Phiếu đánh giá kết quả nhiệm vụ kh&cn cấp bộ mẫu pl5-pđgkq ban hành - THÔNG TƯ 33/2014/TT-BKHCN
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
PL5- PĐGKQ
33/2014/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ------------------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- |
|
….., ngày tháng năm 201….. |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ NHIỆM VỤ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
1. Thông tin chung về nhiệm vụ:
- Tên nhiệm vụ:
- Mã số nhiệm vụ (nếu có):
- Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
- Chủ nhiệm nhiệm vụ:
2. Chuyên gia đánh giá:
- Họ và tên chuyên gia (chức danh khoa học, học vị):
- Ngày nhận hồ sơ: ngày … tháng …… năm 201
3. Đánh giá:
A. Đánh giá báo cáo tổng hợp:
Đạt: Báo cáo tổng hợp đã hoàn thiện, đáp ứng yêu cầu; hoặc Báo cáo tổng hợp cần chỉnh sửa, bổ sung và có thể hoàn thiện □
Không đạt: Không thuộc 2 trường hợp trên □
B. Đánh giá về số lượng, khối lượng sản phẩm
STT |
Tên sản phẩm |
Số lượng, khối lượng sản phẩm |
Ghi chú (Giải thích về kết quả đánh giá của chuyên gia) |
|||
|
|
Theo đặt hàng |
Thực tế đạt được |
Đánh giá của chuyên gia |
|
|
|
|
|
|
Đạt |
Không đạt
|
|
1 |
Sản phẩm thứ 1 |
|
|
|
|
|
2 |
Sản phẩm thứ 2 |
|
|
|
|
|
… |
….. |
|
|
|
|
|
C. Đánh giá về chất lượng sản phẩm
STT |
Tên sản phẩm |
Chất lượng |
Ghi chú (Giải thích về kết quả đánh giá của chuyên gia) |
|||
|
|
Theo đặt hàng |
Thực tế đạt được |
Đánh giá của chuyên gia |
|
|
|
|
|
|
Đạt |
Không đạt |
|
1 |
Sản phẩm thứ 1 |
|
|
|
|
|
2 |
Sản phẩm thứ 2 |
|
|
|
|
|
… |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D. Đánh giá về chủng loại sản phẩm:
Đạt: Khi số lượng chủng loại, vượt hoặc đủ theo đặt hàng □
Không đạt: Khi không đáp ứng đặt hàng □
E. Đánh giá về thời gian nộp hồ sơ:
Nộp đúng hạn: □
Nộp chậm từ 30 ngày đến 06 tháng: □
Nộp chậm trên 06 tháng: □
4. Xếp loại nhiệm vụ (đánh dấu X vào ô tương ứng phù hợp): |
|
Đạt yêu cầu: đáp ứng đồng thời các yêu cầu sau + Tất cả các tiêu chí về chất lượng, chủng loại sản phẩm ở mức đạt trở lên. + Ít nhất 3/4 tiêu chí về khối lượng, số lượng sản phẩm ở mức “Đạt” trở lên (những sản phẩm không đạt về khối lượng, số lượng thì vẫn phải đảm bảo đạt ít nhất 3/4 so với đặt hàng). + Báo cáo tổng hợp đạt mức “Đạt” trở lên |
□
|
Không đạt: không thuộc hai trường hợp trên hoặc nộp hồ sơ chậm trên 06 tháng |
□ |
5. Ý kiến đánh giá khác (nếu có):
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG (Họ, tên và chữ ký) |