Phiếu điều tra sinh học nghề cá mẫu số 02 phụ lục iv ban hành - THÔNG TƯ 01/2022/TT-BNNPTNT
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
Mẫu số 02
Phiếu số:..........
MẪU PHIẾU ĐIỀU TRA SINH HỌC NGHỀ CÁ
..........Ngày…..tháng.….năm 20…..
Tỉnh………………………………..... |
Điểm lên cá……………………………........……... |
Số đăng ký tàu……………………… |
Khối lượng nhóm thương phẩm (kg):……...........… |
Nhóm thương phẩm………………… |
Khối lượng của loài trong nhóm thương phẩm (kg): |
Tên loài: ……………………………. |
.................................................................................. |
Tên Việt Nam: ……………………... |
Khối lượng mẫu (kg): …………………....….......... |
STT |
SL (cm) |
FL (cm) |
TL (cm) |
W (g) |
Wsd (g) |
Giới |
Độ chín tuyến sinh dục |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI THU MẪU |
Người phân tích:…………………………… Người nhập số liệu:
Ngày nhập số liệu:
Ghi chú:
- SL, FL, TL: là chiều dài cá thể tương ứng đo từ mép ngoài mõm cá đến cuối đốt sống cuối cùng, đến mép ngoài chẽ vây đuôi, đến điểm cuối của vây đuôi; W là khối lượng cá thể;
- Wsd là khối lượng tuyến sinh dục.