Báo cáo hiện trạng máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá năm phụ lục 66 ban hành - THÔNG TƯ 57/2018/TT-BCT
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
PHỤ LỤC 66
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /... |
............., ngày...... tháng....... năm 20....... |
BÁO CÁO
HIỆN TRẠNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH THUỐC LÁ NĂM 20 …
Kính gửi: Bộ Công Thương
Số TT |
Tên máy móc, thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Nhãn hiệu, xuất xứ |
Năm |
Công suất (triệu bao) |
Hiệu suất sử dụng (%) |
Năng lực (triệu bao/năm/3 ca) |
Số máy tăng trong kỳ(1) |
Sử dụng để SX TL tiêu thụ trong nước/sản xuất TL xuất khẩu |
||
|
|
|
|
|
Sản xuất |
sử dụng |
Thiết kế |
Thực tế |
|
|
|
|
1 |
Tổng số máy cuốn điếu, trong đó: - Máy cuốn điếu A - Máy cuốn điếu B - Máy cuốn điếu.... |
cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Tổng số máy đóng bao, trong đó: - Máy đóng bao A - Máy đóng bao B - Máy đóng bao.... |
cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người lập báo cáo |
Giám đốc |
Chú thích:
(1): Ghi cụ thể là đầu tư máy mới hay thay thế máy cũ