nhà ông Phòng đến nhà ôngThường, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

1

-

BảnTânThành:TừcầukheLỵđếnnhàôngTiếnNga,dọctheođườngliênxã(sâu 30m)

1

-

BảnBỗng1:TừnhàôngTiếnNgađếnnhàôngTình,dọctheođườngliênxã(sâu30m)

1

-

BảnTânTiến:Từ nhà ôngTình đến nhà ông Đông, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

1

-

Bản Cọn II:Từ nhà ôngTrường đến nhà bàThon, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

1

-

Bản Cọn I:Từ nhà bàThon đến nhà ông Quỳnh, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

1

-

Bản Cam I:Từ nhà ông Quỳnh đến nhà ông Sự, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

1

-

Bản Cam IV:Từ nhà ông Sự đến nhà ôngThuỷ, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

1

-

Bản Hồng Cam:Từ nhà ôngThuỷ đến nhà ông Lợi, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

1

-

Bản HồngCam:Từ quán nhàôngToàn đến trường học ra khu bà Mùi theo đường liên thôn ra hai bên 20m.

1

-

BảnLỵ3;TânThành;TânTiến;Cọn1;Cọn2;Cam4;HồngCam;Bỗng1(trừdiện tích đã tính ở khu vực I)

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

-

* XãTân Tiến

-

BảnThác Xa 1

2

-

BảnThácXa2;NậmĐâu;NàPhungcùngmộttuyếnđường(đếnNàPhunglàcuối tuyến, bán kính 6 km)

3

-

BảnNậmRịa,CốcTào,NậmDìn,NậmHu,NậmPhầy,NậmBắtcùngtuyếnđường (đến bản Nậm Bắt là cuối tuyến, bán kính 13km)

3

-

Bản Cán Chải 1 với bản Cán Chải 2 cách trục đường chính là 1,5Km bán kính 8km.

3

-

Bản Nậm Dìn

3

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

-

* XãThượng Hà

 

Dọc đường Quốc lộ 70 khu vực gần UBND xã (cách 100m về phía BảoYên) đến trườngTHCS số 1 thôn 3Vài Siêu

1

-

Dọcđườngquốclộ70:TừsaunhàôngBỉnh(khukm57)thôn5MaiĐàođếnnhàông bà SơnThắm thôn 9 Mai Đào

1

-

Dọc đường quốc lộ 70:Từ nhà ôngToản Sạch đến nhà bà Hảo (km 9) thôn 1Vài Siêu

1

-

DọcđườngQuốclộ70: Từkhuvựcnhàbà Văn ThịHoà(khuđỉnhdốckm3)đếnnhà ông bà Hùng Dung (km 5.5) thôn 9Vài Siêu

2

-

Dọcđườngquốclộ70:TừsaunhàôngBáchGiỏithôn9VàiSiêuđếnnhàôngbàTuyết An thôn 1Vài Siêu

2

-

Dọcđườngquốclộ70:TừnhàbàTuyên(khutrạm xá)đếnnhàôngBỉnh(khukm57) thôn 5 Mai Đào

2

-

DọcđườngvàoxómôngTình:KhuvựcsaunhàôngbàHiểnThoả,HùngDungđếnnhà bà Quyết (khu vực trường học) thôn 9Vài Siêu

2

-

Dọcđườngliênthôn3,4,5,6,7,8VàiSiêu:TừsaunhàôngbàChínhKhiếtthôn3Vài Siêu đến nhà ông ĐặngVăn Sếu thôn 4Vài Siêu

2

-

Dọc đường quốc lộ 70:Từ sau nhà ông bà Chính Khiết đến nhà ông ĐặngVăn Đường (khu gần cầu chữ U) thôn 3Vài Siêu

2

-

Khu vực từ sau nhà ông bà Lộc Lượt đến nhà ôngTiệnTiếnTình thôn 1Vài Siêu

2

-

Khu vực từ sau nhà ông HoàngVănToản đến nhà ông bà Miền Khoát thôn 1Vài Siêu

2

-

Khu vực từ nhà ông bàVân Cách đến nhà ông Đang trưởng thôn 1Vài Siêu

2

-

Dọcđườngvàothôn5MaiĐào:TừnhàôngBànVănHoàđếnnhàôngLýVănLỵ thôn 5 Mai Đào

2

-

Khuvựcthôn3MaiĐào:TừnhàôngĐặngVănLongđếnnhàôngLýVănChương thôn 3 Mai Đào

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại thôn 9Vài Siêu ( trừ vị trí xa, sâu, trên đồi cao)

2

-

Khuvựcthôn2VàiSiêu:TừnhàôngĐặngVănTìnhđếnnhàôngLýVănHưngthôn 2Vài Siêu

2

-

Thôn 6, 7, 8, 4, 1, 2 Mai Đào

3

-

Thôn 6, 7, 8Vài Siêu

3

-

Thôn 9, 1, 3, 4, 5, 7Vài Siêu (trừ các hộ ở dọc đường khu vực II)

3

-

Thôn 5, 9, 3 Mai Đào (trừ các hộ ở dọc đường thuộc khu vực II)

3

-

* Xã MinhTân

-

KhuvựctừnhàôngPhạmHồngĐoàn(km6)dọcquốclộ70đếnnhàôngCuông (km8)

1

-

KhuvựcUBNDxãtừnhàôngVũVănSản(MinhHải)dọcđườngliênxãđếnnhàHạnh (Minh Hải)

1

-

KhuvựctừnhàôngTrầnVănVững(km6)dọcđườngliênxãđếnnhàôngTrầnVăn Tâm (Bon 4)

1

-

KhuvựctừnhàôngTuyền(Bon4)dọcđườngliênxãđếnnhàôngNguyễnVănDũng (Minh Hải)

2

-

KhuvựctừnhàôngVũVănToàn(MinhHải)dọcđườngliênxãđếnnhàôngThực (Mai 4)

2

-

Khu vực từ nha ông Oai (Mai 4) đọc đường liên xã đến nhà ông Quang (Mai 3)

2

-

Khu vực từ nhà ôngTài (Mai 2) đến nhà ông Hoà (Mai 3)

2

-

Khu vực từ nhà ông Bái (Mai 4) dọc đường liên xã đến nhà ông Phan (Mai 2)

2

-

Khu vực từ nhà ông Hùng (Mai 4) đến nhà ôngTuyến (Mai 4)

2

-

Các vị trí còn lại của các bản

3

5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp

STT

Tên đơn vị hành chính

Vị trí

Đất trồng lúa nước

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất trồng cây lâu năm

Đất rừng sản xuất

( 1 )

( 2 )

( 3 )

( 4 )

( 5 )

( 6 )

( 7 )

 

1.Thị trấn Phố Ràng

 

1

- DọctheođườngQL70:TừcầuPhốRàngđến đỉnhdốcKm3,tínhtừhaibênđườngsang200m

1

1

1

1

1

2

-DọctheoQL279LtừcầuPhốRàngđếnhết đất nhà ông Lê Mýa, tính từ hai bên đường sang 150m

1

1

1

1

1

3

-DọcQL70:TừnhàôngViThuếxuôivềphía YênBáiđếnhếtđấtthịtrấn,tínhtừhaibên đường sang 200m

1

1

1

1

1

4

-Dọctheođườngxưởnggiấy:Từtrườngtrung họccơsởsố2đếnhếtđấtxưởnggiấy,tínhtừ hai bên đường sang 150m

1

1

1

1

1

5

- Dọc QL 279: Từ phòng Nông nghiệp đến hếtđấtthịtrấngiápYênSơn,tínhtừhaibên đường sang 200m

1

1

1

1

1

6

-Dọcđườngcâyxăng-trườngTiểuhọcsố1:từ câyxăngđếnhếtđấtnhàôngChiếnPhan,tính từ hai bên đường sang 200m

1

1

1

1

1

7

- Dọc đường vào nhà máy chè cách 200m đườngQL70vàonhàmáygiấy,tínhtừhaibên đường sang 150m

1

1

1

1

1

8

-Dọcđườngkhu1từđầucầutreoxuôitheo sông chảy đến hết đất thị trấn sang hai bên đường 200m

1

1

1

1

1

9

-Dọcđườngkhu1từđầucầutreongượctheo sôngchảyđếnhếtđấtthịtrấn,tínhtừhaibên đường sang 200m

1

1

1

1

1

10

- Dọcđườngliênthôn:TừđấtnhàôngCúc Phái vòng ra lương thực cũ đến đất nhà ông ThànhĐường,tínhtừhaibênđườngsang150m

1

1

1

1

1

11

- Dọc đường liên thôn: Từ đất nhà ông Sáu ĐảmvòngrakhunhàThôngđếnhếtđấtnhà ôngHộivàvòngsangđườngQL 70rađường khu nhà ông ĐộThu, tính từ hai bên đường sang 150m

1

1

1

1

1

12

-DọctheođườngtừnhàLiênHỷđếnnhàbà Phi, tính từ hai bên đường sang 150m

1

1

1

1

1

13

- Dọcđườngliênthôntổ9Csangtổ9B:Từsau đấtnhàôngKimPhượngđếnđấtkhoxăngquân đội,tínhtừhaibênđườngsang150m

1

1

1

1

1

14

-Dọcđườnggốcgạođoạntừngã3vậttưcũđi cầuđen-vànhđaihồthuỷđiện,tínhtừhaibên đường sang 150m

1

1

1

1

1

15

-Cácvịtrícònlạithuộccáctổdânphốcủa thị trấn

2

2

2

2

2

 

2. Xã Bảo Hà

 

 

 

 

 

16

-DọcQuốclộ279:TừnhàôngSơnbảnLiên Hà3điLúc1,Lúc2,Tắp2,Tắp3,Tắp4đến cầuBông2(quánnhàôngPhúc),dọchaibên đường sâu vào 200m

2

2

2

1; 2

1; 2

17

-TừsaunhàôngChungHàbảnLiênHà1đến nhàông LánhBùn 4 dọchaibênđườngsâu vào 200m

2

2

2

1; 2

1; 2

18

- BảnLiênHà5mốcsaunhàPhúHòađếnnhà ônghàbảnLiênHà7,dọchaibênđườngsâu vào200m

2

2

2

1; 2

1; 2

19

-CácvịtrícònlạithuộcbảnLâmSản,LiênHà 2 (trừ các vị trí thuộc khu trung tâm xã)

2

2

2

1; 2

1; 2

20

-Đường279:TừquánnhàôngPhúcđếnnhà ôngAn bản Bông 3, dọc hai bên đường sâu vào 200m

2

2

3

1; 2

1; 2

21

- ĐườngđiKimSơn:TừnhàôngHàđếnnhà ôngTựubảnLiênHải2,dọchaibênđườngsâu vào40m

2

2

3

1; 2

1; 2

22

- ĐườngBùntừnhàôngLánhđếnLãngThíp (Bùn 3) dọc theo hai bên đường sâu vào 200m

2

2

3

1; 2

1; 2

23

-CácbảnLiênHà1,LiênHà3,LiênHà-Liên Hà 5 (trừ vị trí khu trung tâm)

2

2

2

1; 2

1; 2

24

- Các vị trí còn lại của các bản

3

3

3

1; 2

2

 

3. XãYên Sơn

 

 

 

 

 

25

- Bản Chom: Dọc đường QL279 giáp thị trấn PhốRàngtừnhàbàHạnhđếnnhàôngĐương, tính từ hai bên đường sang 300m

2

2

2

1; 2

2

26

-BảnBát:DọcđườngQL279từtrạmytếxã đếnnhàbàLương,tínhtừhaibênđườngsang 350m

2

2

2

1; 2

2

27

- Bản Mạ 1 đến bản Mạ 3: Dọc đường QL279 từtrườngTHCSđếnnhàôngHuyền,tínhtừ hai bên đường sang 400m

2

2

2

1; 2

2

28

-BảnTổngGia:Dọcđườngliênthôntừnhà ông Kiêm đến nhà bà Dung, tính từ hai bên đường sang 250m

2

2

2

1; 2

2

29

-BảnLự:Dọcđườngliênthôntiếpgiápthịtrấn PhốRàngtừlàngvănhóabảnLựđếnnhàông Lụa,tínhtừhaibênđườngsang200m

2

2

2

2

2

30

- Các vị trí còn lại của các bản

3

3

3

2

2

 

4. Xã Nghĩa Đô

 

 

 

 

 

31

-DọctheoQuốclộ279:TừnhàôngHoàng Văn Mắt bản Rịa đến nhà ông Lương Minh Thự bản Nà Khương, sâu mỗi bên là 100m

2

2

2

1; 2

2

32

-ĐườngđiTânTiến:TừnhàôngLươngVăn Sơn bản Nà Đình đến trường mầm non bản Kem,sâumỗibênlà120m(dọcđườngLiênxã)

2

2

2

1; 2

2

33

-Đườngliênthôn:TừcầutreobảnKemđến ĐồnTây, sâu mỗi bên 100m

2

2

2

1; 2

2

34

-Đườnggiaothôngliênthôn:TừnhàôngTrần VănĐủngbảnRịađếncầutreoNàUốt,sâu mỗi bên 120m

2

2

2

1; 2

2

35

-ĐườngtừnhàôngHoàngVănChabảnNà ĐìnhđếncầutreoNàUốt,sâumỗibênlà120m

2

2

2

1; 2

2

36

-TừcầuPácÓNàKhươngdọctheoQuốclộ 279đếnđườngrẽnhàôngNguyễnTiếnTân bản Nà Khương, sâu mỗi bên 100m

2

2

2

1; 2

2

37

-ĐườngtừtrườngmầmnonbảnKemđếnnhà ôngLươngVănQuỷ,sâumỗibên80m

2

2

2

1; 2

2

38

- Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Biên bản ThâmMạđếnnhàôngNguyễnvănThứ,sâu mỗi bên 80m

2

2

2

1; 2

2

39

-TừnhàôngTrầnVănĐủngdọctheođường trường cấp 2 đến đường xuống cầu thang trường cấp 3, sâu mỗi bên 100m

2

2

2

1; 2

2

40

-ĐườngtừtrườngtiểuhọcbảnKemđếnsuối Nà Khương, sâu mỗi bên 80m

2

2

2

1; 2

2

41

-ĐườngtừnhàôngMaVănKípbảnKemđến nhàôngCổKimVệbảnNặmCằm,sâumỗi bên 100m

2

2

2

1; 2

2

42

- TừcầutreoNàUốtđếnnhàbàThạo,sâumỗi bên 80m

2

2

2

1; 2

2

43

- Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Tân dọc Quốc lộ 279 đến nhà ông Hoàng Văn Minh (Mến), sâu mỗi bên 50m

2

2

2

1; 2

2

44

- Các vị trí còn lại của các bản

3

3

3

2

2

 

5. Xã Xuân Hòa

 

 

 

 

 

45

- Các bản Chuân, Sáo, Mai Hạ, Mai Chung, Mai Thượng, Xóm Hạ, Xóm Thượng, Đỉnh Dốccâygạo:Dọcđườngliênxãtừnhàông Khuynh đến nhà ông Tuân, tính từ hai bên đường sang 300m và đoạn rẽ xuống Xuân Thượng 200m.

2

2

2

2

2

46

-Dọcđườngliênxã:Từđỉnhdốccâygạonhà ôngSinhđếnnhàôngRongbảnKẹmchođến nhàôngThìnngãbacầuChéobảnVắc,tínhtừ hai bên đường sang 300m.

2

2

3

2

2

47

-TừlềuquánnhàôngPhươngbảnVắc,dọc quốclộ279đếnnhàôngPhốbảnĐao,tínhtừ hai bên đường sang 350m.

2

2

3

2

2

48

-DọcđườngQL279:TừđầucầuCuông1đến hếtđỉnhdốcCuông3khunhàôngTấn,tínhtừ hai bên đường sang 100m

3

3

3

2

2

49

- Các vị trí còn lại của các bản

3

3

3

2

2

 

6. XãTân Dương

 

 

 

 

 

50

-BảnKhuổiCa,BảnMủng:Dọcđườngquốc lộ279từcầuBắcCuôngkhunhàôngNhiều đếncốngbảnMủngkhunhàôngMạo,tínhtừ hai bên đường sang 150m.

2

2

2

2

2

51

- BảnMỏĐá:DọcđườngQL279từcốngnhà ôngMạo(BảnMủng)đếnnhàôngHuế(giáp thị trấn Phố Ràng), tính từ hai bên đường sang 100m.

2

2

2

2

2

52

-BảnQua:DọcđườngliênthôntừnhàôngMinh đếnnhàôngPhương,tínhtừhaibênđườngsang 300m.

2

2

2

2

2

53

-BảnDằm:Dọcđườngliênthôntừgiápđấtxã XuânHoàđếncầuSắtlàngmười,tínhtừhai bên đường sang phía bờ sông 200m.

2

2

2

1; 2

2

54

-BảnNàĐò:Dọcđườngliênthôntừnhàông CỏđếnnhàôngMiền,tínhtừhaibênđường sang mỗi bên 100m.

2

2

2

2

2

55

-BảnPang,bảnSiêu:Dọcđườngliênthôntừ nhàôngThôngđếnnhàôngQuyền,tínhtừhai bên đường sang 100m.

2

2

2

2

2

56

-BảnLũngSắc:Dọcđườngliênthôntừnhà ông Bảo đến nhà ông Lại, tình từ hai bên đường sang 100m

2

2

2

2

2

57

- Các vị trí còn lại của các bản

3

3

3

2

2

 

7. Xã Kim Sơn

 

 

 

 

 

58

-Tuyếnđườngliênxã KimSơn-MinhTân: Từngầmbản1ABđếnnhàôngHàXuânHợp bản6ABsâuvàomỗibên100mgồmcácbản 1AB, 2AB, 3AB, 4AB, 5AB, 6AB, 7AB

2

2

2

1; 2

2

59

-TuyếnđườngsắtYênBái-LàoCai:Từcầu LầmđếncầuCháy,tínhtừdọcđườngsắttrởra phíabờsôngHồngcácbảnKimQuang,Tân Văn1,TânVăn2,BảoÂn1,BảoÂn2,Bảo Ân 3

2

2

2

1; 2

2

60

-TuyếnđườngliênxãBảoHà -KimSơn:Từ nhàôngNguyễnVănTám(bản3BảoÂn)đến hếtnhàôngNguyễnĐứcHuấn(bản1BảoÂn) sâuvềmỗibên100m,gồmcácbản:1BảoÂn, 2 Bảo Ân, 3 Bảo Ân, 3 NhaiThổ, 4 NhaiThổ

2

2

2

1; 2

2

61

-Tuyếnđườngliênthôn3NhaiThổđibản1 NhaiTẻn:Từ nhà ông Đặng KhánhVinh (3 NhaiThổ)đếnhếtnhàôngLýVănƠn(1Nhai Tẻn) sâu về mỗi bên 50m

2

2

2

1; 2

2

62

- Các vị trí còn lại của các bản

3

3

3

2

2

 

8. Xã XuânThượng

 

 

 

 

 

63

-Bản1Là,4Là:Dọcđườngliênxãtừnhàông TiếnđếnnhàôngThắng,tínhtừhaibênđường sang 100m

2

2

2

2

2

64

-Bản5Thâu:ĐườngtừnhàôngToánđếnnhà ôngThắng, tính từ hai bên đường sang 100m

2

2

2

2

2

65

-Bản3,4,5,6,7Vành:Dọcđườngliênthôn từnhàôngĐứcđếnnhàôngDọng,tínhtừhai bên đường vào 100m

2

2

2

2

2

66

- Các vị trí còn lại của các bản

3

3

3

2

2

 

9. Xã Điện Quan

 

 

 

 

 

67

- Dọc tuyến đường liên thô bản 3 đi bản 2 (gồmcácbản1A,2,3),từQuốclộ70đếnnhà ông Lủ, tính từ hai bên đường sang 200m

2

2

2

2

1; 2

68

-Dọctuyếnđườngliênthônbản6đibảnTrang B(gồmcácbản5,KhaoB,Trà,Điện,TrangA, TrangB),từQuốclộ70đếnnhàôngHổn,tính từ hai bên đường sang 200m

2

2

2

2

1; 2

69

-Dọctuyếnđườngliênthônbản1B,từnhà ôngQuắnđếnnhàôngThành,tínhtừhaibên đường sang 100m

2

2

2

2

1; 2

70

-DọctuyếnđườngliênthônbảnKhaoA,từ nhàôngChínhđếnnhàôngSáng,tínhtừhai bên đường sang 100m

2

2

2

2

1; 2

71

- DọctuyếnđườngQuốclộ70,từKm56đến km49gồmcácbản4,6,tínhtừhaibênđường sang 100m

2

2

2

2

1; 2

72

-DọctuyếnđườngliênthônKheLốc,từnhà ông Lân đến nhà ông Tỉnh, tính từ hai bên đường sang 120m

2

2

2

2

1; 2

73

- Các vị trí còn lại của các bản

3

3

3

2

2

 

10. Xã Long Khánh

 

 

 

 

 

74

- Bản 1, 2: Dọc đường liên thôn từ nhà ông SanđếnnhàôngHoà,tínhtừhaibênđường sang 100m

2

2

2

2

2

75

-Bản2:DọcđườngliênthôntừnhàôngSan đếnnhàôngThảo,tínhtừhaibênđườngsang 100m

2

2

2

2

2

76

-Bản4:Dọcđườngliênthôntừnhàôngtạo đến nhà ông Dũng, tính từ hai bên đường sang 200m,dọcđườngliênthôntừnhàôngPhóng đến nhà bà Hệ, tính từ hai bên đường sang 100m

2

2

2

2

1; 2.

77

-Bản5:Dọcđườngliênthôntừđậpđầumối bản5đếnhếtđấtbản5,tínhhaibênđường sang 100m

2

2

2

2

2

78

- Bản 5: Khu ba luồng

1

0

0

0

0

79

- Bản 6, 7

1

1

2

1;2

1; 2

80

-Bản9:DọcđườngliênthôntừnhàôngHội điđếnbản3,tínhtừhaibênđườngsang200m

2

2

2

2

1; 2

81

- Các vị trí còn lại của các bản 1, 2, 3, 5, 6, 9

3

3

3

2

2

 

11. XãVĩnhYên

 

 

 

 

 

82

-BảnTạngQuè:DọctheođườngQuốc lộ279 (1km)từnhàôngHảiđếnnhàôngPhùng,tính từ hai bên đường sang 300m.

2

2

2

2

2

83

-BảnNàPồng:DọctheođườngQL279(1km) từnhàôngPhùngđếnnhàôngNguy,tínhtừ hai bên đường sang 400m.

2

2

2

2

2

84

-BảnKhuổiVèng:ĐườngtừnhàôngAnđến nhàôngToànKhuê(2,5km),tínhtừhaibên đường sang 200m.

2

2

2

2

2

85

-BảnKhuổiPhường:DọcđườngQL279(2km) từnhàôngNguyđếnnhàôngLập,tínhtừhai bênđườngsang300m.

2

2

2

2

2

86

-BảnPácMạc:DọcđườngQL279(2km)từ nhàôngLậpđếnnhàôngCanh,tínhtừhaibên đường sang 200m.

2

2

2

2

2

87

BảnNặmMược:TừcầuTạngTồmđếnquán ông Inh

2

2

2

2

2

88

BảnNặmKhạo:TừcầuTạngTồmđếncống nhà ông Sao

2

2

2

2

2

89

- Các vị trí còn lại của các bản

3

3

3

2

2

 

12. Xã Long Phúc

 

 

 

 

 

90

- Bản 5: Từ giáp đất thị trấn Phố Ràng đến cốngnhàbàTuyếtThindọctheoquốclộ70 tính khoảng cách từ đường vào 2 bên là 200m

2

2

2

2

1; 2

91

-Bản6:DọctheoQuốclộ70,tínhtừcầuTrõ qua bản 4 đến giápđấtLong Khánh, tínhtừ mép đường vào 100m

2

2

2

2

1; 2

92

-DọcđườngliênxãtừcầuLủđếnngầmLiên hợp 2, tính từ mép đường vào 200m

2

2

2

2

1; 2

93

-Dọcđườngliênxãtừngầm2đếngiápđất Long Khánh, tính từ mép đường vào 100m

2

2

2

2

1; 2

94

-DọcđườngliênthôntừcầuTrõđếnhếtđất bản 6, tính từ mép đường vào 100m

2

2

2

2

1; 2

95

- Các vị trí còn lại

3

3

3

2

2

 

13. XãViệt Tiến

 

 

 

 

 

96

-ThônViệt Hải: Dọc theo tuyến đường liên thôntừnhàôngMỵđếnnhàôngBình,tínhtừ hai bên đường sang 100m.

2

2

2

1; 2

2

97

- ThônKhaiHoang:Dọctheođườngliênthôn từnhàôngTiệpđếnnhàôngMạnh,tínhtừhai bên đường sang 100m.

2

2

2

1; 2

2

98

- ThônGiàHạ1:Dọctheođườngliênthôntừ nhàôngBờđếnnhàbàLiệu,tínhtừhaibên đường sang 200m.

2

2

2

1; 2

1; 2

99

-ThônBèn:Dọctheođườngliênthôntừnhà ông Bệ đến nhà ông Vàng, tính từ hai bên đường sang 100m.

2

2

2

1; 2

1; 2.

100

-ThônHònNón:Dọctheođườngliênthôntừ nhàôngNghiêmđếnnhàôngTuấn,tínhtừhai bên đường sang 100m.

2

2

2

1; 2

1; 2

101

- Các vị trí còn lại của các bản

3

3

3

2

2

 

14. Xã Lương Sơn

 

 

 

 

 

102

-Dọcđườngliênxã:TừbảnKhePhịatrước cửanhàôngNghềđếnnhàDungQuanhbản Chiềng 1, tính từ hai bên đường sang 50m

2

2

2

2

1; 2

103

-Dọcđườngliênthôn:TừnhàbàHiềnĐạo bảnSơnHảiđếnnhàôngThưởngbảnSài1, tính từ hai bên đường sang 100m

2

2

2

2

1; 2

104

- Dọc nhánh đường liên thôn từ nhà ông Át thônChiềng1đếnnhàôngThuậnthônPịt,từ hai bên đường sang 150m

2

2

2

2

1; 2.

105

- Đường liên xã: Từ nhà ông Quang thôn Chiềng1đếnnhàôngCườngthônLươngHải 2, tính từ hai bên đường sang 100m

2

2

2

2

1; 2.

106

- Các vị trí còn lại của các bản

3

3

3

2

2

 

15. Xã Cam Cọn

 

 

 

 

 

107

-BảnHồngCam:DọctheođườngLiênxã,sâu vào 200m

2

2

2

2

1; 2

108

-ĐườngtừquánnhàôngToànđếntrườnghọc, ra bến đò

2

2

2

2

1; 2

109

-BảnCam4,Cọn1,Cọn2:TừnhàôngNhu bảnCam4đếncầugốcĐinhbảnCọn2,dọc theo đường Liên xã, sâu vào 200m

2

2

2

2

1; 2

110

- BảnTânTiến, Bỗng 1, Lỵ; Lỵ 2; Lỵ 3 từ nhà ôngBaybảnTânTiếnđếnsuốiSócbảnLỵ2 dọc đường liên xã, sâu vào 200m.

2

2

2

2

1; 2

111

- Bản Tân Thành: Từ cầu máng dọc theo đường liên thôn đến nhà ông Uẩn.

2

2

2

2

1; 2

112

-BảnLỵ3:TừlốirẽnhàôngĐoànhếtsân bóng, theo đường liên thôn ra hai bên 200m

2

2

2

2

1; 2

113

- Các vị trí còn lại của các bản

3

3

3

2

2

 

16. XãTân Tiến

 

 

 

 

 

114

- Bản Thác Xa 1: Dọc theo trục đường liên thôntừcầutreođếnnhàôngNgăn,tínhtừhai bên đường vào 300m.

2

2

3

1; 2

1; 2

115

- Bản Nậm Ngoa: Dọc theo trục đường liên xã từgiápranhxãNghĩaĐôđếnkhecạngiápbản Thác Xa 1, tính từ hai bên đường sang 200m.

2

2

3

1; 2

1; 2

116

-BảnNậmRịa:Dọctheotrụcđườngliênxã, từmươngthủylợiđến nhàôngThanh,tínhtừ hai bên đường sang 200m.

2

2

3

1; 2

2

117

- Bản Nà Phung: Dọc theo trục đường liên thôn,từđườngrẽvàonhàôngChưđếnkhe nhàôngPao,tínhtừhaibênđườngsang300m.

2

2

3

2

2

118

-BảnNậmHu:Dọctheotrụcđườngliênxãtừ nhàôngTiếnBđếnnhàôngLý,tínhtừhaibên đường sang 200m.

2

2

3

2

2

119

-BảnNậmPhầy:Dọctheođườngliênthôntừ nhàôngThămđếnnhàôngĐịnh,tínhtừhai bên đường sang 200m

2

3

3

2

2

120

- Các vị trí còn lại của các bản

3

3

3

2

2

 

17. XãThượng Hà

 

 

 

 

 

121

-Bản9VàiSiêu,dọcQL70cóbánkính120m từ Km 5,5 đến km 7

2

2

2

1; 2.

 

122

-DọcQuốclộ70bánkính100mtừkm7đến km thôn 8 thôn 1Vài Siêu

2

2

2

1; 2.

 

123

-DọcQuốclộ70khuvựcgầnUBNDxã(cách 100mvềphíaBảoYên)đếntrườngTHCSsốI thôn 3Vài Siêu

2

2

2

1; 2.

 

124

-KhuvựcdọcđườngliênxãThượngHà-Tân Dương thôn 3; 4; 5; 7Vài Siêu

3

3

3

2

2

125

-Khuvựcdọcquốclộ70từcầutrànđếnkhu cầu chữ U thôn 3Vài Siêu

3

3

3

2

2

126

-Khuvựcngã3đườngThượngHà-MinhTân thôn 2Vài Siêu (gần UBND xã)

2

2

2

2

2

127

- Dọcquốclộ70bánkính120mtừphânviện thôn5MaiĐàođếnhếtkhuvựcthôn9MaiĐào

2

2

2

1; 2

1; 2

128

- Dọcquốclộ70bánkính120mkhuvựcthôn 5 Mai Đào

2

2

2

1; 2

1; 2

129

- Từngãbathôn5MaiĐàođithôn4MaiĐào bán kính 100m

3

3

3

2

2

130

-Từngã3thôn9MaiĐào(gầnnhàôngThuấn) đi thôn 3 Mai Đào bán kính 100m

3

3

3

2

2

131

-DọcđườngliênxãThượngHà-ĐiệnQuan từ ngã 3 đường rẽ điTânDương đến hết bản 8 Vài Siêu (bán kính 150m)

2

2

2

1; 2

1; 2

132

- Khu vực còn lại của bản 9Vài Siêu

2

2

2

1; 2

 

133

- Khu vực còn lại của bản 1Vài Siêu

2

2

2

1; 2

 

134

- Khu vực còn lại của bản 3Vài Siêu

3

3

3

2

2

135

- Khu vực còn lại của bản 5 Mai Đào

2

2

2

1; 2

1; 2

136

- Khu vực còn lại của thôn 9 Mai Đào

3

3

3

2

2

137

- Khu vực còn lại của bản 3, bản 4 Mai Đào

3

3

3

2

2

138

- Còn lại các thôn 1, 2, 6, 7, 8 Mai Đào

3

3

3

2

2

139

- Còn lại các thôn: 6, 8Vài Siêu

3

3

3

2

2

 

18. Xã MinhTân

 

 

 

 

 

140

-Mai2:Dọcđườngliênthônbánkính120m, từ nhà ông Kế đến nhà ông Hiệu

2

2

2

1;2

2

141

-Mai3:Dọcđườngliênxãbánkính200m,từ nhà ông Nghi - nhà ôngViệt - ông Ngay

2

2

2

1;2

2

142

-Mai4:Dọcđườngliênxãbánkính300mtừ nhà ông Chiến - ôngTrọng

2

2

2

1;2

2

143

-Mai5:Dọcđườngliênthônbánkính300m, từ nhà ông Long - ông Xiêm

2

2

2

1;2

2

144

-MinhHải:Dọcđườngliênxãbánkính200m từ nhà ôngThắng - ôngThể - ông Hạnh

2

2

2

1;2

2

145

-Bon1:Dọcđườngliênxãbánkính300mtừ nhà ông Chuyên - ông Phóng

2

2

2

1;2

2

146

-Bon2:Dọcđườngliênxãbánkính300mtừ nhà ông Lao - ông Hồng

2

2

2

1;2

2

147

-Bon3:Dọcđườngliênxãbánkính300mtừ nhà ông Nhiêu - ôngTiên

2

2

2

1;2

2

148

-Bon4:Dọcđườngliênthônbánkính300m từ nhà ông Lý - ông Quang - ông Dương

2

2

2

1;2

2

149

-Tất cả các vị trí còn lại

3

3

3

1;2

2

 

PHỤ LỤC SỐ VII

BẢNG GIÁ ĐẤTTHÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

1. Bảng giá đất ở tại đô thị

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m²)

1

2

3

4

5

* Phường Lào Cai

1

ĐườngNguyễnHuệ

Từ cầu Kiều I đến phố Sơn Hà

I

14.000.000

2

Từ phố Sơn Hà đến phố NguyễnTri Phương hết phường Lào Cai

I

13.000.000

3

Phố Sơn Hà

Từ đường Nguyễn Huệ đến Cầu chui

II

8.000.000

4

Từ cầu Chui đến phố Phan Bội Châu

VIII

1.000.000

5

PhốTrần Nguyên Hãn

TừđườngNguyễnHuệđếnphốNguyễnCôngHoan

III

6.000.000

6

PhốTrần Nguyên Hãn (đoạn qua Bưu điện)

TừđườngNguyễnHuệđếnphốNguyễnCôngHoan

III

6.000.000

7

PhốVăn Cao

TừđườngNguyễnHuệđếnphốNguyễnCôngHoan

III

6.000.000

8

Phố Phan Bội Châu

Từ cầu Kiều I đến cổng lên ĐềnThượng

III

5.500.000

9

Từ cổng lên ĐềnThượng đến phố NậmThi

IV

4.500.000

10

Từ phố NậmThi đến Quốc Lộ 70

V

3.000.000

11

Phố NậmThi

Từ đầu phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi

VI

2.000.000

12

Phố NgôThị Nhậm

Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi

V

3.400.000

13

Phố NguyễnThiệp

Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi

V

3.400.000

14

Phố BùiThị Xuân

Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi

V

3.400.000

15

Phố Lê Lợi

Từ phố NguyễnThái Học đến phố NậmThi

V

3.400.000

16

Phố NguyễnThái Học

Từ cầu Kiều I đến Quốc lộ 70

VI

2.500.000

17

PhốNguyễnCôngHoan

Từ đường Nguyễn Huệ đến Cầu chui

IV

4.000.000

18

Phố Hoàng Diệu

Từ phố Sơn Hà đến địa phận phường Phố Mới

VI

2.000.000

19

Quốc Lộ 70

Từ phố Phan Bội Châu đến phốTô Hiệu

VIII

1.200.000

20

Từ phốTô Hiệu đến hết địa phận phường Lào Cai

VIII

1.200.000

21

PhốTô Hiệu (tuyến I)

Từ Quốc lộ 70 đến cây xăng mới

IX

900.000

22

TuyếnT2

Từ Quốc lộ 70 đến phốTô Hiệu

IX

900.000

23

TuyếnT3

Từ Quốc lộ 70 đến phốTriệuTiếnTiên

IX

900.000

24

TuyếnT4

Từ Quốc lộ 70 đến phốTô Hiệu

IX

900.000

25

PhốTriệuTiênTiến(T5)

Từ tuyến 2 đến tuyến 4

IX

900.000

26

Phố Na Mo (T6)

TừTuyến 2 đến tuyến 6

IX

900.000

27

Phố Nguyễn Quang Bích

Từ Nguyễn Huệ đến kè KL94

I

10.000.000

28

Đường vào trạm nghiền CLENKER

Từ Quốc lộ 70 đến trạm nghiền CLANKER

IX

700.000

29

Đường giáp kè KL94

Từ phố Nguyễn Quang Bích đến cầu Cốc Lếu

II

7.000.000

30

Từ phố Nguyễn Quang Bích đến Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu

I

10.000.000

31

Các ngõ còn lại của phường

 

IX

700.000

* Phường Phố Mới

32

Phố Lê Ngọc Hân

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai

V

3.000.000

33

PhốLươngNgọcQuyến

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai

V

3.000.000

34

TừđườngNguyễnHuệđếnphốNguyễnTriPhương

VI

2.000.000

35

Phố DãTượng

Từ đường Nguyễn Huệ đến phốTônThấtThuyết

III

5.500.000

36

Đoạn còn lại

IV

4.500.000

37

Phố Phạm HồngThái

Từ đường Nguyễn Huệ đến phốTônThấtThuyết

III

5.500.000

38

Đoạn còn lại

V

3.500.000

39

Phố HồTùng Mậu

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố NgôVăn Sở

IV

4.500.000

40

Đoạn còn lại

V

3.500.000

41

Phố Phan Đình Phùng

Từ Quảng trường Ga đến Bến xe

I

14.000.000

42

Phố HợpThành

Từ Nguyễn Huệ đến phố NgôVăn Sở

III

5.000.000

43

Đoạn còn lại

IV

4.000.000

44

Phố NgôVăn Sở

Từ phố KhánhYên đến phố HợpThành

IV

4.000.000

45

Đoạn còn lại

V

3.500.000

46

PhốTônThấtThuyết

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố HồTùng Mậu

V

3.000.000

47

Phố LươngThếVinh

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Đinh Bộ Lĩnh

V

3.000.000

48

Phố Lê Khôi

Từ đườngTriệu Quang Phục đến phố NguyễnTri Phương (đoạn qua K30)

V

3.000.000

49

Từ phốTriệu Quang Phục đến phố Lương Ngọc Quyến

VI

2.000.000

50

Phạm Ngũ Lão

Từ phố DãTượng đến phố HồTùng Mậu

V

3.000.000

51

Phố CaoThắng

TừđườngNguyễnHuệđếnphốNguyễnTriPhương

V

3.000.000

52

Phố Minh Khai

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố HồTùng Mậu

IV

4.000.000

53

Từ HồTùng Mậu đến phố HợpThành

III

5.000.000

54

PhốTriệu Quang Phục

Từ đường Hoàng Diệu đến phố Phùng Hưng

VIII

1.200.000

55

TừđườngNguyễnHuệđếnphốNguyễnTriPhương

VI

2.500.000

56

Phố Đinh CôngTráng

TừđườngNguyễnHuệđếnphốNguyễnTriPhương

VI

2.500.000

57

Phố Mạc Đĩnh Chi

Từ phố Phạm HồngThái đến phố Lương Ngọc Quyến

IV

4.000.000

58

Đường Nguyễn Huệ

Từ phố NguyễnTri Phương đến phố Phạm Hồng Thái (trừ trước Quảng trường Ga Lào Cai)

II

7.000.000

59

TừPhạmHồngTháiđếnphốLươngThếVinh(trừ dãy nhìn vào Quảng trường Ga)

II

8.000.000

60

Đoạn còn lại

II

7.000.000

61

Phố KhánhYên

Từ Đường Nguyễn Huệ đến Quảng trường Ga

IV

4.500.000

62

Từ Quảng trường Ga đến phố NgôVăn Sở

IV

4.000.000

63

Đoạn còn lại

V

3.000.000

64

Xung quanh Quảng trường Ga

Các hộ nhìn ra Quảng trường Ga

I

15.000.000

65

Đường Quy hoạch Hồ số 3

Đường nối từ phố Phan Đình Phùng đến phố HợpThành (Kim Hải)

V

3.000.000

66

TừphốMinhKhaiđếnphốNgôVănSở(HồXuân Hương)

V

3.000.000

67

Phố NguyễnViết Xuân

Từ phố NgôVăn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh (K1)

VI

2.600.000

68

Phố LêThị Hồng Gấm

Từ phố NgôVăn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh (K2)

VI

2.600.000

69

Phố Phan Đình Giót

Từ phố NgôVăn Sở đến đường đi Bờ Sông (K3)

V

3.000.000

70

Các đường khu tái định cư đầu cầu Phố Mới

Các đường khu tái định cư đầu cầu Phố Mới

VII

1.500.000

71

Phố Đinh Bộ Lĩnh

Từ phố HợpThành đến cầu Phố Mới

V

3.500.000

72

TừcầuPhốMớiđếnhếtđịaphậnphườngPhốMới

VI

2.000.000

73

NguyễnTri Phương

Từ Nguyễn Huệ đến KhánhYên

VI

2.000.000

74

Phố Hoàng Diệu

Từ giáp địa phận phường Lào Cai đến hết đường

VI

2.000.000

75

Đường Bờ sông (Phạm Văn Sảo)

Từ phố Minh Khai đến cầu Phố Mới

V

3.000.000

76

Đoạn còn lại (từ cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới)

VI

2.600.000

77

Đường Quy hoạch (ngõ công an phường)

TừđườngNguyễnHuệđếnphốNguyễnTriPhương

VIII

1.000.000

78

Đường Hồ KhánhYên (phố Hà Bổng)

ĐườngnốitừQuảngtrườnggađếnphốNgôVănSở

VI

2.000.000

79

Đường ngang K30 (Hà Chương)

TừđườngNguyễnHuệđếnphốNguyễnTriPhương

V

3.000.000

80

Đường lõi K30 (Lê Khôi)

Từ đường Nguyễn Huệ đến tuyến đường ngang K30

V

3.000.000

81

Phố Phùng Hưng (ĐườngTrục chính)

Từ đường Hoàng Diệu đi hết khu công nghiệp Đông Phố Mới đến giáp xãVạn Hoà

V

3.000.000

82

PhốTôVĩnh Diện

Từ đường M11 đến phố PhạmVăn Khả

VII

1.500.000

83

Từ đường M10 (Đinh Bộ Lĩnh đi bờ sông)

VIII

1.200.000

84

Đường M 21

Từ phốTôVĩnh Diện đến phố PhạmVăn Khả

VII

1.600.000

85

Đường M 18

Đường nối từ đầu cầu Phố Mới đến KhánhYên

V

3.000.000

86

Đường QH song song cầu Phố Mới

Đường nối Minh Khai- K3 (phố Phan Đình Giót)

VII

1.500.000

87

Từ đường M20 (TôVĩnh Diện) kéo dài đến KhánhYên

VIII

1.000.000

88

Nhánh nối 1

Nối M16 - M20 (TôVĩnh Diện) kéo dài

VIII

1.000.000

89

Nhánh nối 2

Nối M16 - M20 (TôVĩnh Diện)

VIII

1.000.000

90

Ngõ tổ 26

Từ KhánhYên giáp khu Đầu máy

IX

700.000

91

Đường PhạmVăn Khả

Cuối đường KhánhYên - Bờ sông

VI

2.000.000

92

Đường lõi phố Lê Khôi

Các đường nhánh trong khuTĐC Lê Khôi

VI

2.000.000

93

Ngõ tổ 29

Từ phố KhánhYên đến đường sắt

VIII

1.000.000

94

Ngõ lõi đất HTX Nhật Anh

 

VIII

1.000.000

95

Toàn bộ khu vực Soi Mười

Gồm các tổ 30, 30a, 31, 32

X

480.000

96

Khu vực sau đền Cấm

Thuộc tổ 15B (tổ 33 cũ)

X

480.000

97

Các đường phía sau hạ tầng kè bờ tả Sông Hồng

 

IV

4.500.000

98

ĐườngTriệu Quang Phục kéo dài

ĐườngTriệu Quang Phục kéo dài đến hết đường (đi công ty ChínhThông-Tổ 2)

IX

800.000

99

Các ngõ còn lại của phường Phố Mới

Các ngõ còn lại của phường Phố Mới

X

400.000

* Phường Duyên Hải

100

PhốThanh Niên

TừphốHoàngLiênđếnUBNDphườngDuyênHải

III

6.000.000

101

Phố Hoàng Liên

Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn

I

12.000.000

102

Đường Nhạc Sơn

Từ đường Hoàng Liên đến phố Lê Hồng Phong

III

6.000.000

103

Từ phố Lê Hồng Phong đến phố Lương Khánh Thiện

III

5.000.000

104

Từ phố Lương KhánhThiện đến phốTrần Đăng Ninh

V

3.000.000

105

Từ phốTrần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn

V

3.500.000

106

Phố Duyên Hà

Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu

V

3.500.000

107

Đoạn còn lại

V

3.000.000

108

Phố Đăng Châu

Từ phốThuỷ Hoa đến phố Duyên Hà

V

3.000.000

109

Đoạn còn lại

VI

2.400.000

110

Phố Sơn Den

Từ phố Duyên Hà đến phốThuỷ Hoa

V

3.000.000

111

Phố Hưng Hoá

Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hải

V

3.000.000

112

Phố Ngô GiaTự

Từ phố Duyên Hà đến phố Lê Hồng Phong

VI

2.500.000

113

Phố Lê Hồng Phong

Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương KhánhThiện

V

3.000.000

114

Phố Ba Chùa

Từ phố Đăng Châu đến phố Duyên Hà

VI

2.000.000

115

PhốThuỷ Hoa

Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hải

I

15.000.000

116

PhốThuỷTiên

Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu

VI

2.000.000

117

Phố Lê Chân

Từ phố Thanh Niên đến phố Hưng Hoá

VII

1.600.000

118

Đường Điện Biên

Từ đường Nhạc Sơn đến đuờng đi xã Đồng Tuyển

V

3.000.000

119

Từ đường đi xã Đồng Tuyển đến đường Thủ Dầu Một

VII

1.800.000

120

Đoạn còn lại (từ đường Thủ Dầu Một đến cầu Sập)

VI

2.500.000

121

Phố Duyên Hải

Từ UBND phường đến trụ sở 304

I

11.000.000

122

Từ trụ sở 304 đến cống gốc đa cũ

I

9.000.000

123

Đoạn còn lại (từ gối đa cũ đến hết đường)

III

5.000.000

124

Phố Nguyễn Đức Cảnh

Từ phố Duyên Hải đến phố Đăng Châu

VI

2.500.000

125

PhốLươngKhánhThiện

Từ đường Nhạc Sơn đến phố Nguyễn Đức Cảnh

V

3.000.000

126

Phố LêVăn Hưu

Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện

VI

2.500.000

127

Phố Nguyễn Siêu

Từ phố Duyên Hải đến phố Nguyễn Đức Cảnh

VI

2.500.000

128

Phố Nguyễn Biểu

Từ phố Ba Chùa đến phố Nguyễn Đức Cảnh

VI

2.500.000

129

PhốKhùngKhắcKhoan

Từ phố Nguyễn Đức Cảnh đến phố Nguyễn Biểu

VI

2.500.000

130

PhốTrần Quang Khải (A2 cũ)

Từ phố Nguyễn Đức Cảnh đến đường B4 (phố Duyên Hải)

VI

2.500.000

131

PhốTrần Đại Nghĩa (A3 cũ)

Từ phố Nguyễn Khuyến đến đường B4

VI

2.000.000

132

Đường Nguyễn Khuyến (đường Bổ ô)

Khu vực ngã ba công tyVận tải

VI

2.000.000

133

NgõThuỷ Hoa

Giáp Điện Miền Bắc II

VI

2.500.000

134

Đường Nhạc Sơn cũ

Từ đường Nhạc Sơn mới qua trường Bổ túc đến hết đường

VII

1.500.000

135

Đường vào Đồng Tuyển

Từ đường Điện Biên đến hết địa phận phường Duyên Hải

VIII

1.000.000

136

Đường bờ sôngT1

Từ đường Duyên Hải đến khu thương mại Kim Thành

IV

4.000.000

137

ĐườngT2

Đoạn nối từ đường Duyên Hải đến đườngT1 giáp đất công tyThiên HoàAn

IV

4.000.000

138

Các đường thuộc quy hoạch hồ số 6

 

VII

1.500.000

139

Đường ven hồ số 6

 

VII

1.500.000

140

Đường ngõ xóm tổ 24

Từ đường đi xã ĐồngTuyển đến hết đường

X

500.000

141

Đường ngõ xóm tổ 12

Từ đường Lê Hồng Phong đến hết đường

IX

700.000

142

Các đường thuộc hồ Đài truyền hình

 

VII

1.500.000

143

Các đường thuộc khu dân cư đường Điện Biên (26) Từ tổ 24 đến tổ

 

VII

1.500.000

144

Phố Trần Tế Xương

Từ phố Nguyễn Khuyến đến đường Điện Biên

VI

2.000.000

145

Phố Ngô Tất Tố

Từ phốTrầnTế Xương đến đường Nhạc Sơn

VI

2.000.000

146

PhốTô HiếnThành

Từ đường Điện Biên đến phốTrần Quang Khải

VI

2.000.000

147

PhốTrần Đặng

Từ đường Điện Biên đến Nguyễn Khuyến

VI

2.000.000

148

Đường ngõ xóm tổ 19A

Khu vực phía sau làn dân cư Nguyễn Khuyến đến đồi trung tâm Giáo dục thường xuyên

VIII

1.000.000

149

Đường M4 (doanh nghiệp Phùng Minh)

TừphốLươngKhánhThiệnđếnphốLêHồngPhong

VI

2.000.000

150

Các ngõ còn lại của phường

IX

700.000

* Phường Cốc Lếu

151

Phố Cốc Lếu

Từ ngã 5 đến phố Kim Chung

I

16.000.000

152

Từ Kim Chung đến LêVănTám

I

13.000.000

153

Đoạn còn lại

I

10.000.000

154

Phố HoàAn

Từ phố Cốc Lếu đến phố Hồng Hà

I

16.000.000

155

Phố Hồng Hà

Từ Đường Hoàng Liên đến phố Kim Chung

I

16.000.000

156

Từ phố Kim Chung đến Phố LêVănTám

I

12.000.000

157

Từ phố LêVănTám đến phố Phan Huy Chú

II

8.000.000

158

Từ phố Phan Huy Chú đến phố Hoàng Liên

II

8.000.000

159

Phố SơnTùng

Từ đường Hoàng Liên đến phố Hồng Hà

I

16.000.000

160

Phố Kim Đồng

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

III

6.000.000

161

Phố Kim Chung

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

III

6.000.000

162

PhốVõThị Sáu

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

III

6.000.000

163

Phố LýTựTrọng

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

III

5.000.000

164

Phố LêVănTám

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

III

5.000.000

165

PhốTrần QuốcToản

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

III

5.000.000

166

Phố Cao Bá Quát

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

IV

4.000.000

167

PhốTản Đà

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

IV

4.000.000

168

Phố Nguyễn CôngTrứ

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

IV

4.000.000

169

Phố Phan Huy Chú

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

IV

4.000.000

170

Phố Lê Quý Đôn

Từ đường Hoàng Liên đến đường Nhạc Sơn

III

5.500.000

171

Phố Nghĩa Đô

Từ đường Hoàng Liên đến phố HoàngVănThụ

V

3.000.000

172

PhốNguyễnTrungTrực

Từ phố SơnTùng đến phố Cốc Lếu

V

3.000.000

173

Phố Phan ChuTrinh

Từ đường Hoàng Liên đến phố HoàngVănThụ

IV

4.000.000

174

Đoạn còn lại

V

3.000.000

175

PhốTánThuật

Từ phố Hoàng HoaThám đến phố Nghĩa Đô

V

3.000.000

176

Từ phố Nghĩa Đô đến trường mầm non Hoa Mai

V

3.000.000

177

Phố HoàngVănThụ

Từ đường Nhạc Sơn đến phốTrần Đăng Ninh

V

3.000.000

178

Phố Hoàng HoaThám

Từ phố HoàngVănThụ đến phố Phan ChuTrinh

V

3.000.000

179

Từ đường Hoàng Liên đến phố HoàngVănThụ

IV

4.000.000

180

LươngVăn Can

Từ HoàngVănThụ đến phố Sơn Đạo

V

3.000.000

181

Đường Nhạc Sơn

Từ đường Hoàng Liên đến phố HoàngVănThụ

III

6.000.000

182

Từ phố HoàngVănThụ đến phố Phan ChuTrinh

III

5.000.000

183

Từ phố Phan ChuTrinh đến phốTrần Đăng Ninh

V

3.000.000

184

Từ phốTrần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn

V

3.500.000

185

Phố Sơn Đạo

Từ đường Hoàng Liên đến phố HoàngVănThụ

IV

4.000.000

186

Đoạn còn lại

V

3.000.000

187

PhốTrần Đăng Ninh

Từ đường Hoàng Liên đến phố HoàngVănThụ

IV

4.000.000

188

Đoạn còn lại

V

3.000.000

189

Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lê Quý Đôn

V

3.000.000

190

Phố ĐoànThị Điểm

Từ đường Nhạc Sơn đến phố ĐặngTrần Côn

V

3.000.000

191

Phố ĐặngTrần Côn

Từ phốTrần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn

VI

2.500.000

192

Từ phố ChuTrinh đến phố Sơn Đạo

V

3.000.000

193

Phố Ngô Quyền

Từ đường Hoàng Liên đến cống ф200

III

6.000.000

194

Đường Hoàng Liên

Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn

I

12.000.000

195

Từ ngã tư Cốc Lếu đến phố Lê Quý Đôn

I

10.000.000

196

Ngõ Hồng Hà

Bao quanh chợ B Cốc Lếu

II

7.000.000

197

NgõAn Sinh

Từ đường Hoàng Liên đến phố Cốc Lếu

VI

2.000.000

198

Ngõ Hoàng Liên

Từ đường Hoàng Liên đến bờ sông

V

3.000.000

199

Đường vào UBND phường

Từ phố Phan ChuTrinh đến UBND phường Cốc Lếu

VI

2.500.000

200

Phố Kim Đồng

Từ phố Cốc Lếu đến phố NguyễnTrungTrực

IV

4.000.000

201

Các đường thuộc Hồ Sở Lao Động

Từ đường Hoàng Liên đến Hoàng HoaThám

IV

4.000.000

202

Ngõ HoàngVănThụ

Từ HoàngVănThụ đến ĐặngTrần Côn

VI

2.000.000

203

Đường lên đồi mưa Axít

Từ đường Nhạc Sơn lên Công ty Giống cây trồng

VIII

1.000.000

204

NgõĐặngTrầnCôn(5b)

Từ ĐặngTrần Côn đến Sơn Đạo

VIII

1.000.000

205

Từ phố ĐặngTrần Côn đến nhà trẻ

VII

1.500.000

206

Ngõ Sơn Đạo

TừphốSơnĐạođếnchânđồiCtygiốngcâytrồng

VIII

1.000.000

207

Ngõ Phan Chu Chinh

Từ phố Phan Chu Chinh đến Nghĩa Đô

VII

1.500.000

208

Các đường trong quy hoạch kè sông Hồng

Đường giáp kè (D1) đoạn từ cầu Cốc Lếu đến đường N2 (Phan Huy Chú)

II

8.000.000

209

Đường giáp kè (D1) đoạn từ đường N2 (Phan Huy Chú) đến giáp phường KimTân

I

10.000.000

210

Đường D2 - Kè sông Hồng

II

8.000.000

211

Đường N4 - Kè sông Hồng

I

10.000.000

212

Các đường nhánh còn lại

II

7.000.000

213

Ngõ SởYtế

Từ đường Hoàng Liên đến Nghĩa Đô

VI

2.000.000

214

Đường xuống bến phà cũ

Từ phố Hồng Hà đến Bờ kè

II

8.000.000

215

Ngõ Lê Quý Đôn

Ngõ lõi đất công tyTNHH PhượngAnh

VII

1.500.000

216

NgõlõiđấtTânHoàAn

Từ ngõ HoàngVănThụ đến lõi đấtTân HoàAn

VIII

1.000.000

217

Ngõ lõi đấtThái Sơn

Từ phố ĐặngTrần Côn đến lõi đấtThái Sơn

VII

1.500.000

218

Ngõ Ngô Quyền

Từ đường Ngô Quyền đến D2

II

7.000.000

219

NgõTrạm điện Hồng Hà

Từ đường Hồng Hà đến đường D1

VII

1.500.000

220

NgõTrần Đăng Ninh

Từ đườngTrần Đăng Ninh đến lõi Hồng Ngọc

VII

1.500.000

221

Ngõ Cống Ф200 tổ 37

Từ giáp địa phận phường KimTân đến phố Ngô Quyền

VII

1.500.000

222

Đường quy hoạch trước trụ sở UBND phường Cốc Lếu

TừđườngHoàngVănThụđếnđườngHoàngLiên

VI

2.000.000

223

Các đường trong quy hoạch lõi đất Nhạc Sơn -Trần Đăng Ninh - ĐoànThị Điểm - Nguyễn Bỉnh Khiêm (lõi đấtThái Lào )

 

VII

1.500.000

224

Các ngõ còn lại của phường

IX

800.000

* Phường KimTân

225

Đại lộTrần Hưng Đạo

Đoạn từ ngã 6 đến cầu Bắc Cường

II

7.000.000

226

Phố Ngô Quyền

Từ Cống Ф200 đến phố Quy Hoá

III

5.000.000

227

Từ phố Quy Hoá đến phốYết Kiêu

IV

4.000.000

228

Phố Lý Công Uẩn

Từ phố Ngã 6 đến Phố Nguyễn Du

III

5.500.000

229

Từ phố Nguyễn Du đến phố Ngô Quyền

III

6.500.000

230

Phố Nguyễn Du

Từ Hoàng Liên đến Lý Công Uẩn

III

6.000.000

231

Đoạn còn lại

III

5.000.000

232

PhốYết Kiêu

Từ ngã 6 đến phố Ngô Quyền

V

3.500.000

233

Đường bao trường cấp II

Đoạn nối từ phố Lê Lai đến phốVạn Hoa

V

3.000.000

234

PhốVạn Hoa

Từ phố Ngô Quyền đến phố Lý Công Uẩn

V

3.500.000

235

Phố ChuVănAn

Từ phố Nguyễn Du đến phố Lý ĐạoThành

V

3.500.000

236

Phố KimThành

Từ đường Hoàng Liên đến phốTuệTĩnh

IV

4.000.000

237

Từ đường Hoàng Liên đến ban QLDA661 và các nhánh xung quanh

VII

1.800.000

238

Đường Quy hoạch (giáp công ty Xây dựng số 1)

Từ đường Hoàng Liên đến phốTrần BìnhTrọng

VI

2.500.000

239

Đường Nhạc Sơn

Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh

V

3.500.000

240

Từ phố Quang Minh đến phố Lê Quý Đôn

V

3.500.000

241

PhốTuệTĩnh

Từ phố Hàm nghi đến phố MườngThan

V

3.500.000

242

Đường bao quanh chợ Nguyễn Du

Từ phố Lý Công Uẩn đến hết đường bao quanh chợ

III

6.500.000

243

Đoạn sau làn dân cư Ngô Quyền (nối với đường bao chợ Nguyễn Du)

Đoạn sau làn dân cư Ngô Quyền

III

6.000.000

244

Phố Xuân Diệu

Từ đường Hoàng Liên đến phố Hàm Nghi

IV

4.000.000

245

PhốTrần BìnhTrọng

Từ phố Xuân Diệu đến phố Hàm Nghi

V

3.500.000

246

PhốVạn Phúc

Các hộ quay ra mặt bờ kè sông Hồng

I

10.000.000

247

Các đoạn còn lại

III

6.000.000

248

Phố Lý ĐạoThành

Từ đường Hoàng Liên đến phố Quy Hoá

IV

4.000.000

249

Phố Quy Hoá

Từ đường Hoàng Liên đến Lý Công Uẩn

II

7.000.000

250

Từ Lý Công Uẩn đến Ngô Quyền

III

6.000.000

251

Ngõ Quy Hóa

Các đường trong lõi đất doanh nghiệpThái Sơn

VI

2.000.000

252

PhốTrần Nhật Duật

Từ đường Hoàng Liên đến phố BàTriệu

IV

4.500.000

253

Đường Hoàng Liên

Từ phố Lê Quý Đôn đến cầu KimTân

I

9.500.000

254

Phố Quang Minh

Từ đường Nhạc Sơn đến phốTrung Đô

V

3.000.000

255

Phố MườngThan

Từ đường Nhạc Sơn đến Lý Công Uẩn

V

3.500.000

256

Từ Lý Công Uẩn đến trường Nội trú

V

3.000.000

257

Ngõ Nhạc Sơn

Từ Nhạc Sơn đến chân đồi Nhạc Sơn

VI

2.000.000

258

Phố Kim Hoa

Từ phốAn Phú đến phốTrung Đô

VI

2.500.000

259

Phố Lê Lai

Từ đường Hoàng Liên đến phố Ngô Quyền

IV

4.000.000

260

PhốTrung Đô

Từ đường Hoàng Liên đến đường Nhạc Sơn

IV

4.500.000

261

Phố Lê Đại Hành

Từ phố Quy Hoá đến cầu Phố Mới

V

3.500.000

262

Từ cầu Phố Mới đến phốYết Kiêu

V

3.500.000

263

PhốAn Phú

Từ đường Nhạc Sơn đến phố Quang Minh

V

3.000.000

264

Phố Lê HữuTrác

Từ phố Hàm Nghi đến phốTônThấtTùng

V

3.000.000

265

PhốTânAn

Từ phố Kim Hà đến phố Lê HữuTrác

IV

4.500.000

266

Phố Kim Hà

Từ phố Hàm Nghi đến phốTônThấtTùng

III

5.000.000

267

PhốTônThấtTùng

Từ phố Kim Hà đến Phạm NgọcThạch

VI

2.500.000

268

Phố Phạm NgọcThạch

Từ phố Hàm Nghi đếnTônThấtTùng

V

3.000.000

269

Phố Hàm Nghi

Từ đường Hoàng Liên đến Quốc lộ 4D

II

7.000.000

270

Từ phố Hoàng Liên đến ngã 6

II

8.500.000

271

Phố BàTriệu

Từ phốTuệTĩnh đến ngã 6

V

3.500.000

272

Quốc Lộ 4D

Từ đường Hoàng Liên (đầu cầu KimTân) đến đường Hàm Nghi

IV

4.250.000

273

Từ đường Hàm Nghi đến cầu số 4 cũ

IV

4.250.000

274

Từ cầu số 4 đến đường vào lò mổ

VI

2.000.000

275

Từ đường vào lò mổ đến hết địa phận phường KimTân

VII

1.500.000

276

PhốThanh Phú

Từ phố Hàm Nghi đến phốTônThấtTùng

V

3.000.000

277

Phố Đào DuyTừ

Từ phố Hàm Nghi đến phốTônThấtTùng

V

3.000.000

278

Phố Phú Bình

Từ phố Lý ĐạoThành đến phố Lê Lai

V

3.500.000

279

Phố Cao Sơn

Từ phố KimThành đến hết đường

VI

2.500.000

280

Đường nối số 1

Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành

VI

2.500.000

281

Đường nối số 2

Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành

VI

2.500.000

282

Đường nối số 3

Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành

VI

2.500.000

283

Đường nối số 4

Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành

VI

2.500.000

284

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Từ phố MườngThan đến ngã 6

IV

4.000.000

285

Đường Nhạc Sơn cũ

Đối diện dải cây xanh đường Nhạc Sơn

VI

2.000.000

286

Ngõ MườngThan

Từ phố MườngThan đến phố BàTriệu

VI

2.000.000

287

Ngõ xưởng in

Từ phố MườngThan đến Doanh nghiệp Hoàng Sơn

VI

2.000.000

288

NgõTrường Nội trú

Từ phố MườngThan đến phố Quy Hoá

VII

1.500.000

289

Ngõ Cống Ф200 tổ 33

Từ Hoàng Liên đến phố Ngô Quyền

VII

1.500.000

290

Nhánh nối 5

Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành

VI

2.000.000

291

Ngõ vào lò mổ

Từ Quốc lộ 4D đến lò mổ

VI

2.000.000

292

BếVăn Đàn

Từ BếVăn Đàn đến đường Phạm NgọcThạch

VI

2.500.000

293

Từ Đào DuyTừ đến Phạm NgọcThạch

VI

2.500.000

294

Đường quy hoạch hồ số 1

Toàn bộ đường quy hoạch trong hồ số 1

VI

2.500.000

295

Ngõ Ngô Quyền

Từ phố Ngô Quyền đến bờ sông

VI

2.000.000

296

Đường quy hoạch lõi đất cao ty Cao Minh

Toàn bộ đường quy hoạch lõi đất

VI

2.000.000

297

PhốAn Bình

Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh

V

3.000.000

298

PhốAn Nhân

Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh

VI

2.500.000

299

Đường  quy  hoạch  kè sông Hồng

Đường giáp kè (D1) đoạn từ giáp phường Cốc Lếu đến đường N8 (phố Nguyễn Du kéo dài)

I

10.000.000

300

Đường giáp kè (D1) đoạn từ N8 (Nguyễn Du kéo dài) đến phố Vạn Phúc

I

9.000.000

301

Đường D2 (từ giáp địa phận phường Cốc Lếu đến N8)

II

7.000.000

302

Các đường còn lại

III

6.000.000

303

Ngõ BàTriệu

Đối diện cổng trường LêVănTám

VII

1.500.000

304

Ngã Sáu

Các lô đất bao quanh Ngã Sáu

I

10.000.000

305

ĐườngT1  và đường quy hoạch hồ số 6

Từ đường Nhạc Sơn đến giáp Duyên Hải

VI

1.500.000

306

Các đường thuộc quy hoạch (khu nhà máy gạch tuy nen cũ)

 

VI

2.500.000

307

Các đường thuộc khu du lịch sinh thái Chiến Thắng

Các đường bố trí tái định cư thuộc khu sinh thái ChiếnThắng

VII

1.500.000

308

Cácđườngquyhoạchhạ tầngsaukèNgòiĐum

Đường M2

VI

2.000.000

309

Đường M3

VII

1.500.000

310

Các ngõ còn lại của phường

 

IX

700.000

* Phường Bắc Cường

311

Phố Cù Chính Lan

Từ đường D2 đến đường N4

VI

2.000.000

312

Tiểu khu đô thị số 1

Các đường HoàngTrường Minh, N1

VI

2.000.000

313

Đường N2, N4, N9, N10, N11, N12

VI

2.500.000

314

Các đường còn lại

VI

2.000.000

315

Đường Ngô Minh Loan

Đường N3

V

3.000.000

316

Tiểu khu đô thị số 2

Đường D1

V

3.500.000

317

Tiểu khu đô thị số 3

Đường N17, N19

VI

2.000.000

318

Các đường còn lại thuộc tiểu khu đô thị số 3

VII

1.500.000

319

PhốTrần Phú (đường D3)

Đường Hoàng Liên kéo dài (từ trạm đăng kiểm đến đường B3)

VI

2.000.000

320

Phố LêThanh (đường Quốc lộ 4E - hoặc D2)

Từ đầu cầu KimTân đến phố PhúThịnh

III

5.000.000

321

Từ phố PhúThịnh đến phốVĩ Kim

IV

4.000.000

322

Từ phốVĩ Kim đến phố Châu Úy

IV

4.000.000

323

Đại lộTrần Hưng Đạo

Từ cầu Bắc Cường đến đường B3

II

7.000.000

324

Phố PhúThịnh (B1)

Từ đường D2 đến đường D1

III

5.000.000

325

Đoạn còn lại

V

3.000.000

326

Các đường nhánh nối đường PhúThịnh

Các nhánh thuộc dự án đường B1

VI

2.500.000

327

PhốVĩ Kim (B2)

Từ Đại lộTrần Hưng Đạo đến phố LêThanh

VI

2.000.000

328

Phố Châu Úy (B3)

Từ Đại lộTrần Hưng Đạo đến phố LêThanh

III

5.000.000

329

Các đường thuộc tiểu khu đô thị số 4

Các tuyến đường bố trí tái định cư

VII

1.500.000

330

Đường đi trại giam cũ

Từ trục chính đi trại giam cũ

IX

700.000

331

Khu vực thôn BắcTà

Các hộ sau đường đi trại giam cũ

X

500.000

332

Khu vực thônAn Lạc

Các hộ sau đường đi trại giam cũ

X

500.000

333

Khu vực thônTân Lập

Khu vực từ đường đi trại giam cũ ra nghĩa trang Tân Lập

X

500.000

334

Đường rẽ từ đường đi trại giam cũ đến Đông Hà

X

500.000

335

Khu vực thôn Phú Thịnh

Phía sau 20 m đường 4E (thuộc tiểu khu 4)

X

500.000

336

Khu vực thônVĩ Kim

Phía sau 20m đường 4E (thuộc tiểu khu 4)

X

500.000

337

Khu vực thôn Châu Úy

Phíasauđường4E(thuộctiểukhu4)PhíasauĐại lộTrần Hưng Đạo làn dân cư theo quy hoạch

X

500.000

338

Khu vực thôn Chính Cường

Từ đầu đường 4E đến biển Kiểm lâm (các hộ bám đường)

X

500.000

339

Khu vực sau đườngWB

X

400.000

340

Từ biển Kiểm lâm đến hết đường (các hộ bám đường)

X

500.000

341

Khu vực thôn Cửa Cải

Bám đườngWB

X

500.000

342

Khu vực sau đườngWB

X

400.000

343

Các khu vực còn lại

X

400.000

344

Đường D6A

Từ đường B2 đến Đại lộTrần Hưng Đạo

VI

2.000.000

345

Đường D6

Từ đường B3 đến đường M9

VI

2.000.000

346

Đường M9

Đường vòng B3 đến Đại lộTrần Hưng Đạo

VI

2.000.000

347

Các đường thuộc khu du lịch sinh thái Chiến Thắng

Các đường bố trí tái định cư thuộc khu sinh thái ChiếnThắng

VII

1.500.000

* Phường Nam Cường

348

Đại lộTrần Hưng Đạo

Từ phố Châu Úy đến phố Mỏ Sinh

III

6.000.000

349

Phố LêThanh (đường 4E cũ)

Từ phố Châu Úy đến phố Cốc Sa (từ B3 đến B4)

VI

2.500.000

350

Đường D3

Từ B5 đến B6 (Mỏ Sinh)

VI

2.500.000

351

Đường D3 kéo dài

Từ đường Mỏ Sinh đến cầu chui Bắc Lệnh

VI

2.000.000

352

ĐườngTùngTung

Từ đường D3 đến Mỏ Sinh (Quốc lộ 4E cũ)

VI

2.000.000

353

Từ đường Mỏ Sinh đến cầu chui Bắc Lệnh (Quốc lộ 4E cũ)

VI

2.000.000

354

PhốTrần Phú

Từ phố Cốc Sa đến đường B5

VI

2.000.000

355

Phố Cốc Sa (B4)

Từ phố LêThanh đến Đại lộTrần Hưng đạo B4

VI

2.500.000

356

Các hộ còn lại sau B4 và Đại lộTrần Hưng Đạo có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

X

500.000

357

Phố LùngThàng (B4A)

Từ phố LêThanh đến Đại lộTrần Hưng đạo B4A

VI

2.500.000

358

Phố 1 - 5 (B5 cũ)

Từ đường D1 đến phốTrần Phú

V

3.000.000

359

Phố Mỏ Sinh (B6)

Từ đườngT3 (khu dân cư B5-B6) đếnT3 (khu dân cư B6)

VI

2.500.000

360

Từ đườngT3 đến đường 30/4

VI

2.500.000

361

Các đường nhánh

Các đường nhánh thuộcTĐCTùngTung 3 (Khu dân cư B5 - B6)

VII

1.500.000

362

Phố Châu Úy

Từ phố LêThanh đến Đại lộTrần Hưng Đạo

III

5.000.000

363

Đường LùngThàng

Từ suối Đôi đến hết thôn LùngThàng

IX

700.000

364

Từ C5 cơ động đến ngã 3 Đồng Hồ

IX

700.000

365

Sau đường LùngThàng

X

500.000

366

Các khu còn lại Đồng Hồ

XII

200.000

367

Thôn Đông Hà

Từ đường B5 đi phường Bình Minh (từ nhà ông Bình đến giáp phường Bình Minh) các hộ bám đườngWB

X

500.000

368

Các hộ còn lại không bám đườngWB

X

400.000

369

ĐườngTùngTung 2 (WB)

Giáp quốc lộ 4E - Mỏ Sinh

X

500.000

370

ThônTùngTung 2 (cũ)

Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt (bán đườngWB)

X

500.000

371

Các hộ không bám đườngWB

X

450.000

372

ThônTùngTung 1 (cũ)

các hộ còn lại không bám đường 4E sau 20 m có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

X

500.000

373

Khu vực tổ 11 giáp phường Bắc Lệnh, đường liên thôn

XII

250.000

374

ThônTùngTung 3 (cũ)

Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

X

450.000

375

Thôn Cốc Sa cũ

Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

X

400.000

376

Thôn LùngThàng 1

Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

X

500.000

377

Thôn LùngThàng 2

Các hộ còn lại sau B4 và đường Đại lộ Trần Hưng Đạo có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

X

500.000

378

Đường D7

Từ phố LùngThàng đến phố Cốc Sa

VI

2.000.000

379

Đường D7A

Từ B4Ađến giáp khối 7

VI

2.000.000

380

Đường D7Akéo dài (N6)

Đoạn từ khối 7 đến hết đường

VI

2.500.000

381

Tiểu khu đô thị số 4

Đường D3 (từ Công an phường Nam Cường đến đường B3)

VI

2.000.000

382

Các đường nhánh còn lại của tiểu khu 4

VII

1.500.000

383

Các tuyến đường bố trí tái định cư

VII

1.500.000

384

Khu dân cư B6

Các đường thuộc Khu dân cư B6

VI

2.000.000

385

Khu dân cư trước khối II

Các đường thuộc Khu dân cư trước khối II (D10, D7)

IV

4.000.000

386

Đường B10

Từ phố 1/5 vào Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh đến giáp phường Bắc Lệnh

VII

1.500.000

387

ĐườngT3

TrướcTỉnh uỷ (từ đường 1/5 đến đường B6 giáp phường Bắc Lệnh)

VI

2.000.000

388

Thôn Đồng Hồ 1, thôn Đồng Hồ 2 (cũ)

Cáchộcònlạicóvịtrínhàởnằmcáchđường chuyêndùngmỏsau20m,nằmxađườngliênthôn, liênxã,vịtrínhàởtrongcácđườngcụt,ngõcụt

XI

300.000

389

Đường suối Đôi - Pèng

Từ quốc lộ 4E đến đường chuyên dùng mỏ

X

500.000

390

Các đường quy hoạch khu dân cư sau khối II, đường B4 (không kể đường 4E)

 

VII

1.500.000

391

Khu vực dân cư chân đồi khối 8 sau đường B4

 

VI

2.000.000

392

Đường D10 + N2

Sau SởTài chính và Cục Hải quan

VI

2.000.000

393

Cácđườngquyhoạch khudâncưsaukhốiII, khuđôthịmớiLC-CĐ (khôngkểđường4E)

 

VII

1.500.000

* Phường Bắc Lệnh

394

Đại lộTrần Hưng Đạo

TừphốMỏSinhđếnhếtđịabànphườngBắcLệnh

III

6.000.000

395

Phố Hoàng QuốcViệt (Đường 4E - Hoặc D2)

Từ cầu Chui đến hết địa bàn P. Bắc Lệnh

VI

2.000.000

396

Phố Mỏ Sinh (B6)

TừphốTrầnPhúđếnhếtđịabànphườngBắcLệnh

VI

2.500.000

397

Phố 30-4

Từ phố Mỏ Sinh đến phố Chiềng On

V

3.000.000

398

Phố Chiềng On (Đường B8)

Từ Đại lộTrần Hưng Đạo đến phố 30-4

V

3.000.000

399

Từ phố 30-4 đến đến giáp địa phận phường Bình Minh

V

3.000.000

400

Các đường nhánh thuộc tiểu khu 11

Các đường nhánh thuộc tiểu khu đô thị số 11

V

3.000.000

401

Tiểu khu đô thị 12

Các đường nhánh thuộc tiểu khu đô thị số 12

VII

1.500.000

402

Đường nối

Từ phố Hoàng QuốcViệt đến cổng trường tiểu học Bắc Lệnh

VIII

1.000.000

403

Từ  phố Hoàng QuốcViệt đến cổng trường cấp II Bắc Lệnh

VIII

1.000.000

404

Từ phố Hoàng QuốcViệt đến cổng trường LýTự Trọng

VIII

1.000.000

405

Từ cổng trường LýTựTrọng đến chân đồi truyền hình

VIII

1.000.000

406

Đường trước trường cấp 1+2 Bắc Lệnh

Từ cổng trường cấp II Bắc Lệnh đến giáp tường rào trường CN kỹ thuật

IX

800.000

407

Các đường còn lại

GiápcônganP.BắcLệnhvàsauđộixecamỏ,đường sautrạmbơm(từD3điLàngTát,cáchD3200m)

X

500.000

408

Khu dân cư B6

Các đường thuộc khu dân cư B6

VI

2.000.000

409

ĐườngT1

Từ phố 30-4 đến đườngT3

VI

2.500.000

410

ĐườngT3

Từ phố Mỏ Sinh đến Đại lộTrần Hưng Đạo

VI

2.000.000

411

Tổ 15, 16, 17 (tổ 10A, 10B, 11 cũ)

Từ phố 30/4 (B7) vào tổ 17 đến địa phận phường Bình Minh và các hộ dọc theo đường B7 còn lại

X

500.000

412

Từ đường D2 phường Nam Cường đến hết đường tổ 15, 16 các hộ bám mặt đường

X

500.000

413

Các khu vực còn lại

X

450.000

414

Tổ 10 - 5 (tổ 4B -Tổ 9 cũ)

Từ QL4E (cũ) -Tổ 5 (tổ 9 cũ) -Tổ10 (tổ 4B cũ) -Tổ 10A

XI

300.000

415

Vào các ngõ nhà dân

XII

250.000

416

Tổ 6 (tổ 1 cũ)

Từ đường Hoàng QuốcViệt (QL4E cũ) - Bãi đá mỏApatít - Nhà ông BùiVăn Mậu (các hộ bám đường)

XI

300.000

417

Các ngõ còn lại

XII

250.000

418

Ngõtổ7,8,9,10,11(tổ 2,3A,4A,5a,5bcũ)

Từ đường Hoàng QuốcViệt (D2) đến Ngõ cụt

XI

300.000

419

Tổ 13, 14 (tổ 6, 7 cũ)

Các hộ bám đường liên thôn tổ 13, 14 (tổ 6, 7 cũ)

XI

300.000

420

Các ngõ còn lại

XII

250.000

421

Đường tổ 12

Đường xóm phía sau đường Hoàng QuốcViệt (khu tập thể bệnh viện cũ)

X

500.000

422

Các đường thuộc khu tái định cư cao tốc phường Bắc Lệnh

 

VII

1.500.000

* Phường Pom Hán

423

Phố Hoàng QuốcViệt (Đường 4E cũ)

Từ cổng trường LýTựTrọng đến tượng đài công nhân mỏ

V

3.000.000

424

Từ tượng đài công nhân mỏ đến ngã ba trụ sở công an phường cũ

IV

4.000.000

425

Từ ngã ba công an phường cũ đến đầu đường đi vào mỏ (khu vực ngã ba Bến Đá)

VI

2.500.000

426

Đường vào Mỏ

Từ ngã ba Bến Đá đến địa phận xã Cam Đường

IX

800.000

427

Đường vào nhà máy Xi măng

TừngãbaBếnĐáđếnhếtđịaphậnxãCamĐường

VIII

1.000.000

428

Đường Hoàng Sào cũ

Từ phố Hoàng QuốcViệt đến giáp phường Bình Minh

VI

2.000.000

429

Đường B (Na Ít )

Từ phố Hoàng Sào đến phốTânTiến

VI

2.500.000

430

PhốTânTiến

Từ phố Hoàng QuốcViệt đến hết phạm vi chợ Cam Đường

VI

2.500.000

431

Đoạn còn lại

VIII

1.400.000

432

Đường nối (C kiến thiết)

Từ phố Hoàng QuốcViệt đến Đường B (Na Ít)

VI

2.500.000

433

Từ đường B (Na Ít) đến hết đường

VI

2.000.000

434

Đường Giàn than

Từ đường Quốc lộ 4E cũ đến phố Hoàng Sào

IX

800.000

435

Đường vào tổ 14 (tổ 7b) qua xí nghiệp Môi trường

Từ phố Hoàng QuốcViệt đến hết đường

VIII

1.200.000

436

Phố Hoàng Đức Chử

Từ phố Hoàng QuốcViệt đến phố Hà Đặc

VIII

1.000.000

437

Đường sau Xí nghiệp Môi trường

Từ trường LýTựTrọng đến Bưu điện Cam Đường

IX

600.000

438

Đường xóm tổ 14 (tổ 7b cũ)

Từ đuờng vào xí nghiệp môi trường đến kho vật tư ôngTrungThể.

X

400.000

439

Phố Hà Đặc

Từ công an phường (cũ) đến ngã ba Cầu Gồ (cạnh trường mần non Hoa Ban)

IX

1.000.000

440

PhốTôVũ

TừphốHoàngQuốcViệtđếnphốHoàngĐứcChử

VIII

1.000.000

441

Đường vào chợ tổng hợp

Từ phố Hoàng QuốcViệt đến đường sau XN môi trường

VIII

1.000.000

442

Đường lên đài truyền hình

Từ phố Hoàng Sào đến hết đường

X

500.000

443

Ngõ xóm 2 tổ 40 (tổ 10B cũ)

Từ đường vào mỏ đến nhà bà Chi tổ 40 (tổ 10B cũ)

XI

300.000

444

Ngõ xóm 3 tổ 40 (tổ 10B cũ)

Từ đường vào mỏ đến nhà bà Bích tổ 40 (tổ 10B cũ)

XI

300.000

445

Ngõ xóm 1 tổ 44 (tổ 13 cũ)

Từ đường Xi măng vào nhà bàTý tổ 44 (tổ 13 cũ)

XI

300.000

446

Ngõ xóm 2 tổ 44 (tổ 13 cũ)

Từ đường xi măng đến nhà ông Hùng tổ 44 (tổ 13 cũ)

XI

300.000

447

Ngõ xóm 1 tổ 43 (tổ 12 cũ)

Từ đường xi măng đến nhà ông Dong tổ 43 (tổ 12 cũ)

XI

300.000

448

Ngõ xóm 2 tổ 43 (tổ 12 cũ)

TừđườngximăngđếnnhàôngCâytổ43(tổ12 cũ)

XI

300.000

449

Ngõ xóm 1 tổ 41 (tổ 10Acũ)

Từ đường xi măng đến nhà bà Chăm tổ 41 (tổ 10Acũ)

XI

300.000

450

Ngõ xóm 1 tổ 42 (tổ 11Acũ)

Từ đuờng xi măng đến nhà bàTuân tổ 42 (tổ 11A cũ)

XI

300.000

451

Ngõ xóm 2 tổ 42 (tổ11Acũ)

Từ đường xi măng đến nhà bà Mở tổ tổ 42 (tổ 11Acũ)

XI

300.000

452

Ngõ xóm 1 tổ 36 (tổ 28 cũ)

Từ đường 29/3 đi xuống trạm bơm tổ 36 (tổ 28 cũ)

XI

300.000

453

Ngõ xóm 2 tổ 36 (tổ 28 cũ)

Từ đường 29/3 đi lên nhà ông Đang tổ 36 (tổ 28 cũ)

XI

300.000

454

Ngõ xóm 3 tổ 36 (tổ 28 cũ)

Từ đường 29/3 đi vào khu vật tư cũ

XII

200.000

455

Ngõ xóm 1 tổ 34 (tổ 30 cũ)

Từ đường 29/3 đi bể nước 300m3

XI

300.000

456

Ngõ xóm 1 tổ 33 (tổ 31B cũ)

Từ đường 29/3 vào nhà ông Châu tổ 33 (tổ 31B cũ)

XII

200.000

457

Ngõ xóm 1 tổ 31 (tổ 32 cũ)

Từ đường 29/3 đi vào nhà ôngTiến tổ 31 (tổ 32 cũ)

XI

300.000

458

Ngõ xóm 1 tổ 18 (tổ 33Acũ)

Từ đường 29/3 đi vào nhà 8A2 tầng

XI

300.000

459

Ngõ xóm 1 tổ 17 (tổ 33B cũ)

Từ đường 29/3 đi nhà 2 tầng 10A

XI

300.000

460

Ngõ xóm 1 tổ 19 (tổ 36 cũ)

Từ đường 29/3 đi nhà ông Hoa tổ 19 (tổ 36 cũ)

XI

300.000

461

Ngõ xóm 2 tổ 19 (tổ 36 cũ)

Từ đường 29/3 đi nhà ôngThịnh tổ 19 (tổ 36 cũ)

XII

200.000

462

Ngõ xóm 1 tổ 17 (tổ 33B cũ)

Từ đường 29/3 đi nhà bàTy tổ 17 (tổ 33B cũ)

XII

200.000

463

Ngõ xóm 2 tổ 17 (tổ 33B cũ)

Từ đường D2 vào nhà bàTiến tổ 17 (tổ 33B cũ)

XI

300.000

464

Ngõ xóm 1 tổ 15 (tổ 34Acũ)

Từ đường D2 vào nhà bà Băng tổ 15 (tổ 34Acũ)

XI

300.000

465

Ngõ xóm 3 tổ 19 (tổ 36 cũ)

Từ đường D2 vào nhà bàThủy tổ 19 (tổ 36 cũ)

XII

200.000

466

Ngõ xóm 1 tổ 22 (tổ 38 cũ)

Từ Đường D2 vào nhà ông Sơn tổ 22 (tổ 38 cũ)

XII

200.000

467

Ngõ xóm 1 tổ 12 (tổ 40 cũ)

Từ đường D2 vào nhà bàTài tổ 12 (tổ 40 cũ)

XI

350.000

468

Ngõ xóm 2 tổ 12 (tổ 40 cũ)

Từ đường D2 vào nhà bà Quyết tổ 12 (tổ 40 cũ)

XI

350.000

469

Ngõ xóm 2 tổ 5

Từ đường Hoàng Sào (đối diện nhà máy bia) đến nhà bà Xuân -Trí)

XII

200.000

470

Ngõ xóm 1 tổ 25 (tổ 5B cũ)

Từ đường D2 vào nhà ôngThu tổ 25 (tổ 5B cũ)

X

400.000

471

Ngõ xóm 2 tổ 25 (tổ 5B cũ)

Từ đường D2 vào nhà ông Chành tổ 25 (tổ 5B cũ)

XII

200.000

472

Ngõ xóm 1 tổ 26 (tổ 6 cũ)

Từ đường B văn hóa đến nhà bà Xín tổ 26 (tổ 6 cũ)

XII

200.000

473

Ngõ xóm 2 tổ 26 (tổ 6 cũ)

Từ đường B văn hóa đến nhà bàThục tổ 26 (tổ 6 cũ)

XI

350.000

474

Ngõ xóm 3 tổ 26 (tổ 6 cũ)

TừđườngBvănhóađếnnhàbàLýtổ26(tổ6cũ)

XII

200.000

475

Ngõ xóm 1 tổ 28 (tổ 25 cũ)

Từ đường công nhân đến nhà bàTâm tổ 28 (tổ 25 cũ)

XII

200.000

476

Ngõ xóm 1 tổ 27 (tổ 24 cũ)

Từ đường công nhân đến nhà ông Ngọc tổ 27 (tổ 24 cũ)

XII

200.000

477

Ngõ xóm 2 tổ 27 (tổ 24 cũ)

Từ đường công nhân đến nhà ôngTrão tổ 27 (tổ 24 cũ)

XII

200.000

478

Ngõ xóm 1 tổ 30 (tổ 8 cũ)

TừđườngcầugỗvàonhàôngThỉnhtổ30(tổ8cũ)

XII

200.000

479

Ngõ xóm 2 tổ 30 (tổ 8 cũ)

Từ đường cầu gỗ vào nhà ông Bản tổ 30 (tổ 8 cũ)

XII

200.000

480

Ngõ xóm 1 tổ 29 (tổ 7Acũ)

Từ đường cầu gỗ vào nhà bà Diện tổ 29 (tổ 7A cũ)

XI

350.000

481

Ngõ xóm 1 tổ 1 (tổ 4B cũ)

TừđườngGiànthanđinhàbàThưatổ1(tổ4Bcũ)

XI

350.000

482

Ngõ xóm 2 tổ 1 (tổ 4B cũ)

Từ đường Giàn than đi nhà bàTrung tổ 1 (tổ 4B cũ)

XI

300.000

483

Ngõ xóm 1 tổ 2 (tổ 4C cũ)

Từ đường Giàn than đi nhà ông Đức tổ 2 (tổ 4C cũ)

XI

350.000

484

Ngõ xóm 1 tổ 3 (tổ 3A cũ)

Từ đường Giàn than đi nhà bà Minh tổ 3 (tổ 3A cũ)

XII

200.000

485

Ngõ xóm 3 tổ 1 (tổ 4B cũ)

TừđườngCchợvàonhàôngNinhtổ1(tổ4Bcũ)

XI

300.000

486

Ngõ xóm 2 tổ 2 (tổ 4C cũ)

Từ đường C chợ vào nhà bàTú tổ 2 (tổ 4C cũ)

XI

350.000

487

Ngõ xóm 1 tổ 9 (tổ 42 cũ)

Từ đường C-KTvào nhà bà Đào tổ 9 (tổ 42 cũ)

XI

300.000

488

Ngõ xóm 1 tổ 11 (tổ 40Acũ)

Từ đường C-KTvào nhà ông Dạn tổ 11 (tổ 40A cũ)

XI

300.000

489

Ngõ xóm 1 tổ 8 (tổ 3C cũ)

Từ đường Hoàng Sào vàoTTgiáo viên tổ 8 (tổ 3C cũ)

XI

350.000

490

Ngõ xóm 2 tổ 9 (tổ 42 cũ)

Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Quang tổ 9 (tổ 42 cũ)

XI

350.000

491

Ngõ xóm 3 tổ 9 (tổ 42 cũ)

Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Mai tổ 9 (tổ 42 cũ)

XI

350.000

492

Ngõ xóm 1 tổ 7 (tổ 43 cũ)

Từ đường Hoàng Sào vào nhà tập thể công nhân mỏ tổ 7 (tổ 43 cũ)

XI

350.000

493

Ngõ xóm 2 tổ 7 (tổ 43 cũ)

Từ đường Hoàng Sào vào nhà bà Oanh tổ 7 (tổ 43 cũ)

XI

300.000

494

Ngõ xóm 1 tổ 6 (tổ 41 cũ)

Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Long tổ 6 (tổ 41 cũ)

XII

200.000

495

Ngõ xóm 2 tổ 6 (tổ 41 cũ)

Từ đường Hoàng sào vào nhà bà Dung tổ 6 (tổ 41 cũ)

XII

200.000

496

Ngõ xóm 3 tổ 6 (tổ 41 cũ)

Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Nhĩ tổ 6 (tổ 41 cũ)

XII

200.000

497

Ngõ xóm 2 tổ 14 (tổ 7B cũ)

Từ đường Đài truyền hình vào nhà ôngTân tổ 14 (tổ 7B cũ)

XI

300.000

498

Ngõ xóm 2 tổ 8 (tổ 3C cũ)

Từ đường Đài truyền hình vào nhà văn hóa tổ 8 (tổ 3C cũ)

X

400.000

499

Ngõ xóm 3 tổ 8 (tổ 3C cũ)

Từ đường đài truyền hình vào nhà ông Phương tổ 8 (tổ 3C cũ)

X

400.000

500

Ngõ xóm 4 tổ 1 (tổ 4B cũ)

Từ đường C chợ đi vào nhà bà Ngân tổ 1 (tổ 4B cũ)

XII

200.000

501

Ngõ xóm 1 tổ 11 (tổ 40C cũ)

Từ đường C chợ đi vào nhà bàThơm tổ 11 (tổ 40C cũ)

XI

300.000

502

Đường QH tổ 11 (tổ 40c cũ)

Hai tuyến đường nối từ đường CKTđến hết đường

VIII

1.000.000

503

Ngõ xóm II tổ 18

Từđườnglêntổ17đivàonhàbàMaiđếnhếtđường

XII

200.000

504

Ngõ xóm II tổ 17 (tổ 19 cũ)

Từ đường 23/9 đi vào nhà ông Long tổ trưởng (nhà 9A- 2 tầng)

XI

300.000

505

Đường 23/9

Từ đường Hoàng Quốc Việt (đối diện thương nghiệp) đến ngã ba đường Cầu Gồ đến đường xi măng

XI

350.000

506

Đường Cầu Gồ

Từ ngã ba trường Hoa Ban đến ngã ba đường 23/9

X

500.000

507

Đường nối

Từ phố Hoàng Quốc Việt qua cổng trường Lý Tự Trọng đến chân đồi truyền hình

VIII

1.000.000

508

Từ đường C kiến thiết nhà bà Luyến đến nhà bà HoaTuấn

VIII

1.000.000

509

Từ đường C kiến thiết đến nhà ông Đức

VIII

1.000.000

510

Cáckhuvựccònlại thuộcphườngPomHán

Các ngõ còn lại của phường Pom Hán

XII

200.000

* Phường Bình Minh

511

Đại lộTrần Hưng Đạo

Từ giáp phường Bắc Lệnh đến hết Đại lộTrần Hưng Đạo

III

6.000.000

512

Đường B8 (phố Chiềng On)

Từ D1 đến phố 30-4 (giáp địa phận phường Bắc Lệnh)

III

5.000.000

513

Đường nhánh (Khu dân cư B8)

ĐườngT5

IV

4.000.000

514

Đường nhánh (Khu dân cư B8)

Đường B14, B15

V

3.500.000

515

KhuTĐC Km8+600

Các đường E1, E2, E3

VII

1.500.000

516

Đường nhánh

Các nhánh thuộc đường 29m (Đường N1 đến N9, BM16, BM19)

VIII

1.000.000

517

Đường 4E cũ (D3)

Từ ngã ba Bến Đá đến cầu sắt Làng Nhớn (tổ 28)

VIII

1.000.000

518

Từ cầu sắt đến đường Bình Minh 29m (tổ 25, 26, 27)

IX

800.000

519

Đoạn còn lại của quốc lộ 4E giáp vớiThống Nhất

IX

700.000

520

Đường đi Soi Lần (từ WB đến Đại lộTrần Hưng Đạo thuộc tổ 9, 10, 11, 12)

Trục đườngWB từ Đại lộTrần Hưng Đạo đến cầu treo Soi Lần

X

500.000

521

Các đường nhánh từ trục đườngWB đi vào các ngõ xóm trong khu dân cư

X

400.000

522

Khu dân cư B9

Đường D1

VI

2.000.000

523

Đường nhánh

VII

1.500.000

524

Từ tổ 2 đến tổ 7 (Khu Soi Lần)

Tuyến đườngWB từ cầu treo Soi Lần đi đến đường B8

X

400.000

525

Cáchộbámmặtđườngngõxóm(khôngbámđường

WB)từcầutreoSoiLầnđếnphườngNamCường

X

400.000

526

Khu cửa ngòi (tổ 8)

Từ nhà ôngVũ Đình Ninh đi phường XuânTăng (đến hết đoạn giải nhựa)

X

400.000

527

ĐườngWB đoạn còn lại đến giáp đường vào phường XuânTăng (đường đất)

X

400.000

528

Khu cửa ngòi (tổ 8)

Các đường nhánh từ đườngWB vào ngõ xóm

X

400.000

529

Tổ 18, 19 (Ná Méo)

Từ nút giao thông Ná Méo đi phường XuânTăng

X

500.000

530

Các hộ không bám đườngWB từ Ná Méo đi XuânTăng

X

400.000

531

Tổ 1 (KhuThái Sinh giáp Mỏ Sinh Bắc Lệnh)

Tuyến đường vào tổ 1 gồm 2 nhánh chính vào nhà ông Học đi Máng Lù và vào nhà bà Hương đi Bắc Lệnh

X

400.000

532

Khu Nhớn 1+2 (tổ 25+26+27)

Các hộ nằm trong khu vực sau làn dân cư đường 4E cũ đến giáp khuTĐC đường cao tốc

XI

350.000

533

Tổ 14+15

Từ đường Hoàng Sào đi song song với đường sắt thuộc các tổ 14+15

XI

350.000

534

Tổ 16

Đường từ cổng UBND phường (cũ) đi vào đằng sau phường thuộc tổ 16

X

400.000

535

Tổ 24 (dốc đỏ)

Từ quốc lộ 4E đi vào Công an thị xã (cũ )

XI

300.000

536

Từ quốc lộ 4E đi sauThị đội Cam Đường cũ (C20) và các đường nhánh thuộc tổ 24

XI

300.000

537

Tổ 10 (tổ 9 cũ Cửa Ngòi)

Tuyến đường đằng sau trường mầm non Soi Chiềng đi lên nhà ông Kính, ông Cuối

X

400.000

538

Tổ 18a (Ná Méo 2 cũ )

Tuyến đường từ mỏ đá nhà máy Xi măng vào khu Ná Méo (cũ) - toàn tổ 18A

XI

350.000

539

Đường Bình Minh (29m)

Từ Đại lộTrần Hưng đạo đến đường N4

VI

2.500.000

540

Từ đường N4 đến Quốc lộ 4E

VII

1.800.000

541

Tiểu khu đô thị số 9

Các đường nhánh

VII

1.500.000

542

Đường Hoàng Sào

Từ Đại lộTrần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Pom Hán

VI

2.000.000

543

Tổ 17

Từ Đại lộTrần Hưng Đạo đến nhà văn hoá tổ 17(toàn khu vực)

X

400.000

544

Tổ 23

Từ đường N8 đến nhà ôngTỵ

X

400.000

545

Từ nhà ôngTỵ đến hết địa phận tổ 23

X

400.000

546

Tổ 27

Từ cầu sắt Làng Nhớn đi vào nhà ông Cừ (giáp bờ suối)

XI

350.000

547

Tổ 29, 30

Từ ga Pom Hán đến cầu treo cũ (toàn khu vực)

X

400.000

548

Tái định cư cao tốc

Các nhánh thuộc khuTĐC

VII

1.500.000

549

ĐườngTrung đoàn 53

 

XI

350.000

550

Đường vào trung tâm phường XuânTăng

Từ cuối Đại lộTrần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường XuânTăng (đường quy hoạch)

VII

1.500.000

551

Các tiểu khu đô thị số 6, 7, 8

Đường D1

VI

2.000.000

552

Các đường còn lại

VII

1.500.000

553

Đường B10

 

VII

1.500.000

554

Đường B11

 

VII

1.500.000

555

Các ngõ còn lại của phường

XI

350.000

* PhườngThống Nhất

556

Quốc lộ 4E cũ

Giáp phường Bình Minh đến giáp địa phận huyện BảoThắng

IX

650.000

557

Đường vào phường XuânTăng (TN 17)

Từ Quốc lộ 4E đến giáp địa phận P. XuânTăng

VIII

1.000.000

558

Đường vào tổ 5

Từ QL4E đến đập tổ 5

XI

400.000

559

ĐườngTrung đoàn 53

Từ QL4E đến giáp địa phận phường XuânTăng

XI

400.000

560

Các đường còn lại

Các đường còn lại của phường

X

400.000

* Phường XuânTăng

561

Đường liên xã

Từ giáp phường Bình Minh đến giáp phường Thống Nhất (các hộ bám mặt đườngWB)

X

400.000

562

Đường vào trung tâm phường XuânTăng

Từ khu tái định cư tổ 4 đến tổ 1 phường Xuân Tăng

VII

1.500.000

563

Đại lộTrần Hưng Đạo đoạn kéo dài

Từ giáp phường Bình Minh đến hết địa phận phường XuânTăng

VII

1.500.000

564

Các khu tái định cư phường XuânTăng

CáckhutáiđịnhcưthuộcdựántrườngĐạihọc Fanxipanvàcácdựáncònlạitrênđạibànphường

VIII

1.000.000

565

ĐườngThống Nhất - XuânTăng

Từ giáp địa phận phườngThống Nhất đến hết đườngTN 7

VIII

1.000.000

566

Các khu vực còn lại

Các ngõ xóm còn lại của phường XuânTăng

XI

350.000

2. Giá đất xản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, khu công nghiệp - thương mại và các cụm tiểu thủ công nghiệp

1

Các đường thuộc mặt bằng khu công nghiệp Đông Phố Mới

Đường trục chính

VI

2.500.000

2

Các đường còn lại

VII

1.500.000

3

Các đường thuộc mặt bằng khu công nghiệp Bắc Duyên Hải

ĐườngThủ Dầu Một

V

3.000.000

4

Các đường còn lại

VI

2.500.000

5

Các đường thuộc khu thương mại KimThành (thuộc phường Duyên Hải và xã ĐồngTuyển)

Các đường thuộc khu thương mại KimThành

VI

2.500.000

6

Cácđườngthuộcmặt bằngcụmtiểuthủcông nghiệpĐôngPhốMới

Các mặt bằng đã san tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Đông Phố Mới

VII

1.500.000

7

Các đường thuộc mặt bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Bắc Duyên Hải

Các mặt bằng đã san tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Bắc Duyên Hải

VII

1.500.000

8

Các đường thuộc mặt bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Sơn Mãn -Vạn Hoà

Các mặt bằng đã san tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Sơn Mãn -Vạn Hoà

VII

1.500.000

3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I

SốTT

Tên đường

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m2)

1

2

3

4

5

* Xã ĐồngTuyển

1

Quốc Lộ 4D đi Sa Pa

Giáp phường KimTân đến hết địa phận xã ĐồngTuyển

III

800.000

2

Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156)

Từ giáp phường Duyên Hải đến đường D4 khu tái định cư thôn 9

I

1.500.000

3

Từ đường D4 khu tái định cư thôn 9 đến hết địa phận xã ĐồngTuyển

III

800.000

4

Đường LàngThàng - Cầu Sập

Từ đường Điện Biên rẽ vào trụ sở UBND xã ĐồngTuyển

III

500.000

5

Từ trụ sở UBND xã ĐồngTuyển đến QL4D

III

500.000

6

Đường Làng Đen

Từ đườngThủ Dầu 1 đến địa phận thôn 7

III

700.000

7

Đoạn còn lại

IV

400.000

8

Công trình phụ trợ Bắc Duyên Hải

Các đường thuộc khu phụ trợ Bắc Duyên Hải

I

1.500.000

9

Tái định cư cao tốc thôn 9

Các hộ bám đường Điện Biên

III

800.000

10

Các hộ không bám đường Điện Biên

III

500.000

11

Tái định cư cao tốc thôn 2

 

III

600.000

12

Tái định cư cao tốc thôn 3

Các hộ bám đường LàngThàng - Cầu Sập

III

500.000

13

Các đường quy hoạch còn lại

IV

350.000

14

Tái định cư thôn Làng Đen

 

III

700.000

15

Các hộ bám đường ô tô trục chính (đường chuyên dùng mỏApatit)

Toàn tuyến

II

1.000.000

 

* XãVạn Hoà

16

Phố Đinh Bộ Lĩnh

Từ phố PhạmVăn Khả đến đường M4 (thôn Hồng Sơn)

I

2.000.000

17

TừđườngM4đếnđườngM9(thônSơn Mãn1)

II

1.000.000

18

Phố PhạmVăn Khả

Từ phố KhánhYên (đường M17) đến phố PhạmVăn Sảo (đường M12)

I

2.000.000

19

Phố PhạmVăn Sảo

Từ phố PhạmVăn Khả đến đường M4 (thôn Hồng Sơn)

I

2.000.000

20

Đoạn còn lại thuộc khu tái định cư thôn Sơn Mãn

II

1.000.000

21

Phố KhánhYên (đường M17)

Từ phố PhạmVăn Khả đến phố Đinh Bộ Lĩnh (thôn Hồng Hà)

I

2.000.000

22

Phố Lương Đình Của

Nối từ PhạmVăn Sảo đến đường M10 (giáp gốc đa)

II

1.000.000

23

Nối từ M10 (giáp gốc đa) đến tỉnh lộ 157

II

1.000.000

24

Đường M9

Nối từ Đinh Bộ Lĩnh đến phố Lương Đình Của (M11)

II

1.000.000

25

Đường M10

Nối từ Đinh Bộ Lĩnh đi qua trường tiểu học Vạn Hoà đến phố Lương Đình Của (giáp gốc đa)

II

1.000.000

26

Từ đường M9 (gốc đa) đến khu Công nghiệp

II

1.000.000

27

Tuyến M15 (thôn Hồng Giang)

Từ phố PhạmVăn Sảo đến hết đường

II

1.000.000

28

Tuyến M12 (tuyến phụ)

Từ đường M11 đến cuối đường M12 tuyến chính (PhạmVăn Sảo)

II

1.000.000

29

Tuyến M14 (thôn Hồng Giang)

Từ đường Bờ sông đến phố Đinh Bộ Lĩnh

I

2.000.000

30

KhuTĐC Sơn Mãn

Các đường khuTĐC Sơn Mãn

II

1.000.000

31

Khu vực thôn Hồng Sơn cũ

Giáp khu soi mười phường Phố Mới

IV

480.000

32

Đường đi xãVạn Hoà thuộc khuTĐC Sơn Mãn

Từ Lương Đình Của (gốc đa) đến PhạmVăn Sảo

II

1.000.000

33

Khu tái định cư cho người có thu nhập thấp

 

III

800.000

34

Đường lõi đất công ty 559 và Hoàng Mai

Từ phố PhạmVăn Khả đến đường M15 thôn Hồng Giang

I

1.500.000

35

Đường lõi đất công ty Huệ Minh

Từ phố PhạmVăn Khả đến phố KhánhYên thôn Hồng Hà

I

1.500.000

 

* Xã Cam Đường

36

Đường vào mỏ

Từ núi lở đến hết địa phận xã Cam Đường

III

500.000

37

Đường ven suối

Từ cổng nhà đình Làng Nhớn đến chợ Làng Nhớn (đường 4E)

V

300.000

38

Đường vào trụ sở UBND xã (bệnh việnYhọc cổ truyền cũ)

Từ phố Hoàng QuốcViệt đến hết cổng UBND xã (bệnh viên y học cổ truyền cũ)

III

500.000

39

Đường đập tràn cũ

Từ nhà truyền thống đến đập tràn

V

300.000

40

Đường lên trạm điện

Từ đường QL4E cũ đến trạm điện 35

V

300.000

41

Đường Quốc lộ 4E (cũ)

Từ ngã 3 Bến Đá đến cầu sắt Làng Nhớn

II

1.000.000

42

Từ cầu Làng Nhớn đến đường 29 m Bình Minh

III

800.000

43

ĐườngWB

Đoạn từ thônVạch đến trường mầm non phân hiệu thôn Sơn Lầu

V

250.000

44

Đoạn từ trường mầm non phân hiệu thôn Sơn Lầu đến hết địa phận xã Cam Đường

V

250.000

4. Bảng giá đất nông nghiệp và đất ở tại nông thôn khu vực II

* Đất ở tại nông thôn khu vực II:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

170.000

Vị trí 2

140.000

Vị trí 3

110.000

* Đất trồng lúa nước

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

34.000

Vị trí 2

29.000

Vị trí 3

23.000

* Đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

29.000

Vị trí 2

25.000

* Đất trồng cây hàng năm khác

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

25.000

Vị trí 2

20.000

Vị trí 3

15.000

* Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

15.000

Vị trí 2

12.000

* Đất rừng sản xuất

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

6.500

Vị trí 2

5.000

5. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II

SốTT

Địa danh

Vị trí

( 1 )

( 2 )

( 3 )

 

* Phường Duyên Hải

 

-

Các khu vực còn lại không thuộc đất ở đô thị

1

 

* Phường Phố Mới

 

-

Các khu vực dân cư không thuộc đất ở đô thị

1

 

* Phường Nam Cường

 

-

Thôn LùngThàng 1, 2; Đông Hà, Cốc Sa,TùngTung 1, 2, 3

1

-

Thôn Đồng Hồ 1, 2.

2

 

* PhườngThống nhất

 

-

Các khu vực còn lại không thuộc đất ở đô thị

1

 

* Phường XuânTăng

 

-

Các khu vực còn lại không thuộc đất ở đô thị

1

 

* Phường Pom Hán

 

-

Các khu vực còn lại không thuộc đất ở đô thị

1

 

* Phường Bắc Cường: (trừ vị trí đất ở đô thị)

 

-

ThônTân Lập, BắcTà, Châu Uý,Vĩ Kim,An Lạc, PhúThịnh

1

-

Khu vực gồm các thôn Cửa Cải, Chính Cường

2

 

* Phường Bắc Lệnh

 

-

Các khu vực dân cư còn lại không thuộc đất ở đô thị

1

 

* Phường Bình Minh

 

-

Các khu vực còn lại không thuộc đất ở đô thị

1

 

* Xã Cam Đường

 

-

Khu vựcTát II, thôn Sơn Lầu.

1

-

Khu vựcTát I, thôn Sơn Cánh.

2

-

Khu tái định cư LàngVạch

1

-

Khu tái định cư LàngThác

1

-

Khu tái định cư Đất đèn

1

-

Khu tái định cư mỏApatit (thôn Liên Hợp)

1

-

Khu tái định cư Làng Dạ (thôn Dạ 2)

1

-

Các khu vực còn lại

1

 

* Xã HợpThành

 

-

ĐườngWB đoạn từ Cầu Sắt đến UBND xã

1

-

Từ UBND xã đến giáp địa phận xã Cam Đường

2

-

Các khu vực còn lại

3

 

* XãVạn Hoà

 

-

Từ cuối đường M12 tuyến chính đến UBND xã vòng qua khuTĐC đến nhà ông Lương (thôn Cánh Chín)

1

-

Từ nhà ông Phương đến đường sắt thuộc thôn Cánh Đông

1

-

Từ trạm biến áp đến đường sắt nhà ông Sưa Giang Đông và từ cây đa trạm y tế đến nhà ông Lộc ra đến nhà ôngThiệu Bền (đường Cánh Đông)

2

-

Các khu vực còn lại Cánh Chín, Giang Đông .

3

-

Khu tái định cư kiểm dịch vùng

2

 

* Xã ĐồngTuyển

 

-

Khu tái định cư số I

3

-

Khu tái định cư số II

1

-

Khu tái định cư số III

1

-

Các khu vực còn lại

2

 

* XãTả Phời

 

-

Các hộ bám đường từ giáp xã Cam Đường đến gốc đa

1

-

Các hộ bám đường từ ngã ba khai thác đến UBND xã

2

-

Các khu vực còn lại

3

 

* Phường Lào Cai

 

-

Các khu vực còn lại không thuộc đất ở đô thị

1

6. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp

STT

Tên đơn vị hành chính

Vị trí

Đất trồng lúa nước

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất trồng cây lâu năm

Đất rừng sản xuất

(1)

 (2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Phường Cốc Lếu

1

1

1

2

1

2

Phường KimTân

1

1

1

2

1

3

Phường Duyên Hải

1

1

1

2

1

4

Phường XuânTăng

1

1

1

2

2

5

PhườngThống Nhất

1

1

1

2

2

6

Phường Nam Cường

1

1

1

2

1

7

Phường Bắc Cường

1

1

1

2

1

8

Phường Phố Mới

1

1

1

2

1

9

Phường Pom Hán

1

1

1

2

1

10

Phường Bắc Lệnh

1

1

1

2

1

11

Phường Bình Minh

1

1

1

2

1

12

Phường Lào Cai

1

1

1

2

1

13

Xã Cam Đường:

1;2

1;2

1;2

2

2

14

Xã HợpThành

2;3

2

1;2

2

2

15

XãTả Phời

2;3

2

1;2;3

2

2

16

XãVạn Hòa

2;3

2

1;2

2

2

17

Xã ĐồngTuyển

1;2

1;2

1

2

1;2

7. Bảng giá lõi đất trên địa bàn thành phố Lào Cai

STT

Tên các lõi đất

Giá lõi đất

(đ/m²)

 

1

2

3

 

* Phường Lào Cai

 

1

Lõi đất kẹp giữa đường sắt và đường Hoàng Diệu

1.500.000

 

2

Lõi đất Nguyễn Huệ - Nguyễn Quang Bích - Kè sông Hồng

7.000.000

 

3

Lõi đất Lê Lợi - đồi nhà máy nước

400.000

 

4

Lõi đất Phan Bội Châu - NgôThì Nhậm - Lê Lợi - ĐềnThượng

400.000

 

5

Lõi đất Phan Bội Châu - BùiThị Xuân - Lê Lợi - Chi cục Hải quan

500.000

 

6

Lõi đất Phan Bội Châu - NậmThi - ĐềnThượng - đồi nhà máy nước

400.000

 

7

Lõi đất Phan Bội Châu - BùiThị Xuân - NguyễnThiệp - Lê Lợi

500.000

 

8

Lõi đất Phan Bội Châu - NgôThì Nhậm - Lê Lợi - NguyễnThiệp

500.000

 

9

Lõi đất Nguyễn Công Hoan -Trần Nguyên Hãn - Nguyễn Huệ

700.000

 

10

Lõi đất Nguyễn Huệ - đường cầu chui -Trần Nguyên Hãn

700.000

 

11

Lõi đất Nguyên Huệ -Văn Cao - Nguyễn Công Hoan

700.000

 

* Phường Phố Mới

 

12

Lõi đấtTônThấtThuyết - Minh Khai - Lê Ngọc Hân - Nguyễn Huệ

500.000

 

13

Lõi đất Đinh CôngTráng - Lê Khôi - Lương Ngọc Quyến - Nguyễn Huệ

500.000

 

14

Lõi đất Lê Ngọc Hân - Nguyễn Huệ - Lương Ngọc Quyến -TônThấtThuyết

500.000

 

15

Lõi đất Lê Ngọc Hân - Minh Khai - Lương Ngọc Quyến -TônThấtThuyết

400.000

 

16

LõiđấtLươngNgọcQuyến-TônThấtThuyết-MinhKhai-PhạmHồngThái

400.000

 

17

Lõi đấtTônThấtThuyết - Minh Khai - Phạm HồngThái - DãTượng

400.000

 

18

Lõi đất DãTượng - Minh Khai - HồTùng Mậu -TônThấtThuyết

500.000

 

19

Lõi đất DãTượng - Phạm Ngũ Lão - HồTùng Mậu -TônThấtThuyết

500.000

 

20

Lõi đất DãTượng - NgôVăn Sở - HồTùng Mậu - Phạm Ngũ Lão

600.000

 

21

Lõi đất Nguyễn Huệ - NgôVăn Sở - HồTùng Mậu

700.000

 

22

Lõi đất KhánhYên - Quảng trường - Nguyễn Huệ -Vườn hoa

700.000

 

23

Lõi đất NgôVăn Sở - HồTùng Mậu - Quảng trường - Phan Đình Phùng

700.000

 

24

Lõi đất Quảng trường - Phan Đình Phùng - NgôVăn Sở - HợpThành

700.000

 

25

Lõi đất KhánhYên - đường khu đầu máy - Nguyễn Huệ - M18

400.000

 

26

Lõi đấtTônThấtThuyết - Lê Ngọc Hân - Nguyễn Huệ

800.000

 

27

Lõi đất NguyễnTri Phương - CaoThắng - Nguyễn Huệ

500.000

 

28

Lõi đất sau đường KhánhYên đoạn giáp cung đường sắt - đường sắt

400.000

 

29

Lõi đất NguyễnTri Phương - Lương Ngọc Quyến - Lê Khôi - Mạc Đĩnh Chi

400.000

 

30

Lõi đấtTriệu Quang Phục - NguyễnTri Phương - Mạc Đĩnh Chi - Lê Khôi

400.000

 

31

Lõi đất Nguyễn Huệ - Mạc Đĩnh Chi - Lê Khôi -Triệu Quang Phục

500.000

 

32

Lõi đất Lương Ngọc Quyến - Nguyễn Huệ - CaoThắng - NguyễnTri Phương

500.000

 

33

LõiđấtMạcĐĩnhChi-PhạmHồngThái-TônThấtThuyết-LươngNgọc Quyến

500.000

 

34

Lõi đất Mạc Đĩnh Chi - Phạm HồngThái - Nguyễn Huệ - Lương Ngọc Quyến

500.000

 

35

Lõi đất NguyễnTri Phương - KhánhYên - đường sắt

400.000

 

 

36

Lõi đất Nguyễn Huệ - HợpThành - LươngThếVinh - NgôVăn Sở

500.000

 

37

Lõi đất NgôVăn Sở - HợpThành - Đinh Bộ Lĩnh - LươngThếVinh

500.000

 

38

Lõi đất quảng trường ga - KhánhYên - đường đi đầu máy - đường 2A

600.000

 

39

Lõi đất quảng trường ga - Nguyễn Huệ - đường đi đầu máy - đường 2A

600.000

 

40

Lõi đất HồTùng Mậu - Minh Khai - Phan Đình Phùng - NgôVăn Sở

600.000

 

41

Lõi đất Nguyễn Huệ -Triệu Quang Phục - Đồn Biên phòng

400.000

 

* Phường Duyên Hải

 

42

Lõi đấtThuỷ Hoa - Sơn Đen -Thanh Niên

500.000

 

43

Lõi đấtThuỷ Hoa - Sơn Đen -Thanh Niên - Đăng Châu

500.000

 

44

Lõi đất Sơn Đen -Thanh Niên - Duyên Hà - Hưng Hoá

400.000

 

45

Lõi đấtThanh Niên - Đăng Châu - Hưng Hoá - Lê Chân

400.000

 

46

Lõi đất Hưng Hoá - Sơn Đen - Duyên Hà - Đăng Châu

400.000

 

47

Lõi đất Hưng hoá - Hoàng Sào - Duyên Hà - Đăng Châu

400.000

 

48

Lõi đất Hưng Hoá - Sơn Đen - Duyên Hà

500.000

 

49

Lõi đất Nguyễn Siêu - Duyên Hà - Ba Chùa - trường tiểu học Duyên Hải

400.000

 

50

Lõi đất Duyên Hà - Ba Chùa - Đăng Châu

400.000

 

51

Lõi đất Duyên Hà - Ngô GiaTự - Ba Chùa - Đăng Châu

400.000

 

52

Lõi đất Duyên Hà - Nhạc Sơn - Lê Hồng Phong - Ngô GiaTự

400.000

 

53

Lõi đất Nguyễn Đức Cảnh - Ba Chùa - trường trung học Bán công

400.000

 

54

Lõi đất Ba Chùa - Đăng Châu - Lê Hồng Phong - Ngô GiaTự

400.000

 

55

LõiđấtNguyễnĐứcCảnh-ĐăngChâu-LêHồngPhong-LươngKhánhThiện

400.000

 

56

Lõi đất LêVăn Hưu - Lương KhánhThiện - Nhạc Sơn

400.000

 

57

Lõi đấtThanh Niên - Đăng Châu -Thuỷ Hoa - Hoàng Sào

600.000

 

58

Lõi đất Lê Hồng Phong - Nhạc Sơn - LêVăn Hưu - Lương KhánhThiện

400.000

 

59

Lõi đất Lương KhánhThiện - Nguyễn Đức Cảnh - đồi cây xanh

400.000

 

60

Lõi đất Duyên Hà - Nguyễn Siêu - Nguyễn Đức Cảnh -Thanh Niên

400.000

 

61

Lõi đất Nguyễn Siêu - Nguyễn Đức Cảnh - Phùng Khắc Khoan - Quy hoạch

400.000

 

62

Lõi đất Nhạc Sơn - Điện Biên - Giáp quy hoạch hồ số 6

400.000

 

* Phường Cốc Lếu

 

63

Lõi đất Hoàng Liên - Nhạc Sơn - HoàngVănThụ - Hoàng HoaThám

600.000

 

64

Lõi đất Hoàng Liên - Nghĩa Đô - Hoàng HoaThám -TánThuật

600.000

 

65

Hoàng Liên - Nguyễn Đô - HoàngVănThụ - Phan ChuTrinh

600.000

 

66

HoàngVănThụ - Phan ChuTrinh

400.000

 

67

Lõi đất Sơn Đạo - Phan ChuTrinh - Nhạc Sơn - HoàngVănThụ - Hoàng Hoa Thám

400.000

 

68

Lõi đất Phan ChuTrinh - HoàngVănThụ - LươngVăn Can - ĐặngTrần Côn

400.000

 

69

Lõi đất Sơn Đạo - Phan ChuTrinh - ĐặngTrần Côn - LươngVăn Can

400.000

 

70

Lõi đất LươngVăn Can - Sơn Đạo - ĐặngTrần Côn

300.000

 

71

Lõi đất Phan ChuTrinh - ngõ UBND phường - HoàngVănThụ - Sơn Đạo

400.000

 

72

Lõi đất Phan ChuTrinh - ngõ phường - Hoàng Liên - Sơn Đạo

600.000

 

73

Lõi đất Hoàng Liên -Trần Đăng Ninh - 5B -Trường học

500.000

 

74

Lõi đất đường Nhạc Sơn -Trần Đăng Ninh - 5B - Nguyễn Bỉnh Khiêm

400.000

 

75

Lõi đất Nguyễn Bỉnh Khiêm - ĐoànThị Điểm - Nhạc Sơn

400.000

 

76

Lõi đất Nguyễn Bỉnh Khiêm - ĐoànThị Điểm - Lê Quý Đôn - Nhạc Sơn

400.000

 

77

Lõi đất Nguyễn Bỉnh Khiêm - ĐoànThị Điểm - Lê Quý Đôn

400.000

 

78

Lõi đất Hoàng HoaThám -TánThuật - Nghĩa Đô - HoàngVănThụ

400.000

 

79

Lõi đất SơnTùng - NguyễnTrungTrực - Cốc Lếu

600.000

 

80

Hoàng Liên - SơnTùng - NguyễnTrungTrực - Cốc Lếu

500.000

 

81

Lõi đất SơnTùng - Hoàng Sào - Cốc Lếu - Hoàng Liên

700.000

 

82

Lõi đất Hồng Hà - Hoàng Sào - Cốc Lếu - HoàAn

600.000

 

83

Lõi đất Sơn Đạo - HoàngVănThụ -Trần Đăng Ninh - Nhạc Sơn

400.000

 

84

Lõi đất Kim Chung - Hồng Hà - Kim Đồng - Cốc Lếu

600.000

 

85

Lõi đất Kim Đồng - Hồng Hà - LýTựTrọng - Cốc Lếu

600.000

 

86

Lõi đất LýTựTrọng - Hồng Hà -VõThị Sáu - Cốc Lếu

600.000

 

87

Lõi đấtVõThị Sáu - Hồng hà - LêVănTám - Cốc Lếu

600.000

 

88

Lõi đất LêVănTám - Hồng Hà -Trần QuốcToản - Cốc Lếu

600.000

 

89

Lõi đấtTrần QuốcToản - Hồng Hà - Cao Bá Quát - Cốc Lếu

600.000

 

90

Lõi đất Cốc Lếu - Hồng Hà - Cao Bá Quát -Tản Đà

600.000

 

91

Lõi đất Cốc Lếu -Tản Đà - Hồng Hà - Nguyễn CôngTrứ

600.000

 

92

Lõi đất Cốc Lếu - Nguyễn CôngTrứ - Hồng Hà - Phan Huy Chú

600.000

 

93

Lõi đất Hoàng Liên - Hồng hà - Phan Huy Chú

500.000

 

94

Lõi đất LươngVăn Can - HoàngVănThụ - Sơn Đạo - ĐặngTrần Côn

400.000

 

95

Lõi đất Hoàng Liên -Trần Đăng Ninh - HoàngVănThụ - Sơn Đạo

500.000

 

96

LõiđấtđườngNhạcSơn-ĐườngNhạcSơncũ(trungtâmgiáodụcthườngxuyên)

400.000

 

* Phường KimTân

 

97

Lõi đất đường Hoàng Liên - Ngô Quyền - cống Ф 200

600.000

 

98

Lõi đất Ngô Quyền - Lý Công Uẩn - Nguyễn Du cống Ф 200

500.000

 

99

Lõi đất Nguyễn Du - ChuVănAn -Vạn Hoa- Lý Công Uẩn

400.000

 

100

Lõi đấtVạn Hoa - ChuVănAn - Lý Công Uẩn - Lý ĐạoThành

400.000

 

101

Lõi đất Hoàng Liên - Lý ĐạoThành - Phú Bình - Lê Lai

600.000

 

102

Lõi đất Lý Công Uẩn - Lý ĐạoThành - Lê Lai

500.000

 

103

Lõi đất Quy Hoá - Lý Công Uẩn -Trần Nhật Duật - MườngThan

500.000

 

104

Lõi đất Hoàng Liên - MườngThan -Trần Nhật Duật

600.000

 

105

Lõi đất MườngThan -TuệTĩnh -Trần Nhật Duật - BàTriệu

400.000

 

106

Lõi đất Quang Minh - Nhạc Sơn -An Phú

400.000

 

107

Lõi đất Hoàng Liên - Xuân Diệu -Trần BìnhTrọng - KimThành

600.000

 

108

Lõi đất Xuân Diệu -Trần BìnhTrọng - KimThành -TuệTĩnh

400.000

 

109

Lõi đất Lý Công Uẩn - Xuân Diệu -TuệTĩnh

500.000

 

110

Lõi đất Xuân Diệu - BàTriệu -TuệTĩnh - Lý Công Uẩn

500.000

 

111

Lõi đất Hoàng Liên - Lý Công Uẩn -Trần BìnhTrọng - KimThành

600.000

 

112

Lõi đất Lý Công Uẩn -TuệTĩnh - KimThành -Trần BìnhTrọng

400.000

 

113

Lõi đất Lê Đại Hành - Quy Hoá - Ngô Quyền - Nhánh Nối 1

500.000

 

114

Lõi đất Lê Đại Hành - Ngô Quyền - Nhánh nối 3 - Nhánh nối 4

400.000

 

115

Lõi đất Quy Hoá - Lý Công Uẩn - MườngThan - Ngõ nội trú

400.000

 

116

Lõi đất Quy Hoá - Lê Đại Hành - Ngõ nội trú

400.000

 

117

Lõi đất Lý Công Uẩn - MườngThan - Ngã 6 - trường nội trú

500.000

 

118

Lõi đất Lý Công Uẩn - MườngThan - Ngã 6 - trường nội trú

500.000

 

119

Lõi đấtTrần Nhật Duật - MườngThan - đườngTĐC ngã 6

500.000

 

120

Lõi đất Ngô Quyền - Lê Đại Hành - Nhánh nối 1, 2

400.000

 

121

Lõi đất Quy hoá - Ngô Quyền - Lê Lai - Lý ĐạoThành

500.000

 

122

Lõi đất Lê Lai - Ngô Quyền -Vạn Hoa

400.000

 

123

Lõi đất Nguyễn Du - Ngô Quyền -Vạn Hoa - ChuVănAn

400.000

 

124

Lõi đất Ngô Quyền - Nguyễn Du - Lý Công Uẩn

600.000

 

125

Lõi đất Lý Công Uẩn - Lê Lai - Phú Bình - Lý ĐạoThành

400.000

 

126

Lõi đấtVạn Hoa - ChuVănAn - Lê Lai

400.000

 

127

Lõi đất Hoàng Liên - Nguyễn Du - Lý Công Uẩn - Lý ĐạoThành

600.000

 

128

Lõi đất Quang Minh -Trung Đô - Sân vận động

400.000

 

129

Lõi đất Hoàng Liên - Nhạc Sơn - Quang Minh -An Nhân

0

 

130

Phía sau đường Hoàng Liên

600.000

 

131

Phía sau các đường còn lại

500.000

 

132

Lõi đất Hoàng Liên - Quang Minh -An Bình -Trung Đô

500.000

 

133

Lõi đất Nhạc Sơn - Giáp quy hoạch hồ số 6

400.000

 

PHỤ LỤC SỐ VIII

BẢNG GIÁ ĐẤTHUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

1. Bảng giá đất ở tại đô thị

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m²)

1

2

3

4

5

*Thị trấn Mường Khương

1

Quốc lộ 4D

Từ ngã ba đường rẽ Nậm Chảy + 200m về phía Lào Cai đến giáp Cửa hàng xăng dầuThịnhThành

IV

700.000

2

Từ Cửa hàng xăng dầuThịnhThành đến ngã ba Hải quan

IV

800.000

3

Từ ngã ba Hải quan đến thôn Nhân Giống (chân núi côTiên)

V

500.000

4

Vị trí 1 đường Mường Khương - SínTẻn đoạn từ ngã ba đi thôn ChoánVán đến hết thôn Lao Chải

VI

300.000

5

Đoạn tránh Quốc lộ 4

Từ giao điểm QL4 và QL4D đến đập trànTùng Lâu (đoạn chánh quốc lộ 4)

III

1.000.000

6

Từ đập trànTùng Lâu đến đường rẽ đi tỉnh lộ ĐT 154

II

1.500.000

7

Từ cầu mới Hàm Rồng đến hết đất bến xe khách mới của huyện trên đường đi Hà Giang

I

3.000.000

8

Đường Nội thị

Thôn Nhân Giống

VI

300.000

9

Thôn Sả Hồ

VII

200.000

10

Điểm dân cư NgamA

VII

200.000

11

Từ đường gốc vải nối QL4 đoạn tránh thị trấn

III

1.000.000

12

Đường sau xí nghiệp nước đến Ban quản lý rừng phòng hộ

III

1.000.000

13

Từ đất nhà ông Sấn (đường bê tông dọc thônTùng Lâu) đến chân dốc đỏ

IV

600.000

14

Từ nghĩa trang đến điểm dân cư Na Chảy

V

450.000

15

Từ Hải quan đến cầuTrắng (Phố cũ 1)

II

1.700.000

16

Từ cầuTrắng đến hết đất nhà XuyếnToả

I

2.000.000

17

Từ nhà bàThanh Huân đến hết ngã tư Na Bủ rẽ vào Na Đẩy (hết đất nhàThuTiềm)

II

1.900.000

18

Từ ngã tư Na Bủ rẽ Na Đẩy đến cầu Na Bủ

II

1.700.000

19

Từ cầu Na Bủ đến giáp Bưu điện văn hoá thôn Hàm Rồng

III

1.300.000

20

Từ Bưu điệnVăn hoá thôn Hàm Rồng đến đường rẽ lên UBND xãTung Chung Phố

I

2.000.000

21

TừsauđấtnhàôngKhángXuânLyđếnđoạntránhQL4

IV

800.000

22

Đường Nội thị

Từ đất nhà ông LùngVăn Din đến hết đất nhà ông HoàngTrá Sến

V

500.000

23

Điểm dân cư Na Pủ Sáo thuộc thôn Na Khui

VI

300.000

24

Đường từ UBND thị trấn cũ đi thôn Sán Chải

IV

800.000

25

Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 85 m (đường Kiểm sát - Sảng Chải ) đến nhà tình nghĩa

IV

900.000

26

Từ nhà tình nghĩa đến hết thôn Sảng Chải

IV

600.000

27

Từ ngã ba giáp thôn Sảng Chải đến đất nhà ông Cồ Pỉn Séng

IV

600.000

28

Từ đất nhà ông LùVần Ngán đến hết đất nhà ông LụcThượng Năm (Bẩy)

V

450.000

29

Từ đất nhà ôngThất đến hết đất nhà ông HiểnTập (cũ) + Nhánh nhà Dũng Duyên

V

450.000

30

Từ Đài truyền hình đến hết nhà ông Cồ Pin Sẻng

IV

600.000

31

TừcáchnhàhàngAnhMùi85m(đườngMường Khương-PhaLong)đếnhếtđấtnhàôngDuyênLèng

V

450.000

32

TừcáchnhàbàVânĐại(cáchđườngtrungtâmhuyện lỵ-PhaLong85m)đếnhếtđấtnhàbàHoàTình

V

450.000

33

TừcáchđườngMườngKhương-PhaLong85m(ngõ nhàôngThắngTuyết)đếnhếtđấtnhàôngĐệQuân

V

500.000

34

Từ nhà bà Nhuần đến hết nhà ông Cáo Sín Mìn

V

550.000

35

Đường nhánh từ sau đất nhà ôngTủ đến hết đất nhà ông La Ngọc Bảo

V

450.000

36

Từ đất nhà bà Soáng đến hết đất nhà ông Khay Giá

V

450.000

37

Đường nhánh Cửa hàng Dược sau 85m đến hết đất nhà ông Phủ

V

550.000

38

ĐườngsaunhàHoáBằngcáchđườngMườngKhương - Pha Long 85m đến đến hết đất nhà bà DungVu

III

1.000.000

39

TừhếtđấtnhàbàDungVuđếnngãbatrênbểnướccũ

IV

700.000

40

Sau nhà văn hoáThanh Niên đến đập tràn

V

400.000

41

Từ đất nhà ông thành Dương (đường vào trường cấp 3 mới) đến trường cấp 3

II

1.600.000

42

Đường mới mở từ sau nhà HàTài đến hết đất nhà Kiều Hương

III

1.300.000

43

Từ nhà bàThanh Huân đến hết BQLchợ

I

3.200.000

44

Từ đất nhàTuấn Hương đến hết đấtVật tư

I

3.200.000

45

Từ đất nhà bàTiến đến hết đất nhà BìnhTường (giáp cổng chợ phụ)

III

1.300.000

46

Từ đất nhà ôngThuyên Bé đến trường cấp 3 mới

III

1.200.000

47

TừhếtđấtBanquảnlýchợđếncầuđậptrànTùngLâu

II

1.500.000

48

Từ đất nhà ông BốnThương đến hết nhàTung Sình (đường sau chợ huyện)

I

3.500.000

49

Đoạn nối tiếp đường sau chợ đến bến xe khách mới

I

3.000.000

50

Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 85m đến hết đất tiểu khu cũ (nhánh nhà bà Mùi Khoát)

V

450.000

51

Đường Nội thị

Từ nhà ôngThânThanh đến hết đất khu chăn nuôi cũ (nhánh nhà ông Phóng)

V

400.000

52

Từ cầu giáp nhà ông Pờ Sảo Mìn đến thuỷ lợiThu Bồ

V

450.000

53

Từ đất nhà bà Chúc đến hết nhà ông Sang (gần cầu Na Bủ)

VI

300.000

54

Từ sân kho Na Bủ đến hết nhàThu Hương (đường đi Nấm Lư)

V

500.000

55

Từ hết đất nhàThu Hương đến hết khu dân cư Na Đẩy (đường đi Nấm Lư)

V

450.000

56

Thôn Na Ản

VII

200.000

57

Cácthônvàđiểmdâncưcònlạikhôngthuộccácđoạn đường, ngõ phố ở trên

VII

180.000

58

Lõi đất sau làn dân cư

LõiđấtkẹpgiữađoạntừHảiquanđếncầuTrắng(Phố Cũ1)vàđoạntừđườnggốcvảinốiQL4đoạntránh thị trấn

VI

390.000

59

Lõiđấtđoạntừngã4NaBủrẽNaĐẩyđếncầuTrắng Na Bủ

VI

390.000

60

Lõi đất đoạn từ trường tiểu học số III thị trấn Mường Khương đến đường đi UBND xãTung Chung Phố

IV

600.000

2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I

 

Số TT

Tên đường

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m²)

 

1

2

3

4

5

 

 

* XãTung Chung Phố

 

1

Quốc lộ 4

Vị trí 1 đường Mường Khương - Pha Long của các thôn PáoTủng

V

280.000

 

2

Vị trí 1 đường Mường Khương - Pha Long của các thôn Lũng Pâu, LànTiểu Hồ

V

270.000

 

3

Đường liên thôn

Vị trí 1 từ cổng UBND xãTung Chung Phố đi qua thôn DìThàng đến đường rẽ điTả Chu Phùng

V

260.000

 

4

Vị trí 1 từ nhà ôngTrángVản Mìn (khu vực C5 cũ) đến thônTả Chu Phùng

V

260.000

 

* Xã Bản Lầu

 

5

Quốc lộ 4D

Từ đất nhà NgọcThảo đến hết đất nhà ông Khiển

I

2.200.000

 

6

Từ đất nhà ông Khiển đến hết đất nhà ông Hồng Nhật (cầuTrắng)

I

1.500.000

 

7

Từ nhà ông Hồng Nhật (cầuTrắng) đến nghĩa trang

III

600.000

 

8

Từ nghĩa trang đến đường rẽ nhà ông Phiên

III

500.000

 

9

Từ ngã ba Cốc Chứ + 300m đường đi Bản Xen

V

400.000

 

10

Từ đất nhà NgọcThảo đến đường rẽ Na Pao dưới

II

1.200.000

 

11

TừđườngrẽNaPaodướiđếnhếtđấtnhàDũngPhương

III

600.000

 

12

TừhếtđấtnhàDũngPhươngđếnhếtđấtnhàThắngHoa

III

900.000

 

13

Từ hết đất nhàThắng Hoa đến hết đất nhà HảiTú

III

800.000

 

14

Đường liên thôn

Vị trí 2 từ ngã ba Na Mạ đến hết đất nhà ôngVĩ (đường đi Na Lốc)

III

500.000

 

15

Đường nội thị trung tâm xã

Từ cầu Na Pao đến phía sau phòng khám đa khoa theo trục đường mới mở

II

1.200.000

 

* Xã Bản Xen

 

16

Đường liên xã

Từ đất nhà ông Hướng đến hết đất nhà ông Nghị Hà

IV

350.000

 

17

Từ hết đất nhà ôngTrường đến đất nhà ông Hướng

V

320.000

 

18

TừhếtđấtnhàôngNghịđếnhếtđấtnhàôngThuấnMinh

V

320.000

 

19

Từ địa giới xã Bản Lầu - Bản Xen đến hết đất nhà ông Trường

V

300.000

 

20

Từ hết đất nhà ôngThuấn Minh đến cầu tràn NaVai

V

280.000

 

21

Từ đường rẽ nhà ông Hùng Phương vào 30m đến hết đất trạm y tế xã

V

270.000

 

22

Từ đường rẽ nhà ông Khoa Ngân vào 30m đến hết đất điểm thu mua chè

V

270.000

 

23

Từ hết đất nhà ông Hướng (trừ vị trí 1) đến hết đất nhà ông Lừu Chín Đức thôn 11

V

260.000

 

24

Từ hết đất xưởng chè đến giáp xã LùngVai

V

260.000

* Xã LùngVai

 

25

Quốc lộ 4D

Từ hết mỏ nước cạn đến ngã ba rẽ chợ LùngVai

III

800.000

 

26

Từ chợ đến hết đất trụ sở mới UBND xã LùngVai

II

1.200.000

 

27

Từ đường rẽ đi Nông trườngThanh Bình (gần cầu Chợ Chậu) đến hết đất nhà ông Cường

III

700.000

 

28

Từ mỏ đá đến đường rẽ đi Công ty chèThanh Bình

V

400.000

 

29

Từ đường rẽ đi thôn Đồng CămAđến hết mỏ nước cạn

III

500.000

 

30

Từ hết đất UBND mới xã LùngVai đến hết đất nhà ông Lương

III

700.000

 

31

TừhếtđấtnhàôngCườngđếnngãbađườngđiCửaChủ

III

550.000

 

32

Từ giáp ranh xã Bản Lầu đến đường rẽ đi thôn Đồng CămA

IV

350.000

 

33

Từ đỉnh dốc Km 28 đi Mỏ đá (qua đội 3 Gốc Gạo Công ty chèThanh Bình)

III

500.000

 

34

Từ hết đất nhà ông Lương đến đỉnh dốc Km 28

IV

400.000

 

35

Từ ngã ba rẽ Cửa Chủ đến dốc UThài

V

300.000

 

36

Đường liên xã

TừđấtnhàTuyênNhư(khuđấtđấugiá)đếnhếtđấtnhà ôngThắngBình-đườngtừquốclộ4DvàoCôngtychè Thanh Bình

III

500.000

 

37

Từ cổng nhà máy chè đến hết đất nhà ông Ngan

IV

400.000

 

38

Đường liên thôn

Từ hết đất nhà ôngThắng Bình đến hết đất nhà ông Sấn

V

300.000

 

39

Từ sau nhà ôngTrần Bình đến hết đất nhà ông Dư Làn

V

300.000

 

40

TừhếtđấtnhàôngNganđếnđậptràngiápthônBồLũng

V

260.000

 

41

Từ hết đất nhà ông Phan đến hết đất nhà ôngVảng (đường lên thônTảo Giàng)

IV

400.000

 

42

Từ hết đất nhà ôngVảng đến hết đất nhà ông Sín

V

300.000

 

43

Từ nhà ôngTân đến hết đất nhà ông Dưởng

III

500.000

 

44

Từ cống thoát nước giáp đất ở ông Cường đến hết khu đất đấu giá chợ LùngVai (đường đi Bản Làn)

III

650.000

 

45

Từ hết đất nhà ôngThiện đến hết đất nhà ông Lìn

V

300.000

 

46

Từ đất nhà ông Bường (đi thônTà San) đến hết đất nhà ông Minh Mây

IV

400.000

 

* XãThanh Bình

 

47

Quốc lộ 4D

Từ Đập tràn đến nhà ông LèngThền Chín + 500m

V

300.000

 

48

Từ cầu Bản Khương đến trụ sở mới UBND xã + 300m

V

300.000

 

49

Từ đất nhà bàTráng Minh Hoa đến hết đất nhà ông Lồ Thế Chín (khu vực Chợ km15 thôn Sín Chải và thônTả Thền B)

V

300.000

 

50

Từ nhàTáo Dền Hải đến hết đất nhà ông Giàng Pháng Xẻng (thôn Lao Hầu)

V

280.000

 

51

Đường liên xã

Từ cách đường Quốc lộ 4D 30m ngã ba Chợ Km 15 (đối diện nhà ông Lồ Lài Lèng) đến hết đất nhà ông Sủng Seo Nhà (đường UThài - Lùng Khấu Nhin)

V

280.000

 

52

Từ hết địa phận chợ Km 15 + 500m đường đi thôn Pỉn Cáo

V

260.000

 

 

* Xã Nậm Chảy

 

53

Đường liên xã

Từ đồn Biên phòng đến trạm y tế xã + 300m

V

280.000

 

54

Từ cổng Đồn Biên phòng đến cột phát sóngVinaphone

V

255.000

 

55

Từ cổng trường tiểu học thôn Lùng PhìnAđến cầu vào thôn Củi Pao Phìn

V

255.000

 

* Xã Nấm Lư

 

56

Tỉnh lộ 154

Từ cách cột điện trung thế + 200m về phía Mường Khương đến lối mòn vào nhà ông Lý SửTín

V

300.000

 

* Xã Lùng Khấu Nhin

 

57

Tỉnh lộ 154

Từ nhà ôngVàng Pao Quáng đến hết đất bà LèngThị Dương

V

300.000

 

58

Từ hết đất nhà bà LèngThị Dương đến cổng UBND xã

IV

450.000

 

59

Đường liên thôn

Từ đường rẽ Lùng Khấu Nhin (ngã ba chợ) đến hết nhà ông Lù Phà Lền (thôn Lùng Khấu Nhin 2)

V

260.000

 

60

Đường liên xã

Từ cổng UBND xã đến hết đất nhà ôngTráng Khái Hoà

V

260.000

 

* Xã Cao Sơn

 

61

Tỉnh lộ 154

TừmốcgiápranhxãLaPánTẩnđếnhếtđấtnhàLùSinh

V

300.000

 

62

TừhếtđấtnhàôngLùSinhđếnhếtđấtnhàôngThàoDỉ

V

260.000

 

63

Từ hết đất nhà ôngThào Dỉ đến cổng khuTT. Giáo viên cấp 1

V

300.000

 

* Xã La PánTẩn

 

64

Tỉnh lộ 154

TừdanhgiớixãCaoSơnđếnhếtđấtnhàôngThàoPhìn

V

300.000

 

65

TừhếtđấtnhàôngThàoPhìnđếnhếtđấtôngSùngSinh

IV

350.000

 

66

Từ ngã ba nhà ông Lù Đức Hùng đến hết đất nhà ông Sùng Lử

IV

350.000

 

67

Đường liên xã

Từ nhà ông Sùng Lử đến đỉnh dốc đường vào trụ sở cũ UBND xã

IV

300.000

 

68

Từ nhà ông Giàng Dao đến hết đất nhà ông GiàngVàng

V

270.000

 

69

Từ nhà ông Sùng Dỉ đến hết đất nhà ông Sùng Chín Pao (đường vào trụ sở cũ UBND xã)

V

270.000

 

* XãTảThàng

 

70

Tỉnh lộ 154

Trụ sở UBND xã + 300m về phía Mường Khương đến trụ sở UBND xã + 200m về phía Cán Cấu

V

280.000

 

* XãTả Ngài Chồ

 

71

Quốc lộ 4

Từ đường rẽ lên cổng trường mầm non đến hết bưu điện văn hoá xã (đường Mường Khương - Pha Long)

V

300.000

 

72

Từ hết đất Bưu điện văn hoá xã đến hết đất nhà ông Hảng Sùng Lao (thôn Ma Cháo Sủ 1)

V

280.000

 

73

Từ đường rẽ lên cổng trường mầm non đến hết khu dân cư thôn Sử MaTủng

V

260.000

 

* Xã Pha Long

 

74

Quốc lộ 4

Từ đất nhà ôngVàng Seo Sùng đến ngã ba LaoTáo

V

300.000

 

75

Từ ngã ba LaoTáo đến hết đất nhà ông Lục Chí Cường

V

300.000

 

76

TừđấtnhàôngLụcChíCườngđếnbưuđiệnvănhoáxã

III

600.000

 

77

Từ đất nhà ông Giàng Sín Phủ qua UBND xã mới xã Pha Long đến đường rẽ đi thôn Sín Chải

IV

450.000

 

78

Đường liên thôn

Từ bưu điện văn hoá xã qua đồn biên phòng đến ngã ba đi cửa khẩu Lồ Cố Chin

III

500.000

 

79

Từ nhà ôngVàng Sảo Chín qua UBND xã cũ xã Pha Long đến hết đất nhà ông Lồ Seo Hoà

IV

400.000

 

80

Từ hết đất nhà ôngVàng Sào Chín đến cầu Sả Chải

V

320.000

 

* Xã Dìn Chin

 

81

Quốc lộ 4

Từ đất nhà ông Ma Seo Sính đến hết đất nhà ông Sùng Seo Dìn (thôn Lùng Sán Hồ)

IV

350.000

 

82

Từ hết đất nhà ông Sùng Seo Dìn qua chợTả Gia Khâu đến hết đất nhà ông Sền Chử Hùng

IV

400.000

 

83

Từ nhà ông Ma Lử Pao (Dìn Chin 1) đến hết đất nhà ông Lý XuânThắng (thôn NgảiThầu 2)

IV

350.000

 

84

Đường liên thôn

Từ Quốc lộ 4 đường rẽ lên UBND xã Dìn Chin đến cổng trụ sở UBND xã Dìn Chin

V

270.000

 

85

Dọc hai bên đường từ nhà ôngVàng Phà Đông (thôn Lồ SửThàng) đến hết đất nhà ông Lồ SeoVàng (thôn Na Cổ)

V

300.000

 

* XãTả Gia Khâu

 

86

Đường liên thôn

Từ ngã ba rẽ đi Si Ma Cai qua chợTả Gia Khâu đến hết đất nhà ông Gioảng Chử Dìn

IV

400.000

 

87

Từ ngã ba trước nhà ông Hoàng Sảo Chấn theo đường lên UBND xã cũ xãTả Gia Khâu +100m

IV

400.000

 

88

Quốc lộ 4

Từ giáp ranh xã Dìn Chin theo trục đường Quốc lộ 4 đến ngã ba rẽ đi Si Ma Cai + 200m

IV

400.000

 

89

Từ đầu cầuTả Gia Khâu - Bản Mế đến hết khu dân cư thôn LaoTô Chải

V

300.000

3. Bảng giá đất nông nghiệp và đất ở tại nông thôn khu vực II

* Đất ở tại nông thôn khu vực II:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

150.000

Vị trí 2

120.000

Vị trí 3

100.000

* Đất trồng lúa nước

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

33.000

Vị trí 2

28.000

Vị trí 3

22.000

* Đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

27.000

Vị trí 2

23.000

* Đất trồng cây hàng năm khác

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

23.000

Vị trí 2

18.000

Vị trí 3

13.000

* Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

13.000

Vị trí 2

10.000

* Đất rừng sản xuất

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

6.500

Vị trí 2

5.000

4. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II

 

Số TT

Địa danh

Vị trí

 

( 1 )

( 2 )

( 3 )

 

 

* XãTung Chung Phố

 

 

 

Đường từ thôn LànTiểu Hồ (Từ cách đường Mường Khưng - Pha Long 85m) đến hết thôn Cán HồA

1

 

 

Phần còn lại của thônTả Chu Phùng

3

 

 

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

 

* Xã Bản Lầu

 

 

 

Dọc đường Quốc lộ 4D: Phần còn lại không thộc đất ở nông thôn khu vực I của các thôn:TrungTâm, Bồ Quý, Na Pao, Km15, Na Lin và Cốc Chứ.

1

 

 

Từ cách đường đi Bản Xen 85m (thôn Cốc Chứ) đến thôn Làng Ha

1

 

 

Từ cách đường Quốc lộ 4D 85m (thôn Cốc Chứ) đến thôn Lùng Cẩu

1

 

 

Từ ngã ba cầu trắng Bản Lầu + 100m đến thôn Na Nhung

1

 

 

Từ cầu Na Lin (sau phòng khám đa khoa) đến hết đất nhà ôngTrai

1

 

 

Từ sau nhà ôngThắng Hoa (cách QL4D 100m) đến hết đất bàVân Phùng

1

 

 

Từ sau nhà ông Lỷ (cách QL4D 100m) đến hết khu dân cư thôn Na Mạ 1

1

 

 

Từ ngã ba thôn Na Lốc 4 đến ngã ba thôn Na Lốc 3

1

 

 

Từ đồn biên phòng Bản Lầu (cũ) đến cầu Cốc Phương

1

 

 

Vị trí 1 đường QL4D đoạn qua thôn Km 15

1

 

 

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

 

* Xã Bản Xen

 

 

 

Đường từ sau UBND xã đi thôn Na Phả

1

 

 

Đường từ cầuTràn (NaVaiA) đi cột mốc Bãi Nghệ

1

 

 

Đường từ ngã ba đồi khoai đến giáp thônTảo Giàng (LùngVai)

1

 

 

Đường từ thôn NaVaiAđến đi thônThịnh Ổi

1

 

 

Đường từ trạm y tế xã đến ngã ba mỏ đá

1

 

 

Từ ngã ba nhà văn hoá thôn 8 đến ngã ba nhà ông Lùng rèn

1

 

 

Từ thôn NaVai B đến thôn Đậu Lùng

1

 

 

Từ thôn Đậu Lùng đến thôn Na Phả

1

 

 

Từ cầu bà Dư đến thônThịnh Ôi

1

 

 

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

 

* Xã LùngVai

 

 

 

Phần còn lại không thuộc đất ở nông thôn khu vực I của các thôn LùngVai 1, Lùng Vai 2, Chợ Chậu, Giáp Cư

1

 

 

Từ nhà máy chè đi Cửa Chủ

1

 

 

Từ ngã ba Na Hạ đi Cửa Chủ

1

 

 

Từ hết đất nhà ông Minh Mây đến hết thônTà San

1

 

 

Phần còn lại của thôn Na Hạ 2, Cốc Cái, Bồ Lũng,Tảo Giàng 1, 2

3

 

 

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

 

* XãThanh Bình

 

 

 

Đường từ hết đất ông Súng Seo Nhà đến hết thônTáThềnA

1

 

 

Đường từ thôn Pỉn Cáo đến hết thôn Nậm Rúp

1

 

 

Đường từ thôn Nậm Rúp đến thônVăn Đẹt

1

 

 

Đường từ ngã ba thôn Lao Hầu + 85m đến thônThính Chéng

1

 

 

Đoạn từ cầu Bản Khương + 85m đến thônTảThềnA

1

 

 

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

 

* Xã Nậm Chảy

 

 

 

Từ trạm y tế xã + 300m đến hết khu dân cư thôn Sấn Pản

1

 

 

Từ ngã ba Sản Lùng Phìn đến hết khu dân cư thôn Sản Lùng Phìn B

1

 

 

Phần còn lại của các thôn Cốc Ngù, Lùng PhìnA

1

 

 

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

 

* Xã Nấm Lư

 

 

 

Từ tỉnh lộ ĐT154+85m đến hết khu dân cư thôn Na Pạc Đoỏng

1

 

 

Từ tỉnh lộ ĐT154+85m đến hết khu dân cư thôn Nậm Oọc

1

 

 

Phần còn lại của các thôn Lủng Phạc, Cốc Chứ, Pạc Ngam

 

 

 

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

 

* Xã Lùng Khấu Nhin

 

 

 

Từ cách cầu Lùng Khấu Nhin 500m đến hết khu dân cư thôn Ma Ngán B (tỉnh lộ ĐT154)

1

 

 

Phần còn lại của thôn Sín Lùng ChảiA, B;

1

 

 

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

 

* Xã Cao Sơn

 

 

 

Từ ngã ba thôn Lồ SuốiTúng (cách tỉnh lộ ĐT154 là 85m đi Ngải Phóng Chồ) đến hết khu dân cư thôn Ngải Phóng Chồ

1

 

 

Từ ngã ba thôn Lồ SuốiTúng (cách tỉnh lộ ĐT154 là 85m đi Sả Lùng Chéng) đến hết khu dân cư thôn Lồ SuốiTúng

1

 

 

Phần còn lại của các thôn Pa Cheo PhìnA, B; Ngải Phóng Chồ; Lồ SuốiTủng

3

 

 

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

 

* Xã La PánTẩn

 

 

 

Đường từ giáp ranh xã Bản Xen đến thôn Sín ChảiA

1

 

 

Từ cách đường tỉnh lộ ĐT154 là 85m đến thônTỉnThàng

1

 

 

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

 

* XãTảThàng

 

 

 

Từ UBND xã + 200m (tỉnh lộ ĐT154) đến đỉnh dốc ba tầng

1

 

 

Từ chân dốc ba tầng (tỉnh lộ ĐT154) đến hết khu dân cư thôn Cán Cấu 1

1

 

 

Từ cách tỉnh lộ ĐT154 là 85m đến thôn Suối Pí Phìn

1

 

 

Phần còn lại của thônTảThàng, các thôn Cán Cấu 1, 2

3

 

 

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

 

* XãTả Ngài Chồ

 

 

 

TừgiápranhxãTungChungPhốđếnhếtkhudâncưthônSàKháiTủng(Quốclộ4)

1

 

 

Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 40m (sau nhà ông Ly Seo Lìn) đến hết khu dân cư thônThàng Chư Pến

1

 

 

Từ đối diện cổng UBND xãTả Ngải Chồ (thônTá Lủ), cách đường Mường Khương - Pha Long 40m đến Bản Phố

1

 

Phần còn lại của các thônTả Lủ, Máo Choá Sủ, vị trí 2 từ mốc km 15 đến bưu điện văn hoá xã

3

 

 

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

 

* Xã Pha Long

 

 

 

Từ cầu Sả Chải đến cửa khẩu Lồ Cố Chin

1

 

 

Từ cách ngã ba LaoTáo 40m đi thôn Lũng Cáng đến thôn SuốiThầu

1

 

 

Từ cách Quốc lộ 4 đi Hà Giang 85m (đường đi thôn Sín Chải) đến thôn Sín Chải

1

 

 

Phần còn lại của thôn LaoTáo, Nỉ Sỉ

3

 

 

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

 

* Xã Dìn Chin

 

 

 

Phần còn lại của thôn Lùng Sán Chồ, NgảiThầu 1, Dìn Chin 1

3

 

 

Từ cách đường Quốc lộ 4D 85m (cửa UBND xã cũ) đến thôn Sán Pấy

1

 

 

Từ cổng UBND xã mới đi thôn Sín ChảiA

1

 

 

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

 

* XãTả Gia Khâu

 

 

 

Từ hết đất nhà ông Goảng Chử Dìn đến hết khu dân cư thôn PạcTà

1

 

 

Từ cách ngã ba trước nhà ông Hoàng Sảo Chấn + 100m đi UBND xã cũ đến hết khu dân cư thônTả Gia Khâu

1

 

 

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp

SốTT

Tên đơn vị

Vị trí

Đất trồng lúa nước

Đất nuôi trồngthủy sản

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất trồng câylâunăm

Đất rừng sản xuất

( 1 )

 ( 2 )

( 3 )

( 4 )

( 5 )

( 6 )

( 7 )

1

Thị trấn Mường Khương

2

1

1;3

1

1

2

Xã Bản Lầu

2;3

2

2;3

1; 2.

1, 2.

3

Xã Bản Xen

2;3

2

2;3

1; 2.

1, 2.

4

Xã LùngVai

2;3

2

2;3

1; 2.

1, 2.

5

XãThanh Bình

2;3

2

2;3

1; 2.

1, 2.

6

Xã Nậm Chảy

2;3

2

2;3

1; 2.

1, 2.

7

XãTung Chung Phố

3

2

2;3

1; 2.

1, 2.

8

Xã Nấm Lư

3

2

2;3

1; 2.

1, 2.

9

Xã Lùng Khấu Nhin

3

2

2;3

1; 2.

1, 2.

10

Xã Cao Sơn

3

2

2;3

1; 2.

1, 2.

11

Xã La PánTẩn

3

2

2;3

1; 2.

1, 2.

12

XãTảThàng

3

2

2;3

1; 2.

1, 2.

13

XãTả Ngài Chồ

3

2

2;3

1; 2.

1, 2.

14

Xã Pha Long

3

2

2;3

1; 2.

1, 2.

15

Xã Dìn Chin

3

2

2;3

1; 2.

1, 2.

16

XãTả Gia Khâu

3

2

2;3

1; 2.

1, 2.

 

PHỤ LỤC SỐ IX

BẢNG GIÁ ĐẤTHUYỆN SAPA
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NĐ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

1. Bảng giá đất ở đô thị

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m²)

1

2

3

6

7

 

*Thị trấn Sa Pa

 

 

 

1

Đường Điện Biên Phủ

Từ biển cây thông Sa Pa kính chào quý khách đến giáp nhà số 275

IV

4.000.000

2

Từ số nhà 275 đến tim cổng nghĩa trang

II

6.000.000

3

Từ tim cổng nghĩa trang liệt sỹ liệt sỹ đến tim cống cây xăng

I

8.000.000

4

Từ tim công cây xăng đến tim cống huyện

I

10.500.000

5

Từ tim cống huyện đến ngã ba phố Lê Quý Đôn

I

8.000.000

6

Từ ngã ba phố Lê Quý Đôn đến đường SởThan

II

6.000.000

7

Từ đường SởThan đến Km 103 quốc lộ 4D

IV

4.000.000

8

Từ Km 103 QL4D đến đường vào đền MẫuThượng .

V

2.500.000

9

Từ đường vào đền MẫuThượng đến ngã ba đường Nguyễn ChíThanh.

V

2.500.000

10

Từ ngã ba đường Nguyễn ChíThanh đến giáp đất trườngVõThị Sáu

VII

700.000

11

Từ đất trườngVõThị Sáu đến ngã ba đường đi Bản Khoang

VI

1.500.000

12

Từ ngã ba đường đi Bản Khoang đến hết thị trấn

VIII

400.000

13

Đường đi thôn Sả Séng (xã Sa Pả)

Từ đường Điện Biên Phủ vào 205m

V

2.500.000

14

Phố Lê Hồng Phong

Cả phố

II

6.000.000

15

Phố Lê Quý Đôn

Cả phố

II

6.000.000

16

Phố Xuân Hồ

Cả phố

V

2.500.000

17

ĐườngXuânViên

Từ số nhà 59 đến đường Điện Biên Phủ

I

10.500.000

18

Đường SởThan

Từ đường Điện Biên Phủ đến phốThác Bạc

IV

4.000.000

19

Đường Ngũ Chỉ Sơn

Từ đường XuânViên đến phố Kim Đồng

I

10.500.000

20

Từ phố Kim Đồng đến đườngThạch Sơn

I

8.000.000

21

Ngõ SơnTùng

Từ đường Điện Biên Phủ đến hết nhà BàVân

II

6.000.000

22

Phố NguyễnViết Xuân

Cả phố

II

6.000.000

23

Phố Lương Đình Của

Cả phố

I

8.000.000

24

Phố BếVăn Đàn

Cả phố

II

6.000.000

25

Phố Điện Biên

Cả phố

II

6.000.000

26

Phố Kim Đồng

Cả phố

I

8.000.000

27

PhốVõThị Sáu

Cả phố

II

6.000.000

28

NgõTrường Lê VănTám

Từ cổng trường LêVănTám đến hết nhà ông Đường

V

2.500.000

29

Từ hết nhà ông Đường đến hết đường bê tông

VI

1.500.000

30

Phố NguyễnVăn Trỗi

Cả phố

II

6.000.000

31

Phố HoàngVăn Thụ

Cả phố

II

6.000.000

32

PhốThủ Dầu Một

Cả phố

I

10.500.000

33

Phố Phạm Xuân Huân

Cả phố

I

10.500.000

34

Phố LêVănTám

Cả phố

II

6.000.000

35

Đường Nhánh nối 10

Cả đường

I

8.000.000

36

ĐườngThạch Sơn

Từ đường Phan Si Păng (ngã 5 trường tiểu học thị trấn) đến hết số nhà 14 (nhà hàng HảiYến) và hết số nhà 01 (nhà nghỉ LinhTrang)

I

13.500.000

37

Từ hết số nhà 014 đến ngã ba phốThủ Dầu Một

I

10.500.000

38

Từ ngã ba phốThủ Dầu Một đến ngã ba đền Mẫu Sơn

I

8.000.000

39

Từ ngã ba đền Mẫu Sơn đến ngã ba đường Điện Biên Phủ

I

10.500.000

40

Phố XuânViên

Từ phố Hoàng Diệu đến hết số nhà 41

I

10.500.000

41

Từ hết đất số nhà 41đến hết đất số nhà 57

I

13.500.000

42

Từ số nhà 02 đến hết nhà nghỉ Hoa Sen

I

13.500.000

43

Phố Hoàng Diệu

Cả phố

I

8.000.000

44

Ngõ Hùng Hồ I

Đoạn đường bê tông

IV

4.000.000

45

Ngõ Hùng Hồ II

Từ phố XuânViên đến khách sạnVictoria

II

6.000.000

46

Đoạn còn lại

IV

4.000.000

47

Phố Cầu Mây

Từ đườngThác Bạc đến giáp đất Nhà khách số II UBND tỉnh

I

8.000.000

48

Từ nhà khách số II UBND thị trấn đến hết nhà điều dưỡng Kho bạc

I

10.500.000

49

Các đoạn còn lại

I

13.500.000

50

Đường Mường Hoa

Từ phố Cầu Mây đến hết đất khách sạn BamBoo.

I

13.500.000

51

Đường Mường Hoa

Từ hết đất khách sạn BamBoo đến hết số nhà 049

I

10.500.000

52

Từ hết số nhà 049 đến cổng Công tyViệt Mỹ

II

6.000.000

53

Từ cổng công tyViệt Mỹ đến hết đất thị trấn

V

4.000.000

54

Đường Fan Si Păng

Từ ngã 5 đến phố Cầu Mây

I

13.500.000

55

Từ phố Cầu Mây đến giáp đất nhà nghỉ Cát Cát

I

10.500.000

56

Từ phố Đồng Lợi đến giáp nhà nghỉ Phương Nam (phần đường thấp hơn đường chính)

I

8.000.000

57

Từ đất nhà nghỉ Cát Cát đến ngã 3 đườngVi ô lét

I

8.000.000

58

Từ ngã 3 đườngVi ô Lét đến hết đất thị trấn

II

6.000.000

59

PhốTuệTĩnh

Đoạn giáp sân chợ

I

13.500.000

60

Đoạn còn lại trừ các vị trí đường loại I

I

10.500.000

61

Phố Đồng Lợi

Cả phố

I

8.000.000

62

ĐườngViolet

Cả đường

I

8.000.000

63

Phố Hàm Rồng

Cả phố

I

10.500.000

64

Đuờng bậc Hàm Rồng

Cả đường

I

10.500.000

65

Đường vào nhà ôngThọ Loan

Từ đường bậc Hàm Rồng rẽ vào khu nhà ôngThọ Loan 70m

IV

4.000.000

66

ĐườngThác Bạc

Từ đuờng Fan Si Păng đến ngã ba trên của phốThác Bạc

I

8.000.000

67

Từ ngã ba trên của phốThác Bạc đến đường Điện Biên Phủ

II

6.000.000

68

PhốThác Bạc

Cả phố

II

6.000.000

69

Ngõ nhà ông Xuẩn

Từ đườngThác Bạc đến hết nhà ông MáABình

IV

4.000.000

70

Phố Hoàng Liên

Từ phố Cầu Mây đến hết nhà điều dưỡng QK II

I

8.000.000

71

Đoạn từ hết nhà diều dưỡng QKII đến hếtTTGDTX

II

6.000.000

72

Đường Nguyễn ChíThanh

Từ đườngThác Bạc đến đường vào đền MẫuThượng

II

6.000.000

73

Từ đường vào đền MẫuThượng đến đường vào bãi rác

IV

4.000.000

74

Từ đường vào bãi rác đến đường Điện Biên Phủ

V

2.500.000

75

Đường vào Đài khí tượng thuỷ văn

Cả đường

IV

4.000.000

76

Đường vào đài Vật lý địa cầu

Cả đường

V

2.500.000

77

Đường vào đền MẫuThượng

Từ đường Nguyễn ChíThanh vào đến hết đường

V

2.500.000

78

Đường vào Đài Truyền hình

Cả đường

V

2.500.000

79

Đường bậc Cát Cát

Từ đường Fan Si Păng đến ngã ba đường vào nhà ông ThanhThuý

IV

4.000.000

80

Đường bậc Cầu Mây

Cả đường

II

6.000.000

81

Đường đi Suối Hồ

Từ đường Điện Biên Phủ đến giáp nhà xây ông Hoa Toan

II

4.000.000

82

Đường vào bệnh viện

Từ đường Điện Biên Phủ đến cổng XNTra Pha Co

II

4.000.000

83

Chợ văn hoá bến xe

Vùng lõi chợVăn hoá

V

2.500.000

84

TuyếnN1(đoạntừgiáplôđấtdịchvụ1đếnđườngN4)

I

10.500.000

85

Tuyến N1 (đoạn còn lại)

I

8.000.000

86

Tuyến N2 (cả tuyến)

I

8.000.000

87

Đường vào trung tâm điều dưỡng ngườicócôngvới cách mạng

TừđườngĐiệnBiênPhủđếnhếtđấttrungtâmdạynghề

V

2.500.000

88

Ngõ giáp số nhà 40AđườngThạch Sơn

Từ đườngThạch Sơn đến hết số nhà 40B

V

2.500.000

89

Ngõ giáp số nhà 03 đường Điện Biên Phủ (Khu tập thể nông trường cũ)

Từ đường Điện Biên đến hết ngõ

V

2.500.000

90

Đường mòn đi trạm xử lý nước thải

Đoạn từ cách đườngVi ô Lét 50 m đến tiép giáp địa giới San Sả Hồ

VII

900.000

91

ĐườngT2 khu tái định cưTây Bắc

Đoạn từ đườngT1 đến đườngT8

V

3.000.000

92

ĐườngT8 khu tái định cưTây Bắc

Đoạn từ đườngT1 đến đườngT9

V

3.000.000

93

ĐườngT9 khu tái định cưTây Bắc

Đoạn từ đườngT1 đến đườngT8

V

3.000.000

94

Đoạn từ đườngT4 đến đườngT5

V

3.000.000

95

Đường bờ đập hồ Sa Pa

Từ đường XuânViên đến đường Ngũ Chỉ Sơn

IV

4.000.000

96

Cácđườngcònlại

Các đoạn đường còn lại xe máy đi được

V

2.500.000

97

Cácđườngcònlại

Các đoạn đường còn lại xe máy đi được

V

2.500.000

98

Các đường còn lại của thôn Suối Hồ (khu vực thị trấn quản lý) từ Km 3 đến nhà ông HạngASà

V

2.500.000

99

Đường khu tái định cư mỏ đất (từ đường Điện Biên Phủ đến hết nhà ông Bình)

V

2.500.000

2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I

SốTT

Tên đường

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m2)

1

2

3

4

5

* XãThanh Phú

1

Khu trung tâm xã Thanh Phú

- Đoạn ngã ba trung tâm xã ( nhà ôngVinh) đến nhà ông LồAVan theo trục đường trụ sở UBND.

V

300.000

2

- Đoạn ngã ba trung tâm xã đến tim ngã ba đường rẽ đi SuốiThầu, Nậm Sài

III

500.000

3

- Đoạn từ tim ngã ba cách 100m về 2 phía đi xã Nậm Sài và đi xã SuốiThầu.

III

500.000

* Xã San Xả Hồ

4

Khu trung tâm xã San Xả Hồ

Từ hết đất thị trấn đến ngã 3 rẽ về 2 bên 300m

I

2.500.000

5

Từ qua ngã ba 300m đến hết trường tiểu học thôn Sín Chải

V

300.000

* Xã Lao Chải

6

Tỉnh Lộ 152

Từ hết đất thị trấn đến đường bê tông vào đất SECOIN

I

2.500.000

7

Từ đường bê tông vào đất SECOIN đến giáp xã HầuThào

I

1.500.000

8

Tỉnh Lộ 152 (Lao Chải đi Sa Pả)

Từ ngã ba nhà ôngTrìu đến mương thuỷ lợi thôn Lý Lao Chải (khu đất ông Châu)

I

1.500.000

9

Từ mương thuỷ lợi thôn Lý Lao Chải đến hết đất Lao Chải

III

800.000

10

Đường liên xã Lao Chải -TảVan

Từ đất nhà cô giáoThành đến cầu thôn Lao Hàng Chải

III

800.000

11

Từ cầu thôn Lao Hàng Chải đến giáp đấtTả Van

III

500.000

* XãTảVan

12

Khu trung tâm xã TảVan

TừngãbađiSéoMýTỷđếnsuốiMườngHoa (tínhcảđườngrangầmvàđườngracầutreo)

III

800.000

13

Đường đi thôn TảVan Dáy I

Từ ngã ba trường trung học cơ sở đến hết đất nhà ôngTrangAChớ

III

800.000

14

ĐườngTảVan đi Lao Chải

Từ ngã ba đi Séo MýTỷ đến hết đấtTảVan

III

500.000

15

Đường đi thôn Séo MýTỷ

Từ ngã ba đi Séo MýTỷ lên 300m

V

300.000

* Xã Sa Pả

16

QL-4D

Từ cây thông kính chào quý khách đến cầu 31

I

1.500.000

17

Từ cầu 31 đến hết đất Sa Pả

III

500.000

18

Các đường còn lại của thôn Suối Hồ (khu vực xã Sa Pả quản lý)

Từ nhà ông HạngASà đến đường nối đi xã Tả Phìn

III

500.000

19

Từ KM 4 (QL4D) đến đường liên thôn Suối Hồ và thôn MáTra

III

500.000

20

Khu trung tâm xã Sa Pả

Từ quốc lộ 4D đến giáp xãTả Phìn

III

500.000

21

Đường vào trụ sở Công ty cổ phần thuỷ điện Sông Đà - Hoàng Liên

Từ Quốc lộ 4D qua cổng trụ sở Công ty, đến cổng vò khu tập thể công ty

I

1.500.000

* Xã HầuThào

22

Tỉnh lộ 152

Từ đoạn giáp xã Lao Chải đến UBND xã Hầu Thào

V

300.000

23

Từ UBND xã cũ xã HầuThào đến đường lên trụ sở mới

III

500.000

24

Từ đường lên trụ sở mới UBND xã đến hết địa giới xã HầuThào

V

300.000

* XãTrung Chải

25

QL-4D

Từ ngã ba đường đi thônVù Lùng Sui đến Km 26

III

500.000

26

Các đoạn còn lại

V

300.000

* Xã Bản Hồ

27

Khu trung tâm xã Bản Hồ

- Đoạn từ đầu nhà BQLdự án du lịch cộng đồng đến đường rẽ trụ sở UBND xã

III

500.000

28

- Đoạn từ đường rẽ trụ sở UBND đến đất trạm y tế xã.

V

300.000

* Khu vực thị tứ Bản Dền

29

Khu thị tứ Bản Dền

Đường đi vào xãThanh Kim (tính cho khu vực dã có đường giao thông đã nâng cấp mặt đường, vỉa hè, có rãnh thoát nước)

III

800.000

30

Đoạn từ ngã ba đi xãThanh Phú 200m (từ đầu ngã ba đầu dốc đi về xãThanh Phú)

III

500.000

31

Từ đoạn có đường giao thông đã nâng cấp mặt đường, vỉa hè, có rãnh thoát nước nêu trên đi về hai phía (Thanh Kim, Sử Pán) 200m

III

500.000

32

Từ đoạn 200m nêu trên đi tiếp về hai phía: Thanh Kim 300m, Sử Pán 800m

V

300.000

* XãTả Phìn

33

Khu trung tâm xãTả Phìn

Đường Sa Pả -Tả Phìn:Từ giáp đất Sa Pả đến ngã ba đường đi đội 1 thôn Sả Xéng

V

300.000

34

Đoạn từ ngã ba đường đi đội 1 thôn Sả Xéng đến cầu đội 4 thôn Sả Xéng. Đoạn đường vào trụ sở UBND xã. Đoạn từ ngã tư nhà ông Thương đến hết trường tiểu học

III

800.000

35

Từ cầu đội 4 thôn Sả Xéng đến cửa độngTả Phìn

V

300.000

3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp

* Đất ở tại nông thôn khu vực II:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

160.000

Vị trí 2

140.000

Vị trí 3

110.000

* Đất trồng lúa nước:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

34.000

Vị trí 2

29.000

Vị trí 3

23.000

* Đất nuôi trồng thuỷ sản:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

29.000

Vị trí 2

25.000

* Đất trồng cây hàng khác:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

25.000

Vị trí 2

20.000

Vị trí 3

15.000

* Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

15.000

Vị trí 2

12.000

* Đất rừng sản xuất:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

6.500

Vị trí 2

5.000

4. Bảng phân vị trí đất ở nông thôn khu vực II

SốTT

Địa danh

Vị trí

( 1 )

( 2 )

( 3 )

 

* Xã Nậm Cang

 

-

Từ trụ sở UBND xã đến mét 700

1

-

Từ ngã ba trụ sở UBND xã (cũ) đến cuối khu dân cư mới (cống bản nhà ông Chính )

1

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* XãThanh Phú

 

-

Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m.

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã San Xả Hồ

 

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã Lao Chải

 

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* XãTảVan

 

-

Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m.

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã Bản Khoang

 

-

Dọc đường vàoTả Giàng Phình từ UBND về 2 bên từ mét 01- 1000m. (Tỉnh lộ 155)

1

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã Sa Pả

 

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã Nậm Sài

 

-

Tính từ cầu cứng đường đi Nậm Cang đến đập tràn nhà ôngTèn và từ UBND xã cũ đến bảng tin đường đi ngã ba Nậm Kéng.

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã HầuThào

 

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã Sử Pán

 

-

Đoạn từ giáp xã HầuThào đến giáp khu trung tâm thị tứ Bản Dền.

1

-

Đoạn từTỉnh lộ 152 đến trụ sở + B16 UBND xã.

1

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* XãTả Giàng Phình

 

-

Tính theo bán kính từ trụ sở UBND 500 m về các phía (Tỉnh lộ 155).

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã SuốiThầu

 

-

Toàn xã.

3

 

* Xã Bản Phùng

 

-

Toàn xã .

3

 

* XãThanh Kim

 

-

Dọc đường huyện lộ.

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* XãTrung Chải

 

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã Bản Hồ

 

-

Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m.

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại .

3

 

* XãTả Phìn

 

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp

STT

Địa danh

Vị trí

Đất trồng lúa nước

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất trồng cây hàng năm còn lại

Đất trồng cây lâu năm

Đất rừng sản xuất

( 1 )

( 2 )

( 3 )

( 4 )

( 5 )

( 6 )

( 7 )

1

Thị trấn Sa Pa

1;2

1

1

1

1

2

Xã Nậm Cang

2;3

2

2;3

2

2

3

XãThanh Phú

2;3

2

2;3

2

2

4

Xã San Xả Hồ

2;3

2

2;3

2

2

5

Xã Sa Pả

2;3

2

2;3

2

2

6

XãTả Giàng Phình

2;3

2

2;3

2

2

7

Xã Bản Hồ

2;3

2

2;3

2

2

8

Xã Lao Chải

2;3

2

2;3

2

2

9

XãTảVan

2;3

2

2;3

2

2

10

Xã Bản Khoang

2;3

2

2;3

2

2

11

Xã Nậm Sài

2;3

2

2;3

2

2

12

Xã HầuThào

2;3

2

2;3

2

2

13

Xã Sử Pán

2;3

2

2;3

2

2

14

Xã SuốiThầu

2;3

2

2;3

2

2

15

Xã Bản Phùng

2;3

2

2;3

2

2

16

XãThanh Kim

2;3

2

2;3

2

2

17

XãTrung Chải

2;3

2

2;3

2

2

18

XãTả Phìn

2;3

2

2;3

2

2

 

PHỤ LỤC SỐ X

BẢNG GIÁ ĐẤTHUYỆN SI MACAI
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

1. Bảng giá đất ở tại đô thị

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m²)

1

2

3

4

5

*Trung tâm huyện Si Ma Cai

1

Đường trục chính trái

Đất hai bên đường từ nút giao thông ngã tư UBND huyện tới ngã tư Nhà máy nước

IV

900.000

2

Đất hai bên đường đoạn ngã tư Nhà máy nước đến ngã tư rừng Cấm

III

1.200.000

3

Đất hai bên đường từ ngã tư rừng Cấm đết hết nhà ông Thiên Lương

II

1.700.000

4

Đất hai bên đường từ nhà ôngThiên Lương đến ngã ba nhánh 9

II

1.500.000

5

Đất hai bên đường từ ngã ba nhánh 9 đến hết nhà ông Sùng Seo Lừ.

III

1.000.000

6

Đất từ nhà ông Sùng Seo Lừ đến khe nước nhà ông Sàng Seo Giả

IV

900.000

7

Đất từ nhà nhà ông Giàng Seo Giả đến ngã ba đồn Biên phòng cũ

III

1.300.000

8

Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng đến ngã ba trường nội trú

II

1.500.000

9

Đất hai bên đường từ ngã ba trường nội trú đến Nghĩa trang

III

1.100.000

10

Nhánh trục chính phải

Đất hai bên đường từ ngã ba chợ đến hết nhà ông Sùng Seo Hoà

II

1.500.000

11

Đất hai bên đường từ nhà ông Sùng Seo Hoà đến hết nhà bà ĐỗThị Quyên

III

1.200.000

12

Đất hai bên đường từ nhà bà ĐỗThị Quyên đến ngã tư Kiểm lâm

IV

800.000

13

Đất hai bên đường từ nút giao thông ngã tư Kiểm lâm đến ngã ba nhánh 1

III

1.200.000

14

Đường nhánh 1

Đất hai bên đường nhánh 1

III

1.000.000

15

Đường nhánh 2

Đất hai bên đường từ ngã tư UBND huyện đến ngã tư Huyện uỷ

III

1.000.000

16

Đường nhánh 4

Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước đến ngã tư Toà án

III

1.200.000

17

Đường nhánh 5

Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Hoà đến ngã Chi cục thuế.

III

1.200.000

18

Đường nhánh 6

Đất hai bên đường từ ngã tư rừng Cấm đến ngã tư Kiểm lâm

III

1.000.000

19

Đất hai bên đường từ ngã tư Kiểm lâm đến đường nhánh 1

III

1.000.000

20

Đường nhánh 8A

Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước đến ngã ba cây xăng

III

1.000.000

21

Đường nhánh 8B

Đất hai bên đường từ ngã tư rừng Cấm đến ngã ba cây xăng

II

1.500.000

22

Đường nhánh 9

Đất hai bên đường nhánh 9

IV

700.000

23

Đường nhánh 10

Đất hai bên đường từ ngã ba cây xăng đến hếtTrung tâm Giáo dục thường xuyên

III

1.000.000

24

Đất hai bên đường từ nhà thi đấu đến hết nhánh 10

IV

800.000

25

Đường nhánh 11

Đất hai bên đường nhánh 11

IV

900.000

26

Đường nhánh ra biên giới

Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng tới ngã ba đường đi Sảng Chải 5

IV

800.000

27

Đất hai bên đường từ ngã ba đi Sảng Chải 5 đến hết đoạn nội thị

VII

200.000

28

Đường trường nội trú

Đất hai bên đường đoạn từ ngã ba nội trú tới hết trường nội trú

IV

700.000

29

Cáctuyếnđường nhánh quy hoạch

Đất hai bên đường các tuyến nhánh trong khu 16 ha theo quy hoạch

IV

600.000

30

Đất ở hai bên đường liên thôn từ hết địa phận nội thị (đã nêu ở trên) đến các thôn thuộc xã Si Ma Cai

VII

180.000

31

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại (không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên)

VII

160.000

2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I

Số TT

Tên đường

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m²)

1

2

3

4

5

*Trung tâm cụm xã Sín Chéng

1

Đường nhánh 1

Đất hai bên đường từ suối Giặt đến đoạn lát vỉa hè

IV

400.000

2

Đất hai bên đường từ đoạn lát vỉa hè đến đập tràn đi thôn Sín Chải

V

250.000

3

Đất hai bên đường từ đập tràn đi thôn Sín Chải đến đường vàoTrạm y tế mới

V

300.000

4

Đường nhánh 2

Đất hai bên đường từ địa phận thôn Sảng Sín Pao đến nút giao thông chợ

V

300.000

5

Đất hai bên đường từ nút giao thông chợ đến Phòng khám đa khoa

VI

200.000

6

Đất hai bên đường từ Phòng khám đa khoa đến trường tiểu học số 2

V

300.000

7

Các đoạn đường còn lại trong trung tâm cụm xã

VII

150.000

*Trung tâm cụm xã Cán Cấu

8

 

Đất hai bên đường từ UBND xã mới đến đường rẽ đi thôn Cốc Phà

IV

400.000

9

Nhánh trục chính

Đất hai bên đường từ đường rẽ đi thôn Cốc Phà đến đường rẽ đi thôn Lênh SuiThàng

V

250.000

10

Đất hai bên đường từ đường rẽ đi thôn Lềnh Sui Thàng đến cổng trườngTiểu học thôn Cán Chư Sử

IV

400.000

11

Đất hai bên đường từ cổng trường tiểu học thôn Cán Chư Sử đến đường đi xã Lùng Sui

V

250.000

12

Các đoạn đường còn lại trong trung tâm cụm xã

VII

180.000

3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp

* Đất ở tại nông thôn khu vực II:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

150.000

Vị trí 2

120.000

Vị trí 3

100.000

* Đất trồng lúa nước:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

33.000

Vị trí 2

28.000

Vị trí 3

22.000

* Đất nuôi trồng thuỷ sản:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

27.000

Vị trí 2

23.000

* Đất trồng cây hàng năm khác:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

23.000

Vị trí 2

18.000

Vị trí 3

13.000

* Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

13.000

Vị trí 2

10.000

* Đất rừng sản xuất:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

6.500

Vị trí 2

5.000

4. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II

SốTT

Địa danh

Vị trí

 

( 1 )

( 2 )

( 3 )

 

* Xã Sín Chéng

 

-

Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã MảnThẩn đến giáp địa phận xã Nàn Sín

2

 

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Cán Cấu

 

-

Đất ở hai bên đườngTL-4D không thuộc, khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã LửThẩn đến giáp địa phận xã Sán Chải

2

 

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Lùng Sui

 

-

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thônTả Lùng Sán) kéo dài về mỗi bên 100m

1

 

-

Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Cấu đến giáp xã LửThẩn

2

 

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Nàn Sín

 

-

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Nàn Sín) kéo dài về mỗi bên 100m

1

 

-

Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng đến giáp UBND xã Nàn Sín

2

 

-

Đất ở hai bên đường từ ranh giới xã Sín Chéng đến giáp thôn Phìn Chư III

2

 

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Bản Mế

 

-

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Na Pá) kéo dài về mỗi bên 200m

1

 

-

Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp huyện Mường Khương đến giáp xã Nàn Sín

2

 

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Cán Hồ

 

-

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Pù Chù Ván) kéo dài về mỗi bên 100m

1

 

-

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông từ địa phận giáp xã Sín Chải đến UBND xã Cán Hồ không thuộc vị trí 1

2

 

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã LửThẩn

 

-

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Sảng Chải) kéo dài về mỗi bên 100m; đất ở hai bên đườngTL-4D đi từ xã Lùng Phình (huyện Bắc Hà) đến xã Cán Cấu

1

 

-

Đất ở hai bên đườngTL-4D không thuộc vị trí 1 từ giáp xã Lùng Phình - huyện Bắc Hà đến hết địa phận xã LửThẩn

2

 

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

 

* Xã MảnThẩn

 

-

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn SỉnChồ) kéo dài về mỗi bên 100m

1

 

-

Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng đến giáp địa phận xã Bản Mế

2

 

-

Các vị trí còn lại trong địa bàn xã

3

 

* Xã Nàn Sán

 

-

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Đội 1, 3)

1

 

-

Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ UBND xã Nàn Sán đến hết địa phận xã (giáp xã MảnThẩn)

2

 

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã QuanThần Sán

 

-

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Lao Chải) kéo dài về mỗi bên 100m

1

 

-

Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Hồ đến giáp ngã ba xã Sử Pà Phìn

2

 

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Sán Chải

 

-

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thôngTL-4D tại trung tâm xã (thôn Hòa Sử Pán) kéo dài về mỗi bên 200m

1

 

-

Đất ở hai bên đườngTL-4D không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Si Ma Cai đến thôn La Chí Chải

2

 

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* XãThào Chư Phìn

 

-

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông thônThào Chư Phìn từ UBND đến trạm xá

2

 

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp

STT

Tên đơn vị hành chính

Vị trí

Đất trồng lúa nước

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất trồng cây lâu năm

Đất rừng sản xuất

( 1 )

( 2 )

( 3 )

( 4 )

( 5 )

( 6 )

( 7 )

1

Xã Bản Mế

2

2

2;3

2

2

2

Xã Nàn Sín

2

2

2;3

2

2

3

Xã Sín Chéng

2

2

2;3

2

2

4

XãThào Chư Phìn

2

2

2;3

2

2

5

Xã MảnThẩn

2

2

2;3

2

2

6

Xã Nàn Sán

2

2

2;3

2

2

7

Xã Si Ma Cai

1

1

1;3

1

1

8

Xã Cán Hồ

2

2

2;3

2

2

9

Xã QuanThần Sán

2

2

2;3

2

2

10

Xã Sán Chải

2

2

2;3

2

2

11

Xã Cán Cấu

2

2

2;3

2

2

12

Xã Lùng Sui

2

2

2;3

2

2

13

Xã LửThần

2

2

2;3

2

2

 

PHỤ LỤC SỐ XI

BẢNG GIÁ ĐẤTHUYỆNVĂN BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

1. Bảng giá đất ở tại đô thị

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m²)

 

1

2

3

4

5

 

*Thị trấn KhánhYên

 

1

Tuyến đường QuangTrung

Từ đường Nà Khọ đến hết đất nhà ông Mìn (điểm giao với đường Lê Quý Đôn)

I

2.500.000

 

2

Từ giáp đường Nà Khọ đến cầu Ba Cô

I

2.000.000

 

3

Từ đất nhà ông Hùng đến cổng nghĩa trang liệt sỹ

II

1.700.000

 

4

Từ giáp cổng nghĩa trang liệt sỹ đến hết đất thị trấn KhánhYên

III

1.100.000

 

5

Tuyến 4 (đườngTrần Phú)

Từ đất nhà bà Nga Bằng đến giáp ban Chỉ huy Quân sự huyện

I

2.000.000

 

6

Đường KhánhYên (tuyến 15)

Từ ngã tư chợ trung tâm đến nhàThu Long

I

2.000.000

 

7

Từ ngã ba thương nghiệp đến cầu Nậm Lếch

II

1.500.000

 

8

Từ cầu Nậm Lếch đến hết nhà ông Phê

V

550.000

 

9

Đường Minh Đăng (Tuyến 9)

Từ đất nhà ông Hùng (doanh nghiệp) đến cổng trường trung học cơ sở KhánhYên

II

1.600.000

 

10

Từ cổng trường trung học cơ sở KhánhYên đến hết đất trung tâm bồi dưỡng chính trị

IV

700.000

 

11

ĐườngThái Quang

Từ giáp đất nhà ông Hùng (doanh nghiệp) đến ngã ba Thành Công

IV

800.000

 

12

ĐườngThanh Niên

Từ đất nhà ôngThuỷ đến hết đất nhà bà Lan Hưng

IV

900.000

 

13

Đường vào Làng Coóc

Từ chợ trung tâm đến hết đất nhàTrangTới

III

1.100.000

 

14

Từ đất nhàTrangTới đến giáp đất nhà ông Hùng (doanh nghiệp)

IV

600.000

 

15

Đường Lê Quý Đôn

Từ đất nhà ông NinhTính đến giáp đất nhà ông Báu Hồng

IV

700.000

 

16

Tuyến 6:Từ hết đất nhà ông MìnThoi đến đường Điện Biên

VI

350.000

 

17

Đường vào Nà Sầm

Từ hết đấtTrung tâm chính trị đến giáp mương Pom Chom

VII

280.000

 

18

Đường Điện Biên (Tuyến 8)

Từ giáp đất ĐộiThi hành án đến giáp đất nhà bà Hằng Dũng

V

400.000

 

19

Tuyến 8:Từ đấtThi hành án dân sự huyện đến giao với tuyến 7

VII

220.000

 

20

Từ giáp đất nhà bà Hằng Dũng đến cách đường QuangTrung 30 m

VII

250.000

 

21

Đường Hoàng Liên (tuyến 11)

Từ trụ sở nhà làm việc khối nông nghiệp đến hết đất nhàYến Năng

IV

700.000

22

Tuyến 20

Từ cách đườngTrần Phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m

III

1.100.000

23

Tuyến 21

Từ hết đất nhàThuận Phượng đến hết đất nhà Phương Nhung

III

1.100.000

24

Tuyến 22

Từ cách đườngTrần Phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m

III

1.000.000

25

Đường Gia Lan (tuyến 1)

Từ giáp tuyến đườngTrần Phú đến hết đất nhà Hùng Vân (giáp đất Huyện uỷ)

III

1.300.000

26

Từ giáp đất nhà ông HùngVân đến hết đất nhà ông Vương Hùng Mạnh

VII

250.000

27

Từ cách đườngTrần Phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m

I

2.000.000

28

Tuyến 25

Từ cầu Nậm Lếch đến đườngTrần Phú

III

1.300.000

29

Từ giao với đườngTrần Phú đến giao với đường vào Làng Coóc

II

2.000.000

30

Đường NamThái QL279

Từ cầu Ba Cô đến hết đất thị trấn KhánhYên

I

350.000

31

Đường NàTrang (tuyến 16)

Từ giáp đất nhàThạchTho đến hạt bảo dưỡng đường bộ

VII

250.000

32

Đường vào nhà văn hoá tổ dân phố số 4

Từ cách đường Minh Đăng 20m đến hết đất Bát Giờ

VII

280.000

33

Tuyến 14

Từ cách đường QuangTrung 20 m đến cách đường Thái Quang 20 m

IV

700.000

34

Tuyến 37

Từ cách đường QL279 20m đến hết tuyến 37

V

550.000

35

Tuyến 39 (đường vào sân vận động)

Từ cách đường QL279 20m đến hết tuyến 39

V

450.000

36

Các vị trí đất ở còn lại không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên

Đất thuộc các tổ dân phố NamThái, Coóc 1, Coóc 2, NàTrang, Nà Sầm,Thành Công, Mạ 1, Mạ 2

VII

200.000

2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I

SốTT

Tên đường

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m2)

1

2

3

4

5

* Xã KhánhYênThượng

1

Đường Lâmnghiệp (từ métsố 01 đến mét số 20)

Từ đất nhà ông Phi đến giáp đất nhàTư Thơm

IV

400.000

2

Trung tâm xã KhánhYên Thượng

Từ giáp đấtThạnhTho đến cầu Nậm Lếch

III

500.000

* XãVõ Lao

3

Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20)

Đoạn đường hết đất nhà bàVũThị Dần đến hết đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp PTNTtạiVõ Lao

III

600.000

4

Đoạn giáp đất chi nhánh NHNN và PTNT tạiVõ Lao đến ngầm Nậm Mà

III

500.000

5

Đoạn hết đất ông LựVăn Công đến ngầm suối Nậm Mu

III

500.000

6

Đường đi Nậm Mả

Đoạn giáp tỉnh lộ 151đi Nậm Mả từ mét thứ 21 đến mét thứ 40

VI

200.000

7

Đường vào UBND xãVõ Lao

Đoạn giáp tỉnh lộ 151 vào UBND xãVõ Lao từ mét thứ 21 đến mét thứ 40

VI

200.000

8

Giáp ranhTTVõ Lao

Đoạn tỉnh lộ 151 từ giáp suối Nậm Mu đến nhà ông Lợi (từ mét 01 đến 20)

V

250.000

* XãTânAn

9

Quốc lộ 279 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường

Từ giáp đất đầu cầu Bảo Hà đến hết đất nhàThắng Hường

III

600.000

10

Từ đất nhàTiênTuyết đến đất nhà ông bà Lực Hằng

III

500.000

11

Đường quy hoạch M4, M1

Tính từ Ql 279 vào 20 m

IV

400.000

12

Đường tỉnh lộ 151 (từ chỉ giới xây dựng vào 20m ven 2 bên đường)

Từ điểm giao nhau giữa tỉnh lộ 151 với Quốc lộ 279 đến hết đất UBND xãTânAn

IV

400.000

13

Đường đi bến phà cũ

Từ đất nhà HuânTính đến hết đất nhà Lan Nhất

IV

350.000

* Xã Minh Lương

14

Đường QL279 (từ mét số 01 đến mét số 20)

Từ đất nhà ông Sầm Văn Cương (giáp UBND xã cũ) đến hết đất nhà ông La Văn Thèn

IV

400.000

15

Trung tâm cụm xã Minh Lương

Từ hết đất nhà ông Sầm Văn Cương đến trường tiểu học Minh Lương

IV

350.000

16

Từ nhà ông LaVănThèn đến ngầm Khổi Vàng

V

300.000

* Xã Dương Quỳ

17

Đường QL279 (từ mét số 01 đến mét số 20)

Từ ngã ba DầnThàng đến hết đất nhà ông Quân

III

500.000

18

TrungtâmcụmxãDươngQuỳ

Từ giáp đất nhà ông Quân đến hết đất bà Dâng

IV

360.000

19

Từ ngã ba DầnThàng đến ngầm Dương Quỳ

V

300.000

20

Từ ngã ba DầnThàng đến cầu Dương Quỳ

VII

180.000

* Xã KhánhYên Hạ

21

ĐườngVăn Bàn - Liêm Phú (từ mét số 01 đến mét số 20)

Từ ngầm suối Đao đến giáp đấtTrạm xá xã

V

300.000

22

Trung tâm xã KhánhYên Hạ

TừTrạm xá xã đến hết đất nhà ôngVui Lan

III

550.000

23

Từ giáp đất nhà ôngVui Lan đến hết đất nhà Quán Lý

IV

350.000

24

Từ giáp đất nhà ông Quán Lý đến nhà MiênThảo

V

300.000

25

Đường Khánh Hạ - NậmTha (từ mét số 01 đến mét số 20)

Từ giáp đất nhà ông Biên đến hết đất nhà ôngThanh Dinh

IV

350.000

26

Từ giáp đất nhà ôngThanh Dinh đến đầu cầu Chiềng Ken

VII

180.000

* Xã Làng Giàng

27

Đường QL279 (từ mét số 01 đến mét số 20)

Từ giáp ranh thị trấn KhánhYên đến suối cạn (hết đất quy hoạch thị trấn)

III

650.000

3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp

* Đất ở tại nông thôn khu vực II:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

160.000

Vị trí 2

140.000

Vị trí 3

110.000

* Đất trồng lúa nước:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

33.000

Vị trí 2

28.000

Vị trí 3

22.000

* Đất nuôi trồng thuỷ sản:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

28.000

Vị trí 2

24.000

* Đất trồng cây hàng năm khác:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

24.000

Vị trí 2

19.000

Vị trí 3

14.000

* Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

14.000

Vị trí 2

11.000

* Đất rừng sản xuất:

Đơn vị tính: Đồng/m²

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

6.500

Vị trí 2

5.000

4. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II

SốTT

Địa danh

Vị trí

( 1 )

( 2 )

( 3 )

 

* Xã KhánhYênThượng:

 

-

ThônYênThành, Nà Lộc

1

-

Thôn Noỏng, Long Dờn, Sân Bay, Bản Pi,Yên Xuân, BảnThuông

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* XãVõ Lao:

 

-

Đoạn giáp suối Nậm Mả đến mốc địa giớiVõ Lao -Văn Sơn

1

-

Đoạn từ nhà ông Lợi đến địa giớiVõ Lao - SơnThuỷ

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Hoà Mạc:

 

-

ThônTrungTâm

1

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

2

 

* XãVăn Sơn:

 

-

Đoạn từ danh giới xãVõ Lao đến ngầm suối Phú Hưng (từ hành langATGTvào dưới 100m)

1

-

Đường điThác Mẹt; đoạn từ giáp tỉnh lộ 79 đến nhà ông Hành

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* XãTânAn:

 

-

Quốc lộ 279 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20 m về hai bên đường: Tính từ đất nhà ông Khôi Huyền đến ranh giới đất đất Tân An - Tân Thượng thuộc thôn Tân An 2; tỉnh lộ 151 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường: Từ nhà ông Đạt đến hết đất nhà ông Hùng Thơm thuộc thôn Tân An 1

1

-

Tỉnh lộ 151 tính từ chỉ giới xây dựng vào 100m về hai bên đường: Từ nhà ông Hưng Thuý đến cột mốc Tân An - Yên Bái; các vị trí đất ở nông thôn còn lại thuộc thôn Tân An 1, Tân An 2

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Minh Lương:

 

-

Dọc hai bên đường ven QL279 tới giáp xã Nậm Xé (từ hành langATGTvào dưới 100m)

1

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* XãThẩm Dương:

 

-

BảnThẳm (ven QL279)

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Nậm Xé:

 

-

ThônTa Náng

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã DầnThàng:

 

-

Toàn xã

3

 

* Xã Nậm Xây:

 

-

Toàn xã

3

 

* Xã Nậm Chầy:

 

-

Tính từ hành lang đường vào bên trong 20m chiều sâu, từ nhà ông GiàngASùng đến hết đất nhà ông GiàngAChớ thuộc thôn Hòm Dưới

2

-

Các vị trí còn lại

3

 

* Xã Dương Quỳ:

 

-

Ven QL279 đến giáp ranh xãThẩm Dương và hết đất Hạt bảo dưỡng đường bộ (từ hành langATGTvào dưới 100m)

1

-

Các thôn 8, 9, 14

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã KhánhYên Hạ:

 

-

Thôn Độc Lập,VănTâm, Pắc Xung, Bô 1, Nà Lui

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Chiềng Ken:

 

-

Thôn Chiềng 3, Ken 2, 1 (bán kính 500m so với trung tâm xã)

1

-

Chiềng 3, Ken 2, Ken 1 (ngoài bán kính 500m; các thôn Chiềng 1, Chiềng 2

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã KhánhYênTrung:

 

-

Dọc hai bên đườngVăn Bàn - KhánhYênTrung (tính vào 100m); từ đất nhà bà Thật đến hết đất nhà ông Du thuộc thônTrungTâm

1

-

Các vị trí còn lại của thônTrungTâm; dọc hai bên đườngVăn Bàn - KhánhYên (tính vào 100m) từ nhà ông Mai Inh đến nhà ôngThuỳ thuộc thôn Nà Quan, Làn 1, Làn 2; thôn NoongTrai, Bơ

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã NậmTha:

 

-

Khe Coóc

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Liêm Phú:

 

-

Bản TrungTâm;dọctheotuyếnđườngHL51:Từngầmtrungtâm-Ỏđếnnhàông HoàngVănVụthônĐồngQuang2thuộcthônỎ;từđầungầmtrànthônTrungTâm - thôn Giằng đến phai tràn thuỷ lợi Cốc Mạ thuộc thôn Giằng

1

-

Các vị trí còn lại Bản Giằng, Bản Ỏ

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Làng Giàng:

 

-

Hô Phai, NàTiềm

1

-

Nậm Bó, LậpThành, Nà Bay

2

-

Các khu vực đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Nậm Dạng:

 

-

Toàn Xã

3

 

* Xã Nậm Mả

 

-

Toàn xã

3

 

* XãTânThượng:

 

-

Dọc Quốc lộ 279:Từ ranh giớiTânAn -TânThượng đến mốc ranh giớiTân Thượng - SơnThuỷ (từ hành lang an toàn giao thông vào dưới 100m)

1

-

Giáp QL279 đến danh giới xã Cam Cọn

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã SơnThuỷ:

 

-

TừnhàôngTàiQuýđếnhếttrườngTHCS;từnhàôngHoàngLanđếnnhàôngBá Hán+100m;từnhàôngPhạmVănHạnhđếngiápđường279(từhànhlangATGT vào dưới 100m)

1

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp

STT

Tên đơn vị hành chính

Vị trí

Đất trồng lúa nước

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất trồng cây lâu năm

Đất rừng sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

ThịTrấn KhánhYên

1,2

1

1;2,3

1;2

1; 2

2

Xã KhánhYênThượng

2;3

2

2,3

2

2

3

XãVõ Lao

2;3

2

2,3

2

2

4

Xã Hoà Mạc

2;3

2

2,3

2

2

5

XãVăn Sơn

2;3

2

2,3

2

2

6

XãTânAn

2;3

2

2,3

2

2

7

Xã Minh Lương

2;3

2

2,3

2

2

8

XãThẩm Dương

2;3

2

2,3

2

2

9

Xã Nậm Xé

2;3

2

2,3

2

2

10

Xã DầnThàng

2;3

2

2,3

2

2

11

Xã Nậm Xây

2;3

2

2,3

2

2

12

Xã Nậm Chầy

2;3

2

2,3

2

2

13

Xã Dương Quỳ

2;3

2

2,3

2

2

14

Xã KhánhYên Hạ

2;3

2

2,3

2

2

15

Xã Chiềng Ken

2;3

2

2,3

2

2

16

Xã KhánhYênTrung

2;3

2

2,3

2

2

17

Xã NậmTha

2;3

2

2,3

2

2

18

Xã Liêm Phú

2;3

2

2,3

2

2

19

Xã Làng Giàng

2;3

2

2,3

2

2

20

Xã Nậm Dạng

2;3

2

2,3

2

2

21

Xã Nậm Mả

2;3

2

2,3

2

2

22

XãTânThượng

2;3

2

2,3

2

2

23

Xã SơnThuỷ

2;3

2

2,3

2

2

 

Từ khóa:22/2013/NQ-HĐNDNghị quyết 22/2013/NQ-HĐNDNghị quyết số 22/2013/NQ-HĐNDNghị quyết 22/2013/NQ-HĐND của Tỉnh Lào CaiNghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND của Tỉnh Lào CaiNghị quyết 22 2013 NQ HĐND của Tỉnh Lào Cai

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu22/2013/NQ-HĐND
                            Loại văn bảnNghị quyết
                            Cơ quanTỉnh Lào Cai
                            Ngày ban hành13/12/2013
                            Người kýPhạm Văn Cường
                            Ngày hiệu lực 21/12/2013
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi