Báo cáo định kỳ thực hiện nhiệm vụ kh&cn cấp bộ mẫu pl5-bcđk ban hành - THÔNG TƯ 33/2014/TT-BKHCN
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
PL5-BCĐK
33/2014/TT-BKHCN
Nhận ngày: ...../…/20Ký:…
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Nơi nhận báo cáo:
1. Phòng Khoa học và Công nghệ nội bộ, Vụ Kế hoạch – Tổng hợp
2.
1 |
Tên nhiệm vụ:
|
2 |
Ngày báo cáo |
||||||||
|
|
|
Kỳ: |
||||||||
3 |
Cơ quan chủ trì: |
||||||||||
Chủ nhiệm nhiệm vụ:
|
|||||||||||
4 |
Thời gian thực hiện:……………tháng, từ đến |
||||||||||
5 |
Tổng kinh phí thực hiện triệu đồng |
||||||||||
6 |
Công việc chính đã thực hiện tính từ ngày…/…/20 đến kỳ báo cáo |
||||||||||
|
|
||||||||||
7 |
Số lượng (cộng luỹ kế)* sản phẩm khoa học công nghệ (kết quả KHCN) cụ thể đã hoàn thành đến ngày báo cáo |
||||||||||
|
Bảng 1 |
||||||||||
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị đo |
Số lượng |
||||||||
|
|
|
Kế hoạch theo hợp đồng |
Thực hiện |
|||||||
|
|
|
|
Trước kỳ báo cáo |
Trong kỳ báo cáo |
Tổng số |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|||||
8 |
Số lượng sản phẩm đã được sử dụng hoặc tiêu thụ và doanh thu bán sản phẩm (nếu có) |
||||||||||
|
Bảng 2 |
||||||||||
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Doanh thu. tr.đ. |
Đơn vị sử dụng |
||||||
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
||||||
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
* Ghi chú: Cộng luỹ kế các kỳ báo cáo trước
|
Chất lượng, yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm trong kỳ báo cáo (loại 1) |
||||||||||
|
Bảng 3 |
||||||||||
TT |
Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu |
Đơn vị đo |
Mức chất lượng |
||||||||
|
|
|
Kế hoạch |
Thực hiện |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|||||||
|
|
|
|
|
|||||||
10 |
Yêu cầu khoa học đối với sản phẩm tạo ra (dạng kết quả II.III) |
||||||||||
|
Bảng 4 |
||||||||||
TT |
Tên sản phẩm |
Yêu cầu khoa học |
Chú thích |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
||||||||
|
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
||||||||
11 |
Nhận xét và đánh giá kết quả đạt được (trong thời gian liên quan đến báo cáo) |
||||||||||
|
|||||||||||
12 |
Kinh phí Bảng 5 |
||||||||||
a) Kinh phí luỹ kế đã được cấp trước kỳ báo cáo là 1000 triệu đồng b) Kinh phí đã được cấp trong kỳ báo cáo |
|||||||||||
Đợt 1 |
Thời gian |
Số tiền (triệu đồng) |
|||||||||
1 |
/20 |
|
|||||||||
Cộng luỹ kế (a và b) |
|
||||||||||
13 |
Tình hình sử dụng kinh phí để thực hiện đề tài /Dự án tính đến kỳ báo cáo (tr. đồng) |
||||||||||
|
Bảng 6 |
||||||||||
TT |
Thời gian sử dụng |
Tổng số tiền đã sử dụng |
Trong đó |
||||||||
|
|
|
Thuê khoán chuyên môn |
Nguyên vật liệu năng lượng |
Thiết bị máy móc |
Xây dựng nhỏ, sửa chữa |
Khác |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
||||
|
Tổng kinh phí (a và b) Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
||||
|
a) Ngân sách SNKH |
|
|
|
|
|
|
||||
|
- Tính đến kỳ báo cáo |
|
|
|
|
|
|
||||
|
- Trong kỳ báo cáo |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
||||
|
b) Các nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Kinh phí đã được sử dụng tính đến kỳ báo cáo |
||||||||||
|
Tổng kinh phí đã được cấp: Tổng kinh phí đã sử dụng: Số kinh phí đã quyết toán: |
triệu đồng triệu đồng triệu đồng |
|||||||||
Các khoản chi lớn trong thời gian liên quan đến báo cáo
|
|||||||||||
14 |
Những vấn đề tồn tại cần giải quyết |
||||||||||
|
|||||||||||
15 |
Dự kiến những công việc cần triển khai tiếp trong thời gian tới |
||||||||||
|
|||||||||||
16 |
Kết luận và kiến nghị |
||||||||||
|
|||||||||||
Chủ nhiệm nhiệm vụ (Họ, tên và chữ ký) |
Thủ trưởng cơ quan chủ trì nhiệm vụ (Họ, tên, chữ ký và đóng dấu) |