Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Biểu mẫu » Cơ quan nhà nước » Kinh doanh - Thương mại

Bản kê khai năng lực và cơ sở vật chất của cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô mẫu số 13 ban hành - NGHỊ ĐỊNH 116/2017/NĐ-CP

Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu

Đang cập nhật.

Nội dung biểu mẫu

PHPWord

Mẫu số 13

BẢN KÊ KHAI NĂNG LỰC VÀ CƠ SỞ VẬT CHẤT

CỦA CƠ SỞ BẢO HÀNH, BẢO DƯỠNG Ô TÔ

I. LOẠI PHƯƠNG TIỆN CÓ THỂ THỰC HIỆN BẢO HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA

Số TT

Nhãn hiệu

Số loại

Ghi chú

1

Ô tô con

a)

 

 

 

b)

 

 

 

...

 

 

 

2

Ô tô khách

a)

 

 

 

b)

 

 

 

...

 

 

 

3

Ô tô tải

a)

 

 

 

b)

 

 

 

…

 

 

 

4

Ô tô chuyên dùng

a)

 

 

 

b)

 

 

 

...

 

 

 

II. VỀ CÔNG SUẤT THIẾT KẾ VÀ NĂNG LỰC HIỆN TẠI CỦA CƠ SỞ BẢO HÀNH, BẢO DƯỠNG:

1 Công suất thiết kế của cơ sở bảo hành, bảo dưỡng: ……………………lượt xe/năm.

a) Ô tô con, khách cỡ nhỏ, xe tải nhỏ (hoặc cỡ tương đương)

………..

lượt xe/năm.

b) Khách cỡ trung, xe tải hạng trung (hoặc cỡ tương đương)

………..

lượt xe/năm.

c) Khách cỡ lớn, xe tải hạng nặng (hoặc cỡ tương đương)

………..

lượt xe/năm.

2 Công suất vận hành hiện tại của cơ sở bảo hành, bảo dưỡng:…………. lượt xe/năm.

a) Ô tô con, khách cỡ nhỏ, xe tải nhỏ (hoặc cỡ tương đương)

………..

lượt xe/năm.

b) Khách cỡ trung, xe tải hạng trung (hoặc cỡ tương đương)

………..

lượt xe/năm.

c) Khách cỡ lớn, xe tải hạng nặng (hoặc cỡ tương đương)

………..

lượt xe/năm.

III. VỀ DIỆN TÍCH NHÀ XƯỞNG, SỐ LƯỢNG KHOANG PHỤC VỤ CÔNG VIỆC BẢO HÀNH, BẢO DƯỠNG

1 Tổng diện tích chung của cơ sở bảo hành, bảo dưỡng:

………..

m2.

2 Diện tích trực tiếp phục vụ cho công việc bảo hành, bảo dưỡng:

………..

m2.

a) Khu vực phục vụ bảo hành, bảo dưỡng và sửa chữa chung (khung gầm, động cơ, điện, điều hòa, khu vực sửa chữa tổng thành và hệ thống)

- Diện tích:

………..

m2

- Số khoang bảo hành, bảo dưỡng và sửa chữa chung:

………..

Khoang

+ Ô tô con, khách cỡ nhỏ, xe tải nhỏ (hoặc cỡ tương đương):

………..

Khoang

+ Khách cỡ trung, xe tải hạng trung (hoặc cỡ tương đương):

………..

Khoang

+ Khách cỡ lớn, xe tải hạng nặng (hoặc cỡ tương đương):

………..

Khoang

- Số cầu nâng, hầm sửa chữa (nếu có)

+ Cầu nâng 2 trụ tải trọng nâng tối đa ... .kg:

………..

Chiếc

+ Cầu nâng 4 trụ tải trọng nâng tối đa ... .kg:

………..

Chiếc

+ Cầu nâng di động tải trọng nâng tối đa ... .kg:

………..

Chiếc

+ Cầu nâng:………

………..

Chiếc

b) Khu vực phục vụ gò, hàn và sơn

- Diện tích:

………..

m2

- Số khoang gò, hàn và sơn:

………..

Khoang

+ Ô tô con, khách cỡ nhỏ, xe tải nhỏ (hoặc cỡ tương đương):

………..

Khoang

+ Khách cỡ trung, xe tải hạng trung (hoặc cỡ tương đương):

………..

Khoang

+ Khách cỡ lớn, xe tải hạng nặng (hoặc cỡ tương đương):

………..

Khoang

+ Số buồng sơn, buồng sơn sấy:

………..

Buồng

- Số cầu nâng (nếu có)

+ Cầu nâng 2 trụ tải trọng nâng tối đa ... .kg:

………..

Chiếc

+ Cầu nâng 4 trụ tải trọng nâng tối đa ... .kg:

………..

Chiếc

+ Cầu nâng di động tải trọng nâng tối đa ... .kg:

………..

Chiếc

+ Cầu nâng:…………

………..

Chiếc

c) Khu vực kiểm tra xuất xưởng

- Diện tích:

………..

m2

- Số khoang phục vụ kiểm tra xuất xưởng:

………..

Khoang

+ Ô tô con, khách cỡ nhỏ, xe tải nhỏ (hoặc cỡ tương đương):

………..

Khoang

+ Khách cỡ trung, xe tải hạng trung (hoặc cỡ tương đương):

………..

Khoang

+ Khách cỡ lớn, xe tải hạng nặng (hoặc cỡ tương đương):

………..

Khoang

- Số cầu nâng, mễ kê, hầm kiểm tra (nếu có)

+ Cầu nâng:

• Cầu nâng 2 trụ tải trọng nâng tối đa ....kg:

………..

Chiếc

• Cầu nâng 4 trụ tải trọng nâng tối đa ....kg:

………..

Chiếc

• Cầu nâng di động tải trọng nâng tối đa ....kg:

………..

Chiếc

• Cầu nâng: ……..

………..

Chiếc

+ Hầm kiểm tra

• Số lượng

d) Khu vực rửa xe

- Diện tích:

………..

m2

- Số khoang rửa xe:

………..

Khoang

+ Ô tô con, khách cỡ nhỏ, xe tải nhỏ (hoặc cỡ tương đương):

………..

Khoang

+ Khách cỡ trung, xe tải hạng trung (hoặc cỡ tương đương):

………..

Khoang

+ Khách cỡ lớn, xe tải hạng nặng (hoặc cỡ tương đương):

………..

Khoang

Ghi chú:

+ Diện tích 01 khoang bảo dưỡng, sửa chữa ô tô con, khách cỡ nhỏ, xe tải nhỏ (hoặc cỡ tương đương):

D:……… x R: ……………..

………..

m2

+ Diện tích 01 khoang bảo dưỡng, sửa chữa xe khách cỡ trung, xe tải hạng trung (hoặc cỡ tương đương):

D:……… x R: ……………..

………..

m2

+ Diện tích 01 khoang bảo dưỡng, sửa chữa xe khách cỡ lớn, xe tải hạng nặng (hoặc cỡ tương đương):

D:……… x R: ……………..

………..

m2

IV. VỀ TRANG THIẾT BỊ PHỤC VỤ BẢO HÀNH, BẢO DƯỠNG (xem chi tiết tại danh mục các trang thiết bị bảo hành, bảo dưỡng đính kèm)

V. VỀ NHÂN LỰC PHỤC VỤ BẢO HÀNH, BẢO DƯỠNG (xem chi tiết tại danh mục nhân lực của cơ sở bảo hành, bảo dưỡng đính kèm)

 

 

CƠ SỞ BẢO HÀNH
(Ký tên và đóng dấu)

 


5 / 5 ( 1 bình chọn )
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Thông tin tài liệu

Ngôn ngữ
Tiếng Việt
Phạm vi
Toàn quốc
Lĩnh vực
Cơ quan nhà nước
Số điều
0

Điều khoản


Tin pháp luật

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Media Luật

  • VIDEO: Cảnh Sát Giao Thông Không Còn Công Khai Kế Hoạch Tuần Tra Giao Thông Từ 15/9/2023
  • VIDEO: Nóng, Cảnh sát giao thông được mặc thường phục để dừng xe từ 15/9/2023
  • VIDEO: Nóng, Từ ngày 15/09/2023 không cần mang giấy tờ xe khi tham gia giao thông
  • VIDEO: Hiện nay ai có thẩm quyền cấp sổ đỏ?

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi