Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 22/2013/NQ-HĐND |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan | Tỉnh Lào Cai |
| Ngày ban hành | 13/12/2013 |
| Người ký | Phạm Văn Cường |
| Ngày hiệu lực | 21/12/2013 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 22/2013/NQ-HĐND |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan | Tỉnh Lào Cai |
| Ngày ban hành | 13/12/2013 |
| Người ký | Phạm Văn Cường |
| Ngày hiệu lực | 21/12/2013 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2013/NQ-HĐND | Lào Cai, ngày 13 tháng 12 năm 2013 |
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHOÁ XIV KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/ NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 22/11/2013 của UBND tỉnh Lào Cai; Báo cáo thẩm tra số 82/BC-HĐND ngày 04/12/2013 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh dự kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.Phê chuẩn giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2014 gồm các nội dung sau:
1. Mục đích và nguyên tắc xây dựng giá các loại đất:
1.1. Mục đích: Giá đất làm căn cứ xác định giá trị về đất cho các mục đích: Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật; tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất; tính giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi cổ phần hoá; tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất; tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất; tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước; làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất.
1.2. Nguyên tắc xây dựng giá đất:
a) Nguyên tắc chung:
- Giá đất năm 2014 xây dựng trên nguyên tắc phù hợp với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất trong điều kiện bình thường;
- Khi xây dựng giá cho loại đất nào thì áp dụng khung giá đất của Chính phủ đối với loại đất đó;
- Các thửa đất liền kề nhau, có điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng như nhau, có cùng mục đích sử dụng hiện tại, cùng mục đích sử dụng theo quy hoạch thì mức giá như nhau;
- Phù hợp với tình hình thực tế của địa phương.
b) Đối với từng loại đất cụ thể: Ngoài việc thực hiện theo quy định tại điểm a khoản này, khi xây dựng giá đất còn thực hiện theo nguyên tắc đối với từng loại đất cụ thể như sau:
- Đất ở tại đô thị:
Điều chỉnh tăng giá đất ở những vị trí mới được phê duyệt hoặc điều chỉnh quy hoạch, mới được đầu tư nâng cấp đường và các công trình hạ tầng; điều chỉnh loại đường cho phù hợp với mức giá; bổ sung mới giá đất đô thị cho các đoạn đường, ngõ phố chưa có giá đất; điều chỉnh gộp đoạn đường và thay đổi mốc xác định các đoạn đường cho phù hợp với thực tế;
- Giá đất ở tại nông thôn: Phân theo hai khu vực.
+ Khu vực I:
- Là các vị trí đất ở nông thôn thuộc các thị tứ, trung tâm xã, trung tâm cụm xã đã có tên đường hoặc các nơi đã được đầu tư xây dựng đường có thể phân loại đường và xây dựng mức giá tương ứng với loại đường.
- Điều chỉnh tăng giá đất ở những vị trí mới được phê duyệt hoặc điều chỉnh quy hoạch, mới được đầu tư nâng cấp đường và các công trình hạ tầng; điều chỉnh loại đường cho phù hợp với mức giá; bổ sung mới giá đất đô thị cho các đoạn đường, ngõ phố chưa có giá đất; điều chỉnh gộp đoạn đường và thay đổi mốc xác định các đoạn đường cho phù hợp với thực tế.
- Mức giá tại một số vị trí điều chỉnh tăng 2,2 lần so với khung giá của Chính phủ theo quy định tại khoản 10 Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ, cụ thể với từng loại đất:
+ Khu vực II: Được xác định theo 3 vị trí (Vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3).
Điều chỉnh vị trí đất ở nông thôn khu vực II ở một số vị trí cho phù hợp với tình hình thực tế của địa phương.
- Giá đất nông nghiệp: Xây dựng giá đất nông nghiệp cho từng vị trí theo tiêu thức cụ thể.
2. Tiêu thức xây dựng giá đất:
(Có phụ lục số I kèm theo)
3. Phân loại đô thị, phân loại đường đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn khu vực I:
(Có phụ lục số II kèm theo)
4. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn, giá đất nông nghiệp:
Gồm các phụ lục giá đất kèm theo:
- Phụ lục số III: Bảng giá các loại đất huyện Bắc Hà.
- Phụ lục số IV: Bảng giá các loại đất huyện Bảo Thắng.
- Phụ lục số V: Bảng giá các loại đất huyện Bát Xát.
- Phụ lục số VI: Bảng giá các loại đất huyện Bảo Yên.
- Phụ lục số VII: Bảng giá các loại đất thành phố Lào Cai.
- Phụ lục số VIII: Bảng giá các loại đất huyện Mường Khương.
- Phụ lục số IX: Bảng giá các loại đất huyện Sa Pa.
- Phụ lục số X: Bảng giá các loại đất huyện Si Ma Cai.
- Phụ lục số XI: Bảng giá các loại đất huyện Văn Bàn.
5. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp:
a) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp bao gồm: Đất làm mặt bằng sản xuất, đất xây dựng trụ sở giao dịch, đất làm cửa hàng kinh doanh, đất xây dựng nhà hàng, khách sạn ... của tổ chức, cá nhân, hộ gia đình.
b) Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vị trí 1 được tính bằng 70% giá
đất ở vị trí 1 cùng loại, giá đất các vị trí tiếp theo tính theo hệ số và vị trí quy định cho đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.
c) Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và thương mại trên địa bàn thành phố Lào Cai xây dựng một biểu riêng.
6. Giá đất phi nông nghiệp khác:
Giá đất phi nông nghiệp khác tính như đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.
7. Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng:
Đối với đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng, Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ vào giá đất rừng sản xuất liền kề đã có trong bảng giá đất của tỉnh để quyết định cụ thể cho từng dự án.
8. Giá đất chưa sử dụng:
Đối với các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây), khi cần định mức giá, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ vào giá của các loại đất liền kề đã có trong bảng giá đất để quyết định mức giá đất cụ thể.
9. Giá đất giáp ranh:
Giá đất giáp ranh được áp dụng cho các khu vực giáp ranh giữa các xã, phường, thị trấn, huyện, thành phố; Các khu vực đất giáp ranh có giá trị chênh lệch khác nhau, ở vị trí giáp ranh được tính giá bình quân giữa giá đất cao và giá đất thấp theo mốc giáp ranh giá đất cao xuống giá đất thấp với khoảng cách cụ thể như sau:
a) 50m đối với đất đô thị (đoạn đường chuyển tiếp được tính cho cả trục đường có địa giới hành chính khác nhau).
b) 150m đối với đất nông nghiệp và đất ở nông thôn giữa các khu vực.
c) 200m đối với đất nông nghiệp và đất ở nông thôn trong nội huyện.
d) 300m đối với đất nông nghiệp và đất ở nông thôn giữa các huyện.
Điều 2.Hội đồng nhân dân giao cho:
1. UBND tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết, công bố Bảng giá các loại đất năm 2014 theo phụ lục đính kèm. Trong quá trình thực hiện nếu thấy cần phải điều chỉnh, bổ sung giá các loại đất thì UBND tỉnh xây dựng phương án điều chỉnh xin ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh trước khi quyết định và báo cáo HĐND tại kỳ họp gần nhất.
2. Thường trực HĐND, các ban HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Lào Cai khoá XIV - Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2013 và có hiệu sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
| CHỦ TỊCH |
TIÊU THỨC PHÂN LOẠI ĐÔ THỊ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, PHÂN KHU VỰC ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN, PHÂN VỊ TRÍ ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 22/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
1. Phân loại đô thị
Đất đô thị gồm đất tại thành phố, thị trấn, phường.
-Thành phố Lào Cai xếp đô thị loại III.
-Thị trấn Sa Pa xếp đô thị loại IV.
- Các thị trấn còn lại xếp đô thị loạiV.
-XãSiMaCaixếpđôthịloạiVtheoQuyếtđịnhsố2232/QĐ-UBNDngày 05/9/2011 của UBND tỉnh Lào Cai.
2. Phân loại đường:
-GiáđấtởtạiđôthịvàgiáđấtởtạinôngthônkhuvựcIxácđịnhtheotừngloại đường,đoạnphố,ngõphố;đườngxếptheothứtựtừItrởđi,đườngloạiIcógiátrị sinhlờilớnnhất,cóđiềukiệnhạtầngkỹthuậtvàhạtầngxãhộithuậnlợinhất,có mứcgiácaonhất,tiếptheosaulàđườngloạiII,III,IV...tươngứngvớimứcgiáthấp dần.
3. Phân khu vực đất ở tại nông thôn:
-KhuvựcI:Gồmcácthịtứ,trungtâmxã,trungtâmcụmxã,venđườngquốc lộ,tỉnhlộ,huyệnlộ,cácđầumốigiaothôngđãcótênđường,cácnơiđãđượcđầu tưxâydựngđườngcóthểphânloạiđườngvàxâydựngmứcgiátươngứngvới loạiđường.
- Khu vực II: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.
4. Phân vị trí:
STT | Loại đất, Vị trí | Tiêu thức xác định vị trí |
I | Đất ở tại đô thị | |
1 | Những nơi đã có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 được phê duyệt | |
a | Vị trí 1 | Gồmcácthửađấtcómứcsinhlợicaonhất,cóđiềukiệnkếtcấuhạ tầngthuậnlợinhất,cóítnhấtmộtcạnhtiếpgiápvớicạnhđường phố,chiềurộngvàchiềusâutheoquyhoạchđượccấpcóthẩm quyền phê duyệt. |
b | Vị trí 2 | Tiếp theo sau vị trí 1. |
2 | Những nơi chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 | |
a | Vị trí 1 | Được tính từ chỉ giới đường đỏ đến 20 m |
b | Vị trí 2 | Được tính từ trên 20 m đến 30 m |
c | Vị trí 3 | Được tính từ trên 30 m đến 40 m |
d | Vị trí 4 | Được tính từ trên 40 m |
II | Đất ở tại nông thôn | |
A | Khu vực I | |
1 | Những nơi đã có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 được phê duyệt | |
a | Vị trí 1 | Gồmcácthửađấtcómứcsinhlợicaonhất,cóđiềukiệnkếtcấuhạ tầngthuậnlợinhất,cóítnhấtmộtcạnhtiếpgiápvớicạnhđường, chiềurộngvàchiềusâutheoquyhoạchđượccấpcóthẩmquyền phê duyệt. |
b | Vị trí 2 | Tiếp theo sau vị trí 1. |
2 | Những nơi chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 | |
a | Vị trí 1 | Được tính từ chỉ giới đường đỏ đến 20 m |
b | Vị trí 2 | Được tính từ trên 20 m đến 30 m |
c | Vị trí 3 | Được tính từ trên 30 m đến 40 m |
d | Vị trí 4 | Được tính từ trên 40 m |
B | Khu vực II | |
1 | Vị trí 1 | ĐấtcómứcgiáchuyểnnhượngcaonhấttạikhuvựcII,cócácđiều kiệnvềsinhlời,kếtcấuhạtầng....thuậnlợinhất;đấtcómặttiền tiếpgiápvớitrụcđườnggiaothôngliênxã,liênthôn;giápvớikhu vựctrungtâmxãhoặccụmxã,thịtứ,khuthươngmạivàdulịch, khudulịch,khucôngnghiệp,đầumốigiaothông,chợnôngthôn. |
2 | Vị trí 2 | Đấtliềnkềvịtrí1,cómứcgiáchuyểnnhượng,cácđiềukiệnvề sinhlợi,kếtcấuhạtầng....kémthuậnlợihơnvịtrí1(khoảngcách từ cạnh liền kề với vị trí 1 đến hết 50m). |
3 | Vịtrí3 | Gồm những vị trí còn lại. |
III | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |
1 | Vị trí 1 | Gồmcácthửađấtcómứcsinhlợicaonhất,cóđiềukiệnkếtcấuhạ tầngthuậnlợinhất,cóítnhấtmộtcạnhtiếpgiápvớicạnhđường, chiềurộngvàchiềusâutheoquyhoạchđượccấpcóthẩmquyền phê duyệt. |
2 | Vị trí 2 | Tiếp theo sau vị trí 1. |
IV | Đất trồng lúa | |
1 | Vị trí 1 | Đấttrồnglúanước2vụnằmtrongđịagiớihànhchínhphường, thị trấn. |
2 | Vị trí 2 | - Đất trồng lúa nước 2 vụ nằm trong địa giới hành chính xã. -Đấttrồnglúanước1vụnằmtrongđịagiớihànhchínhphường, thị trấn. |
3 | Vị trí 3 | Các vị trí còn lại. |
V | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1 | Vị trí 1 | Đấtnuôitrồngthủysảnnằmtrongđịagiớihànhchínhphường, thị trấn. |
2 | Vị trí 2 | Đất nuôi trồng thủy sản còn lại. |
VI | Đất trồng cây hàng năm khác | |
1 | Vị trí 1 | Đất trồng cây hàng năm khác nằm trong địa giới hành chính phường, thị trấn (trừ đất bãi bồi ven sông suối bán ngập nước). |
2 | Vị trí 2 | Đấttrồngcâyhàngnămkhácnằmtrongđịagiớihànhchínhxã (trừ đất bãi bồi ven sông suối bán ngập nước). |
3 | Vị trí 3 | Đấttrồngcâyhàngnămkháctạicácbãibồivensôngsuốibán ngập nước, các vị trí còn lại. |
VII | Đất trồng cây lâu năm | |
1 | Vị trí 1 | Đấttrồngcâylâunămnằmtrongđịagiớihànhchínhphường,thị trấn; nằm trong ranh giới thị tứ, trung tâm cụm xã, trung tâm xã. |
2 | Vị trí 2 | Đấttrồngcâylâunămnằmngoàiđịagiớihànhchínhphường,thị trấn; nằm ngoài ranh giới thị tứ, trung tâm cụm xã, trung tâm xã. |
VIII | Đất rừng sản xuất | |
1 | Vị trí 1 | Đấtrừngsảnxuấtnằmtrongđịagiớihànhchínhphường,thịtrấn; nằm trong ranh giới thị tứ, trung tâm cụm xã, trung tâm xã. |
2 | Vị trí 2 | Đấtrừngsảnxuấtnằmngoàiđịagiớihànhchínhphường,thịtrấn; nằm ngoài ranh giới thị tứ, trung tâm cụm xã, trung tâm xã. |
5. Chênh lệch giá đất:
a) Đất ở tại đô thị
* Những nơi đã có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 được phê duyệt:
Hệ số giá đất của từng vị trí được xác định như sau:
-Vị trí 1: Hệ số 1;
-Vị trí 2:Tính bằng 0,6 so với vị trí 1;
* Những nơi chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500:
-Vị trí 1: Hệ số 1;
-Vị trí 2:Tính bằng 0,8 so với vị trí 1;
-Vị trí 3:Tính bằng 0,65 so với vị trí 1;
-Vị trí 4:Tính bằng 0,4 so với vị trí 1.
b) Đất ở tại nông thôn khu vực I
* Những nơi đã có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 được phê duyệt:
Hệ số giá đất của từng vị trí được xác định như sau:
-Vị trí 1: Hệ số 1;
-Vị trí 2:Tính bằng 0,6 so với vị trí 1;
* Những nơi chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500:
-Vị trí 1: Hệ số 1;
-Vị trí 2:Tính bằng 0,8 so với vị trí 1;
-Vị trí 3:Tính bằng 0,65 so với vị trí 1;
-Vị trí 4:Tính bằng 0,4 so với vị trí 1.
c) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
Hệ số giá đất của từng vị trí được xác định như sau:
-Vị trí 1: Hệ số 1;
-Vị trí 2:Tính bằng 0,4 so với vị trí 1;
PHÂN LOẠI ĐÔ THỊ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC I
(Kèm theo Nghị quyết số: 22/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
I.THÀNH PHỐ LÀO CAI
- Là đô thị loại III.
- Giá đất thấp nhất là 200.000 đồng/m², cao nhất là 16.000.000 đồng/m².
- Có 12 loại đường phố.
1.ĐườngphốloạiI:Làđườngtạitrungtâmthànhphố,cógiátrịsinhlờilớn nhất,cóđiềukiệnkếtcấuhạtầngthuậnlợinhất,cógiáđấtởvịtrí1từ9triệuđồng/ m²đến 16 triệu đồng/m².
2.ĐườngphốloạiII:Làđườngtạitrungtâmthànhphố,cógiátrịsinhlờithấp hơn đường phố loại I, có giá đất ở vị trí 1 từ 7 triệu đến dưới 9 triệu đồng/m².
3. Đường phố loại III: Là đường tại trung tâm thành phố, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại II; Có giá đất ở vị trí 1 từ 5 triệu đến dưới 7 triệu đồng/m².
4.ĐườngphốloạiIV:Làđườngtạitrungtâmthànhphố,cógiátrịsinhlờithấp hơn đường phố loại III, có giá đất ở vị trí 1 từ 4 triệu đến dưới 5 triệu đồng/m².
5.Đườngphốloại V:Làđườngtạitrungtâmthànhphố,cógiátrịsinhlờithấp hơn đường phố loại IV, có giá đất ở vị trí 1 từ 3 triệu đến dưới 4 triệu đồng/m².
6.ĐườngphốloạiVI:Làđườngtạitrungtâmđôthị,cógiátrịsinhlờithấphơn đường phố loạiV, có giá đất ở vị trí 1 từ 2 triệu đến dưới 3 triệu đồng/m².
7.ĐườngphốloạiVII:Làđườngtạitrungtâmđôthị,cógiátrịsinhlờithấphơn đường phố loạiVI, có giá đất ở vị trí 1 từ 1,5 triệu đến dưới 2 triệu đồng/m².
8.ĐườngphốloạiVIII:Làđườngtạitrungtâmđôthị,cógiátrịsinhlờithấp hơn đường phố loạiVII, có giá đất ở vị trí 1 từ 1 triệu đến dưới 1,5 triệu đồng/m².
9.ĐườngphốloạiIX:Làđườngtạitrungtâmđôthị,cógiátrịsinhlờithấphơn đường phố loạiVIII, có giá đất ở vị trí 1 từ 0,6 triệu đến dưới 1 triệu đồng/m².
10.ĐườngphốloạiX:Làđườngtạitrungtâmđôthị,cógiátrịsinhlờithấphơn đường phố loại IX,có giá đất ở vị trí 1 từ 0,4 triệu đến dưới 0,6 triệu đồng/m².
11.ĐườngphốloạiXI:Làđườngtạitrungtâmđôthị,cógiátrịsinhlờithấphơn đường phố loại X,có giá đất ở vị trí 1 từ 0,3 triệu đến dưới 0,4 triệu đồng/m².
12.ĐườngloạiXII:Làđườngtạitrungtâmđôthị,cógiátrịsinhlờithấphơn đường phố loại XI,có giá đất ở vị trí 1 từ0,2 triệu đến dưới 0,3 triệu đồng/m².
II.THỊTRẤN SAPA
-Thị trấn Sa Pa là đô thị loại IV.
- Giá đất thấp nhất là 300.000đ/m², cao nhất 13.500.000 đ/m².
Giátrị1m²đấtphụthuộcvào:Giátrịsinhlời,gầnkhutrungtâm,nơicócác côngtrìnhcổ,sứcthuhútkháchdulịchlớn,cảnhquanthiênnhiênđẹp,thuậnlợi giao thông, dễ xây dựng, đầu tư hạ tầng kỹ thuật đầy đủ và sát giá trị trường.
- Có 9 loại đường như sau:
1.ĐườngloạiI:Làđườngởtrungtâmthịtrấn,cógiátrịsinhlờicaonhất;giá đất ở vị trí 1 từ 8 triệu đến 13.500.000 đ/m².
2.ĐườngloạiII:Làđườngởtrungtâmthịtrấn,cógiátrịsinhlờithấphơn đường phố loại I; giá đất ở vị trí 1 từ 6 triệu đến dưới 8 triệu đồng/m².
3.ĐườngloạiIII:Làđườngởtrungtâmthịtrấn,cógiátrịsinhlờithấphơn đường phố loại II; giá đất ở vị trí 1 từ 4,5 triệu đến dưới 6 triệu đồng/m².
4.ĐườngloạiIV:Làđườngởtrungtâmthịtrấn,cógiátrịsinhlờithấphơn đường phố loại III; giá đất ở vị trí 1 từ 3,2 triệu đến dưới 4,5 triệu đồng/m².
5.ĐườngloạiV:Làđườngởkhuvựcxatrungtâmthịtrấn,cógiátrịsinhlời thấp hơn đường phố loại IV; giá đất ở vị trí 1 từ 2 triệu đến dưới 3,2 triệu đồng/m².
6.ĐườngloạiVI:Làđườngởkhuvựcxatrungtâmthịtrấnvàđườngquốclộ, tỉnhlộ,huyệnlộởmộtsốxã,cógiátrịsinhlờithấphơnđườngphốloạiV;giáđấtở vị trí 1 từ 1,2 triệu đến dưới 2 triệu đồng/m².
7.ĐườngloạiVII:Làđườngởkhuvựcxatrungtâmthịtrấnvàđườngquốclộ, tỉnh lộ,huyện lộ ở một sốxã, có giá trị sinhlời thấp hơn đường phốloạiVI;giá đất ở vị trí 1 từ 0,7 triệu đến dưới 1,2 triệu đồng/m².
8.ĐườngloạiVIII:Làđườngởkhuvựcxatrungtâmthịtrấnvàđườngquốclộ, tỉnhlộ,huyệnlộởmộtsốxã,cógiátrịsinhlờithấphơnđườngloạiVII;giáđấtởvị trí 1 từ 0,3 triệu đến dưới 0,7 triệu đồng/m².
III. CÁCTHỊTRẤN,TRUNGTÂM HUYỆN LỴ: KHÁNHYÊN, PHỐ RÀNG, PHỐ LU, BÁT XÁT, MƯỜNG KHƯƠNG, BẮC HÀ, SI MACAI, TẰNG LOỎNG, PHONG HẢI:
- Là đô thị loạiV.
- Giá đất thấp nhất là 160.000 đ/m², cao nhất là 4.000.000 đ/m².
- Có 7 loại đường phố sau:
1.ĐườngphốloạiI:Làđườngtạitrungtâmhuyện,trungtâmthịtrấn,cógiátrị sinh lời lớn nhất, có giá đất ở vị trí 1 từ 2 triệu đến 4,0 triệu đồng/m².
2.ĐườngphốloạiII:Làđườngtạitrungtâmhuyện,trungtâmthịtrấn,cógiátrị sinhlờithấphơnđườngphốloạiI,cógiáđấtởvịtrí1từ1,5triệuđếndưới2triệu đồng/m².
3.ĐườngphốloạiIII:Làđườngtạitrungtâmhuyện,trungtâmthịtrấn,cógiá trịsinhlờithấphơnđườngphốloạiII,cógiáđấtởvịtrí1từ1triệuđếndưới1,5 triệu đồng/m².
4.ĐườngphốloạiIV:Làđườngtạitrungtâmhuyện,trungtâmthịtrấn,cógiá trịsinhlờithấphơnđườngphốloạiIII,cógiáđấtởvịtrí1từ0,6triệuđếndưới1 triệu đồng/m².
5.ĐườngphốloạiV:Làđườngtạitrungtâmhuyện,trungtâmthịtrấn,cógiá trịsinhlờithấphơnđườngphốloạiIV,cógiáđấtởvịtrí1từ0,4triệuđếndưới0,6 triệu đồng/m².
6.ĐườngphốloạiVI:Làđườngtạitrungtâmhuyện,trungtâmthịtrấn,cógiá trịsinhlờithấphơnđườngphốloạiV,cógiáđấtởvịtrí1từ0,3triệuđếndưới0,4 triệu đồng/m².
7.ĐườngloạiVII:Làđườngtạitrungtâmhuyện,trungtâmthịtrấn,cógiátrị sinh lời thấp hơn đường phố loạiVI,có giá đất ở vị trí 1 dưới 0,3 triệu đồng/m².
IV. ĐẤTỞTẠI NÔNGTHÔN KHUVỰC I:
-Giáđấtthấpnhấtlà72.000đ/m²,caonhấtlà2.500.000đ/m²,mứcgiácaonhất đượcđiềuchỉnhtăngkhôngquá5lầnsovớikhunggiácủaChínhphủtheoquyđịnh tạikhoản10,Điều1Nghịđịnhsố123/2007/NĐ-CPngày27/7/2007củaChínhphủ.
- Có 7 loại đường phố sau:
1.ĐườngphốloạiI:Làđườngtạitrungtâmthịtứ,trungtâmcụmxãtrungtâm xã,cógiátrịsinhlờilớnnhất,cógiáđấtởvịtrí1từ1,5triệuđến2,5triệuđồng/m².
2.ĐườngphốloạiII:Làđườngtạitrungtâmthịtứ,trungtâmcụmxãtrungtâm xã,cógiátrịsinhlờithấphơnđườngphốloạiI,cógiáđấtởvịtrí1từ1triệuđến dưới 1,5 triệu đồng/m².
3.ĐườngphốloạiIII:Làđườngtạitrungtâmthịtứ,trungtâmcụmxãtrungtâm xã,cógiátrịsinhlờithấphơnđườngphốloạiII,cógiáđấtởvịtrí1từ0,5triệuđến dưới 1 triệu đồng/m².
4.ĐườngphốloạiIV:Làđườngtạitrungtâmthịtứ,trungtâmcụmxãtrungtâm xã,cógiátrịsinhlờithấphơnđườngphốloạiIII,cógiáđấtởvịtrí1từ0,35triệu đến dưới 0,5 triệu đồng/m².
5.ĐườngphốloạiV:Làđườngtạitrungtâmthịtứ,trungtâmcụmxãtrungtâm xã,cógiátrịsinhlờithấphơnđườngphốloạiIV,cógiáđấtởvịtrí1từ0,25triệu đến dưới 0,35 triệu đồng/m².
6.ĐườngphốloạiVI:Làđườngtạitrungtâmthịtứ,trungtâmcụmxãtrungtâm xã,cógiátrịsinhlờithấphơnđườngphốloạiV,cógiáđấtởvịtrí1từ0,2triệuđến dưới 0,25 triệu đồng/m².
7.ĐườngloạiVII:Làđườngtạitrungtâmthịtứ,trungtâmcụmxãtrungtâmxã,có giátrịsinhlờithấphơnđườngphốloạiVI,cógiáđấtởvịtrí1dưới0,2triệuđồng/m².
BẢNG GIÁ ĐẤTHUYỆN BẮC HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
| STT | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định | Loại đường | Giá đất (đồng/m²) | ||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||||
|
| *Thị trấn Bắc Hà | |||||||
| 1 | Đường Ngọc Uyển | Đất hai bên đường từ giáp cầuTrắng đến hết đất nhà ông Cường, (đối diện hết đấtTrung tâm viễn thông Bắc Hà - Si Ma Cai). | I | 2.500.000 | ||||
| 2 | Đất hai bên đường từ giápTTviễn thông BH-SMC đến hết đất trạm điện lực Bắc Hà (sn-144). | I | 3.000.000 | |||||
| 3 | Đấthaibênđườngtừcôngtycổphầnsách-TBTHLào Cai(sn-146)đếnhếtđấtnhàHoàngThịNhử(sn-166) giápCAhuyện | I | 2.500.000 | |||||
| 4 | Đất hai bên đường từ Công an huyện đến hết đất phòng Giáo dục, ngã tư | II | 1.800.000 | |||||
| 5 | Đất hai bên đường từ nhà ông Quang (sn-082) đến hết nhà Việt Mỷ (sn-094), giáp cầu trường Mầm non. | I | 2.000.000 | |||||
| 6 | Đất hai bên đường từ cầu trường Mầm non đến hết đất nhà PaoThàng vòng đến cổng HoàngATưởng | I | 2.000.000 | |||||
| 7 | Đất hai bên đường từ cổng HoàngATưởng đến hết đất nhà PhạmVăn Chích. | II | 1.500.000 | |||||
| 8 | Phố Na Cồ | Đất hai bên đường từ nhà ôngThạch Dung (sn-002) đến hết đất nhà ông Hướng (sn-064) | I | 2.800.000 | ||||
| 9 | Đất hai bên đường từ nhà ôngThoạiThọ đến tràn Hồ Na Cồ | V | 550.000 | |||||
| 10 | Phố VũVăn Mật | Đất hai bên đường từ ngã năm ông Dũng Lan đến hết nhà Đông Doãn | I | 2.800.000 | ||||
| 11 | Phố Bờ Hồ | ĐườngT2 từ nhà ôngTrinh Châu vòng đoạn cua đến nhà bà Đông Doãn | I | 2.000.000 | ||||
| 12 | Đường 20-9 | Đất hai bên đường từ nhà ôngTuấn Minh (sn-139) đến hết đất nhà bà NguyễnThị Hợi (sn-019). | I | 2.500.000 | ||||
| 13 | Đất hai bên đường từ nhà bàTý (sn-001) đến hết đất nhà XuânTính (sn-010) | I | 2.000.000 | |||||
| 14 | Đất hai bên đường từ nhà PhạmThị Quyên (sn-012) đến ngầm tràn Na Khèo. | II | 1.700.000 | |||||
| 15 | Đất hai bên đường từ ngầm tràn Na Khèo đến hết đất nhà bà Đỉnh. | III | 1.200.000 | |||||
16 | Phố Thanh Niên | Đất hai bên đường từ nhà ông Kiên (sn-064) đến hết đất nhà bà Hương (sn-012). | III | 1.300.000 |
| ||||
17 | ĐấthaibênđườngtừtrườngTHPTsốIđếnhếtđấtôngNam, đối diện nhà Cương Năng | III | 1.100.000 |
| |||||
18 | Đường Nậm Sắt | Đất hai bên đường từ nhà ông Dũng Lan đến hết đất nhà ông NgaThành | III | 1.500.000 |
| ||||
19 | Đất một bên đường từ nhà ông Hùng Uyên đến cầu Hoàng ATưởng (đườngT1 công viên hồ Na Cồ) | II | 1.800.000 |
| |||||
20 | Phố cũ | Đất hai bên đường từ nhà ông BằngThuận vòng qua trường tiểu học đến hết nhà ông Hải (sn-046) (xưởng mộc). | III | 1.000.000 |
| ||||
21 | Đất hai bên đường từ ngã ba ông Bình Phấn đến hết đất nhà bàTrầnThị Kha. | IV | 600.000 |
| |||||
22 | Phố Dìn Phàng | Đất hai bên đường từ nhà ông BắcThắm (sn-001) đến giáp đất nhàTuấn Minh | IV | 600.000 |
| ||||
23 | Phố Tân Hà | Đất hai bên đường từ nhà ông Hải Quý qua xưởng chế biến mận đến nhàThắm Lai (giáp nhà An -Lương) đối diện nhà bà Quán. | V | 500.000 |
| ||||
24 | Phố NaThá | Đất hai bên đường từ ôngTrung Dương đến hết trường Nội trú, đối diện hết đất nhàThuyếtTùng | V | 500.000 |
| ||||
25 | Phố Na Quang | Đất hai bên đường từ cổng khối dân đến hết đất nhà ông Thọ Mùi | V | 450.000 |
| ||||
26 | Phố Bờ Hồ | Từ ngã ba cuaT2 giáp nhà Ngân Phẩm đến Đập chắn nước Hồ Na Cồ | IV | 700.000 |
| ||||
27 | ĐườngT3HồNaCồ(đoạnnốiT2đếnđườngT1trongcông viên Hồ Na Cồ) | I | 2.000.000 |
| |||||
28 | Phố Mới | ĐườngTĐC ven chợ Bắc Hà (tả ly dương) | V | 500.000 |
| ||||
29 | ĐườngTĐC ven chợ Bắc Hà (tả ly âm) | VI | 350.000 |
| |||||
30 | Phố Nậm Cáy | ĐấthaibênđườngTĐCHồNaCồtừngãbabếnxeđếnhết đất nhà ông Hoàng Quốc Đại (thôn Nậm Cáy 1) | IV | 600.000 |
| ||||
31 | Khu dân cư số 2 | Đất hai bên đườngTuyếnT1 khu dân cư số 2 | V | 500.000 |
| ||||
32 | Đất hai bên đườngTuyếnT2 khu dân cư số 2 | V | 500.000 |
| |||||
33 | Đất hai bên đườngTuyếnT3 khu dân cư số 2 | V | 500.000 |
| |||||
34 | Đất hai bên đườngTuyếnT4 khu dân cư số 2 | V | 500.000 |
| |||||
35 | Đất hai bên đườngTuyếnT5 khu dân cư số 2 | V | 500.000 |
| |||||
36 | Đất hai bên đườngTuyếnT6 khu dân cư số 2 | V | 500.000 |
| |||||
37 | Đườngvào chợẩmthực BắcHà | Đất hai bên đường từ sau đất nhà ông CổnThu đến hết đất nhà ông Nhận và hết đất nhà Giang Hoa. | III | 1.200.000 |
| ||||
38 | ĐấthaibênđườngtừranhgiớiđấtnhàbàTámđếnhếtđất nhà ôngThắng Hồng thôn Bắc Hà 6 | I | 2.000.000 |
| |||||
39 | Đường Pạc Kha | ĐấthaibênđườngtừranhgiớixãTàChảithônNậmCáy1 (nhàVươngXuânHoà)đếnhếtranhgiớiTàChảithônNậm Cáy 2 | III | 1.000.000 |
| ||||
| 40 | Đường Vật tư - Na Hối | Đất hai bên đường từ nhà ôngTìnhThể đến hết đất nhà Quý Loan | IV | 800.000 | ||||
| 41 | Đất hai bên đường từ nhà bà Đương (Tuấn Minh) đến hết địa phận thị trấn | V | 500.000 | |||||
| 42 | Đường tỉnh ĐT159 | Đất hai bên đường từ đất Bùi MinhTiến đến hết đất bệnh viện. | IV | 900.000 | ||||
| 43 | Đất hai bên đường từ giáp đất bệnh viện đến địa phận danh giới thị trấn và Na Hối | IV | 700.000 | |||||
| 44 | Đường vào UBND thị trấn | Đoạn nối đường Ngọc Uyển với đường Nậm Sắt | IV | 900.000 | ||||
| 45 | Khu dân cư hai bên chợ trên | Hai bên sườn nhà chợ chính từ sau nhàToàn Mai đến hết nhà ông Châu và từ sau nhà Đông Doãn đến hết đất nhà ông BìnhThanh | V | 800.000 | ||||
| 46 | Đất ở còn lại của thị trấn | VI | 350.000 | |||||
2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I
SốTT | Tên đường | Mốc xác định | Loại đường | Giá đất (đồng/m²) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
* Xã Bảo Nhai | ||||
1 | Đường ĐT153 | -Đấthaibênđường từranhgiớigiáphuyệnBảo Thắng đến hết đất nhà ông Sơn Quý | III | 500.000 |
2 | -ĐấthaibênđườngtừgiápđấtnhàSơnQuýđến hết cống nhà ôngTùng | III | 800.000 | |
3 | -Đấthaibênđường từgiápđấtnhàôngTùngđến ngã ba đường rẽ Nậm Đét | IV | 450.000 | |
4 | -Đấthaibênđường từngãbađườngrẽNậmĐét đến cầuTrung Đô | V | 300.000 | |
* Xã Na Hối | ||||
5 | Đường ĐT153 | - Đất hai bên đường từ đất ôngTư (Km 4 Bắc Hà -Bảo Nhai) đến ngã ba đường rẽ vào xã Bản Liền | IV | 350.000 |
6 | - Đất bên đường từ ngã ba đường rẽ vào Bản Liền đến giáp đất nhà ông BìnhTề | II | 1.000.000 | |
7 | -ĐấtbênđườngtừnhàôngBìnhTềđếnranhgiới Na Hối-Thị trấn | I | 1.500.000 | |
8 | -Đấthaibênđườngtừđường153vàoTrungtâm giáo dục thường xuyên | V | 300.000 | |
9 | Đường ĐT159 | -Đấthaibênđườngtừranhgiớithịtrấn-NaHốiđến cổngtrườngtiểuhọctrườngSínChảiA | III | 700.000 |
10 | -Đấthaibênđường từcổngtrườngtiểuhọctrường Sín ChảiAranh giới Na Hối- Bản Phố | IV | 450.000 | |
11 | ĐườngVật tư - Na Hối | -Đấthaibênđườngtừranhgiớithịtrấn-NaHối đến ngã ba hết nhà ôngTưởng | IV | 400.000 |
12 | -Đấthaibênđường từgiápnhàôngTưởngđếnhết đất nhà ôngVảng Bản Phố | V | 300.000 | |
* XãTà Chải: | ||||
13 | Đường ĐT153 | -Đất bênđườngtừNgãbađườngrẽvàoBảnLiền đến giáp đất nhà ôngThơiTà | II | 1.000.000 |
14 | -Đất bênđườngtừnhàôngThơiTàđếnhếtđất nhà Đông Bàn | I | 1.500.000 | |
15 | -ĐấthaibênđườngtừcầuTrắngKhíTượngđến ngầmTả Hồ. | IV | 350.000 | |
16 | Đường Pạc Kha | ĐấthaibênđườngtừranhgiớixãTàChải-thịtrấn BắcHàđếnhếtranhgiớixãTàChải-ThảiGiàng Phố, thônTả Hồ | III | 800.000 |
17 | -ĐấthaibênđườngtừngãbanhàôngLập(sn-223) đếnranhgiớiTàChải-thịtrấnBắcHà | II | 1.000.000 | |
18 | Phố Nậm Cáy | ĐấthaibênđườngtáiđịnhcưHồNaCồtừnhàông MaiVăn Cương đến ngầm tràn thôn Nậm Châu | III | 600.000 |
19 | Đoạn nối đường Pặc Kha - xãThải Giàng Phố | ĐấthaibênđườngtừngãbađườngPặcKhađến hết đất nhà ông Dương Ích thôn Nậm Châu | V | 250.000 |
* Xã Bản Phố | ||||
20 | Đường ĐT159 | Đất hai bên đường từ ranh giới Na Hối - Bản Phố đến hết trường tiểu học Bản Phố | IV | 400.000 |
* Xã Lùng Phình | ||||
21 | Đường ĐT153 | -Đấthaibênđường từranhgiớiđịaphận Lùng PhìnhvàLầuThíNgàiđếnhếtnhàGiàngThínMìn | VII | 180.000 |
22 | - Đất hai bên đường từ giáp đất GiàngThín Mìn đến ranh giới huyện Si Ma Cai | VI | 220.000 | |
23 | Đường trung tâm cụm xã (TĐC) | - Đất hai bên đường thuộc trung tâm xã Lùng Phình (ngoài đường ĐT153) | VII | 180.000 |
24 | Đường Quốc lộ 4D | ĐấthaibênđườngtừngãbaLùngPhình-LùngCải đến ngã ba đường rẽ vào Bản Già,Tả CủTỷ | VII | 140.000 |
* Xã Bản Liền | ||||
25 | Đất trung tâm cụm xã | - Đất hai bên đường thuộc trung tâm cụm xã Bản Liền. | VII | 180.000 |
* Xã Nậm Lúc | ||||
26 | Đất trung tâm cụm xã | - Đất hai bên đường thuộc trung tâm xã Nậm Lúc. | VII | 180.000 |
8. Xã LầuThí Ngài | ||||
27 | Đường ĐT153 | Đất hai bên đường từ ranh giớiThải Giàng Phố - LầuThí Ngài đến ranh giới LầuThí Ngài - Lùng Phình. | VII | 160.000 |
9. XãThải Giàng Phố |
|
| ||
28 | Đường Pặc Kha | Đất hai bên đường từ ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố đến ngã ba đường 153 cũ | III | 600.000 |
29 | Đường ĐT153 | ĐấthaibênđườngtừngầmTảHồđếnhếtranhgiới Thải Giàng Phố - LầuThí Ngài | V | 300.000 |
30 | KhuTĐC đường tỉnh lộ 153 thôn San Bay 1 | V | 250.000 | |
3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở tại nông thôn khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Giá đất |
Vị trí 1 | 150.000 |
Vị trí 2 | 130.000 |
Vị trí 3 | 110.000 |
* Đất trồng lúa nước:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Giá đất |
Vị trí 1 | 33.000 |
Vị trí 2 | 28.000 |
Vị trí 3 | 22.000 |
* Đất nuôi trồng thuỷ sản:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Giá đất |
Vị trí 1 | 28.000 |
Vị trí 2 | 24.000 |
* Đất trồng cây hàng năm khác:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Giá đất |
Vị trí 1 | 24.000 |
Vị trí 2 | 19.000 |
Vị trí 3 | 14.000 |
* Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Giá đất |
Vị trí 1 | 14.000 |
Vị trí 2 | 11.000 |
* Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Giá đất |
Vị trí 1 | 6.500 |
Vị trí 2 | 5.000 |
4. Bảng phân vị trí đất nông thôn khu vực II
SốTT | Địa danh | Vị trí |
( 1 ) | ( 2 ) | ( 3 ) |
| * Xã Bảo Nhai: |
|
- | Đất hai bên đường thuộc các thôn: Khởi Xá Ngoài, Khởi Bung, NậmTrì Ngoài, thôn BảoTân 1, BảoTân 2, thôn Bảo Nhai, thôn NậmTrì | 1 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| * Xã Cốc Lầu: |
|
- | Đất hai bên đường thuộc thôn: HàTiên | 1 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| * Xã Na Hối: |
|
- | Đất hai bên đường thuộc các thôn: Na HốiTầy, Na ángA, | 1 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| * XãTà Chải: |
|
- | ĐườngngầmtrànTàChảirẽvàoxãThảiGiàngPhố(đoạnhaibênđường từngầmtrànTàChảiđếnranhgiớiTàChải-ThảiGiàngPhố);đấthaibên đường thuộc các thôn: Nậm Cáy, Na Pắc Ngam, Na Khèo | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| * Xã Bản Phố: |
|
- | Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Phố 2 | 1 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| * Xã HoàngThu Phố: |
|
- | Đất hai bên đường thuộc các thôn: Hóa Chéo Chảy, Sỉn Chồ 1, 2 | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| * Xã Nậm Mòn: |
|
- | Đất hai bên đường thuộc thôn: Làng Mương | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| * Xã Cốc Ly: |
|
- | Đấthaibênđườngthuộcthôn:LùngXa;đoạntừUBNDxãđếncầuCốcLy | 1 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| * Xã Nậm Đét: |
|
- | Đất hai bên đường thuộc thônTống Hạ | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| * Xã Nậm Khánh: |
|
- | Đất hai bên đường thuộc thôn Nậm Khánh | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| * Xã LầuThí Ngài: |
|
- | Đất hai bên đường thuộc thôn: Pờ Chồ 2 | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| * XãTảVăn Chư: |
|
- | Đất hai bên đường thuộc thôn:TảVăn Chư | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| * XãThải Giàng Phố: |
|
- | Đường ngầm tràngTà Chải rẽ vào xãThải Giàng Phố (đoạn ranh giớiTà Chải -Thải Giàng Phố đến trườngTHCS) | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. | 3 |
| * Xã Bản Già: |
|
- | Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Già | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| * Xã Lùng Cải: |
|
- | Đất hai bên đường thuộc thôn: Sín Chải, Lùng Chín | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| * XãTả CủTỷ: |
|
- | Đất ở hai bên đường thuộc thônTả CủTỷ | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| * Xã Nậm Lúc |
|
- | Đất ở hai bên đường từ cầu NậmTôn đến ranh giới Quy hoạch trung tâm cụm xã | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| * Xã Lùng Phình |
|
- | Đất ở hai bên đường thuộc thôn Lùng Phình | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| * Xã Bản Liền |
|
- | Đất ở hai bên đường thuộc thôn Đội II | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| * Xã Bản Cái |
|
- | Đất hai bên đường trung tâm xã Bản Cái | 1 |
- | Đất hai bên đường vào trung tâm xã còn lại (cách trung tâm 500m) | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp
STT | Địa danh | Vị trí | ||||
Đất trồng lúa nước | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất trồng cây hàng năm khác | Đất trồng cây lâu năm | Đất rừng sản xuất | ||
( 1 ) | ( 2 ) | ( 3 ) | ( 4 ) | ( 5 ) | ( 6 ) | ( 7 ) |
1 | Thị trấn Bắc Hà | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2 | XãTà Chải | 3 | 2 | 2;3 | 1;2 | 2 |
3 | Xã Na Hối | 3 | 2 | 2;3 | 1;2 | 2 |
4 | Xã Bản Phố | 3 | 2 | 2;3 | 1;2 | 2 |
5 | Xã HoàngThu Phố | 3 | 2 | 2;3 | 1;2 | 2 |
6 | Xã LầuThí Ngài | 3 | 2 | 2;3 | 1;2 | 2 |
7 | XãThải Giàng Phố | 3 | 2 | 2;3 | 1;2 | 2 |
8 | Xã Bảo Nhai | 2;3 | 2 | 2;3 | 1;2 | 2 |
9 | Xã Nậm Mòn | 2;3 | 2 | 2;3 | 1;2 | 2 |
10 | Xã Cốc Ly | 2;3 | 2 | 2;3 | 1;2 | 2 |
11 | Xã Nậm Đét | 2;3 | 2 | 2;3 | 1;2 | 2 |
12 | Xã Bản Cái | 2;3 | 2 | 2;3 | 1;2 | 2 |
13 | Xã Cốc Lầu | 2;3 | 2 | 2;3 | 1;2 | 2 |
14 | Xã Nậm Lúc | 2;3 | 2 | 2;3 | 1;2 | 2 |
15 | XãTảVăn Chư | 3 | 2 | 2;3 | 1;2 | 2 |
16 | Xã Bản Già | 2;3 | 2 | 2;3 | 1;2 | 2 |
17 | Xã Lùng Cải | 3 | 2 | 2;3 | 1;2 | 2 |
18 | XãTả CủTỷ | 3 | 2 | 2;3 | 1;2 | 2 |
19 | Xã Lùng Phình | 3 | 2 | 2;3 | 1;2 | 2 |
20 | Xã Nậm Khánh | 2;3 | 2 | 2;3 | 1;2 | 2 |
21 | Xã Bản Liền | 2;3 | 2 | 2;3 | 1;2 | 2 |
BẢNG GIÁ ĐẤTHUYỆN BẢOTHẮNG
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định | Loại đường | Giá đất (đồng/m²) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
*Thị trấn Phố Lu | ||||
1 | Đường 19-5 | ĐoạntừngãbacạnhUBNDTTPhốLuđếnngãba nối đường Hoàng Sào | I | 4.000.000 |
2 | Ngõ 35 (cạnh Phòng quản lí đô thị) | III | 1.000.000 | |
3 | Ngõ54(đườngrasânVậnđộngđếnhếtđấtnhàông Nhuận) | II | 1.500.000 | |
4 | Ngách 54 (từ nhà ôngThứ đến nhà ôngThịnh) | III | 1.000.000 | |
5 | Đất ở giáp sânVận động còn lại | V | 500.000 | |
6 | Ngõ 70 (cạnh Bưu điện) | V | 450.000 | |
7 | Ngõ124(đốidiệnCônganhuyện) đếnnhàôngDin | V | 400.000 | |
8 | Đường Cách mạng tháng 8 | Từ đường Hoàng Sào đến Ngã 4 (hết nhà số 24 đường CMTT) | I | 3.000.000 |
9 | Từ số nhà 26 đường CMTTđến hết Chi nhánh điện | I | 2.800.000 | |
10 | TiếpgiápChinhánhđiện(SN118-đườngCMTT) đến nhà ông Sềnh | I | 3.000.000 | |
11 | Từ nhà ông Sềnh đến cầu Bệnh viện | I | 3.500.000 | |
12 | Từ cầu Bệnh viện qua cổng Bệnh viện 100m | I | 3.000.000 | |
13 | Từ qua cổng Bệnh viện 100m đến ngõ 351 | I | 2.400.000 | |
14 | Từ ngõ 351 đến ngã ba CMTT-Trần Hợp | I | 2.000.000 | |
15 | Ngõ giáp Phòng giáo dục BảoThắng | VI | 350.000 | |
16 | Ngõ cạnh số nhà 102 | IV | 800.000 | |
17 | Ngõ 114 (giáp Chi nhánh điện) | VI | 350.000 | |
18 | Ngõ 144 (giáp đài PTTH BảoThắng) | VI | 350.000 | |
19 | Ngõ 244 (cạnh trường PTTH BảoThắng) | V | 500.000 | |
20 | Ngõ 131 (giáp nhà ông Đích) | V | 400.000 | |
21 | Ngõ 151 (cạnhToà án huyện) | I | 2.200.000 | |
22 | Ngõcạnhsốnhà197(giápnhàông Tuyênđốidiện trường PTTH) | VI | 300.000 | |
23 | Ngõ 313 | VI | 300.000 | |
24 | Ngõ 341 (cạnh nhà ôngToản) | VI | 300.000 | |
25 | Đường 351 (cạnh nhà bà Hiền) | III | 1.000.000 | |
26 | Đường Cách mạng tháng 8 | Đường351đếngiápphânhiệumầmnonPhúThịnh1 | VI | 300.000 |
27 | Ngõ 400 (cạnh nhà Minh Định) | VI | 300.000 | |
28 | Ngõ 404 (cạnh trường nội trú) đi vào 100m | VI | 300.000 | |
29 | Ngõ 514 | VI | 300.000 | |
30 | Ngõ vào nhà ông Đậu | VI | 300.000 | |
31 | Ngõ vào nhà ông Nghiễn | V | 400.000 | |
32 | Đường Lê Hồng Phong | ĐoạntừđườngsắtđivềphíagaLuđếnngõ144- LHP | II | 1.800.000 |
33 | Đoạn từ ngõ 144 - LHPđến Ngân hàng chính sách | I | 3.500.000 | |
34 | Đoạn từ Ngân hàng chính sách đến cửa ga Phố Lu | I | 3.000.000 | |
35 | ĐoạntừcửagaPhốLuxuống100m(hếtnhàsố235 LHP) | II | 1.600.000 | |
36 | Từ số nhà 237 đến ngõ 285 - LHP(hết nhà ông Thiện) | III | 1.200.000 | |
37 | Từ ngõ 285 - LHPđến bến đò | IV | 700.000 | |
38 | Ngõ 36 (cạnh nhà ông Đoàn) | V | 400.000 | |
39 | Ngõ 29 (đường vào cung ứng xi măng) | III | 1.000.000 | |
40 | Ngõ 90A(cạnh nhà ông Cường) | V | 500.000 | |
41 | Ngõ 90B (cạnh số nhà 72) | V | 500.000 | |
42 | Ngõ 144 (cạnh nhà ông Dung) | IV | 600.000 | |
43 | Ngõ 162 (cạnh nhà ông Phố) | V | 500.000 | |
44 | Ngõ 386 (cạnh nhà Hà Oanh) | V | 500.000 | |
45 | Ngõ 416 (ngõ cụt) | V | 400.000 | |
46 | Ngõ 448 (giáp nhà ông Bắc ) | V | 400.000 | |
47 | Ngõ 460 (đường vào chùaThiênTrúcTự ) | V | 500.000 | |
48 | Ngõ 285; 297; 470 | V | 500.000 | |
49 | ĐoạntừphốNgangdọctheođườngsắtđếnnhàbà Loan Doan | VI | 300.000 | |
50 | Ngõ 155 (cạnh trạm than) | VI | 300.000 | |
51 | Đường Khuất Quang Chiến | Từ đường 19 - 5 đến phố Kim Đồng | I | 4.000.000 |
52 | Đường QuáchVăn Rạng | Từ đường 19/5 (số nhà 01) đến ngõ 13 | II | 1.500.000 |
53 | Từ số nhà 13 đến hết số nhà 78 (nhà ông Nhạc) | IV | 700.000 | |
54 | Từ số nhà 78 đến cầu PhúThịnh | V | 500.000 | |
55 | Từ cầu Phú Thịnh đến ngã 3 đường Cách mạng thángTám | IV | 800.000 | |
56 | Ngõ vào xóm chăn nuôi cũ | VI | 300.000 | |
57 | Ngõ 13 | VI | 300.000 | |
58 | ĐườngThanh niên | Từ đường 19-5 (giáp phòng Quản lí đô thị) đến đường CM tháng 8 (cách 40m) | II | 1.500.000 |
59 | Đường đi xã Phố Lu | ĐườngPhúThịnh(đoạnngã3đườngTrầnHợpvới đường CM tháng 8) đến 50m | IV | 800.000 |
60 | Đoạn tiếp từ 50m đến 100m | V | 500.000 | |
61 | Đường đi xã Phố Lu | Đoạn tiếp từ 100m đến 150m | V | 400.000 |
62 | Đoạn tiếp từ 150m đến nhà ông Phạn | VI | 300.000 | |
63 | ĐườngTuệTĩnh | Từ đường CMT8 đến đườngTrần Hợp | IV | 800.000 |
64 | ĐườngT1 bao quanh bệnh viện | Từ đường cách mạng tháng 8 đến đườngTuệTĩnh | III | 1.200.000 |
65 | ĐườngTrần Hợp | Từ QL4E đến ngã 3 đường rẽTuệTĩnh | IV | 800.000 |
66 | Từ ngã 3 đường rẽTuệTĩnh đến nhà ôngTrừ | IV | 600.000 | |
67 | Từ nhà ôngTrừ đến đường Cách mạng tháng 8 | V | 500.000 | |
68 | ĐườngvàonhàôngTrừ,ôngThư,khunhàôngQuang | VI | 300.000 | |
69 | Đường Hoàng Sào | Từ cầu chung Phố Lu đến ngõ vào nhà ông Đình | I | 2.500.000 |
70 | Từ ngõ vào nhà ông Đình đến cầu Ngòi Lu | II | 1.800.000 | |
71 | Từ cầu Ngòi Lu (Nhà máy nước) đến qua cổng Trung tâm chính trị 200m | III | 1.200.000 | |
72 | TừquacổngTrungtâmchínhtrị200mđếnhếtđất thị trấn | IV | 600.000 | |
73 | Ngõ giáp nghĩa trang | VI | 300.000 | |
74 | Ngõ 191; 148; 115 | VI | 300.000 | |
75 | Ngõ 67 (cạnh nhà ông Hòa) | VI | 300.000 | |
76 | Đường vào nhà bà Chính | VI | 300.000 | |
77 | Ngõ 93 | VI | 300.000 | |
78 | Đường Phố Ngang | ĐoạntừđiểmcáchđườngLêHồngPhong30mđến giáp đường sắt | III | 1.400.000 |
79 | Đường ĐậpTràn | Từ đường 19-5 đến đường Hoàng Sào | IV | 800.000 |
80 | Đường Kim Hải | Từ đường 19/5 đến đường CM tháng 8 | I | 2.000.000 |
81 | Đường Kim Đồng | ĐoạnnốitừđườngCMtháng8đếnđườngHoàng Sào (QL4E) | III | 1.400.000 |
82 | Các tuyến đường tại khu sân vận động | Đường N1 | IV | 800.000 |
83 | Đường N9 | III | 1.000.000 | |
84 | Đường Phú Long | Đoạn Ngã 3 QL- 4E đến nhánh rẽ ra sông | IV | 800.000 |
85 | ĐoạnnốiđườngPhúLongđếncổngV2cũrabờsông | IV | 600.000 | |
86 | Đoạntừngã3nhánhrẽrasôngđếnđầucầuPhú Long | IV | 600.000 | |
87 | ĐoạntừcầuPhúLongđếnkèPhúLong(gặpđường sắt) | V | 400.000 | |
88 | Đường vào Khe Mon | Đường vào Khe Mon | VI | 300.000 |
89 | Đường vào SơnTúc | Đường vào SơnTúc | VII | 200.000 |
90 | Đường xóm Mu Rùa | Đường vào xóm Mu Rùa thôn Phú Long | VII | 200.000 |
91 | Đường từ kè Phú Long đến giáp Làng Mi | Đường từ kè Phú Long đến hết khe Măng Mai | VII | 200.000 |
92 | Đường Gốc Ngoã | Đường Gốc Ngoã (nhà ông Đoàn Quốc Bảo ) | VII | 200.000 |
93 | Đường 27 m | Khu nhà ở chia lô L14, L18, L21, L22, CC06 | I | 2.200.000 |
94 | Khu tái định cư thị trấn Phố Lu | Đường T1 | VII | 250.000 |
95 | Đường T2 | VII | 250.000 | |
96 | Đường T3 (khu nhà ở chia lô CL01) | II | 1.500.000 | |
97 | Đường T3 (khu nhà ở chia lô L02, L08) | VII | 250.000 | |
98 | Đường T4 (khu nhà ở chia lô L15, L11, L13, L16, L23, L24, L5, L3, L2) | VII | 200.000 | |
99 | Đường T4 (khu nhà ở chia lô CC02) | II | 1.500.000 | |
100 | ĐườngT5 | VII | 200.000 | |
101 | ĐườngT6 | VII | 200.000 | |
102 | Khu tái định cư cung ứng xi măng | VI | 300.000 | |
*Thị trấn Phong Hải | ||||
103 | Đường QL70 | TrungtâmNôngtrườngPhongHải(Km...)xuôiHà Nội 100m, ngược Lào Cai 200 m | V | 500.000 |
104 | Cổng UBND TT Phong Hải xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 300m | V | 500.000 | |
105 | Cổng chợ Km 27 xuôi Hà Nội 150m, ngược Lào Cai 150m | IV | 600.000 | |
106 | Ngã3đườngPhongHải-PhốMới(Km25)xuôiHà Nội 100m, ngược Lào Cai 200m | IV | 600.000 | |
107 | CổngtrườngPTTHsố3xuôiHàNội200m,ngược Lào Cai 200m | V | 500.000 | |
108 | CổngchợKm19xuôiHàNội200m,ngượcLàoCai 100m | V | 500.000 | |
109 | CổngtiểuđoànBộbinh1xuôiHàNội200m,ngược Lào Cai 200m | V | 500.000 | |
110 | Các khu vực còn lại ven QL70 | VI | 300.000 | |
111 | Đường Phong Hải- Phố Mới | Từ giáp đất nhàThuý Hằng đến giáp Bản Phiệt | VII | 200.000 |
112 | Đường Phong Hải - Thái Niên | Từ đầu ngầm km 26 đến hết đất nhà ông Duyên (theo trục đường giao thông liên xã) | VII | 200.000 |
*Thị trấnTằng Loỏng | ||||
113 | TL151 | Đoạn từ giáp Xuân Giao đến cầu Chui (đường sắt) | IV | 900.000 |
114 | Đoạn từ cầu Chui đến giáp đất Phú Nhuận | V | 500.000 | |
115 | Nhánh N1, N2, N3, N4, N6 | V | 500.000 | |
116 | Đường đi vào khu Phân viện cũ | VII | 250.000 | |
117 | Đường đi thônThái Bình, Khe Chom, Khe Khoang | Từ ngã 3 tổ dân phố 1 đến cổng Nhà máy tuyển Apatits | VI | 300.000 |
118 | Đoạn từ cổng nhà máy tuyểnApatit đến công ty TNHH Đông Nam Á | VII | 200.000 | |
119 | ĐườngtừcổngcôngtyTNHHĐôngNamÁđếnhết đất thôn Khe Chom | VII | 200.000 | |
120 | Đường đi thônThái Bình, Khe Chom, Khe Khoang | ĐoạntừsauCôngtyTNHHĐôngNamÁđithôn Thái Bình; Khe Khoang | VII | 200.000 |
121 | ĐườngTânThắng | Từ UBNDTTTằng Loỏng đến giáp nhà máy Gang Thép | VI | 300.000 |
122 | Đường đi thôn Cống Bản | Đoạn từ nhà ôngThuỵ đến hết đất nhà ông Lựu | VII | 200.000 |
123 | Từ hết đất nhà ông Lựu đến đường sắt | VII | 200.000 | |
124 | ĐườngtừnhàôngThuỵđếnhếtđấtnhàôngNụChấn | VII | 200.000 | |
125 | Từ giáp đất nhà ông Nụ Chấn đến nhà LongThe | VII | 200.000 | |
126 | ĐoạnđiểmđầuTL-151từquánôngMĩnhđithôn Mã Ngan, Cống Bản | VII | 200.000 | |
127 | Đường nhánh từTL 151 đi các thôn | Đoạn điểm đầuTL- 151 quaTrạmYtế cũ đến giáp nhà máy GangThép | VI | 300.000 |
128 | ĐoạnđiểmđầuTL-151từchợđithônTânThắng đến nhà ôngVượng Điều | VII | 200.000 | |
129 | Đoạn từ Bưu điện đến giáp nhà máy GangThép | VII | 200.000 | |
130 | ĐoạnđầuTL- 151đithônRừngSặttừquánbàThẹ đến hết đất nhà ôngThoả Chung | VII | 220.000 | |
131 | ĐoạntừhếtđấtnhàôngThoảđếnnhàôngTĩnhThoa | VII | 200.000 | |
132 | ĐoạntừhếtđấtnhàbàYểngđếnngãbanhàôngĐiều | VII | 220.000 | |
133 | ĐoạnđiểmđầutừđườngTL-151(đithônTằng Loỏng 2) đến cầu đường sắt | VII | 220.000 | |
134 | Đoạntừcầuđườngsắtđếnđếnngãbavàocổngnhà máy thuỷ điện | VII | 200.000 | |
135 | Khu tái định cư khu B | Các tuyến đường nhánh D1, D2, D3 | V | 500.000 |
136 | Các tuyến đường N3, N4 | V | 500.000 | |
137 | ĐoạnnốiđườngD1,N3tổdânphố5đếntổ6giápđất XuânGiao(khuvựcphòngkhámđakhoa) | VI | 350.000 | |
2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I
Số TT | Tên đường | Mốc xác định | Loại đường | Giá đất (đồng/m²) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| * Xã Bản Phiệt |
|
| |
1 | Quốc lộ 70 | TừgiápđấtLàoCaiđivềphíaHàNộiđếnngõvào nhà ông Lồ | III | 900.000 |
2 | TừcầuBảnPhiệtđiLàoCaiđếnhếtquyhoạch thị tứ | III | 600.000 | |
3 | Từ cầu Bản Phiệt đến giáp đất Bản Cầm | III | 600.000 | |
4 | CácvịtrícònlạitrêntrụcđườngQL 70thuộcđịa phận xã | V | 300.000 | |
5 | Quốc lộ 4D | TừcầuBảnPhiệtđiMườngKhươngđếnnhàông Tiến Phú | III | 500.000 |
6 | TừnhàôngTiếnPhúđếngiápđấtMườngKhương | V | 300.000 | |
7 | Đường Phố Mới đi Phong Hải | Đoạn từ nhà ông Chù đến nhà Chung Hoa | V | 250.000 |
8 | Các vị trí còn lại đường Phố Mới đi Phong Hải địa phận xã Bản phiệt | VI | 220.000 | |
9 | Đường Bản Phiệt Làng Chung | Đoạn từ QL70 đến hết quy hoạch thị tứ Bản Phiệt | V | 300.000 |
10 | Khu tái định cư thôn Bản Quẩn | Các tuyến đường gomA-A, tuyến I (mặt bằng khu TĐC) | IV | 400.000 |
11 | Khu kè sạt lở tại thị tứ Bản Phiệt | Các tuyến đường N1, N2, D2, D3 | III | 500.000 |
12 | Khu đất Minh Sơn | Các tuyến đường M1, M2, M3 | III | 600.000 |
13 | Đường xóm | Từ nhà ông Huê đến nhà ông Dũng Lai | IV | 400.000 |
14 | Các khu vực đường vào xóm của khu vực bờ sông từ nhà Dũng Mùi đến nhàTuấn Nguyệt (không giáp QL70) | IV | 400.000 | |
| * Xã Bản Cầm |
|
| |
15 | QL70 | Đoạn Km188+500 đến giáp đất Bản Phiệt | VI | 200.000 |
16 | Đoạn Km187+500 đến Km188 +500 | VI | 200.000 | |
17 | Trung tâm cụm xã Km183 đến Km183+300 | IV | 350.000 | |
18 | Các vị trí còn lại trên đường QL70 | VI | 200.000 | |
| * Xã Phong Niên |
|
| |
19 | QL70 | TừngãbaCốcLyKm36đivềphíaHàNội200m, đi về phía Lào Cai 200m, đi về phía Cốc Ly 50m | III | 700.000 |
20 | TừcổngchợKm34đivềphíaLàoCai200m,đivề phía Hà Nội 200m | III | 700.000 | |
21 | TừcộtmốcKm37đivềphíaHàNộiđếngiápđất XuânQuang,đivềphíaLàoCai400mđếnhếtđất nhà ôngTú | IV | 350.000 | |
22 | QL70 | ĐoạnQL70từngãbađườngLàngCungđivềphía Lào Cai 50m, đi về phía Hà Nội 50m | IV | 350.000 |
23 | ĐoạntừnhàôngTúđếncáchngãbakm36là200m | V | 300.000 | |
24 | Các khu vực đất ở còn lại trên trục đường | V | 300.000 | |
25 | Đường vào nhà máy xi măngVinafuji | Từ Quốc lộ 70 đến cổng nhà máy xi măng | VII | 180.000 |
26 | Đường đi Bảo Nhai | ĐoạntừQL70điBắcHàđếngiápđịaphậnhuyện Bắc Hà | V | 300.000 |
| * Xã Xuân Quang |
|
| |
27 | QL4E + QL70 | Ngã3Km5(điPhốLu50m,điBắcNgầmđếncách ngã ba Km6 200m; đi xãTrì Quang 50m ) | III | 500.000 |
28 | Ngã3Km6(điPhốLu200m,điBắcNgầm200m, điTrung tâm giáo dục lao động xã hội 50m) | II | 1.300.000 | |
29 | NgãbaBắcNgầm(điPhốLuđếncầuBắcNgầm, điLàoCaiđếntrụsởDNĐứcMạnh,điHàNộiđến nhà ông Cõi) | II | 1.400.000 | |
30 | Từ đầu cầu Bắc Ngầm đi Phố Lu đến nhà ôngViệt Hằng | III | 800.000 | |
31 | Từ nhà bà Hằng đến nhà ôngVui | III | 500.000 | |
32 | TừdoanhnghiệpĐứcMạnhđiLàoCaiđếngiáp đất Phong Niên | III | 800.000 | |
33 | TừnhàôngCõiđivềphíaHàNộiđếnDNPhùng Hà | III | 800.000 | |
34 | TừDNPhùngHàđivềphíaHàNộiđếncầuKm46 | III | 600.000 | |
35 | TừnhàôngThanhHằngkm5đếnnhàôngThiện Km6 | IV | 400.000 | |
36 | Các vị trí còn lại trên trục đường QL4E | V | 300.000 | |
37 | Các vị trí còn lại trên trục đường QL70 | V | 300.000 | |
38 | Đường đấu nối QL 70 và quốc lộ 4E (tuyếnT1) | Từ quốc lộ 4E đến quốc lộ 70 | II | 1.000.000 |
39 | Khu vực cổng chợ Bắc Ngầm | ĐoạnđiểmđầuQL70đivàophíatrongchợBắc Ngầm | III | 800.000 |
| * XãThái Niên |
|
| |
40 | Trung tâm cụm xã | Đoạn từ ngã 3 đi Báu đến nhà ông Quảng | V | 300.000 |
41 | Đoạn từ chợ Đo đến nhà ôngThành | V | 250.000 | |
42 | ĐoạntừnhàôngQuảngđếnngã3độiLâmnghiệp | VI | 200.000 | |
43 | Đoạn từ nhà ông Quảng đến nhà ông Nhân | VI | 200.000 | |
44 | Đoạn từ ngã 3 đi Báu đến cửa UBND xã | V | 300.000 | |
45 | ĐoạntừcửaUBNDxãđếntrườngtiểuhọcsố1 | VI | 200.000 | |
46 | Đoạn từ ngã 3 đi Báu đến nhà ông Hành | VI | 200.000 | |
47 | Trung tâm cụm xã | Đoạn từ tam giác đến giáp xã Phong Niên | VII | 190.000 |
48 | Đoạn từ nhà ôngThành đến nhà Cương Lan | VI | 200.000 | |
49 | Đoạn từ trườngTiểu học đến nhà bà Chắt | VI | 200.000 | |
| * Xã Gia Phú |
|
| |
50 | QL4E | Từ cầu Bến Đền đi Lào Cai 300 m | III | 600.000 |
51 | TừcầuBếnĐềnđiPhốLuđếnbưuđiệnvănhoáxã | III | 600.000 | |
52 | TừnhàôngVinhSửuđếncổngtrườngmầmnon Hoa Ban | III | 850.000 | |
53 | ĐoạntừcổngtrườngmầmnonHoaBanđếncách ga LàngVàng 200m đi Lào Cai | III | 600.000 | |
54 | Từ ga LàngVàng đi Lào Cai,TTPhố Lu 200m | III | 700.000 | |
55 | Các vị trí còn lại trên trục đường QL4E | IV | 350.000 | |
56 | Đường Liên thôn | Từ QL4E đến nhà ôngThắng | III | 700.000 |
57 | Từ nhà ôngThắng đến cầu suối Đức Ân | IV | 450.000 | |
58 | Đường trong chợ từ cổng chợ đến công ty cầu Thăng Long cũ | III | 700.000 | |
59 | ĐoạntừQL4EđithônHoàLạcđếnngãbađường liên thôn vào thônTiếnThắng | V | 300.000 | |
60 | Khu tái định cư | ĐườngD1,D3:KhunhàởchialôLK1,LK5,LK6, LK7,LK9,LK11(đấtởmới-nhàliênkế) | VI | 200.000 |
61 | ĐườngD5,D8:KhunhàởchialôLK2,LK3,LK4 (đất ở mới - nhà liên kế) | VII | 150.000 | |
62 | ĐườngD5A:KhunhàởchialôLK15vàLK16tái định cư (đất ở mới - nhà liên kế) | VII | 150.000 | |
63 | ĐườngD2:KhunhàởchialôLK8,LK10,LK12, LK13 (đất ở mới - nhà liên kế) | VII | 100.000 | |
| * Xã Phú Nhuận |
|
| |
64 | TL151 | ĐoạntừngõnhàôngNgũquacổngUBNDxãđến ngõ ông Chiến (Ngã 3 đường đi PhúThịnh) | III | 600.000 |
65 | Các vị trí còn lại đườngTL151 | IV | 350.000 | |
| * Xã Xuân Giao |
|
| |
66 | TL151 | Từngã3XuânGiaođếngiápđườngnganggiáp nhà ôngThái | III | 500.000 |
67 | TừnhàôngTháiđếncổngUBNDxãXuânGiao | IV | 400.000 | |
68 | TừcổngUBNDxãXuânGiaođếnngãbaCơKhí Mỏ | III | 500.000 | |
69 | TừngãbaCơKhíMỏTỉnhlộ151đếngiápđịa phậnTằng Loỏng | III | 900.000 | |
70 | QL4E | Từ giáp đất Sơn Hải đến cua than nhà ông Bẩy (thôn Giao Bình) | IV | 400.000 |
71 | QL4E | ĐoạntừcuathannhàôngBẩyđếncổngnhàmáy chếbiếnlâmsảnthônVàngI(khôngthuộcđấttái định cư đường cao tốc) | III | 500.000 |
72 | ĐoạntừkhuTĐCđường Caotốc đếngiáp đất Gia Phú | V | 300.000 | |
73 | Đường đi cơ khí mỏ | Từ ngã 3 Cơ khí mỏ đến cầu chui thôn Mỏ | IV | 350.000 |
74 | ĐoạntừngãbavàolàngChànhđếngiápđấtGia Phú | V | 250.000 | |
75 | Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (Tiểu khu 2) | Đường N1 (N13-D4) | III | 500.000 |
76 | Đường N4 (N1-D4) | III | 600.000 | |
77 | Đường N5 (N1-D4) | III | 500.000 | |
78 | Đường N7 (N1-D4) | III | 600.000 | |
79 | Đường N8 | III | 500.000 | |
80 | Đường N9 (N1-D4) | III | 600.000 | |
81 | Đường N10 (N1-D4) | III | 500.000 | |
82 | Đường N13 (N1-D4) | III | 600.000 | |
83 | Đường D3 (N13-N1) | III | 600.000 | |
84 | Đường D4 (N13-N1) | III | 600.000 | |
85 | Đường M² | IV | 350.000 | |
86 | Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (Tiểu khu 3) | Đường N1 (D4-D5) | IV | 200.000 |
87 | Đường N2 (N1-N7) | IV | 200.000 | |
88 | Đường N3 (N2-D5) | VII | 180.000 | |
89 | Đường N4 (D4-D5) | VI | 200.000 | |
90 | Đường N6 (N2-D5) | VII | 180.000 | |
91 | Đường N7 (D4-D5) | VI | 200.000 | |
92 | Đường BN2 (N2-D5) | VII | 180.000 | |
93 | Khu tái định cư Vàng 1 (theo Quyết định số: 2486/QĐ- UBND tỉnh Lào Cai) | NằmtrêntrụcđườngQL4E(đoạntừcổngtrường cấp 1 đến hết khu tái định cư) | VII | 150.000 |
94 | ĐườngnhánhN3,N4:KhunhàởchialôCL22, CL23(cáclôđấttạimặtđườngquihoạchN3,N4 không tính các lô đất mặt đường QL4E) | VII | 120.000 | |
95 | ĐườngnhánhD1:KhunhàởchialôCL24,CL25, CL28,CL29,CL30(cáclôđấttạimặtđườngqui hoạch D1) | VII | 100.000 | |
| * Xã Sơn Hải |
|
| |
96 | QL4E | ĐoạntừgiápxãSơnHàđếnKm13,9đỉnhdốcĐỏ | III | 600.000 |
97 | Đoạn từ Km 13,9 đến trường cấp II AnTiến | IV | 400.000 | |
98 | Đoạn từ trường cấp IIAnTiến đến cầu Chui | V | 300.000 | |
99 | ĐoạntừcầuChuiđếnhếtđấtSơnHải,giápXuân Giao | VI | 200.000 | |
100 | Khu tái định cư | Đường N1, N2, N3 | V | 300.000 |
| * Xã Sơn Hà |
|
| |
101 | QL4E | Từ Cầu Lu đến bảng địa phận Phố Lu | II | 1.000.000 |
102 | TừbảngbiểnbáođịaphậnPhốLuđếngiápđất Sơn Hải | III | 800.000 | |
103 | Đường trục xã | Từ Đường sắt đi đến Cầu Khe Đền 1 | III | 900.000 |
104 | Từ Cầu Khe Đền 1 đến hết đất nhà ông GanThía | III | 600.000 | |
105 | TừhếtđấtnhàGanThíađếnhếtđấtnhàôngTrừ (cuốiTĐCAn Hồng) | IV | 450.000 | |
106 | TừhếtđấtnhàôngDư(giápTĐCAnHồng)đến nhà ông In | IV | 350.000 | |
107 | TừhếtđấtnhàôngInđisuốiNhùđếnđầuTĐC AnThắng | V | 300.000 | |
108 | Từ ngõ nhà bà Na đến suối Nhù | V | 250.000 | |
109 | Từngãbađườngtrụcxãquađườngcaotốcđến nhà ông Mạnh | V | 300.000 | |
110 | TừnhàôngMạnhđếnnhàHảiVượng(chândốc ông Đống) | VI | 200.000 | |
111 | Đường liên thôn | TừđiểmđầuđườngxãđếnnhàôngThu(thônKhe Đền) | IV | 400.000 |
112 | Khu tái định cư An Hồng | Khu nhà ở nằm trên đường trục xã | III | 600.000 |
113 | Khu nhà ở nằm trên các trục đường N, D | IV | 400.000 | |
114 | Khu tái định cư AnThắng | Khu nhà ở nằm trên đường trục xã | VII | 86.000 |
115 | Khu nhà ở nằm trên các trục đường N3, D1 | VII | 72.000 | |
3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở tại nông thôn khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 160.000 |
Vị trí 2 | 140.000 |
Vị trí 3 | 110.000 |
* Đất trồng lúa nước:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Giá đất |
Vị trí 1 | 33.000 |
Vị trí 2 | 28.000 |
Vị trí 3 | 22.000 |
* Đất nuôi trồng thuỷ sản:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Giá đất |
Vị trí 1 | 28.000 |
Vị trí 2 | 24.000 |
* Đất trồng cây hàng năm khác:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Giá đất |
Vị trí 1 | 24.000 |
Vị trí 2 | 19.000 |
Vị trí 3 | 14.000 |
* Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Giá đất |
Vị trí 1 | 14.000 |
Vị trí 2 | 11.000 |
* Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Giá đất |
Vị trí 1 | 6.500 |
Vị trí 2 | 5.000 |
4. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II
SốTT | Địa danh | Vị trí |
( 1 ) | ( 2 ) | ( 3 ) |
*Thị trấn Phố Lu | ||
- | Đất thổ cư trong khu vực các khu phố còn lại, không thuộc các ngõ phố, đường phố và các thôn | 1 |
- | Các nhánh rẽ nằm trong các ngõ | 1 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại; phần còn lại của các thôn Phú Long I, PhúThịnh II, Phú Cường II | 2 |
| *Thị trấn Phong Hải |
|
- | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặcTỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) | 1 |
- | Đường Phong Hải điThái Niên từ nhà ôngThủy đến giáp đấtThái Niên | 1 |
- | Đường liên thôn thuộcThôn 5 | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| *Thị trấnTằng Loỏng |
|
- | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặcTỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) | 1 |
- | Đoạn từ cổng nhà máy thuỷ điện đi thônTrát 1,Trát 2 | 2 |
- | Đoạn từ nhà ông Phúc thôn Khe Khoang đến nhà ông Sách | 2 |
- | Đường thônTằng Loỏng 2 từ nhà ông Chẳn đến hết đất nhà ông Kinh | 1 |
- | Các vị trí đất còn lại không nằm trên trục đường các thôn: Khe Chom,Thái Bình, TânThắng, Lý Sơn, khu phố 3, khu phố 1,Tằng Loỏng 2 | 2 |
- | Các vị trí đất ở còn lại | 3 |
| * Xã Xuân Quang |
|
- | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với QL-70 và QL-4E (cách mép đường QL- 70, 4E từ trên 40m đến 500m) | 1 |
- | Cách ngã ba Km5 (QL4E) 50m đến giáp đấtTrì Quang | 1 |
- | Đất ở ven đường giao thông liên thôn có vị trí tiếp giáp mặt đường GTLT | 1 |
- | Đoạn từ cách ngã 3 Km6 (QL4E) 50m đếnTrung tâm lao động xã hội | 1 |
- | Đường đi trung tâm lao động xã hội điThái Niên đến giáp đất xãThái Niên | 1 |
- | Đường vào thôn Làng Gạo | 1 |
- | Đường vào thôn Nậm Cút | 2 |
- | KhuTĐC Gốc Mít | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| * XãThái Niên |
|
- | Từ ngã 3 chợTam Giáp đến ngã 3 đi Phong Hải | 1 |
- | Từ nhà bà Hoành đến nhà Hải Hà | 3 |
- | Từ UBND xã cũ đến cầu Khe Quan | 2 |
- | Từ nhà ông Long đến nhà ôngTiến | 2 |
- | Đất trung tâm ga từ nhà ôngThoa đến nhà Oai Biện | 1 |
- | Từ nhà ôngThoa đến nhà bà Lan | 1 |
- | Từ nhà bà Dung đến nhà Xuân Sơn | 1 |
- | Từ ngã 3 đi Phong Hải đến giáp đất Phong Hải | 2 |
- | Từ nhà ông Nhân đến giáp ngã 3 đi Phong Hải | 2 |
- | Từ nhà bà Chắt đến ngã 3 đi lượt | 3 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| * Xã Sơn Hải |
|
- | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặcTỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) | 1 |
- | Đoạn từ đỉnh dốc đỏ vào thôn Chủng; Các đoạn đường đất liên thôn, liên xã còn lại | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| * XãTrì Quang |
|
- | Đoạn từ UBND xã ngã ba thônTiến Lập | 1 |
- | Đoạn từ ngã ba thônTiến Lập đi Làng Mạ đến giáp đất nhà ôngTrịnh Quang Bôi | 1 |
- | Đoạn từ ngã ba thônTiến Lập đến giáp đất Xuân Quang | 1 |
- | Đường đi Làng Mạ đoạn từ đất nhà ôngTrịnh Quang Bôi đến phân hiệu trường mầm non Sao Mai thôn Làng Mạ | 2 |
- | Đoạn từ trạmYtế xã đi ga Nhò 150 m | 1 |
- | Đoạn từ trạmYtế xã 150 đến đất nhà ông LâmVăn Điển | 3 |
- | Đoạn từ nhà ông Điển đến nhà ông Dung | 2 |
- | Đoạn từ nhà ông Dung đến cầu gốc Khế đi xã Kim Sơn và ngược lên xã Phố Lu đến cổng ga Cầu Nhò | 1 |
- | Đoạn từ cổng ga Cầu Nhò đến giáp đất xã Lu | 2 |
- | Đoạn từ cầu Gốc Khế đến giáp đất xã Kim Sơn - BảoYên | 2 |
- | Các tuyến đường cấp phối đi các thôn Làng Đào 1, Đào 2, LàngTrung và các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| * Xã Phong Niên |
|
- | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặcTỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ >40m) | 1 |
- | Từ đườngThuận Hải đến hết đất nhà ông Đảm | 1 |
- | ĐườngThuận Hải đoạn từ nhà ông Đảm đến giáp đất Bắc Hà | 2 |
- | Đường vào Làng Cung từ QL70 đi vào 50m | 1 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
- | * Xã Sơn Hà |
|
- | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặcTỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ >40m) | 1 |
- | Đường vào xóm ông Nhần từ đường sắt đến đường cao tốc | 1 |
- | Đường vào đài truyền hình từ đường sắt đến nhàTâm Xuân | 1 |
- | Đoạn tiếp từ nhàTâm Xuân đến nhà ông Bình | 2 |
- | Đường làng Chưng từ đường sắt đến nhà Nga Lâm | 1 |
- | Đường xóm ông Khôi từ đường sắt vào đến đường cao tốc | 1 |
- | Các vị trí còn lại của thônTả Hà 1, 2, 3, 4 | 1 |
- | Các vị trí thôn Khe Mụ,Trà Chẩu,Trà Chẩu 1 | 3 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 2 |
| * Xã Gia Phú |
|
- | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặcTỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) | 1 |
- | Đoạn từ cầu Suối Đức Ân (thôn Phú Xuân) đến ngã ba đi ChínhTiến | 1 |
- | Đoạn từ ngã ba ChínhTiến đi Soi Giá, Soi Cờ,Tân Lập | 1 |
- | Đường từ ngã ba Chợ mới đi thôn Bản Bay: Đoạn giáp thôn Phú Xuân đến giáp thôn XuânTư | 1 |
- | Đường điTảThàng đoạn từ nhà ông Hai đếnTrạm bơm nước | 1 |
- | Đường liên thôn từ cách ngã ba đường vào thônTiếnThắng đi Hoà Lạc,Thái Bo, Giao Ngay | 1 |
- | Đường nội bộ trong thôn (thuộc các thôn: Bến Phà; HùngThắng, Đông Căm, Nậm Hẻn, Giao Ngay,TiếnThắng,Tiến Cường, Hoà Lạc,Thái Bo,TânTiến, Phú Xuân) | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| * Xã Phú Nhuận |
|
- | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặcTỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) | 1 |
- | Tuyến Phú Hải 4 đi Nhuần 4 đến cầu treo | 2 |
- | Tuyến từ ngõ ông Ngũ đi Nhuần | 2 |
- | Tuyến PhúAn đi PhúThịnh 1, 2, 3, 4, 5 | 2 |
- | Tuyến Phú Hợp 1 đi dốc ông Đống đến hết địa phận xã Phú Nhuận; | 2 |
- | Tuyến từ Phú Hải 2 đi Khe Bá làng Đền | 2 |
- | Tuyến Phú Hải 2 đi Phú Hải 3, 4 | 2 |
- | Dọc 2 bên các trục đường GTliên thôn của xã | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| * Xã Bản Cầm |
|
- | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặcTỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) | 1 |
- | Đường liên thôn Bản Cầm từ vị trí cách QL70 từ trên 40m đến 500m; | 1 |
- | Đường liên thôn Bản Cầm từ vị trí cách QL70 từ trên 500m đến 1000m; | 2 |
- | Đường liên thôn Nậm Choỏng - Bản Lọt qua cầu 50m; | 2 |
- | Đường liên thôn Nậm Chủ-Làng Chung từ vị trí cách QL70 từ trên 40m đến 500m | 1 |
- | Đường liên thôn Nậm Chủ-Làng Chung từ vị trí cách QL70 từ 500m đến 1000m | 2 |
- | Đường liên thôn Nậm Choỏng - NậmTang sau QL70 từ trên 40m đến 500m | 1 |
- | Đường liên thôn Nậm Choỏng - NậmTang sau QL70 từ trên 500m đến 1000m | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| * Xã Xuân Giao |
|
- | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặcTỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) | 1 |
- | Đất thổ cư vị trí 1 thuộc các đường giao thông liên thôn | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
- | * Xã Phố Lu |
|
- | Từ UBND xã Phố Lu đến giáp đất thị trấn Phố Lu | 1 |
- | TừUBNDxãPhốLuđếngiápxãTrìQuang:CácđườngnhánhrẽrasôngcủathônAn Thành và đá Đen;Từ nhà bà Phương (Khu 3) đến nhà bàTộ (TânThành) | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| * Xã Bản Phiệt |
|
- | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặcTỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) | 1 |
- | Đoạn từ hết quy hoạch thị tứ Bản Phiệt đến cầu PặcTà | 1 |
- | Đoạn từ cầu PặcTà đến nhà ông Chung Hoa | 1 |
- | Đường từ nhà ông Khang Dín đến hết địa phận đất nhà bà Minh | 1 |
- | Các vị trí nằm tiếp giáp vị trí 1 không có trong bảng giá đất ở đô thị (phụ lục 1) | 2 |
- | Dọc hai bên các tuyến đường GTliên thôn K8 - Nậm Sò, Bản Phiệt - Làng Chung | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại thuộc xã Bản Phiệt | 3 |
5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp
STT | Tên đơn vị hành chính | Vị trí | ||||
Đất trồng lúa nước | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất trồng cây hàng năm khác | Đất trồng cây lâu năm | Đất rừng sản xuất | ||
( 1 ) | ( 2 ) | ( 3 ) | ( 4 ) | ( 5 ) | ( 6 ) | ( 7 ) |
1 | Thị trấn Phố Lu | 1;2 | 1 | 1;3 | 1;2 | 1;2 |
2 | Thị trấn Phong Hải | 1;2 | 1 | 1;3 | 1;2 | 1;2 |
3 | Thị trấnTằng Loỏng | 1;2 | 1 | 1;3 | 1;2 | 1;2 |
4 | Xã Xuân Quang | 2;3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
5 | XãThái Niên | 2;3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
6 | Xã Bản Phiệt | 2;3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
7 | Xã Sơn Hải | 2;3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
8 | XãTrì Quang | 2;3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
9 | Xã Phong Niên | 2;3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
10 | Xã Sơn Hà | 2;3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
11 | Xã Gia Phú | 2;3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
12 | Xã Phú Nhuận | 2;3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
13 | Xã Bản Cầm | 2;3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
14 | Xã Xuân Giao | 2;3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
15 | Xã Phố Lu | 2;3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
BẢNG GIÁ ĐẤTHUYỆN BÁTXÁT
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định | Loại đường | Giá đất (đồng/ m²) |
| |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| |||||
*Thị trấn Bát Xát |
| |||||||||
1 | Đường HùngVương | Đoạntừđịaphậnthịtrấn(giápxãBảnQua điLàoCai)đếnđườngrẽvàonghĩatrang nhân dân thị trấn | III | 1.200.000 |
| |||||
2 | Đoạn từ đường rẽ vào nghĩa trang đến cây xăng | II | 1.800.000 |
| ||||||
3 | ĐoạntừcâyxăngđếnđườngLýThường Kiệt | I | 2.200.000 |
| ||||||
4 | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Lê Lợi | II | 1.800.000 |
| ||||||
5 | ĐoạntừmốcQHsố03đườngLêLợiđến hết đoạn mở rộng (có cống hộp hai bên) | III | 1.200.000 |
| ||||||
6 | Đường 156 | Đoạntừcuốiphạmvicócốnghộp2bên đếnhếtđịaphậnthịtrấn(giápxãBảnQua lối đi BảnVược) | IV | 800.000 |
| |||||
7 | Đường Điện Biên | Đường Huyện uỷ - UBND huyện | III | 1.200.000 |
| |||||
8 | Đường LýThường Kiệt | Hai bên đường LýThường Kiệt | III | 1.000.000 |
| |||||
9 | Đường Châu Giàng | Hai bên đường Châu Giàng | III | 1.000.000 |
| |||||
10 | ĐườngTrầnHưngĐạo | Hai bên đườngTrần Hưng Đạo | III | 1.000.000 |
| |||||
11 | Đường Hoàng Hoa Thám | Hai bên đường Hoàng HoaThám | III | 1.000.000 |
| |||||
12 | Đường Hoàng Liên | Từ ngã tư trường Nội trú đến đường rẽ vào tổ 10 | III | 1.000.000 |
| |||||
13 | Đường Lê Lợi | Từ ngã ba đường HùngVương đến đường ĐôngThái | III | 1.000.000 |
| |||||
14 | Đường ĐôngThái | Đường ĐôngThái | IV | 800.000 |
| |||||
15 | Đường bê tông | NốiđườngĐiệnBiênvàđườngTrầnHưng Đạo (đường sau phòngTài chính) | IV | 700.000 |
| |||||
16 | Đường bê tông | Nối đường Hoàng Liên và đường Hoàng HoaThám (đường sau nhà khách UBND huyện) | IV | 700.000 |
| |||||
17 | Đường nhánh | Đường Châu Giàng - Đông Phón | IV | 600.000 |
| |||||
| 18 | Đường Hoàng Liên | Từ ngã tư trường Nội trú đến nghĩa trang nhân dân | V | 500.000 | |||||
| 19 | Đường vào hồ ông Nhíp | Từđường156(từUBNDthịtrấn)dài600m | VII | 250.000 | |||||
| 20 | Đường tổ 10 | Từ Bệnh viện đến đường 156 (dốc Nông nghiệp) | VII | 250.000 | |||||
| 21 | Đường Nghĩa trang | Đường 156 đến nghĩa trang nhân dân | VII | 250.000 | |||||
| 22 | Đường vào Bản Láng | Dài 200 m từ đường 156 | VII | 250.000 | |||||
| 23 | Đường cuối tổ 7 | Mốc quy hoạch 31 đi vào nhà ông Lộc Tươm dài 150 m | VII | 250.000 | |||||
| 24 | ĐườngvàohồLáLuộc | Từđường156(nhàCổnXuân)đivào800m | VII | 250.000 | |||||
| 25 | Đường tổ 7 | Từ mốc quy hoạch 16 đến hết đoạn theo quy hoạch mở mới | IV | 800.000 | |||||
| 26 | Đường Đông Phón | Đoạn nối từ đường Hoàng Liên, Châu Giàng đến đường LýThường Kiệt | IV | 600.000 | |||||
| 27 | Đoạn nhánh | Từ đường Châu Giàng đến đường Lý Thường Kiệt | IV | 600.000 | |||||
| 28 | Đường 35m | Từ tỉnh lộ 156 đến đường N9 | I | 2.000.000 | |||||
| 29 | Từ đường Hoàng Liên đến hết địa phận thị trấn Bát Xát | III | 1.000.000 | ||||||
| 30 | Đường N9 | Từ đường 35 m đến đường Châu Giàng | II | 1.500.000 | |||||
| 31 | Đường N9 | Từ đường 35 m đến đường UBND thị trấn | I | 2.000.000 | |||||
| 32 | Đường D8 | Từ đường N9 đến Đường N1 (Hoàng Liên kéo dài đến cổng trườngTrung tâm bồi dưỡng chính trị) | I | 2.000.000 | |||||
| 33 | Đường D9 | Từ đường N9 đến đường N1 (Hoàng Liên kéo dài đến cổngTrung tâm bồi dưỡng chính trị) | I | 2.000.000 | |||||
| 34 | Đường D3 | Từ đường Hoàng Liên đến đường Đông Thái (giáp Bệnh viện huyện) | IV | 600.000 | |||||
| 35 | Các tuyến đường còn lại | Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên tính theo địa giới hành chính hiện tại của thị trấn | VII | 250.000 | |||||
2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I
SốTT | Tên đường | Mốc xác định | Loại đường | Giá đất (đồng/m²) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
*Trung tâm cụm xã BảnVược | ||||
1 | NútgiaothôngBảnVược | Các vị trí đất xung quanh nút giao thông đã được đầu tư XD cống hộp hai bên | I | 2.000.000 |
2 | ĐườngT5 | Từ mốc quy hoạch phòng khám đa khoa BảnVược đến tiếp giáp với đường bê tông đi lối mở BảnVược | III | 500.000 |
3 | Đường đi cửa khẩu (TuyếnT2 ) | Từđoạnđãđượcđầutưmởrộng(cốngnước qua đường chỗ nhà ông Lìn) đi cửa khẩu | I | 1.500.000 |
4 | Đường đi Mỏ đồng (TuyếnT3 ) | Từ đoạn cuối có cống hộp hai bên ngã ba phòng khám đa khoa xã BảnVược | III | 800.000 |
5 | Đường đi mỏ đồng | Từ phòng khám đa khoa đến đỉnh dốc Kho Tầu | III | 500.000 |
6 | Đường đi MườngVi | Từ đoạn hết công hộp hai bên đi MườngVi dài 150m | IV | 400.000 |
7 | Đường 156 | Từ địa phận xã Bản Vược (phía giáp Bản Qua) đến cách đầu cầu BảnVược 30m | IV | 400.000 |
8 | Đường N1 | Đường bê tông vòng quanh chợ | IV | 400.000 |
9 | Đường KimThành, Ngòi Phát | Từ địa phận xã BảnVược giáp xã Bản Qua đến ngã tư giữa đường KimThành - Ngòi Phát và đường bê tông | III | 500.000 |
10 | TừngãbađườngT5vàđườngKimThành- Ngòi Phát đến chân dốc KhoTàu | III | 500.000 | |
*Trung tâm cụm xãYTý | ||||
11 | Đường trục chính | Từ địa giới quy hoạch đi Mường Hum đến cổng phòng khám đa khoa khu vực | VII | 150.000 |
12 | Tuyến N1 | Tuyến N1 cụmYTý | VII | 150.000 |
13 | Tuyến N3 | Tuyến N3 cụmYTý | VII | 150.000 |
14 | Tuyến N4 | Tuyến N4 cụmYTý | VII | 150.000 |
*Trung tâm cụm xãTrịnhTường | ||||
15 | Đường trục chính | Từ trườngTrung học cơ sở đến Ngầm tràn TrịnhTường (đường đi NậmTrạc) | IV | 400.000 |
16 | Đường nhánh | Đường từ trạm Kiểm lâm đến đồn Biên phòng (nhánh sau chợ) | IV | 400.000 |
17 | Đường bờ sông | Từngã3(phòngkhám)điraphíabờsông đếntrụcchínhphíađồnBP(nhánhsaukhu dân cư) | V | 250.000 |
18 | Đường đi BảnVược | Từ cầuTràn liên hợp đếnTrườngTHCS | VII | 150.000 |
19 | Khu trung tâm UBND xã mới | Đường từ nhà bà Nết đi bản Mạc qua UBND xã 200m | VII | 150.000 |
*Trung tâm cụm xã Mường Hum | ||||
20 | Đường bê tông | ĐườngTrục chính từ cây xăng đến cầu sắt đi Dền Sáng | III | 500.000 |
21 | Đường nhánh | Từ đường bê tông đi vào chợ song song với đường trục chính | III | 500.000 |
22 | Đường trục chính | Từ đường lên UBND xã đến đầu đường nối với đường bê tông | III | 500.000 |
23 | Đường đi DềnThàng | Từ đường tỉnh lộ đến đầu cầu DềnThàng | III | 500.000 |
24 | Đường bê tông (Tuyến N5 +N6) | Từ đường trục chính nối với đường bê tông đi vào chợ | IV | 400.000 |
25 | Các tuyến còn lại | Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên của trung tâm cụm xã Mường Hum | V | 300.000 |
*Trung tâm cụm xã Bản Xèo | ||||
26 | Đường 158 | CáchlốirẽvàoUBNDxãđiMườngVi30m đến ngầm tràn phòng khám khu vực | VII | 150.000 |
*Trung tâm cụm xã MườngVi | ||||
27 | Đường 158 | Từ cổng trường tiểu học đến cổng trường THCS | VII | 150.000 |
*Trung tâm cụm xã Cốc Mỳ | ||||
28 | Đường BảnVược -AMú Sung | Từ điểm giữa Bưu điện văn hóa xã kéo dài ra hai đầu 300m | VI | 200.000 |
*Trung tâm cụm xã Quang Kim | ||||
29 | Đường trục 156 | Từ điểm giáp ranh với xã ĐồngTuyểnTP Lào Cai đến cầu vượt đường cao tốc (qua khu tái định cư) | II | 1.000.000 |
30 | Đoạn 156 cũ | III | 800.000 | |
31 | Đoạn từ cầu vượt đường cao tốc đến cầu vòm Quang Kim | III | 800.000 | |
32 | Đoạn từ cầu vòm Quang Kim đến hết đoạn đường có cống hộp hai bên, hướng đi từ xã Quang Kim vào thị trấn Bát Xát | II | 1.000.000 | |
33 | Đường trục 156 mới | Từ đoạn cuối có cống hộp 2 bên đến hết địa phận xã Quang Kim giáp với xã Bản Qua | III | 700.000 |
34 | Đường đi Phìn Ngan | Từ điểm đầu đường 156 đi Phìn Ngan đến hết mốc quy hoạch | V | 250.000 |
35 | TuyếnT2 QH đội 9 xã Quang Kim | Tuyến 2 (đường nhánh khu KimThành 500m) | III | 500.000 |
36 | Đường N6 | Đoạn tỉnh lộ 156 cũ tuyến chánh choTỉnh lộ 156 mới | III | 700.000 |
37 | Đường D1, D2 | Khu trung tâm xã Quang Kim | III | 700.000 |
38 | Đường N1, N2 | Khu trung tâm xã Quang Kim | III | 700.000 |
39 | Đường KimThành, Ngòi Phát | TừđầucầugiápkhuthươngmạiKimThành đếnhếtđịaphậnxãQuangKimtheohướng đi từ Quang Kim lên BảnVược | III | 500.000 |
40 | Tuyến N1 | Từ đườngT1 đến đườngT4 | IV | 400.000 |
41 | Tuyến N2 | Từ đườngT1 đến đườngT4 | IV | 400.000 |
42 | Tuyến N3 | Từ đườngT1 đến đườngT4 | IV | 400.000 |
43 | Tuyến N4 | Từ đườngT1 đến đường N3 | IV | 400.000 |
44 | TuyếnT1 | TừđườngKimThành,NgòiPhátđếnđường N4 | IV | 400.000 |
45 | TuyếnT2 | TừđườngKimThành,NgòiPhátđếnđường N4 | IV | 400.000 |
46 | TuyếnT3 | TừđườngKimThành,NgòiPhátđếnđường N4 | IV | 400.000 |
47 | TuyếnT4 | TừđườngKimThành,NgòiPhátđếnđường N4 | IV | 400.000 |
* Xã Bản Qua | ||||
48 | Đoạn đường 156 đi Lào Cai | Từ điểm giáp thị trấn với xã Quang Kim thuộc địa phận xã Bản Qua | III | 700.000 |
49 | Đường 156 đi BảnVược | Từ địa phận xã Bản Qua (giáp thị trấn) đến cầu vòm BảnVai | III | 500.000 |
50 | Từ cầu vòm BảnVai đến đồn 257 | III | 800.000 | |
51 | Từ đồn 257 đến hết địa phận xã Bản Qua nối đi BảnVược | IV | 400.000 | |
52 | Khu quy hoạch tái định cư thônTân Hồng | Các tuyến đường thuộc khu tái định cư Gang thép | III | 500.000 |
53 | Đường KimThành, Ngòi Phát | Từ địa phận xã Bản Qua (giáp xã Quang Kim) đến hết địa phận xã Bản Qua | III | 500.000 |
54 | Đường 35m | Từ địa phận xã Bản Qua (giáp thị trấn) đến nút giao thông giữa đường 35m và đường KimThành - Ngòi Phát | III | 500.000 |
55 | TuyếnT1 | Từ đườngT3 đến đườngT5 | IV | 400.000 |
56 | Từ đườngT6 đến đườngT9 | IV | 400.000 | |
57 | TuyếnT2 | Từ đường T3 đến đường T5 qua ngã tư hướng vềT6 | IV | 400.000 |
58 | Từ đườngT9 đến đườngT10 | IV | 400.000 | |
59 | TuyếnT3 | TừđườngKimThành,NgòiPhátđếnđường T2 | IV | 400.000 |
60 | Từ đườngT9 đến đườngT10 | IV | 400.000 | |
61 | TuyếnT4 | TừđườngKimThành,NgòiPhátđếnđường T2 | IV | 400.000 |
62 | Từ đườngT6 đến đườngT10 | IV | 400.000 | |
63 | TuyếnT5 | TừđườngKimThành,NgòiPhátđếnđường T6 | IV | 400.000 |
64 | TừđườngKimThành,NgòiPhátđếnđường T10 | IV | 400.000 | |
65 | TuyếnT6 | Từ đường KimThành, Ngòi Phát đến đườngT5 | IV | 400.000 |
66 | Từ đường KimThành, Ngòi Phát đến đườngT1 | IV | 400.000 | |
67 | TuyếnT7 | Từ đườngT1 đến đườngT4 | IV | 400.000 |
68 | TuyếnT8 | Từ đườngT1 đến đườngT4 | IV | 400.000 |
69 | TuyếnT9 | Từ đường KimThành, Ngòi Phát đến ngã ba giữa đườngT1 và đườngT2 | IV | 400.000 |
70 | TuyếnT10 | Từ đường KimThành, Ngòi Phát đến cầu bê tông qua suối Bản Qua (trong phạm vi quy hoạch khuTĐC) | IV | 400.000 |
* Xã Cốc San | ||||
71 | Tuyến QL4D | Từ địa phận Lào Cai đến Cầu Sắt km9 | III | 700.000 |
72 | ĐườngAn San | Từ đường 4D đến ngã ba đường vào nhà máyThủy điện Cốc San (800m) | IV | 400.000 |
73 | Đường Luổng Láo | Từ Km9 QLộ 4D đi nhà máy thuỷ điện Cốc San | IV | 400.000 |
74 | Đường ÚnTà (đường bê tông mới làm) | TừđầucầutreoÚnTàđivàohếtkhudâncư | VII | 150.000 |
75 | ĐườngT1 | Đoạn từ khu tập thể hạt bảo dưỡng đường bộ đến cây xăng | III | 500.000 |
3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở tại nông thôn khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 150.000 |
Vị trí 2 | 130.000 |
Vị trí 3 | 110.000 |
* Đất trồng lúa nước:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Giá đất |
Vị trí 1 | 33.000 |
Vị trí 2 | 28.000 |
Vị trí 3 | 22.000 |
* Đất nuôi trồng thuỷ sản:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Giá đất |
Vị trí 1 | 28.000 |
Vị trí 2 | 24.000 |
* Đất trồng cây hàng năm khác:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Giá đất |
Vị trí 1 | 24.000 |
Vị trí 2 | 19.000 |
Vị trí 3 | 14.000 |
* Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Giá đất |
Vị trí 1 | 14.000 |
Vị trí 2 | 11.000 |
* Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Giá đất |
Vị trí 1 | 6.500 |
Vị trí 2 | 5.000 |
4. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II
| Số TT | Địa danh | Vị trí | ||
| ( 1 ) | ( 2 ) | ( 3 ) | ||
| * Xã Cốc San: | ||||
| - | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. | 1 | ||
|
| * Xã Cốc Mỳ: |
| ||
| - | Đường BảnVược -AMú Sung đoạn từ địa phận xã BảnVược đến cách trung tâm xã 300m. | 2 | ||
| - | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. | 3 | ||
| * Xã Bản Qua: | ||||
| - | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. | 3 | ||
| * Xã BảnVược: | ||||
| - | Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên tính theo địa giới hành chính quy hoạch của trung tâm cụm xã BảnVược. | 1 | ||
| - | Đường BảnVược -AMú Sung đoạn từ chân dốc KhoTầu đến cầu Ngòi Phát. | 2 | ||
| - | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. | 3 | ||
| * Xã Quang Kim: | ||||
| - | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. | 3 | ||
| * Xã MườngVi: | ||||
| - | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. | 3 | ||
| * XãTòng Sành: | ||||
| - | Đường 4D từ địa phận xã Cốc San đến địa phận huyện Sa Pa | 2 | ||
| - | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. | 3 | ||
| * XãYTý: | ||||
| - | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. | 3 | ||
| * XãTrịnhTường | ||||
| - | - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. | 3 | ||
| * Xã Mường Hum: | ||||
| - | - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. | 3 | ||
| * Xã Bản Xèo: | ||||
| - | - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. | 3 | ||
| * Xã Phìn Ngan: | ||||
| - | Toàn xã | 3 | ||
| * Xã Pa Cheo: | ||||
- | Toàn xã | 3 | |||
* Xã Nậm Pung: | |||||
- | Toàn xã | 3 | |||
* XãTrung Lèng Hồ: | |||||
- | Toàn xã | 3 | |||
* Xã Sàng Ma Sáo: | |||||
- | Toàn xã | 3 | |||
* Xã DềnThàng: | |||||
- | Toàn xã | 3 | |||
* Xã Dền Sáng: | |||||
- | Toàn xã | 3 | |||
* Xã NgảiThầu: | |||||
- | Toàn xã | 3 | |||
* XãALù: | |||||
- | Toàn xã | 3 | |||
* XãAMú Sung: | |||||
- | Toàn xã | 3 | |||
* Xã Nậm Chạc: | |||||
- | Toàn xã | 3 | |||
5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp
STT | Địa danh | Vị trí | ||||
Đất trồng lúa nước | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất trồng cây hàng năm khác | Đất trồng cây lâu năm | Đất rừng sản xuất | ||
( 1 ) | ( 2 ) | ( 3 ) | ( 4 ) | ( 5 ) | ( 6 ) | ( 7 ) |
1 | Thị trấn Bát Xát | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 |
2 | Xã Cốc San | 1 | 1 | 2;3 | 2 | 2 |
3 | Xã Bản Qua | 1 | 1 | 2;3 | 2 | 2 |
4 | Xã BảnVược | 1 | 1 | 2;3 | 2 | 2 |
5 | Xã Cốc Mỳ | 2;3 | 1 | 2;3 | 2 | 2 |
6 | Xã MườngVi | 1 | 1 | 2;3 | 2 | 2 |
7 | XãTòng Sành | 3 | 1 | 2;3 | 2 | 2 |
8 | Xã Quang Kim | 1 | 1 | 2;3 | 2 | 2 |
9 | XãTrịnhTường | 2;3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
10 | Xã Bản Xèo | 3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
11 | Xã Mường Hum | 3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
12 | Xã Phìn Ngan | 3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
13 | Xã Pa Cheo | 3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
14 | Xã Nậm Pung | 3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
15 | Xã DềnThàng | 3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
16 | Xã Sàng Ma Sáo | 3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
17 | Xã Dền sáng | 3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
18 | Xã Nậm Chạc | 3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
19 | XãAMú Sung | 3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
20 | XãYTý | 3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
21 | XãALù | 3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
22 | Xã NgảiThầu | 3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
23 | XãTrung Lèng Hồ | 3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
BẢNG GIÁ ĐẤTHUYỆN BẢOYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định | Loại đường | Giá đất (đồng/m²) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
*Thị trấn Phố Ràng | ||||
1 | Quốc lộ 70 | Đoạn1:TừngãtưThươngnghiệp(nhàHảiHà)đến cầu Giàng | I | 2.500.000 |
2 | Đoạn2:TừcầuGiàngđếncốngkhuôngphươngPha | I | 2.000.000 | |
3 | Đoạn3:Từcốngnhàphươngphađếnngã3đường cầu đen nối QLộ 70 | II | 1.700.000 | |
4 | Đoạn4:Từngã3đườngcầuđenQlộ70đếncầutrắng ThiếtThuý | III | 1.200.000 | |
5 | Đoạn5:TừcầutrắngThiếtThuýđếnhếtđấtthịtrấn (đỉnh dốc km3) | IV | 800.000 | |
6 | Đoạn6:TừngãtưThươngnghiệp(nhàTuyếtĐảng) đến hết cây xăngThương ngiệp | I | 2.500.000 | |
7 | Đoạn7:TừcâyxăngThươngnghiệp(nhàThiLễ)đến đườngvàoviện94cũ | I | 2.200.000 | |
8 | Đoạn 8:Từ đường vào viện 94 cũ đến hêt đất cây xăng mới nhà ông Côn | II | 1.500.000 | |
9 | Đoạn 9:Từ cây xăng mới nhà ông Côn đến cầu Lự 2 | III | 1.100.000 | |
10 | Đoạn10:TừcầuLựIIđếnđườngrẽvàoLươngthực (nhà ôngThích) | III | 1.300.000 | |
11 | Đoạn11:TừcổngLươngthựcđếnhếtđỉnhdốcCộng (hết đất nhàThắng Giêng) | III | 1.000.000 | |
12 | Đoạn12:TừđỉnhdốcCộng(giápđấtnhàThắngGiêng) đếnngãbađườngvàođội6nôngtrường | IV | 800.000 | |
13 | Đoạn13:Từngãbađườngvàođội6nôngtrườngđến ngã ba Lương Sơn. | III | 1.000.000 | |
14 | Đoạn 14:Từ ngã ba Lương Sơn đến cầu Mác | IV | 800.000 | |
15 | Đoạn 15:Từ cầu Mác đến hết đất thị trấn Phố Ràng. | V | 500.000 | |
16 | Quốc lộ 279 | Đoạn1:TừngãtưThươngnghiệp(nhàHảiHà)đến hết đất Chi nhánh Điện lực | I | 2.500.000 |
17 | Đoạn2:TừđườngrẽvàoViệnKiểmsát(nhàôngAn) đến hết Ngân hàng NN&PTNT | I | 2.000.000 | |
18 | Đoạn 3:Từ Huyện uỷ đến ngã ba vật tư cũ | II | 1.600.000 | |
19 | Đoạn4:Từngãbavậttưcũđếnngãbađườngvàohồ thuỷ điện (đối diện nhà HằngThạc) | III | 1.000.000 | |
20 | Quốc lộ 279 | Đoạn5: Từngãbađườngvàohồthuỷđiện(đốidiện nhà HằngThạc) đến hết đất nhà ôngTới | IV | 900.000 |
21 | Đoạn6:TừgiápnhàôngTớiđếnhếtđấtthịtrấnPhố Ràng | IV | 700.000 | |
22 | Đoạn7:TừcầuGiàng(nhàCườngTỉnh)đếnđầucầu treo | I | 2.500.000 | |
23 | Đoạn 8:Từ cầuTreo đến hết đấtTrạm cấp nước | IV | 800.000 | |
24 | Đoạn9:TừgiápTrạmcấpnướcđếnhếtcốngcầuQuầy | IV | 600.000 | |
25 | Đoạn10:TừcốngcầuQuầyđếnhếtđấtthịtrấnPhố Ràng (nhà ôngThiếp) | VI | 300.000 | |
26 | Đường rẽ Quốc lộ 279 | Đoạn1:TừĐiệnlực(nhàôngAn)đếnhếtđấtnhà ông Ninh Hà | III | 1.300.000 |
27 | Đoạn2:TừHuyệnuỷđếnhếtphòngGiáodục&Đào tạo | III | 1.300.000 | |
28 | Đoạn3:TừnhàPhươngHằngthuộchaibênđường đến giáp đất trung tâm giáo dục thường xuyên | IV | 700.000 | |
29 | Đoạn4:TừsaunhàLanHưởngthuộchaibênđường đến hết đất nhà Hiên Màn cũ (nhà bà Dóc) | IV | 700.000 | |
30 | Đường ĐềnTấp (khu xưởng ngói cũ) | Đoạn1:TừsaunhàHiênMànđếnhếtđấtnhàbàThuý | VII | 292.000 |
31 | Đoạn2:TừsaunhàHưngMaithuộchaibênđường đến hết đất nhà Hồng Lợi | VII | 292.000 | |
32 | Đoạn3:TừsaunhàôngDiđếnhếtđấtnhàbàMinh Chương | VII | 292.000 | |
33 | Đoạn 4:Từ nhà ôngTuấn đến hết đất nhà ông Báu | VII | 292.000 | |
34 | Đoạn 5:Từ nhà ôngVương đến hết đất nhàTrị Lĩnh | VII | 292.000 | |
35 | Đường xóm tổ 5A | Từ sau đất nhà Giang Ngư đến đất Út Canh | IV | 700.000 |
36 | Đường rẽ Quốc lộ 70 | Đoạn1:TừsaunhàbàThăngThuếthuộchaibênđường đếnhếtđấtnhàNanhĐiền | III | 1.000.000 |
37 | Đoạn2:TừnhàbàVinhthuộchaibênđườngđếngiáp đất nhà ông NghịTô | IV | 700.000 | |
38 | Đoạn3:TừnhàbàGừngthuộchaibênđườngđến giápđấttiểuđoàn543quânkhu2(đườngvàonhà ông Chấp) | V | 400.000 | |
39 | Đường cây xăng Tiểu học | Đoạn1:Từđấtcâyxăngthuộchaibênđườngđếnđất ông Đức Cầu | III | 1.400.000 |
40 | Đoạn2:TừđấtnhàôngMinhđếnhếtđấtnhàông Chiến Phan (Tiếp giáp QL279) | III | 1.100.000 | |
41 | Đường cổng phụ chợ | Đoạn 1:Từ sau đất nhà Hoà Phúc đến hết đất nhà Thành Giáo | II | 1.900.000 |
42 | Đoạn 2: Từ nhà bà Nguyệt đến hết đất nhà Hùng Nhung | II | 1.500.000 | |
43 | Đoạn3:TừnhàbàThắmđếnhếtđấtnhàGiểngVắng | IV | 700.000 | |
44 | Đoạn 4:Từ nhà ông Minh đến nhà ôngThọ | V | 450.000 | |
45 | Đoạn 5:Từ nhà ôngThuần đến hết đất nhà ông Biết | V | 450.000 | |
46 | Đường nhánh trước toà án | Từ đất nhà Nga Đáp đến hết đất nhà ông Giểng | IV | 600.000 |
47 | Đường nhà máy giấy | Đoạn1:TừsauđấtnhàôngThànhđếnhếtđấtnhà Bảo Nguyệt | IV | 800.000 |
48 | Đoạn2:TừtrườngcấpI,IIđếntiếpgiápđấtnhàmáy giấy | V | 550.000 | |
49 | Đường viện 94 cũ | Đoạn1:TừđấtnhàbàThoaHảiđếnđấtnhàôngXích | V | 500.000 |
50 | Đoạn2:TiếpgiápđấtnhàôngXíchđếnhếtđấtthị trấn (tiếp giáp đấtYên Sơn) | VI | 300.000 | |
51 | Đường nhánh cụt tổ 6B1 | TừsauđấtnhàôngĐồngĐượcđếnngãbakhunhà TấnThuỷ (NhungTrọng) | IV | 850.000 |
52 | Từngãbakhunhà Tấn Thuỷ(Nhung Trọng)đếnhết đất nhàTân Cồ | V | 500.000 | |
53 | Đường bờ sôngTổ 6B1, B2 | Đoạn1:TừnhàôngKhơđếnhếtđấtnhàNamHương | III | 1.400.000 |
54 | Đoạn 2:Từ nhà bàVôn đến hết đất nhà Đạt Cây | IV | 900.000 | |
55 | Đoạn3:TừnhàbàThuỷđếntiếpgiápđấtnhàTuyến Hải | IV | 800.000 | |
56 | Đoạn4:TừnhàôngTuyếtđếngiápđấttrườngTHCS số I | IV | 600.000 | |
57 | ĐườngTổ 6A | Từ đất nhà ôngToàn Kim đến hết đất nhà bà Xạ | VI | 300.000 |
58 | Từ nhà ôngThông đến hết đất nhà ông Quế | VI | 300.000 | |
59 | Từ nhà bà Minh đến hết đất nhà ôngTrường | VI | 300.000 | |
60 | Đường xómTổ 7A | TừsaunhàDũng Vânđếnhếtđấtnhà Tuyết Tanhvà trạm điện | VI | 300.000 |
61 | Đường nhánh khu 7 | TừtiếpgiápđấtnhàbàTâmđếnhếtđấtxungquanh khu nhà trẻ | VI | 300.000 |
62 | Từ nhà ông Chuẩn đến hết đất nhà ông Lại Mộc | VI | 300.000 | |
63 | Từ nhà ông Hiển đến hết đất nhà ông Cử | VI | 300.000 | |
64 | Từ nhà ông Bút đến hết nhà ông Điếp | VI | 300.000 | |
65 | Đường khu gốc gạo | Từ ngã ba vật tư cũ đến tiếp giáp Quốc lộ 70 | IV | 800.000 |
66 | Đường xóm tổ 3B | Từ đất nhà ôngYênThư đến hết đất nhà ông Đoạt | VII | 200.000 |
67 | Đường nội thị N2 | TừđấtThọTầndọchaibênđườngđếnhếtđấtnhàbà LiênToàn | III | 1.300.000 |
68 | Đường cụt sau Ngân hàng | TừđấtnhàĐạiPhươngđếnhếtđấtnhàôngNghiệp (giáp sau Ngân hàng) | VI | 300.000 |
69 | Đường vào xóm nhà bà xụm | TừđấtnhàbàĐuađếnhếtđấtnhàbàXụm(ông phúc) | VI | 300.000 |
70 | Đường nhánh trường Chính trị | Từ trung tâm đến hết đất nhà ông Hành | VI | 300.000 |
71 | Đường xómTổ 4A | Từ nhà ông Bảo đến hết đất nhà ông Mạnh Giới | VII | 250.000 |
72 | Đường tổ 2D vào Tân Dương | TừđấtnhàôngBaVânđếnhếtđấtnhàbàNhiễu(giáp suốiThôn lầu cũ) | V | 500.000 |
73 | Đường vào khu đất nhà máy Chè | Từ đất nhà ông Duyệt đết hết đất nhà ôngThủ Cam | V | 450.000 |
74 | Đường xóm tổ 9B | Từ đất nhà Mậu Hường đến hết đất nhà ông Hoạt | VII | 200.000 |
75 | Đường nhánh tổ 9A | Đoạn 1:Từ đất nhà Cúc Phái đến hết đất nhà ông LươngVui | V | 450.000 |
76 | Đoạn2:TừđấtnhàôngLươngVuiđếnhếtđấtGiang Tỳ | VII | 200.000 | |
77 | Đoạn3:TừđấtnhàôngLựuThuđếnhếtđấtnhàông chính (đầu ao lương thực cũ) | V | 400.000 | |
78 | Đường khu I | Đoạn1:TừcầutreođếnhếtđấtTTPhốRàng(xuôi theo dòng sông Chảy) | VI | 300.000 |
79 | Đoạn2:TừcầutreođếnhếtđấtTTPhốRàng(ngược theo theo dòng sông Chảy) | VI | 300.000 | |
80 | Đường vành đai Hồ thuỷ điện | Từ đất nhà ông Chước Lan đến tiếp giáp đất ông Trường Xây (ra QL279) | V | 500.000 |
81 | ĐườngđiLươngSơn | Từ nhà ông Hùng đến hết đất thị trấn | VII | 200.000 |
82 | Các vị trí còn lai thuộc quy hoạch đô thịTT | Khu 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tổ dân phố 2A, 2B, 2C | VII | 200.000 |
83 | Các khu vực đất ở còn lại không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên | Tổ 7B, 8A, 9A, 9B, 9C, 9D (những hộ thuộc quy hoạch đất đô thị) | VII | 200.000 |
84 | Tổ1A,1B,1C,2D,7B,8A,9D(nhữnghộnằmgần đường) | VII | 200.000 | |
85 | Khu1,2,7,9,tổ8A,8C,(nhữnghộnằmphíatrong đường đi lại khó khăn) | VII | 200.000 | |
2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I
Số TT | Tên đường | Mốc xác định | Loại đường | Giá đất (đồng/m²) |
| ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| ||
*Trung tâm xã Bảo Hà |
| ||||||
1 | Quốc lộ 279 | Đoạn1: TừnhàôngSơnLanđếnđườngngang (đường sắt) | II | 1.100.000 |
| ||
2 | Đoạn2:Từđườngngang(đườngsắt)đếncầu chợ | I | 1.500.000 |
| |||
3 | Đoạn3:TừđầucầuchợđếnnhàHuệĐủ(mốc ngã ba) | II | 1.300.000 |
| |||
4 | Đoạn 4:Từ nhà Huệ Đủ đến đầu cầu qua sông | II | 1.200.000 |
| |||
5 | Đoạn5:TừngãbacầuquasôngđếnditíchĐền | I | 1.500.000 |
| |||
6 | Từ đường ngang qua ga đến nhà Huệ Đủ | II | 1.200.000 |
| |||
7 | Đường Bảo Hà đi Kim Sơn | TừđầucầuphíaKimSơnđếncộtmốcthịtứ (nhà Phú Hoà) | III | 750.000 |
| ||
8 | Đường Bảo Hà đi Hồng Bùn | TừnhàôngThúyLụcđếnngãbanhàôngCầuHồ | III | 750.000 |
| ||
9 | Đường Quốc lộ 279 đi xí nghiệp giấy | Từ ngã ba nhàYHuệ đến nhà ông Đàm | IV | 450.000 |
| ||
10 | Đường Quốc lộ 279 đi BảoVinh | TừngãbanhàôngLạngđếncộtmốcnhàTrúc Thơm | IV | 450.000 |
| ||
11 | Các vị trí còn lại thuộc quy hoạch trung tâm xã Bảo Hà | BảnLâmSản,BảoVinh,LiênHà1,LiênHà2, Liên Hà 3, Liên Hà 4, Liên Hà 5 | IV | 350.000 |
| ||
* XãYên Sơn |
| ||||||
12 | Quốc lộ 279 | Đoạn1:TiếpgiápthịtrấnPhốRàngđếnUBND xã cũ (km3) | IV | 450.000 |
| ||
13 | Đoạn 2:Từ Km3 đến Km5 | V | 250.000 |
| |||
14 | Đoạn 3:Từ Km 5 đến đầu cầu Làng Mạ | V | 250.000 |
| |||
15 | ĐườngrẽQuốclộ279 | Từ Quốc lộ 279 đi Quốc lộ 70 | VII | 190.000 |
| ||
* Xã Nghĩa Đô |
| ||||||
16 | Quốc lộ 279 | Đoạn 1: từVật tư đến UBND xã | V | 250.000 |
| ||
17 | Đoạn 2: Bản Rịa đến vật tư | VI | 220.000 |
| |||
18 | Đường rẽ Quốc lộ 279 | Đường Nà Uốt Quốc lộ 279 đến cầu treo | VI | 200.000 |
| ||
19 | Đường sau chợ | ĐườngphíaTâychợvềcầutreoNàUốt(phía sau chợ) | VI | 200.000 |
| ||
20 | Đường điTânTiến | Đường điTânTiến đến cầu treo | VI | 200.000 |
| ||
* Xã Xuân Hòa |
| ||||||
21 | Quốc lộ 279 | Đoạn 1:Từ cầu làng Đao đến Km19 | VI | 230.000 |
| ||
22 | Đoạn 2:Từ cầu Bắc Cuông đến Km 10+800 | VI | 230.000 |
| |||
| 23 | Đường liên xã | Đoạn 1:Từ ngã ba bản Sáo đến cống Mai Hạ | VI | 220.000 | ||
| 24 | Đoạn2:TừngãbabảnSáođếngiápxãXuân Thượng | VI | 220.000 | |||
| 25 | Đoạn3:TừngãbabảnSáođếngiápbảnChuân | VI | 220.000 | |||
| 26 | Đoạn4:TừnhàôngKiênđếnnhàôngTânXóm Hạ,khuvựcngãbanhàôngĐánvàkhutrung tâm UBND xã mới | VI | 240.000 | |||
| * XãTân Dương | ||||||
| 27 | Quốc lộ 279 | Đoạn1:Từđầucầucứngđếnđườngrẽlêntrường đoànbảnKhuổiCa | VI | 220.000 | ||
| 28 | Đoạn2:Từđườngrẽlêntrườngđoànđếnđường rẽ vào bản Mủng (khu nhà ông Xanh) | VII | 190.000 | |||
| 29 | Đoạn3:TừđườngrẽlênnhàôngXanhbảnMủng đếnhếtcốngbảnMủng(nhàôngMạo) | VI | 200.000 | |||
| * Xã Kim Sơn | ||||||
| 30 | Đường liên xã Bảo Hà - Kim Sơn | TừcộtghiphíaBắcđếncộtghiphíaNamga TháiVăn, sâu mỗi bên 100m | VI | 200.000 | ||
| 31 | Đường liên xã Kim Sơn - MinhTân | TừnhàôngXuânHợpbản6Bđếnngầmbản 4AB, sâu mỗi bên 50m | VI | 200.000 | ||
| * Xã XuânThượng | ||||||
| 32 | Đường trụ sở xã | Từ nhà ông Bong đến trạm y tế xã | VI | 200.000 | ||
| * Xã Điện Quan | ||||||
| 33 | Quốc lộ 70 | TừKm51đếnkm49+500giápranhvớixã Xuân Quang (2,5km) | IV | 350.000 | ||
| 34 | Đường liên thôn | Bản 3: Từ Quốc lộ 70 đến hết sân vận động (cổng trường tiểu học số 1 bản 3) | VI | 200.000 | ||
| * Xã Long Khánh | ||||||
| 35 | Quốc lộ 70 | Đoạn1:TừgiápđấtLongPhúcđếnnhàôngHợp | IV | 400.000 | ||
| 36 | Đoạn 2:Từ nhà ông Hợp đến cầu 75 | V | 250.000 | |||
| * XãVĩnhYên | ||||||
| 37 | Quốc lộ 279 | Đoạn 1: Cổng Uỷ ban đến trạmThuỷ văn | VI | 200.000 | ||
| 38 | Đoạn 2: Cầu Mạc đến cổng Uỷ ban | VII | 170.000 | |||
| 39 | Đoạn 3:TrạmThuỷVăn đến Chiến Xa | VII | 150.000 | |||
| * Xã Long Phúc | ||||||
| 40 | Quốc lộ 70 | Đoạn 1:Từ cống ÔngThin đến cống ông Sáng | V | 280.000 | ||
| 41 | Đoạn2:CáchhaiđầucầuTrõtheo2hướngLào Cai và hướngYên Bái 200m | VI | 240.000 | |||
| 42 | Đoạn3:CáchhaiđầucầuLủtheo2hướngLào Cai vàYên Bái 200m | VI | 240.000 | |||
| 43 | Đoạn 4: Cách trạm Kiểm soát Liên ngành về hướngLàoCai300m,hướngYênBáiđếnhết đất Long Phúc | V | 270.000 | |||
| * XãViệt Tiến | ||||||
| 44 | Trung tâm xãViệtTiến | Đoạn 1:Từ đầu cầuTreo đến nhà ông Sung | V | 250.000 |
| |
| 45 | Đoạn2:TừngãbanhàÔngTiếnđếnnhàĐạo Ươm | VI | 200.000 |
| ||
| 46 | Đoạn3:TừcầutrànnhàôngLongđếnđỉnhdốc Đình | V | 250.000 |
| ||
| * Xã Lương Sơn |
| |||||
| 47 | Trung tâm xã | Đoạn1:TừcổngUBNDxãranhàôngHánthôn Phia1,từthônPhia1đếnnhàôngTấnThông Chiềng 3 | VI | 200.000 |
| |
| 48 | Đoạn2:TừnhàôngHánthônPhia1ranhàông Nghề thôn Khe Pịa | VI | 200.000 |
| ||
| 49 | Đoạn3: TừnhàôngbàHiềnĐạothônSơnHải đến quán ông Cường thôn Sải 1 | VI | 200.000 |
| ||
| * Xã Cam Cọn |
| |||||
| 50 |
| Đườngliênthôn:TừnhàôngSơnNhụiđếnnhà ôngTrường | VI | 200.000 |
| |
| * XãTân Tiến |
| |||||
| 51 | Trung tâm xã | Đoạn1:Đườngliênxã:TừgiápđấtNghĩaĐô đến UBND xã | VII | 190.000 |
| |
| 52 | Đoạn 2:Từ UBND xã đến khe suối Nặm Phầy | VII | 190.000 |
| ||
| 53 | Đoạn 3:Từ UBND xã đến khe suối Nậm Hu | VII | 190.000 |
| ||
| * XãThượng Hà |
| |||||
| 54 | Quốc lộ 70 | Từ Km 5,5 đến Km 7 thôn 9Vài Siêu | VI | 240.000 |
| |
| * Xã MinhTân |
| |||||
| 55 | Quốc lộ 70 | Từ km 5,5 đến km 7,2 | VI | 240.000 |
| |
| 56 | Trung tâm xã | Đoạn từ nhà ông Sản đến nhà ông Hạnh | VI | 240.000 |
| |
3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở tại nông thôn khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 150.000 |
Vị trí 2 | 130.000 |
Vị trí 3 | 110.000 |
* Đất trồng lúa nước:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Giá đất |
Vị trí 1 | 33.000 |
Vị trí 2 | 28.000 |
Vị trí 3 | 22.000 |
* Đất nuôi trồng thuỷ sản:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Giá đất |
Vị trí 1 | 28.000 |
Vị trí 2 | 24.000 |
* Đất trồng cây hàng năm khác:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Giá đất |
Vị trí 1 | 24.000 |
Vị trí 2 | 19.000 |
Vị trí 3 | 14.000 |
* Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Giá đất |
Vị trí 1 | 14.000 |
Vị trí 2 | 11.000 |
* Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Giá đất |
Vị trí 1 | 6.500 |
Vị trí 2 | 5.000 |
4. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II
SốTT | Địa danh | Vị trí |
( 1 ) | ( 2 ) | ( 3 ) |
* Trung tâm xã Bảo Hà | ||
- | Dọc Quốc lộ 279:Từ nhà ông Sơn bản Liên Hà 3 đi Lúc 1, Lúc 2,Tắp 2,Tắp 3,Tắp 4 đến cầu Bông 2 (quán nhà ông Phúc), dọc hai bên đường sâu vào 50m | 1 |
- | TừngãbacầuHồbảnLiênHà1đếnnhàôngLánhBùn4,dọchaibênđườngsâuvào 50m | 1 |
- | BảnLiênHà5hếtquyhoạchtrungtâmxãđếnnhàônghàbảnLiênHà7,dọchaibên đường sâu vào 50m | 1 |
- | Đường279:TừquánnhàôngPhúcđếnnhàôngAnbảnBông3,dọchaibênđường sâu vào 50m | 2 |
- | ĐườngđiKimSơn:TừnhàôngHàđếnnhàôngTựubảnLiênHải2,dọchaibênđường sâu vào 40m | 2 |
- | Đường Hồng Bùn từ nhà ông Lánh đến đầu nối với LăngThíp dọc theo hai bên đường sâu vào 40m | 2 |
- | Các bản Liên Hà 1, Liên Hà 3, Liên Hà 4, Liên Hà 5 (trừ vị trí khu trung tâm xã) | 2 |
- | Các vị trí còn lại | 3 |
- | * XãYên Sơn | |
- | Bản Com, Bát, Mạ 2, Mạ 3 | 1 |
- | Bản Lự,Tổng Gia, Múi 1, Mạ 1 | 2 |
- | Bản Múi 2, Múi 3 | 3 |
- | * Xã Nghĩa Đô |
|
- | Bản Nà Đình (trừ các hộ ở trục đường 279) | 1 |
- | Bản Rịa (gần trung tâm và đường 279) | 1 |
- | Bản Rịa (nằm trong bán kính 300m) | 1 |
- | Bản Nà Uốt (500m): Qua cầu treo đi Nà Uốt | 1 |
- | BảnThâm Luông: Qua cầu treo điThâm Luông | 1 |
- | Bản Nà Khương: Đường 279 từ UBND xã đến đường rẽ đi bản Lằng | 2 |
- | Bản Kem: Cầu treo bản Kem điTânTiến | 2 |
- | Bản Hón:Từ trường mầm non đến đường rẽ đi bản Hón | 2 |
- | Bản Ràng: QL279 từ cống gần nhà ôngThở đến đường rẽ đi bản Ràng | 2 |
- | BảnThâm Mạ: Gần đường liên thôn | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
- | * Xã Xuân Hòa | |
- | Bản Lụ | 1 |
- | BảnVắc: Dọc đường liên xã | 1 |
- | Bản Cuông: Đường lên bản Cái | 1 |
- | Bản Sáo: Khu vực ngã ba đến nhà ông Hiếu | 1 |
- | Bản Đao | 2 |
- | Bản Chuân: Dọc đường liên xã, từ nhà ông Giáp xuống đến bến đò Chuân | 2 |
- | Bản Mai Hạ: Dọc theo đường liên xã, từ nhà ôngTuấn đến nhà ông Cương | 2 |
- | Bản Mai Chung: Dọc đường liên xã, từ nhà bàThái đến nhà ông Đáp | 2 |
- | Bản MaiThượng: Dọc đường liên xã,Từ nhà ông Kiên đến nhà ông Hạt, và khu trung tâm UBND xã mới | 2 |
- | Bản Xóm Hạ: Dọc theo đường đi bản Nhàm đến nhà ông Sưng, đường vảo trường học bản Nhàm, đường liên xã qua bản | 2 |
- | Bản XómThượng: Dọc đường liên xã, từ nhà ông Sốt đến hết đỉnh dốc XómThượng | 2 |
- | Bản Kẹm: Dọc đường liên xã, từ nhà ông Sinh đến nhà ông Cao | 2 |
- | Bản Bon: Dọc đường liên thôn, từ nhà ông Hoan đến khe suối Bon | 2 |
- | Cácbản:Mo1,Mo2,Mo3,Đát,Hò1,Hò2,LùngMật,Mí1,Mí2,ThâmBon,Khuổi Thàng,Qua1,Qua2,GiaMải,Cuông2,Cuông3,ThamĐộng,cácvịtrícònlạicủa các bản trong xã | 3 |
- | * XãTân Dương | |
| Bản Khuổi Ca, Mủng, Mỏ Đá | 1 |
- | Bản Nà Đò, Qua, Mười, Dằm, Lũng Sắc, Mỏ Siêu, Pang | 2 |
- | Bản Cau 1, Cau 2, Phạ | 3 |
- | * Xã Kim Sơn | |
- | Bản1AB,2AB,3AB,4AB,6AB,7AB,TânVăn1,TânVăn2,BảoÂn1,BảoÂn2, Bảo Ân 3, Kim Quang (trừ vị trí khu trung tâm xã) | 1 |
- | Bản 5AB,TânVăn 3, NhaiThổ 3, NhaiThổ 4, Bảo Ân | 2 |
- | BảnNhaiThổ1,NhaiThổ2,NhaiTẻn1,NhaiTẻn2,NhaiTẻn3,CaoSơn,Môngvà các vị trí còn lại của bản | 3 |
- | * Xã XuânThượng | |
| Bản 1B, 2B, 3, 4, 5, bản 4, 7Vành (trừ khu vực trung tâm xã) | 1 |
- | Bản 2ALà, bản 1, 2, 3, 5, 8Vành, bản 1, 2, 3, 4, 5, 7Thâu | 2 |
- | Bản 6, 9Vành, bản 6Thâu | 3 |
- | * Xã Điện Quan | |
- | Bản 6:Trừ km 51 đến km 49 + 500 đến Km 57 giáp vớiThượng Hà | 1 |
- | Bản 3:Trừ đoạn QLộ 70 đến hết sân vận động | 1 |
- | Bản 4, 5 | 2 |
- | Bản1A;1B;bản2;bảnKhaoB;KhaoA;bảnTrà;bảnĐiện;bảnTrangA;bảnTrangB | 3 |
- | * Xã Long Khánh | |
- | Bản4:CáchộởtừnhàôngTạođếnnhàôngDũng;từkm10đếnnhàôngNho,từnhà bà Hệ đến nhà ông Phóng; bản 6, bản 7 (trừ các hộ ở cạnh đường Quốc lộ 70) | 1 |
- | Bản 5: các hộ ở mặt tiền đường bản 5 đi trụ sở UBND xã; Bản 4: Các vị trí đất còn lại | 2 |
- | Bản 1, 2, 3, 9, bản 5 (trừ các hộ mặt tiền đường liên thôn) | 3 |
- | * XãVĩnhYên | |
- | Bản Pác Mạc:Trừ khu vực trung tâm ra tính từ nhà ôngYên đến nhà ông Chiến | 1 |
- | Bản Khuổi Phường từ nhà Chiến Xạ đến cầu treo đội 3 dọc QL279 1,8km | 1 |
- | Bản Nà Pồng:Từ cầu treo KhuổiVèng đến nhà bà Lý dọc quốc lộ 279 1,0km | 1 |
- | BảnTạngQuè:TừnhàbàLýđếnnhàôngHảigiápranhgiớiNghĩaĐôdọcQL279 0,8 km | 1 |
- | Phần còn lại của bản Khuổi Phường, Nà Pồng,Tạng Què | 2 |
- | Bản KhuổiVèng:Từ nhà ông Chúc đến nhà ông Đoản 2,5km | 2 |
- | Bản Nậm Khạo:Từ nhà ông Kha đến cầuTangTầm 2,0km | 2 |
- | Bản Nậm Mược:Từ cầuTangTầm đến cầu ngầm Nậm Kỳ 1,5km | 2 |
- | Bản Nậm Kỳ:Từ cầu ngầm đến nhà ông Hoành đội 8 | 2 |
- | Bản Nậm Pậu:Từ quán ôngThành đến nhà ôngThào Quáng | 2 |
- | Bản Nậm Núa:Từ nhà ông Kha đến nhà ôngTum 2,0km | 3 |
- | Bản Nậm Xoong:Từ nhà ông Nới đến ngã 3Tổng Kim 2,5km | 3 |
- | Bản Nậm Mèng:Từ nhà ông Pao đến trường họcTổng Kim | 3 |
- | Bản Lùng Ác:Từ trường họcTổng Kim đến nhà ông Chu bản Lùng Ác II 2,5km | 3 |
- | Bản Co Mặn:Từ nhà ông Chu đến nhà ông Huynh 1,7km | 3 |
- | Bản Nậm Bó:Từ cầu ngầm Nậm Kỳ đến nhà ông Chúng 1,5km | 3 |
- | Bản Khuổi Phéc:Từ ngã ba Nậm Kỳ đến nhà ông Sử | 3 |
- | Bản LòVôi: từ nhà ông Quàng đến nhà ông Chảo 1,2km | 3 |
- | * Xã Long Phúc | |
- | Bản 3:Từ ngầm 1 đến hết đất nhà anhTuấn | 1 |
- | Bản 4: (Trừ khu vực cách 2 đầu cầu Lủ 200m và khu vực cách trạm liên ngành về Lào Cai 300m, vềYên Bái hết đất Long Phúc) | 1 |
- | Bản 5:Trừ các khu vực từ cống ôngThin đến cống ông Sáng | 1 |
- | Bản 1:Từ ngầm 4 đường liên xã đến đường rẽ đi Lủ | 1 |
- | Bản 1:Từ ngầm 3 đường liên xã đến hết đất trường mẫu giáo | 2 |
- | Bản 2:Từ nhà ông Lộc đến trạm biến áp đường liên xã | 2 |
- | Bản3:Cáckhuvựccònlạithuộcđườngliênxã(trừcáchộtừngầm1đếnnhàanhTuấn) | 2 |
- | Bản 6: Đường rẽ liên xã đến đường rẽ khe Mèo | 2 |
- | Bản 7:Từ ngã ba hội trường bản 7 đến giáp đất bản 8 | 2 |
- | Các khu vực còn lại | 3 |
- | * XãViệt Tiến | |
- | Thôn Cóc, GiàThượng,TânThành, Già Hạ 1 | 1 |
- | Thôn Bèn, Khiểng, Già Hạ 2 | 2 |
- | Thôn Hàm Rồng, Hòn Nón,Việt Hải, Khai Hoang | 3 |
- | * Xã Lương Sơn | |
| ThônKhePịa:TừnhàôngQuỵtvàoPhia1+Phia2;Chiềng1+2+3(cáchộbám mặt đường) | 1 |
- | Thôn Khe Pịa: Phia 1 + 2 ; Chiềng 1, 2, 3 (trừ các hộ nằm ở khu vực I) | 2 |
- | Các vị trí: Sài 2, 3; Pịt, Lương Hải 1, 2;Vuộc | 3 |
- | Thôn Sài 1, Sơn Hải các hộ bám mặt đường | 2 |
- | * Xã Cam Cọn | |
| Bản Lỵ 2:Từ suối Sóc đến đất ở nhà ông Sơn, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) | 1 |
- | Bản Lỵ 1:Từ nhà ông Sơn đến đầu cầu khe Lỵ, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) | 1 |
- | Bản Lỵ 3:Từ nhà ông Phòng đến nhà ôngThường, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) | 1 |
- | BảnTânThành:TừcầukheLỵđếnnhàôngTiếnNga,dọctheođườngliênxã(sâu 30m) | 1 |
- | BảnBỗng1:TừnhàôngTiếnNgađếnnhàôngTình,dọctheođườngliênxã(sâu30m) | 1 |
- | BảnTânTiến:Từ nhà ôngTình đến nhà ông Đông, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) | 1 |
- | Bản Cọn II:Từ nhà ôngTrường đến nhà bàThon, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) | 1 |
- | Bản Cọn I:Từ nhà bàThon đến nhà ông Quỳnh, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) | 1 |
- | Bản Cam I:Từ nhà ông Quỳnh đến nhà ông Sự, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) | 1 |
- | Bản Cam IV:Từ nhà ông Sự đến nhà ôngThuỷ, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) | 1 |
- | Bản Hồng Cam:Từ nhà ôngThuỷ đến nhà ông Lợi, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) | 1 |
- | Bản HồngCam:Từ quán nhàôngToàn đến trường học ra khu bà Mùi theo đường liên thôn ra hai bên 20m. | 1 |
- | BảnLỵ3;TânThành;TânTiến;Cọn1;Cọn2;Cam4;HồngCam;Bỗng1(trừdiện tích đã tính ở khu vực I) | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
- | * XãTân Tiến | |
- | BảnThác Xa 1 | 2 |
- | BảnThácXa2;NậmĐâu;NàPhungcùngmộttuyếnđường(đếnNàPhunglàcuối tuyến, bán kính 6 km) | 3 |
- | BảnNậmRịa,CốcTào,NậmDìn,NậmHu,NậmPhầy,NậmBắtcùngtuyếnđường (đến bản Nậm Bắt là cuối tuyến, bán kính 13km) | 3 |
- | Bản Cán Chải 1 với bản Cán Chải 2 cách trục đường chính là 1,5Km bán kính 8km. | 3 |
- | Bản Nậm Dìn | 3 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
- | * XãThượng Hà | |
| Dọc đường Quốc lộ 70 khu vực gần UBND xã (cách 100m về phía BảoYên) đến trườngTHCS số 1 thôn 3Vài Siêu | 1 |
- | Dọcđườngquốclộ70:TừsaunhàôngBỉnh(khukm57)thôn5MaiĐàođếnnhàông bà SơnThắm thôn 9 Mai Đào | 1 |
- | Dọc đường quốc lộ 70:Từ nhà ôngToản Sạch đến nhà bà Hảo (km 9) thôn 1Vài Siêu | 1 |
- | DọcđườngQuốclộ70: Từkhuvựcnhàbà Văn ThịHoà(khuđỉnhdốckm3)đếnnhà ông bà Hùng Dung (km 5.5) thôn 9Vài Siêu | 2 |
- | Dọcđườngquốclộ70:TừsaunhàôngBáchGiỏithôn9VàiSiêuđếnnhàôngbàTuyết An thôn 1Vài Siêu | 2 |
- | Dọcđườngquốclộ70:TừnhàbàTuyên(khutrạm xá)đếnnhàôngBỉnh(khukm57) thôn 5 Mai Đào | 2 |
- | DọcđườngvàoxómôngTình:KhuvựcsaunhàôngbàHiểnThoả,HùngDungđếnnhà bà Quyết (khu vực trường học) thôn 9Vài Siêu | 2 |
- | Dọcđườngliênthôn3,4,5,6,7,8VàiSiêu:TừsaunhàôngbàChínhKhiếtthôn3Vài Siêu đến nhà ông ĐặngVăn Sếu thôn 4Vài Siêu | 2 |
- | Dọc đường quốc lộ 70:Từ sau nhà ông bà Chính Khiết đến nhà ông ĐặngVăn Đường (khu gần cầu chữ U) thôn 3Vài Siêu | 2 |
- | Khu vực từ sau nhà ông bà Lộc Lượt đến nhà ôngTiệnTiếnTình thôn 1Vài Siêu | 2 |
- | Khu vực từ sau nhà ông HoàngVănToản đến nhà ông bà Miền Khoát thôn 1Vài Siêu | 2 |
- | Khu vực từ nhà ông bàVân Cách đến nhà ông Đang trưởng thôn 1Vài Siêu | 2 |
- | Dọcđườngvàothôn5MaiĐào:TừnhàôngBànVănHoàđếnnhàôngLýVănLỵ thôn 5 Mai Đào | 2 |
- | Khuvựcthôn3MaiĐào:TừnhàôngĐặngVănLongđếnnhàôngLýVănChương thôn 3 Mai Đào | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại thôn 9Vài Siêu ( trừ vị trí xa, sâu, trên đồi cao) | 2 |
- | Khuvựcthôn2VàiSiêu:TừnhàôngĐặngVănTìnhđếnnhàôngLýVănHưngthôn 2Vài Siêu | 2 |
- | Thôn 6, 7, 8, 4, 1, 2 Mai Đào | 3 |
- | Thôn 6, 7, 8Vài Siêu | 3 |
- | Thôn 9, 1, 3, 4, 5, 7Vài Siêu (trừ các hộ ở dọc đường khu vực II) | 3 |
- | Thôn 5, 9, 3 Mai Đào (trừ các hộ ở dọc đường thuộc khu vực II) | 3 |
- | * Xã MinhTân | |
- | KhuvựctừnhàôngPhạmHồngĐoàn(km6)dọcquốclộ70đếnnhàôngCuông (km8) | 1 |
- | KhuvựcUBNDxãtừnhàôngVũVănSản(MinhHải)dọcđườngliênxãđếnnhàHạnh (Minh Hải) | 1 |
- | KhuvựctừnhàôngTrầnVănVững(km6)dọcđườngliênxãđếnnhàôngTrầnVăn Tâm (Bon 4) | 1 |
- | KhuvựctừnhàôngTuyền(Bon4)dọcđườngliênxãđếnnhàôngNguyễnVănDũng (Minh Hải) | 2 |
- | KhuvựctừnhàôngVũVănToàn(MinhHải)dọcđườngliênxãđếnnhàôngThực (Mai 4) | 2 |
- | Khu vực từ nha ông Oai (Mai 4) đọc đường liên xã đến nhà ông Quang (Mai 3) | 2 |
- | Khu vực từ nhà ôngTài (Mai 2) đến nhà ông Hoà (Mai 3) | 2 |
- | Khu vực từ nhà ông Bái (Mai 4) dọc đường liên xã đến nhà ông Phan (Mai 2) | 2 |
- | Khu vực từ nhà ông Hùng (Mai 4) đến nhà ôngTuyến (Mai 4) | 2 |
- | Các vị trí còn lại của các bản | 3 |
5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp
STT | Tên đơn vị hành chính | Vị trí | ||||
Đất trồng lúa nước | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất trồng cây hàng năm khác | Đất trồng cây lâu năm | Đất rừng sản xuất | ||
( 1 ) | ( 2 ) | ( 3 ) | ( 4 ) | ( 5 ) | ( 6 ) | ( 7 ) |
| 1.Thị trấn Phố Ràng |
| ||||
1 | - DọctheođườngQL70:TừcầuPhốRàngđến đỉnhdốcKm3,tínhtừhaibênđườngsang200m | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2 | -DọctheoQL279LtừcầuPhốRàngđếnhết đất nhà ông Lê Mýa, tính từ hai bên đường sang 150m | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
3 | -DọcQL70:TừnhàôngViThuếxuôivềphía YênBáiđếnhếtđấtthịtrấn,tínhtừhaibên đường sang 200m | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
4 | -Dọctheođườngxưởnggiấy:Từtrườngtrung họccơsởsố2đếnhếtđấtxưởnggiấy,tínhtừ hai bên đường sang 150m | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
5 | - Dọc QL 279: Từ phòng Nông nghiệp đến hếtđấtthịtrấngiápYênSơn,tínhtừhaibên đường sang 200m | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
6 | -Dọcđườngcâyxăng-trườngTiểuhọcsố1:từ câyxăngđếnhếtđấtnhàôngChiếnPhan,tính từ hai bên đường sang 200m | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
7 | - Dọc đường vào nhà máy chè cách 200m đườngQL70vàonhàmáygiấy,tínhtừhaibên đường sang 150m | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
8 | -Dọcđườngkhu1từđầucầutreoxuôitheo sông chảy đến hết đất thị trấn sang hai bên đường 200m | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
9 | -Dọcđườngkhu1từđầucầutreongượctheo sôngchảyđếnhếtđấtthịtrấn,tínhtừhaibên đường sang 200m | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
10 | - Dọcđườngliênthôn:TừđấtnhàôngCúc Phái vòng ra lương thực cũ đến đất nhà ông ThànhĐường,tínhtừhaibênđườngsang150m | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
11 | - Dọc đường liên thôn: Từ đất nhà ông Sáu ĐảmvòngrakhunhàThôngđếnhếtđấtnhà ôngHộivàvòngsangđườngQL 70rađường khu nhà ông ĐộThu, tính từ hai bên đường sang 150m | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
12 | -DọctheođườngtừnhàLiênHỷđếnnhàbà Phi, tính từ hai bên đường sang 150m | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
13 | - Dọcđườngliênthôntổ9Csangtổ9B:Từsau đấtnhàôngKimPhượngđếnđấtkhoxăngquân đội,tínhtừhaibênđườngsang150m | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
14 | -Dọcđườnggốcgạođoạntừngã3vậttưcũđi cầuđen-vànhđaihồthuỷđiện,tínhtừhaibên đường sang 150m | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
15 | -Cácvịtrícònlạithuộccáctổdânphốcủa thị trấn | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 2. Xã Bảo Hà |
|
|
|
|
|
16 | -DọcQuốclộ279:TừnhàôngSơnbảnLiên Hà3điLúc1,Lúc2,Tắp2,Tắp3,Tắp4đến cầuBông2(quánnhàôngPhúc),dọchaibên đường sâu vào 200m | 2 | 2 | 2 | 1; 2 | 1; 2 |
17 | -TừsaunhàôngChungHàbảnLiênHà1đến nhàông LánhBùn 4 dọchaibênđườngsâu vào 200m | 2 | 2 | 2 | 1; 2 | 1; 2 |
18 | - BảnLiênHà5mốcsaunhàPhúHòađếnnhà ônghàbảnLiênHà7,dọchaibênđườngsâu vào200m | 2 | 2 | 2 | 1; 2 | 1; 2 |
19 | -CácvịtrícònlạithuộcbảnLâmSản,LiênHà 2 (trừ các vị trí thuộc khu trung tâm xã) | 2 | 2 | 2 | 1; 2 | 1; 2 |
20 | -Đường279:TừquánnhàôngPhúcđếnnhà ôngAn bản Bông 3, dọc hai bên đường sâu vào 200m | 2 | 2 | 3 | 1; 2 | 1; 2 |
21 | - ĐườngđiKimSơn:TừnhàôngHàđếnnhà ôngTựubảnLiênHải2,dọchaibênđườngsâu vào40m | 2 | 2 | 3 | 1; 2 | 1; 2 |
22 | - ĐườngBùntừnhàôngLánhđếnLãngThíp (Bùn 3) dọc theo hai bên đường sâu vào 200m | 2 | 2 | 3 | 1; 2 | 1; 2 |
23 | -CácbảnLiênHà1,LiênHà3,LiênHà-Liên Hà 5 (trừ vị trí khu trung tâm) | 2 | 2 | 2 | 1; 2 | 1; 2 |
24 | - Các vị trí còn lại của các bản | 3 | 3 | 3 | 1; 2 | 2 |
| 3. XãYên Sơn |
|
|
|
|
|
25 | - Bản Chom: Dọc đường QL279 giáp thị trấn PhốRàngtừnhàbàHạnhđếnnhàôngĐương, tính từ hai bên đường sang 300m | 2 | 2 | 2 | 1; 2 | 2 |
26 | -BảnBát:DọcđườngQL279từtrạmytếxã đếnnhàbàLương,tínhtừhaibênđườngsang 350m | 2 | 2 | 2 | 1; 2 | 2 |
27 | - Bản Mạ 1 đến bản Mạ 3: Dọc đường QL279 từtrườngTHCSđếnnhàôngHuyền,tínhtừ hai bên đường sang 400m | 2 | 2 | 2 | 1; 2 | 2 |
28 | -BảnTổngGia:Dọcđườngliênthôntừnhà ông Kiêm đến nhà bà Dung, tính từ hai bên đường sang 250m | 2 | 2 | 2 | 1; 2 | 2 |
29 | -BảnLự:Dọcđườngliênthôntiếpgiápthịtrấn PhốRàngtừlàngvănhóabảnLựđếnnhàông Lụa,tínhtừhaibênđườngsang200m | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
30 | - Các vị trí còn lại của các bản | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 |
| 4. Xã Nghĩa Đô |
|
|
|
|
|
31 | -DọctheoQuốclộ279:TừnhàôngHoàng Văn Mắt bản Rịa đến nhà ông Lương Minh Thự bản Nà Khương, sâu mỗi bên là 100m | 2 | 2 | 2 | 1; 2 | 2 |
32 | -ĐườngđiTânTiến:TừnhàôngLươngVăn Sơn bản Nà Đình đến trường mầm non bản Kem,sâumỗibênlà120m(dọcđườngLiênxã) | 2 | 2 | 2 | 1; 2 | 2 |
33 | -Đườngliênthôn:TừcầutreobảnKemđến ĐồnTây, sâu mỗi bên 100m | 2 | 2 | 2 | 1; 2 | 2 |
34 | -Đườnggiaothôngliênthôn:TừnhàôngTrần VănĐủngbảnRịađếncầutreoNàUốt,sâu mỗi bên 120m | 2 | 2 | 2 | 1; 2 | 2 |
35 | -ĐườngtừnhàôngHoàngVănChabảnNà ĐìnhđếncầutreoNàUốt,sâumỗibênlà120m | 2 | 2 | 2 | 1; 2 | 2 |
36 | -TừcầuPácÓNàKhươngdọctheoQuốclộ 279đếnđườngrẽnhàôngNguyễnTiếnTân bản Nà Khương, sâu mỗi bên 100m | 2 | 2 | 2 | 1; 2 | 2 |
37 | -ĐườngtừtrườngmầmnonbảnKemđếnnhà ôngLươngVănQuỷ,sâumỗibên80m | 2 | 2 | 2 | 1; 2 | 2 |
38 | - Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Biên bản ThâmMạđếnnhàôngNguyễnvănThứ,sâu mỗi bên 80m | 2 | 2 | 2 | 1; 2 | 2 |
39 | -TừnhàôngTrầnVănĐủngdọctheođường trường cấp 2 đến đường xuống cầu thang trường cấp 3, sâu mỗi bên 100m | 2 | 2 | 2 | 1; 2 | 2 |
40 | -ĐườngtừtrườngtiểuhọcbảnKemđếnsuối Nà Khương, sâu mỗi bên 80m | 2 | 2 | 2 | 1; 2 | 2 |
41 | -ĐườngtừnhàôngMaVănKípbảnKemđến nhàôngCổKimVệbảnNặmCằm,sâumỗi bên 100m | 2 | 2 | 2 | 1; 2 | 2 |
42 | - TừcầutreoNàUốtđếnnhàbàThạo,sâumỗi bên 80m | 2 | 2 | 2 | 1; 2 | 2 |
43 | - Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Tân dọc Quốc lộ 279 đến nhà ông Hoàng Văn Minh (Mến), sâu mỗi bên 50m | 2 | 2 | 2 | 1; 2 | 2 |
44 | - Các vị trí còn lại của các bản | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 |
| 5. Xã Xuân Hòa |
|
|
|
|
|
45 | - Các bản Chuân, Sáo, Mai Hạ, Mai Chung, Mai Thượng, Xóm Hạ, Xóm Thượng, Đỉnh Dốccâygạo:Dọcđườngliênxãtừnhàông Khuynh đến nhà ông Tuân, tính từ hai bên đường sang 300m và đoạn rẽ xuống Xuân Thượng 200m. | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
46 | -Dọcđườngliênxã:Từđỉnhdốccâygạonhà ôngSinhđếnnhàôngRongbảnKẹmchođến nhàôngThìnngãbacầuChéobảnVắc,tínhtừ hai bên đường sang 300m. | 2 | 2 | 3 | 2 | 2 |
47 | -TừlềuquánnhàôngPhươngbảnVắc,dọc quốclộ279đếnnhàôngPhốbảnĐao,tínhtừ hai bên đường sang 350m. | 2 | 2 | 3 | 2 | 2 |
48 | -DọcđườngQL279:TừđầucầuCuông1đến hếtđỉnhdốcCuông3khunhàôngTấn,tínhtừ hai bên đường sang 100m | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 |
49 | - Các vị trí còn lại của các bản | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 |
| 6. XãTân Dương |
|
|
|
|
|
50 | -BảnKhuổiCa,BảnMủng:Dọcđườngquốc lộ279từcầuBắcCuôngkhunhàôngNhiều đếncốngbảnMủngkhunhàôngMạo,tínhtừ hai bên đường sang 150m. | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
51 | - BảnMỏĐá:DọcđườngQL279từcốngnhà ôngMạo(BảnMủng)đếnnhàôngHuế(giáp thị trấn Phố Ràng), tính từ hai bên đường sang 100m. | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
52 | -BảnQua:DọcđườngliênthôntừnhàôngMinh đếnnhàôngPhương,tínhtừhaibênđườngsang 300m. | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
53 | -BảnDằm:Dọcđườngliênthôntừgiápđấtxã XuânHoàđếncầuSắtlàngmười,tínhtừhai bên đường sang phía bờ sông 200m. | 2 | 2 | 2 | 1; 2 | 2 |
54 | -BảnNàĐò:Dọcđườngliênthôntừnhàông CỏđếnnhàôngMiền,tínhtừhaibênđường sang mỗi bên 100m. | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
55 | -BảnPang,bảnSiêu:Dọcđườngliênthôntừ nhàôngThôngđếnnhàôngQuyền,tínhtừhai bên đường sang 100m. | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
56 | -BảnLũngSắc:Dọcđườngliênthôntừnhà ông Bảo đến nhà ông Lại, tình từ hai bên đường sang 100m | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
57 | - Các vị trí còn lại của các bản | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 |
| 7. Xã Kim Sơn |
|
|
|
|
|
58 | -Tuyếnđườngliênxã KimSơn-MinhTân: Từngầmbản1ABđếnnhàôngHàXuânHợp bản6ABsâuvàomỗibên100mgồmcácbản 1AB, 2AB, 3AB, 4AB, 5AB, 6AB, 7AB | 2 | 2 | 2 | 1; 2 | 2 |
59 | -TuyếnđườngsắtYênBái-LàoCai:Từcầu LầmđếncầuCháy,tínhtừdọcđườngsắttrởra phíabờsôngHồngcácbảnKimQuang,Tân Văn1,TânVăn2,BảoÂn1,BảoÂn2,Bảo Ân 3 | 2 | 2 | 2 | 1; 2 | 2 |
60 | -TuyếnđườngliênxãBảoHà -KimSơn:Từ nhàôngNguyễnVănTám(bản3BảoÂn)đến hếtnhàôngNguyễnĐứcHuấn(bản1BảoÂn) sâuvềmỗibên100m,gồmcácbản:1BảoÂn, 2 Bảo Ân, 3 Bảo Ân, 3 NhaiThổ, 4 NhaiThổ | 2 | 2 | 2 | 1; 2 | 2 |
61 | -Tuyếnđườngliênthôn3NhaiThổđibản1 NhaiTẻn:Từ nhà ông Đặng KhánhVinh (3 NhaiThổ)đếnhếtnhàôngLýVănƠn(1Nhai Tẻn) sâu về mỗi bên 50m | 2 | 2 | 2 | 1; 2 | 2 |
62 | - Các vị trí còn lại của các bản | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 |
| 8. Xã XuânThượng |
|
|
|
|
|
63 | -Bản1Là,4Là:Dọcđườngliênxãtừnhàông TiếnđếnnhàôngThắng,tínhtừhaibênđường sang 100m | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
64 | -Bản5Thâu:ĐườngtừnhàôngToánđếnnhà ôngThắng, tính từ hai bên đường sang 100m | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
65 | -Bản3,4,5,6,7Vành:Dọcđườngliênthôn từnhàôngĐứcđếnnhàôngDọng,tínhtừhai bên đường vào 100m | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
66 | - Các vị trí còn lại của các bản | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 |
| 9. Xã Điện Quan |
|
|
|
|
|
67 | - Dọc tuyến đường liên thô bản 3 đi bản 2 (gồmcácbản1A,2,3),từQuốclộ70đếnnhà ông Lủ, tính từ hai bên đường sang 200m | 2 | 2 | 2 | 2 | 1; 2 |
68 | -Dọctuyếnđườngliênthônbản6đibảnTrang B(gồmcácbản5,KhaoB,Trà,Điện,TrangA, TrangB),từQuốclộ70đếnnhàôngHổn,tính từ hai bên đường sang 200m | 2 | 2 | 2 | 2 | 1; 2 |
69 | -Dọctuyếnđườngliênthônbản1B,từnhà ôngQuắnđếnnhàôngThành,tínhtừhaibên đường sang 100m | 2 | 2 | 2 | 2 | 1; 2 |
70 | -DọctuyếnđườngliênthônbảnKhaoA,từ nhàôngChínhđếnnhàôngSáng,tínhtừhai bên đường sang 100m | 2 | 2 | 2 | 2 | 1; 2 |
71 | - DọctuyếnđườngQuốclộ70,từKm56đến km49gồmcácbản4,6,tínhtừhaibênđường sang 100m | 2 | 2 | 2 | 2 | 1; 2 |
72 | -DọctuyếnđườngliênthônKheLốc,từnhà ông Lân đến nhà ông Tỉnh, tính từ hai bên đường sang 120m | 2 | 2 | 2 | 2 | 1; 2 |
73 | - Các vị trí còn lại của các bản | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 |
| 10. Xã Long Khánh |
|
|
|
|
|
74 | - Bản 1, 2: Dọc đường liên thôn từ nhà ông SanđếnnhàôngHoà,tínhtừhaibênđường sang 100m | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
75 | -Bản2:DọcđườngliênthôntừnhàôngSan đếnnhàôngThảo,tínhtừhaibênđườngsang 100m | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
76 | -Bản4:Dọcđườngliênthôntừnhàôngtạo đến nhà ông Dũng, tính từ hai bên đường sang 200m,dọcđườngliênthôntừnhàôngPhóng đến nhà bà Hệ, tính từ hai bên đường sang 100m | 2 | 2 | 2 | 2 | 1; 2. |
77 | -Bản5:Dọcđườngliênthôntừđậpđầumối bản5đếnhếtđấtbản5,tínhhaibênđường sang 100m | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
78 | - Bản 5: Khu ba luồng | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
79 | - Bản 6, 7 | 1 | 1 | 2 | 1;2 | 1; 2 |
80 | -Bản9:DọcđườngliênthôntừnhàôngHội điđếnbản3,tínhtừhaibênđườngsang200m | 2 | 2 | 2 | 2 | 1; 2 |
81 | - Các vị trí còn lại của các bản 1, 2, 3, 5, 6, 9 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 |
| 11. XãVĩnhYên |
|
|
|
|
|
82 | -BảnTạngQuè:DọctheođườngQuốc lộ279 (1km)từnhàôngHảiđếnnhàôngPhùng,tính từ hai bên đường sang 300m. | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
83 | -BảnNàPồng:DọctheođườngQL279(1km) từnhàôngPhùngđếnnhàôngNguy,tínhtừ hai bên đường sang 400m. | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
84 | -BảnKhuổiVèng:ĐườngtừnhàôngAnđến nhàôngToànKhuê(2,5km),tínhtừhaibên đường sang 200m. | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
85 | -BảnKhuổiPhường:DọcđườngQL279(2km) từnhàôngNguyđếnnhàôngLập,tínhtừhai bênđườngsang300m. | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
86 | -BảnPácMạc:DọcđườngQL279(2km)từ nhàôngLậpđếnnhàôngCanh,tínhtừhaibên đường sang 200m. | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
87 | BảnNặmMược:TừcầuTạngTồmđếnquán ông Inh | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
88 | BảnNặmKhạo:TừcầuTạngTồmđếncống nhà ông Sao | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
89 | - Các vị trí còn lại của các bản | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 |
| 12. Xã Long Phúc |
|
|
|
|
|
90 | - Bản 5: Từ giáp đất thị trấn Phố Ràng đến cốngnhàbàTuyếtThindọctheoquốclộ70 tính khoảng cách từ đường vào 2 bên là 200m | 2 | 2 | 2 | 2 | 1; 2 |
91 | -Bản6:DọctheoQuốclộ70,tínhtừcầuTrõ qua bản 4 đến giápđấtLong Khánh, tínhtừ mép đường vào 100m | 2 | 2 | 2 | 2 | 1; 2 |
92 | -DọcđườngliênxãtừcầuLủđếnngầmLiên hợp 2, tính từ mép đường vào 200m | 2 | 2 | 2 | 2 | 1; 2 |
93 | -Dọcđườngliênxãtừngầm2đếngiápđất Long Khánh, tính từ mép đường vào 100m | 2 | 2 | 2 | 2 | 1; 2 |
94 | -DọcđườngliênthôntừcầuTrõđếnhếtđất bản 6, tính từ mép đường vào 100m | 2 | 2 | 2 | 2 | 1; 2 |
95 | - Các vị trí còn lại | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 |
| 13. XãViệt Tiến |
|
|
|
|
|
96 | -ThônViệt Hải: Dọc theo tuyến đường liên thôntừnhàôngMỵđếnnhàôngBình,tínhtừ hai bên đường sang 100m. | 2 | 2 | 2 | 1; 2 | 2 |
97 | - ThônKhaiHoang:Dọctheođườngliênthôn từnhàôngTiệpđếnnhàôngMạnh,tínhtừhai bên đường sang 100m. | 2 | 2 | 2 | 1; 2 | 2 |
98 | - ThônGiàHạ1:Dọctheođườngliênthôntừ nhàôngBờđếnnhàbàLiệu,tínhtừhaibên đường sang 200m. | 2 | 2 | 2 | 1; 2 | 1; 2 |
99 | -ThônBèn:Dọctheođườngliênthôntừnhà ông Bệ đến nhà ông Vàng, tính từ hai bên đường sang 100m. | 2 | 2 | 2 | 1; 2 | 1; 2. |
100 | -ThônHònNón:Dọctheođườngliênthôntừ nhàôngNghiêmđếnnhàôngTuấn,tínhtừhai bên đường sang 100m. | 2 | 2 | 2 | 1; 2 | 1; 2 |
101 | - Các vị trí còn lại của các bản | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 |
| 14. Xã Lương Sơn |
|
|
|
|
|
102 | -Dọcđườngliênxã:TừbảnKhePhịatrước cửanhàôngNghềđếnnhàDungQuanhbản Chiềng 1, tính từ hai bên đường sang 50m | 2 | 2 | 2 | 2 | 1; 2 |
103 | -Dọcđườngliênthôn:TừnhàbàHiềnĐạo bảnSơnHảiđếnnhàôngThưởngbảnSài1, tính từ hai bên đường sang 100m | 2 | 2 | 2 | 2 | 1; 2 |
104 | - Dọc nhánh đường liên thôn từ nhà ông Át thônChiềng1đếnnhàôngThuậnthônPịt,từ hai bên đường sang 150m | 2 | 2 | 2 | 2 | 1; 2. |
105 | - Đường liên xã: Từ nhà ông Quang thôn Chiềng1đếnnhàôngCườngthônLươngHải 2, tính từ hai bên đường sang 100m | 2 | 2 | 2 | 2 | 1; 2. |
106 | - Các vị trí còn lại của các bản | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 |
| 15. Xã Cam Cọn |
|
|
|
|
|
107 | -BảnHồngCam:DọctheođườngLiênxã,sâu vào 200m | 2 | 2 | 2 | 2 | 1; 2 |
108 | -ĐườngtừquánnhàôngToànđếntrườnghọc, ra bến đò | 2 | 2 | 2 | 2 | 1; 2 |
109 | -BảnCam4,Cọn1,Cọn2:TừnhàôngNhu bảnCam4đếncầugốcĐinhbảnCọn2,dọc theo đường Liên xã, sâu vào 200m | 2 | 2 | 2 | 2 | 1; 2 |
110 | - BảnTânTiến, Bỗng 1, Lỵ; Lỵ 2; Lỵ 3 từ nhà ôngBaybảnTânTiếnđếnsuốiSócbảnLỵ2 dọc đường liên xã, sâu vào 200m. | 2 | 2 | 2 | 2 | 1; 2 |
111 | - Bản Tân Thành: Từ cầu máng dọc theo đường liên thôn đến nhà ông Uẩn. | 2 | 2 | 2 | 2 | 1; 2 |
112 | -BảnLỵ3:TừlốirẽnhàôngĐoànhếtsân bóng, theo đường liên thôn ra hai bên 200m | 2 | 2 | 2 | 2 | 1; 2 |
113 | - Các vị trí còn lại của các bản | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 |
| 16. XãTân Tiến |
|
|
|
|
|
114 | - Bản Thác Xa 1: Dọc theo trục đường liên thôntừcầutreođếnnhàôngNgăn,tínhtừhai bên đường vào 300m. | 2 | 2 | 3 | 1; 2 | 1; 2 |
115 | - Bản Nậm Ngoa: Dọc theo trục đường liên xã từgiápranhxãNghĩaĐôđếnkhecạngiápbản Thác Xa 1, tính từ hai bên đường sang 200m. | 2 | 2 | 3 | 1; 2 | 1; 2 |
116 | -BảnNậmRịa:Dọctheotrụcđườngliênxã, từmươngthủylợiđến nhàôngThanh,tínhtừ hai bên đường sang 200m. | 2 | 2 | 3 | 1; 2 | 2 |
117 | - Bản Nà Phung: Dọc theo trục đường liên thôn,từđườngrẽvàonhàôngChưđếnkhe nhàôngPao,tínhtừhaibênđườngsang300m. | 2 | 2 | 3 | 2 | 2 |
118 | -BảnNậmHu:Dọctheotrụcđườngliênxãtừ nhàôngTiếnBđếnnhàôngLý,tínhtừhaibên đường sang 200m. | 2 | 2 | 3 | 2 | 2 |
119 | -BảnNậmPhầy:Dọctheođườngliênthôntừ nhàôngThămđếnnhàôngĐịnh,tínhtừhai bên đường sang 200m | 2 | 3 | 3 | 2 | 2 |
120 | - Các vị trí còn lại của các bản | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 |
| 17. XãThượng Hà |
|
|
|
|
|
121 | -Bản9VàiSiêu,dọcQL70cóbánkính120m từ Km 5,5 đến km 7 | 2 | 2 | 2 | 1; 2. |
|
122 | -DọcQuốclộ70bánkính100mtừkm7đến km thôn 8 thôn 1Vài Siêu | 2 | 2 | 2 | 1; 2. |
|
123 | -DọcQuốclộ70khuvựcgầnUBNDxã(cách 100mvềphíaBảoYên)đếntrườngTHCSsốI thôn 3Vài Siêu | 2 | 2 | 2 | 1; 2. |
|
124 | -KhuvựcdọcđườngliênxãThượngHà-Tân Dương thôn 3; 4; 5; 7Vài Siêu | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 |
125 | -Khuvựcdọcquốclộ70từcầutrànđếnkhu cầu chữ U thôn 3Vài Siêu | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 |
126 | -Khuvựcngã3đườngThượngHà-MinhTân thôn 2Vài Siêu (gần UBND xã) | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
127 | - Dọcquốclộ70bánkính120mtừphânviện thôn5MaiĐàođếnhếtkhuvựcthôn9MaiĐào | 2 | 2 | 2 | 1; 2 | 1; 2 |
128 | - Dọcquốclộ70bánkính120mkhuvựcthôn 5 Mai Đào | 2 | 2 | 2 | 1; 2 | 1; 2 |
129 | - Từngãbathôn5MaiĐàođithôn4MaiĐào bán kính 100m | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 |
130 | -Từngã3thôn9MaiĐào(gầnnhàôngThuấn) đi thôn 3 Mai Đào bán kính 100m | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 |
131 | -DọcđườngliênxãThượngHà-ĐiệnQuan từ ngã 3 đường rẽ điTânDương đến hết bản 8 Vài Siêu (bán kính 150m) | 2 | 2 | 2 | 1; 2 | 1; 2 |
132 | - Khu vực còn lại của bản 9Vài Siêu | 2 | 2 | 2 | 1; 2 |
|
133 | - Khu vực còn lại của bản 1Vài Siêu | 2 | 2 | 2 | 1; 2 |
|
134 | - Khu vực còn lại của bản 3Vài Siêu | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 |
135 | - Khu vực còn lại của bản 5 Mai Đào | 2 | 2 | 2 | 1; 2 | 1; 2 |
136 | - Khu vực còn lại của thôn 9 Mai Đào | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 |
137 | - Khu vực còn lại của bản 3, bản 4 Mai Đào | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 |
138 | - Còn lại các thôn 1, 2, 6, 7, 8 Mai Đào | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 |
139 | - Còn lại các thôn: 6, 8Vài Siêu | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 |
| 18. Xã MinhTân |
|
|
|
|
|
140 | -Mai2:Dọcđườngliênthônbánkính120m, từ nhà ông Kế đến nhà ông Hiệu | 2 | 2 | 2 | 1;2 | 2 |
141 | -Mai3:Dọcđườngliênxãbánkính200m,từ nhà ông Nghi - nhà ôngViệt - ông Ngay | 2 | 2 | 2 | 1;2 | 2 |
142 | -Mai4:Dọcđườngliênxãbánkính300mtừ nhà ông Chiến - ôngTrọng | 2 | 2 | 2 | 1;2 | 2 |
143 | -Mai5:Dọcđườngliênthônbánkính300m, từ nhà ông Long - ông Xiêm | 2 | 2 | 2 | 1;2 | 2 |
144 | -MinhHải:Dọcđườngliênxãbánkính200m từ nhà ôngThắng - ôngThể - ông Hạnh | 2 | 2 | 2 | 1;2 | 2 |
145 | -Bon1:Dọcđườngliênxãbánkính300mtừ nhà ông Chuyên - ông Phóng | 2 | 2 | 2 | 1;2 | 2 |
146 | -Bon2:Dọcđườngliênxãbánkính300mtừ nhà ông Lao - ông Hồng | 2 | 2 | 2 | 1;2 | 2 |
147 | -Bon3:Dọcđườngliênxãbánkính300mtừ nhà ông Nhiêu - ôngTiên | 2 | 2 | 2 | 1;2 | 2 |
148 | -Bon4:Dọcđườngliênthônbánkính300m từ nhà ông Lý - ông Quang - ông Dương | 2 | 2 | 2 | 1;2 | 2 |
149 | -Tất cả các vị trí còn lại | 3 | 3 | 3 | 1;2 | 2 |
BẢNG GIÁ ĐẤTTHÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định | Loại đường | Giá đất (đồng/m²) | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
* Phường Lào Cai | |||||
1 | ĐườngNguyễnHuệ | Từ cầu Kiều I đến phố Sơn Hà | I | 14.000.000 | |
2 | Từ phố Sơn Hà đến phố NguyễnTri Phương hết phường Lào Cai | I | 13.000.000 | ||
3 | Phố Sơn Hà | Từ đường Nguyễn Huệ đến Cầu chui | II | 8.000.000 | |
4 | Từ cầu Chui đến phố Phan Bội Châu | VIII | 1.000.000 | ||
5 | PhốTrần Nguyên Hãn | TừđườngNguyễnHuệđếnphốNguyễnCôngHoan | III | 6.000.000 | |
6 | PhốTrần Nguyên Hãn (đoạn qua Bưu điện) | TừđườngNguyễnHuệđếnphốNguyễnCôngHoan | III | 6.000.000 | |
7 | PhốVăn Cao | TừđườngNguyễnHuệđếnphốNguyễnCôngHoan | III | 6.000.000 | |
8 | Phố Phan Bội Châu | Từ cầu Kiều I đến cổng lên ĐềnThượng | III | 5.500.000 | |
9 | Từ cổng lên ĐềnThượng đến phố NậmThi | IV | 4.500.000 | ||
10 | Từ phố NậmThi đến Quốc Lộ 70 | V | 3.000.000 | ||
11 | Phố NậmThi | Từ đầu phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi | VI | 2.000.000 | |
12 | Phố NgôThị Nhậm | Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi | V | 3.400.000 | |
13 | Phố NguyễnThiệp | Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi | V | 3.400.000 | |
14 | Phố BùiThị Xuân | Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi | V | 3.400.000 | |
15 | Phố Lê Lợi | Từ phố NguyễnThái Học đến phố NậmThi | V | 3.400.000 | |
16 | Phố NguyễnThái Học | Từ cầu Kiều I đến Quốc lộ 70 | VI | 2.500.000 | |
17 | PhốNguyễnCôngHoan | Từ đường Nguyễn Huệ đến Cầu chui | IV | 4.000.000 | |
18 | Phố Hoàng Diệu | Từ phố Sơn Hà đến địa phận phường Phố Mới | VI | 2.000.000 | |
19 | Quốc Lộ 70 | Từ phố Phan Bội Châu đến phốTô Hiệu | VIII | 1.200.000 | |
20 | Từ phốTô Hiệu đến hết địa phận phường Lào Cai | VIII | 1.200.000 | ||
21 | PhốTô Hiệu (tuyến I) | Từ Quốc lộ 70 đến cây xăng mới | IX | 900.000 | |
22 | TuyếnT2 | Từ Quốc lộ 70 đến phốTô Hiệu | IX | 900.000 | |
23 | TuyếnT3 | Từ Quốc lộ 70 đến phốTriệuTiếnTiên | IX | 900.000 | |
24 | TuyếnT4 | Từ Quốc lộ 70 đến phốTô Hiệu | IX | 900.000 | |
25 | PhốTriệuTiênTiến(T5) | Từ tuyến 2 đến tuyến 4 | IX | 900.000 | |
26 | Phố Na Mo (T6) | TừTuyến 2 đến tuyến 6 | IX | 900.000 | |
27 | Phố Nguyễn Quang Bích | Từ Nguyễn Huệ đến kè KL94 | I | 10.000.000 | |
28 | Đường vào trạm nghiền CLENKER | Từ Quốc lộ 70 đến trạm nghiền CLANKER | IX | 700.000 | |
29 | Đường giáp kè KL94 | Từ phố Nguyễn Quang Bích đến cầu Cốc Lếu | II | 7.000.000 | |
30 | Từ phố Nguyễn Quang Bích đến Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu | I | 10.000.000 | ||
31 | Các ngõ còn lại của phường |
| IX | 700.000 | |
* Phường Phố Mới | |||||
32 | Phố Lê Ngọc Hân | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai | V | 3.000.000 | |
33 | PhốLươngNgọcQuyến | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai | V | 3.000.000 | |
34 | TừđườngNguyễnHuệđếnphốNguyễnTriPhương | VI | 2.000.000 | ||
35 | Phố DãTượng | Từ đường Nguyễn Huệ đến phốTônThấtThuyết | III | 5.500.000 | |
36 | Đoạn còn lại | IV | 4.500.000 | ||
37 | Phố Phạm HồngThái | Từ đường Nguyễn Huệ đến phốTônThấtThuyết | III | 5.500.000 | |
38 | Đoạn còn lại | V | 3.500.000 | ||
39 | Phố HồTùng Mậu | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố NgôVăn Sở | IV | 4.500.000 | |
40 | Đoạn còn lại | V | 3.500.000 | ||
41 | Phố Phan Đình Phùng | Từ Quảng trường Ga đến Bến xe | I | 14.000.000 | |
42 | Phố HợpThành | Từ Nguyễn Huệ đến phố NgôVăn Sở | III | 5.000.000 | |
43 | Đoạn còn lại | IV | 4.000.000 | ||
44 | Phố NgôVăn Sở | Từ phố KhánhYên đến phố HợpThành | IV | 4.000.000 | |
45 | Đoạn còn lại | V | 3.500.000 | ||
46 | PhốTônThấtThuyết | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố HồTùng Mậu | V | 3.000.000 | |
47 | Phố LươngThếVinh | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Đinh Bộ Lĩnh | V | 3.000.000 | |
48 | Phố Lê Khôi | Từ đườngTriệu Quang Phục đến phố NguyễnTri Phương (đoạn qua K30) | V | 3.000.000 | |
49 | Từ phốTriệu Quang Phục đến phố Lương Ngọc Quyến | VI | 2.000.000 | ||
50 | Phạm Ngũ Lão | Từ phố DãTượng đến phố HồTùng Mậu | V | 3.000.000 | |
51 | Phố CaoThắng | TừđườngNguyễnHuệđếnphốNguyễnTriPhương | V | 3.000.000 | |
52 | Phố Minh Khai | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố HồTùng Mậu | IV | 4.000.000 | |
53 | Từ HồTùng Mậu đến phố HợpThành | III | 5.000.000 | ||
54 | PhốTriệu Quang Phục | Từ đường Hoàng Diệu đến phố Phùng Hưng | VIII | 1.200.000 | |
55 | TừđườngNguyễnHuệđếnphốNguyễnTriPhương | VI | 2.500.000 | ||
56 | Phố Đinh CôngTráng | TừđườngNguyễnHuệđếnphốNguyễnTriPhương | VI | 2.500.000 | |
57 | Phố Mạc Đĩnh Chi | Từ phố Phạm HồngThái đến phố Lương Ngọc Quyến | IV | 4.000.000 | |
58 | Đường Nguyễn Huệ | Từ phố NguyễnTri Phương đến phố Phạm Hồng Thái (trừ trước Quảng trường Ga Lào Cai) | II | 7.000.000 | |
59 | TừPhạmHồngTháiđếnphốLươngThếVinh(trừ dãy nhìn vào Quảng trường Ga) | II | 8.000.000 | ||
60 | Đoạn còn lại | II | 7.000.000 | ||
61 | Phố KhánhYên | Từ Đường Nguyễn Huệ đến Quảng trường Ga | IV | 4.500.000 | |
62 | Từ Quảng trường Ga đến phố NgôVăn Sở | IV | 4.000.000 | ||
63 | Đoạn còn lại | V | 3.000.000 | ||
64 | Xung quanh Quảng trường Ga | Các hộ nhìn ra Quảng trường Ga | I | 15.000.000 | |
65 | Đường Quy hoạch Hồ số 3 | Đường nối từ phố Phan Đình Phùng đến phố HợpThành (Kim Hải) | V | 3.000.000 | |
66 | TừphốMinhKhaiđếnphốNgôVănSở(HồXuân Hương) | V | 3.000.000 | ||
67 | Phố NguyễnViết Xuân | Từ phố NgôVăn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh (K1) | VI | 2.600.000 | |
68 | Phố LêThị Hồng Gấm | Từ phố NgôVăn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh (K2) | VI | 2.600.000 | |
69 | Phố Phan Đình Giót | Từ phố NgôVăn Sở đến đường đi Bờ Sông (K3) | V | 3.000.000 | |
70 | Các đường khu tái định cư đầu cầu Phố Mới | Các đường khu tái định cư đầu cầu Phố Mới | VII | 1.500.000 | |
71 | Phố Đinh Bộ Lĩnh | Từ phố HợpThành đến cầu Phố Mới | V | 3.500.000 | |
72 | TừcầuPhốMớiđếnhếtđịaphậnphườngPhốMới | VI | 2.000.000 | ||
73 | NguyễnTri Phương | Từ Nguyễn Huệ đến KhánhYên | VI | 2.000.000 | |
74 | Phố Hoàng Diệu | Từ giáp địa phận phường Lào Cai đến hết đường | VI | 2.000.000 | |
75 | Đường Bờ sông (Phạm Văn Sảo) | Từ phố Minh Khai đến cầu Phố Mới | V | 3.000.000 | |
76 | Đoạn còn lại (từ cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới) | VI | 2.600.000 | ||
77 | Đường Quy hoạch (ngõ công an phường) | TừđườngNguyễnHuệđếnphốNguyễnTriPhương | VIII | 1.000.000 | |
78 | Đường Hồ KhánhYên (phố Hà Bổng) | ĐườngnốitừQuảngtrườnggađếnphốNgôVănSở | VI | 2.000.000 | |
79 | Đường ngang K30 (Hà Chương) | TừđườngNguyễnHuệđếnphốNguyễnTriPhương | V | 3.000.000 | |
80 | Đường lõi K30 (Lê Khôi) | Từ đường Nguyễn Huệ đến tuyến đường ngang K30 | V | 3.000.000 | |
81 | Phố Phùng Hưng (ĐườngTrục chính) | Từ đường Hoàng Diệu đi hết khu công nghiệp Đông Phố Mới đến giáp xãVạn Hoà | V | 3.000.000 | |
82 | PhốTôVĩnh Diện | Từ đường M11 đến phố PhạmVăn Khả | VII | 1.500.000 | |
83 | Từ đường M10 (Đinh Bộ Lĩnh đi bờ sông) | VIII | 1.200.000 | ||
84 | Đường M 21 | Từ phốTôVĩnh Diện đến phố PhạmVăn Khả | VII | 1.600.000 | |
85 | Đường M 18 | Đường nối từ đầu cầu Phố Mới đến KhánhYên | V | 3.000.000 | |
86 | Đường QH song song cầu Phố Mới | Đường nối Minh Khai- K3 (phố Phan Đình Giót) | VII | 1.500.000 | |
87 | Từ đường M20 (TôVĩnh Diện) kéo dài đến KhánhYên | VIII | 1.000.000 | ||
88 | Nhánh nối 1 | Nối M16 - M20 (TôVĩnh Diện) kéo dài | VIII | 1.000.000 | |
89 | Nhánh nối 2 | Nối M16 - M20 (TôVĩnh Diện) | VIII | 1.000.000 | |
90 | Ngõ tổ 26 | Từ KhánhYên giáp khu Đầu máy | IX | 700.000 | |
91 | Đường PhạmVăn Khả | Cuối đường KhánhYên - Bờ sông | VI | 2.000.000 | |
92 | Đường lõi phố Lê Khôi | Các đường nhánh trong khuTĐC Lê Khôi | VI | 2.000.000 | |
93 | Ngõ tổ 29 | Từ phố KhánhYên đến đường sắt | VIII | 1.000.000 | |
94 | Ngõ lõi đất HTX Nhật Anh |
| VIII | 1.000.000 | |
95 | Toàn bộ khu vực Soi Mười | Gồm các tổ 30, 30a, 31, 32 | X | 480.000 | |
96 | Khu vực sau đền Cấm | Thuộc tổ 15B (tổ 33 cũ) | X | 480.000 | |
97 | Các đường phía sau hạ tầng kè bờ tả Sông Hồng |
| IV | 4.500.000 | |
98 | ĐườngTriệu Quang Phục kéo dài | ĐườngTriệu Quang Phục kéo dài đến hết đường (đi công ty ChínhThông-Tổ 2) | IX | 800.000 | |
99 | Các ngõ còn lại của phường Phố Mới | Các ngõ còn lại của phường Phố Mới | X | 400.000 | |
* Phường Duyên Hải | |||||
100 | PhốThanh Niên | TừphốHoàngLiênđếnUBNDphườngDuyênHải | III | 6.000.000 | |
101 | Phố Hoàng Liên | Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn | I | 12.000.000 | |
102 | Đường Nhạc Sơn | Từ đường Hoàng Liên đến phố Lê Hồng Phong | III | 6.000.000 | |
103 | Từ phố Lê Hồng Phong đến phố Lương Khánh Thiện | III | 5.000.000 | ||
104 | Từ phố Lương KhánhThiện đến phốTrần Đăng Ninh | V | 3.000.000 | ||
105 | Từ phốTrần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn | V | 3.500.000 | ||
106 | Phố Duyên Hà | Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu | V | 3.500.000 | |
107 | Đoạn còn lại | V | 3.000.000 | ||
108 | Phố Đăng Châu | Từ phốThuỷ Hoa đến phố Duyên Hà | V | 3.000.000 | |
109 | Đoạn còn lại | VI | 2.400.000 | ||
110 | Phố Sơn Den | Từ phố Duyên Hà đến phốThuỷ Hoa | V | 3.000.000 | |
111 | Phố Hưng Hoá | Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hải | V | 3.000.000 | |
112 | Phố Ngô GiaTự | Từ phố Duyên Hà đến phố Lê Hồng Phong | VI | 2.500.000 | |
113 | Phố Lê Hồng Phong | Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương KhánhThiện | V | 3.000.000 | |
114 | Phố Ba Chùa | Từ phố Đăng Châu đến phố Duyên Hà | VI | 2.000.000 | |
115 | PhốThuỷ Hoa | Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hải | I | 15.000.000 | |
116 | PhốThuỷTiên | Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu | VI | 2.000.000 | |
117 | Phố Lê Chân | Từ phố Thanh Niên đến phố Hưng Hoá | VII | 1.600.000 | |
118 | Đường Điện Biên | Từ đường Nhạc Sơn đến đuờng đi xã Đồng Tuyển | V | 3.000.000 | |
119 | Từ đường đi xã Đồng Tuyển đến đường Thủ Dầu Một | VII | 1.800.000 | ||
120 | Đoạn còn lại (từ đường Thủ Dầu Một đến cầu Sập) | VI | 2.500.000 | ||
121 | Phố Duyên Hải | Từ UBND phường đến trụ sở 304 | I | 11.000.000 | |
122 | Từ trụ sở 304 đến cống gốc đa cũ | I | 9.000.000 | ||
123 | Đoạn còn lại (từ gối đa cũ đến hết đường) | III | 5.000.000 | ||
124 | Phố Nguyễn Đức Cảnh | Từ phố Duyên Hải đến phố Đăng Châu | VI | 2.500.000 | |
125 | PhốLươngKhánhThiện | Từ đường Nhạc Sơn đến phố Nguyễn Đức Cảnh | V | 3.000.000 | |
126 | Phố LêVăn Hưu | Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện | VI | 2.500.000 | |
127 | Phố Nguyễn Siêu | Từ phố Duyên Hải đến phố Nguyễn Đức Cảnh | VI | 2.500.000 | |
128 | Phố Nguyễn Biểu | Từ phố Ba Chùa đến phố Nguyễn Đức Cảnh | VI | 2.500.000 | |
129 | PhốKhùngKhắcKhoan | Từ phố Nguyễn Đức Cảnh đến phố Nguyễn Biểu | VI | 2.500.000 | |
130 | PhốTrần Quang Khải (A2 cũ) | Từ phố Nguyễn Đức Cảnh đến đường B4 (phố Duyên Hải) | VI | 2.500.000 | |
131 | PhốTrần Đại Nghĩa (A3 cũ) | Từ phố Nguyễn Khuyến đến đường B4 | VI | 2.000.000 | |
132 | Đường Nguyễn Khuyến (đường Bổ ô) | Khu vực ngã ba công tyVận tải | VI | 2.000.000 | |
133 | NgõThuỷ Hoa | Giáp Điện Miền Bắc II | VI | 2.500.000 | |
134 | Đường Nhạc Sơn cũ | Từ đường Nhạc Sơn mới qua trường Bổ túc đến hết đường | VII | 1.500.000 | |
135 | Đường vào Đồng Tuyển | Từ đường Điện Biên đến hết địa phận phường Duyên Hải | VIII | 1.000.000 | |
136 | Đường bờ sôngT1 | Từ đường Duyên Hải đến khu thương mại Kim Thành | IV | 4.000.000 | |
137 | ĐườngT2 | Đoạn nối từ đường Duyên Hải đến đườngT1 giáp đất công tyThiên HoàAn | IV | 4.000.000 | |
138 | Các đường thuộc quy hoạch hồ số 6 |
| VII | 1.500.000 | |
139 | Đường ven hồ số 6 |
| VII | 1.500.000 | |
140 | Đường ngõ xóm tổ 24 | Từ đường đi xã ĐồngTuyển đến hết đường | X | 500.000 | |
141 | Đường ngõ xóm tổ 12 | Từ đường Lê Hồng Phong đến hết đường | IX | 700.000 | |
142 | Các đường thuộc hồ Đài truyền hình |
| VII | 1.500.000 | |
143 | Các đường thuộc khu dân cư đường Điện Biên (26) Từ tổ 24 đến tổ |
| VII | 1.500.000 | |
144 | Phố Trần Tế Xương | Từ phố Nguyễn Khuyến đến đường Điện Biên | VI | 2.000.000 | |
145 | Phố Ngô Tất Tố | Từ phốTrầnTế Xương đến đường Nhạc Sơn | VI | 2.000.000 | |
146 | PhốTô HiếnThành | Từ đường Điện Biên đến phốTrần Quang Khải | VI | 2.000.000 | |
147 | PhốTrần Đặng | Từ đường Điện Biên đến Nguyễn Khuyến | VI | 2.000.000 | |
148 | Đường ngõ xóm tổ 19A | Khu vực phía sau làn dân cư Nguyễn Khuyến đến đồi trung tâm Giáo dục thường xuyên | VIII | 1.000.000 | |
149 | Đường M4 (doanh nghiệp Phùng Minh) | TừphốLươngKhánhThiệnđếnphốLêHồngPhong | VI | 2.000.000 | |
150 | Các ngõ còn lại của phường | IX | 700.000 | ||
* Phường Cốc Lếu | |||||
151 | Phố Cốc Lếu | Từ ngã 5 đến phố Kim Chung | I | 16.000.000 | |
152 | Từ Kim Chung đến LêVănTám | I | 13.000.000 | ||
153 | Đoạn còn lại | I | 10.000.000 | ||
154 | Phố HoàAn | Từ phố Cốc Lếu đến phố Hồng Hà | I | 16.000.000 | |
155 | Phố Hồng Hà | Từ Đường Hoàng Liên đến phố Kim Chung | I | 16.000.000 | |
156 | Từ phố Kim Chung đến Phố LêVănTám | I | 12.000.000 | ||
157 | Từ phố LêVănTám đến phố Phan Huy Chú | II | 8.000.000 | ||
158 | Từ phố Phan Huy Chú đến phố Hoàng Liên | II | 8.000.000 | ||
159 | Phố SơnTùng | Từ đường Hoàng Liên đến phố Hồng Hà | I | 16.000.000 | |
160 | Phố Kim Đồng | Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu | III | 6.000.000 | |
161 | Phố Kim Chung | Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu | III | 6.000.000 | |
162 | PhốVõThị Sáu | Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu | III | 6.000.000 | |
163 | Phố LýTựTrọng | Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu | III | 5.000.000 | |
164 | Phố LêVănTám | Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu | III | 5.000.000 | |
165 | PhốTrần QuốcToản | Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu | III | 5.000.000 | |
166 | Phố Cao Bá Quát | Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu | IV | 4.000.000 | |
167 | PhốTản Đà | Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu | IV | 4.000.000 | |
168 | Phố Nguyễn CôngTrứ | Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu | IV | 4.000.000 | |
169 | Phố Phan Huy Chú | Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu | IV | 4.000.000 | |
170 | Phố Lê Quý Đôn | Từ đường Hoàng Liên đến đường Nhạc Sơn | III | 5.500.000 | |
171 | Phố Nghĩa Đô | Từ đường Hoàng Liên đến phố HoàngVănThụ | V | 3.000.000 | |
172 | PhốNguyễnTrungTrực | Từ phố SơnTùng đến phố Cốc Lếu | V | 3.000.000 | |
173 | Phố Phan ChuTrinh | Từ đường Hoàng Liên đến phố HoàngVănThụ | IV | 4.000.000 | |
174 | Đoạn còn lại | V | 3.000.000 | ||
175 | PhốTánThuật | Từ phố Hoàng HoaThám đến phố Nghĩa Đô | V | 3.000.000 | |
176 | Từ phố Nghĩa Đô đến trường mầm non Hoa Mai | V | 3.000.000 | ||
177 | Phố HoàngVănThụ | Từ đường Nhạc Sơn đến phốTrần Đăng Ninh | V | 3.000.000 | |
178 | Phố Hoàng HoaThám | Từ phố HoàngVănThụ đến phố Phan ChuTrinh | V | 3.000.000 | |
179 | Từ đường Hoàng Liên đến phố HoàngVănThụ | IV | 4.000.000 | ||
180 | LươngVăn Can | Từ HoàngVănThụ đến phố Sơn Đạo | V | 3.000.000 | |
181 | Đường Nhạc Sơn | Từ đường Hoàng Liên đến phố HoàngVănThụ | III | 6.000.000 | |
182 | Từ phố HoàngVănThụ đến phố Phan ChuTrinh | III | 5.000.000 | ||
183 | Từ phố Phan ChuTrinh đến phốTrần Đăng Ninh | V | 3.000.000 | ||
184 | Từ phốTrần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn | V | 3.500.000 | ||
185 | Phố Sơn Đạo | Từ đường Hoàng Liên đến phố HoàngVănThụ | IV | 4.000.000 | |
186 | Đoạn còn lại | V | 3.000.000 | ||
187 | PhốTrần Đăng Ninh | Từ đường Hoàng Liên đến phố HoàngVănThụ | IV | 4.000.000 | |
188 | Đoạn còn lại | V | 3.000.000 | ||
189 | Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lê Quý Đôn | V | 3.000.000 | |
190 | Phố ĐoànThị Điểm | Từ đường Nhạc Sơn đến phố ĐặngTrần Côn | V | 3.000.000 | |
191 | Phố ĐặngTrần Côn | Từ phốTrần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn | VI | 2.500.000 | |
192 | Từ phố ChuTrinh đến phố Sơn Đạo | V | 3.000.000 | ||
193 | Phố Ngô Quyền | Từ đường Hoàng Liên đến cống ф200 | III | 6.000.000 | |
194 | Đường Hoàng Liên | Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn | I | 12.000.000 | |
195 | Từ ngã tư Cốc Lếu đến phố Lê Quý Đôn | I | 10.000.000 | ||
196 | Ngõ Hồng Hà | Bao quanh chợ B Cốc Lếu | II | 7.000.000 | |
197 | NgõAn Sinh | Từ đường Hoàng Liên đến phố Cốc Lếu | VI | 2.000.000 | |
198 | Ngõ Hoàng Liên | Từ đường Hoàng Liên đến bờ sông | V | 3.000.000 | |
199 | Đường vào UBND phường | Từ phố Phan ChuTrinh đến UBND phường Cốc Lếu | VI | 2.500.000 | |
200 | Phố Kim Đồng | Từ phố Cốc Lếu đến phố NguyễnTrungTrực | IV | 4.000.000 | |
201 | Các đường thuộc Hồ Sở Lao Động | Từ đường Hoàng Liên đến Hoàng HoaThám | IV | 4.000.000 | |
202 | Ngõ HoàngVănThụ | Từ HoàngVănThụ đến ĐặngTrần Côn | VI | 2.000.000 | |
203 | Đường lên đồi mưa Axít | Từ đường Nhạc Sơn lên Công ty Giống cây trồng | VIII | 1.000.000 | |
204 | NgõĐặngTrầnCôn(5b) | Từ ĐặngTrần Côn đến Sơn Đạo | VIII | 1.000.000 | |
205 | Từ phố ĐặngTrần Côn đến nhà trẻ | VII | 1.500.000 | ||
206 | Ngõ Sơn Đạo | TừphốSơnĐạođếnchânđồiCtygiốngcâytrồng | VIII | 1.000.000 | |
207 | Ngõ Phan Chu Chinh | Từ phố Phan Chu Chinh đến Nghĩa Đô | VII | 1.500.000 | |
208 | Các đường trong quy hoạch kè sông Hồng | Đường giáp kè (D1) đoạn từ cầu Cốc Lếu đến đường N2 (Phan Huy Chú) | II | 8.000.000 | |
209 | Đường giáp kè (D1) đoạn từ đường N2 (Phan Huy Chú) đến giáp phường KimTân | I | 10.000.000 | ||
210 | Đường D2 - Kè sông Hồng | II | 8.000.000 | ||
211 | Đường N4 - Kè sông Hồng | I | 10.000.000 | ||
212 | Các đường nhánh còn lại | II | 7.000.000 | ||
213 | Ngõ SởYtế | Từ đường Hoàng Liên đến Nghĩa Đô | VI | 2.000.000 | |
214 | Đường xuống bến phà cũ | Từ phố Hồng Hà đến Bờ kè | II | 8.000.000 | |
215 | Ngõ Lê Quý Đôn | Ngõ lõi đất công tyTNHH PhượngAnh | VII | 1.500.000 | |
216 | NgõlõiđấtTânHoàAn | Từ ngõ HoàngVănThụ đến lõi đấtTân HoàAn | VIII | 1.000.000 | |
217 | Ngõ lõi đấtThái Sơn | Từ phố ĐặngTrần Côn đến lõi đấtThái Sơn | VII | 1.500.000 | |
218 | Ngõ Ngô Quyền | Từ đường Ngô Quyền đến D2 | II | 7.000.000 | |
219 | NgõTrạm điện Hồng Hà | Từ đường Hồng Hà đến đường D1 | VII | 1.500.000 | |
220 | NgõTrần Đăng Ninh | Từ đườngTrần Đăng Ninh đến lõi Hồng Ngọc | VII | 1.500.000 | |
221 | Ngõ Cống Ф200 tổ 37 | Từ giáp địa phận phường KimTân đến phố Ngô Quyền | VII | 1.500.000 | |
222 | Đường quy hoạch trước trụ sở UBND phường Cốc Lếu | TừđườngHoàngVănThụđếnđườngHoàngLiên | VI | 2.000.000 | |
223 | Các đường trong quy hoạch lõi đất Nhạc Sơn -Trần Đăng Ninh - ĐoànThị Điểm - Nguyễn Bỉnh Khiêm (lõi đấtThái Lào ) |
| VII | 1.500.000 | |
224 | Các ngõ còn lại của phường | IX | 800.000 | ||
* Phường KimTân | |||||
225 | Đại lộTrần Hưng Đạo | Đoạn từ ngã 6 đến cầu Bắc Cường | II | 7.000.000 | |
226 | Phố Ngô Quyền | Từ Cống Ф200 đến phố Quy Hoá | III | 5.000.000 | |
227 | Từ phố Quy Hoá đến phốYết Kiêu | IV | 4.000.000 | ||
228 | Phố Lý Công Uẩn | Từ phố Ngã 6 đến Phố Nguyễn Du | III | 5.500.000 | |
229 | Từ phố Nguyễn Du đến phố Ngô Quyền | III | 6.500.000 | ||
230 | Phố Nguyễn Du | Từ Hoàng Liên đến Lý Công Uẩn | III | 6.000.000 | |
231 | Đoạn còn lại | III | 5.000.000 | ||
232 | PhốYết Kiêu | Từ ngã 6 đến phố Ngô Quyền | V | 3.500.000 | |
233 | Đường bao trường cấp II | Đoạn nối từ phố Lê Lai đến phốVạn Hoa | V | 3.000.000 | |
234 | PhốVạn Hoa | Từ phố Ngô Quyền đến phố Lý Công Uẩn | V | 3.500.000 | |
235 | Phố ChuVănAn | Từ phố Nguyễn Du đến phố Lý ĐạoThành | V | 3.500.000 | |
236 | Phố KimThành | Từ đường Hoàng Liên đến phốTuệTĩnh | IV | 4.000.000 | |
237 | Từ đường Hoàng Liên đến ban QLDA661 và các nhánh xung quanh | VII | 1.800.000 | ||
238 | Đường Quy hoạch (giáp công ty Xây dựng số 1) | Từ đường Hoàng Liên đến phốTrần BìnhTrọng | VI | 2.500.000 | |
239 | Đường Nhạc Sơn | Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh | V | 3.500.000 | |
240 | Từ phố Quang Minh đến phố Lê Quý Đôn | V | 3.500.000 | ||
241 | PhốTuệTĩnh | Từ phố Hàm nghi đến phố MườngThan | V | 3.500.000 | |
242 | Đường bao quanh chợ Nguyễn Du | Từ phố Lý Công Uẩn đến hết đường bao quanh chợ | III | 6.500.000 | |
243 | Đoạn sau làn dân cư Ngô Quyền (nối với đường bao chợ Nguyễn Du) | Đoạn sau làn dân cư Ngô Quyền | III | 6.000.000 | |
244 | Phố Xuân Diệu | Từ đường Hoàng Liên đến phố Hàm Nghi | IV | 4.000.000 | |
245 | PhốTrần BìnhTrọng | Từ phố Xuân Diệu đến phố Hàm Nghi | V | 3.500.000 | |
246 | PhốVạn Phúc | Các hộ quay ra mặt bờ kè sông Hồng | I | 10.000.000 | |
247 | Các đoạn còn lại | III | 6.000.000 | ||
248 | Phố Lý ĐạoThành | Từ đường Hoàng Liên đến phố Quy Hoá | IV | 4.000.000 | |
249 | Phố Quy Hoá | Từ đường Hoàng Liên đến Lý Công Uẩn | II | 7.000.000 | |
250 | Từ Lý Công Uẩn đến Ngô Quyền | III | 6.000.000 | ||
251 | Ngõ Quy Hóa | Các đường trong lõi đất doanh nghiệpThái Sơn | VI | 2.000.000 | |
252 | PhốTrần Nhật Duật | Từ đường Hoàng Liên đến phố BàTriệu | IV | 4.500.000 | |
253 | Đường Hoàng Liên | Từ phố Lê Quý Đôn đến cầu KimTân | I | 9.500.000 | |
254 | Phố Quang Minh | Từ đường Nhạc Sơn đến phốTrung Đô | V | 3.000.000 | |
255 | Phố MườngThan | Từ đường Nhạc Sơn đến Lý Công Uẩn | V | 3.500.000 | |
256 | Từ Lý Công Uẩn đến trường Nội trú | V | 3.000.000 | ||
257 | Ngõ Nhạc Sơn | Từ Nhạc Sơn đến chân đồi Nhạc Sơn | VI | 2.000.000 | |
258 | Phố Kim Hoa | Từ phốAn Phú đến phốTrung Đô | VI | 2.500.000 | |
259 | Phố Lê Lai | Từ đường Hoàng Liên đến phố Ngô Quyền | IV | 4.000.000 | |
260 | PhốTrung Đô | Từ đường Hoàng Liên đến đường Nhạc Sơn | IV | 4.500.000 | |
261 | Phố Lê Đại Hành | Từ phố Quy Hoá đến cầu Phố Mới | V | 3.500.000 | |
262 | Từ cầu Phố Mới đến phốYết Kiêu | V | 3.500.000 | ||
263 | PhốAn Phú | Từ đường Nhạc Sơn đến phố Quang Minh | V | 3.000.000 | |
264 | Phố Lê HữuTrác | Từ phố Hàm Nghi đến phốTônThấtTùng | V | 3.000.000 | |
265 | PhốTânAn | Từ phố Kim Hà đến phố Lê HữuTrác | IV | 4.500.000 | |
266 | Phố Kim Hà | Từ phố Hàm Nghi đến phốTônThấtTùng | III | 5.000.000 | |
267 | PhốTônThấtTùng | Từ phố Kim Hà đến Phạm NgọcThạch | VI | 2.500.000 | |
268 | Phố Phạm NgọcThạch | Từ phố Hàm Nghi đếnTônThấtTùng | V | 3.000.000 | |
269 | Phố Hàm Nghi | Từ đường Hoàng Liên đến Quốc lộ 4D | II | 7.000.000 | |
270 | Từ phố Hoàng Liên đến ngã 6 | II | 8.500.000 | ||
271 | Phố BàTriệu | Từ phốTuệTĩnh đến ngã 6 | V | 3.500.000 | |
272 | Quốc Lộ 4D | Từ đường Hoàng Liên (đầu cầu KimTân) đến đường Hàm Nghi | IV | 4.250.000 | |
273 | Từ đường Hàm Nghi đến cầu số 4 cũ | IV | 4.250.000 | ||
274 | Từ cầu số 4 đến đường vào lò mổ | VI | 2.000.000 | ||
275 | Từ đường vào lò mổ đến hết địa phận phường KimTân | VII | 1.500.000 | ||
276 | PhốThanh Phú | Từ phố Hàm Nghi đến phốTônThấtTùng | V | 3.000.000 | |
277 | Phố Đào DuyTừ | Từ phố Hàm Nghi đến phốTônThấtTùng | V | 3.000.000 | |
278 | Phố Phú Bình | Từ phố Lý ĐạoThành đến phố Lê Lai | V | 3.500.000 | |
279 | Phố Cao Sơn | Từ phố KimThành đến hết đường | VI | 2.500.000 | |
280 | Đường nối số 1 | Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành | VI | 2.500.000 | |
281 | Đường nối số 2 | Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành | VI | 2.500.000 | |
282 | Đường nối số 3 | Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành | VI | 2.500.000 | |
283 | Đường nối số 4 | Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành | VI | 2.500.000 | |
284 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Từ phố MườngThan đến ngã 6 | IV | 4.000.000 | |
285 | Đường Nhạc Sơn cũ | Đối diện dải cây xanh đường Nhạc Sơn | VI | 2.000.000 | |
286 | Ngõ MườngThan | Từ phố MườngThan đến phố BàTriệu | VI | 2.000.000 | |
287 | Ngõ xưởng in | Từ phố MườngThan đến Doanh nghiệp Hoàng Sơn | VI | 2.000.000 | |
288 | NgõTrường Nội trú | Từ phố MườngThan đến phố Quy Hoá | VII | 1.500.000 | |
289 | Ngõ Cống Ф200 tổ 33 | Từ Hoàng Liên đến phố Ngô Quyền | VII | 1.500.000 | |
290 | Nhánh nối 5 | Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành | VI | 2.000.000 | |
291 | Ngõ vào lò mổ | Từ Quốc lộ 4D đến lò mổ | VI | 2.000.000 | |
292 | BếVăn Đàn | Từ BếVăn Đàn đến đường Phạm NgọcThạch | VI | 2.500.000 | |
293 | Từ Đào DuyTừ đến Phạm NgọcThạch | VI | 2.500.000 | ||
294 | Đường quy hoạch hồ số 1 | Toàn bộ đường quy hoạch trong hồ số 1 | VI | 2.500.000 | |
295 | Ngõ Ngô Quyền | Từ phố Ngô Quyền đến bờ sông | VI | 2.000.000 | |
296 | Đường quy hoạch lõi đất cao ty Cao Minh | Toàn bộ đường quy hoạch lõi đất | VI | 2.000.000 | |
297 | PhốAn Bình | Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh | V | 3.000.000 | |
298 | PhốAn Nhân | Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh | VI | 2.500.000 | |
299 | Đường quy hoạch kè sông Hồng | Đường giáp kè (D1) đoạn từ giáp phường Cốc Lếu đến đường N8 (phố Nguyễn Du kéo dài) | I | 10.000.000 | |
300 | Đường giáp kè (D1) đoạn từ N8 (Nguyễn Du kéo dài) đến phố Vạn Phúc | I | 9.000.000 | ||
301 | Đường D2 (từ giáp địa phận phường Cốc Lếu đến N8) | II | 7.000.000 | ||
302 | Các đường còn lại | III | 6.000.000 | ||
303 | Ngõ BàTriệu | Đối diện cổng trường LêVănTám | VII | 1.500.000 | |
304 | Ngã Sáu | Các lô đất bao quanh Ngã Sáu | I | 10.000.000 | |
305 | ĐườngT1 và đường quy hoạch hồ số 6 | Từ đường Nhạc Sơn đến giáp Duyên Hải | VI | 1.500.000 | |
306 | Các đường thuộc quy hoạch (khu nhà máy gạch tuy nen cũ) |
| VI | 2.500.000 | |
307 | Các đường thuộc khu du lịch sinh thái Chiến Thắng | Các đường bố trí tái định cư thuộc khu sinh thái ChiếnThắng | VII | 1.500.000 | |
308 | Cácđườngquyhoạchhạ tầngsaukèNgòiĐum | Đường M2 | VI | 2.000.000 | |
309 | Đường M3 | VII | 1.500.000 | ||
310 | Các ngõ còn lại của phường |
| IX | 700.000 | |
* Phường Bắc Cường | |||||
311 | Phố Cù Chính Lan | Từ đường D2 đến đường N4 | VI | 2.000.000 | |
312 | Tiểu khu đô thị số 1 | Các đường HoàngTrường Minh, N1 | VI | 2.000.000 | |
313 | Đường N2, N4, N9, N10, N11, N12 | VI | 2.500.000 | ||
314 | Các đường còn lại | VI | 2.000.000 | ||
315 | Đường Ngô Minh Loan | Đường N3 | V | 3.000.000 | |
316 | Tiểu khu đô thị số 2 | Đường D1 | V | 3.500.000 | |
317 | Tiểu khu đô thị số 3 | Đường N17, N19 | VI | 2.000.000 | |
318 | Các đường còn lại thuộc tiểu khu đô thị số 3 | VII | 1.500.000 | ||
319 | PhốTrần Phú (đường D3) | Đường Hoàng Liên kéo dài (từ trạm đăng kiểm đến đường B3) | VI | 2.000.000 | |
320 | Phố LêThanh (đường Quốc lộ 4E - hoặc D2) | Từ đầu cầu KimTân đến phố PhúThịnh | III | 5.000.000 | |
321 | Từ phố PhúThịnh đến phốVĩ Kim | IV | 4.000.000 | ||
322 | Từ phốVĩ Kim đến phố Châu Úy | IV | 4.000.000 | ||
323 | Đại lộTrần Hưng Đạo | Từ cầu Bắc Cường đến đường B3 | II | 7.000.000 | |
324 | Phố PhúThịnh (B1) | Từ đường D2 đến đường D1 | III | 5.000.000 | |
325 | Đoạn còn lại | V | 3.000.000 | ||
326 | Các đường nhánh nối đường PhúThịnh | Các nhánh thuộc dự án đường B1 | VI | 2.500.000 | |
327 | PhốVĩ Kim (B2) | Từ Đại lộTrần Hưng Đạo đến phố LêThanh | VI | 2.000.000 | |
328 | Phố Châu Úy (B3) | Từ Đại lộTrần Hưng Đạo đến phố LêThanh | III | 5.000.000 | |
329 | Các đường thuộc tiểu khu đô thị số 4 | Các tuyến đường bố trí tái định cư | VII | 1.500.000 | |
330 | Đường đi trại giam cũ | Từ trục chính đi trại giam cũ | IX | 700.000 | |
331 | Khu vực thôn BắcTà | Các hộ sau đường đi trại giam cũ | X | 500.000 | |
332 | Khu vực thônAn Lạc | Các hộ sau đường đi trại giam cũ | X | 500.000 | |
333 | Khu vực thônTân Lập | Khu vực từ đường đi trại giam cũ ra nghĩa trang Tân Lập | X | 500.000 | |
334 | Đường rẽ từ đường đi trại giam cũ đến Đông Hà | X | 500.000 | ||
335 | Khu vực thôn Phú Thịnh | Phía sau 20 m đường 4E (thuộc tiểu khu 4) | X | 500.000 | |
336 | Khu vực thônVĩ Kim | Phía sau 20m đường 4E (thuộc tiểu khu 4) | X | 500.000 | |
337 | Khu vực thôn Châu Úy | Phíasauđường4E(thuộctiểukhu4)PhíasauĐại lộTrần Hưng Đạo làn dân cư theo quy hoạch | X | 500.000 | |
338 | Khu vực thôn Chính Cường | Từ đầu đường 4E đến biển Kiểm lâm (các hộ bám đường) | X | 500.000 | |
339 | Khu vực sau đườngWB | X | 400.000 | ||
340 | Từ biển Kiểm lâm đến hết đường (các hộ bám đường) | X | 500.000 | ||
341 | Khu vực thôn Cửa Cải | Bám đườngWB | X | 500.000 | |
342 | Khu vực sau đườngWB | X | 400.000 | ||
343 | Các khu vực còn lại | X | 400.000 | ||
344 | Đường D6A | Từ đường B2 đến Đại lộTrần Hưng Đạo | VI | 2.000.000 | |
345 | Đường D6 | Từ đường B3 đến đường M9 | VI | 2.000.000 | |
346 | Đường M9 | Đường vòng B3 đến Đại lộTrần Hưng Đạo | VI | 2.000.000 | |
347 | Các đường thuộc khu du lịch sinh thái Chiến Thắng | Các đường bố trí tái định cư thuộc khu sinh thái ChiếnThắng | VII | 1.500.000 | |
* Phường Nam Cường | |||||
348 | Đại lộTrần Hưng Đạo | Từ phố Châu Úy đến phố Mỏ Sinh | III | 6.000.000 | |
349 | Phố LêThanh (đường 4E cũ) | Từ phố Châu Úy đến phố Cốc Sa (từ B3 đến B4) | VI | 2.500.000 | |
350 | Đường D3 | Từ B5 đến B6 (Mỏ Sinh) | VI | 2.500.000 | |
351 | Đường D3 kéo dài | Từ đường Mỏ Sinh đến cầu chui Bắc Lệnh | VI | 2.000.000 | |
352 | ĐườngTùngTung | Từ đường D3 đến Mỏ Sinh (Quốc lộ 4E cũ) | VI | 2.000.000 | |
353 | Từ đường Mỏ Sinh đến cầu chui Bắc Lệnh (Quốc lộ 4E cũ) | VI | 2.000.000 | ||
354 | PhốTrần Phú | Từ phố Cốc Sa đến đường B5 | VI | 2.000.000 | |
355 | Phố Cốc Sa (B4) | Từ phố LêThanh đến Đại lộTrần Hưng đạo B4 | VI | 2.500.000 | |
356 | Các hộ còn lại sau B4 và Đại lộTrần Hưng Đạo có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt | X | 500.000 | ||
357 | Phố LùngThàng (B4A) | Từ phố LêThanh đến Đại lộTrần Hưng đạo B4A | VI | 2.500.000 | |
358 | Phố 1 - 5 (B5 cũ) | Từ đường D1 đến phốTrần Phú | V | 3.000.000 | |
359 | Phố Mỏ Sinh (B6) | Từ đườngT3 (khu dân cư B5-B6) đếnT3 (khu dân cư B6) | VI | 2.500.000 | |
360 | Từ đườngT3 đến đường 30/4 | VI | 2.500.000 | ||
361 | Các đường nhánh | Các đường nhánh thuộcTĐCTùngTung 3 (Khu dân cư B5 - B6) | VII | 1.500.000 | |
362 | Phố Châu Úy | Từ phố LêThanh đến Đại lộTrần Hưng Đạo | III | 5.000.000 | |
363 | Đường LùngThàng | Từ suối Đôi đến hết thôn LùngThàng | IX | 700.000 | |
364 | Từ C5 cơ động đến ngã 3 Đồng Hồ | IX | 700.000 | ||
365 | Sau đường LùngThàng | X | 500.000 | ||
366 | Các khu còn lại Đồng Hồ | XII | 200.000 | ||
367 | Thôn Đông Hà | Từ đường B5 đi phường Bình Minh (từ nhà ông Bình đến giáp phường Bình Minh) các hộ bám đườngWB | X | 500.000 | |
368 | Các hộ còn lại không bám đườngWB | X | 400.000 | ||
369 | ĐườngTùngTung 2 (WB) | Giáp quốc lộ 4E - Mỏ Sinh | X | 500.000 | |
370 | ThônTùngTung 2 (cũ) | Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt (bán đườngWB) | X | 500.000 | |
371 | Các hộ không bám đườngWB | X | 450.000 | ||
372 | ThônTùngTung 1 (cũ) | các hộ còn lại không bám đường 4E sau 20 m có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt | X | 500.000 | |
373 | Khu vực tổ 11 giáp phường Bắc Lệnh, đường liên thôn | XII | 250.000 | ||
374 | ThônTùngTung 3 (cũ) | Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt | X | 450.000 | |
375 | Thôn Cốc Sa cũ | Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt | X | 400.000 | |
376 | Thôn LùngThàng 1 | Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt | X | 500.000 | |
377 | Thôn LùngThàng 2 | Các hộ còn lại sau B4 và đường Đại lộ Trần Hưng Đạo có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt | X | 500.000 | |
378 | Đường D7 | Từ phố LùngThàng đến phố Cốc Sa | VI | 2.000.000 | |
379 | Đường D7A | Từ B4Ađến giáp khối 7 | VI | 2.000.000 | |
380 | Đường D7Akéo dài (N6) | Đoạn từ khối 7 đến hết đường | VI | 2.500.000 | |
381 | Tiểu khu đô thị số 4 | Đường D3 (từ Công an phường Nam Cường đến đường B3) | VI | 2.000.000 | |
382 | Các đường nhánh còn lại của tiểu khu 4 | VII | 1.500.000 | ||
383 | Các tuyến đường bố trí tái định cư | VII | 1.500.000 | ||
384 | Khu dân cư B6 | Các đường thuộc Khu dân cư B6 | VI | 2.000.000 | |
385 | Khu dân cư trước khối II | Các đường thuộc Khu dân cư trước khối II (D10, D7) | IV | 4.000.000 | |
386 | Đường B10 | Từ phố 1/5 vào Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh đến giáp phường Bắc Lệnh | VII | 1.500.000 | |
387 | ĐườngT3 | TrướcTỉnh uỷ (từ đường 1/5 đến đường B6 giáp phường Bắc Lệnh) | VI | 2.000.000 | |
388 | Thôn Đồng Hồ 1, thôn Đồng Hồ 2 (cũ) | Cáchộcònlạicóvịtrínhàởnằmcáchđường chuyêndùngmỏsau20m,nằmxađườngliênthôn, liênxã,vịtrínhàởtrongcácđườngcụt,ngõcụt | XI | 300.000 | |
389 | Đường suối Đôi - Pèng | Từ quốc lộ 4E đến đường chuyên dùng mỏ | X | 500.000 | |
390 | Các đường quy hoạch khu dân cư sau khối II, đường B4 (không kể đường 4E) |
| VII | 1.500.000 | |
391 | Khu vực dân cư chân đồi khối 8 sau đường B4 |
| VI | 2.000.000 | |
392 | Đường D10 + N2 | Sau SởTài chính và Cục Hải quan | VI | 2.000.000 | |
393 | Cácđườngquyhoạch khudâncưsaukhốiII, khuđôthịmớiLC-CĐ (khôngkểđường4E) |
| VII | 1.500.000 | |
* Phường Bắc Lệnh | |||||
394 | Đại lộTrần Hưng Đạo | TừphốMỏSinhđếnhếtđịabànphườngBắcLệnh | III | 6.000.000 | |
395 | Phố Hoàng QuốcViệt (Đường 4E - Hoặc D2) | Từ cầu Chui đến hết địa bàn P. Bắc Lệnh | VI | 2.000.000 | |
396 | Phố Mỏ Sinh (B6) | TừphốTrầnPhúđếnhếtđịabànphườngBắcLệnh | VI | 2.500.000 | |
397 | Phố 30-4 | Từ phố Mỏ Sinh đến phố Chiềng On | V | 3.000.000 | |
398 | Phố Chiềng On (Đường B8) | Từ Đại lộTrần Hưng Đạo đến phố 30-4 | V | 3.000.000 | |
399 | Từ phố 30-4 đến đến giáp địa phận phường Bình Minh | V | 3.000.000 | ||
400 | Các đường nhánh thuộc tiểu khu 11 | Các đường nhánh thuộc tiểu khu đô thị số 11 | V | 3.000.000 | |
401 | Tiểu khu đô thị 12 | Các đường nhánh thuộc tiểu khu đô thị số 12 | VII | 1.500.000 | |
402 | Đường nối | Từ phố Hoàng QuốcViệt đến cổng trường tiểu học Bắc Lệnh | VIII | 1.000.000 | |
403 | Từ phố Hoàng QuốcViệt đến cổng trường cấp II Bắc Lệnh | VIII | 1.000.000 | ||
404 | Từ phố Hoàng QuốcViệt đến cổng trường LýTự Trọng | VIII | 1.000.000 | ||
405 | Từ cổng trường LýTựTrọng đến chân đồi truyền hình | VIII | 1.000.000 | ||
406 | Đường trước trường cấp 1+2 Bắc Lệnh | Từ cổng trường cấp II Bắc Lệnh đến giáp tường rào trường CN kỹ thuật | IX | 800.000 | |
407 | Các đường còn lại | GiápcônganP.BắcLệnhvàsauđộixecamỏ,đường sautrạmbơm(từD3điLàngTát,cáchD3200m) | X | 500.000 | |
408 | Khu dân cư B6 | Các đường thuộc khu dân cư B6 | VI | 2.000.000 | |
409 | ĐườngT1 | Từ phố 30-4 đến đườngT3 | VI | 2.500.000 | |
410 | ĐườngT3 | Từ phố Mỏ Sinh đến Đại lộTrần Hưng Đạo | VI | 2.000.000 | |
411 | Tổ 15, 16, 17 (tổ 10A, 10B, 11 cũ) | Từ phố 30/4 (B7) vào tổ 17 đến địa phận phường Bình Minh và các hộ dọc theo đường B7 còn lại | X | 500.000 | |
412 | Từ đường D2 phường Nam Cường đến hết đường tổ 15, 16 các hộ bám mặt đường | X | 500.000 | ||
413 | Các khu vực còn lại | X | 450.000 | ||
414 | Tổ 10 - 5 (tổ 4B -Tổ 9 cũ) | Từ QL4E (cũ) -Tổ 5 (tổ 9 cũ) -Tổ10 (tổ 4B cũ) -Tổ 10A | XI | 300.000 | |
415 | Vào các ngõ nhà dân | XII | 250.000 | ||
416 | Tổ 6 (tổ 1 cũ) | Từ đường Hoàng QuốcViệt (QL4E cũ) - Bãi đá mỏApatít - Nhà ông BùiVăn Mậu (các hộ bám đường) | XI | 300.000 | |
417 | Các ngõ còn lại | XII | 250.000 | ||
418 | Ngõtổ7,8,9,10,11(tổ 2,3A,4A,5a,5bcũ) | Từ đường Hoàng QuốcViệt (D2) đến Ngõ cụt | XI | 300.000 | |
419 | Tổ 13, 14 (tổ 6, 7 cũ) | Các hộ bám đường liên thôn tổ 13, 14 (tổ 6, 7 cũ) | XI | 300.000 | |
420 | Các ngõ còn lại | XII | 250.000 | ||
421 | Đường tổ 12 | Đường xóm phía sau đường Hoàng QuốcViệt (khu tập thể bệnh viện cũ) | X | 500.000 | |
422 | Các đường thuộc khu tái định cư cao tốc phường Bắc Lệnh |
| VII | 1.500.000 | |
* Phường Pom Hán | |||||
423 | Phố Hoàng QuốcViệt (Đường 4E cũ) | Từ cổng trường LýTựTrọng đến tượng đài công nhân mỏ | V | 3.000.000 | |
424 | Từ tượng đài công nhân mỏ đến ngã ba trụ sở công an phường cũ | IV | 4.000.000 | ||
425 | Từ ngã ba công an phường cũ đến đầu đường đi vào mỏ (khu vực ngã ba Bến Đá) | VI | 2.500.000 | ||
426 | Đường vào Mỏ | Từ ngã ba Bến Đá đến địa phận xã Cam Đường | IX | 800.000 | |
427 | Đường vào nhà máy Xi măng | TừngãbaBếnĐáđếnhếtđịaphậnxãCamĐường | VIII | 1.000.000 | |
428 | Đường Hoàng Sào cũ | Từ phố Hoàng QuốcViệt đến giáp phường Bình Minh | VI | 2.000.000 | |
429 | Đường B (Na Ít ) | Từ phố Hoàng Sào đến phốTânTiến | VI | 2.500.000 | |
430 | PhốTânTiến | Từ phố Hoàng QuốcViệt đến hết phạm vi chợ Cam Đường | VI | 2.500.000 | |
431 | Đoạn còn lại | VIII | 1.400.000 | ||
432 | Đường nối (C kiến thiết) | Từ phố Hoàng QuốcViệt đến Đường B (Na Ít) | VI | 2.500.000 | |
433 | Từ đường B (Na Ít) đến hết đường | VI | 2.000.000 | ||
434 | Đường Giàn than | Từ đường Quốc lộ 4E cũ đến phố Hoàng Sào | IX | 800.000 | |
435 | Đường vào tổ 14 (tổ 7b) qua xí nghiệp Môi trường | Từ phố Hoàng QuốcViệt đến hết đường | VIII | 1.200.000 | |
436 | Phố Hoàng Đức Chử | Từ phố Hoàng QuốcViệt đến phố Hà Đặc | VIII | 1.000.000 | |
437 | Đường sau Xí nghiệp Môi trường | Từ trường LýTựTrọng đến Bưu điện Cam Đường | IX | 600.000 | |
438 | Đường xóm tổ 14 (tổ 7b cũ) | Từ đuờng vào xí nghiệp môi trường đến kho vật tư ôngTrungThể. | X | 400.000 | |
439 | Phố Hà Đặc | Từ công an phường (cũ) đến ngã ba Cầu Gồ (cạnh trường mần non Hoa Ban) | IX | 1.000.000 | |
440 | PhốTôVũ | TừphốHoàngQuốcViệtđếnphốHoàngĐứcChử | VIII | 1.000.000 | |
441 | Đường vào chợ tổng hợp | Từ phố Hoàng QuốcViệt đến đường sau XN môi trường | VIII | 1.000.000 | |
442 | Đường lên đài truyền hình | Từ phố Hoàng Sào đến hết đường | X | 500.000 | |
443 | Ngõ xóm 2 tổ 40 (tổ 10B cũ) | Từ đường vào mỏ đến nhà bà Chi tổ 40 (tổ 10B cũ) | XI | 300.000 | |
444 | Ngõ xóm 3 tổ 40 (tổ 10B cũ) | Từ đường vào mỏ đến nhà bà Bích tổ 40 (tổ 10B cũ) | XI | 300.000 | |
445 | Ngõ xóm 1 tổ 44 (tổ 13 cũ) | Từ đường Xi măng vào nhà bàTý tổ 44 (tổ 13 cũ) | XI | 300.000 | |
446 | Ngõ xóm 2 tổ 44 (tổ 13 cũ) | Từ đường xi măng đến nhà ông Hùng tổ 44 (tổ 13 cũ) | XI | 300.000 | |
447 | Ngõ xóm 1 tổ 43 (tổ 12 cũ) | Từ đường xi măng đến nhà ông Dong tổ 43 (tổ 12 cũ) | XI | 300.000 | |
448 | Ngõ xóm 2 tổ 43 (tổ 12 cũ) | TừđườngximăngđếnnhàôngCâytổ43(tổ12 cũ) | XI | 300.000 | |
449 | Ngõ xóm 1 tổ 41 (tổ 10Acũ) | Từ đường xi măng đến nhà bà Chăm tổ 41 (tổ 10Acũ) | XI | 300.000 | |
450 | Ngõ xóm 1 tổ 42 (tổ 11Acũ) | Từ đuờng xi măng đến nhà bàTuân tổ 42 (tổ 11A cũ) | XI | 300.000 | |
451 | Ngõ xóm 2 tổ 42 (tổ11Acũ) | Từ đường xi măng đến nhà bà Mở tổ tổ 42 (tổ 11Acũ) | XI | 300.000 | |
452 | Ngõ xóm 1 tổ 36 (tổ 28 cũ) | Từ đường 29/3 đi xuống trạm bơm tổ 36 (tổ 28 cũ) | XI | 300.000 | |
453 | Ngõ xóm 2 tổ 36 (tổ 28 cũ) | Từ đường 29/3 đi lên nhà ông Đang tổ 36 (tổ 28 cũ) | XI | 300.000 | |
454 | Ngõ xóm 3 tổ 36 (tổ 28 cũ) | Từ đường 29/3 đi vào khu vật tư cũ | XII | 200.000 | |
455 | Ngõ xóm 1 tổ 34 (tổ 30 cũ) | Từ đường 29/3 đi bể nước 300m3 | XI | 300.000 | |
456 | Ngõ xóm 1 tổ 33 (tổ 31B cũ) | Từ đường 29/3 vào nhà ông Châu tổ 33 (tổ 31B cũ) | XII | 200.000 | |
457 | Ngõ xóm 1 tổ 31 (tổ 32 cũ) | Từ đường 29/3 đi vào nhà ôngTiến tổ 31 (tổ 32 cũ) | XI | 300.000 | |
458 | Ngõ xóm 1 tổ 18 (tổ 33Acũ) | Từ đường 29/3 đi vào nhà 8A2 tầng | XI | 300.000 | |
459 | Ngõ xóm 1 tổ 17 (tổ 33B cũ) | Từ đường 29/3 đi nhà 2 tầng 10A | XI | 300.000 | |
460 | Ngõ xóm 1 tổ 19 (tổ 36 cũ) | Từ đường 29/3 đi nhà ông Hoa tổ 19 (tổ 36 cũ) | XI | 300.000 | |
461 | Ngõ xóm 2 tổ 19 (tổ 36 cũ) | Từ đường 29/3 đi nhà ôngThịnh tổ 19 (tổ 36 cũ) | XII | 200.000 | |
462 | Ngõ xóm 1 tổ 17 (tổ 33B cũ) | Từ đường 29/3 đi nhà bàTy tổ 17 (tổ 33B cũ) | XII | 200.000 | |
463 | Ngõ xóm 2 tổ 17 (tổ 33B cũ) | Từ đường D2 vào nhà bàTiến tổ 17 (tổ 33B cũ) | XI | 300.000 | |
464 | Ngõ xóm 1 tổ 15 (tổ 34Acũ) | Từ đường D2 vào nhà bà Băng tổ 15 (tổ 34Acũ) | XI | 300.000 | |
465 | Ngõ xóm 3 tổ 19 (tổ 36 cũ) | Từ đường D2 vào nhà bàThủy tổ 19 (tổ 36 cũ) | XII | 200.000 | |
466 | Ngõ xóm 1 tổ 22 (tổ 38 cũ) | Từ Đường D2 vào nhà ông Sơn tổ 22 (tổ 38 cũ) | XII | 200.000 | |
467 | Ngõ xóm 1 tổ 12 (tổ 40 cũ) | Từ đường D2 vào nhà bàTài tổ 12 (tổ 40 cũ) | XI | 350.000 | |
468 | Ngõ xóm 2 tổ 12 (tổ 40 cũ) | Từ đường D2 vào nhà bà Quyết tổ 12 (tổ 40 cũ) | XI | 350.000 | |
469 | Ngõ xóm 2 tổ 5 | Từ đường Hoàng Sào (đối diện nhà máy bia) đến nhà bà Xuân -Trí) | XII | 200.000 | |
470 | Ngõ xóm 1 tổ 25 (tổ 5B cũ) | Từ đường D2 vào nhà ôngThu tổ 25 (tổ 5B cũ) | X | 400.000 | |
471 | Ngõ xóm 2 tổ 25 (tổ 5B cũ) | Từ đường D2 vào nhà ông Chành tổ 25 (tổ 5B cũ) | XII | 200.000 | |
472 | Ngõ xóm 1 tổ 26 (tổ 6 cũ) | Từ đường B văn hóa đến nhà bà Xín tổ 26 (tổ 6 cũ) | XII | 200.000 | |
473 | Ngõ xóm 2 tổ 26 (tổ 6 cũ) | Từ đường B văn hóa đến nhà bàThục tổ 26 (tổ 6 cũ) | XI | 350.000 | |
474 | Ngõ xóm 3 tổ 26 (tổ 6 cũ) | TừđườngBvănhóađếnnhàbàLýtổ26(tổ6cũ) | XII | 200.000 | |
475 | Ngõ xóm 1 tổ 28 (tổ 25 cũ) | Từ đường công nhân đến nhà bàTâm tổ 28 (tổ 25 cũ) | XII | 200.000 | |
476 | Ngõ xóm 1 tổ 27 (tổ 24 cũ) | Từ đường công nhân đến nhà ông Ngọc tổ 27 (tổ 24 cũ) | XII | 200.000 | |
477 | Ngõ xóm 2 tổ 27 (tổ 24 cũ) | Từ đường công nhân đến nhà ôngTrão tổ 27 (tổ 24 cũ) | XII | 200.000 | |
478 | Ngõ xóm 1 tổ 30 (tổ 8 cũ) | TừđườngcầugỗvàonhàôngThỉnhtổ30(tổ8cũ) | XII | 200.000 | |
479 | Ngõ xóm 2 tổ 30 (tổ 8 cũ) | Từ đường cầu gỗ vào nhà ông Bản tổ 30 (tổ 8 cũ) | XII | 200.000 | |
480 | Ngõ xóm 1 tổ 29 (tổ 7Acũ) | Từ đường cầu gỗ vào nhà bà Diện tổ 29 (tổ 7A cũ) | XI | 350.000 | |
481 | Ngõ xóm 1 tổ 1 (tổ 4B cũ) | TừđườngGiànthanđinhàbàThưatổ1(tổ4Bcũ) | XI | 350.000 | |
482 | Ngõ xóm 2 tổ 1 (tổ 4B cũ) | Từ đường Giàn than đi nhà bàTrung tổ 1 (tổ 4B cũ) | XI | 300.000 | |
483 | Ngõ xóm 1 tổ 2 (tổ 4C cũ) | Từ đường Giàn than đi nhà ông Đức tổ 2 (tổ 4C cũ) | XI | 350.000 | |
484 | Ngõ xóm 1 tổ 3 (tổ 3A cũ) | Từ đường Giàn than đi nhà bà Minh tổ 3 (tổ 3A cũ) | XII | 200.000 | |
485 | Ngõ xóm 3 tổ 1 (tổ 4B cũ) | TừđườngCchợvàonhàôngNinhtổ1(tổ4Bcũ) | XI | 300.000 | |
486 | Ngõ xóm 2 tổ 2 (tổ 4C cũ) | Từ đường C chợ vào nhà bàTú tổ 2 (tổ 4C cũ) | XI | 350.000 | |
487 | Ngõ xóm 1 tổ 9 (tổ 42 cũ) | Từ đường C-KTvào nhà bà Đào tổ 9 (tổ 42 cũ) | XI | 300.000 | |
488 | Ngõ xóm 1 tổ 11 (tổ 40Acũ) | Từ đường C-KTvào nhà ông Dạn tổ 11 (tổ 40A cũ) | XI | 300.000 | |
489 | Ngõ xóm 1 tổ 8 (tổ 3C cũ) | Từ đường Hoàng Sào vàoTTgiáo viên tổ 8 (tổ 3C cũ) | XI | 350.000 | |
490 | Ngõ xóm 2 tổ 9 (tổ 42 cũ) | Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Quang tổ 9 (tổ 42 cũ) | XI | 350.000 | |
491 | Ngõ xóm 3 tổ 9 (tổ 42 cũ) | Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Mai tổ 9 (tổ 42 cũ) | XI | 350.000 | |
492 | Ngõ xóm 1 tổ 7 (tổ 43 cũ) | Từ đường Hoàng Sào vào nhà tập thể công nhân mỏ tổ 7 (tổ 43 cũ) | XI | 350.000 | |
493 | Ngõ xóm 2 tổ 7 (tổ 43 cũ) | Từ đường Hoàng Sào vào nhà bà Oanh tổ 7 (tổ 43 cũ) | XI | 300.000 | |
494 | Ngõ xóm 1 tổ 6 (tổ 41 cũ) | Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Long tổ 6 (tổ 41 cũ) | XII | 200.000 | |
495 | Ngõ xóm 2 tổ 6 (tổ 41 cũ) | Từ đường Hoàng sào vào nhà bà Dung tổ 6 (tổ 41 cũ) | XII | 200.000 | |
496 | Ngõ xóm 3 tổ 6 (tổ 41 cũ) | Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Nhĩ tổ 6 (tổ 41 cũ) | XII | 200.000 | |
497 | Ngõ xóm 2 tổ 14 (tổ 7B cũ) | Từ đường Đài truyền hình vào nhà ôngTân tổ 14 (tổ 7B cũ) | XI | 300.000 | |
498 | Ngõ xóm 2 tổ 8 (tổ 3C cũ) | Từ đường Đài truyền hình vào nhà văn hóa tổ 8 (tổ 3C cũ) | X | 400.000 | |
499 | Ngõ xóm 3 tổ 8 (tổ 3C cũ) | Từ đường đài truyền hình vào nhà ông Phương tổ 8 (tổ 3C cũ) | X | 400.000 | |
500 | Ngõ xóm 4 tổ 1 (tổ 4B cũ) | Từ đường C chợ đi vào nhà bà Ngân tổ 1 (tổ 4B cũ) | XII | 200.000 | |
501 | Ngõ xóm 1 tổ 11 (tổ 40C cũ) | Từ đường C chợ đi vào nhà bàThơm tổ 11 (tổ 40C cũ) | XI | 300.000 | |
502 | Đường QH tổ 11 (tổ 40c cũ) | Hai tuyến đường nối từ đường CKTđến hết đường | VIII | 1.000.000 | |
503 | Ngõ xóm II tổ 18 | Từđườnglêntổ17đivàonhàbàMaiđếnhếtđường | XII | 200.000 | |
504 | Ngõ xóm II tổ 17 (tổ 19 cũ) | Từ đường 23/9 đi vào nhà ông Long tổ trưởng (nhà 9A- 2 tầng) | XI | 300.000 | |
505 | Đường 23/9 | Từ đường Hoàng Quốc Việt (đối diện thương nghiệp) đến ngã ba đường Cầu Gồ đến đường xi măng | XI | 350.000 | |
506 | Đường Cầu Gồ | Từ ngã ba trường Hoa Ban đến ngã ba đường 23/9 | X | 500.000 | |
507 | Đường nối | Từ phố Hoàng Quốc Việt qua cổng trường Lý Tự Trọng đến chân đồi truyền hình | VIII | 1.000.000 | |
508 | Từ đường C kiến thiết nhà bà Luyến đến nhà bà HoaTuấn | VIII | 1.000.000 | ||
509 | Từ đường C kiến thiết đến nhà ông Đức | VIII | 1.000.000 | ||
510 | Cáckhuvựccònlại thuộcphườngPomHán | Các ngõ còn lại của phường Pom Hán | XII | 200.000 | |
* Phường Bình Minh | |||||
511 | Đại lộTrần Hưng Đạo | Từ giáp phường Bắc Lệnh đến hết Đại lộTrần Hưng Đạo | III | 6.000.000 | |
512 | Đường B8 (phố Chiềng On) | Từ D1 đến phố 30-4 (giáp địa phận phường Bắc Lệnh) | III | 5.000.000 | |
513 | Đường nhánh (Khu dân cư B8) | ĐườngT5 | IV | 4.000.000 | |
514 | Đường nhánh (Khu dân cư B8) | Đường B14, B15 | V | 3.500.000 | |
515 | KhuTĐC Km8+600 | Các đường E1, E2, E3 | VII | 1.500.000 | |
516 | Đường nhánh | Các nhánh thuộc đường 29m (Đường N1 đến N9, BM16, BM19) | VIII | 1.000.000 | |
517 | Đường 4E cũ (D3) | Từ ngã ba Bến Đá đến cầu sắt Làng Nhớn (tổ 28) | VIII | 1.000.000 | |
518 | Từ cầu sắt đến đường Bình Minh 29m (tổ 25, 26, 27) | IX | 800.000 | ||
519 | Đoạn còn lại của quốc lộ 4E giáp vớiThống Nhất | IX | 700.000 | ||
520 | Đường đi Soi Lần (từ WB đến Đại lộTrần Hưng Đạo thuộc tổ 9, 10, 11, 12) | Trục đườngWB từ Đại lộTrần Hưng Đạo đến cầu treo Soi Lần | X | 500.000 | |
521 | Các đường nhánh từ trục đườngWB đi vào các ngõ xóm trong khu dân cư | X | 400.000 | ||
522 | Khu dân cư B9 | Đường D1 | VI | 2.000.000 | |
523 | Đường nhánh | VII | 1.500.000 | ||
524 | Từ tổ 2 đến tổ 7 (Khu Soi Lần) | Tuyến đườngWB từ cầu treo Soi Lần đi đến đường B8 | X | 400.000 | |
525 | Cáchộbámmặtđườngngõxóm(khôngbámđường WB)từcầutreoSoiLầnđếnphườngNamCường | X | 400.000 | ||
526 | Khu cửa ngòi (tổ 8) | Từ nhà ôngVũ Đình Ninh đi phường XuânTăng (đến hết đoạn giải nhựa) | X | 400.000 | |
527 | ĐườngWB đoạn còn lại đến giáp đường vào phường XuânTăng (đường đất) | X | 400.000 | ||
528 | Khu cửa ngòi (tổ 8) | Các đường nhánh từ đườngWB vào ngõ xóm | X | 400.000 | |
529 | Tổ 18, 19 (Ná Méo) | Từ nút giao thông Ná Méo đi phường XuânTăng | X | 500.000 | |
530 | Các hộ không bám đườngWB từ Ná Méo đi XuânTăng | X | 400.000 | ||
531 | Tổ 1 (KhuThái Sinh giáp Mỏ Sinh Bắc Lệnh) | Tuyến đường vào tổ 1 gồm 2 nhánh chính vào nhà ông Học đi Máng Lù và vào nhà bà Hương đi Bắc Lệnh | X | 400.000 | |
532 | Khu Nhớn 1+2 (tổ 25+26+27) | Các hộ nằm trong khu vực sau làn dân cư đường 4E cũ đến giáp khuTĐC đường cao tốc | XI | 350.000 | |
533 | Tổ 14+15 | Từ đường Hoàng Sào đi song song với đường sắt thuộc các tổ 14+15 | XI | 350.000 | |
534 | Tổ 16 | Đường từ cổng UBND phường (cũ) đi vào đằng sau phường thuộc tổ 16 | X | 400.000 | |
535 | Tổ 24 (dốc đỏ) | Từ quốc lộ 4E đi vào Công an thị xã (cũ ) | XI | 300.000 | |
536 | Từ quốc lộ 4E đi sauThị đội Cam Đường cũ (C20) và các đường nhánh thuộc tổ 24 | XI | 300.000 | ||
537 | Tổ 10 (tổ 9 cũ Cửa Ngòi) | Tuyến đường đằng sau trường mầm non Soi Chiềng đi lên nhà ông Kính, ông Cuối | X | 400.000 | |
538 | Tổ 18a (Ná Méo 2 cũ ) | Tuyến đường từ mỏ đá nhà máy Xi măng vào khu Ná Méo (cũ) - toàn tổ 18A | XI | 350.000 | |
539 | Đường Bình Minh (29m) | Từ Đại lộTrần Hưng đạo đến đường N4 | VI | 2.500.000 | |
540 | Từ đường N4 đến Quốc lộ 4E | VII | 1.800.000 | ||
541 | Tiểu khu đô thị số 9 | Các đường nhánh | VII | 1.500.000 | |
542 | Đường Hoàng Sào | Từ Đại lộTrần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Pom Hán | VI | 2.000.000 | |
543 | Tổ 17 | Từ Đại lộTrần Hưng Đạo đến nhà văn hoá tổ 17(toàn khu vực) | X | 400.000 | |
544 | Tổ 23 | Từ đường N8 đến nhà ôngTỵ | X | 400.000 | |
545 | Từ nhà ôngTỵ đến hết địa phận tổ 23 | X | 400.000 | ||
546 | Tổ 27 | Từ cầu sắt Làng Nhớn đi vào nhà ông Cừ (giáp bờ suối) | XI | 350.000 | |
547 | Tổ 29, 30 | Từ ga Pom Hán đến cầu treo cũ (toàn khu vực) | X | 400.000 | |
548 | Tái định cư cao tốc | Các nhánh thuộc khuTĐC | VII | 1.500.000 | |
549 | ĐườngTrung đoàn 53 |
| XI | 350.000 | |
550 | Đường vào trung tâm phường XuânTăng | Từ cuối Đại lộTrần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường XuânTăng (đường quy hoạch) | VII | 1.500.000 | |
551 | Các tiểu khu đô thị số 6, 7, 8 | Đường D1 | VI | 2.000.000 | |
552 | Các đường còn lại | VII | 1.500.000 | ||
553 | Đường B10 |
| VII | 1.500.000 | |
554 | Đường B11 |
| VII | 1.500.000 | |
555 | Các ngõ còn lại của phường | XI | 350.000 | ||
* PhườngThống Nhất | |||||
556 | Quốc lộ 4E cũ | Giáp phường Bình Minh đến giáp địa phận huyện BảoThắng | IX | 650.000 | |
557 | Đường vào phường XuânTăng (TN 17) | Từ Quốc lộ 4E đến giáp địa phận P. XuânTăng | VIII | 1.000.000 | |
558 | Đường vào tổ 5 | Từ QL4E đến đập tổ 5 | XI | 400.000 | |
559 | ĐườngTrung đoàn 53 | Từ QL4E đến giáp địa phận phường XuânTăng | XI | 400.000 | |
560 | Các đường còn lại | Các đường còn lại của phường | X | 400.000 | |
* Phường XuânTăng | |||||
561 | Đường liên xã | Từ giáp phường Bình Minh đến giáp phường Thống Nhất (các hộ bám mặt đườngWB) | X | 400.000 | |
562 | Đường vào trung tâm phường XuânTăng | Từ khu tái định cư tổ 4 đến tổ 1 phường Xuân Tăng | VII | 1.500.000 | |
563 | Đại lộTrần Hưng Đạo đoạn kéo dài | Từ giáp phường Bình Minh đến hết địa phận phường XuânTăng | VII | 1.500.000 | |
564 | Các khu tái định cư phường XuânTăng | CáckhutáiđịnhcưthuộcdựántrườngĐạihọc Fanxipanvàcácdựáncònlạitrênđạibànphường | VIII | 1.000.000 | |
565 | ĐườngThống Nhất - XuânTăng | Từ giáp địa phận phườngThống Nhất đến hết đườngTN 7 | VIII | 1.000.000 | |
566 | Các khu vực còn lại | Các ngõ xóm còn lại của phường XuânTăng | XI | 350.000 | |
1 | Các đường thuộc mặt bằng khu công nghiệp Đông Phố Mới | Đường trục chính | VI | 2.500.000 |
2 | Các đường còn lại | VII | 1.500.000 | |
3 | Các đường thuộc mặt bằng khu công nghiệp Bắc Duyên Hải | ĐườngThủ Dầu Một | V | 3.000.000 |
4 | Các đường còn lại | VI | 2.500.000 | |
5 | Các đường thuộc khu thương mại KimThành (thuộc phường Duyên Hải và xã ĐồngTuyển) | Các đường thuộc khu thương mại KimThành | VI | 2.500.000 |
6 | Cácđườngthuộcmặt bằngcụmtiểuthủcông nghiệpĐôngPhốMới | Các mặt bằng đã san tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Đông Phố Mới | VII | 1.500.000 |
7 | Các đường thuộc mặt bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Bắc Duyên Hải | Các mặt bằng đã san tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Bắc Duyên Hải | VII | 1.500.000 |
8 | Các đường thuộc mặt bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Sơn Mãn -Vạn Hoà | Các mặt bằng đã san tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Sơn Mãn -Vạn Hoà | VII | 1.500.000 |
3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I
SốTT | Tên đường | Mốc xác định | Loại đường | Giá đất (đồng/m2) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
* Xã ĐồngTuyển | ||||
1 | Quốc Lộ 4D đi Sa Pa | Giáp phường KimTân đến hết địa phận xã ĐồngTuyển | III | 800.000 |
2 | Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156) | Từ giáp phường Duyên Hải đến đường D4 khu tái định cư thôn 9 | I | 1.500.000 |
3 | Từ đường D4 khu tái định cư thôn 9 đến hết địa phận xã ĐồngTuyển | III | 800.000 | |
4 | Đường LàngThàng - Cầu Sập | Từ đường Điện Biên rẽ vào trụ sở UBND xã ĐồngTuyển | III | 500.000 |
5 | Từ trụ sở UBND xã ĐồngTuyển đến QL4D | III | 500.000 | |
6 | Đường Làng Đen | Từ đườngThủ Dầu 1 đến địa phận thôn 7 | III | 700.000 |
7 | Đoạn còn lại | IV | 400.000 | |
8 | Công trình phụ trợ Bắc Duyên Hải | Các đường thuộc khu phụ trợ Bắc Duyên Hải | I | 1.500.000 |
9 | Tái định cư cao tốc thôn 9 | Các hộ bám đường Điện Biên | III | 800.000 |
10 | Các hộ không bám đường Điện Biên | III | 500.000 | |
11 | Tái định cư cao tốc thôn 2 |
| III | 600.000 |
12 | Tái định cư cao tốc thôn 3 | Các hộ bám đường LàngThàng - Cầu Sập | III | 500.000 |
13 | Các đường quy hoạch còn lại | IV | 350.000 | |
14 | Tái định cư thôn Làng Đen |
| III | 700.000 |
15 | Các hộ bám đường ô tô trục chính (đường chuyên dùng mỏApatit) | Toàn tuyến | II | 1.000.000 |
| * XãVạn Hoà | |||
16 | Phố Đinh Bộ Lĩnh | Từ phố PhạmVăn Khả đến đường M4 (thôn Hồng Sơn) | I | 2.000.000 |
17 | TừđườngM4đếnđườngM9(thônSơn Mãn1) | II | 1.000.000 | |
18 | Phố PhạmVăn Khả | Từ phố KhánhYên (đường M17) đến phố PhạmVăn Sảo (đường M12) | I | 2.000.000 |
19 | Phố PhạmVăn Sảo | Từ phố PhạmVăn Khả đến đường M4 (thôn Hồng Sơn) | I | 2.000.000 |
20 | Đoạn còn lại thuộc khu tái định cư thôn Sơn Mãn | II | 1.000.000 | |
21 | Phố KhánhYên (đường M17) | Từ phố PhạmVăn Khả đến phố Đinh Bộ Lĩnh (thôn Hồng Hà) | I | 2.000.000 |
22 | Phố Lương Đình Của | Nối từ PhạmVăn Sảo đến đường M10 (giáp gốc đa) | II | 1.000.000 |
23 | Nối từ M10 (giáp gốc đa) đến tỉnh lộ 157 | II | 1.000.000 | |
24 | Đường M9 | Nối từ Đinh Bộ Lĩnh đến phố Lương Đình Của (M11) | II | 1.000.000 |
25 | Đường M10 | Nối từ Đinh Bộ Lĩnh đi qua trường tiểu học Vạn Hoà đến phố Lương Đình Của (giáp gốc đa) | II | 1.000.000 |
26 | Từ đường M9 (gốc đa) đến khu Công nghiệp | II | 1.000.000 | |
27 | Tuyến M15 (thôn Hồng Giang) | Từ phố PhạmVăn Sảo đến hết đường | II | 1.000.000 |
28 | Tuyến M12 (tuyến phụ) | Từ đường M11 đến cuối đường M12 tuyến chính (PhạmVăn Sảo) | II | 1.000.000 |
29 | Tuyến M14 (thôn Hồng Giang) | Từ đường Bờ sông đến phố Đinh Bộ Lĩnh | I | 2.000.000 |
30 | KhuTĐC Sơn Mãn | Các đường khuTĐC Sơn Mãn | II | 1.000.000 |
31 | Khu vực thôn Hồng Sơn cũ | Giáp khu soi mười phường Phố Mới | IV | 480.000 |
32 | Đường đi xãVạn Hoà thuộc khuTĐC Sơn Mãn | Từ Lương Đình Của (gốc đa) đến PhạmVăn Sảo | II | 1.000.000 |
33 | Khu tái định cư cho người có thu nhập thấp |
| III | 800.000 |
34 | Đường lõi đất công ty 559 và Hoàng Mai | Từ phố PhạmVăn Khả đến đường M15 thôn Hồng Giang | I | 1.500.000 |
35 | Đường lõi đất công ty Huệ Minh | Từ phố PhạmVăn Khả đến phố KhánhYên thôn Hồng Hà | I | 1.500.000 |
| * Xã Cam Đường | |||
36 | Đường vào mỏ | Từ núi lở đến hết địa phận xã Cam Đường | III | 500.000 |
37 | Đường ven suối | Từ cổng nhà đình Làng Nhớn đến chợ Làng Nhớn (đường 4E) | V | 300.000 |
38 | Đường vào trụ sở UBND xã (bệnh việnYhọc cổ truyền cũ) | Từ phố Hoàng QuốcViệt đến hết cổng UBND xã (bệnh viên y học cổ truyền cũ) | III | 500.000 |
39 | Đường đập tràn cũ | Từ nhà truyền thống đến đập tràn | V | 300.000 |
40 | Đường lên trạm điện | Từ đường QL4E cũ đến trạm điện 35 | V | 300.000 |
41 | Đường Quốc lộ 4E (cũ) | Từ ngã 3 Bến Đá đến cầu sắt Làng Nhớn | II | 1.000.000 |
42 | Từ cầu Làng Nhớn đến đường 29 m Bình Minh | III | 800.000 | |
43 | ĐườngWB | Đoạn từ thônVạch đến trường mầm non phân hiệu thôn Sơn Lầu | V | 250.000 |
44 | Đoạn từ trường mầm non phân hiệu thôn Sơn Lầu đến hết địa phận xã Cam Đường | V | 250.000 | |
4. Bảng giá đất nông nghiệp và đất ở tại nông thôn khu vực II
* Đất ở tại nông thôn khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Giá đất |
Vị trí 1 | 170.000 |
Vị trí 2 | 140.000 |
Vị trí 3 | 110.000 |
* Đất trồng lúa nước
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Giá đất |
Vị trí 1 | 34.000 |
Vị trí 2 | 29.000 |
Vị trí 3 | 23.000 |
* Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Giá đất |
Vị trí 1 | 29.000 |
Vị trí 2 | 25.000 |
* Đất trồng cây hàng năm khác
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Giá đất |
Vị trí 1 | 25.000 |
Vị trí 2 | 20.000 |
Vị trí 3 | 15.000 |
* Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Giá đất |
Vị trí 1 | 15.000 |
Vị trí 2 | 12.000 |
* Đất rừng sản xuất
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Giá đất |
Vị trí 1 | 6.500 |
Vị trí 2 | 5.000 |
5. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II
SốTT | Địa danh | Vị trí |
( 1 ) | ( 2 ) | ( 3 ) |
| * Phường Duyên Hải |
|
- | Các khu vực còn lại không thuộc đất ở đô thị | 1 |
| * Phường Phố Mới |
|
- | Các khu vực dân cư không thuộc đất ở đô thị | 1 |
| * Phường Nam Cường |
|
- | Thôn LùngThàng 1, 2; Đông Hà, Cốc Sa,TùngTung 1, 2, 3 | 1 |
- | Thôn Đồng Hồ 1, 2. | 2 |
| * PhườngThống nhất |
|
- | Các khu vực còn lại không thuộc đất ở đô thị | 1 |
| * Phường XuânTăng |
|
- | Các khu vực còn lại không thuộc đất ở đô thị | 1 |
| * Phường Pom Hán |
|
- | Các khu vực còn lại không thuộc đất ở đô thị | 1 |
| * Phường Bắc Cường: (trừ vị trí đất ở đô thị) |
|
- | ThônTân Lập, BắcTà, Châu Uý,Vĩ Kim,An Lạc, PhúThịnh | 1 |
- | Khu vực gồm các thôn Cửa Cải, Chính Cường | 2 |
| * Phường Bắc Lệnh |
|
- | Các khu vực dân cư còn lại không thuộc đất ở đô thị | 1 |
| * Phường Bình Minh |
|
- | Các khu vực còn lại không thuộc đất ở đô thị | 1 |
| * Xã Cam Đường |
|
- | Khu vựcTát II, thôn Sơn Lầu. | 1 |
- | Khu vựcTát I, thôn Sơn Cánh. | 2 |
- | Khu tái định cư LàngVạch | 1 |
- | Khu tái định cư LàngThác | 1 |
- | Khu tái định cư Đất đèn | 1 |
- | Khu tái định cư mỏApatit (thôn Liên Hợp) | 1 |
- | Khu tái định cư Làng Dạ (thôn Dạ 2) | 1 |
- | Các khu vực còn lại | 1 |
| * Xã HợpThành |
|
- | ĐườngWB đoạn từ Cầu Sắt đến UBND xã | 1 |
- | Từ UBND xã đến giáp địa phận xã Cam Đường | 2 |
- | Các khu vực còn lại | 3 |
| * XãVạn Hoà |
|
- | Từ cuối đường M12 tuyến chính đến UBND xã vòng qua khuTĐC đến nhà ông Lương (thôn Cánh Chín) | 1 |
- | Từ nhà ông Phương đến đường sắt thuộc thôn Cánh Đông | 1 |
- | Từ trạm biến áp đến đường sắt nhà ông Sưa Giang Đông và từ cây đa trạm y tế đến nhà ông Lộc ra đến nhà ôngThiệu Bền (đường Cánh Đông) | 2 |
- | Các khu vực còn lại Cánh Chín, Giang Đông . | 3 |
- | Khu tái định cư kiểm dịch vùng | 2 |
| * Xã ĐồngTuyển |
|
- | Khu tái định cư số I | 3 |
- | Khu tái định cư số II | 1 |
- | Khu tái định cư số III | 1 |
- | Các khu vực còn lại | 2 |
| * XãTả Phời |
|
- | Các hộ bám đường từ giáp xã Cam Đường đến gốc đa | 1 |
- | Các hộ bám đường từ ngã ba khai thác đến UBND xã | 2 |
- | Các khu vực còn lại | 3 |
| * Phường Lào Cai |
|
- | Các khu vực còn lại không thuộc đất ở đô thị | 1 |
6. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp
STT | Tên đơn vị hành chính | Vị trí | ||||
Đất trồng lúa nước | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất trồng cây hàng năm khác | Đất trồng cây lâu năm | Đất rừng sản xuất | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Phường Cốc Lếu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 |
2 | Phường KimTân | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 |
3 | Phường Duyên Hải | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 |
4 | Phường XuânTăng | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 |
5 | PhườngThống Nhất | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 |
6 | Phường Nam Cường | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 |
7 | Phường Bắc Cường | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 |
8 | Phường Phố Mới | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 |
9 | Phường Pom Hán | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 |
10 | Phường Bắc Lệnh | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 |
11 | Phường Bình Minh | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 |
12 | Phường Lào Cai | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 |
13 | Xã Cam Đường: | 1;2 | 1;2 | 1;2 | 2 | 2 |
14 | Xã HợpThành | 2;3 | 2 | 1;2 | 2 | 2 |
15 | XãTả Phời | 2;3 | 2 | 1;2;3 | 2 | 2 |
16 | XãVạn Hòa | 2;3 | 2 | 1;2 | 2 | 2 |
17 | Xã ĐồngTuyển | 1;2 | 1;2 | 1 | 2 | 1;2 |
7. Bảng giá lõi đất trên địa bàn thành phố Lào Cai
STT | Tên các lõi đất | Giá lõi đất (đ/m²) |
| ||
1 | 2 | 3 |
| ||
* Phường Lào Cai |
| ||||
1 | Lõi đất kẹp giữa đường sắt và đường Hoàng Diệu | 1.500.000 |
| ||
2 | Lõi đất Nguyễn Huệ - Nguyễn Quang Bích - Kè sông Hồng | 7.000.000 |
| ||
3 | Lõi đất Lê Lợi - đồi nhà máy nước | 400.000 |
| ||
4 | Lõi đất Phan Bội Châu - NgôThì Nhậm - Lê Lợi - ĐềnThượng | 400.000 |
| ||
5 | Lõi đất Phan Bội Châu - BùiThị Xuân - Lê Lợi - Chi cục Hải quan | 500.000 |
| ||
6 | Lõi đất Phan Bội Châu - NậmThi - ĐềnThượng - đồi nhà máy nước | 400.000 |
| ||
7 | Lõi đất Phan Bội Châu - BùiThị Xuân - NguyễnThiệp - Lê Lợi | 500.000 |
| ||
8 | Lõi đất Phan Bội Châu - NgôThì Nhậm - Lê Lợi - NguyễnThiệp | 500.000 |
| ||
9 | Lõi đất Nguyễn Công Hoan -Trần Nguyên Hãn - Nguyễn Huệ | 700.000 |
| ||
10 | Lõi đất Nguyễn Huệ - đường cầu chui -Trần Nguyên Hãn | 700.000 |
| ||
11 | Lõi đất Nguyên Huệ -Văn Cao - Nguyễn Công Hoan | 700.000 |
| ||
* Phường Phố Mới |
| ||||
12 | Lõi đấtTônThấtThuyết - Minh Khai - Lê Ngọc Hân - Nguyễn Huệ | 500.000 |
| ||
13 | Lõi đất Đinh CôngTráng - Lê Khôi - Lương Ngọc Quyến - Nguyễn Huệ | 500.000 |
| ||
14 | Lõi đất Lê Ngọc Hân - Nguyễn Huệ - Lương Ngọc Quyến -TônThấtThuyết | 500.000 |
| ||
15 | Lõi đất Lê Ngọc Hân - Minh Khai - Lương Ngọc Quyến -TônThấtThuyết | 400.000 |
| ||
16 | LõiđấtLươngNgọcQuyến-TônThấtThuyết-MinhKhai-PhạmHồngThái | 400.000 |
| ||
17 | Lõi đấtTônThấtThuyết - Minh Khai - Phạm HồngThái - DãTượng | 400.000 |
| ||
18 | Lõi đất DãTượng - Minh Khai - HồTùng Mậu -TônThấtThuyết | 500.000 |
| ||
19 | Lõi đất DãTượng - Phạm Ngũ Lão - HồTùng Mậu -TônThấtThuyết | 500.000 |
| ||
20 | Lõi đất DãTượng - NgôVăn Sở - HồTùng Mậu - Phạm Ngũ Lão | 600.000 |
| ||
21 | Lõi đất Nguyễn Huệ - NgôVăn Sở - HồTùng Mậu | 700.000 |
| ||
22 | Lõi đất KhánhYên - Quảng trường - Nguyễn Huệ -Vườn hoa | 700.000 |
| ||
23 | Lõi đất NgôVăn Sở - HồTùng Mậu - Quảng trường - Phan Đình Phùng | 700.000 |
| ||
24 | Lõi đất Quảng trường - Phan Đình Phùng - NgôVăn Sở - HợpThành | 700.000 |
| ||
25 | Lõi đất KhánhYên - đường khu đầu máy - Nguyễn Huệ - M18 | 400.000 |
| ||
26 | Lõi đấtTônThấtThuyết - Lê Ngọc Hân - Nguyễn Huệ | 800.000 |
| ||
27 | Lõi đất NguyễnTri Phương - CaoThắng - Nguyễn Huệ | 500.000 |
| ||
28 | Lõi đất sau đường KhánhYên đoạn giáp cung đường sắt - đường sắt | 400.000 |
| ||
29 | Lõi đất NguyễnTri Phương - Lương Ngọc Quyến - Lê Khôi - Mạc Đĩnh Chi | 400.000 |
| ||
30 | Lõi đấtTriệu Quang Phục - NguyễnTri Phương - Mạc Đĩnh Chi - Lê Khôi | 400.000 |
| ||
31 | Lõi đất Nguyễn Huệ - Mạc Đĩnh Chi - Lê Khôi -Triệu Quang Phục | 500.000 |
| ||
32 | Lõi đất Lương Ngọc Quyến - Nguyễn Huệ - CaoThắng - NguyễnTri Phương | 500.000 |
| ||
33 | LõiđấtMạcĐĩnhChi-PhạmHồngThái-TônThấtThuyết-LươngNgọc Quyến | 500.000 |
| ||
34 | Lõi đất Mạc Đĩnh Chi - Phạm HồngThái - Nguyễn Huệ - Lương Ngọc Quyến | 500.000 |
| ||
35 | Lõi đất NguyễnTri Phương - KhánhYên - đường sắt | 400.000 |
| ||
| 36 | Lõi đất Nguyễn Huệ - HợpThành - LươngThếVinh - NgôVăn Sở | 500.000 | ||
| 37 | Lõi đất NgôVăn Sở - HợpThành - Đinh Bộ Lĩnh - LươngThếVinh | 500.000 | ||
| 38 | Lõi đất quảng trường ga - KhánhYên - đường đi đầu máy - đường 2A | 600.000 | ||
| 39 | Lõi đất quảng trường ga - Nguyễn Huệ - đường đi đầu máy - đường 2A | 600.000 | ||
| 40 | Lõi đất HồTùng Mậu - Minh Khai - Phan Đình Phùng - NgôVăn Sở | 600.000 | ||
| 41 | Lõi đất Nguyễn Huệ -Triệu Quang Phục - Đồn Biên phòng | 400.000 | ||
| * Phường Duyên Hải | ||||
| 42 | Lõi đấtThuỷ Hoa - Sơn Đen -Thanh Niên | 500.000 | ||
| 43 | Lõi đấtThuỷ Hoa - Sơn Đen -Thanh Niên - Đăng Châu | 500.000 | ||
| 44 | Lõi đất Sơn Đen -Thanh Niên - Duyên Hà - Hưng Hoá | 400.000 | ||
| 45 | Lõi đấtThanh Niên - Đăng Châu - Hưng Hoá - Lê Chân | 400.000 | ||
| 46 | Lõi đất Hưng Hoá - Sơn Đen - Duyên Hà - Đăng Châu | 400.000 | ||
| 47 | Lõi đất Hưng hoá - Hoàng Sào - Duyên Hà - Đăng Châu | 400.000 | ||
| 48 | Lõi đất Hưng Hoá - Sơn Đen - Duyên Hà | 500.000 | ||
| 49 | Lõi đất Nguyễn Siêu - Duyên Hà - Ba Chùa - trường tiểu học Duyên Hải | 400.000 | ||
| 50 | Lõi đất Duyên Hà - Ba Chùa - Đăng Châu | 400.000 | ||
| 51 | Lõi đất Duyên Hà - Ngô GiaTự - Ba Chùa - Đăng Châu | 400.000 | ||
| 52 | Lõi đất Duyên Hà - Nhạc Sơn - Lê Hồng Phong - Ngô GiaTự | 400.000 | ||
| 53 | Lõi đất Nguyễn Đức Cảnh - Ba Chùa - trường trung học Bán công | 400.000 | ||
| 54 | Lõi đất Ba Chùa - Đăng Châu - Lê Hồng Phong - Ngô GiaTự | 400.000 | ||
| 55 | LõiđấtNguyễnĐứcCảnh-ĐăngChâu-LêHồngPhong-LươngKhánhThiện | 400.000 | ||
| 56 | Lõi đất LêVăn Hưu - Lương KhánhThiện - Nhạc Sơn | 400.000 | ||
| 57 | Lõi đấtThanh Niên - Đăng Châu -Thuỷ Hoa - Hoàng Sào | 600.000 | ||
| 58 | Lõi đất Lê Hồng Phong - Nhạc Sơn - LêVăn Hưu - Lương KhánhThiện | 400.000 | ||
| 59 | Lõi đất Lương KhánhThiện - Nguyễn Đức Cảnh - đồi cây xanh | 400.000 | ||
| 60 | Lõi đất Duyên Hà - Nguyễn Siêu - Nguyễn Đức Cảnh -Thanh Niên | 400.000 | ||
| 61 | Lõi đất Nguyễn Siêu - Nguyễn Đức Cảnh - Phùng Khắc Khoan - Quy hoạch | 400.000 | ||
| 62 | Lõi đất Nhạc Sơn - Điện Biên - Giáp quy hoạch hồ số 6 | 400.000 | ||
| * Phường Cốc Lếu | ||||
| 63 | Lõi đất Hoàng Liên - Nhạc Sơn - HoàngVănThụ - Hoàng HoaThám | 600.000 | ||
| 64 | Lõi đất Hoàng Liên - Nghĩa Đô - Hoàng HoaThám -TánThuật | 600.000 | ||
| 65 | Hoàng Liên - Nguyễn Đô - HoàngVănThụ - Phan ChuTrinh | 600.000 | ||
| 66 | HoàngVănThụ - Phan ChuTrinh | 400.000 | ||
| 67 | Lõi đất Sơn Đạo - Phan ChuTrinh - Nhạc Sơn - HoàngVănThụ - Hoàng Hoa Thám | 400.000 | ||
| 68 | Lõi đất Phan ChuTrinh - HoàngVănThụ - LươngVăn Can - ĐặngTrần Côn | 400.000 | ||
| 69 | Lõi đất Sơn Đạo - Phan ChuTrinh - ĐặngTrần Côn - LươngVăn Can | 400.000 | ||
| 70 | Lõi đất LươngVăn Can - Sơn Đạo - ĐặngTrần Côn | 300.000 | ||
| 71 | Lõi đất Phan ChuTrinh - ngõ UBND phường - HoàngVănThụ - Sơn Đạo | 400.000 | ||
| 72 | Lõi đất Phan ChuTrinh - ngõ phường - Hoàng Liên - Sơn Đạo | 600.000 | ||
| 73 | Lõi đất Hoàng Liên -Trần Đăng Ninh - 5B -Trường học | 500.000 | ||
| 74 | Lõi đất đường Nhạc Sơn -Trần Đăng Ninh - 5B - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 400.000 | ||
| 75 | Lõi đất Nguyễn Bỉnh Khiêm - ĐoànThị Điểm - Nhạc Sơn | 400.000 | ||
| 76 | Lõi đất Nguyễn Bỉnh Khiêm - ĐoànThị Điểm - Lê Quý Đôn - Nhạc Sơn | 400.000 | ||
| 77 | Lõi đất Nguyễn Bỉnh Khiêm - ĐoànThị Điểm - Lê Quý Đôn | 400.000 | ||
| 78 | Lõi đất Hoàng HoaThám -TánThuật - Nghĩa Đô - HoàngVănThụ | 400.000 | ||
| 79 | Lõi đất SơnTùng - NguyễnTrungTrực - Cốc Lếu | 600.000 | ||
| 80 | Hoàng Liên - SơnTùng - NguyễnTrungTrực - Cốc Lếu | 500.000 | ||
| 81 | Lõi đất SơnTùng - Hoàng Sào - Cốc Lếu - Hoàng Liên | 700.000 | ||
| 82 | Lõi đất Hồng Hà - Hoàng Sào - Cốc Lếu - HoàAn | 600.000 | ||
| 83 | Lõi đất Sơn Đạo - HoàngVănThụ -Trần Đăng Ninh - Nhạc Sơn | 400.000 | ||
| 84 | Lõi đất Kim Chung - Hồng Hà - Kim Đồng - Cốc Lếu | 600.000 | ||
| 85 | Lõi đất Kim Đồng - Hồng Hà - LýTựTrọng - Cốc Lếu | 600.000 | ||
| 86 | Lõi đất LýTựTrọng - Hồng Hà -VõThị Sáu - Cốc Lếu | 600.000 | ||
| 87 | Lõi đấtVõThị Sáu - Hồng hà - LêVănTám - Cốc Lếu | 600.000 | ||
| 88 | Lõi đất LêVănTám - Hồng Hà -Trần QuốcToản - Cốc Lếu | 600.000 | ||
| 89 | Lõi đấtTrần QuốcToản - Hồng Hà - Cao Bá Quát - Cốc Lếu | 600.000 | ||
| 90 | Lõi đất Cốc Lếu - Hồng Hà - Cao Bá Quát -Tản Đà | 600.000 | ||
| 91 | Lõi đất Cốc Lếu -Tản Đà - Hồng Hà - Nguyễn CôngTrứ | 600.000 | ||
| 92 | Lõi đất Cốc Lếu - Nguyễn CôngTrứ - Hồng Hà - Phan Huy Chú | 600.000 | ||
| 93 | Lõi đất Hoàng Liên - Hồng hà - Phan Huy Chú | 500.000 | ||
| 94 | Lõi đất LươngVăn Can - HoàngVănThụ - Sơn Đạo - ĐặngTrần Côn | 400.000 | ||
| 95 | Lõi đất Hoàng Liên -Trần Đăng Ninh - HoàngVănThụ - Sơn Đạo | 500.000 | ||
| 96 | LõiđấtđườngNhạcSơn-ĐườngNhạcSơncũ(trungtâmgiáodụcthườngxuyên) | 400.000 | ||
| * Phường KimTân | ||||
| 97 | Lõi đất đường Hoàng Liên - Ngô Quyền - cống Ф 200 | 600.000 | ||
| 98 | Lõi đất Ngô Quyền - Lý Công Uẩn - Nguyễn Du cống Ф 200 | 500.000 | ||
| 99 | Lõi đất Nguyễn Du - ChuVănAn -Vạn Hoa- Lý Công Uẩn | 400.000 | ||
| 100 | Lõi đấtVạn Hoa - ChuVănAn - Lý Công Uẩn - Lý ĐạoThành | 400.000 | ||
| 101 | Lõi đất Hoàng Liên - Lý ĐạoThành - Phú Bình - Lê Lai | 600.000 | ||
| 102 | Lõi đất Lý Công Uẩn - Lý ĐạoThành - Lê Lai | 500.000 | ||
| 103 | Lõi đất Quy Hoá - Lý Công Uẩn -Trần Nhật Duật - MườngThan | 500.000 | ||
| 104 | Lõi đất Hoàng Liên - MườngThan -Trần Nhật Duật | 600.000 | ||
| 105 | Lõi đất MườngThan -TuệTĩnh -Trần Nhật Duật - BàTriệu | 400.000 | ||
| 106 | Lõi đất Quang Minh - Nhạc Sơn -An Phú | 400.000 | ||
| 107 | Lõi đất Hoàng Liên - Xuân Diệu -Trần BìnhTrọng - KimThành | 600.000 | ||
| 108 | Lõi đất Xuân Diệu -Trần BìnhTrọng - KimThành -TuệTĩnh | 400.000 | ||
| 109 | Lõi đất Lý Công Uẩn - Xuân Diệu -TuệTĩnh | 500.000 | ||
| 110 | Lõi đất Xuân Diệu - BàTriệu -TuệTĩnh - Lý Công Uẩn | 500.000 | ||
| 111 | Lõi đất Hoàng Liên - Lý Công Uẩn -Trần BìnhTrọng - KimThành | 600.000 | ||
| 112 | Lõi đất Lý Công Uẩn -TuệTĩnh - KimThành -Trần BìnhTrọng | 400.000 | ||
| 113 | Lõi đất Lê Đại Hành - Quy Hoá - Ngô Quyền - Nhánh Nối 1 | 500.000 | ||
| 114 | Lõi đất Lê Đại Hành - Ngô Quyền - Nhánh nối 3 - Nhánh nối 4 | 400.000 | ||
| 115 | Lõi đất Quy Hoá - Lý Công Uẩn - MườngThan - Ngõ nội trú | 400.000 | ||
| 116 | Lõi đất Quy Hoá - Lê Đại Hành - Ngõ nội trú | 400.000 | ||
| 117 | Lõi đất Lý Công Uẩn - MườngThan - Ngã 6 - trường nội trú | 500.000 | ||
| 118 | Lõi đất Lý Công Uẩn - MườngThan - Ngã 6 - trường nội trú | 500.000 | ||
| 119 | Lõi đấtTrần Nhật Duật - MườngThan - đườngTĐC ngã 6 | 500.000 | ||
| 120 | Lõi đất Ngô Quyền - Lê Đại Hành - Nhánh nối 1, 2 | 400.000 | ||
| 121 | Lõi đất Quy hoá - Ngô Quyền - Lê Lai - Lý ĐạoThành | 500.000 | ||
| 122 | Lõi đất Lê Lai - Ngô Quyền -Vạn Hoa | 400.000 | ||
| 123 | Lõi đất Nguyễn Du - Ngô Quyền -Vạn Hoa - ChuVănAn | 400.000 | ||
| 124 | Lõi đất Ngô Quyền - Nguyễn Du - Lý Công Uẩn | 600.000 | ||
| 125 | Lõi đất Lý Công Uẩn - Lê Lai - Phú Bình - Lý ĐạoThành | 400.000 | ||
| 126 | Lõi đấtVạn Hoa - ChuVănAn - Lê Lai | 400.000 | ||
| 127 | Lõi đất Hoàng Liên - Nguyễn Du - Lý Công Uẩn - Lý ĐạoThành | 600.000 | ||
| 128 | Lõi đất Quang Minh -Trung Đô - Sân vận động | 400.000 | ||
| 129 | Lõi đất Hoàng Liên - Nhạc Sơn - Quang Minh -An Nhân | 0 | ||
| 130 | Phía sau đường Hoàng Liên | 600.000 | ||
| 131 | Phía sau các đường còn lại | 500.000 | ||
| 132 | Lõi đất Hoàng Liên - Quang Minh -An Bình -Trung Đô | 500.000 | ||
| 133 | Lõi đất Nhạc Sơn - Giáp quy hoạch hồ số 6 | 400.000 | ||
BẢNG GIÁ ĐẤTHUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định | Loại đường | Giá đất (đồng/m²) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
*Thị trấn Mường Khương | ||||
1 | Quốc lộ 4D | Từ ngã ba đường rẽ Nậm Chảy + 200m về phía Lào Cai đến giáp Cửa hàng xăng dầuThịnhThành | IV | 700.000 |
2 | Từ Cửa hàng xăng dầuThịnhThành đến ngã ba Hải quan | IV | 800.000 | |
3 | Từ ngã ba Hải quan đến thôn Nhân Giống (chân núi côTiên) | V | 500.000 | |
4 | Vị trí 1 đường Mường Khương - SínTẻn đoạn từ ngã ba đi thôn ChoánVán đến hết thôn Lao Chải | VI | 300.000 | |
5 | Đoạn tránh Quốc lộ 4 | Từ giao điểm QL4 và QL4D đến đập trànTùng Lâu (đoạn chánh quốc lộ 4) | III | 1.000.000 |
6 | Từ đập trànTùng Lâu đến đường rẽ đi tỉnh lộ ĐT 154 | II | 1.500.000 | |
7 | Từ cầu mới Hàm Rồng đến hết đất bến xe khách mới của huyện trên đường đi Hà Giang | I | 3.000.000 | |
8 | Đường Nội thị | Thôn Nhân Giống | VI | 300.000 |
9 | Thôn Sả Hồ | VII | 200.000 | |
10 | Điểm dân cư NgamA | VII | 200.000 | |
11 | Từ đường gốc vải nối QL4 đoạn tránh thị trấn | III | 1.000.000 | |
12 | Đường sau xí nghiệp nước đến Ban quản lý rừng phòng hộ | III | 1.000.000 | |
13 | Từ đất nhà ông Sấn (đường bê tông dọc thônTùng Lâu) đến chân dốc đỏ | IV | 600.000 | |
14 | Từ nghĩa trang đến điểm dân cư Na Chảy | V | 450.000 | |
15 | Từ Hải quan đến cầuTrắng (Phố cũ 1) | II | 1.700.000 | |
16 | Từ cầuTrắng đến hết đất nhà XuyếnToả | I | 2.000.000 | |
17 | Từ nhà bàThanh Huân đến hết ngã tư Na Bủ rẽ vào Na Đẩy (hết đất nhàThuTiềm) | II | 1.900.000 | |
18 | Từ ngã tư Na Bủ rẽ Na Đẩy đến cầu Na Bủ | II | 1.700.000 | |
19 | Từ cầu Na Bủ đến giáp Bưu điện văn hoá thôn Hàm Rồng | III | 1.300.000 | |
20 | Từ Bưu điệnVăn hoá thôn Hàm Rồng đến đường rẽ lên UBND xãTung Chung Phố | I | 2.000.000 | |
21 | TừsauđấtnhàôngKhángXuânLyđếnđoạntránhQL4 | IV | 800.000 | |
22 | Đường Nội thị | Từ đất nhà ông LùngVăn Din đến hết đất nhà ông HoàngTrá Sến | V | 500.000 |
23 | Điểm dân cư Na Pủ Sáo thuộc thôn Na Khui | VI | 300.000 | |
24 | Đường từ UBND thị trấn cũ đi thôn Sán Chải | IV | 800.000 | |
25 | Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 85 m (đường Kiểm sát - Sảng Chải ) đến nhà tình nghĩa | IV | 900.000 | |
26 | Từ nhà tình nghĩa đến hết thôn Sảng Chải | IV | 600.000 | |
27 | Từ ngã ba giáp thôn Sảng Chải đến đất nhà ông Cồ Pỉn Séng | IV | 600.000 | |
28 | Từ đất nhà ông LùVần Ngán đến hết đất nhà ông LụcThượng Năm (Bẩy) | V | 450.000 | |
29 | Từ đất nhà ôngThất đến hết đất nhà ông HiểnTập (cũ) + Nhánh nhà Dũng Duyên | V | 450.000 | |
30 | Từ Đài truyền hình đến hết nhà ông Cồ Pin Sẻng | IV | 600.000 | |
31 | TừcáchnhàhàngAnhMùi85m(đườngMường Khương-PhaLong)đếnhếtđấtnhàôngDuyênLèng | V | 450.000 | |
32 | TừcáchnhàbàVânĐại(cáchđườngtrungtâmhuyện lỵ-PhaLong85m)đếnhếtđấtnhàbàHoàTình | V | 450.000 | |
33 | TừcáchđườngMườngKhương-PhaLong85m(ngõ nhàôngThắngTuyết)đếnhếtđấtnhàôngĐệQuân | V | 500.000 | |
34 | Từ nhà bà Nhuần đến hết nhà ông Cáo Sín Mìn | V | 550.000 | |
35 | Đường nhánh từ sau đất nhà ôngTủ đến hết đất nhà ông La Ngọc Bảo | V | 450.000 | |
36 | Từ đất nhà bà Soáng đến hết đất nhà ông Khay Giá | V | 450.000 | |
37 | Đường nhánh Cửa hàng Dược sau 85m đến hết đất nhà ông Phủ | V | 550.000 | |
38 | ĐườngsaunhàHoáBằngcáchđườngMườngKhương - Pha Long 85m đến đến hết đất nhà bà DungVu | III | 1.000.000 | |
39 | TừhếtđấtnhàbàDungVuđếnngãbatrênbểnướccũ | IV | 700.000 | |
40 | Sau nhà văn hoáThanh Niên đến đập tràn | V | 400.000 | |
41 | Từ đất nhà ông thành Dương (đường vào trường cấp 3 mới) đến trường cấp 3 | II | 1.600.000 | |
42 | Đường mới mở từ sau nhà HàTài đến hết đất nhà Kiều Hương | III | 1.300.000 | |
43 | Từ nhà bàThanh Huân đến hết BQLchợ | I | 3.200.000 | |
44 | Từ đất nhàTuấn Hương đến hết đấtVật tư | I | 3.200.000 | |
45 | Từ đất nhà bàTiến đến hết đất nhà BìnhTường (giáp cổng chợ phụ) | III | 1.300.000 | |
46 | Từ đất nhà ôngThuyên Bé đến trường cấp 3 mới | III | 1.200.000 | |
47 | TừhếtđấtBanquảnlýchợđếncầuđậptrànTùngLâu | II | 1.500.000 | |
48 | Từ đất nhà ông BốnThương đến hết nhàTung Sình (đường sau chợ huyện) | I | 3.500.000 | |
49 | Đoạn nối tiếp đường sau chợ đến bến xe khách mới | I | 3.000.000 | |
50 | Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 85m đến hết đất tiểu khu cũ (nhánh nhà bà Mùi Khoát) | V | 450.000 | |
51 | Đường Nội thị | Từ nhà ôngThânThanh đến hết đất khu chăn nuôi cũ (nhánh nhà ông Phóng) | V | 400.000 |
52 | Từ cầu giáp nhà ông Pờ Sảo Mìn đến thuỷ lợiThu Bồ | V | 450.000 | |
53 | Từ đất nhà bà Chúc đến hết nhà ông Sang (gần cầu Na Bủ) | VI | 300.000 | |
54 | Từ sân kho Na Bủ đến hết nhàThu Hương (đường đi Nấm Lư) | V | 500.000 | |
55 | Từ hết đất nhàThu Hương đến hết khu dân cư Na Đẩy (đường đi Nấm Lư) | V | 450.000 | |
56 | Thôn Na Ản | VII | 200.000 | |
57 | Cácthônvàđiểmdâncưcònlạikhôngthuộccácđoạn đường, ngõ phố ở trên | VII | 180.000 | |
58 | Lõi đất sau làn dân cư | LõiđấtkẹpgiữađoạntừHảiquanđếncầuTrắng(Phố Cũ1)vàđoạntừđườnggốcvảinốiQL4đoạntránh thị trấn | VI | 390.000 |
59 | Lõiđấtđoạntừngã4NaBủrẽNaĐẩyđếncầuTrắng Na Bủ | VI | 390.000 | |
60 | Lõi đất đoạn từ trường tiểu học số III thị trấn Mường Khương đến đường đi UBND xãTung Chung Phố | IV | 600.000 | |
2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I
| Số TT | Tên đường | Mốc xác định | Loại đường | Giá đất (đồng/m²) | |||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
|
| * XãTung Chung Phố | ||||||
| 1 | Quốc lộ 4 | Vị trí 1 đường Mường Khương - Pha Long của các thôn PáoTủng | V | 280.000 | |||
| 2 | Vị trí 1 đường Mường Khương - Pha Long của các thôn Lũng Pâu, LànTiểu Hồ | V | 270.000 | ||||
| 3 | Đường liên thôn | Vị trí 1 từ cổng UBND xãTung Chung Phố đi qua thôn DìThàng đến đường rẽ điTả Chu Phùng | V | 260.000 | |||
| 4 | Vị trí 1 từ nhà ôngTrángVản Mìn (khu vực C5 cũ) đến thônTả Chu Phùng | V | 260.000 | ||||
| * Xã Bản Lầu | |||||||
| 5 | Quốc lộ 4D | Từ đất nhà NgọcThảo đến hết đất nhà ông Khiển | I | 2.200.000 | |||
| 6 | Từ đất nhà ông Khiển đến hết đất nhà ông Hồng Nhật (cầuTrắng) | I | 1.500.000 | ||||
| 7 | Từ nhà ông Hồng Nhật (cầuTrắng) đến nghĩa trang | III | 600.000 | ||||
| 8 | Từ nghĩa trang đến đường rẽ nhà ông Phiên | III | 500.000 | ||||
| 9 | Từ ngã ba Cốc Chứ + 300m đường đi Bản Xen | V | 400.000 | ||||
| 10 | Từ đất nhà NgọcThảo đến đường rẽ Na Pao dưới | II | 1.200.000 | ||||
| 11 | TừđườngrẽNaPaodướiđếnhếtđấtnhàDũngPhương | III | 600.000 | ||||
| 12 | TừhếtđấtnhàDũngPhươngđếnhếtđấtnhàThắngHoa | III | 900.000 | ||||
| 13 | Từ hết đất nhàThắng Hoa đến hết đất nhà HảiTú | III | 800.000 | ||||
| 14 | Đường liên thôn | Vị trí 2 từ ngã ba Na Mạ đến hết đất nhà ôngVĩ (đường đi Na Lốc) | III | 500.000 | |||
| 15 | Đường nội thị trung tâm xã | Từ cầu Na Pao đến phía sau phòng khám đa khoa theo trục đường mới mở | II | 1.200.000 | |||
| * Xã Bản Xen | |||||||
| 16 | Đường liên xã | Từ đất nhà ông Hướng đến hết đất nhà ông Nghị Hà | IV | 350.000 | |||
| 17 | Từ hết đất nhà ôngTrường đến đất nhà ông Hướng | V | 320.000 | ||||
| 18 | TừhếtđấtnhàôngNghịđếnhếtđấtnhàôngThuấnMinh | V | 320.000 | ||||
| 19 | Từ địa giới xã Bản Lầu - Bản Xen đến hết đất nhà ông Trường | V | 300.000 | ||||
| 20 | Từ hết đất nhà ôngThuấn Minh đến cầu tràn NaVai | V | 280.000 | ||||
| 21 | Từ đường rẽ nhà ông Hùng Phương vào 30m đến hết đất trạm y tế xã | V | 270.000 | ||||
| 22 | Từ đường rẽ nhà ông Khoa Ngân vào 30m đến hết đất điểm thu mua chè | V | 270.000 | ||||
| 23 | Từ hết đất nhà ông Hướng (trừ vị trí 1) đến hết đất nhà ông Lừu Chín Đức thôn 11 | V | 260.000 | ||||
| 24 | Từ hết đất xưởng chè đến giáp xã LùngVai | V | 260.000 | ||||
* Xã LùngVai |
| |||||||
25 | Quốc lộ 4D | Từ hết mỏ nước cạn đến ngã ba rẽ chợ LùngVai | III | 800.000 |
| |||
26 | Từ chợ đến hết đất trụ sở mới UBND xã LùngVai | II | 1.200.000 |
| ||||
27 | Từ đường rẽ đi Nông trườngThanh Bình (gần cầu Chợ Chậu) đến hết đất nhà ông Cường | III | 700.000 |
| ||||
28 | Từ mỏ đá đến đường rẽ đi Công ty chèThanh Bình | V | 400.000 |
| ||||
29 | Từ đường rẽ đi thôn Đồng CămAđến hết mỏ nước cạn | III | 500.000 |
| ||||
30 | Từ hết đất UBND mới xã LùngVai đến hết đất nhà ông Lương | III | 700.000 |
| ||||
31 | TừhếtđấtnhàôngCườngđếnngãbađườngđiCửaChủ | III | 550.000 |
| ||||
32 | Từ giáp ranh xã Bản Lầu đến đường rẽ đi thôn Đồng CămA | IV | 350.000 |
| ||||
33 | Từ đỉnh dốc Km 28 đi Mỏ đá (qua đội 3 Gốc Gạo Công ty chèThanh Bình) | III | 500.000 |
| ||||
34 | Từ hết đất nhà ông Lương đến đỉnh dốc Km 28 | IV | 400.000 |
| ||||
35 | Từ ngã ba rẽ Cửa Chủ đến dốc UThài | V | 300.000 |
| ||||
36 | Đường liên xã | TừđấtnhàTuyênNhư(khuđấtđấugiá)đếnhếtđấtnhà ôngThắngBình-đườngtừquốclộ4DvàoCôngtychè Thanh Bình | III | 500.000 |
| |||
37 | Từ cổng nhà máy chè đến hết đất nhà ông Ngan | IV | 400.000 |
| ||||
38 | Đường liên thôn | Từ hết đất nhà ôngThắng Bình đến hết đất nhà ông Sấn | V | 300.000 |
| |||
39 | Từ sau nhà ôngTrần Bình đến hết đất nhà ông Dư Làn | V | 300.000 |
| ||||
40 | TừhếtđấtnhàôngNganđếnđậptràngiápthônBồLũng | V | 260.000 |
| ||||
41 | Từ hết đất nhà ông Phan đến hết đất nhà ôngVảng (đường lên thônTảo Giàng) | IV | 400.000 |
| ||||
42 | Từ hết đất nhà ôngVảng đến hết đất nhà ông Sín | V | 300.000 |
| ||||
43 | Từ nhà ôngTân đến hết đất nhà ông Dưởng | III | 500.000 |
| ||||
44 | Từ cống thoát nước giáp đất ở ông Cường đến hết khu đất đấu giá chợ LùngVai (đường đi Bản Làn) | III | 650.000 |
| ||||
45 | Từ hết đất nhà ôngThiện đến hết đất nhà ông Lìn | V | 300.000 |
| ||||
46 | Từ đất nhà ông Bường (đi thônTà San) đến hết đất nhà ông Minh Mây | IV | 400.000 |
| ||||
* XãThanh Bình |
| |||||||
47 | Quốc lộ 4D | Từ Đập tràn đến nhà ông LèngThền Chín + 500m | V | 300.000 |
| |||
48 | Từ cầu Bản Khương đến trụ sở mới UBND xã + 300m | V | 300.000 |
| ||||
49 | Từ đất nhà bàTráng Minh Hoa đến hết đất nhà ông Lồ Thế Chín (khu vực Chợ km15 thôn Sín Chải và thônTả Thền B) | V | 300.000 |
| ||||
50 | Từ nhàTáo Dền Hải đến hết đất nhà ông Giàng Pháng Xẻng (thôn Lao Hầu) | V | 280.000 |
| ||||
51 | Đường liên xã | Từ cách đường Quốc lộ 4D 30m ngã ba Chợ Km 15 (đối diện nhà ông Lồ Lài Lèng) đến hết đất nhà ông Sủng Seo Nhà (đường UThài - Lùng Khấu Nhin) | V | 280.000 |
| |||
52 | Từ hết địa phận chợ Km 15 + 500m đường đi thôn Pỉn Cáo | V | 260.000 |
| ||||
| * Xã Nậm Chảy | |||||||
| 53 | Đường liên xã | Từ đồn Biên phòng đến trạm y tế xã + 300m | V | 280.000 | |||
| 54 | Từ cổng Đồn Biên phòng đến cột phát sóngVinaphone | V | 255.000 | ||||
| 55 | Từ cổng trường tiểu học thôn Lùng PhìnAđến cầu vào thôn Củi Pao Phìn | V | 255.000 | ||||
| * Xã Nấm Lư | |||||||
| 56 | Tỉnh lộ 154 | Từ cách cột điện trung thế + 200m về phía Mường Khương đến lối mòn vào nhà ông Lý SửTín | V | 300.000 | |||
| * Xã Lùng Khấu Nhin | |||||||
| 57 | Tỉnh lộ 154 | Từ nhà ôngVàng Pao Quáng đến hết đất bà LèngThị Dương | V | 300.000 | |||
| 58 | Từ hết đất nhà bà LèngThị Dương đến cổng UBND xã | IV | 450.000 | ||||
| 59 | Đường liên thôn | Từ đường rẽ Lùng Khấu Nhin (ngã ba chợ) đến hết nhà ông Lù Phà Lền (thôn Lùng Khấu Nhin 2) | V | 260.000 | |||
| 60 | Đường liên xã | Từ cổng UBND xã đến hết đất nhà ôngTráng Khái Hoà | V | 260.000 | |||
| * Xã Cao Sơn | |||||||
| 61 | Tỉnh lộ 154 | TừmốcgiápranhxãLaPánTẩnđếnhếtđấtnhàLùSinh | V | 300.000 | |||
| 62 | TừhếtđấtnhàôngLùSinhđếnhếtđấtnhàôngThàoDỉ | V | 260.000 | ||||
| 63 | Từ hết đất nhà ôngThào Dỉ đến cổng khuTT. Giáo viên cấp 1 | V | 300.000 | ||||
| * Xã La PánTẩn | |||||||
| 64 | Tỉnh lộ 154 | TừdanhgiớixãCaoSơnđếnhếtđấtnhàôngThàoPhìn | V | 300.000 | |||
| 65 | TừhếtđấtnhàôngThàoPhìnđếnhếtđấtôngSùngSinh | IV | 350.000 | ||||
| 66 | Từ ngã ba nhà ông Lù Đức Hùng đến hết đất nhà ông Sùng Lử | IV | 350.000 | ||||
| 67 | Đường liên xã | Từ nhà ông Sùng Lử đến đỉnh dốc đường vào trụ sở cũ UBND xã | IV | 300.000 | |||
| 68 | Từ nhà ông Giàng Dao đến hết đất nhà ông GiàngVàng | V | 270.000 | ||||
| 69 | Từ nhà ông Sùng Dỉ đến hết đất nhà ông Sùng Chín Pao (đường vào trụ sở cũ UBND xã) | V | 270.000 | ||||
| * XãTảThàng | |||||||
| 70 | Tỉnh lộ 154 | Trụ sở UBND xã + 300m về phía Mường Khương đến trụ sở UBND xã + 200m về phía Cán Cấu | V | 280.000 | |||
| * XãTả Ngài Chồ | |||||||
| 71 | Quốc lộ 4 | Từ đường rẽ lên cổng trường mầm non đến hết bưu điện văn hoá xã (đường Mường Khương - Pha Long) | V | 300.000 | |||
| 72 | Từ hết đất Bưu điện văn hoá xã đến hết đất nhà ông Hảng Sùng Lao (thôn Ma Cháo Sủ 1) | V | 280.000 | ||||
| 73 | Từ đường rẽ lên cổng trường mầm non đến hết khu dân cư thôn Sử MaTủng | V | 260.000 | ||||
| * Xã Pha Long | |||||||
| 74 | Quốc lộ 4 | Từ đất nhà ôngVàng Seo Sùng đến ngã ba LaoTáo | V | 300.000 | |||
| 75 | Từ ngã ba LaoTáo đến hết đất nhà ông Lục Chí Cường | V | 300.000 | ||||
| 76 | TừđấtnhàôngLụcChíCườngđếnbưuđiệnvănhoáxã | III | 600.000 | ||||
| 77 | Từ đất nhà ông Giàng Sín Phủ qua UBND xã mới xã Pha Long đến đường rẽ đi thôn Sín Chải | IV | 450.000 | ||||
| 78 | Đường liên thôn | Từ bưu điện văn hoá xã qua đồn biên phòng đến ngã ba đi cửa khẩu Lồ Cố Chin | III | 500.000 | |||
| 79 | Từ nhà ôngVàng Sảo Chín qua UBND xã cũ xã Pha Long đến hết đất nhà ông Lồ Seo Hoà | IV | 400.000 | ||||
| 80 | Từ hết đất nhà ôngVàng Sào Chín đến cầu Sả Chải | V | 320.000 | ||||
| * Xã Dìn Chin | |||||||
| 81 | Quốc lộ 4 | Từ đất nhà ông Ma Seo Sính đến hết đất nhà ông Sùng Seo Dìn (thôn Lùng Sán Hồ) | IV | 350.000 | |||
| 82 | Từ hết đất nhà ông Sùng Seo Dìn qua chợTả Gia Khâu đến hết đất nhà ông Sền Chử Hùng | IV | 400.000 | ||||
| 83 | Từ nhà ông Ma Lử Pao (Dìn Chin 1) đến hết đất nhà ông Lý XuânThắng (thôn NgảiThầu 2) | IV | 350.000 | ||||
| 84 | Đường liên thôn | Từ Quốc lộ 4 đường rẽ lên UBND xã Dìn Chin đến cổng trụ sở UBND xã Dìn Chin | V | 270.000 | |||
| 85 | Dọc hai bên đường từ nhà ôngVàng Phà Đông (thôn Lồ SửThàng) đến hết đất nhà ông Lồ SeoVàng (thôn Na Cổ) | V | 300.000 | ||||
| * XãTả Gia Khâu | |||||||
| 86 | Đường liên thôn | Từ ngã ba rẽ đi Si Ma Cai qua chợTả Gia Khâu đến hết đất nhà ông Gioảng Chử Dìn | IV | 400.000 | |||
| 87 | Từ ngã ba trước nhà ông Hoàng Sảo Chấn theo đường lên UBND xã cũ xãTả Gia Khâu +100m | IV | 400.000 | ||||
| 88 | Quốc lộ 4 | Từ giáp ranh xã Dìn Chin theo trục đường Quốc lộ 4 đến ngã ba rẽ đi Si Ma Cai + 200m | IV | 400.000 | |||
| 89 | Từ đầu cầuTả Gia Khâu - Bản Mế đến hết khu dân cư thôn LaoTô Chải | V | 300.000 | ||||
3. Bảng giá đất nông nghiệp và đất ở tại nông thôn khu vực II
* Đất ở tại nông thôn khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Giá đất |
Vị trí 1 | 150.000 |
Vị trí 2 | 120.000 |
Vị trí 3 | 100.000 |
* Đất trồng lúa nước
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Giá đất |
Vị trí 1 | 33.000 |
Vị trí 2 | 28.000 |
Vị trí 3 | 22.000 |
* Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Giá đất |
Vị trí 1 | 27.000 |
Vị trí 2 | 23.000 |
* Đất trồng cây hàng năm khác
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Giá đất |
Vị trí 1 | 23.000 |
Vị trí 2 | 18.000 |
Vị trí 3 | 13.000 |
* Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Giá đất |
Vị trí 1 | 13.000 |
Vị trí 2 | 10.000 |
* Đất rừng sản xuất
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Giá đất |
Vị trí 1 | 6.500 |
Vị trí 2 | 5.000 |
4. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II
| Số TT | Địa danh | Vị trí | |||
| ( 1 ) | ( 2 ) | ( 3 ) | |||
|
| * XãTung Chung Phố |
| |||
|
| Đường từ thôn LànTiểu Hồ (Từ cách đường Mường Khưng - Pha Long 85m) đến hết thôn Cán HồA | 1 | |||
|
| Phần còn lại của thônTả Chu Phùng | 3 | |||
|
| Các thôn và điểm dân cư còn lại | 3 | |||
|
| * Xã Bản Lầu |
| |||
|
| Dọc đường Quốc lộ 4D: Phần còn lại không thộc đất ở nông thôn khu vực I của các thôn:TrungTâm, Bồ Quý, Na Pao, Km15, Na Lin và Cốc Chứ. | 1 | |||
|
| Từ cách đường đi Bản Xen 85m (thôn Cốc Chứ) đến thôn Làng Ha | 1 | |||
|
| Từ cách đường Quốc lộ 4D 85m (thôn Cốc Chứ) đến thôn Lùng Cẩu | 1 | |||
|
| Từ ngã ba cầu trắng Bản Lầu + 100m đến thôn Na Nhung | 1 | |||
|
| Từ cầu Na Lin (sau phòng khám đa khoa) đến hết đất nhà ôngTrai | 1 | |||
|
| Từ sau nhà ôngThắng Hoa (cách QL4D 100m) đến hết đất bàVân Phùng | 1 | |||
|
| Từ sau nhà ông Lỷ (cách QL4D 100m) đến hết khu dân cư thôn Na Mạ 1 | 1 | |||
|
| Từ ngã ba thôn Na Lốc 4 đến ngã ba thôn Na Lốc 3 | 1 | |||
|
| Từ đồn biên phòng Bản Lầu (cũ) đến cầu Cốc Phương | 1 | |||
|
| Vị trí 1 đường QL4D đoạn qua thôn Km 15 | 1 | |||
|
| Các thôn và điểm dân cư còn lại | 3 | |||
|
| * Xã Bản Xen |
| |||
|
| Đường từ sau UBND xã đi thôn Na Phả | 1 | |||
|
| Đường từ cầuTràn (NaVaiA) đi cột mốc Bãi Nghệ | 1 | |||
|
| Đường từ ngã ba đồi khoai đến giáp thônTảo Giàng (LùngVai) | 1 | |||
|
| Đường từ thôn NaVaiAđến đi thônThịnh Ổi | 1 | |||
|
| Đường từ trạm y tế xã đến ngã ba mỏ đá | 1 | |||
|
| Từ ngã ba nhà văn hoá thôn 8 đến ngã ba nhà ông Lùng rèn | 1 | |||
|
| Từ thôn NaVai B đến thôn Đậu Lùng | 1 | |||
|
| Từ thôn Đậu Lùng đến thôn Na Phả | 1 | |||
|
| Từ cầu bà Dư đến thônThịnh Ôi | 1 | |||
|
| Các thôn và điểm dân cư còn lại | 3 | |||
|
| * Xã LùngVai |
| |||
|
| Phần còn lại không thuộc đất ở nông thôn khu vực I của các thôn LùngVai 1, Lùng Vai 2, Chợ Chậu, Giáp Cư | 1 | |||
|
| Từ nhà máy chè đi Cửa Chủ | 1 | |||
|
| Từ ngã ba Na Hạ đi Cửa Chủ | 1 | |||
|
| Từ hết đất nhà ông Minh Mây đến hết thônTà San | 1 | |||
|
| Phần còn lại của thôn Na Hạ 2, Cốc Cái, Bồ Lũng,Tảo Giàng 1, 2 | 3 | |||
|
| Các thôn và điểm dân cư còn lại | 3 | |||
|
| * XãThanh Bình |
| |||
|
| Đường từ hết đất ông Súng Seo Nhà đến hết thônTáThềnA | 1 | |||
|
| Đường từ thôn Pỉn Cáo đến hết thôn Nậm Rúp | 1 | |||
|
| Đường từ thôn Nậm Rúp đến thônVăn Đẹt | 1 | |||
|
| Đường từ ngã ba thôn Lao Hầu + 85m đến thônThính Chéng | 1 | |||
|
| Đoạn từ cầu Bản Khương + 85m đến thônTảThềnA | 1 | |||
|
| Các thôn và điểm dân cư còn lại | 3 | |||
|
| * Xã Nậm Chảy |
| |||
|
| Từ trạm y tế xã + 300m đến hết khu dân cư thôn Sấn Pản | 1 | |||
|
| Từ ngã ba Sản Lùng Phìn đến hết khu dân cư thôn Sản Lùng Phìn B | 1 | |||
|
| Phần còn lại của các thôn Cốc Ngù, Lùng PhìnA | 1 | |||
|
| Các thôn và điểm dân cư còn lại | 3 | |||
|
| * Xã Nấm Lư |
| |||
|
| Từ tỉnh lộ ĐT154+85m đến hết khu dân cư thôn Na Pạc Đoỏng | 1 | |||
|
| Từ tỉnh lộ ĐT154+85m đến hết khu dân cư thôn Nậm Oọc | 1 | |||
|
| Phần còn lại của các thôn Lủng Phạc, Cốc Chứ, Pạc Ngam |
| |||
|
| Các thôn và điểm dân cư còn lại | 3 | |||
|
| * Xã Lùng Khấu Nhin |
| |||
|
| Từ cách cầu Lùng Khấu Nhin 500m đến hết khu dân cư thôn Ma Ngán B (tỉnh lộ ĐT154) | 1 | |||
|
| Phần còn lại của thôn Sín Lùng ChảiA, B; | 1 | |||
|
| Các thôn và điểm dân cư còn lại | 3 | |||
|
| * Xã Cao Sơn |
| |||
|
| Từ ngã ba thôn Lồ SuốiTúng (cách tỉnh lộ ĐT154 là 85m đi Ngải Phóng Chồ) đến hết khu dân cư thôn Ngải Phóng Chồ | 1 | |||
|
| Từ ngã ba thôn Lồ SuốiTúng (cách tỉnh lộ ĐT154 là 85m đi Sả Lùng Chéng) đến hết khu dân cư thôn Lồ SuốiTúng | 1 | |||
|
| Phần còn lại của các thôn Pa Cheo PhìnA, B; Ngải Phóng Chồ; Lồ SuốiTủng | 3 | |||
|
| Các thôn và điểm dân cư còn lại | 3 | |||
|
| * Xã La PánTẩn |
| |||
|
| Đường từ giáp ranh xã Bản Xen đến thôn Sín ChảiA | 1 | |||
|
| Từ cách đường tỉnh lộ ĐT154 là 85m đến thônTỉnThàng | 1 | |||
|
| Các thôn và điểm dân cư còn lại | 3 | |||
|
| * XãTảThàng |
| |||
|
| Từ UBND xã + 200m (tỉnh lộ ĐT154) đến đỉnh dốc ba tầng | 1 | |||
|
| Từ chân dốc ba tầng (tỉnh lộ ĐT154) đến hết khu dân cư thôn Cán Cấu 1 | 1 | |||
|
| Từ cách tỉnh lộ ĐT154 là 85m đến thôn Suối Pí Phìn | 1 | |||
|
| Phần còn lại của thônTảThàng, các thôn Cán Cấu 1, 2 | 3 | |||
|
| Các thôn và điểm dân cư còn lại | 3 | |||
|
| * XãTả Ngài Chồ |
| |||
|
| TừgiápranhxãTungChungPhốđếnhếtkhudâncưthônSàKháiTủng(Quốclộ4) | 1 | |||
|
| Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 40m (sau nhà ông Ly Seo Lìn) đến hết khu dân cư thônThàng Chư Pến | 1 | |||
|
| Từ đối diện cổng UBND xãTả Ngải Chồ (thônTá Lủ), cách đường Mường Khương - Pha Long 40m đến Bản Phố | 1 | |||
| Phần còn lại của các thônTả Lủ, Máo Choá Sủ, vị trí 2 từ mốc km 15 đến bưu điện văn hoá xã | 3 |
| |||
| Các thôn và điểm dân cư còn lại | 3 |
| |||
| * Xã Pha Long |
|
| |||
| Từ cầu Sả Chải đến cửa khẩu Lồ Cố Chin | 1 |
| |||
| Từ cách ngã ba LaoTáo 40m đi thôn Lũng Cáng đến thôn SuốiThầu | 1 |
| |||
| Từ cách Quốc lộ 4 đi Hà Giang 85m (đường đi thôn Sín Chải) đến thôn Sín Chải | 1 |
| |||
| Phần còn lại của thôn LaoTáo, Nỉ Sỉ | 3 |
| |||
| Các thôn và điểm dân cư còn lại | 3 |
| |||
| * Xã Dìn Chin |
|
| |||
| Phần còn lại của thôn Lùng Sán Chồ, NgảiThầu 1, Dìn Chin 1 | 3 |
| |||
| Từ cách đường Quốc lộ 4D 85m (cửa UBND xã cũ) đến thôn Sán Pấy | 1 |
| |||
| Từ cổng UBND xã mới đi thôn Sín ChảiA | 1 |
| |||
| Các thôn và điểm dân cư còn lại | 3 |
| |||
| * XãTả Gia Khâu |
|
| |||
| Từ hết đất nhà ông Goảng Chử Dìn đến hết khu dân cư thôn PạcTà | 1 |
| |||
| Từ cách ngã ba trước nhà ông Hoàng Sảo Chấn + 100m đi UBND xã cũ đến hết khu dân cư thônTả Gia Khâu | 1 |
| |||
| Các thôn và điểm dân cư còn lại | 3 |
| |||
5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp
SốTT | Tên đơn vị | Vị trí | ||||
Đất trồng lúa nước | Đất nuôi trồngthủy sản | Đất trồng cây hàng năm khác | Đất trồng câylâunăm | Đất rừng sản xuất | ||
( 1 ) | ( 2 ) | ( 3 ) | ( 4 ) | ( 5 ) | ( 6 ) | ( 7 ) |
1 | Thị trấn Mường Khương | 2 | 1 | 1;3 | 1 | 1 |
2 | Xã Bản Lầu | 2;3 | 2 | 2;3 | 1; 2. | 1, 2. |
3 | Xã Bản Xen | 2;3 | 2 | 2;3 | 1; 2. | 1, 2. |
4 | Xã LùngVai | 2;3 | 2 | 2;3 | 1; 2. | 1, 2. |
5 | XãThanh Bình | 2;3 | 2 | 2;3 | 1; 2. | 1, 2. |
6 | Xã Nậm Chảy | 2;3 | 2 | 2;3 | 1; 2. | 1, 2. |
7 | XãTung Chung Phố | 3 | 2 | 2;3 | 1; 2. | 1, 2. |
8 | Xã Nấm Lư | 3 | 2 | 2;3 | 1; 2. | 1, 2. |
9 | Xã Lùng Khấu Nhin | 3 | 2 | 2;3 | 1; 2. | 1, 2. |
10 | Xã Cao Sơn | 3 | 2 | 2;3 | 1; 2. | 1, 2. |
11 | Xã La PánTẩn | 3 | 2 | 2;3 | 1; 2. | 1, 2. |
12 | XãTảThàng | 3 | 2 | 2;3 | 1; 2. | 1, 2. |
13 | XãTả Ngài Chồ | 3 | 2 | 2;3 | 1; 2. | 1, 2. |
14 | Xã Pha Long | 3 | 2 | 2;3 | 1; 2. | 1, 2. |
15 | Xã Dìn Chin | 3 | 2 | 2;3 | 1; 2. | 1, 2. |
16 | XãTả Gia Khâu | 3 | 2 | 2;3 | 1; 2. | 1, 2. |
BẢNG GIÁ ĐẤTHUYỆN SAPA
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NĐ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định | Loại đường | Giá đất (đồng/m²) |
1 | 2 | 3 | 6 | 7 |
| *Thị trấn Sa Pa |
|
|
|
1 | Đường Điện Biên Phủ | Từ biển cây thông Sa Pa kính chào quý khách đến giáp nhà số 275 | IV | 4.000.000 |
2 | Từ số nhà 275 đến tim cổng nghĩa trang | II | 6.000.000 | |
3 | Từ tim cổng nghĩa trang liệt sỹ liệt sỹ đến tim cống cây xăng | I | 8.000.000 | |
4 | Từ tim công cây xăng đến tim cống huyện | I | 10.500.000 | |
5 | Từ tim cống huyện đến ngã ba phố Lê Quý Đôn | I | 8.000.000 | |
6 | Từ ngã ba phố Lê Quý Đôn đến đường SởThan | II | 6.000.000 | |
7 | Từ đường SởThan đến Km 103 quốc lộ 4D | IV | 4.000.000 | |
8 | Từ Km 103 QL4D đến đường vào đền MẫuThượng . | V | 2.500.000 | |
9 | Từ đường vào đền MẫuThượng đến ngã ba đường Nguyễn ChíThanh. | V | 2.500.000 | |
10 | Từ ngã ba đường Nguyễn ChíThanh đến giáp đất trườngVõThị Sáu | VII | 700.000 | |
11 | Từ đất trườngVõThị Sáu đến ngã ba đường đi Bản Khoang | VI | 1.500.000 | |
12 | Từ ngã ba đường đi Bản Khoang đến hết thị trấn | VIII | 400.000 | |
13 | Đường đi thôn Sả Séng (xã Sa Pả) | Từ đường Điện Biên Phủ vào 205m | V | 2.500.000 |
14 | Phố Lê Hồng Phong | Cả phố | II | 6.000.000 |
15 | Phố Lê Quý Đôn | Cả phố | II | 6.000.000 |
16 | Phố Xuân Hồ | Cả phố | V | 2.500.000 |
17 | ĐườngXuânViên | Từ số nhà 59 đến đường Điện Biên Phủ | I | 10.500.000 |
18 | Đường SởThan | Từ đường Điện Biên Phủ đến phốThác Bạc | IV | 4.000.000 |
19 | Đường Ngũ Chỉ Sơn | Từ đường XuânViên đến phố Kim Đồng | I | 10.500.000 |
20 | Từ phố Kim Đồng đến đườngThạch Sơn | I | 8.000.000 | |
21 | Ngõ SơnTùng | Từ đường Điện Biên Phủ đến hết nhà BàVân | II | 6.000.000 |
22 | Phố NguyễnViết Xuân | Cả phố | II | 6.000.000 |
23 | Phố Lương Đình Của | Cả phố | I | 8.000.000 |
24 | Phố BếVăn Đàn | Cả phố | II | 6.000.000 |
25 | Phố Điện Biên | Cả phố | II | 6.000.000 |
26 | Phố Kim Đồng | Cả phố | I | 8.000.000 |
27 | PhốVõThị Sáu | Cả phố | II | 6.000.000 |
28 | NgõTrường Lê VănTám | Từ cổng trường LêVănTám đến hết nhà ông Đường | V | 2.500.000 |
29 | Từ hết nhà ông Đường đến hết đường bê tông | VI | 1.500.000 | |
30 | Phố NguyễnVăn Trỗi | Cả phố | II | 6.000.000 |
31 | Phố HoàngVăn Thụ | Cả phố | II | 6.000.000 |
32 | PhốThủ Dầu Một | Cả phố | I | 10.500.000 |
33 | Phố Phạm Xuân Huân | Cả phố | I | 10.500.000 |
34 | Phố LêVănTám | Cả phố | II | 6.000.000 |
35 | Đường Nhánh nối 10 | Cả đường | I | 8.000.000 |
36 | ĐườngThạch Sơn | Từ đường Phan Si Păng (ngã 5 trường tiểu học thị trấn) đến hết số nhà 14 (nhà hàng HảiYến) và hết số nhà 01 (nhà nghỉ LinhTrang) | I | 13.500.000 |
37 | Từ hết số nhà 014 đến ngã ba phốThủ Dầu Một | I | 10.500.000 | |
38 | Từ ngã ba phốThủ Dầu Một đến ngã ba đền Mẫu Sơn | I | 8.000.000 | |
39 | Từ ngã ba đền Mẫu Sơn đến ngã ba đường Điện Biên Phủ | I | 10.500.000 | |
40 | Phố XuânViên | Từ phố Hoàng Diệu đến hết số nhà 41 | I | 10.500.000 |
41 | Từ hết đất số nhà 41đến hết đất số nhà 57 | I | 13.500.000 | |
42 | Từ số nhà 02 đến hết nhà nghỉ Hoa Sen | I | 13.500.000 | |
43 | Phố Hoàng Diệu | Cả phố | I | 8.000.000 |
44 | Ngõ Hùng Hồ I | Đoạn đường bê tông | IV | 4.000.000 |
45 | Ngõ Hùng Hồ II | Từ phố XuânViên đến khách sạnVictoria | II | 6.000.000 |
46 | Đoạn còn lại | IV | 4.000.000 | |
47 | Phố Cầu Mây | Từ đườngThác Bạc đến giáp đất Nhà khách số II UBND tỉnh | I | 8.000.000 |
48 | Từ nhà khách số II UBND thị trấn đến hết nhà điều dưỡng Kho bạc | I | 10.500.000 | |
49 | Các đoạn còn lại | I | 13.500.000 | |
50 | Đường Mường Hoa | Từ phố Cầu Mây đến hết đất khách sạn BamBoo. | I | 13.500.000 |
51 | Đường Mường Hoa | Từ hết đất khách sạn BamBoo đến hết số nhà 049 | I | 10.500.000 |
52 | Từ hết số nhà 049 đến cổng Công tyViệt Mỹ | II | 6.000.000 | |
53 | Từ cổng công tyViệt Mỹ đến hết đất thị trấn | V | 4.000.000 | |
54 | Đường Fan Si Păng | Từ ngã 5 đến phố Cầu Mây | I | 13.500.000 |
55 | Từ phố Cầu Mây đến giáp đất nhà nghỉ Cát Cát | I | 10.500.000 | |
56 | Từ phố Đồng Lợi đến giáp nhà nghỉ Phương Nam (phần đường thấp hơn đường chính) | I | 8.000.000 | |
57 | Từ đất nhà nghỉ Cát Cát đến ngã 3 đườngVi ô lét | I | 8.000.000 | |
58 | Từ ngã 3 đườngVi ô Lét đến hết đất thị trấn | II | 6.000.000 | |
59 | PhốTuệTĩnh | Đoạn giáp sân chợ | I | 13.500.000 |
60 | Đoạn còn lại trừ các vị trí đường loại I | I | 10.500.000 | |
61 | Phố Đồng Lợi | Cả phố | I | 8.000.000 |
62 | ĐườngViolet | Cả đường | I | 8.000.000 |
63 | Phố Hàm Rồng | Cả phố | I | 10.500.000 |
64 | Đuờng bậc Hàm Rồng | Cả đường | I | 10.500.000 |
65 | Đường vào nhà ôngThọ Loan | Từ đường bậc Hàm Rồng rẽ vào khu nhà ôngThọ Loan 70m | IV | 4.000.000 |
66 | ĐườngThác Bạc | Từ đuờng Fan Si Păng đến ngã ba trên của phốThác Bạc | I | 8.000.000 |
67 | Từ ngã ba trên của phốThác Bạc đến đường Điện Biên Phủ | II | 6.000.000 | |
68 | PhốThác Bạc | Cả phố | II | 6.000.000 |
69 | Ngõ nhà ông Xuẩn | Từ đườngThác Bạc đến hết nhà ông MáABình | IV | 4.000.000 |
70 | Phố Hoàng Liên | Từ phố Cầu Mây đến hết nhà điều dưỡng QK II | I | 8.000.000 |
71 | Đoạn từ hết nhà diều dưỡng QKII đến hếtTTGDTX | II | 6.000.000 | |
72 | Đường Nguyễn ChíThanh | Từ đườngThác Bạc đến đường vào đền MẫuThượng | II | 6.000.000 |
73 | Từ đường vào đền MẫuThượng đến đường vào bãi rác | IV | 4.000.000 | |
74 | Từ đường vào bãi rác đến đường Điện Biên Phủ | V | 2.500.000 | |
75 | Đường vào Đài khí tượng thuỷ văn | Cả đường | IV | 4.000.000 |
76 | Đường vào đài Vật lý địa cầu | Cả đường | V | 2.500.000 |
77 | Đường vào đền MẫuThượng | Từ đường Nguyễn ChíThanh vào đến hết đường | V | 2.500.000 |
78 | Đường vào Đài Truyền hình | Cả đường | V | 2.500.000 |
79 | Đường bậc Cát Cát | Từ đường Fan Si Păng đến ngã ba đường vào nhà ông ThanhThuý | IV | 4.000.000 |
80 | Đường bậc Cầu Mây | Cả đường | II | 6.000.000 |
81 | Đường đi Suối Hồ | Từ đường Điện Biên Phủ đến giáp nhà xây ông Hoa Toan | II | 4.000.000 |
82 | Đường vào bệnh viện | Từ đường Điện Biên Phủ đến cổng XNTra Pha Co | II | 4.000.000 |
83 | Chợ văn hoá bến xe | Vùng lõi chợVăn hoá | V | 2.500.000 |
84 | TuyếnN1(đoạntừgiáplôđấtdịchvụ1đếnđườngN4) | I | 10.500.000 | |
85 | Tuyến N1 (đoạn còn lại) | I | 8.000.000 | |
86 | Tuyến N2 (cả tuyến) | I | 8.000.000 | |
87 | Đường vào trung tâm điều dưỡng ngườicócôngvới cách mạng | TừđườngĐiệnBiênPhủđếnhếtđấttrungtâmdạynghề | V | 2.500.000 |
88 | Ngõ giáp số nhà 40AđườngThạch Sơn | Từ đườngThạch Sơn đến hết số nhà 40B | V | 2.500.000 |
89 | Ngõ giáp số nhà 03 đường Điện Biên Phủ (Khu tập thể nông trường cũ) | Từ đường Điện Biên đến hết ngõ | V | 2.500.000 |
90 | Đường mòn đi trạm xử lý nước thải | Đoạn từ cách đườngVi ô Lét 50 m đến tiép giáp địa giới San Sả Hồ | VII | 900.000 |
91 | ĐườngT2 khu tái định cưTây Bắc | Đoạn từ đườngT1 đến đườngT8 | V | 3.000.000 |
92 | ĐườngT8 khu tái định cưTây Bắc | Đoạn từ đườngT1 đến đườngT9 | V | 3.000.000 |
93 | ĐườngT9 khu tái định cưTây Bắc | Đoạn từ đườngT1 đến đườngT8 | V | 3.000.000 |
94 | Đoạn từ đườngT4 đến đườngT5 | V | 3.000.000 | |
95 | Đường bờ đập hồ Sa Pa | Từ đường XuânViên đến đường Ngũ Chỉ Sơn | IV | 4.000.000 |
96 | Cácđườngcònlại | Các đoạn đường còn lại xe máy đi được | V | 2.500.000 |
97 | Cácđườngcònlại | Các đoạn đường còn lại xe máy đi được | V | 2.500.000 |
98 | Các đường còn lại của thôn Suối Hồ (khu vực thị trấn quản lý) từ Km 3 đến nhà ông HạngASà | V | 2.500.000 | |
99 | Đường khu tái định cư mỏ đất (từ đường Điện Biên Phủ đến hết nhà ông Bình) | V | 2.500.000 |
2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I
SốTT | Tên đường | Mốc xác định | Loại đường | Giá đất (đồng/m2) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
* XãThanh Phú | ||||
1 | Khu trung tâm xã Thanh Phú | - Đoạn ngã ba trung tâm xã ( nhà ôngVinh) đến nhà ông LồAVan theo trục đường trụ sở UBND. | V | 300.000 |
2 | - Đoạn ngã ba trung tâm xã đến tim ngã ba đường rẽ đi SuốiThầu, Nậm Sài | III | 500.000 | |
3 | - Đoạn từ tim ngã ba cách 100m về 2 phía đi xã Nậm Sài và đi xã SuốiThầu. | III | 500.000 | |
* Xã San Xả Hồ | ||||
4 | Khu trung tâm xã San Xả Hồ | Từ hết đất thị trấn đến ngã 3 rẽ về 2 bên 300m | I | 2.500.000 |
5 | Từ qua ngã ba 300m đến hết trường tiểu học thôn Sín Chải | V | 300.000 | |
* Xã Lao Chải | ||||
6 | Tỉnh Lộ 152 | Từ hết đất thị trấn đến đường bê tông vào đất SECOIN | I | 2.500.000 |
7 | Từ đường bê tông vào đất SECOIN đến giáp xã HầuThào | I | 1.500.000 | |
8 | Tỉnh Lộ 152 (Lao Chải đi Sa Pả) | Từ ngã ba nhà ôngTrìu đến mương thuỷ lợi thôn Lý Lao Chải (khu đất ông Châu) | I | 1.500.000 |
9 | Từ mương thuỷ lợi thôn Lý Lao Chải đến hết đất Lao Chải | III | 800.000 | |
10 | Đường liên xã Lao Chải -TảVan | Từ đất nhà cô giáoThành đến cầu thôn Lao Hàng Chải | III | 800.000 |
11 | Từ cầu thôn Lao Hàng Chải đến giáp đấtTả Van | III | 500.000 | |
* XãTảVan | ||||
12 | Khu trung tâm xã TảVan | TừngãbađiSéoMýTỷđếnsuốiMườngHoa (tínhcảđườngrangầmvàđườngracầutreo) | III | 800.000 |
13 | Đường đi thôn TảVan Dáy I | Từ ngã ba trường trung học cơ sở đến hết đất nhà ôngTrangAChớ | III | 800.000 |
14 | ĐườngTảVan đi Lao Chải | Từ ngã ba đi Séo MýTỷ đến hết đấtTảVan | III | 500.000 |
15 | Đường đi thôn Séo MýTỷ | Từ ngã ba đi Séo MýTỷ lên 300m | V | 300.000 |
* Xã Sa Pả | ||||
16 | QL-4D | Từ cây thông kính chào quý khách đến cầu 31 | I | 1.500.000 |
17 | Từ cầu 31 đến hết đất Sa Pả | III | 500.000 | |
18 | Các đường còn lại của thôn Suối Hồ (khu vực xã Sa Pả quản lý) | Từ nhà ông HạngASà đến đường nối đi xã Tả Phìn | III | 500.000 |
19 | Từ KM 4 (QL4D) đến đường liên thôn Suối Hồ và thôn MáTra | III | 500.000 | |
20 | Khu trung tâm xã Sa Pả | Từ quốc lộ 4D đến giáp xãTả Phìn | III | 500.000 |
21 | Đường vào trụ sở Công ty cổ phần thuỷ điện Sông Đà - Hoàng Liên | Từ Quốc lộ 4D qua cổng trụ sở Công ty, đến cổng vò khu tập thể công ty | I | 1.500.000 |
* Xã HầuThào | ||||
22 | Tỉnh lộ 152 | Từ đoạn giáp xã Lao Chải đến UBND xã Hầu Thào | V | 300.000 |
23 | Từ UBND xã cũ xã HầuThào đến đường lên trụ sở mới | III | 500.000 | |
24 | Từ đường lên trụ sở mới UBND xã đến hết địa giới xã HầuThào | V | 300.000 | |
* XãTrung Chải | ||||
25 | QL-4D | Từ ngã ba đường đi thônVù Lùng Sui đến Km 26 | III | 500.000 |
26 | Các đoạn còn lại | V | 300.000 | |
* Xã Bản Hồ | ||||
27 | Khu trung tâm xã Bản Hồ | - Đoạn từ đầu nhà BQLdự án du lịch cộng đồng đến đường rẽ trụ sở UBND xã | III | 500.000 |
28 | - Đoạn từ đường rẽ trụ sở UBND đến đất trạm y tế xã. | V | 300.000 | |
* Khu vực thị tứ Bản Dền | ||||
29 | Khu thị tứ Bản Dền | Đường đi vào xãThanh Kim (tính cho khu vực dã có đường giao thông đã nâng cấp mặt đường, vỉa hè, có rãnh thoát nước) | III | 800.000 |
30 | Đoạn từ ngã ba đi xãThanh Phú 200m (từ đầu ngã ba đầu dốc đi về xãThanh Phú) | III | 500.000 | |
31 | Từ đoạn có đường giao thông đã nâng cấp mặt đường, vỉa hè, có rãnh thoát nước nêu trên đi về hai phía (Thanh Kim, Sử Pán) 200m | III | 500.000 | |
32 | Từ đoạn 200m nêu trên đi tiếp về hai phía: Thanh Kim 300m, Sử Pán 800m | V | 300.000 | |
* XãTả Phìn | ||||
33 | Khu trung tâm xãTả Phìn | Đường Sa Pả -Tả Phìn:Từ giáp đất Sa Pả đến ngã ba đường đi đội 1 thôn Sả Xéng | V | 300.000 |
34 | Đoạn từ ngã ba đường đi đội 1 thôn Sả Xéng đến cầu đội 4 thôn Sả Xéng. Đoạn đường vào trụ sở UBND xã. Đoạn từ ngã tư nhà ông Thương đến hết trường tiểu học | III | 800.000 | |
35 | Từ cầu đội 4 thôn Sả Xéng đến cửa độngTả Phìn | V | 300.000 | |
3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở tại nông thôn khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 160.000 |
Vị trí 2 | 140.000 |
Vị trí 3 | 110.000 |
* Đất trồng lúa nước:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 34.000 |
Vị trí 2 | 29.000 |
Vị trí 3 | 23.000 |
* Đất nuôi trồng thuỷ sản:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 29.000 |
Vị trí 2 | 25.000 |
* Đất trồng cây hàng khác:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 25.000 |
Vị trí 2 | 20.000 |
Vị trí 3 | 15.000 |
* Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 15.000 |
Vị trí 2 | 12.000 |
* Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 6.500 |
Vị trí 2 | 5.000 |
4. Bảng phân vị trí đất ở nông thôn khu vực II
SốTT | Địa danh | Vị trí |
( 1 ) | ( 2 ) | ( 3 ) |
| * Xã Nậm Cang |
|
- | Từ trụ sở UBND xã đến mét 700 | 1 |
- | Từ ngã ba trụ sở UBND xã (cũ) đến cuối khu dân cư mới (cống bản nhà ông Chính ) | 1 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| * XãThanh Phú |
|
- | Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m. | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. | 3 |
| * Xã San Xả Hồ |
|
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. | 3 |
| * Xã Lao Chải |
|
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. | 3 |
| * XãTảVan |
|
- | Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m. | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. | 3 |
| * Xã Bản Khoang |
|
- | Dọc đường vàoTả Giàng Phình từ UBND về 2 bên từ mét 01- 1000m. (Tỉnh lộ 155) | 1 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. | 3 |
| * Xã Sa Pả |
|
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. | 3 |
| * Xã Nậm Sài |
|
- | Tính từ cầu cứng đường đi Nậm Cang đến đập tràn nhà ôngTèn và từ UBND xã cũ đến bảng tin đường đi ngã ba Nậm Kéng. | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. | 3 |
| * Xã HầuThào |
|
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. | 3 |
| * Xã Sử Pán |
|
- | Đoạn từ giáp xã HầuThào đến giáp khu trung tâm thị tứ Bản Dền. | 1 |
- | Đoạn từTỉnh lộ 152 đến trụ sở + B16 UBND xã. | 1 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. | 3 |
| * XãTả Giàng Phình |
|
- | Tính theo bán kính từ trụ sở UBND 500 m về các phía (Tỉnh lộ 155). | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. | 3 |
| * Xã SuốiThầu |
|
- | Toàn xã. | 3 |
| * Xã Bản Phùng |
|
- | Toàn xã . | 3 |
| * XãThanh Kim |
|
- | Dọc đường huyện lộ. | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. | 3 |
| * XãTrung Chải |
|
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. | 3 |
| * Xã Bản Hồ |
|
- | Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m. | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại . | 3 |
| * XãTả Phìn |
|
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. | 3 |
5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp
STT | Địa danh | Vị trí | ||||
Đất trồng lúa nước | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất trồng cây hàng năm còn lại | Đất trồng cây lâu năm | Đất rừng sản xuất | ||
( 1 ) | ( 2 ) | ( 3 ) | ( 4 ) | ( 5 ) | ( 6 ) | ( 7 ) |
1 | Thị trấn Sa Pa | 1;2 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2 | Xã Nậm Cang | 2;3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
3 | XãThanh Phú | 2;3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
4 | Xã San Xả Hồ | 2;3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
5 | Xã Sa Pả | 2;3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
6 | XãTả Giàng Phình | 2;3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
7 | Xã Bản Hồ | 2;3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
8 | Xã Lao Chải | 2;3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
9 | XãTảVan | 2;3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
10 | Xã Bản Khoang | 2;3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
11 | Xã Nậm Sài | 2;3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
12 | Xã HầuThào | 2;3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
13 | Xã Sử Pán | 2;3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
14 | Xã SuốiThầu | 2;3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
15 | Xã Bản Phùng | 2;3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
16 | XãThanh Kim | 2;3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
17 | XãTrung Chải | 2;3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
18 | XãTả Phìn | 2;3 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
BẢNG GIÁ ĐẤTHUYỆN SI MACAI
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định | Loại đường | Giá đất (đồng/m²) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
*Trung tâm huyện Si Ma Cai | ||||
1 | Đường trục chính trái | Đất hai bên đường từ nút giao thông ngã tư UBND huyện tới ngã tư Nhà máy nước | IV | 900.000 |
2 | Đất hai bên đường đoạn ngã tư Nhà máy nước đến ngã tư rừng Cấm | III | 1.200.000 | |
3 | Đất hai bên đường từ ngã tư rừng Cấm đết hết nhà ông Thiên Lương | II | 1.700.000 | |
4 | Đất hai bên đường từ nhà ôngThiên Lương đến ngã ba nhánh 9 | II | 1.500.000 | |
5 | Đất hai bên đường từ ngã ba nhánh 9 đến hết nhà ông Sùng Seo Lừ. | III | 1.000.000 | |
6 | Đất từ nhà ông Sùng Seo Lừ đến khe nước nhà ông Sàng Seo Giả | IV | 900.000 | |
7 | Đất từ nhà nhà ông Giàng Seo Giả đến ngã ba đồn Biên phòng cũ | III | 1.300.000 | |
8 | Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng đến ngã ba trường nội trú | II | 1.500.000 | |
9 | Đất hai bên đường từ ngã ba trường nội trú đến Nghĩa trang | III | 1.100.000 | |
10 | Nhánh trục chính phải | Đất hai bên đường từ ngã ba chợ đến hết nhà ông Sùng Seo Hoà | II | 1.500.000 |
11 | Đất hai bên đường từ nhà ông Sùng Seo Hoà đến hết nhà bà ĐỗThị Quyên | III | 1.200.000 | |
12 | Đất hai bên đường từ nhà bà ĐỗThị Quyên đến ngã tư Kiểm lâm | IV | 800.000 | |
13 | Đất hai bên đường từ nút giao thông ngã tư Kiểm lâm đến ngã ba nhánh 1 | III | 1.200.000 | |
14 | Đường nhánh 1 | Đất hai bên đường nhánh 1 | III | 1.000.000 |
15 | Đường nhánh 2 | Đất hai bên đường từ ngã tư UBND huyện đến ngã tư Huyện uỷ | III | 1.000.000 |
16 | Đường nhánh 4 | Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước đến ngã tư Toà án | III | 1.200.000 |
17 | Đường nhánh 5 | Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Hoà đến ngã Chi cục thuế. | III | 1.200.000 |
18 | Đường nhánh 6 | Đất hai bên đường từ ngã tư rừng Cấm đến ngã tư Kiểm lâm | III | 1.000.000 |
19 | Đất hai bên đường từ ngã tư Kiểm lâm đến đường nhánh 1 | III | 1.000.000 | |
20 | Đường nhánh 8A | Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước đến ngã ba cây xăng | III | 1.000.000 |
21 | Đường nhánh 8B | Đất hai bên đường từ ngã tư rừng Cấm đến ngã ba cây xăng | II | 1.500.000 |
22 | Đường nhánh 9 | Đất hai bên đường nhánh 9 | IV | 700.000 |
23 | Đường nhánh 10 | Đất hai bên đường từ ngã ba cây xăng đến hếtTrung tâm Giáo dục thường xuyên | III | 1.000.000 |
24 | Đất hai bên đường từ nhà thi đấu đến hết nhánh 10 | IV | 800.000 | |
25 | Đường nhánh 11 | Đất hai bên đường nhánh 11 | IV | 900.000 |
26 | Đường nhánh ra biên giới | Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng tới ngã ba đường đi Sảng Chải 5 | IV | 800.000 |
27 | Đất hai bên đường từ ngã ba đi Sảng Chải 5 đến hết đoạn nội thị | VII | 200.000 | |
28 | Đường trường nội trú | Đất hai bên đường đoạn từ ngã ba nội trú tới hết trường nội trú | IV | 700.000 |
29 | Cáctuyếnđường nhánh quy hoạch | Đất hai bên đường các tuyến nhánh trong khu 16 ha theo quy hoạch | IV | 600.000 |
30 | Đất ở hai bên đường liên thôn từ hết địa phận nội thị (đã nêu ở trên) đến các thôn thuộc xã Si Ma Cai | VII | 180.000 | |
31 | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại (không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên) | VII | 160.000 | |
2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I
Số TT | Tên đường | Mốc xác định | Loại đường | Giá đất (đồng/m²) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
*Trung tâm cụm xã Sín Chéng | ||||
1 | Đường nhánh 1 | Đất hai bên đường từ suối Giặt đến đoạn lát vỉa hè | IV | 400.000 |
2 | Đất hai bên đường từ đoạn lát vỉa hè đến đập tràn đi thôn Sín Chải | V | 250.000 | |
3 | Đất hai bên đường từ đập tràn đi thôn Sín Chải đến đường vàoTrạm y tế mới | V | 300.000 | |
4 | Đường nhánh 2 | Đất hai bên đường từ địa phận thôn Sảng Sín Pao đến nút giao thông chợ | V | 300.000 |
5 | Đất hai bên đường từ nút giao thông chợ đến Phòng khám đa khoa | VI | 200.000 | |
6 | Đất hai bên đường từ Phòng khám đa khoa đến trường tiểu học số 2 | V | 300.000 | |
7 | Các đoạn đường còn lại trong trung tâm cụm xã | VII | 150.000 | |
*Trung tâm cụm xã Cán Cấu | ||||
8 |
| Đất hai bên đường từ UBND xã mới đến đường rẽ đi thôn Cốc Phà | IV | 400.000 |
9 | Nhánh trục chính | Đất hai bên đường từ đường rẽ đi thôn Cốc Phà đến đường rẽ đi thôn Lênh SuiThàng | V | 250.000 |
10 | Đất hai bên đường từ đường rẽ đi thôn Lềnh Sui Thàng đến cổng trườngTiểu học thôn Cán Chư Sử | IV | 400.000 | |
11 | Đất hai bên đường từ cổng trường tiểu học thôn Cán Chư Sử đến đường đi xã Lùng Sui | V | 250.000 | |
12 | Các đoạn đường còn lại trong trung tâm cụm xã | VII | 180.000 | |
3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở tại nông thôn khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 150.000 |
Vị trí 2 | 120.000 |
Vị trí 3 | 100.000 |
* Đất trồng lúa nước:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 33.000 |
Vị trí 2 | 28.000 |
Vị trí 3 | 22.000 |
* Đất nuôi trồng thuỷ sản:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 27.000 |
Vị trí 2 | 23.000 |
* Đất trồng cây hàng năm khác:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 23.000 |
Vị trí 2 | 18.000 |
Vị trí 3 | 13.000 |
* Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 13.000 |
Vị trí 2 | 10.000 |
* Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 6.500 |
Vị trí 2 | 5.000 |
4. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II
SốTT | Địa danh | Vị trí |
| |
( 1 ) | ( 2 ) | ( 3 ) |
| |
* Xã Sín Chéng |
| |||
- | Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã MảnThẩn đến giáp địa phận xã Nàn Sín | 2 |
| |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| |
* Xã Cán Cấu |
| |||
- | Đất ở hai bên đườngTL-4D không thuộc, khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã LửThẩn đến giáp địa phận xã Sán Chải | 2 |
| |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| |
* Xã Lùng Sui |
| |||
- | Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thônTả Lùng Sán) kéo dài về mỗi bên 100m | 1 |
| |
- | Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Cấu đến giáp xã LửThẩn | 2 |
| |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| |
* Xã Nàn Sín |
| |||
- | Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Nàn Sín) kéo dài về mỗi bên 100m | 1 |
| |
- | Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng đến giáp UBND xã Nàn Sín | 2 |
| |
- | Đất ở hai bên đường từ ranh giới xã Sín Chéng đến giáp thôn Phìn Chư III | 2 |
| |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| |
* Xã Bản Mế |
| |||
- | Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Na Pá) kéo dài về mỗi bên 200m | 1 |
| |
- | Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp huyện Mường Khương đến giáp xã Nàn Sín | 2 |
| |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| |
* Xã Cán Hồ |
| |||
- | Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Pù Chù Ván) kéo dài về mỗi bên 100m | 1 |
| |
- | Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông từ địa phận giáp xã Sín Chải đến UBND xã Cán Hồ không thuộc vị trí 1 | 2 |
| |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| |
* Xã LửThẩn |
| |||
- | Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Sảng Chải) kéo dài về mỗi bên 100m; đất ở hai bên đườngTL-4D đi từ xã Lùng Phình (huyện Bắc Hà) đến xã Cán Cấu | 1 |
| |
- | Đất ở hai bên đườngTL-4D không thuộc vị trí 1 từ giáp xã Lùng Phình - huyện Bắc Hà đến hết địa phận xã LửThẩn | 2 |
| |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| |
| * Xã MảnThẩn | |||
| - | Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn SỉnChồ) kéo dài về mỗi bên 100m | 1 | |
| - | Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng đến giáp địa phận xã Bản Mế | 2 | |
| - | Các vị trí còn lại trong địa bàn xã | 3 | |
| * Xã Nàn Sán | |||
| - | Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Đội 1, 3) | 1 | |
| - | Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ UBND xã Nàn Sán đến hết địa phận xã (giáp xã MảnThẩn) | 2 | |
| - | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 | |
| * Xã QuanThần Sán | |||
| - | Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Lao Chải) kéo dài về mỗi bên 100m | 1 | |
| - | Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Hồ đến giáp ngã ba xã Sử Pà Phìn | 2 | |
| - | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 | |
| * Xã Sán Chải | |||
| - | Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thôngTL-4D tại trung tâm xã (thôn Hòa Sử Pán) kéo dài về mỗi bên 200m | 1 | |
| - | Đất ở hai bên đườngTL-4D không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Si Ma Cai đến thôn La Chí Chải | 2 | |
| - | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 | |
| * XãThào Chư Phìn | |||
| - | Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông thônThào Chư Phìn từ UBND đến trạm xá | 2 | |
| - | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 | |
5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp
STT | Tên đơn vị hành chính | Vị trí | ||||
Đất trồng lúa nước | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất trồng cây hàng năm khác | Đất trồng cây lâu năm | Đất rừng sản xuất | ||
( 1 ) | ( 2 ) | ( 3 ) | ( 4 ) | ( 5 ) | ( 6 ) | ( 7 ) |
1 | Xã Bản Mế | 2 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
2 | Xã Nàn Sín | 2 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
3 | Xã Sín Chéng | 2 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
4 | XãThào Chư Phìn | 2 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
5 | Xã MảnThẩn | 2 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
6 | Xã Nàn Sán | 2 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
7 | Xã Si Ma Cai | 1 | 1 | 1;3 | 1 | 1 |
8 | Xã Cán Hồ | 2 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
9 | Xã QuanThần Sán | 2 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
10 | Xã Sán Chải | 2 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
11 | Xã Cán Cấu | 2 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
12 | Xã Lùng Sui | 2 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
13 | Xã LửThần | 2 | 2 | 2;3 | 2 | 2 |
BẢNG GIÁ ĐẤTHUYỆNVĂN BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định | Loại đường | Giá đất (đồng/m²) |
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
*Thị trấn KhánhYên |
| ||||
1 | Tuyến đường QuangTrung | Từ đường Nà Khọ đến hết đất nhà ông Mìn (điểm giao với đường Lê Quý Đôn) | I | 2.500.000 |
|
2 | Từ giáp đường Nà Khọ đến cầu Ba Cô | I | 2.000.000 |
| |
3 | Từ đất nhà ông Hùng đến cổng nghĩa trang liệt sỹ | II | 1.700.000 |
| |
4 | Từ giáp cổng nghĩa trang liệt sỹ đến hết đất thị trấn KhánhYên | III | 1.100.000 |
| |
5 | Tuyến 4 (đườngTrần Phú) | Từ đất nhà bà Nga Bằng đến giáp ban Chỉ huy Quân sự huyện | I | 2.000.000 |
|
6 | Đường KhánhYên (tuyến 15) | Từ ngã tư chợ trung tâm đến nhàThu Long | I | 2.000.000 |
|
7 | Từ ngã ba thương nghiệp đến cầu Nậm Lếch | II | 1.500.000 |
| |
8 | Từ cầu Nậm Lếch đến hết nhà ông Phê | V | 550.000 |
| |
9 | Đường Minh Đăng (Tuyến 9) | Từ đất nhà ông Hùng (doanh nghiệp) đến cổng trường trung học cơ sở KhánhYên | II | 1.600.000 |
|
10 | Từ cổng trường trung học cơ sở KhánhYên đến hết đất trung tâm bồi dưỡng chính trị | IV | 700.000 |
| |
11 | ĐườngThái Quang | Từ giáp đất nhà ông Hùng (doanh nghiệp) đến ngã ba Thành Công | IV | 800.000 |
|
12 | ĐườngThanh Niên | Từ đất nhà ôngThuỷ đến hết đất nhà bà Lan Hưng | IV | 900.000 |
|
13 | Đường vào Làng Coóc | Từ chợ trung tâm đến hết đất nhàTrangTới | III | 1.100.000 |
|
14 | Từ đất nhàTrangTới đến giáp đất nhà ông Hùng (doanh nghiệp) | IV | 600.000 |
| |
15 | Đường Lê Quý Đôn | Từ đất nhà ông NinhTính đến giáp đất nhà ông Báu Hồng | IV | 700.000 |
|
16 | Tuyến 6:Từ hết đất nhà ông MìnThoi đến đường Điện Biên | VI | 350.000 |
| |
17 | Đường vào Nà Sầm | Từ hết đấtTrung tâm chính trị đến giáp mương Pom Chom | VII | 280.000 |
|
18 | Đường Điện Biên (Tuyến 8) | Từ giáp đất ĐộiThi hành án đến giáp đất nhà bà Hằng Dũng | V | 400.000 |
|
19 | Tuyến 8:Từ đấtThi hành án dân sự huyện đến giao với tuyến 7 | VII | 220.000 |
| |
20 | Từ giáp đất nhà bà Hằng Dũng đến cách đường QuangTrung 30 m | VII | 250.000 |
| |
21 | Đường Hoàng Liên (tuyến 11) | Từ trụ sở nhà làm việc khối nông nghiệp đến hết đất nhàYến Năng | IV | 700.000 | |
22 | Tuyến 20 | Từ cách đườngTrần Phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m | III | 1.100.000 | |
23 | Tuyến 21 | Từ hết đất nhàThuận Phượng đến hết đất nhà Phương Nhung | III | 1.100.000 | |
24 | Tuyến 22 | Từ cách đườngTrần Phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m | III | 1.000.000 | |
25 | Đường Gia Lan (tuyến 1) | Từ giáp tuyến đườngTrần Phú đến hết đất nhà Hùng Vân (giáp đất Huyện uỷ) | III | 1.300.000 | |
26 | Từ giáp đất nhà ông HùngVân đến hết đất nhà ông Vương Hùng Mạnh | VII | 250.000 | ||
27 | Từ cách đườngTrần Phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m | I | 2.000.000 | ||
28 | Tuyến 25 | Từ cầu Nậm Lếch đến đườngTrần Phú | III | 1.300.000 | |
29 | Từ giao với đườngTrần Phú đến giao với đường vào Làng Coóc | II | 2.000.000 | ||
30 | Đường NamThái QL279 | Từ cầu Ba Cô đến hết đất thị trấn KhánhYên | I | 350.000 | |
31 | Đường NàTrang (tuyến 16) | Từ giáp đất nhàThạchTho đến hạt bảo dưỡng đường bộ | VII | 250.000 | |
32 | Đường vào nhà văn hoá tổ dân phố số 4 | Từ cách đường Minh Đăng 20m đến hết đất Bát Giờ | VII | 280.000 | |
33 | Tuyến 14 | Từ cách đường QuangTrung 20 m đến cách đường Thái Quang 20 m | IV | 700.000 | |
34 | Tuyến 37 | Từ cách đường QL279 20m đến hết tuyến 37 | V | 550.000 | |
35 | Tuyến 39 (đường vào sân vận động) | Từ cách đường QL279 20m đến hết tuyến 39 | V | 450.000 | |
36 | Các vị trí đất ở còn lại không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên | Đất thuộc các tổ dân phố NamThái, Coóc 1, Coóc 2, NàTrang, Nà Sầm,Thành Công, Mạ 1, Mạ 2 | VII | 200.000 | |
2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I
SốTT | Tên đường | Mốc xác định | Loại đường | Giá đất (đồng/m2) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
* Xã KhánhYênThượng | ||||
1 | Đường Lâmnghiệp (từ métsố 01 đến mét số 20) | Từ đất nhà ông Phi đến giáp đất nhàTư Thơm | IV | 400.000 |
2 | Trung tâm xã KhánhYên Thượng | Từ giáp đấtThạnhTho đến cầu Nậm Lếch | III | 500.000 |
* XãVõ Lao | ||||
3 | Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) | Đoạn đường hết đất nhà bàVũThị Dần đến hết đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp PTNTtạiVõ Lao | III | 600.000 |
4 | Đoạn giáp đất chi nhánh NHNN và PTNT tạiVõ Lao đến ngầm Nậm Mà | III | 500.000 | |
5 | Đoạn hết đất ông LựVăn Công đến ngầm suối Nậm Mu | III | 500.000 | |
6 | Đường đi Nậm Mả | Đoạn giáp tỉnh lộ 151đi Nậm Mả từ mét thứ 21 đến mét thứ 40 | VI | 200.000 |
7 | Đường vào UBND xãVõ Lao | Đoạn giáp tỉnh lộ 151 vào UBND xãVõ Lao từ mét thứ 21 đến mét thứ 40 | VI | 200.000 |
8 | Giáp ranhTTVõ Lao | Đoạn tỉnh lộ 151 từ giáp suối Nậm Mu đến nhà ông Lợi (từ mét 01 đến 20) | V | 250.000 |
* XãTânAn | ||||
9 | Quốc lộ 279 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường | Từ giáp đất đầu cầu Bảo Hà đến hết đất nhàThắng Hường | III | 600.000 |
10 | Từ đất nhàTiênTuyết đến đất nhà ông bà Lực Hằng | III | 500.000 | |
11 | Đường quy hoạch M4, M1 | Tính từ Ql 279 vào 20 m | IV | 400.000 |
12 | Đường tỉnh lộ 151 (từ chỉ giới xây dựng vào 20m ven 2 bên đường) | Từ điểm giao nhau giữa tỉnh lộ 151 với Quốc lộ 279 đến hết đất UBND xãTânAn | IV | 400.000 |
13 | Đường đi bến phà cũ | Từ đất nhà HuânTính đến hết đất nhà Lan Nhất | IV | 350.000 |
* Xã Minh Lương | ||||
14 | Đường QL279 (từ mét số 01 đến mét số 20) | Từ đất nhà ông Sầm Văn Cương (giáp UBND xã cũ) đến hết đất nhà ông La Văn Thèn | IV | 400.000 |
15 | Trung tâm cụm xã Minh Lương | Từ hết đất nhà ông Sầm Văn Cương đến trường tiểu học Minh Lương | IV | 350.000 |
16 | Từ nhà ông LaVănThèn đến ngầm Khổi Vàng | V | 300.000 | |
* Xã Dương Quỳ | ||||
17 | Đường QL279 (từ mét số 01 đến mét số 20) | Từ ngã ba DầnThàng đến hết đất nhà ông Quân | III | 500.000 |
18 | TrungtâmcụmxãDươngQuỳ | Từ giáp đất nhà ông Quân đến hết đất bà Dâng | IV | 360.000 |
19 | Từ ngã ba DầnThàng đến ngầm Dương Quỳ | V | 300.000 | |
20 | Từ ngã ba DầnThàng đến cầu Dương Quỳ | VII | 180.000 | |
* Xã KhánhYên Hạ | ||||
21 | ĐườngVăn Bàn - Liêm Phú (từ mét số 01 đến mét số 20) | Từ ngầm suối Đao đến giáp đấtTrạm xá xã | V | 300.000 |
22 | Trung tâm xã KhánhYên Hạ | TừTrạm xá xã đến hết đất nhà ôngVui Lan | III | 550.000 |
23 | Từ giáp đất nhà ôngVui Lan đến hết đất nhà Quán Lý | IV | 350.000 | |
24 | Từ giáp đất nhà ông Quán Lý đến nhà MiênThảo | V | 300.000 | |
25 | Đường Khánh Hạ - NậmTha (từ mét số 01 đến mét số 20) | Từ giáp đất nhà ông Biên đến hết đất nhà ôngThanh Dinh | IV | 350.000 |
26 | Từ giáp đất nhà ôngThanh Dinh đến đầu cầu Chiềng Ken | VII | 180.000 | |
* Xã Làng Giàng | ||||
27 | Đường QL279 (từ mét số 01 đến mét số 20) | Từ giáp ranh thị trấn KhánhYên đến suối cạn (hết đất quy hoạch thị trấn) | III | 650.000 |
3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở tại nông thôn khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Giá đất |
Vị trí 1 | 160.000 |
Vị trí 2 | 140.000 |
Vị trí 3 | 110.000 |
* Đất trồng lúa nước:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Giá đất |
Vị trí 1 | 33.000 |
Vị trí 2 | 28.000 |
Vị trí 3 | 22.000 |
* Đất nuôi trồng thuỷ sản:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Giá đất |
Vị trí 1 | 28.000 |
Vị trí 2 | 24.000 |
* Đất trồng cây hàng năm khác:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Giá đất |
Vị trí 1 | 24.000 |
Vị trí 2 | 19.000 |
Vị trí 3 | 14.000 |
* Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Giá đất |
Vị trí 1 | 14.000 |
Vị trí 2 | 11.000 |
* Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Đồng/m²
Vị trí | Giá đất |
Vị trí 1 | 6.500 |
Vị trí 2 | 5.000 |
4. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II
SốTT | Địa danh | Vị trí |
( 1 ) | ( 2 ) | ( 3 ) |
| * Xã KhánhYênThượng: |
|
- | ThônYênThành, Nà Lộc | 1 |
- | Thôn Noỏng, Long Dờn, Sân Bay, Bản Pi,Yên Xuân, BảnThuông | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| * XãVõ Lao: |
|
- | Đoạn giáp suối Nậm Mả đến mốc địa giớiVõ Lao -Văn Sơn | 1 |
- | Đoạn từ nhà ông Lợi đến địa giớiVõ Lao - SơnThuỷ | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| * Xã Hoà Mạc: |
|
- | ThônTrungTâm | 1 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 2 |
| * XãVăn Sơn: |
|
- | Đoạn từ danh giới xãVõ Lao đến ngầm suối Phú Hưng (từ hành langATGTvào dưới 100m) | 1 |
- | Đường điThác Mẹt; đoạn từ giáp tỉnh lộ 79 đến nhà ông Hành | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| * XãTânAn: |
|
- | Quốc lộ 279 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20 m về hai bên đường: Tính từ đất nhà ông Khôi Huyền đến ranh giới đất đất Tân An - Tân Thượng thuộc thôn Tân An 2; tỉnh lộ 151 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường: Từ nhà ông Đạt đến hết đất nhà ông Hùng Thơm thuộc thôn Tân An 1 | 1 |
- | Tỉnh lộ 151 tính từ chỉ giới xây dựng vào 100m về hai bên đường: Từ nhà ông Hưng Thuý đến cột mốc Tân An - Yên Bái; các vị trí đất ở nông thôn còn lại thuộc thôn Tân An 1, Tân An 2 | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| * Xã Minh Lương: |
|
- | Dọc hai bên đường ven QL279 tới giáp xã Nậm Xé (từ hành langATGTvào dưới 100m) | 1 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| * XãThẩm Dương: |
|
- | BảnThẳm (ven QL279) | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| * Xã Nậm Xé: |
|
- | ThônTa Náng | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| * Xã DầnThàng: |
|
- | Toàn xã | 3 |
| * Xã Nậm Xây: |
|
- | Toàn xã | 3 |
| * Xã Nậm Chầy: |
|
- | Tính từ hành lang đường vào bên trong 20m chiều sâu, từ nhà ông GiàngASùng đến hết đất nhà ông GiàngAChớ thuộc thôn Hòm Dưới | 2 |
- | Các vị trí còn lại | 3 |
| * Xã Dương Quỳ: |
|
- | Ven QL279 đến giáp ranh xãThẩm Dương và hết đất Hạt bảo dưỡng đường bộ (từ hành langATGTvào dưới 100m) | 1 |
- | Các thôn 8, 9, 14 | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| * Xã KhánhYên Hạ: |
|
- | Thôn Độc Lập,VănTâm, Pắc Xung, Bô 1, Nà Lui | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| * Xã Chiềng Ken: |
|
- | Thôn Chiềng 3, Ken 2, 1 (bán kính 500m so với trung tâm xã) | 1 |
- | Chiềng 3, Ken 2, Ken 1 (ngoài bán kính 500m; các thôn Chiềng 1, Chiềng 2 | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| * Xã KhánhYênTrung: |
|
- | Dọc hai bên đườngVăn Bàn - KhánhYênTrung (tính vào 100m); từ đất nhà bà Thật đến hết đất nhà ông Du thuộc thônTrungTâm | 1 |
- | Các vị trí còn lại của thônTrungTâm; dọc hai bên đườngVăn Bàn - KhánhYên (tính vào 100m) từ nhà ông Mai Inh đến nhà ôngThuỳ thuộc thôn Nà Quan, Làn 1, Làn 2; thôn NoongTrai, Bơ | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| * Xã NậmTha: |
|
- | Khe Coóc | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| * Xã Liêm Phú: |
|
- | Bản TrungTâm;dọctheotuyếnđườngHL51:Từngầmtrungtâm-Ỏđếnnhàông HoàngVănVụthônĐồngQuang2thuộcthônỎ;từđầungầmtrànthônTrungTâm - thôn Giằng đến phai tràn thuỷ lợi Cốc Mạ thuộc thôn Giằng | 1 |
- | Các vị trí còn lại Bản Giằng, Bản Ỏ | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| * Xã Làng Giàng: |
|
- | Hô Phai, NàTiềm | 1 |
- | Nậm Bó, LậpThành, Nà Bay | 2 |
- | Các khu vực đất ở nông thôn còn lại | 3 |
| * Xã Nậm Dạng: |
|
- | Toàn Xã | 3 |
| * Xã Nậm Mả |
|
- | Toàn xã | 3 |
| * XãTânThượng: |
|
- | Dọc Quốc lộ 279:Từ ranh giớiTânAn -TânThượng đến mốc ranh giớiTân Thượng - SơnThuỷ (từ hành lang an toàn giao thông vào dưới 100m) | 1 |
- | Giáp QL279 đến danh giới xã Cam Cọn | 2 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. | 3 |
| * Xã SơnThuỷ: |
|
- | TừnhàôngTàiQuýđếnhếttrườngTHCS;từnhàôngHoàngLanđếnnhàôngBá Hán+100m;từnhàôngPhạmVănHạnhđếngiápđường279(từhànhlangATGT vào dưới 100m) | 1 |
- | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 3 |
5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp
STT | Tên đơn vị hành chính | Vị trí | ||||
Đất trồng lúa nước | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất trồng cây hàng năm khác | Đất trồng cây lâu năm | Đất rừng sản xuất | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | ThịTrấn KhánhYên | 1,2 | 1 | 1;2,3 | 1;2 | 1; 2 |
2 | Xã KhánhYênThượng | 2;3 | 2 | 2,3 | 2 | 2 |
3 | XãVõ Lao | 2;3 | 2 | 2,3 | 2 | 2 |
4 | Xã Hoà Mạc | 2;3 | 2 | 2,3 | 2 | 2 |
5 | XãVăn Sơn | 2;3 | 2 | 2,3 | 2 | 2 |
6 | XãTânAn | 2;3 | 2 | 2,3 | 2 | 2 |
7 | Xã Minh Lương | 2;3 | 2 | 2,3 | 2 | 2 |
8 | XãThẩm Dương | 2;3 | 2 | 2,3 | 2 | 2 |
9 | Xã Nậm Xé | 2;3 | 2 | 2,3 | 2 | 2 |
10 | Xã DầnThàng | 2;3 | 2 | 2,3 | 2 | 2 |
11 | Xã Nậm Xây | 2;3 | 2 | 2,3 | 2 | 2 |
12 | Xã Nậm Chầy | 2;3 | 2 | 2,3 | 2 | 2 |
13 | Xã Dương Quỳ | 2;3 | 2 | 2,3 | 2 | 2 |
14 | Xã KhánhYên Hạ | 2;3 | 2 | 2,3 | 2 | 2 |
15 | Xã Chiềng Ken | 2;3 | 2 | 2,3 | 2 | 2 |
16 | Xã KhánhYênTrung | 2;3 | 2 | 2,3 | 2 | 2 |
17 | Xã NậmTha | 2;3 | 2 | 2,3 | 2 | 2 |
18 | Xã Liêm Phú | 2;3 | 2 | 2,3 | 2 | 2 |
19 | Xã Làng Giàng | 2;3 | 2 | 2,3 | 2 | 2 |
20 | Xã Nậm Dạng | 2;3 | 2 | 2,3 | 2 | 2 |
21 | Xã Nậm Mả | 2;3 | 2 | 2,3 | 2 | 2 |
22 | XãTânThượng | 2;3 | 2 | 2,3 | 2 | 2 |
23 | Xã SơnThuỷ | 2;3 | 2 | 2,3 | 2 | 2 |
| Số hiệu | 22/2013/NQ-HĐND |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan | Tỉnh Lào Cai |
| Ngày ban hành | 13/12/2013 |
| Người ký | Phạm Văn Cường |
| Ngày hiệu lực | 21/12/2013 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật