Khai báo kinh doanh, cất giữ, xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất bảng mẫu 11 ban hành - THÔNG TƯ 55/2014/TT-BCT
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
Mẫu 11
KHAI BÁO KINH DOANH, CẤT GIỮ, XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÓA CHẤT BẢNG* TRONG NĂM TRƯỚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 55/2014/TT-BCT Ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./........... |
......, ngày... tháng.... năm...... |
Kính gửi: Bộ Công Thương (Cục Hóa chất)
1. Tên doanh nghiệp:
2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh số:
3. Nơi đặt trụ sở chính:
4. Điện thoại:........................... Fax:........................... Email:
5. Địa điểm nơi đặt cơ sở phải khai báo (nếu có):
6. Mục đích xuất khẩu (nhập khẩu, kinh doanh):
7. Hóa chất (Lượng tồn năm trước):... Đơn vị:... □ gam, □ kg, □ tấn
Tên IUPAC: |
|
Tên thương mại hay tên gọi thông thường khác: |
|
Số CAS: |
|
Công thức hóa học: |
|
Mã số HS: |
|
8. Xuất khẩu, nhập khẩu:
Khối lượng |
Tên quốc gia xuất khẩu |
Tên quốc gia nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
9. Kinh doanh trong nước:
Khối lượng |
Tên, địa chỉ công ty bán |
Tên địa chỉ công ty mua |
|
|
|
|
|
|
10. Lượng tồn kho: Tính đến 31 tháng 12 năm khai báo.
Nơi nhận: |
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Lưu ý:
- *Khai báo cho từng hóa chất Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3.
- Thời hạn nộp: Trước ngày 28 tháng 02 hàng năm