Bảng tổng hợp thanh toán bù trừ điện tử phụ lục số 8 ban hành - QUYẾT ĐỊNH 457/2003/QĐ-NHNN
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
PHỤ LỤC SỐ: 8
NGÂN HÀNG CHỦ TRÌ TTBTĐT
MÃ NH...........................
Số:..../BK-TTBTĐT
BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN BÙ TRỪ ĐIỆN TỬ
Ngày..../..../....
Của ngân hàng thành viên:.................. Mã NH................
I. Tổng hợp các Lệnh thanh toán đã được bù trừ trong ngày:
Số TT |
Phiên TTBT số |
Bảng kết quả TTBT số |
Số chênh lệch |
|||
|
|
|
Được thu |
Phải trả |
||
|
|
|
S.món |
S.Tiền |
S.món |
S.Tiền |
1 |
2 |
3 |
5 |
6 |
7 |
8 |
A- Lệnh thanh toán của NH gửi đi trong ngày: |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng (A): |
|
|
|
|
||
B- Lệnh thanh toán của NH nhận vé trong ngày: |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng (B): |
|
|
|
|
||
Tổng cộng (A+B): |
|
|
|
|
Tổng số chênh lệch phải thanh toán trong ngày:
- Tổng số tiền được thu trong ngày: (Tổng số Cột 6 - Tổng số Cột 8)
- Hoặc Tổng số tiền phải trả trong ngày: (Tổng số Cột 8 - Tổng số Cột 6)
Số tiền bằng chữ (Được thu/Phải trả):
II. Các lệnh thanh toán còn lại cuối ngày không được xử lý bù trừ:
STT |
Số lệnh |
Ký hiệu Lệnh |
Mã NHTV nhận Lệnh |
Doanh số phát sinh |
Lý do không được Thanh toán bù trừ |
|
|
|
|
|
Nợ |
Có |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
Truyền đi lúc... giờ....phút
Ngày.../.../....
NGÂN HÀNG CHỦ TRÌ TTBTĐT Lập lúc:...giờ.... phút..... Ngày....../......./........... LẬP BẢNG KIỂM SOÁT (ký tên) |
NGÂN HÀNG THÀNH VIÊN NHẬN Nhận lúc:...giờ.... phút..... Ngày........./....../......... KẾ TOÁN KIỂM SOÁT |