Báo cáo tình hình nhập khẩu nguyên liệu, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất thuốc lá tiêu thụ trong nước phụ lục 60 ban hành - THÔNG TƯ 57/2018/TT-BCT
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
PHỤ LỤC 60
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /... |
............., ngày...... tháng....... năm 20......... |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU NGUYÊN LIỆU, GIẤY CUỐN ĐIẾU THUỐC LÁ ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC LÁ TIÊU THỤ TRONG NƯỚC
(6 tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)
Kính gửi: Bộ Công Thương
Số TT |
Khoản mục |
ĐVT |
Thực hiện nhập khẩu năm 20(1).. |
Tồn kho đầu kỳ (đầu năm 20(2)…) |
Số lượng được phép nhập khẩu năm(3)… |
Thực hiện nhập khẩu 6 tháng năm 20...(4) |
Ước thực hiện năm 20...(5) |
Tồn kho cuối kỳ (6) |
I |
Nguyên liệu thuốc lá sợi, trong đó: |
Tấn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhập khẩu trực tiếp |
Tấn |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhập khẩu ủy thác |
Tấn |
|
|
|
|
|
|
II |
Nguyên liệu lá thuốc lá, trong đó: |
Tấn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhập khẩu trực tiếp |
Tấn |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhập khẩu ủy thác |
Tấn |
|
|
|
|
|
|
III |
Giấy cuốn điếu, trong đó: |
Tấn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhập khẩu trực tiếp |
Tấn |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhập khẩu ủy thác |
Tấn |
|
|
|
|
|
|
Người lập báo cáo |
Giám đốc |
Chú thích:
(1): Thực hiện của năm trước .
(2): Tồn kho đầu kỳ của năm báo cáo
(3): Số lượng được phép nhập khẩu của năm báo cáo
(4): Thực hiện nhập khẩu 6 tháng của năm báo cáo
(5): Ước thực hiện cả năm của năm báo cáo
(6): Tồn kho cuối kỳ của năm báo cáo