Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Biểu mẫu » Cơ quan nhà nước » An toàn thực phẩm

Biên bản thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm (đối với cơ sở kinh doanh) mẫu số 03b ban hành - THÔNG TƯ 43/2018/TT-BCT

Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu

Đang cập nhật.

Nội dung biểu mẫu

PHPWord

Mẫu số 03b

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Địa danh, ngày….tháng….năm 20….

BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ KINH DOANH THỰC PHẨM

Căn cứ Luật an toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

Căn cứ Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.

Thực hiện theo Quyết định số... ngày... tháng... năm ...

Đoàn thẩm định gồm có:

1 .................................................................................................................... Trưởng đoàn

2 .................................................................................................................... Thành viên

3 .................................................................................................................... Thành viên

4 .................................................................................................................... Thành viên

5 .................................................................................................................... Thư ký

Tiến hành kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, thẩm định thực tế tại cơ sở, đánh giá việc thực hiện những quy định về cơ sở sản xuất đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại:

- Cơ sở:

- Đại diện cơ sở:

- Chủ cơ sở:

- Địa chỉ văn phòng:

- Địa chỉ cơ sở kinh doanh:

- Điện thoại ………………………………………Fax

- Mặt hàng kinh doanh:

- Hồ sơ tự công bố chất lượng hàng hóa số (nếu có):

- Diện tích mặt bằng: …………………………….Diện tích kho:

- Tổng số công nhân viên: …………Trong đó: Trực tiếp ………Gián tiếp

I. Đánh giá điều kiện an toàn thực phẩm

TT

Nội dung

Mức độ kiểm tra (A/B)

Đánh giá

Ghi chú

 

 

 

Đạt

không đạt

 

I. Điều kiện về địa điểm, cơ sở vật chất gồm:

1

Địa điểm cơ sở

B

 

 

 

2

Môi trường cơ sở

B

 

 

 

3

Thiết kế, bố trí, kết cấu các khu vực cơ sở

A

 

 

 

4

- Kho sản phẩm

A

 

 

 

 

- Khu trưng bày sản phẩm

A

 

 

 

 

- Khu vực rửa tay

A

 

 

 

 

- Phòng thay đồ bảo hộ

B

 

 

 

 

- Nhà vệ sinh

B

 

 

 

5

Nguồn gốc, xuất xứ sản phẩm kinh doanh

A

 

 

 

6

Nguồn nước dùng để vệ sinh dụng cụ đối với sản phẩm bao gói đơn giản, không bao gói

A

 

 

 

7

Hệ thống nước đá bảo quản (nếu sử dụng)

B

 

 

 

8

Hệ thống thu gom, xử lý rác thải

B

 

 

 

9

Hệ thống thoát nước thải

B

 

 

 

II. Điều kiện về trang thiết bị dụng cụ gồm:

1

Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm

A

 

 

 

2

Trang thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm

A

 

 

 

3

Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm

A

 

 

 

4

Dụng cụ rửa và sát trùng tay

B

 

 

 

5

Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ (nếu sử dụng)

B

 

 

 

6

Trang bị bảo hộ (nếu sử dụng)

B

 

 

 

7

Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động vật gây hại

B

 

 

 

8

Dụng cụ, thiết bị giám sát

B

 

 

 

III. Điều kiện về con người gồm:

1

Giấy xác nhận/tập huấn kiến thức an toàn thực phẩm

A

 

 

 

2

Giấy xác nhận đủ sức khỏe

A

 

 

 

II. Bảng đánh giá theo nhóm sản phẩm

STT

Tên nhóm sản phẩm

Đánh giá

Ghi chú

 

 

Đạt

Chờ hoàn thiện

Không đạt

 

I

Các nhóm sản phẩm do Bộ Y tế quản lý

1

Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, đá thực phẩm (nước đá dùng liền và nước đá dùng để chế biến thực phẩm)

 

 

 

 

2

Thực phẩm chức năng

 

 

 

 

3

Các vi chất bổ sung vào thực phẩm

 

 

 

 

4

Phụ gia, hương liệu, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

 

 

 

 

5

Các sản phẩm khác không được quy định tại danh mục của Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

II

Các nhóm sản phẩm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý

1

Ngũ cốc

 

 

 

 

2

Thịt và các sản phẩm từ thịt

 

 

 

 

3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản (bao gồm các loài lưỡng cư)

 

 

 

 

4

Rau, củ, quả và sản phẩm rau, củ, quả

 

 

 

 

5

Trứng và các sản phẩm từ trứng

 

 

 

 

6

Sữa tươi nguyên liệu

 

 

 

 

7

Mật ong và các sản phẩm từ mật ong

 

 

 

 

8

Thực phẩm biến đổi gen

 

 

 

 

9

Muối

 

 

 

 

10

Gia vị

 

 

 

 

11

Đường

 

 

 

 

12

Chè

 

 

 

 

13

Cà phê

 

 

 

 

14

Ca cao

 

 

 

 

15

Hạt tiêu

 

 

 

 

16

Điều

 

 

 

 

17

Nông sản thực phẩm khác

 

 

 

 

18

Nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

 

 

 

III

Các nhóm sản phẩm do Bộ Công Thương quản lý

1

Bia

 

 

 

 

2

Rượu, cồn và đồ uống có cồn

 

 

 

 

3

Nước giải khát

 

 

 

 

4

Sữa chế biến

 

 

 

 

5

Dầu thực vật

 

 

 

 

6

Bột, tinh bột

 

 

 

 

7

Bánh, mứt, kẹo

 

 

 

 

III. Nhận xét và kiến nghị

1. Nhận xét (ghi cụ thể lý do những mục “Không đạt” hoặc “Chờ hoàn thiện”)

a. Điều kiện về địa điểm, cơ sở vật chất:

b. Điều kiện trang thiết bị dụng cụ:

c. Điều kiện con người:

2. Kiến nghị:

3. Kết luận: (Cơ sở “Đạt” khi 100% các tiêu chí mức độ A và ≥ 60% các tiêu chí mức độ B được đánh giá đạt; cơ sở “Chờ hoàn thiện” khi 100% các tiêu chí mức độ A và từ 40% tới < 60% các tiêu chí mức độ B được đánh giá đạt; cơ sở “Không đạt” khi có 1 tiêu chí mức độ A hoặc ≥ 60% các tiêu chí mức độ B đánh giá không đạt).

Kết quả thẩm định cơ sở:

Đạt

□

Không đạt

□

Chờ hoàn thiện

□

Biên bản kết thúc lúc: ……………giờ …………..phút, ngày ……..tháng ………..năm…………. và lập thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau.

 

Đại diện cơ sở
(Ký, ghi rõ họ tên)

Trưởng đoàn thẩm định
(Ký, ghi rõ họ tên)

 


5 / 5 ( 1 bình chọn )
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Thông tin tài liệu

Ngôn ngữ
Tiếng Việt
Phạm vi
Toàn quốc
Lĩnh vực
Cơ quan nhà nước
Số điều
0

Điều khoản


Tin pháp luật

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Media Luật

  • VIDEO: Cảnh Sát Giao Thông Không Còn Công Khai Kế Hoạch Tuần Tra Giao Thông Từ 15/9/2023
  • VIDEO: Nóng, Cảnh sát giao thông được mặc thường phục để dừng xe từ 15/9/2023
  • VIDEO: Nóng, Từ ngày 15/09/2023 không cần mang giấy tờ xe khi tham gia giao thông
  • VIDEO: Hiện nay ai có thẩm quyền cấp sổ đỏ?

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi