Biên bản họp thẩm định kinh phí nhiệm vụ kh&cn cấp bộ mẫu pl4-bbtđ ban hành - THÔNG TƯ 33/2014/TT-BKHCN
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
PL4-BBTĐ
33/2014/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỔ THẨM ĐỊNH KINH PHÍ --------------------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do- Hạnh phúc -------------------
|
BIÊN BẢN HỌP THẨM ĐỊNH KINH PHÍ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP BỘ
Căn cứ Thông tư số 33/2014/TT-BKHCN ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Thông tư về Quy chế quản lý nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ;
Trên cơ sở hồ sơ thuyết minh nhiệm vụ KH&CN và hồ sơ đánh giá của Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN.
Tổ thẩm định kinh phí nhiệm vụ KH&CN tiến hành thẩm định là lập biên bản thẩm định với những nội dung sau:
A. Thông tin chung
1. Tên nhiệm vụ:
Mã số (nếu có)
Thuộc:
- Chương trình cấp Bộ:
- Độc lập:
- Dự án KH&CN:
- Khác:
2. Cơ quan chủ trì:
3. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
4. Địa điểm và thời gian họp Tổ thẩm định:
- Địa điểm
- Thời gian:……giờ, ngày……..tháng……năm
5. Số thành viên tham gia tổ thẩm định:
Vắng mặt:………………………người, Họ và tên:
6. Đại biểu tham dự:
B. Các ý kiến của thành viên tổ thẩm định:
C. Kết luận của Tổ thẩm định
1. Nội dung chuyên môn:
1.1. Mục tiêu chính của nhiệm vụ (Ghi cụ thể):
1.2 Các nội dung nghiên cứu chính (Ghi tên của từng nội dung, tiến độ và thời gian thực hiện):
1.3. Các hoạt động khác phục vụ nội dung nghiên cứu:
a. Hội thảo khoa học (số lượng và quy mô, địa điểm tổ chức):
b. Khảo sát, công tác trong nước (Nội dung khảo sát, số đợt khảo sát, số người tham gia, thời gian, địa điểm):
c. Hợp tác quốc tế (Nội dung dự kiến hợp tác, số đoàn ra, đoàn vào, số người tham gia, thời gian, địa điểm):
d. Thiết bị, máy móc (thiết bị, máy móc cần mua: tên, số lượng):
1.4. Dạng sản phẩm, yêu cầu kĩ thuật, chỉ tiêu chất lượng đối với sản phẩm (Ghi cụ thể các sản phẩm chính):
1.5. Tiến độ và thời gian thực hiện: tháng:
2. Về kinh phí thực hiện:
2.1. Tổng kinh phí cần thiết: triệu đồng
Trong đó:
+ Kinh phí từ ngân sách nhà nước: triệu đồng
(Bằng chữ đồng)
+ Kinh phí từ các nguồn khác: triệu đồng
2.2. Dự kiến nội dung chi từ ngân sách nhà nước:
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung Các khoản chi |
Kinh phí NSNN |
Ghi chú |
|
|
|
Kinh phí |
Tỷ lệ ( %) |
|
1 |
Trả công lao động (khoa học, phổ thông) |
|
|
|
2 |
Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
3 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
4 |
Xây dựng, sửa chữa nhỏ |
|
|
|
5 |
Chi khác: Trong đó: chi đoàn ra |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
C. Kiến nghị:
1. Phương thức thực hiện:
Khoán đến sản phẩm cuối cùng
Khoán từng phần, trong đó:
- Kinh phí khoán: triệu đồng;
- Kinh phí không khoán triệu đồng.
2. Các kiến nghị khác (nếu có):
Biên bản được lập xong lúc .giờ, ngày ……tháng……năm…… và đã được Tổ thẩm định nhất trí thông qua.
Đại diện Vụ Tài chính
|
Đại diện thành viên hội đồng
|
Đại diện Lãnh đạo Vụ Kế hoạch – Tổng hợp
|